Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.86 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng giáo dục</b>
<b>huyện yên mỹ</b>
<b> thi hc sinh giỏi cấp huyện bậc thcs</b>
<b>Năm học: 2007 - 2008</b>
đề thi mơn : Hố Học lớp 9
<b>Câu 1: (3đ)</b>
A. FeSO4.4H2O B. FeSO4.5H2O C. FeSO4.6H2O D. FeSO4.7H2O
<b> 2. Th¶ mét mÈu kim loại Na vào dung dịch MgCl</b>2, số phản ứng hoá học xảy ra là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
<b> 3. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AgNO</b>3, chất rắn thu đợc sau khi kết thúc phản ứng
lµ:
A. Na B.Ag C. Ag2O D. AgOH
<b> 4. Cho a mol kim loại M tác dụng với dung dịch HCl d, thể tích H</b>2 tối đa thu đợc ở đktc là:
A. 11,2a(l) B. 22,4a(l) C. 33,6a(l) D. 44,8a(l)
<b> 5. Đốt cháy V(l) khí Co với 0,5V(l) khí O</b>2. Sản phẩm sau phản ứng đợc đa về điều kiện ban
đầu. Khi đó thể tích khí thu đợc là:
A. 0,5V(l) B. 1,0V(l) C. 1,5V(l) D. 2,0V(l)
<b> 6. Hố chất nào có thể dùng để nhậ ra các dung dịch riêng biệt gồm: H</b>2SO4, NaOH,
Ba(OH)2, BaCl2.
A. Quú tÝm. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl
<b>Câu 2: (2đ)</b>
Chọn các chất thích hợp thay thế các chữ cái rồi hoàn thành các PTHH sau:
Kh hon ton 4 gam mt oxit st bng khí H2 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu đợc 2,8
gam chÊt r¾n.
1. Xác định CTHH của oxit sắt đã dùng.
2. Nếu dùng 2,52 (l) CO ở đktc để khử lợng oxit sắt nói trên ở nhiệt độ cao thì sau
<b>Câu 4: (2,5đ)</b>
Cú hai thanh kìm loại Y với khối lợng nh nhau, một thanh đợc nhúng vào dung dịch
Cu(NO3)2, một thanh đợc nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2. Khi số mol muối nitrat ca kim
loại Y trong 2 dung dịch phản ứng bằng nhau thì khối lợng thanh thứ nhất giảm 0,15%,
khối lợng thanh thứ hai tăng 21,3% về khối lợng so với ban đầu.
Xỏc nh kim loi Y, bit rằng toàn bộ kim loại sinh ra trong phản ứng đề bám vào thanh
kim loại ban đầu.