Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 399 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
i
Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2007
Tiết1: Hoạt động tập thể
I. Mục tiêu
- ổn định tổ chức lớp, vệ sinh lớp học
II. Hình thức & cách tổ chức
1.ổn định tổ chức lớp
- KiÓm tra sÜ sè đầu năm học
- Chia tổ, phân công nhiệm vụ cho từng thành viên
- Bầu cán bộ lớp: Lớp trởng, lớp phó, các tổ trởng- nhiệm vụ kèm theo.
- Đề ra mét sè néi quy líp häc
2.VƯ sinh líp häc
- Gv chỉ đạo- hs thực hiện
TiÕt2: To¸n
<b>Tiết 1: Ơn tập các số đến 100000</b>
A.Mục tiêu
- Ơn tập các số trịn nghìn đến 100000; đọc, viết số, phân tích cấu tạo
số trong phạm vi 100000.
- Rèn kĩ năng đọc,viết, phân tích cấu tạo số, tính chu vi một hình.
H§1: KiĨm tra- b
Viết, đọc số gồm có:
- 2 chục nghìn, 8 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- 5 chục nghìn, 6 trăm, 7đơn vị.
H§2: Lun tËp 34
Bài 1(s- 3)
- Em có nhận xét gì về các sè võa
viÕt?
Bµi 2(s-3)
- Nêu cách đọc, viết số trong phạm
vi 100000? Phân tích cấu tạo?
Bµi 3( s- 3,4)
- Cách phân tích số có nhiều chữ
số?
- Phn b cần lu ý vị trí của từng chữ
số nằm ở hàng nào để viết cho
đúng.
- Gv nxÐt chung.
Bµi 4(s -4)
- Cách tính chu vi 1 hình? Chu vi
hình chữ nhật, hình vuông?
- Gv nhận xét chung.
- Hs t làm nháp& Ktra nhóm đơi
- Hs tự làm sgk – Ktra nhóm đơi
- Hs tù qs¸t mÉu – vë
- 1 em chữa mẫu bphụ.
*SL: Hs phân tích, viết số sai.
- Hs qsát hình vẽ- nháp
- 1 em làm mẫu bphụ.
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1
- Viết số nhỏ nhất có 6 ch÷ sè & sè lín nhÊt cã 5 ch÷ sè – bcon
- NxÐt chung
Tiết 3: Tập c
Tiết thứ 1: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục tiêu
- c ỳng: nc n, lng n
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, khóc tỉ tê,ngắn chùn chùn, thui thủi.
+ Nội dung: Ca ngợi tấm lòng hào hiệp, thơng yêu ngời
khác, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu của Dế Mèn.
- Gdục lòng nhân ái , tình yêu nhân loại.
II. dùng: Tập truyện Dế Mèn phiêu lu kí của nhà văn Tơ Hồi
III.Các hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1:KiĨm tra- K0 ktra
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
- Gii thiu sgk, ch đề, tác phẩm Dế Mèn phiêu lu kí
2.Luyện đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 3 em
*Đoạn 1:
- T khú c: c xc
- Gv hdẫn cách phát âm phụ âm x
*Đoạn 2:
- Hdn: Chỳ ý c, ngt ngh ỳng
du phy, du chm.
*Đoạn 3:
- Nờu t khó đọc: nức nở
- Hdẫn phát âm phụ âm n
- Hdẫn: Chú ý đọc, ngắt nghỉ đúng
dấu phẩy, dấu chm & cỏc du cõu
khỏc.
- Đọc cả bài
- Hdn: Giọng đọc chậm, thong
thả, rõ ràng, mạch lạc.
- Gv đọc mẫu tồn bài.
3.H íng dÉn t×m hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong
hoàn cảnh ntn?
- 1 Hs c cõu cú từ cỏ xớc
<b>- Hs đọc thầm chú giải: cỏ xớc, </b>
- Hs rèn đọc đoạn theo dãy- 1 bàn
- Hs sinh đọc thầm chú giải & nhắc
nghĩa từ bự, áo thâm
- Hs luyện đọc đoạn – 2 em
- Hs đọc câu có từ nức nở
- Hs sinh đọc thầm chú giải & nhắc
nghĩa từ: lơng ăn, ăn hiếp, mai
phục
- Hs luyện đọc đoạn- 2 em
- Hs đọc nhóm đôi
- Hs luyện đọc cả bài- 2 em
* HiĨu khãc tØ tª?
* Dế Mèn gặp chị Nhà Trũ trong
hon cnh rt ỏng thng.
* Tìm những chi tiết cho thấy chị
Nhà Trò rất yếu ớt?
<b>* Ngắn chïn chïn?</b>
<i>⇒</i> Chị Nhà Trò đã đáng thơng lại
còn yu t
* Hoàn cảnh sống của Nhà Trò
ntn?
* Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe
doạ nh thế nào?
* Những lời nói & cử chỉ nào nói
lên tÊm lßng nghÜa hiƯp cđa DÕ
MÌn?
* Em thÊy DÕ Mèn là nhân vật nh
thế nào?
* Nêu một hình ảnh nhân hóa mà
em thích. Cho biết vì sao em thích?
*Đoạn trích Dế Mèn.cho em
thấy điều gì?
4.H ớng dẫn luyện đọc diễn
cảm(10- 12’<sub>)</sub>
* Đoạn 1 & 2: Đọc giọng chậm rãi
thể hiện sự thơng xót. Chú ý nhấn
giọng:khóc tỉ tê, gục đầu, đã, lại,
bự, ngắn chùn chùn.
* Đoạn 3: Đọc lời Nhà Trò nhẹ, thể
* Gv đọc mẫu tồn bài
Gv sửa, nxét
khóc tỉ tê <i>→</i> đáng thơng
- tiếng khóc nhỏ, đã lâu
- Hs đọc thầm đoạn 2+ trả lời
- Nhỏ, gầy yếu,… ngắn chùn chùn
- Rất ngắn nh không thể dài ra đợc
- Rất nghèo túng: vay lơng ăn, mẹ
mất, ở một mình, hay ốm yếu
- Chăng tơ ngang đờng để bắt, vặt
chân, vặt cỏnh, n tht
- xoè càng, dắt,
- hÃy trở về cùng.
- Biết động viên, giúp đỡ, che chở
cho ngời gặp khó khăn, hoạn nạn
- Hs nêu
- Néi dung: Ca ngỵi ….
- 2 em đọc, nxét
- 2 em đọc, nxét
- Hs luyện đọc diễn cảm (5- 6 em),
nxét
H§3: Cđng cè- Dặn dò(2 4)
- Trong cuc sng thng gp .. ta cần động viên, giúp đỡ…
- Về nhà luyện đọc lại
TiÕt 4: KĨ chun
TiÕt thø 1: Sù tÝch hå Ba BĨ
I. Mơc tiªu
- Dựa vào lời kể của Gv & tranh minh hoạ để kể lại câu chuyện một
cách tự nhiên, phù hợp nội dung, tính cách nhân vật.
- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể;
ca ngợi những ngời giàu lòng nhân ái và họ sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
II. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: Kiểm tra( ko ktra)
HĐ2: Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài 1
2.Gv kể ( 6 8<sub>)</sub>
- Lần 1:Toàn bộ câu chuyện diễn cảm
- Lần 2: Kết hợp tranh minh hoạ + giải thích từ khó
HĐ3: Học sinh tập kể( 22 24)
Bài 1(s 8)
- Yêu cầu gì?
- Hdn nxét: + Nội dung
+ Diễn đạt
+ Cử chỉ, điệu bộ
- Gv nxét chung
Bài 2(s 8)
- Yêu cầu gì?
- Gv nxét chung
HĐ4: Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa
câu chuyện(5<sub> ) </sub>
Bài 3(s 8)
- Yêu cầu gì?
- Gv nxét & nêu ý nghĩa c©u
chun
- Hs quan sát từng tranh & kể
nhóm ụi cỏc on
- Hs kể cá nhân- 4 em
- Nhận xÐt
- Hs kể nhóm đơi
- Hs kể cá nhân- nxét
- Hs thảo luận nhóm 4
- Trình bày, bổ sung
HĐ4: Củng cố- Dặn dò(3)
- Liờn h: Cuc sng cú nhiu ngời gặp khó khăn…..giúp đỡ, chia sẻ
- Vnhà luyện kể
TiÕt 5: LÞch sư
Tiết thứ 1: <b>Mơn lịch sử và địa lí</b>
I. Mục tiêu
* Hs biÕt:
- Vị trí địa lí, hình dáng của đất nớc ta.
- Trên đất nớc ta có rất nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lch s,
mt T quc.
- Một số yêu cầu khi học môn lịch sử.
II. dựng:- Bn a lớ tự nhiên Việt Nam, Bản đồ hành chính Việt
Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc của một số vùng
III. Các hot ng dy <b> hc</b>
HĐ1: Làm việc cả lớp
- Gv giới thiệu vị trí của đất nớc ta
HĐ2: Làm việc nhóm
- Gv phỏt cho mi nhúm 1
tranh,ảnh về cảnh sinh hoạt của
một dân tọc nà đó ở 1 vùng.
- Gv kết luận: Mỗi dân tộc sống
trên đất nớc Việt Nam có nét văn
hóa riêng song đều cùng một Tổ
quốc, một lịch sử Việt Nam.
HĐ3: Làm việc cả lớp
- Gv: Đất nớc ta đã trải qua hàng
nghìn năm dựng nớc & giữ nớc. - -
Em hãy nêu một vài sự kin lch s
lm rừ?
- Gv kết luận
HĐ4: Làm việc cả lớp
- Gv hdẫn cách học môn Lịch sử.
- Dặn dò về nhà tìm hiểu thêm về
lịch sử VN.
- Hs tìm hiểu & mơ tả bức tranh,
ảnh đó.
- Trình bày kết quả thảo luận
- Hs kể - nxét
Thứ t ngày 22 tháng 8 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tit th 2<b>: ôn tập các số đến 100000( tiếp theo)</b>
A.Mục tiêu
- Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000, so sánh các số tự nhiên.
- Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính viết, so sánh các số trong phạm vi 100000.
B. Hot ng dy <b> hc</b>
HĐ1: Kiểm tra- b
- Đặt tính- tÝnh
8693 + 78 11245 4974
- Nhận xét chung
HĐ2: Luyện tập 34
Bài 1(s- 4)
- Gv nhận xét chung
Bài 2(s- 4)
- Gv ktra cá nhân
- G nxét chung
- HÃy nêu lại cách thực hiện các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
Bài 3(s- 4)
- Giải thích cách so sánh ở từng
tr-ờng hợp.
- Gv nxét chung.
Bài 4(s- 4)
- Chữa bài mẫu- nxét chung
- Hs làm miệng theo dÃy
- Hs làm nháp
- SL: Trờng hợp có nhí
- Hs lµm vë
- 1 em lµm mÉu bphơ
- Hs làm vở
Bài 5(s- 5)
- Chữa mẫu bphụ nxét chung - Hs làm nháp
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét giờ học.
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết thứ 1: Thế nào là kể chuyện?
I.Mục tiêu
- Hiu c đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện.
- Phân biệt đợc văn kể chuyện với những loại văn khác.
- Biết xây dựng một bài văn kể chuyện theo tinh huống cho sẵn.
II.Các hoạt động dạy- học
H§1: KiĨm tra 2- 3’
- Không ktra
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu bài 1- 2
2.Hình thành khái niệm 13- 15
Bài 1(s- 10) 9
- Yêu cầu gì? Có mấy y/cầu?
- G giải thích thêm y/cầu.
- Câu chuyện có những nhân vật
nào?
- Giải thích mẫu & hdẫn Hs làm.
- Gv đa bmẫu ghi các sự việc.
- Nêu lại ý nghĩa câu chuyện?
- Để kể lại 1 câu chuyện cần có
những yêu cầu gì?
- Kể chuyện có nhân vật,gọi là 1
bài văn kể chuyện.
Bài 2(s- 11) 4
- Yêu cầu gì?
- Hdẫn: So sánh với câu chuyện ở
bµi 1
- Gv phân tích thêm: Bài văn miêu
tả gii thiu . cnh h.
Bài 2(s- 11) 2
- Yêu cầu gì?
- Gv kết luận chung
3.Luyện tập 17- 19
Bài 1(s- 10) 15
- Yêu cầu gì?
- 1 em kể câu chun: Sù tÝch hå
Ba BĨ.
- Hs nªu- nxÐt
- Hs thảo luận nhóm 4
- Trình bày kết quả- nxét
- Hs c li- 1 em
- 1 em nêu lại bổ sung
nhân vật, các sự việc xảy ra có kết
quả & cã ý nghÜa.
- Hs nh¾c
- Đọc thầm bài văn+ chỳ gii
- Tho lun nhúm ụi
- Trình bày kết quả- bỉ sung
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày kết quả- bổ sung
- Hs đọc ghi nhớ sgk/ 11
- Hdẫn: Câu chuyện xảy ra trong
hoàn cảnh nào?
- Vì sao em giúp cơ ấy? Em đã
giúp nh th no?
- Hdẫn nxét: nhân vật, các sự việc
<i></i> kết quả, ý nghĩa, giọng kể
chuyện.
Bài 2(s- 11) 4
- Yêu cầu gì?
- Thế nào là kể chuyện?
- K nhúm đơi
- Kể cá nhân- nxét
- Hs nªu sau khi kĨ câu chuyện ở
bài 1
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4
- Về nhà hoàn chỉnh câu chuyện vừa kể.
Tit 4: Đạo đức
Bµi 1
<b>Trung thùc trong häc tËp </b>(tiÕt 1)
I. Mơc tiªu
- Nhận thức đợc cần phải trung thực trong học tập, giá trị của trung thực
nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
- BiÕt trung thùc trong häc tËp.
- Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực & phê phán những
hành vi thiếu trung thực trong học tập.
II. §å dïng:
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Xử lí tình huống ( sgk/ 3)- 15’
* <i>Mtiêu</i>:Hs tìm đợc cách giải quyết các tình huống
* <i>Cách tiến hành</i>: Hs xem tranh & đọc nội dung tình huống sgk
- Theo em, bạn Long có thể có
những cách giải quyết nào?
* Gv đa ra một số c¸ch:
- Mợn … của bạn để đa cơ giáo.
- Nói dối là đã su tầm… quên…
- Nhận lỗi & hứa s su tm np
sau.
- Nếu em là bạn Long, em sẽ chọn
cách giải quyết nào? Vì sao?
- Gv phân tích- kết luận chung:
cách 3 thể hiện tính trung thực
trong học tập.
- Vì sao phải trung thực trong học
tập?
- Hs tự nêu giải thích
- Hs đọc Ghi nhớ sgk
HĐ2: Làm việc cá nhân( Bài tập 1- sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Hs chọn đợc việc làm đúng.
* <i>Cách tiến hành</i>:- Yêu cầu Hs đánh dấu x vào việc làm thể hiện tính
trung thực.
- Hs nêu đáp án- giải thích
* <i>Kết luận</i>: Nếu nói dối nhiều thì học tập ngày càng sút kém.
HĐ3: Thảo luận nhóm ( Bài tập 2- sgk)
* <i>Cách tiến hành:-</i> Hs thảo luận nhóm 4
- Trình bày- giải thích
* <i>Kết luận:</i> Gv nêu đáp án đúng
- Hs đọc Ghi nhớ
sgk
* Hoạt động tiếp nối 1- 2’
- Su tầm các mẩu chuyện, tấm gơng về tính trung thực
- Chuẩn bị các bài tập còn lại.
Tiết 5: Khoa học
Tit thứ 1: Con ngời cần gì để sống?
I. Mục tiêu
* Gióp Hs:
- Nêu đợc những yếu tố mà con ngời cũng nh các sinh vật khác cần để
duy trì sự sống của mình.
- Kể đợc một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời mới cần
trong cuộc sống.
II.§å dïng:
III. Các hoạt động dạy –<b> hc</b>
H1: Kim tra
Ko<sub> ktra</sub>
HĐ2: Dạy bài mới
HĐ2.1: Động nÃo( 10- 12)
* <i>Mtiêu:</i> Liệt kê tất cả những gì
các em cần cho cuộc sống của
mình.
* <i>Tiến hành</i>:
- K nhng thứ mà các em cần
dùng hàng ngày để duy trì sự sống
của mình?
- Con ngời cần gì để sống?
* <i>Kết luận</i>:Con ngời cần các điều
kiện vật chất: thức ăn, quần áo…,
điều kiện tinh thần: tình cảm gia
ỡnh, bn bố,
HĐ2.2: Làm việc cá nhân 10- 12
* <i>Mtiêu</i>: Mtiêu 2
* <i>Tiến hành</i>:
* <i>Kết luận</i>: Cuộc sống của con
ng-ời cần vật chất & tinh thần thì mới
HĐ2.3: Trò chơi Cuộc hành trình
n hnh tinh khỏc
* <i>Mtiêu:</i> Củng cố các kiến thức vừa
học
* <i>Tiến hành</i>: Gv yêu cầu Hs chọn
những thứ cần mang theo trong
- Hs làm VBT/3
- Trình bày- nxét, bổ sung
- Hs nêu
- Hs làm VBT/3, 4
- Trình bày, nxét
cuộc hành trình mà Gv đã ghi trên
các
phiÕu.
Phổ biến luật chơi: Đội nào mang
đợc nhiều thứ cần thiết hơn thì đội
đó thắng.
* <i>KÕt luận</i>: Gv nxét- tuyên dơng
- Giữ gìn những gì cần thiết cho cuộc sống của mình.
Thứ bảy ngày 25 tháng 8 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tiết thø 5<b>: Lun tËp</b>
A.Mơc tiªu
-Cđng cè vỊ biĨu thøc cã chứa 1 chữ, làm quen với biểu thức chứa 1 ch÷
cã nhiỊu phÐp tÝnh.
- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, tính chu vi hình vng.
B. Hoạt ng dy <b> hc</b>
HĐ1: Kiểm tra- b
- Tính giá trị cđa biĨu thøc 7 x n víi n = 40
- Nxét chung
HĐ2: Luyện tập- 35
Bài 1(s- 7)
- Gv Hdẫn mẫu
- Gv nxÐt chung
- Làm thế nào để tính đợc giá trị
của biểu thức chứa 1 chữ?
Bµi 2(s- 7)
- Gv làm mẫu 1 phần
- Gv ktra nxét chung
- Lu ý thực hiện đúng thứ tự phép
tính
Bµi 3(s- 7)
- Gv yêu cầu hs thay thành biểu
thức chữ rồi tính.
- Nêu cách tính giá trị của từng
biểu thức?
- Nxét chung
Bài 4( s- 7)
- Gv Hdẫn trình bày mẫu
- Gv chấm, chữa cá nhân
- Nêu lại cách tính chu vi hình
vuông?
- Hs làm sgk theo mẫu
- Đổi chéo sgk
- Hs làm nháp
- 1 hs làm bphụ mẫu
* SL: Thay số vào chữ lúng túng.
- Hs làm sgk
- Đổi chéo ktra
- Hs làm vở
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết thứ 2: <b>nhân vật trong truyện</b>
I.Mục tiêu
* Hs biết:
- Vn k chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện là ngời, là con
vật, đồ vật, cây cối, … đợc nhân hố.
- Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của
nhân vật.
- Bớc đầu biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản.
II.Các hoạt động dạy- học
H§1: KiĨm tra 2- 3’
- Kể lại câu chuyện giờ TLV trớc
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu bài 1- 2
2.Hình thành khái niệm 13- 15
Bài 1(s- 10) 7
- Yêu cầu gì?
- Gv nhận xét chung
- Theo em nhân vật trong truyện là
ai?
Bài 2(s- 11) 4
- Yêu cầu gì?
- Căn cứ vào đâu mà em có nhận
xét nh vậy?(G gợi ý thêm)
- Tính cách của nhân vật đợc bộc
lộ qua những gì?
- Trong mỗi câu chuyện mình kể
phải có nhân vật. Nhân vật ấy phải
có hành động, lời nói, suy nghĩ để
3.Lun tËp 17- 19
Bài 1(s- 10) 10
- Yêu cầu gì?
- Nhõn vt trong truyện là ngời hay
vật đợc nhân hoá?
- Để nhận xét đợc tính cách của
nhân vật phải dựa vào đâu?
Bài 2(s- 11) 8
- Yêu cầu gì?
- Hdẫn:Chỉ chọn 1 trong 2 yêu cầu.
- - Dựa vào tính cách của bạn nhỏ
- Hs làm VBT/7
- Ktra nhúm ụi- nxột
- Hs nêu miệng bài làm
- Ngời(vật: đồ vật, cây cối, con vt
c nhõn hoỏ)
- Hs làm VBT/7 yêu cÇu a, b
- Hành động, lời nói, suy nghĩ của
nhân vật- Hs nhắc
- Hs đọc Ghi nhớ sgk/ 13
- Hs làm VBT
- Nêu miệng bài làm nxét
- Hs làm nháp
- Kể nhóm đơi
ở từng phần để kể tiếp câu
chuyện….
- C©u chun em võa kĨ cã ý nghÜa
g×?
động, lời nói… đã phù hợp với tớnh
cỏch nờu trờn?)
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4
- Về nhà hoàn chỉnh câu chuyện vừa kể.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 2</b>
I.Mơc tiªu
- Củng cố & nâng cao kĩ thuật: tập hợp hàng dọc, dóng hàng,…u cầu
- Trị chơi: Chạy tiếp sức. Yêu cầu nắm cách chơi, chơi đúng luật, hào
hứng.
II.Đồ dùng: cịi, 2 cờ đi nheo
III.Hoạt ng dy- hc
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A.Phần mở đầu
- Tập hợp, phổ biến y/cầu,
nội dung
- Đứng tại chỗ hát & vỗ tay
- Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy
B.Phần cơ bản
- Tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, báo cáo,
nghiêm, nghỉ.
- Trò chơi: Chạy tiếp sức
C.Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ thả lỏng
- Nhận xét giờ häc
6- 10’
2’
2’
4’
18- 24’
14’
8’
2 lÇn
4- 6’
3’
2’
x x x x x x
x x x x x
x
x x x x x
x
x
x x x x x
x
x x x x x
x
x x x x x
x
x
G phổ biến cách chơi, luật
chơi; Hs tự chơi
x <i>→</i> x <i>→</i> x
<i>→</i> x
x x x x x x
x x x x x
x
x x x x x
x
x
*
*
Tiết 5: Hoạt động tập thể
I. Mục tiêu
Sinh ho¹t líp, sinh hoạt văn nghệ
II. Hình thức & cách tổ chức
1. Sinh hoạt lớp
- Lớp trởng nhận xét chung về tình hình học tập tuần qua
- Số điểm giỏi, khá, trung bình, yếu tập trung ở những bạn nào?
- Gv nhận xét chung
- Gv nhắc nhở thu các loại quỹ trong hè & thông báo các quỹ thu trong
năm học 2007- 2008
2. Sinh hoạt văn nghệ
- Biểu diễn cá nhân
- Biểu diễn tập thể các bài hát về Cách mạng, Bác Hồ
Th hai ngy 27 thỏng 8 nm 2007
Tit 1:Hot ng tp th
Tiết 2: Toán
Tiết thứ 6<b>: các số có sáu chữ số</b>
A.Mục tiêu
- ễn tp cỏc hàng liền kề 10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1 trăm; 10 trăm
= 1 nghìn; 10 nghìn = 1 chục nghìn; 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
- Bớc đầu có kĩ năng đọc, viết số có 6 chữ số.
B. Hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra- b
- Viết số gồm có: 1trăm nghìn
5 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 2 đơn vị.
- Đọc lại các số vừa viết.
H§2: Dạy bài mới- 15
- ễn tp v cỏc hng ó học & các mối quan hệ
- Yêu cầu Hs viết: 1, 1 chc, 1
trăm, 1 nghìn, 1 chục nghìn, 1 trăm
nghìn.
- K tờn cỏc hng ó hc bt u từ
hàng cao nhất.
- Hai hµng liỊn kỊ cã quan hƯ với
nhau nh thế nào?
- Gv viết bảng lớp
- Số 100000 là số có mấy chữ số?
Là những chữ số nào?
- Gv: S nh nht cú 6 ch số.
- Gv đa bảng sgk /8 để trống phần
cuối.
- Hs tự viết nxét
- Hs kể
- Hs nêu lần lợt
- Gv giới thiệu số: 432516
- Hàng trăm nghìn có mấy trăm
nghìn?
- Ta viết chữ số 4 ở hàng trăm
nghìn.
- Tng t hi vi cỏc hàng còn lại.
- Hãy nêu cấu tạo của số này?
- Dựa vào cấu tạo để viết số.
- Số 432516 có mấy chữ số?
- Gv hớng dẫn cách đọc viết số có
6 chữ số.
- Gv ycầu Hs đọc vài số c th.
H3: Luyn tp-20
Bài 1(s- 9)
- Gv chữa cá nhân- nxét
Bài 2(s- 9)
- Gv chữa cá nhân- nxét
- Nờu cỏch đọc,viết, phân tích cấu
tạo số có 6 chữ số?
Bµi 3(s- 9)
- Gv nxÐt chung –sưa
Bµi 4( s- 9)
- Gv chấm - nxét chung
- Hs quan sát từng hàng- nêu
- Hs- bc
- Hs luyện đọc
- Hs lµm sgk theo mÉu- ktra chÐo
- Hs lµm sgk theo mÉu- ktra chÐo
- Hs đọc nhóm đơi.
- Hs đọc cá nhân
- Hs làm v
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét giờ học.
<b>RKN:</b>
Tit 3: Tp c
Tiết thứ 3: <b>Dế Mèn bênh vực kẻ u</b>
I. Mơc tiªu
- Đọc đúng: lủng củng, nặc nơ, béo múp béo míp
Đọc trơi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ đúng,nhấn giọng ở
các từ ngữ gợi tả, các câu hỏi, câu cảm… thể hiện giọng phù hợp nội
dung, nhân vật.
- §äc- hiĨu:+ Từ ngữ sgk, lủng củng, sừng sững,kéo bè kéo cánh, cuống
cuồng.
+ Nội dung: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất
công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh.
- Gdục lòng nhân ái , tình yêu nhân loại.
II. dựng: Tp truyn D Mốn phiờu lu kí của nhà văn Tơ Hồi
III.Các hoạt động dạy <b> hc</b>
HĐ1:Kiểm tra 2- 3
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2’
2.Luyện đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 3 em
* Đoạn 1:
- §äc: lđng cđng( Hdẫn phát âm
phụ âm l)
- Hdẫn ngắt câu:Lại thêm..lối ®i/
géc.
…
- Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng
các du cõu.
* Đoạn 2:
- Đọc: nặc nô ( Hdẫn phát ©m phơ
©m n); bÐo móp bÐo mÝp
- Ngắt câu khú: M nhnli/
t/ go.
- Giải nghĩa: chóp bu, nặc n«
- Đọc rõ ràng, mạch lạc, ngắt nghỉ
đúng chỗ.
* §o¹n 3:
- NxÐt
* Đọc cả bài: Đọc giọng rõ, khoẻ
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dÉn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Trn a mai phc của bọn nhện
đáng sợ nh thế nào?
* Sõng s÷ng? lñng cñng?
* Trận địa mai phục của bọn nhện
thật đáng sợ: qn thì đơng, tớng
thì dữ dằn.
* Dế Mèn đã làm cách nào để bọn
nhện phải sợ?
* Đạp phanh phách?
* Bọn nhện chịu thua nh thế nào?
* Những kẻ ác phải chịu hậu quả
xấu.
* D Mốn đã nói thế nào để bọn
nhện nhận ra lẽ phải?
* Em thấy có thể tặng cho Dế Mèn
danh hiệu nào trong só các danh
hiệu sau đây: võ sĩ, tráng sĩ, chiến
sĩ, hiệp sĩ, dũng sĩ, anh hùng?
* Em có thể đánh giá về Dế Mèn
nh thế nào sau khi đọc xong câu
- Hs đọc câu có từ lủng củng
- Hs đọc lại
- Hs đọc đoạn – 2 em
- Hs đọc câu có từ nặc nơ, béo
múp béo míp
- Hs đọc lại
chú giải sgk
- Hs đọc đoạn
- Hs tự rèn đọc đoạn
* Hs đọc nhúm ụi
- Hs c - 3 em
- Đọc thầm đoạn 1- nêu
- chăng tơ chằng chịt, sừng sững,
lủng củng, hung d÷.
- đứng chắn khuất hết tầm nhìn,
nhiều nhện – quõn rt ụng
- Đọc thầm đoạn 2- nêu
- hi ln, quay phắt lng, đạp phanh
phách, ra oai, thét.
- đạp mạnh có khí thế oai phong,
thách thức.
- Hs nªu- nxÐt
- Hs nªu- nxÐt
- Hs nªu- nxÐt
chun?
4.H ớng dẫn luyện đọc diễn
cảm(10- 12’<sub>)</sub>
* Đoạn 1: Đọc giọng kể, chú ý
nhấn giọng ở: sừng sững, lủng
củng…, im nh đá, hung dữ.
* Đoạn 3: Đọc giọng kể, chú ý
nhÊn giäng ë: sỵ h·i, cng
cng…
*Gv đọc diễn cảm toàn bài
- Hs luyện đọc đoạn- 2 em
- 1 em đọc lại lời của Dế Mèn-
nxét
- Hs đọc đoạn – 2 em
- Hs đọc đoạn- 2 em
- Hs đọc tồn bài( đoạn mà mình
thích)- 2 em
H§3: Cđng cè- Dặn dò(2 4)
- Liờn h: trong gia ỡnh, cn biết quan tâm, chăm sóc đến ngời thân
- Về nhà luyện đọc thuộc bài thơ.
TiÕt 4: KĨ chun
Tiết thứ 2: <b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
I.Mục tiêu
- Kể lại đợc bằng ngơn ngữ và cách diễn đạt của mình truyện thơ: Nàng
tiên ốc.
- Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay
đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung truyện.
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Con ngời cần yêu thơng giúp đỡ lẫn
nhau.
II. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra( 5’)
- 1 em kĨ l¹i Sù tích hồ Ba Bể
- Gv nxét
HĐ2: Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài 1
- Yêu cầu Hs qsát tranh sgk
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
2.Tìm hiểu nội dung câu chuyện(6<sub>)</sub>
- Gv đọc bài thơ
- Bà lão làm nghề gì để sống?
- Con ốc bắt đợc có gì lạ?
- Bà đã làm gì?
- Từ khi có ốc bà lão thấy nhà
mình đổi thay ntn?Điều gì làm bà
lão ngạc nhiên?
- Bà đã làm gì?Câu chuyện kết
thúc ra sao?
- Hs đọc thầm
- 1 em đọc lại
- mò cua,bắt ốc
- xinh xắn, vỏ biêng biếc xanh
- thả vào chum nớc
- sạch sẽ, cơm nớc tinh tơmcô
gái bớc ra
- Gv hdÉn: ThÕ nµo lµ kĨ b»ng lêi kĨ cđa m×nh?
- HdÉn nxÐt:+ Néi dung
+ Điệu bộ
+Ngôn ng k
- Hs k nhúm ụi
- Hs kể cá nhân- nxét
HĐ4: Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện(5 )
- Câu chuyện có ý nghĩa gì? - Hs th¶o luËn
- Trình bày
- Gv kết luận chung
HĐ4: Củng cố- Dặn dò(3)
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Vnhà tập kể nhiều lần
Tiết 5: Lịch sử
Tit thứ 3: <b>làm quen với bản đồ</b>( tiết 2)
I. Mục tiêu
* Gióp Hs:
- Biết trình tự các bớc sử dụng bản đồ.
- Xác định đợc 4 hớng chính: T, B, Đ, N trên bản đồ theo quy ớc.
- Tìm một số đối tợng địa lí dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
II. Đồ dùng:- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, Bản đồ hành chính Việt
Nam & một số bản đồ khác.
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra
- Chỉ các hớng trên bản đồ, giải thích một số kí hiệu
- Nxét chung.
HĐ2: Hdẫn cách sử dụng bản đồ
- Tquan bản đồ Tự nhiên VN
- Hãy chỉ đờng biên giới phần đất
liền của VN với các nớc láng
giềng?
- Muốn sử dụng bản đồ cn lm
nhng gỡ?
HĐ2: Hdẫn thực hành
- Gv ktra cá nh©n- nxÐt
- Nêu các bớc sử dụng bản đồ.
- Hs nờu tờn bn
- Đọc các kí hiệu & qsát
- 3 em- nxét
- Hs nêu nxét
- Hs làm bài tập/8,9,10
- Ktra nhóm 2 - nxét
HĐ2: Củng cố Dặn dò
- Tờn thnh ph ni cỏc em ang sống? tìm vị trí của thành phố HP trên
bản đồ VN?
- 2- 3 em chØ, nxÐt
TiÕt 1: Toán
Tiết thứ 7<b>: luyện tập</b>
A.Mục tiêu
- Cng c v đọc, viết số có 6 chữ số; đếm thêm số trịn nghìn, trịn chục
nghìn, trịn trăm, trịn chục, 1 đơn vị.
- Rèn kĩ năng đọc, viết số.
B. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra- b
- Viết số gồm có:+ 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục,
7 đơn vị
+ 2 trăm nghìn, 3 chục, 5 đơn vị
- G nxét chung
H§2: Lun tËp - 35’
Bµi 1(s- 10)
- Gv ktra cá nhân – nxét chung
Bµi 2(s- 10)
- Mỗi chữ số 5 có giá trị là bao
nhiêu?
Bài 3(s- 10)
- Gv chấm, chữa cá nhân
* Lu ý: Khi viết số có nhiều chữ số
phải xác định xem số đó có mấy
chữ số và hàng nào viết chữ số
mấy.
*Số 999999 có gì đặc biệt?
<i>→</i> số lớn nhất có 6 chữ số.
Bài 4( s- 10)
- Ch÷a bmÉu
- Vì sao em viết đợc các số tiếp
theo?
- Hs tù lµm sgk
- Hs làm miệng nhóm đơi
- Nêu cỏ nhõn nxột
*SL: Đọc thiếu tiếngnghìn ở
phần nghìn.
- Hs làm vở
- Hs làm sgk
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét
giờ học.
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập làm văn
Tit th 3: <b>Kể lại hành động của nhân vật</b>
I.Mục tiêu
- Biết cách sắp xếp các hành động nhân vật theo trình tự thời gian.
II.Các hoạt động dạy- học
H§1: KiĨm tra 2- 3’
- Kể lại câu chuyện đã làm ở bài 2/14- sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giíi thiƯu bµi 1- 2
2.Hình thành khái niệm 13- 15
Bài 1(s- 20) 3
- Yêu cầu gì?
- Nêu nội dung câu chuyện?
Bài 2(s- 21) 8
- Yêu cầu gì?
- Theo em, cậu bé là ngời nh thÕ
nµo?
- Mỗi hành động của cậu bé nói lên
điều gì?
- Khi kể chuyện cần phải có nhân
vật.Khi kể về nhân vật phải kể đợc
những gì?
- Lu ý cần chọn những hành động
tiêu biểu của nhân vt k.
Bài 3(s- 21) 4
- Yêu cầu gì?
- Gv bỉ sung – kÕt ln 2/sgk
- Khi kĨ chun cÇn chú ý gì?
- Gv phân tích thêm ghi nhớ 2.
- Yêu cầu gì?
- Gv hdẫn cách trình bày bài làm
* Khi kể chuyện( kể về các nhân
vật) cần chú ý gì?
- Hs c thm
- 2- 3 em đọc lại
- Hs gạch chân những từ ngữ nói về
hành động của cậu bé bị điểm 0
- Trình bày- nxét
- Trung thùc
- tÝnh c¸ch cđa cËu
- kể lại các hnh ng ca nhõn vt
- Hs nhắc
- Hs thảo luận nhóm 2
- Trình bày nxét
- Hs c Ghi nh sgk/21
- Hs làm VBT/12
- Chữa miệng nxét
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4
- Tp tng tng ra nhng câu chuyện để kể cho mọi ngời nghe
Tiết 4: Đạo c
Bài 1
<b>Trung thực trong học tập (tiết 2)</b>
I. Mục tiêu
- Biết xử lí các tình huống về tính trung thực trong häc tËp.
- BiÕt tù thĨ hiƯn tÝnh trung thùc trong häc tËp.
- Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực & phê phán những
hành vi thiếu trung thực trong học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
HĐ1: Thảo luận nhóm ( Bài tập 3-
sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Giúp Hs xử lí các tình
huống.
* <i>Cách tiến hành</i>:
* <i>Kt lun:</i> Gv nờu ỏp ỏn ỳng
H2: Trỡnh by t liu ó su
tầm( Bài tập 4 sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Giúp Hs trao đổi ý kiến
* <i>Cách tiến hành</i>:Em nghĩ gì về
những mẩu chuyện, tấm gơng đó?
<i>*Kết luận:</i> Cần học tập những tấm
gơng đó, ln trau di phm cht
trung thc ca ngi Hs
HĐ2: Trình bày tiểu phẩm( Bài tập
5 sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Giúp Hs xử lí tình huống
thực tế.
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Em nghĩ g× vỊ tiĨu phÈm võa xem
?
- Nếu em ở trong tình huống đó,
em có hành động nh vậy khơng? Vì
sao?
* <i>Kết luận:</i> Trong cuộc sống trung
thực là 1 đức tính đáng q.
- Hs th¶o ln nhãm 4
- Hs trỡnh by cỏ nhõn
- Hs khỏc by t thỏi
- Hs trình bày tiểu phẩm
- Hs nêu cá nhân- bổ sung
* Hot ng tip nối 1- 2’
-VỊ nhµ thùc hµnh theo bµi häc
- Lµm các bài tập trong VBT
Tiết 5: Khoa học
Tit th 3: <b>Trao đổi chất ở ngời (</b>Tiếp)
I. Mục tiêu
* Gióp Hs:
- Biết đợc vai trị của các cơ quan: hơ hấp, tiêu hố, tuần hồn, bài tiết
trong q trình trao đổi chất ở ngời.
- Hiểu & giải thích sơ đồ của quá trình trao đổi chất.
- Hiểu & trình bày sự phối hợp giữa các cơ quan trên trong việc thực
hiện sự trao đổi chất ở ngời.
II.§å dïng:
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra
Vẽ lại sơ đồ q trình trao đổi chất- giải thích
HĐ2: Dạy bài mới
2. HĐ1: Chức năng của các cơ quan
tham gia quá trình TĐC
* <i>Mtiêu</i>: Mtiêu 1
* <i>Tiến hành</i>:
- Hãy quan sát & nêu tên các cơ
quan? Chức năng của các cơ quan
đó?
* <i>Kết luận</i>:Trong q trình TĐC,
mỗi cơ quan đều có một chức năng
riêng.
3. HĐ2: Thảo luận nhóm
* <i>Mtiêu</i>: Mtiêu 2
* <i>Tiến hành</i>: Chia 6 nhãm
* <i>Kết luận</i>: Trao đổi chất ở ngời
gồm nhng quỏ trỡnh no?
4. HĐ3: Thảo luận
* <i>Mtiêu</i>: Mtiêu 3
* <i>TiÕn hµnh</i>: Bµi 2/VBT- 5
* <i>Kết luận</i>: Gv ktra – nxét chung
- Điều gì xảy ra nếu 1 trong các cơ
quan ngừng hoạt động?
- Hs đọc thầm sgk/8
- Thảo luận nhóm 2 & nêu
- Thảo luận bài tập 1/VBT
- Trình bày nxét
Trao i khớ, trao i thc n, bi
tit.
Hs làm & ktra nhóm 2
Đọc: Bạn cần biết
HĐ3: Củng cố Dặn dò
- Giữ gìn vệ sinh các cơ quan trên cơ thể.
Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 10: <b>Triệu và lớp triệu</b>
I. Mục tiêu
- Hs biết thêm hàng triệu, hàng chục triệu, trăm triệu & lớp triệu
- Đọc, viết số tròn nghìn, tròn trăm, tròn triệu.
II. Hot ng dy <b> hc</b>
H1: Kiểm tra b 3’
- Viết số gồm có: 6 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 đơn vị
- Hs c li
HĐ1: Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài 1
2.Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu- 15
- Gv kẻ khung để điền: lớp, hàng
- Gv ghi
- ViÕt sè 10 trăm nghìn
- 10 trăm nghìn 1triệu
* 10 trăm nghìn lập thành 1 hàng
mới- hàng triệu
- 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?
- Hs nêu miệng theo thứ tự
- Số 1000000 có mấy chữ số? Nó
đứng sau số nào? Có gì đặc biệt?
- Hãy viết các số từ 1 triệu đến 10
triệu.
- 10 triệu hay còn gọi là gì?
* 10 triệu lập thành 1 hàng mới-
hàng chục triệu.
- Viết số 1trăm triệu.
- 1 trăm triệu bằng mấy chục triệu?
- 10 chục triƯu lËp thµnh hµng nµo?
*100000000 lµ sè nhá nhÊt cã 8
chữ số.
- Nêu lại thứ tự các hàng vừa häc?
*3 hµng: triƯu,…. lËp thµnh 1 líp
míi( líp triƯu)
- Lớp triệu gồm những hàng nào?
- Hàng triệu thuộc lớp nào?...
- ĐÃ học mấy lớp? Mỗi lớp gồm
những hàng nào?
HĐ2: Luyện tập - 20
Bài 1(s- 13)
- Các số. là các số tròn triệu.
Bài 2(s- 13)
- Ktra cá nhân- nxét
- Đọc lại các số ở bài tập.
-là các số tròn chục triệu, tròn
trăm triệu.
Bài 4(s- 14)
- Ktra cá nhân – nxÐt chung
- Thứ tự đọc, viết, ptích cấu tạo s
trũn triu?
Bài 3( s- 13)
- Gv chấm, chữa cá nhân- nxét
chung
- Chữa chung bphụ mẫu
- Mỗi số có bao nhiêu chữ số & có
bao nhiêu chữ số 0? Gọi là số gì?
- Số nhỏ nhất có 7 chữ số
- Hs viết nháp- Ktra chéo
- Hs- bc, nxét
- Hàng trăm triệu
- Hs nhắc
- Hs nêu
- Hs làm miệng- nxét
- Hs nhắc
- Hs lm sgk
- Hs c
- Hs nhc
- Hs làm sgk
- Hs làm vở
- Hs nêu miệng
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét giờ học.
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết thứ 4: tả nhoại hình của nhân vật trong bài văn
<b>kể chuyện</b>
I.Mục tiêu
- Hiu c c điểm ngoại hình của nhân vật nói lên tính cách, thân
phận của nhân vật đó trong bài văn kể chuyện.
- Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong
bài văn kể chuyện.
II.Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra 2- 3
- Kể lại câu chuyện Sẻ & Chích lần trớc
- Khi kể chuyện cần lu ý gì?
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu bài 1- 2
2.Hình thành khái niệm 13- 15
- Nêu nội dung chính của đoạn
văn?
Bài 1(s- 24) 8
- Yêu cầu gì?
- Gv giải thích yêu cầu.
- T c im ngoi hình của 1
- Khi kể chuyện cần chú ý tả ngoại
hình của nhân vật. Tả ngoại hình
cần chọn những nét tiêu biểu, c
trng.
Bài 2(s- 24) 8
- Yêu cầu gì?
- Khi t đợc những đặc điểm tiêu
biểu của nhân vật sẽ có tác dụng
gì?
- Gv kÕt ln chung
3.Lun tËp 17- 19
Bài 1(s- 24) 6
- Yêu cầu gì?
- Khi t ngoi hình của chú bé liên
lạc, tác giả chọn tả những đặc điểm
nh thế nào?
- C¸c chi tiÕt Êy nói lên điều gì về
chú bé?
- Tả ngoại hình là rất cần thiết khi
Bài 2(s- 24) 13
- Yêu cầu gì?
- Gv nhận xét, sửa
- Tả ngoại hình có tác dụng gì khi
kể chuyện?
- Đọc thầm đoạn văn 2
- Tả ngoại hình của Nhà Trò.
- Hs làm VBT/14
- Trình bày nxét
- c im thõn hỡnh, khn mặt,
đơi mắt, mái tóc, nớc da, cách ăn
mặc, …
- Hs th¶o ln nhãm 2: nghÌo hÌn,
u ớt, nhút nhát.
- Trình bày kết quả - nxét
- Hs c Ghi nh sgk/24
- Hs gạch chân dới những chi tiết
miêu tả ngoại hình
- Nêu miệng- nxét
- tính cách gọn gàng, nhanh nhẹn,
thông minh, gan dạ.
- Hs kể nhóm 2
- Hs kể cá nhân- nhận xét
- Về nhà kể lại câu chuyện Nàng tiên ốc.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 4</b>
I.Mục tiêu
- Cng c & nõng cao kĩ thuật: Quay phải, quay trái,đi đều. Yêu cầu
động tác đều, đúng khẩu lệnh.
- Học kĩ thuật động tác: quay sau.Yêu cầu làm đúng động tác, quay
đúng hớng.
- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh. Yêu cầu nắm cỏch chi, chi ỳng
lut, ho hng.
II.Đồ dùng: còi,
III.Hot ng dy- hc
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A.Phần mở đầu
- Tập hợp, phổ biến y/cầu,
nội dung
- Đứng tại chỗ hát & vỗ tay
- Trò chơi: Diệt các con vật
có hại.
B.Phần cơ bản
- i hỡnh i ng: Quay
phải, quay trái,đi đều
- Học động tác: quay sau
- Trò chi: Nhy ỳng, nhy
nhanh
C.Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ thả lỏng
- Nhận xét giờ học
6- 10
2
2
4
18- 24
7
8
8
2 lần
4- 6
3
2
x x x x x x
x x x x x
x
x x x x x
x
x
x x x x x
x
x x x x x
x
x x x x x
x
x
- G lµm mÉu –Hs thùc
hµnh
x x x x x x
x
- G phổ biến cách chơi, luật
chơi; Hs tù ch¬i
x <i>→</i>
x <i>→</i>
x x x x x x
x x x x x
x
x x x x x
x
x
*
*
Tiết 5: Hoạt động tp th
I. Mc tiờu
- Sinh hoạt lớp, Chơi trò chơi
II. Hình thức & cách tổ chức
1. Sinh hoạt lớp
- Lớp trởng nhận xét chung về tình hình học tập tuần qua
- Số điểm giỏi, khá, trung bình, yếu tập trung ở những bạn nào?
- Gv nhận xét chung
- Gv nhắc nhở thu các loại quỹ trong hè & thông báo các quỹ thu trong
năm học 2007- 2008
2. Chơi trò chơi
- Hs tự chơi theo nhóm
- Gv làm trọng tài
3.Vệ sinh lớp học
- Gv ch o- hs thc hin
Thứ t ngày 5 tháng 9 năm 2007
<b>Khai giảng năm học 2007 - 2008</b>
Tiết 2: Toán
Tiết thứ 12<b>: Luyện tËp</b>
A.Mơc tiªu
- Củng cố về hàng & lớp; đọc, viết số, phân tích số, giá trị của chữ số
trong 1 số.
- Rèn các kĩ năng đọc, viết, phân tích số, nêu giá trị của chữ số.
B. Hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra- b
- Viết số gồm có: 9 chục triệu, 5 triệu, 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3
nghỡn, 4 trm & 1 n v.
- Đọc lại nxét chung
HĐ2: Luyện tập- 35
Bài 1(s- 16)
- Gv ktra cá nhân- nxét
- Yờu cu Hs xỏc nh hng & lớp
trong số cụ thể.
Bµi 2(s- 16)
- Gv sưa
- Nêu cách đọc số có nhiều chữ số?
Bài 4(s- 16)
- Dựa vào đâu mà xác định đợc giá
trị của chữ số 5?
- Hs lµm sgk- ktra chÐo
- Hs tự đọc nhẩm – sửa nhóm 2
- Hs đọc cá nhân – nxét
Bµi 3( s- 16)
- Gv chữa bài mẫu – nxét chung
- Cách viết số có nhiều chữ số?
* Lu ý cần xác định số đó có mấy
chữ số, hàng cao nhất là hàng nào,
có mấy lớp, mỗi lớp có mấy chữ số
là chữ s no.
- Chữ số 5 nằm ở hàng nào.
- Hs làm vở
* SL: Viết sai số có các chữ số
khác nhau
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét giờ học.
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết thứ 5: kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
I.Mục tiêu
- Nm c tỏc dụng của việc dùng lời nói & ý nghĩ của nhân vật để khắc
họa tính cách của nhân vật, nói lờn ý ngha ca cõu chuyn.
- Bớc đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện
theo 2 cách: trực tiếp & gián tiếp
II.Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra 2- 3’
- KÓ lại câu chuyện Bài học quý
- Nxét
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu bài 1- 2
2.Hình thành khái niệm 13- 15
Bài 1(s- 32) 4
- Yêu cầu gì?
- Gv nxét, bổ sung
Bài 2(s- 32) 7
- Yêu cầu gì?
- Cậu bé có tính cách gì?
- Vì sao khi kể chuyện cần kể lại
lời nói & ý nghĩ nhân vật?
- Gv kết luận chung
Bài 3(s- 32) 4
- Gv nxét, bổ sung
* Cách kể lại nguyên văn lời nói
của nhân vật <i></i> lời dẫn trực tiếp
- Thế nào là lời dẫn trực tiếp?
* Cách kể lại lời nói của nhân vật
bằng lời của ngời kể chuyện <i></i> lời
dẫn gián tiếp.
- Thế nào là lêi dÉn gi¸n tiÕp?
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – nxét
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – nxét
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – nxét
- Hs nªu lại
- Hs nêu lại
3.Luyện tập 17- 19
Bài 1(s- 32) 5
- Yêu cầu gì?
- Phân biệt lời dẫn gián tiếp và lời
dẫn trực tiếp?
Bài 2(s- 32) 7
- Yêu cầu gì? Đây là cách kể nào?
- Gv hớng dẫn mẫu
- Gv sửa chữa cá nhân
- Lu ý cách trình bày lời dẫn trực
tiếp?
Bài 2(s- 32) 7
- Yêu cầu gì? Là cách kể nào?
- Gv hdẫn làm mẫu
- Lu ý cách trình bày lời dẫn gián
tiếp.
- Hs làm VBT
- Trình bày miệng nxét
- Hs lm VBT – ktra nhóm đơi
- Trình bày - nxét
- Hs làm VBT – ktra nhóm đơi
- Trình bày - nxét
H§3: Củng cố- Dặn dò 2- 4
- Về nhà hoàn thành bài tập
Tit 4: o c
Bài 2
<b>vợt khó trong học tập (tiÕt 1)</b>
I. Mơc tiªu
- Nhận thức đợc: Mỗi ngời đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống &
học tập. Cần phải có quyết tâm & tìm cách vợt qua khó khăn.
- Biết xác định ngững khó khăn trong học tập của bản thân, cách khắc
phục.
- Biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ những bạncó hồn cảnh khó khăn.
- Quý trọng và học tập những tấm gơng biết vợt khó trong cuộc sống và
trong học tập.
II. Đồ dùng: Mẩu chuyện, tấm gơng vợt khó trong học tp
III. Cỏc hot ng dy <b> hc</b>
HĐ1: Kiểm tra
<b>- Vì sao phải trung thực trong học tập? Trong lớp mình bạn nào cha</b>
<b>trung thực trong học tập?</b>
HĐ2: Kể chuyện: Một học sinh
nghèo vợt khó
- Gv kể
HĐ1: Thảo luận nhóm ( C©u hái 1
& 2- sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Xác định hành vi đạo đức
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv bæ sung
* <i>Kết luận:</i> Bạn Thảo gặp nhiều
khó khăn trong cuộc sng, hc tp.
Bn ó khc phc hc gii
HĐ2: Thảo luËn nhãm ( C©u hái 3
– sgk/6)
- 1 Hs đọc lại
* <i>Mtiêu:</i> Hình thành hành vi o
c
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv bổ sung & tuyên dơng những
cách giải quyết hay.
<i>*Kết luận:</i> Có nhiều cách giải
quyết khác nhau nhng cần tìm giải
pháp tốt nhất.
HĐ1: Làm việc cá nhân ( Bài tập
1/7 - sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Tìm cách giải quyết tình
huống
* <i>Cách tiến hµnh</i>:
- Gv bỉ sung
* <i>Kết luận:</i> Bài tập khó- khó khăn
* Qua bài học rút ra điều gì?
- Hs thảo luận nhóm 4
- Trình bày - nxét
- Hs làm bài tập
- Trình bày miệng - nxét
- Hs c ghi nhớ sgk
* Hoạt động tiếp nối 1- 2’
- VỊ nhµ lµm bµi tËp 3, 4 sgk
- Thùc hµnh
TiÕt 5: Khoa häc
Tiết thứ 5: <b>vai trò của chất đạm, chất béo</b>
I. Mục tiêu
* Gióp Hs:
- Kể đợc tên các thức ăn có chứa nhiều chất đạm & chất béo.
- Nêu đợc vai trị của thức ăn có chứa nhiều chất đạm & chất béo.
- Xác định đợc nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm, chất
béo.
- Hiểu đợc sự cần thiết phải ăn đủ thức ăn có chất đạm và chất béo.
II.Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra
Có mấy cách để phân loại thức ăn?
Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đờng có vai trũ gỡ?
H2: Dy bi mi
1.Giới thiệu bài
2.HĐ1: Thảo luận nhóm
* <i>Mtiêu</i>: Mtiêu 1
* <i>Tiến hành</i>: Bài 1/VBT- 8
- Nhng thc ăn nào chứa nhiều
chất đạm? chất béo?
- Hs quan sát hình 12, 13- sgk
- Làm VBT
* <i>Kết luận</i>: Chất đạm có nhiều
trong tơm, cua, trứng,…; Chất béo
có nhiều trong dầu ăn, mỡ động
vật.
3.H§2: Thảo luận cả lớp
* <i>Mtiêu</i>: Mtiêu 2
* <i>Tiến hành</i>:
- Khi ăn cơm với thịt, cá, em
cảm thấy thế nµo?
- Chất đạm và chất béo có vai trị
gì?
<i>*Kết luận</i>: Chất đạm và chất béo
đều giúp cơ thể kho mnh.
4.HĐ3: Trò chơi Tìm nguồn thức
ăn
* <i>Mtiêu</i>: Mtiêu 3
* <i>Tiến hành</i>: Chia 3 đội
- Gv nêu cách chơi
- Gv làm trọng tài trong 2
- Phân thắng, thua
* <i>Kt luận</i>: Cần cung cấp đủ chất
đạm và chất béo cho cơ thể hàng
- ngon miƯng
- Lµm bµi 3 – VBT/9
- Trình bày – nxét, bổ sung
- Hs đọc Bạn cần biết/12, 13- sgk
- Hs lần lợt gắn tên loại thức ăn vào
2 nhóm: chất đạm – cht bộo
HĐ3: Củng cố Dặn dò
- V nh thc hiện ăn đủ chất đạm, chất béo.
TiÕt 6: To¸n
TiÕt thø 13<b>: Lun tËp</b>
A.Mơc tiªu
- Giới thiệu tỉ, đọc, viết số trịn tỉ; Củng cố về đọc, viết số có nhiều chữ
số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết số & nêu giá trị chữ số.
B. Hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra- m
- Nêu giá trị của chữ số 4 trong mối số sau: 724 530; 618 421
HĐ2: Luyện tập- 35
Bài 1(s- 17)
- Lu ý gì khi đọc số có nhiều ch
s?
Bài 2(s- 17)
- Gv chấm, chữa cá nhân
- Cha bài mẫu- yêu cầu Hs đọc lại
các số.
- Hs tự làm nhóm đơi
- Hs nêu cá nhân – nxét
* SL: hs xác định hàng, lớp cịn
lúng túng
- Hs lµm vở
Bài 3(s- 17)
- Muốn sắp xếp cần làm gì?
Bài 4( s- 17)
- Yêu cầu Hs viết 1nghìn triệu
* 1 nghìn triệu còn gọi là bao
nhiêu?
- Gv kết hợp ktra cá nhân - sưa
Bµi 5( s- 17)
- Gv nhËn xÐt – sưa
- Yêu cầu xếp thứ tự từ ít đến
nhiều.
- Hs làm nháp
- Chữa miệng - nxét
- Hs viết b – nxÐt
- Hs đọc dòng in đậm sgk- nhắc lại
- Hs làm sgk – ktra chéo - nxét
- Hs tự c nhm
- Hs c theo dóy
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1’
- NhËn xÐt giê häc.
<b>RKN:</b>
TiÕt 7: Lun viÕt
- Hs viết đúng , đẹp bài thơ Mùa xuân & Hoa kết trái theo mẫu.
- Rèn kĩ năng viết chữ nghiêng, viết đúng mẫu đặc biệt là các chữ cái
viết hoa.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
1. Giới thiệu bài
- Gv đọc bài viết – Hs đọc thầm
2. H ng dn vit
- Nêu các chữ cái viết hoa có trong
bài?
- Những ch cái nào cao 2 li rìi? 1 li
rìi?
- Gv rÌn cho Hs viÕt chữ trẻ( chú ý
nét cong của chữ r)
- Gv lu ý các chữ viết liền nét
- Chú ý cho Hs cách trình bày bài
thơ theo mẫu.
- Hs nêu
- Luyện viÕt bon:
- Hs nªu
- Hs lun bcon- nxÐt
3.Hs viÕt vë
- HdÉn t thÕ ngåi, cÇm bút
- Hs viết bài theo mẫu- Gv uốn nắn Hs
4. Chấm chữa
- Gv chấm bài viết
- Nhận xét chung
5. Củng cố Dặn dò
- Về nhà luyện viết lại.
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 14: dÃy số tù nhiªn
I. Mơc tiªu
- Hs có khái niệm về dãy số tự nhiên, đặc điểm của dãy số tự nhiên
- Rèn kĩ năng tìm số tự nhiên liền trớc, liền sau
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 3’
- Hãy nghĩ một số có 7 chữ số, một số có 8 chữ số & viết lại.
HĐ1: Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài 1<sub> </sub>
2. Giíi thiƯu Sè tù nhiªn & D·y sè tù nhiªn 9’
- Hãy nêu ví dụ về các dạng số đã
học
- Gv nxÐt chung- bæ sung
- Gv giới thiệu các số tự nhiên &
các số không phải là số tự
nhiên( phân số)
- HÃy viết các số tự nhiên theo thứ
tự bắt đầu từ số 0.
- Các số tự nhiên đợc sắp xếp nh
vậy gọi là Dãy số tự nhiên.
- Theo em, thÕ nµo gọi là dÃy số tự
nhiên?
- Gv nờu cỏc dóy số khác nhau
- Hãy vẽ 1 tia số & biểu diễn các
số tự nhiên trên tia số đó
- Ngời ta có thể dùng tia số để biểu
diễn dãy số t nhiờn.
- Nhìn trên tia số thì điểm gốc ứng
với số nào? Các số càng xa gốc 0
thì thÕ nµo?
3. Giới thiệu đặc điểm của dãy số
tự nhiờn. 6<sub> </sub>
- Quan sát dÃy số tự nhiên & tia số
cho biết số tự nhiên nào bé nhÊt?
lín nhÊt? V× sao?
- Trong dãy số tự nhiên, 2 số tự
nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau
mấy đơn vị?
* Đó là các đặc điểm của dãy số tự
nhiên. Vậy dãy số tự nhiên có đặc
điểm gì?
H§2: Luyện tập- 20
Bài 1(s- 19)
- Nêu cách tìm số tự nhiên liền sau
của 1 số tự nhiên cho trớc?
Bài 2(s- 19)
- Hs bcon
- Hs viÕt bcon- nxÐt
- Lµ 1 dÃy số có các số tự nhiên
đ-ợc sắp xếp theo thứ tự bắt đầu từ số
0.
- Hs nhắc
- Hs tìm dÃy số tự nhiên
- Hs làm nháp
- Số 0; càng lớn
- Hs nhắc lại
- 1 n v
- Hs nờu li
- Hs làm sgk
- Nêu cách tìm số tự nhiên liền trớc
của 1 số tự nhiên cho trớc?
Bài 3(s- 19)
- Giải thích cách tìm?
- Viết tiếp đợc các số bằng cách
nào?
- Dãy số b & c có gì đặc biệt?
- Hs làm sgk
* SL: trờng hợp:9998; 9999;.
- Hs làm sgk
- b- dÃy các số tự nhiên chẵn; c-
DÃy các số tự nhiên lẻ.
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét giờ học.
<b>RKN:</b>
Tit 2: Tp c
Tiết thứ 6: ngời ăn xin
I. Mơc tiªu
- Đọc đúng: giàn giụa, lẩy bẩy, nở nụ cời.
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng,nhấn giọng ở các từ ngữ gợi
tả, biết đọc lá th lu lốt, trơi chảy thể hiện sự thơng cảm.
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, rên rỉ, run lẩy bẩy, ti sn, khn c
+ Nội dung: Tình cảm bạn bè: thơng bạn, muốn chia sẻ cùng
bạn khi bạn gặp chuyện buồn, khó khăn trong cuộc sống.
- Giáo dục: Trong xà hội, cần biết quan tâm, chia sẻ với ngời gặp khó
khăn.
II.Đồ dùng:
III.Cỏc hot ng dy <b> hc</b>
H1:Kim tra 2- 3
- Đọc Th thăm bạn câu hỏi 2/ sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
2.Luyn c đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 3 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc:giàn giụa( chú ý phụ
âm mặt lỡi: gi)
- Câu dài: Chao ơi/cảnh … đói/ …
kia …nào.
- Giải nghĩa từ: lọm khọm, đỏ đọc,
giàn giụa, thảm hại
- Đọc trôi chảy, mạch lạc, ngắt
nghỉ đúng dấu phẩy, dấu chấm.
* Đoạn 2:
- Từ khó đọc:lẩy bẩy( chỳ ý phỏt
õm ph õm l)
- Đọc nhẹ nhàng, mạch lạc, ngắt
- Hs c cõu
- Hs c cõu
- Hs đọc chú giải
- Hs đọc đoạn – 1 em
- Hs đọc câu
nghỉ đúng dấu phẩy, dấu chấm.
* Đoạn 3:
- Từ khó đọc:nở nụ cời( chú ý phát
âm phụ âm n)
- Gi¶i nghÜa tõ: ch»m ch»m
- Đọc nhẹ nhàng, mạch lạc, ngắt
nghỉ đúng dấu phẩy, dấu chấm.
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, nhẹ nhàng
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dẫn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Hỡnh nh ông lão ăn xin đáng
th-ơng nh thế nào?
* Ông già ăn xin rất khổ & đáng
thơng.
* CËu bÐ có cho ông lÃo thứ gì
không? Vì sao?
* Hnh động & lời nói ân cần của
cậu bé chứng tỏ tình cảm của cậu
đối với ơng lão ăn xin nh thế nào?
* Cậu bé khơng có gì cho ơng lão,
nhng ơng lão lại nói:” Nh vậy là
cháu đã cho lão rồi.” Em hiểu cậu
bé đã cho ơng lão cái gì?
* Và cậu bé nghĩ mình cũng nhận
đợc chút gì của ơng lão.Theo em
cậu bé đã nhận đợc gì ở ơng lão ăn
* Cậu bé khơng có gì cho ơng lão,
chỉ có tấm lịng. Ơng lão khơng
nhận đợc gì nhng q tấm lịng của
cậu. Họ ở hai hồn cảnh khác nhau
nhng họ vẫn chia sẻ cho nhau
những gì họ có.
* Câu chuyện cho ta thấy điều gì?
4.H ớng dẫn luyện đọc diễn
c¶m(10- 12’<sub>)</sub>
* Đoạn 1: Đọc giọng thơng xót,
xúc động, nhấn ở:lọm khọm, đỏ
đọc, giàn giụa, thảm hại, gặm nát,
biết nhờng nào, chú ý đọc đúng
câu cảm: Chao ôi!... giọng thơng
cảm.
* Đoạn 2: Câu nói của cậu bé đọc
giọng thiết tha, trìu mến, ngây thơ;
Đọc giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
* Đoạn 3: Đọc giọng kể chậm rãi,
- Hs đọc câu
- Hs đọc chú giải
- Hs đọc đoạn 3 – 1 em
- Hs c c bi- 2 em
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- lọm khọm, mắt đỏ & giàn giụa
n-ớc mắt, môi tái nhợt, áo quần tả tơi
thảm hại <i>⇒</i> úi, rột, cú th sp
ngó qu
- Đọc đoạn 2 & nªu
- Cậu bé khơng có tài sản gì để
cho.
- thơng xót, tơn trọng ơng, muốn
giúp đỡ ụng.
- Đọc thầm đoạn 3- nêu
- ễng nhn c tình thơng, sự
thơng cảm, chia sẻ & tơn trọng của
cậu bé qua hành động bắt tay, lời
xin lỗi.
- lịng biết ơn, sự đồng cảm( ơng đã
hiểu đợc tấm lòng của cậu bé
* ý chÝnh:…
- 1 em đọc câu cảm
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc lời nói từng nhân vật – 2
em
nhÊn giäng: ch»m ch»m, në nơ cêi;
giäng «ng ¨n xin u ít nhá nhĐ,
run rÈy nhng nÐt mặt vui hơn.
* Gv c mu ton bi - 1 em đọc lời ông ăn xin- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc bài, đọc đoạn mình thớch-
nxột
HĐ3: Củng cố- Dặn dò(2 4)
- Liên hệ: Trong cuộc sống, cần biết thông cảm, chia sẻ với ngời gặp khó
khăn.
- V nh luyn c bi.
Tiết 3: Luyện từ và câu
Tit th 5: t n, t phc
I.Mc tiờu
- Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng & từ. Tiếng dùng để tạo nên từ, từ
dùng để tạo nên câu. Từ bao giờ cũng có nghĩa cịn tiếng có thể có hoặc
- Phân biệt đợc từ đơn, từ phức.
- Biết dùng từ điển để tìm từ & nghĩa của từ.
* Chuẩn bị: quyển Từ điển Tiếng Việt
II.Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra ( 2 -3’)
- Dấu hai chấm dùng để làm gì?
- Thực hành dùng dấu hai chấm - b
HĐ2: Dạy bài mới
1. Giíi thiƯu bài 1- 2
2. Hình thành khái niệm 10 12’
- Gv treo bphơ ghi vÝ dơ sgk
- H·y t¸ch câu trên thành các từ?
- Gv kết luận chung các từ trong
câu
- Câu trên có bao nhiêu từ?
Bài 1(s- 28) 6
-Yêu cầu gì?
- Gv kết luận chung
- Từ có thĨ gåm mÊy tiÕng?
- Tõ ph¶i cã nghÜa.
- Những từ chỉ gồm 1 tiếng có
nghĩa: từ đơn
- Thế nào là từ đơn?
- Nh÷ng tõ gåm 2 hay nhiỊu tiÕng :
<b>từ phức</b>
- Thế nào là từ phức?
Bài 2(s- 28) 3
-Yêu cầu gì?
- Gv kết luận: Từ nào cũng có
- Hs đọc thầm
- 1 em đọc lại
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – nhận xét
- Hs đọc lại
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – nhận xột
- Hs nhắc lại
- Hs nhắc lại
ngha và dùng để tạo nên câu.
* Gv kết luận chung Ghi nh
3.Luyn tp 20-22
Bài 1(s- 28) 9
-Yêu cầu gì?
- Phân biệt từ đơn & từ phức?
Bài 2(s- 28) 9’
-Yªu cầu gì?
- Gv hdẫn làm mẫu: cách tra từ
điển, cách tìm từ & nghĩa của từ
- HÃy xem từ em vừa tìm có nghĩa
nh thế nào?
- Cần lu ý gì về từ?
Bài 3(s- 28) 3
-Yêu cầu gì?
- T dùng để làm gì?
- Hs đọc Ghi nhớ sgk
- Hs làm VBT
- Chữa miệng nxét
- Lấy từ điển hs
- Hs làm VBT
- Chữa miệng nxét
- Hs làm vở ghi
- Chữa miệng - nxét
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4’
- Về nhà luyện đặt câu với các từ còn li.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 5</b>
I.Mục tiêu
- Cng c & nõng cao kĩ thuật:Đi đều, đứng lại, quay sau. Yêu cầu nhận
biết đúng hớng quay, cơ bản đúng động tác, đúng khẩu lệnh.
- Trò chơi: Kéo ca lừa xẻ. Yêu cầu nắm cách chơi, chơi đúng luật, hào
hứng.
II.§å dïng: còi,
III.Hot ng dy- hc
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A.Phần mở đầu
- Tập hợp, phổ biến y/cầu,
nội dung
- Đứng tại chỗ hát & vỗ tay
- Trò chơi: Làm theo hiệu
lệnh
B.Phần cơ bản
- i hỡnh i ng: ễn i
u, ng li, quay sau
- Trò chơi: Kéo ca lừa xẻ
Ôn lại vần điệu của bài thơ
Kéo ca
6- 10’
2’
2’
4’
18- 24’
14
8’
2 lÇn
x x x x x x
x x x x x
x
x x x x x
x
x
x x x x x
x
x x x x x
x
x x x x x
x
x
Hs thùc hµnh
x x x x x x
x
*
C.Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ th¶ láng
- NhËn xÐt giê häc
4- 6’
3’
2’
- G phỉ biÕn cách chơi, luật
chơi; Hs tự chơi
x <i>⇔</i> x
x x x x x x
x x x x x
x
x x x x x
x
x
Thø sáu ngày 7 tháng 9 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I. Mục tiªu
- Nhận biết đặc điểm của hệ thập phân( ở mức độ đơn giản)
- Sử dụng 10 kí hiệu(10 chữ số) để viết số trong hệ thập phân.
- Hiểu & xác định chính xác giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí
của nó trong số đó.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 3’
- ViÕt số vào chỗ chấm: 10987; ; 10989; .
HĐ1: Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài 1<sub> </sub>
2.Đặc điểm của hƯ thËp ph©n
- Kể tên các hàng đã học trong cấu
tạo số?
- Lần lợt nêu mối quan hệ giữa 2
hàng liền nhau bắt đầu từ hàng đơn
vị?
- Em có nhận xét gì về các mối
quan hệ này?
* Đó gọi là quan hệ thập phân. Ta
đang đọc & viết các số trong hệ
thập phân.
- ở mỗi hàng có thể viết đợc mấy
chữ số?VD?
- ViÕt sè tự nhiên trong hệ thập
phân
dựng nhng ch s no để viết số ?
- Gv đọc các số cụ thể
- Đã dùng những chữ số nào để
viết?
- H·y nªu giá trị của các chữ số
trong mỗi số? Trong 1 số, các chữ
số giống nhau có giá trị giống nhau
Hs làm nháp
Nêu miệng- nxét
- Hs lần lợt nêu
- Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì lập
thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp
nó.
- Hs nh¾c
- 1 chữ số. VD: Số 12 thì hàng đơn
vị viết chữ số 2.
- các chữ số: 0, 1, 2, ….,9.
- Hs viết các số đó
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc
và vị trí của nó trong s ú.
- Hs nhắc.
không? Vì sao?
* Viết số tự nhiên với các đặc điểm
trên đợc gọi là viết số tự nhiên
trong hệ thập phân.
H§2: Lun tập- 20
Bài 1(s- 19)
- Gv ktra cá nhân nxét
- Mỗi số dùng những chữ số nào để
viết?
Bµi 2(s- 19)
- Chữa bài mẫu nxét chung
Bài 3(s- 19)
- Cha bi mẫu – nxét chung
- Dựa vào đâu để xác định giá trị
của chữ số trong mỗi số?
- Hs nhắc li cỏc c im
- Hs làm sgk
* SL: Phân tích số
- Hs làm vở
- Hs làm sgk
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét giờ học.
<b>RKN:</b>
Tiết 2: Luyện từ và c©u
TiÕt thø 6: <b>Më réng vèn tõ: nh©n hËu - đoàn kết</b>
I.Mục tiêu
- M rng vn t ng theo ch điểm: Nhân hậu - Đoàn kết.
- Rèn kĩ năng sử dụng các từ ngữ thuộc chủ đề.
- Hiểu đợc ý nghĩa một số câu tục ngữ, thành ngữ thuộc chủ điểm.
II.Hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra ( 2 -3’)
- Lấy ví dụ 2 từ đơn & 2 từ phc b
- Nhn xột chung
HĐ2: Dạy bài mới
1. Giới thiƯu bµi 1- 2’
2. Lun tËp 34’
Bµi 1(s- 33) 11
-Yêu cầu gì?
- Gv nhận xét
- Cỏc t cha ting hiền và các từ
chứa tiếng ác có nghĩa nh thế nào?
- Những từ nào thuộc chủ đề Nhân
hậu - on kt?
Bài 2(s- 33) 11
-Yêu cầu gì?
- Gv nhận xÐt chung
- Nêu các từ thuộc chủ đề Nhân
hậu - on kt?
Bài 3(s- 33) 6
- Hs làm VBT
- Chữa cá nhân theo dÃy
- trái ngợc nhau
- Hs tự nêu
- Đọc lại
- Hs làm VBT
-Yêu cầu gì?
- Gv nhận xét chung
- Hiểu ý nghĩa các thành ngữ nh
thế nào?
Bài 4(s- 33) 6
-Yêu cầu gì?
- Gv kết luận
- Hs làm vở ghi
- Chữa miệng nxét
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – bổ sung
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4’
- Về nhà tập đặt câu với các thành ngữ.
TiÕt 3: ChÝnh t¶
TiÕt thø 3:<b> Chính tả ( Nghe - viết )</b>
<b>cháu nghe câu chuyện của bà</b>
I.
<b> Mục tiêu : Giúp HS </b>
- Nghe - viết đúng, trình bày đúng cả bài thơ lục bát
- Viết đúng: lối (đi), lạc, chuyện, nhồ, rng rng
- Làm bài tập để phân biệt chính tả ch với tr
II.
<b> §å dïng : </b>
III. <b> Các hoạt động dạy học : </b>
1. Kiểm tra (2 - 3’)
- ViÕt bcon: khúc khuỷu, gập ghềnh, Tuyên Quang
- Nxét chung bài viết
2. Giới thiệu bài (1)
3. H ớng dẫn chính tả (10 - 12’)
- GV đọc bài chính tả - HS đọc thầm theo
* TËp viÕt ch÷ ghi tiÕng khó:
- lối (đi), lạc, chuyện, nhoà, rng
r-ng
+ GV đa tõ khã: Gv g¹ch chÐo blíp
- Gv nxÐt chung
- Hs c- 1 em
- Hs phân tích chtả: lối (đi), lạc,
chun, nhoµ, rng
- Hs - bcon
4. HS viÕt bµi (14 - 16’)
- Kiểm tra t thế ngồi viết.
- GV đọc - HS viết bài.
5. Chấm - Chữa ( 3 - 5’)
- GV đọc - HS dùng bút chì sốt lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở kiểm tra - HS chữa lỗi - GV chấm 6- 8 em và nhận xét
chung.
6. Lµm bµi tËp ( 8 - 10’)
Bµi 2a/27 : Làm vở
- Chữa miệng- nxét chung
Bài 2b/27 : Làm sgk
7. Củng cố - Dặn dò ( 1 - 2’)
- GV nhËn xÐt giê häc.
TiÕt 4: KÜ thuËt
Tiết thứ 3<b>: cắt vải theo đờng vạch dấu</b>
I. Mục tiêu
- Hs biết vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch.
- Vạch đợc đờng dấu trên vải, cắt theo đờng đó đúng kĩ thuật.
- Giáo dục ý thức an toàn lao động.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu của G & H
III.Hoạt động dạy- hc
HĐ1: Kiểm tra 2- 3
- 1 em thực hành xâu kim.
- Nhận xét
HĐ2: Dạy bài mới 17- 19
1.Giới thiệu bài
2. H ớng dẫn quan sát, nhận xét mẫu
- Vạch dấu trớc khi cắt để làm gì?
- Cắt vải theo đờng vạch dấu đợc
thực hiện qua mấy bớc?
3. H íng dÉn c¸c thao t¸c kĩ thuật
* Vạch dấu trên vải
- Hóy nờu cỏch vch dấu đờng
thẳng, cong trên vải?
- Gv làm mẫu & lu ý vuốt mặt vải
*Cắt vải theo đờng vạch dấu
- Nêu cách cắt vải theo đờng
thẳng?
- Nêu cách cắt vải theo đờng lợn?
- Gv cắt mẫu & lu ý khi cắt tì kéo
lên mặt bàn để cắt khơng bị gợn
HĐ3: Thực hành vạch dấu & cắt vải
- Gv theo dõi, giúp đỡ theo nhóm
HĐ4: Đánh giá kết quả học tập
- Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá
- Gv đánh giá
- Hs quan s¸t
- Cắt đợc chính xác theo ý mỡnh
vch du ri ct
- Quan sát hình 1a, b
- Nêu lại
- Quan sát hình 2a, b
- Nêu lại
- Quan sát
- Hs làm cá nhân
- Hs trng by sn phm & tự đánh
giá
- Đánh giá nhóm đơi
HĐ5: Củng cố – Dn dũ 2
- Về nhà thực hành cắt vải
Tiết 5: Khoa học
Tiết thứ 5: <b>vai trò của vitamin, chất khoáng, chất</b>
<b>xơ</b>
I. Mục tiêu
- Bit c vai trị của thức ăn có chứa nhiều vitamin, chất khống, chất
xơ.
- Xác định đợc nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vitamin, chất
khoáng, chất xơ.
- Hiểu đợc sự cần thiết phải ăn đủ thức ăn có chứa nhiều vitamin, chất
khống, chất xơ.
II.§å dïng:
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra
- Kể tên các thức ăn mà gia đình em thờng ăn hàng ngày? Xác định xem
những thức ăn đó đã đủ chất đạm, cht bộo cha?
HĐ2: Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2.HĐ1: Thảo luận nhóm
* <i>Mtiêu</i>: Mtiêu 1
* <i>Tiến hành</i>: Bài 1/VBT- 8
- Thi kể tên một số Vitamin và chất
* <i>Kết luận</i>: Vitamin, chất khoáng
và chất xơ có ở trong những loại
thức ăn nào?
3.HĐ2: Thảo luận cả lớp
* <i>Mtiêu</i>: Mtiêu 2
* <i>Tiến hành</i>:
- Vitamin, chất khoáng, chất xơ có
vai trò gì?
- Gv kt lun ý ỳng
<i>*Kết luận</i>: Vitamin, chất khoáng
vµ
chất xơ đều góp phần giúp cơ thể
khoẻ mnh nhng khụng cn quỏ
nhiu.
4.HĐ3: Trò chơi Tìm nguồn thức
ăn
* <i>Mtiêu</i>: Mtiêu 3
* <i>Tin hnh</i>: Chia 3 đội
- Gv nêu cách chơi
- Gv lµm träng tµi trong 2
- Phân thắng, thua
* <i>Kt lun</i>: Cn n nhiu rau, củ,
quả tơi cho cơ thể có đủ các loại
Vitamin & khống chất để có
nhiều kháng thể tốt
- Quan sát hình sgk + hiểu biết
thực tế
- Lm bài 1- VBT/9,10
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày- bổ sung
rau, c, qu ti
- Hs nhắc lại
- Hs làm bài 2- VBT/10
- Trình bày nxét, bổ sung
- Hs c Bn cn bit/sgk 15
Hs lần lợt gắn tên một số loại
Viamin,chất khoáng vào tên một số
HĐ3: Củng cố Dặn dò
Tiết 6: Thể dục
<b>Bài 6</b>
I.Mục tiêu
- Cng c & nõng cao k thuật: Quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng hớng
quay, cơ bản đúng động tác, đúng khẩu lệnh.
Học động tác mới: Đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Yêu cầu Hs
nhận biết đúng hớng vòng, làm quen với kĩ thuật động tác.
- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. Yêu cầu nắm cách chơi, chơi đúng luật.
II.Đồ dùng: còi, khn la di
III.Hot ng dy- hc
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A.Phần mở đầu
- Tập hợp, phổ biến y/cầu,
nội dung
- Đứng tại chỗ hát & vỗ tay
- Trò chơi: Làm theo hiệu
lệnh
Giậm chân tại chỗ
B.Phần cơ bản
- i hình đội ngũ: Ơn quay
sau
Học đi đều vịng phải, vũng
trỏi, ng li
- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
Chuẩn bị khăn bịt mắt
C.Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ thả láng
- NhËn xÐt giê häc
6- 10’
2’
2’
3’
3’
18- 24’
8’
9’
7’
2 lÇn
4- 6’
3’
2’
x x x x x x
x x x x x
x
x x x x x
x
x
x x x x x
x
x x x x x
x
x
Gv làm mẫu động tác
Hs thực hành theo
G sửa
- G phæ biến cách chơi,
luật chơi; Hs tự chơi
x x x x x x
x x x x x
x
x x x x x
x
x
TiÕt 7: To¸n<b>*</b>
<b>Lun tËp vỊ so sánh số tự nhiên</b>
I. Mục tiêu
*
*
xx
- Rèn kĩ năng so sánh các số tự nhiên có nhiều chữ số, sắp xếp các số tự
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
1.Luyện tập
Bµi 1(VBT/11)
- Hs tù lµm
- Gv chữa cá nhân
- Lu ý c¸ch vËn dơng c¸c căn cứ so sánh cho phù hợp & linh hoạt
Bài 2(VBT/11)
- Hs tù lµm
- Chữa bài mẫu
- Vì sao em chọn đợc số lớn nhất?
Bài 3(VBT/11)
- Hs tù lµm
- Hs chữa miệng- nxét
- Giải thích cách làm
Bài 2(VBT/15)
- Hs tù lµm
- Ktra nhóm đơi- nxét
- Chữa bài mẫu
Bµi 5(VBT/11)
- Hs tự làm
- Hs chữa miƯng- nxÐt
- Gi¶i thÝch cách làm
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm
Tit 8: Hot ng tp th
I. Mc tiờu
- Sinh hoạt lớp, sinh hoạt văn nghệ
II. Hình thức & cách tổ chức
1. Sinh hoạt lớp
- Lớp trởng nhận xét chung về tình hình học tập tuần qua
- Số điểm giỏi, khá, trung bình, yếu tập trung ở những bạn nào?
- Gv nhận xét chung & nhắc nhở những em cha chăm: Thắng, Đại, Toàn,
Sơn,
- Gv nhắc nhở thu các loại quỹ trong hè & thông báo các quỹ thu trong
năm học 2007- 2008
2. Sinh hoạt văn nghệ
- Biểu diễn cá nhân
Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2007
Tiết 1: Hoạt động tập thể
I. Mục tiêu
- Sinh ho¹t líp, sinh hoạt văn nghệ
II. Hình thức & cách tổ chức
1. Sinh hoạt lớp
- Lớp trởng nhận xét chung về tình hình học tập tuần qua
- Số điểm giỏi, khá, trung bình, yếu tập trung ở những bạn nào?
- Gv nhận xét chung & nhắc nhở những em cha chăm: Thắng, Đại, Toàn,
Sơn,
- Gv phõn cụng mt s ụi bn cựng tin: Quyền – Phơng, Ngọc –
Dũng, Yến – Huyền, My – Hiếu, Hồng - Đại, Hải – Thắng.
- Gv nh¾c nhở thu các loại quỹ trong năm học 2007- 2008
2. Sinh hoạt văn nghệ
- Biểu diễn cá nhân; Biểu diễn tập thể các bài hát về niềm vui ngày khai
trờng
3. Gv nhận xét giờ sinh hoạt
Tiết 2: Toán
Tiết thứ 16: <b>so sánh và xếp thứ tự các số tù nhiªn</b>
I. Mơc tiªu
- Hệ thống kiến thức về cách so sánh 2 số tự nhiên: đặc điểm về thứ tự
các số tự nhiên.
- Rèn kĩ năng so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên.
II. Hoạt động dạy <b> hc</b>
HĐ1: Kiểm tra b 3
- Phân tích cấu tạo số sau: 36402
- Nhận xét chung
HĐ2: Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài 1<sub> </sub>
2.So sánh các số tự nhiên 7
- Gv nêu các cặp số, yêu cầu Hs so
sánh & điền dấu >, <,=
- Giải thích cách so sánh 2 số tự
nhiên.
- Có mấy cách so sánh 2 số tự
nhiên bất kì?
- Cú khi no khụng so sánh đợc 2
số tự nhiên khơng? Vì sao?
- Trong dÃy số tự nhiên, em so sánh
Hs làm b
So sánh số chữ số, so sánh các
hàng của 2 số
các số tự nhiên nh thế nào? VD.
3. Xếp thứ tự các số tự nhiên 8
- Gv yêu cầu Hs xếp các số tự
nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn &
ngợc lại(sgk)
- V× sao ta cã thĨ xÕp thø tù c¸c sè
tù nhiên?
HĐ3: Luyện tập- 20
Bài 1(s- 22)
- Chữa bảng mẫu- nxét
- Giải thích cách so sánh?
Bài 2(s- 22)
- Cỏch xp cỏc số theo thứ tự từ bé
đến lớn?
Bµi 3(s- 22)
- Cách xếp các số theo thứ tự từ lớn
đến bộ?
Hs làm b
so sánh
Hs tự làm sgk
Hs tự làm vở
SL: Hs so sánh cha kĩ, xếp sai
Hs tự làm vở
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét giờ học.
<b>RKN:</b>
Tit 3: Tập đọc
TiÕt thø 7: <b>mét ngêi chÝnh trùc</b>
I. Môc tiªu
- Đọc đúng: nổi tiếng, đút lót, Long Xởng.
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng,nhấn giọng ở các từ ngữ gợi
tả, đọc diễn cảm thể hiện giọng nhân vật.
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, nổi tiếng, đút lót.
+ Néi dung: Ca ngỵi sù chÝnh trùc, thanh liêm, tấm lòng vì
dân, vì nớc của Tô Hiến Thành vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa.
- Giáo dục: Tính trung thực
II.Đồ dùng:
III.Cỏc hot ng dy <b> hc</b>
H1:Kim tra 2- 3
- Đọc Ngời ăn xin câu hỏi 2/ sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
2.Luyn đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 2 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc:nổi tiếng( chú ý phụ
âm: n) & từ: đút lót- chú ý phát âm
phụ õm l
- Giải nghĩa từ: chính trực, di
- 2 em đọc 2 câu
- Đọc trôi chảy, mạch lạc, ngắt
nghỉ đúng dấu phẩy, dấu chấm.
* Đoạn 2:
- Giải nghĩa từ: phò tá, tham tri
chính sự, gián nghị đại phu.
* Đoạn 3:
- Từ khó đọc:nở nụ cời( chú ý phát
âm phụ âm n)
- Gi¶i nghÜa tõ: tiÕn cư
- Đọc rõ ràng, rành mạch lời từng
nhân vật, ngắt nghỉ đúng dấu câu.
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ hơi chậm
* Gv đọc mẫu toàn bài
3.H ớng dẫn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Dới triều Lý, ông Tô Hiến Thành
là một ông quan nh thế nào?
* Nổi tiếng?
* Trong việc lập ngôi vua, sự chính
trực của ông thể hiện nh thế nào?
<i></i> Ca ngợi ông là quan thanh
liêm, trong sạch.
* Trong việc tìm ngời giúp nớc, sự
chính trực của ông Tô Hiến Thành
thể hiện nh thế nào?
* Ông luôn thể hiện bản tính cơng
trực của mình ở mäi lóc, mäi c«ng
viƯc chung <i>⇒</i> con ngêi sáng suốt
* Vì sao nhân dân ca ngợi những
ngời chính trực nh ông Tô Hiến
Thành?
* Nờu ni dung câu chuyện?
4.H ớng dẫn luyện đọc diễn
cảm(10- 12’<sub>)</sub>
* Đoạn 1: Đọc giọng kể, chú ý
nhấn giọng: chính trực, đút lót,
nhất định khơng nghe.
* Đoạn 2: Đọc giọng kể, chú ý
nhấn giọng: bận nhiều công việc &
đọc đúng giọng từng nhân vật;
Giọng thái hậu nghiêm túc song
* Gv đọc mẫu toàn bài
- Hs đọc đoạn 2 em
- Đọc chú giải sgk
- Hs rốn c on theo bn - 2 em
- Đọc chú giải sgk
- Hs rèn đọc đoạn theo bàn - 2 em
* Hs c nhúm ụi
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- nỉi tiÕng lµ ngêi chÝnh trùc
nhiỊu ngêi biÕt & mến phục
- Đọc thầm đoạn 2& nêu
- ỳt lút … không nghe… làm
đúng theo chiếu vua ban.
- Ai có khả năng làm đợc việc gì
thì bổ nhiệm lm vic ú
- những ông quan chính trực luôn
biết lo cho lợi ích của nhân dân,
* ý chính: Ca ngợi
- Hs nhắc lại
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc giọng thái hậu & Tô Hiến
Thành- 2 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn, bài
theo ý thích – nhận xét
H§3: Cđng cố- Dặn dò(2 4)
- V nh luyện đọc bài.
TiÕt 4: ChÝnh t¶
TiÕt thø 4:<b> ChÝnh tả ( Nhớ - viết )</b>
<b>truyện cổ nớc mình</b>
I.
<b> Mơc tiªu : Gióp HS </b>
- Nhớ - viết đúng, trình bày đúng bài thơ lục bát; đoạn thơ: Tơi u…
ơng cha của mình.
- Viết đúng: u, truyện (cổ), tuyệt, sâu xa, rặng dừa, nghiêng
- Làm bài tập để phân biệt chính tả r, d với gi
II.
<b> §å dïng : </b>
III. <b> Các hoạt động dạy học : </b>
1. Kiểm tra (2 - 3’)
- Viết bcon: câu chuyện, đờng quê.
- Nhận xét
2. Giíi thiƯu bµi (1’)
3. H íng dÉn chÝnh t¶ (10 - 12’)
- GV đọc bài chính tả - HS đọc thầm theo
2 em đọc thuộc lòng đoạn vit.
* Tập viết chữ ghi tiếng khó:
- yêu, truyện (cổ), tuyệt, sâu xa,
rặng dừa, nghiêng.
+ GV đa từ khã: Gv g¹ch chÐo blíp
- Gv nxÐt chung
- Hs đọc- 1 em
- Hs phân tích chtả
- Hs - bcon
4. HS viÕt bµi (14 - 16’)
- Hs nhÈm thuéc 2’
- Kiểm tra t thế ngồi viết.
- GV đọc - HS viết bài.
5. Chấm - Chữa ( 3 - 5’)
- GV đọc - HS dùng bút chì sốt lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở kiểm tra - HS chữa lỗi - GV chấm 6- 8 em và nhận xét
chung.
6. Lµm bµi tËp ( 8 - 10)
Bài 2a/38: Làm vở
- Chữa bphụ - nxét chung
- Gv chÊm bµi tËp
Bµi 2b/38 : Lµm VBT
- Chấm - chữa đáp án bảng phụ.
- HS đọc lại tồn bộ bài 2b.
7. Củng cố - Dặn dị ( 1 - 2’)
Tiết 5: Đạo đức
Bµi 2
<b>vợt khó trong học tập (tiết 2)</b>
I. Mục tiêu
- Biết xử lí các tình huống thực tế, liên hệ bản thân: biết tìm cách khắc
phục khó khăn trong học tập.
- Giáo dục tính kiên trì, bền bỉ.
II. dựng: Mẩu chuyện Có ngày hơm nay, Bác tự học và dạy học
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra
- Vì sao phải vợt khó trong học tập? Em ó vt khú trong hc tp nh th
no?
HĐ2: Thảo luận nhóm (Bài 2
sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Tìm cách xử lí tình huống
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv bổ sung
* <i>Kết luận:</i> Cách làm tốt nhất
HĐ3: Thảo luận nhóm (Bài 3
sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Liên hệ bản thân
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv giải thích yêu cầu
- Gv bổ sung
* <i>Kết luận:</i> Khen, nhắc nhở.
HĐ3: Làm việc cá nhân (Bài 4
sgk)
* <i>Mtiêu:</i> tìm biện pháp khắc phục
khó khăn trong học tập.
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv giải thích yêu cầu
- Gv bæ sung
* <i>Kết luận chung:</i> Trong cuộc sống
cũng nh trong học tập ln có
những khó khăn <i>⇒</i> cần tìm mọi
cách để khắc phục những khó khăn
đó.
- Hs thảo luận nhóm 4
- Trình bày - bổ sung
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Trình bày - b sung
- Hs làm bài tập
- Trình bày cá nhân - nxÐt
Hoạt động tiếp nối
- Gv kĨ chun: Cã ngµy hôm nay & Bác tự học và dạy học
- Câu chun nãi vỊ néi dung g×?
- Em học tập đợc iu gỡ?
Tiết 6: Lịch sử
Tiết thứ 4: nớc âu lạc
I. Mục tiêu
* Giúp Hs biết:
- Nớc Âu Lạc là sự tiếp nôi của nớc Văn Lang.
- Nguyên nhân thắng lợi & thất bại của nớc Âu Lạc trớc sự xâm lợc của
Triệu Đà.
II. dựng:- Lc đồ Bắc Trung Bộ & Bắc Bộ
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra
- Nớc Văn Lang ra đời khi nào? Do ai đứng đầu?
- Mô tả tổ chức xó hi ca nc Vn Lang?
HĐ2: Làm việc cá nhân
- Gv yêu cầu làm Bài tập:
* HÃy điền dấu x vào ô trống sau
những điểm giống nhau về cuộc
sống của ngời Lạc Việt & ngời Âu
Việt?
- Em có nhận xét gì về cuộc sống
của ngời Âu Việt & ngời Lạc Việt?
<i></i> Họ sống hoà hợp với nhau.
HĐ3: Làm việc cả lớp
- Xỏc nh ni úng ụ của nớc Âu
Lạc?
- So sánh sự khác nhau về nơi đóng
đơ của nớc Âu Lạc với nớc Văn
Lang?
- Tªn vua?
- Gv nêu tác dụng của nỏ và thành
Cổ Loa qua s sgk
HĐ3: Làm việc cả lớp
- Hãy kể lại cuộc kháng chiến
chống quân xâm lợc Triệu Đà của
- Gv tãm t¾t néi dung
- Hs đọc thầm sgk
+ Sống trên cùng một địa bàn
+ Đều biết chế tạo đồ đồng
+ Đều biết rèn st
+ Đều trồng lúa và chăn nuôi
+ Tục lệ có nhiều điểm giống nhau
- H làm bài tập
- 1 em chữa mẫu trên bphụ – nxét
- Có nhiều điểm tơng đồng
- Quan sát lợc đồ hình1- xác định
- Ktra nhóm đơi
- Văn Lang - đồi núi
- Âu Lạc - đồng bằng
- quan sát đền thờ An Dơng Vơng
- Hs quan sát và nêu lại
- Hs đọc sgk k li
- Nxột
- có nỏ, thành chắc- thành tùu vỊ
qu©n sù
- mu kế của Triệu Đà
- Hs đọc Ghi nhớ sgk
HĐ4: Củng cố – Dặn dị
- VỊ nhà làm VBT
Tiết 7: Toán<b>*</b>
<b>Luyện tập </b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng viết, đọc số có nhiều chữ số.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
1.Lun tËp
Bµi 1(VBT– 18)
- Gv ktra & chữa cá nhân
- Giải thích cách điền dấu?
Bài 2(VBT 18)
- Gv ktra & chữa cá nhân
- Giải thích cách làm?
Bài 3(VBT 18)
- Gv ktra cá nh©n – sưa
- Làm thế nào để chọn đợc số bé
nhất & só lớn nhất?
Bµi 4(VBT – 18)
- Tríc khi sắp xếp cần làm gì?
Bài 5(chọn ngoài)
* Viết số gåm:
+ 6 triệu, 4trăm nghìn, 8 nghìn, 2
trăm, 1 chục, 9 đơn vị.
+ 3 trăm triệu, 2 triệu, 7 nghìn, 8
chục, 5 đơn vị.
- Gv sưa sai
- Nêu cách đọc, viết số có nhiều
chữ số?
- Hs lµm VBT
- Ktra chÐo- nxÐt
- Hs lµm VBT
- Ktra chÐo- nxÐt
- Hs lµm VBT
- Hs lµm VBT
- Chữa miệng – nhận xét
- Hs viết bcon – nxét
- Hs đọc lại các s va vit
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
Tit 8: Hot ng tp th
I. Mc tiờu
- Đọc báo Toán Tuổi Thơ số 40, Chơi trò chơi
II. Hình thức & cách tổ chức
1. Đọc báo
- Gv ch đạo – Lớp trởng đọc các mục: Giấc mơ của bạn, Thi tài kì
này& một số mục các em t chn.
- Cả lớp tham gia các trò chơi có trong các mục của báo thể hiện chơi
mà học.
2. Chơi trò chơi
- Hs tự chơi theo nhóm các trò chơi a thích.
- Gv làm trọng tài
Thứ t ngày 12 tháng 9 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 18: yến, tạ, tÊn
I. Mơc tiªu
- Nắm đợc mối quan hệ giữa chúng & với kg.
- Thực hành chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng; làm tính với các số đo
khối lợng đã học.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 3’
- §ỉi: 1kg = … g 4000g = … kg 7kg = g
HĐ2: Dạy bài míi
1.Giíi thiƯu bµi 1’<sub> </sub>
- Đã học những đơn vị đo khối lợng nào?
2. Giới thiệu yến, tạ, tấn & cỏc mi quan h
a. Yn
- Mẹ bảo đi mua 1 yến gạo. Em thử
đoán xem mẹ mua bao nhiêu kg
g¹o?
- 1 yÕn = ? kg
- Bao nhiêu kg thì đợc 1 yến?
- Gv giới thiệu 1 tạ = 10 yến
- Bao nhiêu yến thì đợc 1 tạ? 20
yến = ? tạ.
* 1t¹ = ? kg
* 4 t¹ = ? kg 700 kg = ? t¹
c.TÊn
- Gv giíi thiệu tác dụng của tấn
trong việc cân những khối lợng
lớn: voi, ô tô, hàng hoá,
<b>* 1tấn = 10 t¹</b>
* 30 t¹ = ? tÊn
* 1 tÊn = ? kg( 10 t¹ = ? kg)
* 3 tÊn = ?kg 5000kg = ? tÊn
H§3: Luyện tập- 20
Bài 1(s- 23)
- Chữa miệng- giải thích
Bài 2(s- 23)
- Giải thích cách chuyển đổi.
Bµi 3(s- 23)
- Lu ý vit tờn n v i kốm.
Bi 4(s- 23)
- Chữa bài mÉu – nxÐt chung
* 10 c©n( 10kg)
<b>* 1 yến = 10 kg</b>
- Hs nhắc lại
- Hs đổi ra kg
- Hs nhắc lại
<b>* 1tạ = 10 yến</b>
<b> = 100 kg</b>
- Hs nhm i
- Hs nhắc lại
<b>* 1tÊn = 10 t¹ </b>
<b> = 1000 kg</b>
- Hs nhắc lại
- Hs làm sgk
- Hs làm sgk- ktra chéo
- Chữa miệng theo d·y
* SL: d¹ng 5 yÕn 3 kg = … kg
- Hs làm nháp - ktra chéo
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 1
Tiết 2: Tập đọc
TiÕt thø 8: tre viÖt nam
I. Mơc tiªu
- Đọc đúng: nên luỹ nên thành, bóng râm, dồn lâu
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng,nhấn giọng ở các từ ngữ gợi
tả, đọc diễn cảm thể hiện giọng phù hợp với nội dung cảm xúc và nhịp
điệu câu thơ, đoạn thơ.
- §äc- hiĨu:+ Tõ ngữ sgk, chắt dồn lâu, cần cù, thân bọc lấy th©n.
+ Nội dung: Cây tre tợng trng cho con ngời Việt Nam. Qua
hình tợng cây tre, tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con ngời
Việt Nam: giàu tình thơng u, cần cù lao động, đồn kt.
- Giáo dục: giữ gìn những phẩm chất của con ngời Việt Nam.
* Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dùng:
III.Cỏc hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1:Kiểm tra 2- 3’
- §äc Mét ngêi chÝnh trùc – c©u hái 2/ sgk
- NhËn xét
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
- Chỳ ý nhm thuc bài thơ
2.Luyện đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 4 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc:nên luỹ nên
<b>thành( chú ý phụ âm: n & chú ý </b>
phát âm phụ âm l )
- Giải nghĩa từ: luỹ thành
- Đọc trôi chảy, mạch lạc, ngắt
nghỉ đúng dấu phẩy, dấu chấm…
* Đoạn 2:
- Từ khó đọc:chắt dồn lâu( chú ý
phụ âm: d lỡi để giữa 2 hàm răng)
+ C©u 8: 4/4 hoặc 3/5 ở câu( Mỡ
màu ít/. & Cây kham khổ/ )
* Đoạn 3:
- T khú c:búng rõm ( chỳ ý
phát âm phụ âm r: rung, lỡi cuốn
sâu)
- Đọc rõ ràng, rành mạch , ngắt
nghỉ theo nhịp thơ lục bát & dấu
câu:
+ Câu 6: 2/4 hoặc 4/2
+ Câu 8: 4/4 hoặc 2/4/2 ở câu( Cha
- Hs đọc câu có cụm từ nên luỹ
<b>nên thành</b>
- Đọc chú giải sgk
- Hs đọc đoạn – 2 em
- Hs đọc câu có cụm từ chắt dồn
<b>lâu</b>
- Hs vạch nhịp thơ
- Hs đọc câu có cụm từ bóng râm
- Hs vạch nhịp th
lên/ chông/ lạ thờng)
* c c bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ hơi chậm
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dÉn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Nhng cõu th nào nói lên sự gắn
bó lâu đời của cây tre với con ngời
Việt Nam?
* Cây tre rất thân thuộc với con
ng-ời Việt Nam nên tác giả đã nhân
hố hình ảnh cây tre tợng trng cho
con ngời Vit Nam.
* Những hình ảnh nào của tre gợi
lên phÈm chÊt cÇn cï cđa con ngêi
ViƯt Nam?
* Giảng:+ đất sỏi đất vôi bạc
màu( đất xấu – hồn cảnh sống
chật vật, khó khăn)
+ chắt dồn lâu( tích luỹ
lâu ngày tiết kiệm)
* Những hình ảnh nào của tre cho
em thấy tinh thần đoàn kết của con
ngời Việt Nam?
* B·o bïng th©n bäc lÊy th©n cho
em thấy điều gì?
* Tớnh ngay thng ca con ngi
Vit Nam đợc thể hiện ở hình ảnh
nào của cây tre?
* Con ngời Việt Nam có những
phẩm chất gì đáng quý?
* Những câu thơ cuối khẳng định
điều gì?
* Em thích những hình ảnh nào về
cây tre & búp măng non? Vì sao?
* Qua bài thơ tác giả muốn nói lên
điều gì?
4.H ng dn luyn c din
cm(10- 12<sub>)</sub>
* Đoạn 1: Đọc giọng câu hỏi ngạc
* Đoạn 2: Đọc giọng cứng rắn, chú
ý nhấn giọng: ở đâu, cũng, không
ngại, vẫn & chú ý lên giọng ở cuối
câu hỏi.
* Đoạn 3: Đọc giọng cứng rắn,thiết
tha, chú ý nhấn giọng: bọc, chẳng
ở riêng, truyền đời, mai sau
*Hs đọc nhóm đôi
- Hs đọc thầm bài thơ & nêu
- tự bao giờ, chuyện ngày xa …
- Hs đọc thầm Đoạn 2 & nêu
- xanh tơi, cho dù đất sỏi đất vôi …
không ngại …
- thân bọc lấy thân, tay ôm tay
níu…, truyền đời cho măng.
- trong bất kì hồn cảnh gian khổ
nào vẫn đoàn kết để vợt qua.
- Vơn mỡnh, vn hỏt ru..,õu
chu mc cong,
- cần cù chịu khó, đoàn kết, ngay
thẳng
- tin tng tng lai tốt đẹp mãi mãi
- Hs tự nêu
* ý chÝnh:….
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
* Gv đọc mẫu toàn bài <sub>- Hs đọc diễn cảm bài thơ, đoạn thơ</sub>
yêu thích – 2 em
- Hs nhẩm thuộc đoạn thơ
- Hs đọc thuộc: 4 em
HĐ3: Củng cố- Dặn dò(2 4)
- Liên hệ: Cần luôn giữ gìn những phẩm chất cần cù, đoàn kết, ngay
thẳng.
- V nh luyn c thuc bi th.
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết thứ 7: cèt trun
I.Mơc tiªu
- Nắm đợc thế nào là một cốt truyện & 3 phần cơ bản của cốt truyện:
- Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp lại các sự việc
chính của một câu chuyện tạo thành cốt truyện.
II.Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra 2- 3’
- KÓ lại câu chuyện Bài học quý
- Nxét
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu bài 1- 2
2.Hình thành khái niệm 13- 15
** Nhận xét
Bài 1(s- 42) 8
- Yêu cầu gì?
-Gv đa bphơ ghi c¸c sù viƯc chÝnh
trong trun DÕ MÌn bênh vực kẻ
yếu:
* SV1: Dế Mèn gặp chị Nhà Trß
đang gục đầu khóc bên tảng đá.
* SV2: Dế Mèn gạn hỏi, Nhà Trị kể
lại tình cảnh khốn khó bị bọn nhện
ức hiếp & đòi ăn thịt.
* SV3: DÕ MÌn phÉn né cïng Nhµ
Trị đi đến chỗ mai phục của bọn
nhện.
* SV4: GỈp bän nhƯn, DÕ Mèn ra
oai, lên án sự nhẫn tâm của chúng,
bắt chúng phá vòng vây hÃm Nhà
Trò.
* SV5: Bọn nhện sợ hÃi phải nghe
theo. Nh Trũ c t do.
- Những sự việc chính của câu
chuyện có vai trò gì?
Bài 2(s- 42) 3
- Hs tho lun nhóm đơi
- Trình bày – nxét
- Hs đọc lại
- lµm nòng cốt cho diễn biến câu
- Yêu cầu gì?
- Gv kết luận
Bài 3(s- 42) 5
- Yêu cầu gì?
- Cốt truyện gồm những phần nào?
- Nêu tác dụng của từng phần?
- Gv áp từng phần vµo cèt trun
DÕ MÌn …
- Gv kÕt ln chung
3.Lun tập 17- 19
Bài 1(s 43) 7
- Yêu cầu gì?
- Gv kết luận cách đúng.
- Hãy chỉ ra các phần ca ct
truyn?
Bài 2(s 43) 12<sub> </sub>
- Yêu cầu gì?
- Gv nhận xét chung
- Hs nhắc lại
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – nxét
*3 phần:
+ Mở đầu: Sự việc khơi nguồn cho
các sự việc kh¸c.
+ DiƠn biÕn: C¸c sù viƯc chÝnh kÕ
tiÕp theo nhau nói lên tính cách
nhân vật, ý nghĩa câu chuyện.
+ Kết thúc: Kết quả của các sự việc
ở phần đầu & phần chính
- Hs nhắc lại
- Hs c Ghi nh sgk/ 42
- Hs lm VBT
- Nêu lại cốt truyện C©y khÕ
- NxÐt – bỉ sung
- Hs kể nhóm đơi
- Hs kể cá nhân –
- NhËn xÐt:+ §óng diƠn biÕn
+ Cã lêi nãi,ý nghĩ của
+ §iƯu bé kĨ
H§3: Cđng cố- Dặn dò 2- 4
- Về nhà nêu cốt truyện Tấm Cám & kể lại
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 7</b>
A/Mục tiªu :
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay
phải, quay trái. Yêu cầu dúng động tác, đều theo khẩu lệnh.
Ôn đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Yêu cầu đúng động tác, đúng
hớng đảm bảo cự li.
- Trò chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”.YC: rèn kĩ năng chạy phát triển
sức mạnh, chơi đúng luật.
B/Ph ¬ng tiƯn : Còi.
C/Nội dung phơng pháp :
<i>GV</i>
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
Định l îng
6 – 10’
5’
HS
- LT: 4 hàng dọc tập hợp.
+ Nghiêm: trớc thẳng.
+ Thôi
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm søc kh HS.
- GVphỉ biÕn nhiƯm vơ .
- Khởi ng cỏc khp - V tay
hỏt.
- Chơi trò Làm theo khẩu
lệnh.
II. Phần cơ bản
1<i>. ễn i hỡnh - đội ngũ</i> :
- Tập hợp :hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, nghiêm, nghỉ.
-TËp chung c¸c néi dung
2<i>. Trị chơi </i>“Chạy đổi chỗ, vỗ
tay nhau”
III. PhÇn kÕt thóc
- Nhận xét ,ỏnh giỏ tit hc.
- GVhô: Giờ học kết thúc, cả
lớp giải tán
2
3
18 24
14
1 lần
2 lần
1 -2 lần
8
2 lần
4 – 6’
1’
2’
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp 4A
có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh tề. Mời cô lên
lớp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
- Lớp trởng điều khiển.
- Chia tỉ tËp
- Ch¬i thư
- Ch¬i thËt.
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
TiÕt 5: KÜ thuËt
TiÕt thø 4<b>: khâu thờng(tiết 1)</b>
I. Mục tiêu
- Hs bit cỏch cm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu & đặc
điểm mũi khâu, đờng khâu thờng.
- Biết cách khâu các mũi khâu thờng theo đờng vạch dấu.
- Giáo dục ý thức an tồn lao động, tính kiên trì.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu của G & H
III.Hoạt động dạy- học
- 1 em thc hnh ct vi theo ng ln.
- Nhn xột
HĐ2: Dạy bµi míi 17- 19’
1.Giíi thiƯu bµi
2. H ớng dẫn quan sát, nhận xét mẫu
- Gv giới thiệu đờng khâu, mũi
khâu thờng( khâu tới, khâu luôn)
- Gv giơ mặt phải, mặt trái của
đ-ờng khâu
- Gv nªu øng dụng của khâu thờng
3.Gv hớng dẫn các thao tác kĩ thuật
* Cách cầm kim, cầm vải khi khâu,
lên kim, xuống kim
* Hdẫn trên tranh quy trình
* Gv làm mẫu từng thao tác
* Nêu lại các bớc khâu thờng?
Hs quan s¸t- nxÐt
+ đặc điểm các mũi khâu, mặt
phải, mặt trỏi, khong cỏch cỏc mi
khõu
khâu lợc mép vải, ghép 2 mép vải
Hs quan sát hình1 & 2 sgk - 1 em
nêu lại
Hs quan sát
1 em làm lại các thao tác
hs nêu
vạch dấu
bắt đầu khâu: lên kim, xuống kim
kết thúc: thắt nút chỉ
HĐ3:Thực hành
- Hs thc hnh khõu thờng
- Gv giúp đỡ theo nhóm
HĐ4: Củng cố – Dặn dũ 1
- Về nhà luyện khâu thờng.
Tiết 6: Toán<b>*</b>
<b>Luyn i đơn vị đo khối lợng </b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng đã hc.
II. Hot ng dy <b> hc</b>
1.Luyện tập
Bài 1(VBT 20
- Giải thích cách làm?
Bài 2(VBT 20)
- Giải thích cách làm.
- Gv lu ý các trờng hợp dạng:
3 tấn 50kg = .kg
Bài 3(VBT 20)
- Gv chữa blớp nxÐt chung
- Để điền đợc dấu so sánh cần lu ý
gì?
- Hs tù lµm VBT
- Ktra nhóm đơi – nxét
- Hs tự làm VBT
- Ktra nhóm đơi - nxét
Bài 4(VBT 20)
- Chữa bphụ mẫu - nxét - Hs tự làm VBT
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm
Tiết 7: Tập làm văn<b>*</b>
<b>luyện viết cốt truyện</b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng tìm cốt truyện của một câu chuyện theo tởng tợng.
- Rèn kĩ năng sắp xếp các sự viƯc chÝnh theo thø tù hỵp lÝ.
II. Hoạt động dạy <b> hc</b>
1.Nờu bi
** Em hÃy tởng tợng và kể lại vắn tắt một câu chuyện nói về tính trung
<b>thực có ba nhân vật: em, một ngời bạn và mĐ cđa em.</b>
- Hs đọc thầm và chép đề bài + gạch chân từ ngữ quan trọng.
2. Tìm hiểu đề bi
- Đề bài yêu cầu gì?
- Gv gạch chân từ quan träng
3. H íng dÉn lµm bµi
- Chủ đề câu chuyện là gì?
- Lu ý:
+ Câu chuyện có thể xảy ra ở các lĩnh vực: học tập, vui chơi, sinh
ho¹t, …
+ Chỉ chọn một lĩnh vực để kể
* Gợi ý:
- Em và bạn em đã làm gì có lỗi?
- Em có hành động và lời nói gì để thể hiện tính trung thực?
- Mẹ đã tha thứ nh thế nào?
- Em høa ra sao?
4. Hs lµm bµi
- Hs viÕt thµnh cốt truyện vào vở văn buổi chiều
5. Thu bài chấm
6. Dặn dò
- Về nhà hoàn thành câu chuyện một c¸ch chi tiÕt.
Tiết 8: Hoạt động tập thể
I. Mục tiêu
- Đọc Truyện đọc 4( sách tham khảo), Chơi trị chơi
II. Hình thức & cách tổ chức
1. Đọc Truyện đọc 4
- Gv chỉ đạo
- Hs đọc các câu chuyện về chủ điểm Măng mọc thẳng
- Thi kể các câu chuyện vừa đọc
2. Ch¬i trò chơi
- Hs tự chơi theo nhóm các trò chơi a thÝch.
- Gv lµm träng tµi
3. VƯ sinh líp häc
- Cả lớp – Gv chỉ đạo chung
- Lau cánh cửa, sp xp c.
Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2007
Tiết 2: Toán
Tiết thứ 20: giây, thế kỉ
I. Mục tiêu
- Hs nhận biết thêm 2 đơn vị đo thời gian: giây & thế kỉ.
- Biết cách xác định năm thuộc thế kỉ, chuyển đổi các đơn vị đo thời
gian.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 3’
1 giê = … phót 70 phót = … giê … phút
- Nhận xét
HĐ2: Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài 1<sub> </sub>
2.Giíi thiƯu <b> gi©y, thÕ kØ</b>
- TQ đồng hồ: Gv giới thiệu kim
giây; mỗi khoảng cách giữa 2 vạch
nhỏ = 1 giây.
- Kim giây chạy bao nhiêu vạch thì
kim phút chạy đợc 1 vạch?
* 1 phót = ? gi©y
* 80 gi©y = … phót … gi©y
- Chóng ta đang sống ở thế kỉ thứ
bao nhiêu? Thế kỉ XXI bắt đầu từ
năm bao nhiêu?
- Năm nào kết thúc thế kỉ XX?
- Theo em, năm nào bắt ®Çu thÕ kØ
XX?
* 1 thế kỉ bằng bao nhiêu năm?
* 200 năm đợc mấy thế kỉ?
- Năm sinh của các em? Năm đó
thuộc thế kỉ nào?
- Gv hdẫn cỏch xỏc nh nm thuc
th k.
HĐ3: Luyện tập- 20
Bài 1(s- 25)
- Chữa miệng nxét
- Giải thích cách làm.
Bài 2(s- 25)
- Gv sửa
Bài 3(s- 25)
- Gv hdẫn cách tính số năm.
- Hs quan sát & nêu
<b>* 1 phút = 60 giây</b>
- Hs nhẩm & nêu
* 2001
- hết năm 2000
* 1901
<b>* 1 thế kỉ = 100 năm - Hs nhắc</b>
- Hs làm sgk
- Hs làm sgk
- Hs làm nháp
- NhËn xÐt giê häc.
<b>RKN:</b>
TiÕt 3: TËp lµm văn
Tiết thứ 8: luyện tập xây dựng cốt truyện
I.Mục tiêu
- Tởng tợng & tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý đã cho sẵn.
- Kể lại câu chuyện theo ccốt truyện một cách hấp dẫn, sinh động.
II.Các hoạt ng dy- hc
HĐ1: Kiểm tra 2- 3
- Nêu cốt truyện Tấm Cám
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu bài 1- 2
Luyện tập 32 34
Đề bài:HÃy tởng tợng & kể lại vắn tắt một câu chuyện có ba nhân vật: bà mẹ
ốm, ngời con bằng tuổi em & một bà tiên.
- Gv nờu bi
- Đề bài yêu cầu gì?
- Gv gạch chân từ ngữ qtrọng
- Gv hớng dẫn theo gợi ý1
- Gv híng dÉn theo gỵi ý2
* Muốn xây dựng đợc một cốt
truyện em cần chú ý gì?
- Hs đọc thầm + gạch chân từ quan
trọng
- 1 em đọc lại
- Hs đọc thầm Gợi ý1
- Hs đọc thm Gi ý2
- Hs viết vắn tắt cốt truyện vào vë
ghi
- Trình bày miệng – nhận xét
- Các nhân vật, chủ đề câu chuyện,
diễn biến câu chuyện hợp lớ cõu
chuyn cú ý ngha.
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4
- Về nhà hoàn thành cốt truyện vào vở ở nhà.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 8</b>
A/Mục tiêu :
- Củng cố & nâng cao kĩ thuật động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Yêu cầu
dúng động tác, đều theo khẩu lệnh.
- Trò chơi “Bỏ khăn”.YC: tập trung, chú ý, nhanh nhẹn, khéo léo, chơi
ỳng lut.
<i>GV</i>
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphổ biến nhiƯm vơ .
- Khởi động các khớp - Vỗ tay
hỏt.
- Chơi trò Diệt các con vật có
hại.
II. Phần cơ bản
1<i>. ễn i hỡnh - i ng</i> :
- Tp hợp :hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay sau.
- Ơn đi đều vòng phải, vòng
trái, đứng lại.
- TËp chung các nội dung
2<i>. Trò chơi </i>Bỏ khăn
III. Phần kết thúc
- Nhận xét ,đánh giá tiết học.
- GVh«: Giê häc kết thúc, cả
Định l ợng
6 10
5
2
3
18 – 24’
14’
1 lÇn
2 lÇn
1 lÇn
8’
4 – 6’
1’
2’
1’
1’
HS
- LT: 4 hàng dọc tập hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ im s t 1 n ht.
+ Bờn trỏi quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp 4A
có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh tề. Mời cơ lên
lớp.
+ C¶ lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
- Lớp trởng điều khiển.
- Chia tổ tËp
- Ch¬i thư
- Ch¬i thËt.
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
Th hai ngy 17 tháng 9 năm 2007
Tiết 1: Hoạt động tập thể
I. Mc tiờu
- Sinh hoạt lớp, chơi trò chơi
II. Hình thức & cách tổ chức
1. Sinh hoạt lớp
- Lớp trởng nhận xét chung về tình hình học tập tuần qua
- Số điểm giỏi, khá, trung bình, yếu tập trung ở những bạn nào?
- Gv nhận xét chung & nhắc nhở những em cha chăm: Thắng, Đại, Toàn,
Sơn,
- Gv kim tra s tiến bộ của các đôi bạn cùng tiến: Quyền – Phơng,
Ngọc – Dũng, Yến – Huyền, My – Hiếu, Hồng - Đại, Hải – Thắng.
- Gv nhắc nhở thu các loại quỹ trong năm học 2007- 2008
2. Ch¬i trò chơi
- Hs tự chơi theo nhóm các trò chơi a thÝch.
- Gv lµm träng tµi
3. Gv nhËn xÐt giê sinh hoạt
Tiết 2: Toán
Tiết thứ 21: luyện tập
- Củng cố kiến thức về số ngày trong 1 tháng, 1 năm, xác định giờ trên
đồng hồ,năm thuộc thế kỉ; chuyển đổi số đo thời gian.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi số đo thời gian, xem giờ trên đồng hồ,…
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra b 3’
- Một con voi sống đợc 350 năm. Vậy con voi đó sống đợc bao nhiêu thế
kỉ?
A. 2 thÕ kØ B. 3 thÕ kØ C. 3 thÕ kØ rìi
- NhËn xÐt
H§2: Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài 1<sub> </sub>
2. Luyện tập 34’
Bµi 1(s- 26)
- Hdẫn cách xác nh s ngy cỏc
thỏng bng bn tay.
- Năm nay có phải là năm nhuận
không? Vì sao?
Bài 3(s- 26)
- Gv chữa blớp
Bài 2(s- 26)
- Giải thích cách làm?
Bài 5(s- 26)
- Giải thích 5kg 8g = ?
Bài 4(s- 26)
- Chữa bài mẫu nxét chung
- Chữa miệng theo dÃy - nxÐt
* SL: Hs lúng túng khi xác định số
ngày.
- Hs làm nháp
- Chữa miệng theo dÃy- nxét
- Hs làm sgk
- Ch÷a bphơ mÉu- nxÐt chung
* SL: Hs lóng túng dạng: 1<sub>4</sub> ngày
= giờ
- Hs làm sgk
- Chữa miệng nxét
* SL: Hs khụng i trc khi so
sỏnh
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1
- NhËn xÐt giê häc.
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập đọc
TiÕt thø 9: nh÷ng hạt thóc giống
I. Mục tiêu
- c ỳng: nụ nc, lo lắng, dõng dạc
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng,nhấn giọng ở các từ ngữ gợi
tả, đọc diễn cm th hin ging nhõn vt.
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, dốc công chăm sóc, nô nức, lo lắng.
+ Nội dung: Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng cảm,
dám nói lên sự thật.
- Giáo dục: Tính trung thùc
II.§å dïng:
III.Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1:Kiểm tra 2- 3
- Đọc thuộc lòng: Tre Việt Nam câu hỏi 1/ sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
2.Luyn c ỳng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xột
- Ngắt câu dài: Vua ra lệnh/
thóc/ trồng/ hẹn/ nhất/
ngôi/ nộp/ phạt.
- Đọc trôi chảy, mạch lạc, ngắt
nghỉ đúng dấu phẩy, dấu chấm.
* Đoạn 2:
- Từ khó đọc: nơ nức( chú ý phát
âm phụ âm n), lo lắng( chú ý phỏt
õm ph õm l)
- Giải nghĩa từ: bệ hạ
- Đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt
nghỉ đúng dấu câu.
* Đoạn 3:
- Giải nghĩa từ: sừng sững
- c rừ rng, rành mạch lời của
vua, ngắt nghỉ đúng dấu câu.
* Đoạn 4:
- Từ khó đọc: dõng dạc( chú ý phát
âm phụ âm d để lỡi giữa 2 hàm
răng)
- Giải nghĩa từ: dõng dạc, hiền
minh
- c rừ rng, rành mạch, ngắt
nghỉ đúng dấu câu.
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ hơi chậm
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dÉn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Nh vua chn ngi nh thế nào để
truyền ngôi?
* Nhà vua đã làm cách nào để tìm
đợc ngời nh thế?
<i>⇒</i> Nhà vua muốn tìm ngời trung
* Chú bé Chơm đã làm gì với thúng
thóc giống ấy?
* HiĨu dốc công chăm sóc?
* n v thu hoch, hnh ng của
chú bé Chơm khác mọi ngời nh thế
nào?
* N« nøc?
* Lo lắng thể hiện ý gì?
<i></i> Mi ngi u cú thóc mang đi
nhng Chơm khơng có. Cậu rất lo
lắng .
* Thái độ của mọi ngời nh thế nào
khi nghe Chơm nói?
- 1 em đọc câu
- Hs đọc đoạn – 2 em
2 em đọc 2 câu có t nụ nc,
<b>lo lng</b>
- Đọc chú giải sgk
- Hs rốn c on - 1 em
- Đọc chú giải sgk
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
- Hs đọc cõu cú t dừng dc 1 em
- Đọc chú giải sgk
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
* Hs đọc nhúm ụi
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- trung thực
- Phát cho mỗi ngời một thúng thóc
giống đã luộc kĩ …giao hẹn …
- Đọc thầm đoạn 2& nêu
- dèc c«ng chăm sóc chẳng nảy
mầm.
- Tìm mọi cách, bỏ nhiều công sức.
- mọi ngời: nô nức
- Chôm: lo lắng
- thi nhau đến rất đông vui
* Sững sờ: tỏ thái độ nhạc nhiên
kèm theo lo lắng.
* Vua có thái độ nh thế nào?
<i>⇒</i> Mọi ngời đều lo Chôm bị phạt
nhng vua đã giải thích về việc làm
của mình.
* Cuối cùng Chơm đã nhận đợc
phần thởng gì? Vì sao Chơm xứng
đáng với phần thởng ấy?
<i>⇒</i> Vua đã tìm ngời xứng đáng để
truyền ngơi.
* Theo em, vì sao ngời trung thực
là ngời đáng quý?
* Nêu nội dung câu chuyện?
4.H ớng dẫn luyện đọc din
cm(10- 12<sub>)</sub>
* Đoạn 1: Đọc giọng kể, chú ý
nhấn giọng: không có bị trừng
phạt.
* on 2: Đọc giọng kể, chú ý
* Đoạn 3: Đọc giọng kể, chú ý
nhấn giọng: sững sờ, lẽ nào còn
mọc đợc & đọc giọng của vua tự
tin, điềm tĩnh.
* Đoạn 4: Đọc giọng dõng dạc, chú
ý nhấn giọng: trung thực, quý nhất,
dũng cảm, hiền minh & đọc giọng
của vua tự tin, dứt khoát.
* Gv đọc mẫu tồn bài
- đỡ chú bé dậy, giải thích…
- Chơm đã đợc vua truyền ngơi vì
có tính trung thực
- Mọi ngời tôn trọng & yêu quý, tin
tởng vào những việc mình đã làm.
* ý chính: Ca ngợi …
- Hs nhắc lại
- Hs c din cm on 1 em
- Hs đọc giọng Chôm - 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc giọng vua - 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc giọng vua - 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn, bài
theo ý thích – nhận xét
H§3: Cđng cố- Dặn dò(2 4)
- Liờn h: Trong cuc sng, cần biết sống trung thực, trong sạch
- Về nhà luyện đọc bài.
TiÕt 3: ChÝnh t¶
TiÕt thø 5:<b> ChÝnh tả ( Nghe - viết )</b>
<b>những hạt thóc giống</b>
I. <b> Mơc tiªu : Gióp HS: </b>
- Nghe - viết đúng, đẹp, đoạn văn trong bài: Lúc ấy … hiền minh.
- Viết đúng: (thóc) giống; luộc; lẽ nào; dõng dạc; truyền (ngôi), trở
(thành)
- Làm bài tập để phân biệt chính tả l với n
II. <b> Các hoạt động dạy học : </b>
- ViÕt bcon: rặng dừa, nghiêng, truyện (cổ)
- Nxét chung bài viết
2. Giíi thiƯu bµi (1’)
3. H íng dÉn chÝnh t¶ (10 - 12’)
- GV đọc đoạn viết - HS đọc thầm theo
* TËp viÕt ch÷ ghi tiÕng khã:
- (thóc) giống; luộc; lẽ nào; dõng
dạc; truyền (ngôi), trở (thành)
+ GV đa từ khó: Gv gạch chéo blớp
- Gv nxét chung
- Hs c- 1 em
- Hs phân tích chtả miệng: (thóc)
giống; luộc; lẽ nào; dõng dạc;
truyền (ngôi), trë (thµnh)
- Hs - bcon
4. HS viÕt bµi (14 - 16’)
- Kiểm tra t thế ngồi viết.
- GV đọc - HS viết bài.
5. Chấm - Chữa ( 3 - 5’)
- GV đọc - HS dùng bút chì sốt lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở kiểm tra - HS chữa lỗi - GV chấm 6- 8 em và nhận xét
chung.
6. Lµm bµi tËp ( 7 - 9’)
Bµi 3a/48 : Lµm vở
- Chữa miệng- nxét chung
- Gv chấm, chữa cá nhân
Bài 2a/47: Làm VBT
- Chữa miệng - nxét
- HS đọc lại toàn bộ bài 2.
7. Củng cố - Dặn dò ( 1 - 2’)
- GV nhận xét giờ học.
- Làm các bài tập cịn lại
Tiết 5: Đạo đức
Bµi 3
<b>biết bày tỏ ý kiến </b>(tiết 1)
I. Mục tiêu
- Hs nhận thức đợc các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý
kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình tong cuộc sống ở gia
đình, nhà trờng.
- Biết tơn trọng ý kiến của những ngời khác
II. Đồ dùng: mic, túi phóng viên, tranh ảnh, …
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Khi ng
* Chơi trò chơi Diễn tả
* <i>Mtiêu:</i> Hs biết nêu ý kiến riêng
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv phỏt cho mỗi nhóm 4 một bức tranh & nêu ý kiến của mình về bức
tranh đó.
* <i>Kết luận:</i> Mỗi ngời có 1 ý kiến rieng về 1 đồ vật.
HĐ2: Thảo luận nhóm (Câu 1, 2/9 -sgk)
* <i>Mtiêu:</i> H tìm đợc cách giải quyết cho
tình huống.
* <i>C¸ch tiến hành</i>:
- Gv nêu câu hỏi 1, 2, 3, 4
- Em sÏ cã ý kiÕn g×?
- Gv bỉ sung
* <i>Kết luận:</i> Trong mọi tình huống, em nên
nói rõ ý kiến để có lợi cho cá nhân & cho
tập thể. Nếu không mọi ngơi sẽ không
HĐ2: Thảo luận nhóm đơi (Bài 1-sgk)
* <i>Mtiêu:</i> H tìm ý kiến, việc làm đúng
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv bæ sung
* <i>Kết luận:</i> Bạn Dung: đúng
HĐ2: Thảo luận nhóm đơi (Bài 1-sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Nêu ý kiến của mình về một số
vấn đề.
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv nêu vấn đề
* <i>Kết luận:</i> Nêu những vấn đề đúng/ sai rồi
giải thích.
+ Gv kÕt luận chung bài học
- Hs thảo luận nhóm 2
- Trình bày bổ sung
- Hs làm bài tâp thảo
luận
- Trình bày - nxét
- Hs giơ thẻ: tán thành,
không tán thành, phân vân
giải thích lí do.
- Hs đọc Ghi nhớ sgk
* Hoạt động tiếp nối 1- 2’
- Về nhà tập tiểu phẩm: Một buổi tối trong gia đình bạn Hoa theo nhóm
TiÕt 6: LÞch sư
Tiết thứ 5: nớc ta dới ách đô hộ của các triều i
<b>phong kiến phơng bắc</b>
I. Mục tiêu
* Giúp Hs biết:
- T năm 179 TCN đến năm 938, nớc ta bị các triều đại phong kiến
ph-ơng Bắc đô hộ.
- Kể lại mộ số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến
phơng Bắc đối với nhân dân ta.
- Nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi
nghĩa, đánh đuổi quân xâm lợc, giữ gìn nền văn hố dân tộc.
II. §å dïng
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra
- KÓ lại cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc của Triệu Đà?
HĐ2: Làm việc cá nhân
Thời gian
Các mặt Trớc năm 179 TCN Từ năm 179TCN - 938
Chủ quyền
Kinh tế
Văn hóa
- Gv giảng: chủ quyền, văn hoá
- Hs làm nháp
- Trình bày miệng nxét
- Gv bổ sung
- Khi bị các triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ, nớc ta lâm vào hồn
cảnh nh thế nào?
H§2: Lµm viƯc theo nhãm
- Trớc tình hình đó nhân dân ta ó
phn ng ra sao?
- Kể tên các cuộc khëi nghÜa lín &
- Nớc ta bị ách đô hộ PK phơng
Bắc bao nhiêu năm?
- Gv kÕt ln chung
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Trình bày nxột
- Giữ gìn bản săc văn hoá
- tiếp thu
- Khởi nghĩa
- Hs làm VBT/7
- Trình bày nxét
- Hs đọc Ghi nhớ
HĐ4: Củng cố – Dặn dị
- VỊ nhà làm VBT
- Tìm hiểu thêm về lịch sử VN
Tiết 7: Toán<b>*</b>
<b>Luyện tập </b>
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến yhức về ngày, tháng, năm.
- Rốn k nng chuyn i cỏc đơn vị đo khối lợng đã học.
II. Hoạt động dạy <b> hc</b>
1.Luyện tập
Bài 1(VBT 23)
- Giải thích tháng 2 có 28(29
ngày)?
Bài 2(VBT 23)
- Giải thích cách làm.
Bài 3(VBT – 23)
Lu ý: 1 phót rìi
- Gv ch÷a blíp – nxÐt chung
- Để điền đợc dấu so sánh cần lu ý
gì?
Bµi 4(VBT – 23)
- Hs tù lµm VBT
- Ktra nhóm đơi – nxét
- Hs tự làm VBT
- Ktra nhóm đơi - nxét
- Hs tự làm VBT
- Giải thích cách làm.
- Về nhà luyện tập thêm
Tit 8: Hot ng tp th(2)
I. Mc tiờu
- Đọc báo Toán Tuổi Thơ số 42, sinh hoạt văn nghệ
II. Hình thức & cách tổ chức
1. Đọc báo
- Gv ch đạo – Lớp trởng đọc các mục: Giấc mơ của bạn, Thi tài kì
này& một số mục các em t chn.
- Cả lớp tham gia các trò chơi có trong các mục của báo thể hiện chơi
mà học.
2. Sinh hoạt văn nghệ
- Biu din cỏ nhõn; Biu din tập thể các bài hát về bạn bè, gia đình.
3. Gv nhn xột gi sinh hot
Thứ t ngày 19 tháng 9 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 23: luyện tập
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng tìm số trung bình cộng của nhiều số & giải toán cơ bản có
liên quan.
II. Hot động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 3’
- T×m số trung bình cộng của các số: 54; 62; 24; 20.
- Nhận xét chung
HĐ2: Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài 1<sub> </sub>
2. Luyện tập 34
Bài 1(s- 28)
- Tìm trung bình cộng của mấy số?
Cách tìm?
Bài 2(s- 28)
- Chữa bài mẫu nxét chung
Bài 3(s- 28)
- Chữa bài mẫu nxÐt chung
Bµi 4(s- 28)
* Gv hdÉn:
- Muốn biết TB mỗi ô tô chở đợc
bao nhiêu tấn thực phẩm cần bit
gỡ?
- Để tính dựa vào đâu?
Bài 5(s- 28)
* Gv hdẫn & làm mẫu phần a
- Biết TBC 2 số bằng 9 thì có thể
tính đợc gì?
- Hs tự làm bc nxét
* SL: kĩ năng trình bày
- Hs làm nháp
- Hs làm nháp
- Hs làm vở
- Biết tổng 2 số hạng và 1 số hạng,
tìm số hạng kia bằng cách nào? - Hs làm vở phần b- Chữa bài bphụ -1 em làm
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét giờ học.
<b>RKN:</b>
Tit 2: Tp c
Tiết thứ 10: gà trống và cáo
I. Mục tiªu
- Đọc đúng: lõi đời, bạn hữu, gian dối, quắp đi.
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng,nhấn giọng ở các từ ngữ gợi
tả, đọc diễn cảm thể hiện giọng phù hợp với nội dung cảm xúc và nhp
iu cõu th, on th.
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, hoà bình, khoái chí cời phì.
+ Nội dung: Khuyên con ngời hÃy cảnh giác & thông minh
nh gà Trống, chớ tin những lời ngọt ngào, mê hoặc của kẻ xấu nh Cáo.
* Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dïng:
III.Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1:Kiểm tra 2- 3
- Đọc Những hạt thóc giống câu hỏi 2/ sgk
- Nhận xét
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
- Chỳ ý nhẩm thuộc bài thơ
2.Luyện đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 3 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc:lõi đời( chú ý phụ
âm: l phát âm lỡi cuốn sâu & bật
mạnh ra ngoài) & từ bạn hữu( chú
ý vần u)
- Giải nghĩa từ: đon đả
- Đọc trôi chảy, mạch lạc, ngắt
nghỉ đúng dấu phẩy, dấu chấm &
ngắt theo nhịp thơ lục bát
C©u 6: 2/4(4/2); câu 8: 4/4
* Đoạn 2:
- Từ giải nghĩa:dụ
- Đọc trôi chảy, mạch lạc, ngắt
nghỉ theo nhịp thơ lục bát:
+ Câu 6: 2/4 hoặc 4/2
+ Câu 8: 4/4
* §o¹n 3:
- Từ khó đọc:quắp đi( chú ý
- 1 Hs đọc câu có từ lõi đời
- 1 Hs đọc câu có từ bạn hữu
- Đọc chú giải sgk
- Hs đọc đoạn – 2 em
<b>quắp) & gian dối( chú ý phụ âm </b>
<i>gi </i>phát âm mặt lỡi chạm hàm trên
& phụ âm <i>d</i> để lỡi giữa hai hm
rng)
- Từ giải nghĩa:loan tin, hồn lạc
<b>phách bay</b>
- Đọc rõ ràng, rành mạch , ngắt
nghỉ theo nhịp thơ lục bát & dấu
câu:
+ Câu 6: 2/4 hoặc 4/2
+ Câu 8: 4/4
* c c bi: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ hơi chậm
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dÉn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Anh chng G Trng đợc tác giả
miêu tả nh thế nào?
* Tinh nhanh?
* Lõi đời?
* Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống
xuống đất?
* Vì sao Gà khơng nghe lời Cáo?
* Gà tung tin có cặp chó săn đang
chạy đến để làm gì ?
* Gµ thĨ hiƯn sù thông minh ,
nhanh nhẹn của mình.
* Theo em, tỏc giả viết bài thơ này
nhằm mục đích gì?
a) Kể chuyện Cáo gian ngoan mắc
mu gà Trống.
b) K chuyện Gà Trống đã làm Cáo
sợ mất vía.
c) Khuyªn ngêi ta dừng vội tin
những lời ngọt ngào.
* Gv nêu nhận xét chung
* Qua bài thơ tác giả muốn nói lên
điều gì?
4.H ng dn luyn c din
cảm(10- 12’<sub>)</sub>
* Đoạn 1: Đọc giọng vui vẻ của
Cáo, chú ý nhấn giọng: vắt vẻo,
tinh nhanh, lõi đời, đon đả, sung
s-ớng, hôn bạn.
* Đoạn 2: Đọc giọng cứng rắn
nh-ng đắc ý của Gà , chú ý nhấn
- Hs đọc câu có từ quắp đi, gian
<b>dối</b>
- Hs đọc chú giải sgk
- Hs vạch nhịp thơ
- Hs đọc đoạn – 2 em
*Hs đọc nhóm đơi
- Hs đọc thầm bài thơ & nêu
- tinh nhanh, lõi đời, vắt vẻo
- nhanh nhẹn, thông minh
- Hiểu biết nhiều
mời đon đả để thông báo tin vui…
- Dùng mu để đánh lừa lại Cáo vì
Gà đã biết cáo sợ chó săn. Mặt
khác muốn Cáo lộ rõ bản chất lừa
gạt của mình.
- Hs đọc thầm bài thơ& nêu
- Hs thảo luận nhóm đơi – trình
bày
* ý chÝnh:….
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
giọng: ghi ơn, hoà bình.
* Đoạn 3: Đọc giọng vui, hài hớc
chú ý nhấn giọng: hồn lạc phách
bay, quắp đuôi, ngay tức thì, khoái
chÝ…
* Gv đọc mẫu toàn bài
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc diễn cảm bài thơ, đoạn
thơ yêu thích – 2 em
- Hs nhẩm thuộc đoạn thơ
- Hs đọc thuộc: 4 em
HĐ3: Củng cố- Dặn dũ(2 4)
- Liên hệ: Trong cuộc sống không nên vội tin ngay vào những lời dụ dỗ
ngọt ngào cđa kỴ xÊu.
- Về nhà luyện đọc thuộc bài thơ.
TiÕt 3: Tập làm văn
Tiết thứ 9: viết th ( kiểm tra viết)
I.Mục tiêu
- Rèn luyện kĩ năng viết một bức th cho Hs.
- Viết một lá th có đủu 3 phần( đầu th, chính th, cuối th) với nội dung
thăm hỏi, chúc mừng, chia buồn hay bày tỏ tình cảm chân thành.
II.Các hoạt động dạy- học
H§1: KiĨm tra 2- 3
Nêu những nội dung chính của bức th?
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiƯu bµi 1’
2. Tìm hiểu đề 3’
- Chọn đề bài? Yêu cầu của đề bài?
3. Hs viết th – v 32
4. Thu vở chấm 1
HĐ3: Dặn dò 1
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 9</b>
A.Mục tiêu :
- Cng cố & nâng cao kĩ thuật động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Yêu cầu
dúng động tác, nhanh, chính xác, đẹp theo khẩu lệnh.
- Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu càu biét cách bớc đệm
khi đổi chân.
- Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”.YC: chơi đúng luật, nhiệt tình.
B.Ph ơng tiện : Còi, khăn lụa
C.Néi dung phơng pháp :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
Định l ợng
6 10
5
Ph
ơng pháp
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm søc kh HS.
- GVphỉ biÕn nhiƯm vơ .
- Khởi ng cỏc khp - V tay
hỏt.
- Chơi trò Tìm ngời chỉ huy.
II. Phần cơ bản
1<i>. ễn i hỡnh - đội ngũ</i> :
- Tập hợp :hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay sau.
- Ơn đi đều vịng phải, vịng
trái, đứng lại.
- Tập chung các nội dung
- Nhận xét ,đánh giỏ tit hc.
- GVhô: Giờ học kết thúc, cả
lớp giải tán
2
3
18 24
8
1 lần
2 lần
7
1 lần
1 lần
8
4 6
1
2
1
1
+ Th«i
+ Điểm số từ 1 đến hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp 4A
có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh tề. Mời cơ lên
lớp.
+ C¶ líp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
- Lớp trởng điều khiển.
- Chia tổ tập
- G lµm mÉu – H tËp
theo
- H tù lun tập G sửa
cá nhân
- Chơi thử
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
TiÕt 5: KÜ thuËt
TiÕt thứ 5<b>: khâu thờng(</b>tiết 2)
I. Mục tiêu
- Hs bit khõu một đờng khâu thờng theo đờng vạch dấu.
- Có kĩ năng khâu các mũi khâu thờng.
H§1: KiĨm tra 2- 3
- 1 em thực hành khâu thờng nêu các bớc làm
- Nhận xét
HĐ2: Dạy bài mới 34
1.Giới thiệu bài
2. Thực hành
- Hs nêu lại các bớc khâu thờng + Gv ghi bảng 2 em
- Gv làm lại mmột lần nêu Hs còn lúng túng
- Hs thc hành cá nhân – Gv giúp đỡ theo nhóm hoặc cá nhân
HĐ3: Đánh giá sản phẩm của Hs
- Gv nêu tiêu chí đánh giá
- Hs tự đánh giá sp
- Hs đánh giá sp theo nhóm
- Gv đánh giá - nxét chung
Tiết 6: Toán<b>*</b>
<b>Luyện tập </b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng tìm số trung bình cộng của nhiều số ở các dạng bài tập
khác nhau.
II. Hot ng dy <b> hc</b>
1.Luyn tp
Bài 1(VBT 25)
- Vì sao chia cho 4?
Bài 2(VBT 25)
- Gv hdẫn mẫu phần a
- Biết trung bình cộng của các số,
muốn tìm tổng của các số lµm thÕ
nµo?
Bµi 3(VBT – 25)
- Lu ý: VËn dụng bài 3
- Gv chữa blớp nxét chung
- Nêu các bớc giải dạng toán này?
Bài 4(VBT 25)
- Chữa bµi mÉu - nxÐt.
- Hs tù lµm VBT
- Ktra nhóm đơi – nxét
- Hs tự làm VBT
- Ktra nhóm đơi - nxột
Lấy trung bình cộng x số số hạng
- Hs tù lµm VBT
- Hs tù lµm VBT
2.Cđng cè – Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm
Tiết 7: Tập làm văn<b>*</b>
<b>luyện : kể chuyện</b>
I. Mục tiªu
- Luyện kĩ năng kể một câu chuyện nói về chủ đề cho trớc.
1.Nêu đề bài
** Em hÃy tởng tợng và kể lại một câu chuyện nói về lòng dũng cảm có
ba nhân vật: em, một ngời bạn và một em bé.
- Hs c thm v chộp đề bài + gạch chân từ ngữ quan trọng.
2. Tìm hiu bi
- Đề bài yêu cầu gì?
- Gv gạch chân từ quan trọng
3. H ớng dẫn làm bµi
- Chủ đề câu chuyện là gì?
- Lu ý:
+ Câu chuyện có thể xảy ra ở các lĩnh vực: vui chơi, sinh hoạt, …
+ Chỉ chọn một lĩnh vực để kể
* Gỵi ý:
- Chän nhân vật mắc phải khó khăn, hoạn nạn?
- Ai cú hành động và lời nói gì để thể hiện lịng dũng cảm để giúp đỡ
nhân vật gặp khó khăn thốt khỏi tình cảnh đó?
- Ngời dũng cảm đã thể hiện sự biết ơn nh thế nào?
- Kết thúc câu chuyện?
4. Hs kĨ chun
- Hs viết thành cốt truyện vào vở văn buổi chiều
- Kể lại câu chuyện theo nhúm ụi
- Kể cá nhân nhận xét
- Hdn nxột: + nội dung đúng chủ đề
+ ngôn ngữ kể
+ cách kể tự nhiên
5. Dặn dò
- Về nhà hoàn thành câu chuyện một cách chi tiết.
Tiết 8: Hoạt động tập thể
I. Mục tiêu
- Đọc Truyện đọc 4( sách tham khảo), Chơi trị chơi
II. Hình thức & cách tổ chức
1. Đọc Truyện đọc 4
- Gv chỉ đạo
- Hs tiếp tục đọc các câu chuyện về chủ điểm Măng mọc thẳng
- Thi kể các cõu chuyn va c
- Gv nhận xét chung
2. Chơi trò chơi
- Hs tự chơi theo nhóm các trò chơi a thÝch.
- Gv lµm träng tµi
3. VƯ sinh líp häc
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2007
Tiết 2: To¸n
Tiết thứ 25: biểu đồ (tiếp)
I. Mục tiêu
- Làm quen với biểu đồ hình cột
- Có kĩ năng đọc biểu đồ hình cột
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra b 3’
- Thống kê số ngời cao tuổi ở 5 gia ỡnh m em bit?
- Nhn xột
HĐ2: Dạy bài mới
1. Giíi thiƯu bµi 1’<sub> </sub>
2.Giới thiệu biểu đồ hình cột 15’
* Gv: đây là biểu đồ hình cột
- Biểu đồ hình cột khác biểu đồ
tranh vẽ nh thế nào?
- Hàng dới ghi gì? Các số ghi bên
trái của biểu đồ chỉ gì?
- Nội dung biểu đồ cho ta biết
những gì?
- Số chuột của thơn nào diệt đợc
nhiều nhất? ít nhất?
- Biểu đồ hình cột có ý nghĩa gì?
HĐ3: Luyện tập 20’
Bµi 1(s- 31)
- NhËn xÐt
- Biểu đồ hình cột có tác dụng gì?
Bài 2(s- 32)
- Lu ý cách tính số hs phải đúng
với s nm.
- Hs quan sát hình vẽ sgk
- Đọc thầm các thông tin sgk
- Hs tự nêu
- Hs quan sát & nêu
- Hs làm nháp
- ktra nhúm ụi ming
- Hs làm nháp
- ktra nhúm ụi ming
* SL: Hs lúng túng cách trình bày.
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét giờ học.
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết thứ 10: đoạn văn trong bài văn kể chuyện
I.Mục tiêu
- Hiểu thế nào là đoạn văn kể chuyện.
- Bit vn dng nhng hiểu biết đã có để tập tạo dựng mọt đoạn văn kể
chuyện.
II.Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra 2- 3
- Không ktra
HĐ2: Bài mới
2. Hình thành khái niệm 13- 15
<b>Nhận xét</b>
Bài 1(s- 53) 8
- Yêu cầu gì?
- Gv nêu bphụ ghi các sự việc
chính trong câu chuyện Những hạt
thóc giống giải thích ( 4 SV
chính)
Bài 2(s- 53) 3
- Yêu cầu gì?
- Dấu hiệu nhận biết đoạn văn còn
dựa vào nội dung đoạn văn.
Bài 3(s- 53) 4
- Yêu cầu gì?
- Gv kết luận chung
3. Luyện tập 17- 19
- Yêu cầu gì?
- Theo em phần còn thiếu kể gì?
* Gợi ý:
- Dựa vào bức tranh.
- Khi nhỡn thy tay nải cơ bé có ý
nghĩ và hành động gì?
- Khi gặp bà cụ, cơ bé đã làm gỡ?
Núi nh th no?
- Đoạn văn vừa hoàn chỉnh kể lại
sự việc gì?
- Hs tho lun nhúm ụi
- Trỡnh by nxột
- Hs nêu cá nhân: Mở đầu( lùi vào
một khoảng); Kết thúc( chhấm
xuống dòng)
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – nxét
- Hs đọc Ghi nhớ sgk/54
- Hs đọc thầm nội dung câu chuyện
- Hs viết tiếp phần còn thiếu
nháp
- Trỡnh by đoạn c hoàn chỉnh
- 2 em đọc câu chuyện hoàn chnh.
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4
- Về nhà tập kể hoàn chỉnh câu chuyện.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 10</b>
A/Mục tiªu :
- Củng cố & nâng cao kĩ thuật động tác: quay sau, đi đều vòng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi đèu sai nhịp. Yêu cầu đúng động tác, đều theo
khẩu lệnh.
- Trò chơi “Bỏ khăn”.YC: chơi đúng luật, nhiệt tình.
B/Ph ơng tiện : Cũi, khn la
C/Nội dung phơng pháp :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
Định l ỵng
6 – 10’
5’
Ph ơng pháp
- LT: 4 hàng dọc tập hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Thôi
+ im s từ 1 đến hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm søc kh HS.
- GVphỉ biÕn nhiƯm vơ .
- Khởi động các khớp - Chạy
vịng quanh sân.
- Ch¬i trò Làm theo hiệu
lệnh.
II. Phần cơ bản
1<i>. ễn i hình - đội ngũ</i> :
- Ơn quay sau.
- Ơn đi đều vòng phải, vòng
trái, đổi chân khi đi đều sai
- Tập chung các nội dung
2<i>. Trò chơi </i>Bỏ khăn
III. Phần kết thúc
- Nhn xột ,ỏnh giỏ tit hc.
- GVhô: Giờ học kết thúc, cả
lớp giải tán
2
3
18 – 24’
14’
1 lÇn
2 lÇn
1 lÇn
8’
4 – 6’
1’
2’
1’
1’
ngị chØnh tỊ. Mêi cô lên
lớp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
- Lớp trởng điều khiển.
- Chia tổ tập
- G sửa cá nhân
- Chơi thử
- Chơi thật.
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2007
Tiết 1: Hoạt động tập thể
<b> sinh hoạt văn nghệ</b>
I. Mục tiêu
- Tổ chức cho Hs biểu diễn văn nghệ cá nhân & tập thể để hs rèn luyện
tính mạnh dạn, tự nhiên.
II. Néi dung & hình thức tổ chức
- Hs hát cá nhân
- Bình bầu ra giọng ca vàng của lớp
- Bình bầu bài hát hay nhất
- Bạn nào có phong c¸ch biĨu diƠn hay nhÊt?
TiÕt 2: To¸n
TiÕt thø 26: lun tËp
I. Mơc tiªu
- Củng cố kĩ năng đọc biểu đồ tranh vẽ & biểu đồ hình cột
- Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kim tra b 3
- Thống kê số điểm 10 về môn Toán trong tuần của tổ em?
- Nhận xét
HĐ2: Dạy bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi 1’<sub> </sub>
2. Lun tËp 34’
Bµi 1(s – 33)
- Chữa miệng - nxét
- Biểu đồ gì? Tác dụng?
Bài 2(s – 33)
- Biểu đồ gì? Có ý nghĩa nh thế
nào?
Bµi 3(s – 33)
- Gv ktra cá nhân sửa
- Hs làm sgk
* SL: không đọc kĩ ND từng ô
- Hs làm vở ghi
- Ch÷a bphơ
* SL: khơng đọc kĩ u cầu
- Hs chuẩn bị màu vẽ
- Hs vẽ biểu đồ sgk
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1’
- NhËn xÐt giê häc.
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập c
Tiết thứ 11: nỗi dằn vặt của an - đrây - ca
I. Mơc tiªu
- Đọc đúng: An - đrây – ca, khóc nấc lên, cứu nổi
- Đọc trơi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả, đọc đúng câu nói của ơng, lời suy nghĩ của An - đrây- ca.
- §äc- hiĨu:+ Tõ ngữ sgk, dằn vặt, hoảng hốt, khóc nấc lên, an ñi.
+ Nội dung: An - đrây – ca là ngời thơng yêu & có ý thức
trách nhiệm với ngời thân, biết nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.
- Giáo dục: Tình cảm gia đình.
II.§å dïng:
III.Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1:Kiểm tra 2- 3’
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
2.Luyn c ỳng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 3 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc: An- đrây –<b> ca</b>(chú
ý phiên âm nớc ngoi)
- Ngắt câu dài: Chơi một lúcdặn/
cửa hàng/ nhà.
- Đọc trôi chảy, mạch lạc, ngắt
nghỉ đúng dấu phẩy, dấu chấm.
* Đoạn 2:
- Từ khó đọc: khóc nấc lên(chú ý
phụ âm n & l)
- Đọc rõ ràng, rành mch, ngt
ngh ỳng du cõu.
* Đoạn 3:
- Giải nghĩa tõ: d»n vỈt
- Đọc rõ ràng, rành mạch lời của
vua, ngắt nghỉ đúng dấu câu, tốc độ
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ hơi chậm
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dẫn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* An- rõy- ca sống trong một gia
đình nh thế nào?
* An- đrây- ca đã làm gì trên đờng
đi mua thuốc cho ông?
<i>⇒</i> An- đrây- ca đã mải chơi nên
quờn mt vic mua thuc.
* Chuyện gì xảy ra khi An- đrây-
ca mang thuốc về nhà ?
*Hoảng hốt?
*Khóc nấc lªn?
* Lúc đó cậu có suy nghĩ gì?
* Suy nghĩ nói lên điều gì?
<i>⇒</i> Từ những hành động và suy
nghĩ của An- đrây- ca ta thấy cậu
cũng là ngi rt thng ụng v cú
* An- đrây- ca tự dằn vặt mình nh
- 1 em c câu
- 1 em đọc câu
- Hs đọc đoạn – 2 em
1 em đọc câu
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
- Đọc chú giải sgk
- Hs rốn đọc đoạn - 1 em
* Hs đọc nhóm đơi
- Hs rốn c c bi 3 em
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- mồ côi cha từ nhỏ, ông già u,
nhµ nghÌo.
- mải chơi - đá bóng cùng các bạn,
về muộn
- Đọc thầm đoạn 2& nêu
- ngạc nhiên, lo sợ về một việc đến
quá đột ngột.
- khóc đứt từng tiếng xen nhng
ting nc
- vì mua thuốc về chậm mà ông
chÕt
- ân hận vì việc mình đã làm
thế nào?
<i></i> An- đrây- ca rất nghiêm khắc
với bản thân mình.
* Câu chuyện cho thấy An- đrây-
ca lµ mét cËu bÐ nh thÕ nµo?
4.H ớng dẫn luyện đọc diễn
cảm(10- 12’<sub>)</sub>
* Đoạn 1: Đọc giọng kể, chú ý
nhấn giọng: nhanh nhẹn, vội.Chú ý
đọc lời của ngời ơng: chậm, khó
khăn.
* Đoạn 2: +Đọc đúng suy nghĩ của
* Đoạn 3: +Đọc đúng suy nghĩ của
An- đrây- ca: ân hận, thơng xót;
+Đọc giọng kể, chú ý
nhấn giọng: cả đêm đó, nức nở,
ln tự dằn vặt.
* Gv đọc mẫu tồn bài
qua ngåi díi gãc c©y táo do ông
trồng.
* ý chính: Ca ngợi
- Hs nhắc lại
- 1 em c li ngi ụng
- Hs c diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc suy nghĩ của An- đrây- ca
- 1 em
- 1 em đọc lời ngời mẹ
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn, bài
theo ý thích – nhận xét(5 em)
HĐ3: Củng cố- Dặn dũ(2 4)
- Liên hệ: Trong cuộc sống, cần biết nghiêm khắc với bản thân, có trách
nhiệm với ngời thân.
- V nh luyn c bi.
Tiết 4: Chính tả
Tiết thø 6:<b> ChÝnh t¶ ( Nghe - viÕt )</b>
<b>ngêi viết truyện thật thà</b>
I. <b> Mục tiêu : Giúp HS: </b>
- Nghe - viết đúng, đẹp bài: Ngời viết truyện thật thà.
- Viết đúng: Pháp, nổi (tiếng), Ban – dắc, truyện, chuyện, nói dối.
- Rèn kĩ năng viết nét khuyết cho hs
- Làm bài tập để phân biệt chính tả s với x
II. <b> Các hoạt động dạy học : </b>
1. KiÓm tra (2 - 3’)
- Viết bcon: truyền ngôi, trở thành, lâu nay
- NxÐt chung bµi viÕt
2. Giíi thiƯu bµi (1’)
3. H íng dÉn chÝnh t¶ (10 - 12’)
- GV đọc bài viết - HS đọc thầm theo
Ông Ban – dắc là ngời nh thế nào?
* Tập viết chữ ghi tiếng khó:
trun, chun, nãi dèi
+ GV ®a từ khó: Gv gạch chéo blớp
- Tại sao Pháp viết hoa?
- Lu ý Ban dắc là tên riêng ngời
nớc ngoài.
- Gv nxét chung
- Hs phân tích chtả miệng: Pháp,
nổi (tiếng), Ban dắc, truyện,
chuyện, nói dối
- Hs - bcon
4. HS viÕt bµi (14 - 16’)
- Kiểm tra t thế ngồi viết.
- GV đọc - HS viết bài.
- GV đọc - HS dùng bút chì sốt lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở kiểm tra - HS chữa lỗi - GV chấm 6- 8 em và nhận x
6. Làm bài tập ( 7 - 9’)
Bµi 3a/57: Lµm vë
- Chữa miệng- nxét chung
- Gv chấm, chữa cá nhân
Bài 2/56: Làm VBT
- Chữa miệng - nxét
- HS ktra nhóm đơi
Bài 3b/57: làm VBT
- Cha ming - nxột
7. Củng cố - Dặn dò ( 1 - 2’)
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Làm các bài tập còn lại
Tit 5: o c
Bài 3
<b>biết bày tỏ ý kiến (tiết 2)</b>
I. Mục tiêu
- Bit by tỏ ý kiến trớc tập thể, tham gia các trò chơi có liên quan đến
bày tỏ ý kiến.
- Cã ý thức lắng nghe, tôn trọng ý kiến ngời xung quanh.
II. Đồ dùng: mic, túi phóng viên, tranh ảnh,
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Tiểu phẩm Một buổi tối ở gia đình bạn Hoa
- Gv giíi thiƯu c¸c em sÏ diƠn tiĨu
phÈm
- Gv xem & quan s¸t
- Gv nhËn xÐt c¸c vai diƠn
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ ý kiÕn cđa
mĐ Hoa, Bè Hoa vỊ viƯc häc tËp
cđa Hoa?
- Hoa đã có ý kiến nh thế nào? Có
phù hợp khơng?
- NÕu lµ bạn Hoa, em sẽ giải quyết
nh thế nào?
- Gv kết luận: Mỗi gia đình … là
con cái nên cùng bố mẹ tìm cách
- Hs tù giíi thiƯu các vai
- Hs diễn tiểu phẩm Cả lớp xem
- Hs th¶o ln nhãm 4
gi¶i qut, chó ý khi bày tỏ ý kiến
phải lễ phép.
HĐ2: Trò chơi Phóng viên
* <i>Mtiêu:</i> H tự do bày ỏ ý kiến
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv tổ chức từng nhóm lần lợt
chơi; hdẫn cách chơi.
- Gv gợi ý một số c©u hái
* <i>Kết luận:</i> Mỗi ngời đều có quyền
có những suy nghĩ riêng & có
quyền bày tỏ ý kiến của mình
HĐ3: Trình bày các bài viết, tranh
vÏ
* <i>Mtiªu:</i> H biết bày tỏ suy nghĩ của
mình trớc mọi ngời
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv yêu cầu hs vẽ những suy nghÜ
cđa m×nh vỊ cc sèng
* <i>Kết luận:</i> ý kiến của trẻ em cần
* Hot ng tip ni 1- 2
- Thảo luận về cách giải quyết tình
trạng lời học của lớp ta.
- Hs chơi nhóm 6
- Nxét
Bài tập 4 sgk
- Hs vẽ khổ giấy A4 trình bày
- Nhận xét
Tiết 6: Lịch sử
Tiết thứ 6: khởi nghĩa hai bà trng (Năm 40)
I. Mục tiêu
* Giúp Hs biết:
- Vì sao Hai Bà Trng phất cê khëi nghÜa?
- Tờng thuật trên lợc đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa.
- Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nớc ta bị
II. Đồ dùng: Lợc đồ khởi nghĩa Hai Bà Trng
III. Các hoạt động dy <b> hc</b>
HĐ1: Kiểm tra
- Kể tên các cuộc khởi nghĩa ?
HĐ2: Giới thiệu bài
HĐ3: Thảo luận nhóm
Gv giảng: Quận Giao Chỉ gồm Bắc
Bộ & Bắc Trung Bộ
Vì sao Hai Bà Trng nổi dậy khởi
nghĩa?
Kết luận: Do lòng yêu nớc & căm
thù giặc sâu sắc.
HĐ3: Làm việc cá nhân
Gv gii thớch phm vi lc sgk
Gv trỡnh bày diễn biến cuộc khởi
Hs đọc thầm Sgk
Thảo luận nhóm 4
Trình bày – nxét
nghÜa.
Trình bày diễn biến chính của cuộc
khởi nghĩa Hai Bà Trng trên lợc
?
HĐ4: Làm việc cả lớp
ý nghĩa thắng lợi của cuộc khởi
nghĩa?
Gv tóm tắt chung bài học
Hs trình bày
Đọc sgk – nªu:
lần đầu tiên giành độc lập
giữ vững tinh thần on kt
Hs oc bi hc
HĐ5 Củng cố Dặn dò
- Về nhà làm VBT
- Tìm hiểu thêm về lịch sử VN
Tiết 7: Toán<b>*</b>
<b>Luyện tập </b>
I. Mục tiêu
- Rốn k nng đọc biểu đồ tranh vẽ & biểu đồ hình cột.Nắm chắc ý nghĩa
của biểu đồ.
- Rèn kĩ năng giải toán về tìm số TBC.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
1.Lun tËp
Bµi 1(VBT– 29)
- ý nghĩa của biểu đồ tranh vẽ?
Bài 2(VBT – 30)
- ý nghĩa của biểu đồ hình cột?
Bài 3(chọn ngồi)
Một cơng ti chuyển thực phẩm vào
thành phố. Có 5 ô tô, mỗi ô tô
chuyển đợc 36 tạ và 4 ô tô, mỗi ô
tô chuyển đợc 45 tạ. Hỏi trung bình
mỗi ơ tơ chuyển đợc bao nhiêu tấn
thực phẩm?
- Gv ch÷a blíp – nxÐt chung
- Lu ý tìm trung bình mỗi ô tô chở
bao nhiêu thực phẩm cần đi tìm
những gì?
- Hs tự làm VBT
- Chữa miệng nxét
- Ktra nhóm đơi - nxét
- Hs tù lµm vë toán chiều
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm
- Đọc báo Toán Tuổi Thơ số 31, chơi các trò chơi có ở trong báo.
II. Nội dung & hình thức tổ chức
1. Đọc báo
- Gv ch o Lp trởng đọc các mục: Giấc mơ của bạn, Thi tài kì
này& Giải tốn thế nào?; một số mục các em t chn.
2. Chơi trò chơi
- Gv t chc cho Hs giải đố trong mục đố vui
- Chia thành các đội chơi
- Đội nào giải nhanh câu đố & giải ỳng s c nhn qu tng
Thứ t ngày 26 tháng 9 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 28: luyện tập chung
I. Mơc tiªu
- Củng cố về dãy số tự nhiên, so sánh số tự nhiên, biểu đồ, số đo thời
gian, khối lợng; đọc, viết số có nhiều chữ số, giá trị của chữ số.
- Rèn các kĩ năng trên trong khi làm các bài tập.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: Kiểm tra b 3
- Mẹ em sinh năm bao nhiêu? thuộc thế kỉ nào?
HĐ2: Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài 1’<sub> </sub>
2. Lun tËp 34’
Bµi 1(s – 36)
- Gv ktra cá nhân sửa
- Yêu cầu giải thích cách làm.
- Nhận xét chung
Bài 2(s 37)
- ý nghĩa của biểu đồ hình cột?
Bài 3(s – 37)
- Chữa bphụ nxét
- Tìm TBC của mấy số?
- Hs làm sgk
* SL: Hs lựa chọn theo cảm tính.
- Hs làm miệng nhóm đơi
- Nhận xét
- Hs lµm vë
- 1 em làm bphụ
* KK: lúng túng khi tìm trung bình
mỗi ngày
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét giờ học.
<b>RKN:</b>
Tit 2: Tp c
Tiết thứ 12: chị em tôi
I. Mục tiêu
- Đọc đúng: tặc lỡi, năn nỉ, giận dữ.
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả, đọc diễn cảm câu nói của của từng nhân vật.
+ Nội dung: Cơ chị hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ
của cô em. Câu chuyện là lời khun học sinh khơng đợc nói dối. Nói
dối là một tính xấu làm mất lịng tin, sự tín nhiệm, lịng tơn trọng của
mọi ngời với mình.
- Gi¸o dơc: TÝnh trung thùc.
II.§å dïng:
III.Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1:Kiểm tra 2- 3
- Đọc Nỗi dằn vặt của An- đrây ca & câu hỏi 2/ sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu – 2’
2.Luyện đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 3 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc: tặc lỡi(chú ý phỏt õm
ỳng ph õm l)
- Giải nghĩa từ:tặc lỡi.
- Đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt
nghỉ đúng dấu câu.
* §o¹n 2:
- Từ khó đọc: năn nỉ, giận dữ(chú
ý phụ âm n & gi- d)
- Giải nghĩa từ: yên vị, giả bộ, im
nh phỗng, cuồng phong, ráng
- Đọc rừ rng, rnh mch, ngt
ngh ỳng du cõu.
* Đoạn 3:
- Ngắt câu dài: Thỉnh thoảng/
lên/ chuyện/ bóng/ …t«i/ …
ngé.
- Đọc rõ ràng, rành mạch lời của
vua, ngắt nghỉ đúng dấu câu, tốc độ
hơi chậm.
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ đoạn 2 hơi nhanh.
* Gv đọc mẫu toàn bài
3.H ớng dẫn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Cụ chị nói dối ba để đi đâu?
* Tại sao cơ núi di c nhiu ln
ri?
* Vì sao mỗi lần nói dối, cô chị lại
thấy ân hận?
<i></i> Cụ chi rất nhiều lần nói dối để
- 1 em đọc câu
- 1 em đọc chú giải sgk
- Hs đọc đoạn – 2 em
- Hs đọc câu có các từ năn nỉ,
<b>giận dữ</b>
- Đọc thầm chú giải sgk – nêu lại
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
- Hs đọc lại câu- 1 em
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
* Hs đọc nhóm đơi
- Hs rèn c c bi - 3 em
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- xem phim, hoặc đi chơi cùng các
bạn chứ không đi học.
- bố vẫn tin cô
đi chơi.
* Cụ em ó lm gỡ ch mỡnh thơi
nói dối ?
*Lúc đó cơ chị có thái độ gì?
*Cịn cơ em thì thế nào khi về nhà?
* Cơ chị tỏ thái độ gì?
* sững sờ, im nh phỗng thể hiện
thái độ gì?
<i>⇒</i> Cơ em rất thơng minh đã dùng
đúng hành động nói dối để giúp chị
nhận ra lỗi lầm
* Vì sao cách làm của cơ em giỳp
c ch tnh ng?
* Nêu nội dung câu chun?
<i>⇒</i> Câu chuyện cịn khun ta …
4.H ớng dẫn luyện đọc diễn
c¶m(10- 12’<sub>)</sub>
* Đoạn 1: Đọc giọng kể, chú ý
nhấn giọng: nhanh nhẹn, vội.Chú ý
đọc lời của cô chị: hơi nhỏ, lễ phép
& lời ngời cha điềm tĩnh, ôn tồn.
* Đoạn 2: +Đọc đúng lời của cô
chị: giận dữ, đanh; Lời cô em: ngây
thơ, dứt khoát; Ngời cha vẫn điềm
tĩnh
+Đọc giọng kể, chú ý
nhấn giọng: sững sờ, im nh phỗng,
thủng thẳng.
* on 3: +c ging vui, hài hớc
* Gv đọc mẫu toàn bài
- Đọc thầm đoạn 2 + 3& nêu
- bắt chớc chị nói dối để đi xem
phim rồi vờ đi qua mặt chị.
- giận dữ, bỏ về, mắng …
- thđng th¼ng, nói rõ về việc nói
dối của cô chị
- sững sờ, im nh phỗng
- ngc nhiờn, khụng núi c mt
lời nào
- lấy gơng chị làm việc xấu để chị
thấy việc chị đang làm là cha tốt.
Nh thế em mình cũng học tập theo
thì sẽ nhận hậu quả xấu
* ý chính: Cơ chị hay nói dối ó
tnh ng
- Hs nhắc lại
- 1 em c lời cô chị
- 1 em đọc lời ngời cha
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc lời từng nhân vật
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn, bài
theo ý thích – nhận xét(5 em)
HĐ3: Củng cố- Dặn dò(2 – 4’)
- Liên hệ: tính trung thực.
- Về nhà luyện đọc bài.
TiÕt 3: Tập làm văn
Tiết thứ 11: <b>trả bài văn viết th</b>
I.Mơc tiªu
- Biết tham gia cùng bạn trong lớp, chữa những lỗi chung về ý, bố cục
bài, cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả; biết tự chữa những lỗi giáo viên
yêu cầu chữa trong bài viết của mình.
- Nhận thức đợc cái hay của bài đợc cơ giáo khen.
II.Các hoạt động dạy- học
H§1: Nhận xét chung
1. Ưu điểm:
- Xỏc nh ỳng bài, kiểu bài văn viết th, biết trình bày bố cục 1 bức
th thông thờng.
- Một số bạn viết hay thể hiện đợc tình cảm chân thành: Trinh, Bích,
Nhung.
2. Nh ợc điểm :
- Cách xng hô cha thân mật.
- Nội dung thăm hỏi cũng nh thông báo tình hình cha cụ thể và phong
phú.
- Cỏch dùng từ cha thể hiện đợc tình cảm của mình với ngời nhận th.
- Câu văn cha có hình ảnh.
3. Công bố điểm
* Điểm dới 5: 4 em * §iĨm 7, 8: 15 em
* §iĨm 5, 6: 15 em * §iĨm 9, 10: 0 em
H§2: H íng dÉn Hs chữa bài
Lỗi
1.Lỗi về bố cục, ý
- Gv nêu lỗi
+ Mng sinh nhật lần thứ 11. Cậu
có khoẻ khơng? Năm nay cậu học
lớp mấy, đợc mấy tuổi rồi?
+ Mình viết th viết rằng….
- Gv đọc bài của Hiền
+ Em thấy bc th của bạn thiếu gì?
Sửa nh thế nào?
2.Lỗi về câu
- Gv nêu lỗi
+ Dy em o lm ngi.
3.Li v dựng t
- Gv nêu lỗi
<b>+ Hụm nay! l li xng hụ ó phự </b>
hp cha?
+ Kính tha cô giáo nxét cách
x-ng hô?
+ Cháu chúc ông bà mạnh khỏe
sống lâu mạnh khỏe
4.Lỗi về chính tả
<b>+ xinh nhật, quấn trôi, chí tởng </b>
t-ợng, về hiu, hai chân ông có bị rức
không, mạnh khẻo
Sửa
- Hs sửa miệng - nxÐt
+ Mõng sinh nhËt lÇn thø 11 cđa
cËu thËt vui vẻ và tràn đầy hạnh
phúc.
+ bỏ
+ Bổ sung thêi gian, lêi chóc.
- Hs sưa miƯng - nxÐt
+ Cơ đã dạy em đạo làm ngời.
- Hs sửa miệng - nxột
+ Cô kính mến, Cô xa nhớ
<b>+ sinh nhật, cuốn trôi, trí tởng </b>
t-ợng, về hu, hai chân ông có bị
<b>nhức không, mạnh khỏe</b>
HĐ3: Hs tự chữa lỗi trong bài làm
- i chộo để phát hiện lỗi sai
HĐ4: Củng cố- Dặn dị
- §äc bài văn hay
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 11</b>
A.Mục tiêu :
- Củng cố & nâng cao kĩ thuật động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp .
Yêu cầu đúng động tác, nhanh, chính xác, đẹp theo khẩu lệnh.
- Trò chơi “Kết bạn”.YC: chơi đúng luật, nhiệt tình, tập trung chú ý.
B.Ph<b> ơng tiện : Còi</b>
C.
<b> Néi dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphổ biến nhiƯm vơ .
- Khởi động các khớp - Vỗ tay
hỏt.
- Chạy 1 vòng xung quanh sân
II. Phần cơ bản
1<i>. Ôn đội hình - đội ngũ</i> :
- Tập hợp :hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vịng
phải, vịng trái, đổi chân khi đi
đều sai nhịp.
- TËp chung các nội dung
2<i>. Trò chơi </i>Kết bạn
III. Phần kết thúc
- Nhn xột ,ỏnh giỏ tit hc.
Định l ợng
6 10’
5’
1’
2’
18 – 24’
8’
1 lÇn
2 lÇn
7’
1 lÇn
1 lÇn
8’
4 – 6’
1’
2’
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hàng dọc tập hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ im s từ 1 đến hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp 4A
có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh t. Mi cụ lờn
lp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
- Líp trëng ®iỊu khiĨn.
- Chia tỉ tËp tõng néi
dung
- Ch¬i thư
- Ch¬i thËt.
- GVhô: Giờ học kết thúc, cả
lớp giải tán 1
1
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
TiÕt 5: KÜ thuËt
TiÕt thø 6<b>: kh©u ghÐp hai mÐp vải bằng mũi </b>
<b>khâu thờng(tiết 1)</b>
I. Mục tiêu
- Hs bit cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Biết cách khâu khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Giáo dục ý thức an toàn lao động, tính kiên trì.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu của G & H
III.Hoạt động dạy- học
H§1: KiĨm tra 2- 3
- 1 em thực hành khâu thờng.
- Nhận xét
HĐ2: Dạy bài mới 17- 19
1.Giới thiệu bài
2. H ớng dẫn quan sát, nhận xét mẫu
- Gv đa mẫu ghép 2 mép vải
- Gv giơ mặt phải, mặt trái của
đ-ờng khâu
- Gv nêu ứng dụng của khâu ghép
hai mép vải bằng khâu thờng
3.Gv h ớng dẫn các thao tác kĩ thuật
- Nêu quy trình khâu ghép 2 mép
vải bằng mũi khâu thờng?
* Cỏch vch du ng khõu 2 mộp
vi?
- Gv làm mẫu
* Nêu các bớc khâu lợc ghép 2
mép vải.
* Gv làm mÉu thao t¸c
- Khâu lợc khơng trùng với đờng
khâu ghộp.
* Thực hiện khâu ghép 2 mép vải
bằng mũi kh©u thêng?
- Chú ý mũi khâu đều khơng lệch
nhau
- Hs quan s¸t- nxÐt
+ đặc điểm mặt phải, mặt trái,
khoảng cách các mũi khâu
- lắp ráp tay áo, ống quần, …
- Hs đọc thầm & qsát sgk - nêu lại
- Hs quan sát hình1,2 & 3 sgk - 1
em nêu lại
- Hs quan s¸t
- Hs đọc thm sgk & nờu
- Hs qsỏt
HĐ3:Thực hành
- Hs thc hnh khâu lợc 2 mép vải
- Gv giúp đỡ theo nhóm
H§4: Củng cố Dặn dò 1
Tiết 6: Toán<b>*</b>
<b>Luyện tập chung</b>
I. Mục tiêu
- Rốn k nng c vit số, so sánh số tự nhiên, đổi các đơn vị đo khối
- Rèn kĩ năng đọc biểu đồ & giải toán hợp.
II. Hoạt động dạy –<b> hc</b>
1.Luyện tập
Bài 1(VBT 31)
- Nêu yêu cầu?
- Gv ktra & chữa cá nhân kết hợp
ycầu Hs giải thích cách làm.
Bài 2(VBT 32)
- Gv chữa chung blớp
Bài 3(VBT – 32)
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Qng đờng ô tô chạy đợc trong
giờ thứ ba bằng TBC các quãng
đ-ờng … hai giờ đầu nghĩa là nh th
no?
- Chữa bài mẫu của Gv
- Hs tự lµm VBT
- Ktra chÐo - nxÐt
- Hs tù lµm VBT
- Ch÷a miƯng – nxÐt
- Tổng qng đờng ơ tơ chạy đợc 2
giờ đầu chia cho 2
- Hs lµm VBT
2.Cđng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm
Tiết 7: Tập làm văn<b>*</b>
<b>luyện xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng xây dựng các đoạn văn trong một bài văn kể chuyện.
- Rèn kĩ năng tìm từ ngữ kể chuyện cho từng ®o¹n sao cho phong phó,
hÊp dÉn.
II. Hoạt động dạy <b> hc</b>
H1: Nờu bi
1. Hai bn nh ang say sa đá bóng trên đờng.
2. Một chiếc ơ tơ lao tới đúng lúc một bạn đang mải chạy theo quả bóng.
3. Để tránh tai nạn, ngời lái xe phải lái chệch lịng đờng & phanh lại;
4. Ngời lái xe bị thơng phải đa vào bệnh viện.
5. Hai bn nh n thm ngời lái xe và hối hận về việc làm sai của mình.
HĐ2:H ớng dẫn xây dựng đoạn văn
+ Mở đầu Diễn biến Kết quả của sự việc
- Khi kể cần kể những gì?
+ Hành động, lời nói, ý nghĩ của nhân vật kết hợp tả ngoại hình nhân vật
- Lu ý: + Nên dùng ngơn ngữ kể chuyện: một hơm, bất thình lình, bỗng
nhiên, sau đó … & miêu tả thêm cảnh vật lúc xảy ra câu chuyện hay các
sự việc.
+ Trình bày lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
HĐ3: Hs làm vở văn chiều
HĐ4: Gv chÊm – ch÷a
- Gv nêu một số lỗi cơ bản để chữa chung.
HĐ5: Dặn dò
Tiết 8: Hoạt động tập thể
<b> chơi trò chơi</b>
I. Mục tiêu
- Hs đợc chơi các trò chơi mà các em u thích.
- Ơn lại bài thể dục nhịp điệu
II. Néi dung & hình thức tổ chức
1.Hs chơi trò chơi
- Hs tự chơi theo nhóm
- Gv có thể hớng dẫn thêm trò chơi mới
- Hs chơi lại & Gv tham gia làm trọng tài
2. Ôn Bài tdnđ
- Hs tự luyện tập Gv sửa sai
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 30: phép trừ
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng thực hiện tính trừ có nhớ & không nhớ với các số tự
nhiên có 4, 5, 6 ch÷ sè.
- Luyện kĩ năng trừ qua các bài tập.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra b 3’
- §Ỉt tÝnh – tÝnh
9768 – 4685 100000 - 87452
- NhËn xét chung
HĐ2: Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài 1<sub> </sub>
2 PhÐp trõ 15’
- Gv nªu phÐp trõ 865279 -
<b>450237</b>
- Võa thùc hiƯn phÐp trõ g×?
- Hs nhËn xét số chữ số của số bị
trừ, số trừ.
<i>⇒</i> 865279 – 450237 = ?
- Gv nªu phép trừ 647253 - 285749
- Thực hiện tơng tự trên
- Phép trừ ở trờng hợp nào?
- Cần lu ý các phÐp trõ cã nhí.
<i>⇒</i> 647253 – 285749 = ?
H§3: Lun tập 20
Bài 1(s 39)
- Cần lu ý trờng hợp nào?
Bài 2(s 39)
- Thứ tự thực hiện phép trừ?
Bài 3(s 39)
- Chữa cá nhân sửa
Bài 4(s 39)
Chú ý toán hợp.
- 1 em thực hiện lại
- Hs làm bc nxét
- 1 em thùc hiƯn l¹i
* SL: ë phÐp trõ cã nhí
- Hs làm nháp
- Ktra nhúm ụi nxột
* SL: t tớnh cha ỳng mt s
trng hp
- Hs làm nháp
- Ktra nhóm đơi – nxét
* KK: Hs lẫn tên các quóng ng
- Hs lm v
- Chữa bphụ - nxét
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét giờ học.
<b>RKN:</b>
Tiết 2: Tập làm văn
Tiết thứ 12: luyện tập xây dựng đoạn văn kĨ chun
I.Mơc tiªu
- Dựa vào tranh minh hoạ & lời gợi ý, xây dựng đợc cốt truyện Ba lỡi
rìu.
- Xây dựng đoạn văn kể chuyện kết hợp miêu tả hình dáng nhân vật, đặc
điểm của các sự vật.
- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, sinh động, sáng tạo trong miêu tả.
- Nhận xét đánh giá đợc lời bạn kể theo các yêu cầu của bài.
II.Các hoạt động dạy- học
H§1: KiĨm tra 2- 3’
- Thế nào là cốt truyện?
- Nêu các phần của cốt truyện.
HĐ2: Bài mới
1. Giới thiệu bài 1- 2
2. Luyện tập 32- 34
Bài 1(s- 64) 10
- Yêu cầu gì?
Bài 2(s- 64) 24
- Yêu cầu gì?
- Gv hớng dẫn:
- Mỗi đoạn văn kể chuyện gồm
những phần nào?
- Trong mi on vn cn k nhng
gỡ?( k lại hành động, lời nói, ý
nghĩ, tả ngoại hình của nhân vật,
bổ sung thêm tả đặc điểm của lỡi
rìu, cảnh vật xung quanh cho câu
chuyện sinh ng hn)
- Gv kể mẫu 1 đoạn
* <i>Hdẫn nhận xét</i>:
+ Mỗi đoạn đủ ND, có mở đầu-
diễn biến – kt thỳc.
+ Đủ các đoạn
+ Kể hay, tự nhiên, giọng kể phù
hợp với từng nhân vật.
- Mở đầu sự viƯc <i>→</i> DiƠn biÕn
<i>→</i> KÕt thóc sù viƯc.
- Hs chú ý sgk
- 1 em kể lại
- Hs viết thành các đoạn truyện -
VBT
- Hs kể cá nhân từng đoạn- nxét
- Hs kể cả câu chuyện - nxét
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4
- Về nhà tập kể hoàn chỉnh câu chuyện.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 12</b>
A.Mục tiêu :
- Củng cố & nâng cao kĩ thuật động tác: đi đều vòng phải, vòng trái,
đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp . Yêu cầu tập thành thạo.
- Trị chơi “Ném trúng đích”.YC: chơi đúng cách, đúng luật.
C.
<b> Nội dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
Định l ợng
6 10
5
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hàng dọc tập
hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Thôi
+ im s t 1 đến hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp
4A có 35 bạn, đi
đủ,hàng ngũ chỉnh t.
Mi cụ lờn lp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
c«.
- GVphỉ biÕn nhiƯm vơ .
- Khởi ng cỏc khp - V tay
hỏt.
- Chạy nhẹ nhàng quanh sân
II. Phần cơ bản
1<i>. ễn i hỡnh - i ngũ</i> :
- đi đều vòng phải, vòng trái,
đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Tập chung các nội dung
III. PhÇn kÕt thóc
- Nhận xét ,đánh giá tiết học.
- GVh«: Giê häc kÕt thóc, cả
lớp giải tán
2
2
18 24
14
2 lần
2 lần
8
1 lần
1 lần
4 6
1
2
1
1
Khoẻ
- Lớp trởng điều khiển.
- Ch¬i thư
- Ch¬i thËt.
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2007
Tiết 1: Hoạt động tập thể
I. Mc tiờu
- Sinh hoạt lớp, chơi trò chơi
II. Hình thức & cách tổ chức
1. Sinh hoạt lớp
- Lớp trởng nhận xét chung về tình hình học tập tháng 9
- Số điểm giỏi, khá, trung bình, yếu tập trung ở những bạn nào?
- Gv nhận xét chung & nhắc nhở những em cha chăm: Thắng, Đại, Toàn,
Sơn,
- Gv hot ng ca các đôi bạn cùng tiến: Quyền – Phơng, Ngọc –
Dũng, Yến – Huyền, My – Hiếu, Hồng - Đại, Hi Thng.
- Gv nhắc nhở thu các loại quỹ trong năm học 2007- 2008
2. Chơi trò chơi
- Hs tự chơi theo nhóm các trò chơi a thích.
- Gv làm trọng tài
3. Gv nhận xét giờ sinh hoạt
TiÕt thø 31: lun tËp
I. Mơc tiªu
- RÌn kÜ năng thực hiện phép cộng, trừ; Biết cách thử lại phép cộng, trừ;
Tìm thành phần cha biết của phép tÝnh.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 3’
- §Ỉt tÝnh – tÝnh
72563 + 947 100008 - 979
- NhËn xÐt chung
HĐ2: Luyện tập 36
Bài 1(s 40)
- Muốn thử lại phép cộng ta làm
nh thế nào?
Bài 2(s 40)
- Muốn thử lại phép trừ ta làm nh
thế nào?
Bài 5(s 41)
- Số lớn nhất có năm chữ số là số
nào? - Số bé nhất có năm chữ số là
số nào?
Bài 3(s 41)
- Chữa bài mẫu
- Muốn tìm SH, SBT ta làm ntn?
Bài 4(s 41)
- Lu ý câu trả lời bài giải: Núi
cao hơn và cao hơn là:
- Hs c thm mu phần a
- Hs nhắc lại
- Hs làm phần b - nháp
- Ktra nhóm đơi - nxét
- Hs đọc thầm mẫu phần a
- Hs nhắc lại
- Hs làm phần b - nháp
- Ktra nhóm đơi – nxét
- Hs tự nhẩm & ktra nhóm đơi
99 999 – 10 000 = 89 999
- Chữa miệng – nhận xét
- Hs làm vở
* KK: hs không nhớ tên thành phần
phép tính cũng nh cách tìm.
- Hs làm vở
- Chữa bphụ mẫu nxét & sửa sai
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 1
- Nhận xét giờ học.
<b>RKN:</b>
Tit 3: Tập đọc
Tiết thứ 13: trung thu độc lập
I. Môc tiªu
- Đọc đúng: man mác, gió núi bao la, phấp phới
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả: man mác, vằng vặc, quyền mơ tởng& câu cảm.
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, man mác, độc lập, có quyền mơ tởng.
+ Nội dung: Tình yêu thơng các em nhỏ của anh chiến sĩ,
mơ ớc của anh về tơng lai của các em trong đêm trung thu đọc lập đầu
tiên của đất nớc.
II.§å dïng:
H§1:KiĨm tra 2- 3
- Đọc Chị em tôi & câu hỏi 3/ sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
- Chủ điểm mới
2.Luyn đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 3 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc: man mác, gió núi
<b>bao la(chú ý phát âm đúng phụ âm</b>
l & n)
- Giải nghĩa : Tết Trung thu độc
lập, trại, trăng ngn.
Ngắt câu dài: Trăng ngàn la/
man mác/ thu/ … em.
- Đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt
ngh ỳng du cõu.
* Đoạn 2:
- T khú c: php phới(chú ý vần
âp)
- Giải nghĩa từ: nông trờng
- Đọc rõ rng, rnh mch, ngt
ngh ỳng du cõu.
* Đoạn 3:
- Ngắt câu dài: Anh em/ đầu
tiên/ đây/ nữa/ em.
- c trụi chy, rnh mch, ngt
ngh đúng dấu câu.
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ đoạn 2, 3 hơi nhanh.
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dÉn t×m hiĨu bµi ( 10- 12’<sub>)</sub>
* Trăng Trung thu độc lập có gì
đẹp?
* V»ng vỈc?
* Trớc đêm trăng đẹp anh chin s
cú tõm trng gỡ?
* Giảng: man mác là suy nghĩ
miên man khi chỉ có một mình
<i></i> Tâm trạng của anh chiến sĩ
khi đứng gác dới ánh trăng sáng
trong đêm trung thu độc lập đầu
tiên.
* Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc
trong những đêm trăng tơng lai ra
sao?
- 2 em đọc câu
- 1 em đọc chú giải sgk
- 1 em đọc câu
- Hs đọc đoạn – 1 em
- Hs đọc câu có các từ phấp phới
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
- Hs đọc lại câu- 1 em
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
* Hs đọc nhóm đơi
- Hs rèn c c bi - 3 em
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- bao la, soi sáng, vằng vặc.
- ánh sáng trong, soi rõ mọi vật
man mác
- Đọc thầm đoạn 2 & nªu
- có quyền mơ tởng một cuộc sống
tơi đẹp … máy phát điện, con tàu,
.
…
t-*Có quyền mơ tởng thể hiện điều
gì?
<i></i> Anh chiến sĩ rất thơng yêu các
em nhỏ & luôn mong những điều
*Vẻ đẹp của những đêm trăng tơng
lai có gì khác với đêm trung thu
độc lập?
* Cuéc sèng hiÖn nay cã g× gièng
víi mong íc cđa anh chiÕn sÜ năm
xa?
<i></i> ú l cụng nghip hoỏ, hin
i hoỏ, thời đại công nghệ thông
tin.
* Em mơ ớc đất nớc ta mai sau sẽ
phát triển nh thế nào?
<i>⇒</i> Ai cũng mong muốn cho đất
n-ớc mình phát triển nhanh & mạnh
để theo kịp các nớc trên thế giới.
* Nêu nội dung bài đọc?
4.H ớng dẫn luyện đọc diễn
cảm(10- 12’<sub>)</sub>
* Đoạn 1: Đọc giọng xúc động,
chú ý nhấn giọng: man mác, nghĩ
tới, vằng vặc.Chú ý đọc tốc độ hơi
chậm.
* Đoạn 2: Đọc giọng vui, hào hứng
chú ý nhấn giọng: cã qun m¬
t-ëng, sÏ thÊy.
* Đoạn 3: Đọc câu cảm” Trăng
đêm nay sáng quá!” thể hiện tâm
trạng vui sớng
Đọc giọng vui, hơi nhanh
* Gv đọc mẫu toàn bài
¬ng lai, cc sèng.
- khơng cịn thiếu thốn, nghèo nàn
mà rạng rỡ, hiện đại, giàu đẹp.
- không những trở thành hiện thực
mà còn hiện đại giàu mạnh hơn rt
nhiu vt xa
- Hs nêu
* ý chính: Tình thơng yêu
- Hs nhắc lại
- Hs c din cm đoạn – 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- 1 em đọc câu cảm
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
H§3: Cđng cố- Dặn dò(2 4)
- V nh luyn c bi.
Tiết 4: ChÝnh t¶
TiÕt thø 4:<b> ChÝnh t¶ ( Nhí - viết )</b>
<b>gà trống và cáo </b>
I.
<b> Mơc tiªu : Gióp HS </b>
- Nhớ - viết đúng, trình bày đúng bài thơ lục bát; đoạn thơ: Nghe lời…
hết.
- Làm bài tập để phân biệt chính tả tr với ch
- Rèn kĩ năng viết nét khuyết, nét cong kín
II.
<b> §å dïng : </b>
III. <b> Các hoạt động dạy học : </b>
1. Kiểm tra (2 - 3’)
- ViÕt bcon: trun(ng¾n), chuyện ( khác)
- Nhận xét
2. Giới thiệu bài (1)
3. H íng dÉn chÝnh t¶ (10 - 12’)
- GV đọc bài chính tả - HS đọc thầm theo
- 2 em đọc thuộc lịng đoạn viết.
* TËp viÕt ch÷ ghi tiếng khó:
+ GV đa từ khó: gà Trống, Cáo, gà
cáo, ghi, nghe, phách, quắp, gian
dối.
* Lu ý: G, Cáo chỉ tên riêng 2
nhân vật đợc nhân hoá cịn từ gà
cáo trong câu Hồ bình gà cáo
sống chung là từ chỉ chung nên
không viết hoa
- Gv gạch chéo blớp
- Vì sao ghi viết gh, nghe viÕt ngh?
- Gv nxÐt chung
- Hs đọc- 1 em
- Hs phân tích chtả
- Hs - bcon
4. HS viết bài (14 - 16’)
- Hs nhÈm thuéc 2’
- Kiểm tra t thế ngồi viết.
- GV đọc - HS viết bài.
5. Chấm - Chữa ( 3 - 5’)
- GV đọc - HS dùng bút chì sốt lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở kiểm tra - HS chữa lỗi - GV chấm 6- 8 em và nhận xét
chung.
6. Lµm bµi tËp ( 8 - 10’)
Bµi 3a/68: Làm vở
- Chữa bphụ - nxét chung
- Gv chấm bµi tËp
Bµi 2a/67 : Lµm VBT
- Chấm - chữa đáp án bảng phụ.
- HS đọc lại toàn bộ bài 2a.
7. Củng cố - Dặn dò ( 1 - 2’)
- GV nhận xét giờ học và bài viết đã chấm.
Tiết 5: Đạo đức
Bµi 4
<b>tiÕt kiƯm tiỊn cđa (tiÕt 1)</b>
* Nhận thức đợc:
- Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm; Phản đối,
khơng đồng tình với những hành vi, việc làm lãng phí tiền của
II. Đồ dùng Mỗi em: 3 tấm bìa( xanh, đỏ, vàng)
<b>III. Các hoạt động dạy </b><b> hc</b>
HĐ1: GTB
HĐ2: Thảo luận nhóm( Các thông tin sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Hiểu những việc làm tiết kiệm
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Ra khỏi phịng nhớ tắt điện để làm gì?
- V× sao nên ăn hết thức ăn?
- Hiểu chi tiêu rất tiết kiệm trong sinh
hoạt hàng ngày là thế nào?
- Gv lÊy VD vỊ viƯc tiÕt kiƯm cđa ngêi
n-íc ngoài.
- Bức tranh vẽ cho em thấy điều gì?
- Gv nhắc nhở
* <i>Kết luận:</i> Tiết kiệm là một thói quen tốt,
là biểu hiện của cn ngời văn minh, xà hội
tiÕn bé.
HĐ3: Bày tỏ ý kiến, thái độ (Bài 1 sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Hiểu khi nào cần tiết kiệm tiền
của
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv nêu từng ý
* <i>Kt lun:</i> Gv nêu ý đúng: c & d + giảng
cho Hs hiu khi no cn tit kim.
HĐ4: Làm việc cá nhân (Bài 2 sgk)
* <i>Mtiờu:</i> Hs th hin thỏi v vic tit
kim.
* <i>Cách tiến hành</i>: Gv hdẫn mẫu
* <i>Kết luận:</i> Nêu những việc nên làm,
không nên làm.
Hot ng tip ni
- Su tầm tấm gơng tiết kiệm
- Hs đọc thầm các thơng
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – nxét
- Tiết kiệm điện cho nhà
n-ớc; bản thân ngời dùng điện
đỡ phải trả nhiều tiền
- LÃng phí
- Cái gì cần thiết mới nên
mua
- Tiết kiƯm níc s¹ch
- Hs đọc thầm u cầu
- Hs giơ thẻ + giải thích
- Hs làm nháp
- Chữa miệng – nxÐt
- Hs đọc ghi nhớ sgk/12
TiÕt 6: LÞch sư
Tiết thứ 7: chiến thắng bạch đằng do ngô quyền
<b>lãnh đạo ( Năm 938)</b>
- V× sao cã trận Bạch Đằng?
- K li din bin chớnh trn ỏnh trên sơng Bạch Đằng.
- Trình bày đợc ý nghĩa trận Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc.
II. Đồ dùng: Lợc đồ Trận Bạch Đằng
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra
- KĨ tãm t¾t cc khëi nghÜa Hai Bà Trng.
- Nhận xét
HĐ2: Giới thiệu bài
HĐ3: Làm việc cá nhân
- Hs c thm sgk lm bi tp sau:
* Điền vào ô trống dấu x những thông tin đúng về Ngô Quyền:
+ Là ngời làng Đờng Lâm( Hà Tõy)
+ Là con rể Dơng Đình Nghệ
+ Ch huy quõn ta ỏnh quõn Nam Hỏn
+ Trớc trận Bạch Đằng Ngô Quyền lên ngôi vua
- Hs trình bày lại nxét chung
* Đó là tiểu sử của Ngô Quyền 2 em nhắc lại
HĐ4: Thảo luận nhóm 4
- Ca sụng Bch Đăng nằm ở địa
phơng nào?
- Quân Ngô Quyền đã dựa vào thuỷ
triều để làm gì? Cơng việc chuẩn bị
ra sao?
- Trận đánh diễn ra nh thế nào?
- Gv thuật lại trận đánh trên lợc đồ
- Nêu kết quả trận ỏnh?
HĐ5: Làm việc cả lớp
- Sau khi ỏnh tan quõn Nam Hán,
Ngơ Quyền đã làm gì? Điều đó có
ý nghĩa nh thế nào?
- Gv kÕt luËn chung
- Hs đọc thầm sgk
- Quảng Ninh ngày nay
- Níc triỊu lªn bÃi cọc bị ngập thì
giặc không phát hiện ra.
- Cho quân vót nhọn các đầu cọc
- Hs đọc thầm sgk – thảo luận
- Ta: th¾ng
- Địch: thua
- Xng Vơng
- Chn kinh ụ: C Loa
- Chấm dứt 1000 năm đô hộ PKPB;
- - Mở ra một thời kì độc lập lâu
dài
- Hs đọc bài học sgk
HĐ6: Củng cố – Dặn dị
- Về nhà tìm hiểu thêm về trận đánh này.
TiÕt 7: To¸n<b>*</b>
<b>Lun tËp </b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng & thử lại phép cộng
- Rèn kĩ năng giải toán hợp.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
1.Luyện tập
Bµi 1(VBT– 37)
nh thÕ nµo?
Bµi 2(VBT – 37)
- NhËn xÐt chung
Bµi 3(chän ngoµi)
Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc 2632kg
đờng, ngày thứ hai bán đợc gấp đôi ngày thứ
nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán đợc bao
nhiêu kg ng?
- Gv chữa blớp nxét chung
- Hs tự làm VBT
- Chữa bảng phụ - nxét
- Hs tự làm vở toán chiều
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm
Tit 8: Hot ng tp th<b>*</b>
<b>Sinh hoạt Văn nghệ </b><b> Chơi trò chơi</b>
I. Mục tiêu
- Sinh hoạt văn nghệ, chơi các trò chơi có ở trong báo Toán Tuổi Thơ số
50.
II. Nội dung & hình thức tổ chức
1. Sinh hoạt văn nghệ
- Hát các bài hát Tết Trung thu
- Hs hát cá nhân
- Bình bầu bài hát hay nhất
- Bạn nào có phong cách biểu diễn hay nhất?
2. Chơi trò chơi
- Gv t chức cho Hs giải đố trong mục đố vui của Toán Tuổi Thơ số 50
- Chia thành các đội chơi
- Đội nào giải nhanh câu đố & giải đúng sẽ c nhn qu tng
Thứ t ngày 3 tháng 10 năm 2007
TiÕt 1: To¸n
TiÕt thø 33: tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng
I. Mơc tiªu
- Nắm đợc tính chất giao hốn của phép cộng dạng tổng quát
- Rèn kĩ năng vận dụng tính chất giao hốn vào các dạng bài tập
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra b 5’
a 20 350 1208
b 30 250 2764
a + b
b + a
- Bµi cho gì? Yêu cầu gì?
- Hs nháp Chữa miệng + Gv ghi kquả
HĐ2: Dạy bài mới 15
2.Hình thành tính chất giao hoán
- So sánh giá trÞ cđa biĨu thøc a + b & b + a trong b¶ng:
a 20 350 1208
b 30 250 2764
a + b 20 + 30 = 50 350 + 250 = 600 1208 + 2764 = 3972
b + a 30 + 20 = 50 250 + 350 = 600 2764 + 1208 = 3972
- Ta cã thÓ nhËn xÐt chung về giá
trị của a + b & b + a ntn?
- Ta viết gọn ntn?
<i></i> Dạng tổng quát cđa tÝnh chÊt
giao ho¸n cđa phÐp céng
- Hãy phát biểu tính chất bằng lời.
- Có thể vận dụng tính chất để tính
nhanh phép cộng có nhiều số hạng.
HĐ3: Luyn tp 20
Bài 1(s 43)
- Giải thích cách làm.
Bài 2(s 43)
- Giải thích cách làm?
Bài 3(s 43)
- Tại sao em điền dấu ?
- Hs tho lun nhúm ụi
- Trỡnh by nxột
<b>*Giá trị của a + b và của b + a </b>
<b>luôn luôn bằng nhau </b>
- Hs viÕt bc:
* <i>Khi đổi chỗ các số hạng …</i>
- Hs làm sgk – chữa miệng
- Hs làm sgk – chữa bảng lớp
- Hai tổng bằng nhau thì các số
hạng phải giống nhau.
- Hs lµm sgk – chữa bảng phụ
- Tính nhanh tỉng sau: 2 + 9 + 8
- Hs lµm bc – nxÐt
- Gv sưa & gióp Hs vËn dơng
<b>RKN:</b>
Tiết 2: Tập đọc
TiÕt thø 14: ë v¬ng quèc t¬ng lai
I. Mơc tiªu
- Đọc đúng: tên các bạn nhỏ nớc ngồi & dị tìm giấu kín.
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả, đọc diễn cảm câu nói của của từng nhõn vt.
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, sáng chế.
+ Đọc phân vai từng màn kÞch
+ Nội dung: ứơc mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy
đủ & hạnh phúc. ở đó trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo,
góp sức mình phục vụ cuộc sống.
- X©y dựng ớc mơ cho các em.
II.Đồ dùng:
III.Cỏc hot ng dạy –<b> học</b>
- Đọc Trung Thu độc lập & câu hỏi 2/ sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giíi thiƯu – 2’
2.Luyện đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 2 em
* Màn 1:
- Từ khó đọc: dị tìm, giấu kín(chú
ý phát âm đúng phụ âm d & gi)
- Giải nghĩa từ: thuốc trờng sinh.
- Đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt
nghỉ đúng dấu câu. Đọc tên nhân
vật & lời nói tách rời nhau
* Mµn 2:
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trơi
chảy, tốc độ hơi nhanh.
* Gv đọc mẫu toàn bi
3.H ớng dẫn tìm hiểu bài ( 10- 12’<sub>)</sub>
* Tin- tin và Mi- tin đến đâu và gặp
những ai?
* Vì sao nơi đó có tên là Vơng
quc Tng Lai?
* Các bạn nhỏ trong công xởng
xanh sáng chế ra những gì?
* Sáng chế: Tự phát minh ra c¸i
míi cha tõng cã
* C¸c ph¸t minh Êy thể hiện mơ ớc
gì của con ngời?
<i></i> Tuy là Vơng quốc Tơng Lai
nhng những ớc mơ ấy cịng rÊt thiÕt
thùc cho cc sèng cđa con ngêi.
* Nh÷ng trái cây mà Tin- tin và
Mi-tin thấy trong khu vờn kì diệu
có gì khác thờng?
<i></i> ú l nhng điều kì lạ nhng là
những ớc mơ đẹp đẽ ca th gii
tr th.
*Em thích những gì ở Vơng quèc
T¬ng Lai?
* Nêu nội dung câu chuyện?
* Màn 1: Đọc đúng giọng từng
nhân vật, lên giọng ở câu hỏi & câu
- 1 em đọc câu
- 1 em đọc chú giải sgk
- Hs đọc đoạn – 1 em
- Hs tự rèn đọc đoạn - 2 em
* Hs đọc nhóm đơi
- Hs rèn đọc cả bài - 4 em
- Đọc thầm bài& nêu
- Đến Công xởng xanh, Khu vờn kì
diệu gặp các em nhỏ ở Vơng quốc
Tơng Lai
- Vì những ngời sống ở đó vẫn cha
đợc sinh ra trong thế giới hiện tại
của chúng ta.
- Đọc thầm màn 1, QS tranh & nêu
- Vật làm con ngời hạnh phúc,
thuốc trờng sinh & những máy
móc hiện đại.
- đợc sống trong hồ bình & hạnh
phúc, một cuộc sống hiện đại, tự
động hoá.
- Hs đọc thầm màn 2, QS tranh &
nêu
- Quả nho to nh quả lê, quả táo to
nh quả da hấu, qủa da to nh quả bí
đỏ
- Hs nêu & giải thích
* ý chính: ớc mơ của
- Hs nhắc lại
cảm thể hiện sự hồ hởi, ngộ nghĩnh
của các em bé
* Màn 2: Đọc giọng vui, hào hứng.
Chú ý lời nói từng nhân vật nh ë
mµn 1
* Gv đọc mẫu tồn bài
- Hs đọc diễn cảm màn 1 – 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs luyện đọc phân vai theo tng
mn nhn xột
HĐ3: Củng cố- Dặn dò(2 – 4’)
- Em có ớc mơ gì?
- Về nhà luyn c bi.
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết thứ 13: luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
I.Mục tiêu
- Dựa trên những thông tin về nội dung của đoạn văn, xây dựnghoàn
chỉnh các đoạn văn của một câu chuyện.
- S dụng tiếng Việt hay, lời văn sáng tạo sinh động.
- Biết nhận xét, đánh giá bài văn của mình, của bạn.
II.Các hoạt động dạy- học
H§1: KiĨm tra 2- 3’
- KĨ một đoạn mà em thích trong câu chuyện Ba lỡi rìu
- Nhận xét
HĐ2: Bài mới
1. Giới thiệu bài 1- 2
2. H íng dÉn lun tËp 32 – 34
Bài 1(s 72)
- Cốt truyện có mấy sự việc chính?
- Câu chuyện có mấy đoạn?
- Câu chuyện có ý nghĩa gì?
Bài 2(s 73)
- Yêu cầu gì?
- Câu chuyện gồm mấy đoạn? Mỗi
đoạn gồm những phần nào?
- Bức tranh ứng với đoạn nào của
truyện?
- Gv hdẫn mẫu Đoạn 1:
- Đoạn này tơng ứng với sự việc
nào trong cốt truyện?
- ĐÃ có phần nào? Còn thiếu phần
nào?
- Phần mở đầu kể gì?
- Diễn biến cần kể gì?
- Gv có thể kể mẫu
- Các đoạn khác làm tơng tự
- Những em nào làm đoạn 1, 2, 3,
4?
- Hs khá giỏi có thể hoàn thµnh
- Hs đọc thầm + xác định
- Nêu miệng - nxột
- 4 đoạn, mỗi đoạn gồm: mở đầu
diƠn biÕn – kÕt thóc
- Sù viƯc 1
- KÕt thóc còn thiếu Mở đầu &
diễn biến
- Nêu sự việc, thêi gian diƠn ra sù
viƯc
thªm 1 đoạn.
- Gv hdẫn nhận xét:
+ Đủ các phần
+ Diễn biến kể chi tiết( lời nói, tả
ngoại hình )
+ Cách kể hay, hấp dẫn.
- Hs làm bài nháp
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4
- Về nhà hoàn chỉnh các đoạn văn còn lại của câu chuyện.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 13</b>
A.Mục tiêu :
- Cng cố & nâng cao kĩ thuật động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều
sai nhịp . Yêu cầu đúng động tác, nhanh, chính xác, đẹp theo khẩu lệnh.
- Trò chơi “Kết bạn”.YC: chơi đúng luật, nhiệt tình, tập trung chú ý.
B.Ph<b> ơng tiện : Còi</b>
C.
<b> Néi dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphổ biến nhiƯm vơ .
- Khởi động các khớp - Vỗ tay
hỏt.
- Trò chơiLàm theo hiệu lệnh
II. Phần cơ bản
1<i>. ễn đội hình - đội ngũ</i> :
- Tập hợp :hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay sau đi đều
vịng phải, vũng trỏi, i chõn
khi i u sai nhp.
Định l ợng
6 10
5
1
2
18 24
8
2 lần
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hµng däc tËp hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Thôi
+ im s t 1 n hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp 4A
có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh tề. Mời cơ lờn
lp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
- Lớp trởng điều khiển.
- Tập chung các nội dung
2<i>. Trò chơi </i>Kết bạn
III. Phần kết thúc
- Nhn xột ,ỏnh giỏ tit hc.
- GVhô: Giờ học kết thúc, cả
lớp giải tán
7
1 lần
1 lần
8
4 6
1
2
1
1
dung
- Hs nhắc lại cách chơi
- Cả lớp cùng chơi
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
TiÕt 5: KÜ thuËt
TiÕt thø 7<b>: kh©u ghÐp hai mép vải bằng mũi </b>
<b>khâu thờng(tiết 2)</b>
I. Mục tiêu
- Hs rèn kĩ năng khâu ghép hai mép vải bằng mũi kh©u thêng.
- Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng đẹp, thẳng, đều.
- Giáo dục ý thức an tồn lao động, tính kiên trì.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu của G & H
III.Hoạt ng dy- hc
HĐ1: Kiểm tra 2- 3
- Nêu lại các bớc khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng.
HĐ2: Dạy bài mới 17- 19
1.Giới thiệu bài
2. Thực hành
- Khi khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng ta cần chú ý gì?
- 1 em làm mẫu khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng
- Nhận xét
- Hs thực hành cá nhân + Gv giúp đỡ theo nhóm
- Những em nào làm xong thì giúp bạn
- Lu ý khi sử dụng kim & kéo
3. Đánh giá sản phẩm của Hs
- Gv nêu tiêu chí đánh giá
- Hs đánh giá sp theo nhóm
- Gv đánh giá - nxét chung
TiÕt 6: To¸n<b>*</b>
<b>Lun tÝnh chÊt giao hoán của phép cộng </b>
I. Mục tiêu
1.Luyện tập
Bài 1(VBT 39)
- Giải thích cách làm?
Bài 2(VBT 37)
- Nhận xét chung
Bài 3(chọn ngoài)
*Nêu kết qủa của phép tính:
4576 + 7809 = 12385
7809 + 4576 =
4063 + 1578 = 5641
1578 + 4063 =
- Gv ch÷a blíp – Yêu cầu giải thích cách
làm.
- Hs tự làm VBT
- Chữa cá nhân nxét
- Chữa bảng phụ - nxét
- Hs tự làm vở toán chiều
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm
Tiết 7: Tập làm văn<b>*</b>
<b>luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng xây dựng các đoạn văn trong một bài văn kể chuyện.
- Rèn kĩ năng tìm từ ngữ kể chuyện cho từng đoạn sao cho phong phú,
hấp dẫn.
II. Hot ng dy <b> hc</b>
HĐ1: Hoàn thành các đoạn văn còn lại của câu chuyện Vào nghề(sgk
73)
- Em ó hồn thành đoạn nào ở giờ học chính khố?
- Hãy xem các đoạn cịn lại đã có phần nào? Cịn thiếu phần nào?
- Khi kể cần kể những gì?
+ Hành động, lời nói, ý nghĩ của nhân vật kết hợp tả ngoại hình nhân vật
- Lu ý: + Nên dùng ngơn ngữ kể chuyện: một hơm, bất thình lình, bỗng
nhiên, sau đó … & miêu tả thêm cảnh vật lúc xảy ra câu chuyện hay các
sự việc.
+ Trình bày lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
HĐ2:Hs hoàn thành câu chuyện
- Hs làm vở buổi chiều
- Hs trình bày miệng
- Nhận xét sửa chung
HĐ3: Dặn dò
Tiết 8: Khoa học
Tit th 14: phũng mt s bnh lõy qua ng tiờu
<b>hoá</b>
I. Mục tiêu
* Giúp Hs:
- Nêu nguyên nhân & cách đề phịng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh phịng bệnh & vận động mọi ngời cùng thực
hiện.
II. Các hoạt động dạy <b> hc</b>
H1: Kim tra
- Vì sao bị béo phì?
- Nêu một số cách phòg bệnh béo phì.
HĐ2: Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2.HĐ1: Tìm hiểu về một số bệnh lây qua đ ờng
tiêu hoá
* <i>Mtiêu</i>: MT1
* <i>Tiến hành</i>:
- Gv nêu:
Trong lớp đã có bạn nào đã từng bị đau bụng
đi ngồi cha?Khi đó sẽ cảm thấy thế nào?
Kể tên các bệnh lây truyền qua đờng tiêu hoá
khác mà em biết.
Gv gi¶ng cho Hs hiĨu vỊ mét sè bƯnh tiêu
hoá thờng gặp: Tiêu chảy, tả, lị
Cỏc bnh lõy qua đờng tiêu hoá nguy hiểm
nh thế nào?
* <i>Kết luận</i>: Các bệnh lây qua đờng tiêu hố
đều có thể gây ra chết ngời. Chúng lây qua
đ-ờng ăn uống, dễ lây thành dịch bệnh nên phải
3.HĐ2: Thảo luận nguyên nhân & cách phòng
bệnh lây qua đ ờng tiêu hoá
* <i>Mtiêu</i>: Mục tiêu 2
* <i>Tiến hành</i>:
- Chỉ & nói nội dung cđa tõng h×nh
Việc làm nào của các bạn trng hình có thể
dẫn đến bị lây bệnh qua đờng tiêu hoá? Tại
sao?
- Việc làm nào của các bạn trng hình cs thể
đề phịng đợc các bệnh lây qua ng tiờu
húa? Ti sao?
- Nguyên nhân & cách phòng bệnh lây qua
đ-ờng tiêu hóa.
* <i>Kt luận</i>: Bạn cần biết/19 sgk
4.HĐ3: Vẽ tranh cổ động
* <i>Mtiªu</i>: Mục tiêu 3
* <i>Tiến hành</i>:
- Gv chia nhóm & giao nhiƯm vơ cho tõng
nhãm:
Nhãm 1: X©y dùng bản cam kết giữ vệ sinh
phòng bệnh.
Nhúm 2: Tỡm ý cho nội dung tranh tuyên
truyền cổ động.
Hs thảo luận nhóm đơi
Trình bày - nxét
- Hs th¶o ln nhãm
- Trình bày cá nhân
- Hs qsát hình 30, 31sgk
- Nêu lại & trình bày -
nxét
Nhóm 3: VÏ, viÕt néi dung tõng phÇn cđa bøc
tranh.
* <i>KÕt luận</i>: Đánh giá chung
HĐ3: Củng cố Dặn dò
- Về nhà thực hiện ăn uống vệ sinh.
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2007
(Dạy vào chiều thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007)
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 35: <b>tính chất kết hợp của phép cộng</b>
I. Mục tiêu
- Nm c tớnh chất kết hợp của phép cộng dạng tổng quát
- Rèn kĩ năng vận dụng tính chất giao hốn vào các dạng bài tập
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra b 5’
a b c (a + b) + c a + (b + c)
4 5 6
35 15 20
28 49 51
- Bài cho gì? Yêu cầu gì?
- Hs nháp Chữa miệng + Gv ghi kquả
HĐ2: Dạy bài mới 15
1.GTB
2.Hình thành tính chất kết hợp
- So sánh giá trị của biÓu thøc (a + b) + c & a + (b + c) trong b¶ng:
a b c (a + b) + c a + (b + c)
4 5 6 (5 + 4) +6 = 9 + 6 = 15 5 + (4 +6) = 5 + 10 = 15
35 15 20 (35 + 15) + 20 = 50 + 20 =
70 35 + (15 + 20) = 35+ 35 = 70
28 49 51 (28 + 49) + 51 = 77 + 51 =
128 28 + (49 + 51) = 28 + 100 = 128
- Ta cã thÓ nhËn xét chung về giá
trị của (a + b) + c & a + (b + c)
ntn?
- Ta viÕt gọn ntn?
<i></i> Dạng tổng quát của tính chất
kết hợp cđa phÐp céng
- H·y ph¸t biĨu tÝnh chÊt b»ng lêi.
<i>⇒</i> Chính là hai cách tính tổng ba
số hạng a + b + c
- Có thể vận dụng tính chất để tính
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Trình bày nxột
<b>*Giá trị của a + b + c và cđa a + </b>
- Hs viÕt bc:
* <i>Khi céng mét tæng hai sè víi sè </i>
<i>thø ba…</i>
Hs đọc Chú ý sgk
nhanh phép cộng có nhiều số hạng.
HĐ3: Luyện tập 20
Bài 1(s 45)
- Yêu cầu gì?
- Gv hdẫn làm mÉu 3254 + 146 +
1698
- Trong ba sè h¹ng hÃy chọn 2 số
hạng ó tổng là một số tròn
trăm( tròn chục, tròn nghìn)
Bài 3(s 45)
- Giải thích cách làm?
Bài 2(s 45)
- Lu ý vận dụng cộng tổng nhiều
số.
- Hs làm nháp chữa bphụ
3254 + 146 + 1698
= (3254 + 146) + 1698
= 3400 + 1698
= 5098
- Các phần sau làm tơng tự
- Hs làm sgk chữa bảng lớp
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 2
- Nhận xét giờ học
<b>RKN:</b>
Tiết 2: Tập làm văn
Tiết thứ 14: luyện tập phát triển câu chun
I.Mơc tiªu
- Biết cách phát triển câu chuyện dựa vào nội dung cho trớc.
- Biết cách sắp xếp các sự việc theo đúng trình tự thời gian.
- Biết dùng từ ngữ hay, giàu hình ảnh để diễn đạt.
- Biết nhận xét, đánh giá bài văn của mình, của bạn.
II.Các hoạt ng dy- hc
HĐ1: Kiểm tra 2- 3
- Kể một đoạn mà em thích trong câu chuyện Vào nghề
- Nhận xét
HĐ2: Bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi 1- 2’
2. H íng dÉn lun tËp 32 – 34’
a.Tìm hiểu đề bi(s 75) 5
- Đề bài yêu cầu gì?
- Câu chun kĨ vỊ néi dung g×?
- KĨ theo tr×nh tù nào?
- Gv giải thích: Kể theo trình tự thời
gian là sự việc nào xảy ra trớc thì kể
trớc, sù viƯc ….
b.Híng dÉn kĨ 8’
- C©u chun gåm cã mấy phần? là
những phần nào?
* Lu ý: Trong một câu chuyện gồm
nhiều SV, mỗi SV kể thành 1 đoạn
văn; Câu chuyện có nhân vật bà tiên
nên kĨ theo c¸ch kĨ chun cỉ tÝch
cã c¸c chi tiết biến hoá kì lạ
- Hs c bi gạch chân từ quan
trọng
- Hs nªu
c. Hs lun kĨ 21’
- HdÉn nhËn xÐt:
- §óng néi dung
- Cách kể sáng tạo, tự nhiên, nội
dung phong phú, li k×
- Hs đọc phần Gợi ý sgk/75
- Hs nháp cốt truyện- kể nhóm đơi
- Hs kể cá nhân - nxột
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4
- Về nhà kể nhiều lần & bổ sung thêm cho hoàn chỉnh câu chuyện.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 14</b>
A.Mục tiêu :
- Cng cố & nâng cao kĩ thuật: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái,
đổi chân khi đi đều sai nhịp . Yêu cầu quay sau đúng hớng, không lệch
hàng, đi đều đến chỗvịng & chuyển hớng khơng xơ lệch hàng, biết cách
- Trị chơi “Ném trúng đích”.YC: Tập trung chú ý, bình tĩnh, khéo léo,
ném chính xác vào đích.
B.Ph<b> ¬ng tiƯn : Cßi</b>
C.
<b> Nội dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphỉ biÕn nhiƯm vơ .
- Khởi động các khớp - V tay
hỏt.
- Trò chơiTìm ngời chỉ huy
II. Phần cơ b¶n
1<i>. Ơn đội hình - đội ngũ</i> :
- Tập chung các nội dung
Định l ợng
6 10
5
1
2
18 24
8
2 lần
7
1 lần
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hàng dọc tập hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Thôi
+ im s t 1 đến hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp 4A
có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh tề. Mi cụ lờn
lp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
- Lớp trëng ®iỊu khiĨn.
2<i>. Trị chơi </i>“Ném trúng đích”
III. Phần kết thúc
- Nhận xét ,đánh giá tiết hc.
- GVhô: Giờ học kết thúc, cả
lớp giải tán
1 lần
8
4 6
1
2
1
1
- Hs nhắc lại cách chơi
- Cả lớp cùng chơi
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
Hội nghị cán bộ công chức
Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 36: <b>luyện tập</b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng tính tổng của nhiều số, vận dụng các tính chất của phép
cộng để tính nhanh, tìm thành phần cha biết của phép tính, tính chu vi
hình chữ nhật.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 5’
- TÝnh nhanh:
97 + 103 + 26
- NhËn xÐt chung
H§2: Lun tËp 15’
Bµi 1:(s - 46)
- Gv ktra cá nhân – Chữa bài mẫu
- Lu ý cách đặt tính & cộng có
nhớ.
- Thùc hiƯn phÐp céng theo thø tù
nµo?
Bµi 2:(s - 46)
- Chữa mẫu blớp - nxét
- Giải thích cách lµm?
Bµi 5:(s - 46)
- Chú ý thay số đúng v trớ ca a &
b
Bài 3:(s - 46)
- Cách tÝnh SBT; SH cha biÕt?
- Lu ý: Phần b
- Hs làm nháp Ktra chéo
3925 * KK: Hs céng kh«ng nhí
618
535
5078
- Hs làm nháp Ktra chÐo
408 + 85 + 92
= 408 + 92 + 85
= 500 + 85
= 585
* KK: Các số lớn Hs không tìm
đ-ợc 2 số có tổng tròn.
- Hs làm bc - nxÐt
* KK: Kĩ năng thay số để tính viết
quên ()
- Hs làm v
- Chữa bphụ - nxét
- Chữa bphụ nxét
* SL: Phần b
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2
- Nhận xét giờ học
<b>RKN:</b>
Tit 2: Tập đọc
TiÕt thø 15: nÕu chóng m×nh cã phÐp lạ
I. Mục tiêu
- c ỳng: phộp l, ny mm.
- c trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ, nhấn giọng ở các
từ ngữ gợi tả: tha hồ, chộn, mói mói.
- Đọc- hiểu:+ chén, tha hồ, hoá trái bom ….
+ Nội dung: Nói về ớc mơ của các bạn nhỏ muốn có phép lạ
để làm cho thế giới trở nên tơi đẹp hơn.
II.§å dïng:
III.Các hoạt động dạy –<b> học</b>
- §äc ë Vơng quốc Tơng Lai & câu hỏi 1/ sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
Lu ý nhẩm thuộc bài thơ
2.Luyn c đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia các khổ thơ
- 1 em chia khổ thơ – Gv xét
- Hs đọc nối các khổ thơ – 4 em
* Khổ 1& 2:
- Từ khó đọc: phép lạ, nảy mầm
(chú ý phát âm đúng phụ âm l & n)
- Ngắt nhịp thơ 6 chữ : 3/3( 2/ 4).
- Đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt
nghỉ đúng dấu câu.
* Khỉ 3 & 4:
- Gv híng dẫn ngắt nhịp thơ - Hs
vạch chì
- c rừ ràng, rành mạch, ngắt
nghỉ đúng dấu câu.
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ hơi nhanh.
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dÉn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Cõu th no c lp li nhiu ln
trong bi?
* Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy
nói lên điều gì?
* Mỗi khổ thơ nói lên một điều ớc
của các bạn nhỏ. Những điều ớc ấy
là gì?
* Ging: tha h hỏi chén <i>⇒</i> mong
muốn đợc tự do, thoải mái.
<i>⇒</i> đó là những điều ớc vơ cùng
cao đẹp mà mỗi ngời chúng ta đều
- 2 em đọc câu
- Hs đọc đoạn – 1 em
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
* Hs đọc nhóm đơi
- Hs rốn c c bi - 3 em
- Đọc thầm bài thơ& nêu
- Nếu chúng mình có phép lạ.
- ớc mơ, khao khát, mong muốn
của các em.
- Cây mau lớn quả tha hồ hái
chén
- Tr thnh ngi lớn để tìm hiểu thế
giới xung quanh
mong muốn.
* HÃy giải thích ý nghĩa của những
cách nói sau:
+ c khụng cũn mựa ụng.
+ Ước hóa trái bom thành trái
ngon
*Em có nhận xét gì về ớc mơ của
các bạn nhỏ?
*Em thích ớc mơ nào trong bài
thơ? Vì sao?
* Bi th núi lờn iu gì?
4.H ớng dẫn luyện đọc diễn
cm(10- 12<sub>)</sub>
* Toàn bài thơ: Đọc giọng vui, hào
hứng chú ý nhấn giọng: Nếu chúng
mình có phép lạ, tha hå, ….
* Gv đọc mẫu toàn bài
- Gv nxÐt
- Ước thời tiết lúc nào cũng dễ
chịu, không còn thiên tai, không
còn những tai hoạ đe doạ con
ng-êi…
- Ước thế giới hồ bình, khơng cịn
bom đạn chiến tranh.
<i>⇒</i> Những ớc mơ lớn, cao đẹp:
một cuộc sống no đủ, đợc làm việc,
khơng có thiên tai, sống trong hồ
bình.
Hs nªu – nhËn xÐt
* ý chÝnh: Ước mơ
- Hs nhắc lại
- Hs c din cm từng khổ thơ –
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn, bài
theo ý thích – nhận xét(5 em)
- Hs nhm li bi th
- Đọc thuộc bài thơ - 4 em
HĐ3: Củng cố- Dặn dò(2 4)
- V nh luyện đọc thuộc bài.
TiÕt 3: ChÝnh t¶
Tiết thứ 8:<b> Chính tả ( Nghe - viết )</b>
<b>trung thu độc lập</b>
I. <b> Mục tiêu : Giúp HS: </b>
- Nghe - viết đúng, đẹp đoạn. Ngày mai các em có quyền … vui tơi.
- Viết đúng: quyền, mời lăm năm, dòng thỏc nc, php (phi), nụng
(tr-ng).
- Rèn kĩ năng viết nÐt khuyÕt cho hs
- Làm bài tập để phân biệt chính tả r, d với gi
II. <b> Các hoạt động dạy học : </b>
1. KiÓm tra (2 - 3’)
- ViÕt bcon: sèng chung, loan tin, qu¾p, gian dèi
- NxÐt chung bµi viÕt
2. Giíi thiƯu bµi (1’)
3. H íng dÉn chÝnh t¶ (10 - 12’)
* TËp viÕt ch÷ ghi tiÕng khó:
+ GV đa từ khó: quyền, mời lăm
năm, dòng thác nớc, phấp (phới),
nông (trờng)
- Gv gạch chéo blớp
- Vần uyên viết bằng những chữ cái
nào?
- Chú ý: mời lăm & năm, dòng #
ròng, thác # tháp, phấp # phÊt
- Gv nxÐt chung
- Hs đọc- 1 em
- Hs phân tích chtả miệng
- Hs - bcon
4. HS viết bµi (14 - 16’)
- Kiểm tra t thế ngồi viết.
- GV đọc - HS viết bài.
5. Chấm - Chữa ( 3 - 5’)
- GV đọc - HS dùng bút chì sốt lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở kiểm tra - HS chữa lỗi - GV chấm 6- 8 em và nhận xét
chung.
6. Lµm bµi tËp ( 7 - 9’)
Bµi 3a/78: Lµm vë
- Chữa miệng- nxét chung
- Gv chấm, chữa cá nhân
Bài 2/77: Làm VBT
- Chữa mẫu bp - nxét
- HS ktra nhóm đơi
Bài 3b/57: làm nhóm đơi
- Chữa ming - nxột
7. Củng cố - Dặn dò ( 1 - 2)
- GV nhận xét giờ học.
- Làm các bài tập còn lại
Tit 4: Hot ng tp th (1)
<b> nghe đọc báo </b>–<b> Chơi trị chơi</b>
I. Mục tiêu
- §äc báo TNTP số 79(10 - 2007, chơi các trò chơi có ở trong báo.
II. Nội dung & hình thức tổ chức
1. Đọc báo
- Gv ch o Lp trởng đọc các mục: Cuộc thi viết năm 2030; Ngời
2. Chơi trò chơi
- Gv t chức cho Hs giải đố trong mục đố vui
Năm thằng chẳng muốn gặp nhau
Để cho chúng nó gối đầu, đè đi
Tởng rằng để đó mà thơi
Ai ngờ làm lắm ngời chơi phải… nhìn.
- Chia thành các đội chơi
Tiết 5: Đạo đức
Bµi 4
<b>tiÕt kiƯm tiỊn cđa </b>(tiÕt 2)
I. Mơc tiªu
* Nhận thức đợc:
- RÌn thãi quen tiÕt kiƯm tiền của; Xử lí các tình huống thực tế .
- Cã ý thøc tiÕt kiƯm ë mäi lóc mäi n¬i.
- Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm; Phản đối,
khơng đồng tình với những hành vi, việc làm lãng phí tiền của
II. Đồ dùng Mỗi em: 3 tấm bìa( xanh, đỏ, vàng)
<b>III. Các hoạt động dy </b><b> hc</b>
HĐ1: Làm việc cá nhân (Bài 4
sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Xác định đợc những việc
nên & không nờn lm tit kim
tin ca.
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Em đã làm đợc những việc nào?
* <i>Kết luận:</i> Nêu những việc nên
làm, không nên làm. Yêu cầu thực
hiện tiết kiệm hàng ngày
HĐ2: Thảo luận nhóm & úng vai
(Bài 5 sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Tìm cách giải quyết tốt
nhất cho một số tình huống.
* <i>Cách tiến hành</i>: Gv chia nhóm,
phân công tình huống
* <i>Kết luận:</i> Cách ứng xử tốt nhất
cho từng tình huống.
Hot ng tiếp nối
- Hs tự làm bài tập - đánh dấu x
- Cha ming nxột
- Hs nêu
- Các nhóm thảo luận lời thoại
vai diễn
- Các nhóm thể hiện
* Nhận xét:
- Cách xử lí tình huống
- Bổ sung
- Biểu diễn
Tiết 6: Lịch sử
Tiết thứ 8: <b>ôn tập</b>
I. Mục tiêu
* Gióp Hs nhí l¹i:
- Từ Bài 2 đến bài 5 học về 2 giai đoạn lịch sử: Buổi đầu dựng nớc & giữ
nớc; Hơn một nghìn năm đấu tranh giành li c lp.
- Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì này rồi thể hiện
HĐ1: Thảo luận nhóm
Bài 1: sgk
- Yêu cầu gì?
- Nờu tờn cỏc giai đoạn lịch sử đã học
- Gv nhận xét, bổ sung
Bµi 2: sgk
- Yêu cầu gì?
- Gvtrình bày trên bảng mẫu
- Khoảng 700 năm TCN?
- Năm 179 TCN.
- Năm 938
- Cú những cuộc khởi nghĩa nào? Xảy ra
năm bao nhiêu? Do ai lónh o?
HĐ2: Làm việc cá nhân
Bài 3: sgk
- Giai đoạn nào ứng với các cuộc khởi
nghĩa đã học?
Bµi 1 VBT – 10
- Trình bày miệng - nxét
- Hs thảo luận nhóm 4
- Trình bày nhận xét
<b>- Hs tự làm nêu miệng</b>
- Nxét chung
HĐ3: Dặn dò
- Về nhà tìm hiểu lịch sử VN
Tiết 7: Toán<b>*</b><sub>(1)</sub>
<b>Luyện tập </b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng nhiều số hạng
- Rèn kĩ năng giải toán hợp, vận dụng các tính chất của phép cộng, tính
giá trị biểu thức chứa 2 chữ.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
1.Luyện tập
Bµi 1(VBT– 42)
- Gv nxÐt chung?
- Lu ý chỉ đặt 1 dấu +; trờng hợp cng cú
nh
Bài 2(VBT 42)
- Giải thích cách làm
Bài 3(VBT - 42)
- Gv chữa blớp nxét chung
Bài 4(VBT - 42)
- Chữa bài mẫu nxét chung
- Tính chu vi hình chữ nhật # tính diện tích
hình chữ nhật ở hỗ nào?
- Hs tự làm VBT
- Chữa cá nhân nxét
- Hs tự làm VBT
- Chữa bảng phụ - nxÐt
- Hs tù lµm VBT
- Hs tù lµm VBT
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm
<b>Sinh hoạt Văn nghệ </b><b> Chơi trò chơi</b>
I. Mục tiêu
- Sinh hoạt văn nghệ, chơi các trò chơi tự chọn
II. Nội dung & hình thức tổ chức
1. Sinh hoạt văn nghệ
- Hát các bài hát Tết Trung thu
- Hs hát cá nhân
- Bình bầu bài hát hay nhất
- Bạn nào có phong cách biểu diễn hay nhất?
2. Chơi trò chơi
- Hs t tổ chức chơi các trò chơi tự chọn
- Chia thành các đội chơi
- Gv tham gia lµm träng tµi
- Nhận xét giờ HĐTT
Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 38: luyện tập
I. Mục tiêu
- Rốn kĩ năng tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kĩ năng giải bài tốn về tìm 2 số khi biết tổng & hiệu của 2 số đó.
H§1: KiĨm tra b 5
- Tìm 2 số biết tổng của chúng là 100 & hiệu của chúng là 50
- Nhận xét chung
HĐ2: Luyện tập 34
Bài 1(s 48)
- Em làm theo cách nào? Tìm số bé
(số lớn) ntn?
Bài 2(s 48)
- Gv sửa sai cá nhân
Bài 3(s 48)
Bài 4(s 48)
- Chữa bài mẫu - nxét
Bài 5(s 48)
- Lu ý xác định đúng số lớn & số
bé
- Hs lµm nháp
- Chữa miệng nxét
* SL: Hs vn dng c 2 cách làm
để tìm số lớn & số bé.
- Hs lµm bc – nxÐt
- Hs lµm bc – nxÐt
* SL: Câu trả lời không khớp với
phép tính.
- Hs làm vở
- Hs làm vở Chữa bphụ
- Nhận xét chung
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2
- Nhận xét giờ học
<b>RKN:</b>
Tit 2: Tập đọc
- Đọc đúng: mấp máy, ngọ nguậy
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả: man mác, vằng vặc, quyền mơ tởng& câu cảm.
- §äc- hiĨu:+ Từ ngữ sgk, cái nhìn thèm muốn, ngẩn ngơ, run run, mấp
máy, nhảy tng tng.
+ Ni dung: vận động cậu bé lang thang đi học, chị phụ
trách đã quan tâm tới mơ ớc của cậu khiến cậu rất xúc động, vui sớng vì
đợc thởng đơi giày trong buổi đầu đến lớp.
II.§å dïng:
III.Các hoạt động dy <b> hc</b>
H1:Kim tra 2- 3
- Đọc thuộc lòng bài thơ Nếu chúng mình có phép lạ & câu hỏi 3/ sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
- Chủ điểm míi
2.Luyện đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 2 em
* Đoạn 1:
- Ngắt câu dài: Tôi tởng tợng/ …
vào/ … nhanh hơn/ … làng/ … tôi.
- Giải nghĩa : ba ta(TQ giày ba ta).
- Đọc rõ ràng, rành mch, ngt
ngh ỳng du cõu.
* Đoạn 2:
- T khú đọc: mấp máy, ngọ
<b>nguậy(chú ý vần âp, vần uây)</b>
- Ngắt câu dài: Tôi quyết định/ …
màu xanh/ … Lái/ …lớp.
- Giải nghĩa từ: vận động, cột
- Đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt
nghỉ đúng dấu câu.
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ hơi nhanh.
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dÉn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Tỡm nhng cõu vn t v p ca
ụi giy ba ta?
* Đôi giày ba ta ấy là ớc mơ của
ai?
* c m ngày ấy của chị có đạt
đợc khơng?
<i>⇒</i> Ước mơ có đợc đơi giày ba ta
màu xanh của chị phụ trách.
*Chị phụ trách đã đợc giao việc gì?
- 1 em đọc câu
- 1 em đọc chú giải sgk
- Hs đọc đoạn – 1 em
- Hs đọc câu có các từ mấp máy,
<b>ngọ nguậy – 2 em </b>
- Hs đọc lại câu- 1 em
- Đọc thầm chú giải sgk
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
* Hs đọc nhóm đơi
- Hs rèn đọc cả bi - 3 em
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- màu xanh nớc biển, ôm sát chân,
làm bằng vải cứng, dáng thon thả ...
- chị phụ trách ngày còn bé
nhân vật tôi trong câu chuyện
- Ch ch tng tng thụi ch cha cú
c.
- Đọc thầm đoạn 2 & nªu
*Chị phụ trách đã làm gì để động
* Tại sao chị lại chọn cách làm đó?
* NgÈn ngơ nhìn?
<i></i> Ch rt quan tõm & hiu c
cu bé ớc mơ gì; chị đồng cảm với
ớc mơ ấy bởi vì ngày xa chị cũng
có cái nhìn thèm muốn nh thế.
* Tìm những chi tiết nói lên sự
cảm động và niềm vui của Lái khi
nhận đôi giy?
* Môi mấp máy?
* Nhảy tng tng?
<i></i> Lỏi cũn eo đôi giày vào cổ
thể hiện sự trân trọng với phần
th-ởng ớc mơ của mình. Ta có thể
thấy Lái vơ cùng vui sớng khi có
đ-ợc cái mà mình khao khát
* Nêu nội dung bài đọc?
4.H ớng dẫn luyện đọc diễn
cảm(10- 12<sub>)</sub>
* Đoạn 1:
- Cõu cm: Chao ụi! ụi giy mới
đẹp làm sao! Đọc lên giọng ở từ
thể hin cm xỳc
- Đọc giọng chậm rÃi, nhẹ nhàng
chú ý nhấn giọng: tởng tợng, cái
nhìn thèm muốn.
* Đoạn 2: Đọc giọng vui, hào
hứng chú ý nhấn giọng: ngẩn ngơ
nhìn theo, run run, ...
* Gv c mẫu tồn bài
®i häc
- thởng cho cậu bé một đơi giày ba
ta màu xanh.
- đi theo Lái khắp các đờng phố,
bắt gặp cậu nhìn ngẩn ngơ nhìn
theo … đơi giày ba ta màu xanh …
- nhìn chăm chú có vẻ thèm muốn
- tay run run, m«i mấp máy, mắt
hết nhìn đeo vào cổ, nhảy tng
t-ng.
- xúc động khơng nói nên lời
- nh¶y trong một tâm trạng rất vui
sớng
* ý chớnh: Chị phụ trách Đội có
tấm lịng nhân hậu, hiểu trẻ em nên
đã vận động đợc cậu bé lang thang
đi học, làm cậu rất xúc động, vui
s-ớng vì đợc thởng đôi giày mơ ớc
trong buổi đầu đến lp.
- Hs nhắc lại
- Hs c cõu cm 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn, bài
theo ý thích – nhận xét(6 em)
HĐ3: Củng cố- Dặn dò(2 – 4’)
- Về nhà luyện đọc bài.
TiÕt thø 15: lun tËp ph¸t triển câu chuyện
I.Mục tiêu
- Biết cách phát triển câu chuyện theo tr×nh tù thêi gian.
- Biết cách sắp xếp các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian.
- Biết viết câu mở đoạn để liên kết đoạn văn theo trình tự thời gian
- Biết dùng từ ngữ hay, giàu hình ảnh để diễn đạt.
- Biết nhận xét, đánh giá bài văn của mình, của bạn.
II.Các hoạt động dy- hc
HĐ1: Kiểm tra 2- 3
- Kể một đoạn mà em thích trong câu chuyện Vào nghề
- Nhận xét
HĐ2: Bài míi
1. Giíi thiƯu bµi 1- 2’
2. H íng dÉn lun tËp 32 – 34’
Bµi 1:(s -82) 8
- Yêu cầu gì?
- Câu chuyện Vào nghề có mấy
đoạn văn?
- Câu mở đầu đoạn văn nêu gì?
Bài 2:(s -82) 4
- Yêu cầu gì?
- Gv kết luận chung
a) Trình tự thời gian: sự việc nào
xảy ra trớc <i>→</i> kĨ tríc …
b)… nối đoạn văn bằng các cụm từ
chỉ thời gian. Ví dụ: Một hơm, sau
ú, mt lỏt sau,
Bài 3:(s -82) 22
- Yêu cầu gì?
- Nờu mt s cõu chuyn ó hc?
- Hdn: Câu chuyện sắp kể có mấy
đoạn? Chú ý dùng các từ ngữ chỉ
thời gian.
- HdÉn nxÐt:
+ Đúng, đủ nội dung câu chuyện
+ Kể theo trình tự thời gian
+ Cách dùng từ khi kể
+ Điệu bộ kể
- Đọc thầm nêu
- Hs làm VBT/49
- Trình bày miệng nxét
- Nêu sự việc sẽ diễn ra trong đoạn
văn
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – nxét
- Hs kể nhóm đơi
- Hs kể cá nhân - nxét
H§3: Cđng cè- Dặn dò 2- 4
- Về nhà kể nhiều lần & bổ sung thêm cho hoàn chỉnh câu chuyện.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 15</b>
A.Mục tiêu :
- Trũ chi “Ném trúng đích”.YC: Tập trung chú ý, bình tĩnh, khéo léo,
ném chính xác vào đích.
B.Ph<b> ¬ng tiƯn : Cßi</b>
C.
<b> Néi dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphổ biến nhiƯm vơ .
- Khởi động các khớp - Vỗ tay
hỏt.
- Ôn tập các nội dung ktra
II. Phần cơ bản
1<i>. Kiểm ta đội hình - đội ngũ</i> :
- Quay sau, đi đều vòng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi đều
sai nhịp.
- Cách đánh giá:
Hoµn thµnh tèt, Hoµn thành,
Cha hoàn thành
2<i>. Trũ chi </i>Nộm trỳng ớch
III. Phần kết thúc
- Nhận xét,công bố kết quả
- GVhô: Giờ học kết thúc, cả
lớp giải tán
Định l ợng
6 10
5
1
2
18 22
14
2 lần
7
4 6
1
2
1
1
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hàng dọc tập hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Thôi
+ im s t 1 đến hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp 4A
có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh tề. Mời cụ lờn
lp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
- Lớp trởng ®iỊu khiĨn.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * đích
- Hs nhắc lại cách chơi
- Cả lớp cùng chơi
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
TiÕt 5: KÜ thuËt
Tiết thứ 8<b>: khâu đột tha(tiết 1)</b>
I. Mục tiêu
- Hs biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu & đặc
điểm mũi khâu, đờng khâu đọt tha.
- Biết cách khâu các mũi khâu đột tha theo đờng vạch dấu.
*
- Giáo dục ý thức an toàn lao động, tính kiên trì.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu của G & H
III.Hoạt động dạy- hc
HĐ1: Kiểm tra 2- 3
- 1 em thực hành khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Nhận xét
HĐ2: Dạy bài mới 17- 19
1.Giới thiệu bài
2. H ớng dẫn quan sát, nhận xét mẫu
- Gv giới thiệu đờng khâu, mũi
khâu đột tha( khâu tới, khâu luôn)
- Gv giơ mặt phải, mặt trái của
đ-ờng khâu
- Gv nêu ứng dụng của khâu đột
th-a
3.Gv h ớng dẫn các thao tác kĩ thuật
- Nêu quy trình Khâu đột tha?
- Nêu cách vạch dấu đờng khâu?
* Cách cầm kim, cầm vải khi khâu,
lên kim, xuống kim
* HdÉn trªn tranh quy trình
- Khâu theo thứ tự nào? Lên kim
tại điểm nào?
- Khâu mũi thứ nhất lên & xuống
kim tại điểm nào?
- Mũi khâu thứ hai xuống & lên
kim ở đâu?
* Gv làm mẫu từng thao tác
- Kt thúc đờng khâu thì làm thế
nào?
* Lu ý gì khi thực hiện khâu đột
th-a?
- §äc Ghi nhí sgk
* Hs quan s¸t- nxÐt
+ đặc điểm các mũi khâu, mặt phải,
mặt trái, khoảng cách các mũi khâu
- khâu mép vi, vỏ qun ỏo rỏch
- Đọc thầm sgk nêu
- Hs quan sát hình 2 sgk - 1 em
nêu lại
- Hs quan sát
- Hs c thm cỏc thao tác khâu
đột tha theo đờng vạch dấu
- hs nêu
- bắt đầu khâu: lên kim, xuống kim
- Hs quan sát
- 1 em làm lại
- Kết thúc: thắt nút chỉ
- Đờng khâu phẳng, mũi khâu đều,
rút chỉ vừa phải, khụng lch ng
du
HĐ3:Thực hành
- Hs thc hnh khõu t tha
- Gv giúp đỡ theo nhóm
HĐ4: Củng cố – Dặn dị 1’
- Về nhà luyện khâu đột tha.
TiÕt 6: To¸n<b>*<sub> (2)</sub></b>
<b>Lun tËp </b>
I. Mơc tiªu
- Rèn kĩ năng tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
- Rèn kĩ năng giải tốn hợp về tìm hai số …..; đổi đơn vị đo khối lợng &
thời gian.
1.Lun tËp
Bµi 1(VBT– 44)
- Gv nxÐt chung?
- Lu ý vận dụng các cách làm & yêu cầu của
bài to¸n.
Bài 2(VBT – 44)
- Gv nhận xét chung
- Lu ý xác định SL & SB
Bài 3(VBT - 44)
- Gv ch÷a blớp nxét chung
- Giải thích cách làm?
- Hs tự làm VBT
- Chữa cá nhân nxét
- Hs tự làm VBT
- Chữa bảng phụ - nxét
- Hs tự làm VBT
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
Tiết 7: Tập làm văn<b>*</b>
<b>luyện tập phát triển câu chuyện</b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng kể đợc một câu chuyện theo cốt truyện cho trớc.
- Biết phát triển câu chuyện theo ngôn ngữ kể chuyện riêng: nội dung
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Nêu đề bài- Phân tích yêu cầu
<i>Một chú ong mê mải hút nhuỵ hoa, không hay biết trời đang sập tối, </i>
<i>ong không về nhà đợc. Sớm hôm sau, khi trở về gặp các bạn, ong đã kể </i>
<i>lại câu chuyện nó xa nhà trong đêm qua.</i>
Em hãy tởng tợng và kể lại câu chuyện của chú ong xa nhà đó.
- Đề bài u cầu gì?
- C©u chun cã nh©n vật chính nào?
- Nội dung câu chuyện kể gì?
HĐ2: H íng dÉn lµm bµi
- Chia cèt trun thµnh các sự việc chính
- Phát triển các SV chính thành các đoạn văn
- Liên kết các đoạn văn thành câu chun hoµn chØnh
- Lu ý kể chi tiết hành động, lời nói, tả ngoại hình của nhân vật
- Nói thêm về cảnh vật xung quanh
- Dùng từ ngữ chính xác, sinh động
HĐ3: Hs làm bài vở
H§4: Thu vë – chÊm
H§5: Dặn dò
Tit 8: Hot ng tp th(3)
<b>c truyn - văn nghệ</b>
I. Mục tiêu
- Đọc Truyện đọc 4( sách tham khảo), Chơi trị chơi
II. Hình thức & cách tổ chức
- Hs tiếp tục đọc các câu chuyện về chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ
- Thi kể cỏc cõu chuyn va c
- Gv nhận xét chung
2. Văn nghệ
- Biểu diễn các tiết mục thơ, hát, kể chuyện nói về lịch sử huyện Thuỷ
Nguyên, ca ngợi quê hơng Thuỷ Nguyên
- Chn ra tit mc hay nht trao gii, tuyờn dng
Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007
TiÕt 1: To¸n
Tiết thứ 40: <b>hai đờng thẳng vng góc</b>
I. Mơc tiªu
- Nhận biết hai đờng thẳng vung góc, cách vẽ.
- Có kĩ năng sử dụng ê ke để kiểm tra hai đờng thẳng vng góc.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra b 5’
- Gv vÏ 1 gãc nhän, 1 góc tù, 1 góc bẹt.
- Nhận xét chung.
HĐ2: Dạy bài mới 15
1. <i>Giới thiệu hai đoạn thẳng vuông góc</i>
- Gv vẽ 1 hình chữ nhật nh sgk
- Nờu c điểm của hình chữ nhật?
- Những cạnh nào tạo thành 1 góc
vng?
- Khi đó ta nói các cạnh AB & AD
vng góc với nhau tại A; ….
- Khi nào 2 cạnh vuông góc với nhau?
- Ví dụ thực tế
2. <i>Giới thiệu hai đ ờng thẳng vuông góc</i>
- Gv kéo dài các cạnh về 2 phía
- Khi kéo dài các cạnh về 2 phía ta đợc
gì?
- Ta có đờng thẳng AB & AD vng góc
với nhau tại A
- Gv vẽ 2 đờng thẳng vng góc –
Hdẫn cách vẽ.
- Để vẽ 2 đờng thẳng vuông góc ta dùng
gì?
- Hai đờng thẳng vng góc tạo thành
mấy góc? Đó là những góc gì?
- Hai đờng thẳng vng góc có đặc
điểm gì?
H§3: Lun tËp 20’
- Gv vẽ hình tợng trng của từng bài lên
blớp
Bài 1:(s – 50)
- Hai đờng thẳng nào vng góc với
nhau & khơng vng góc với nhau? Vì
- H đọc tên HCN
- Hs nêu
* AB & AD; AB & BC; BC &
CD; AD & DC
- Hs nªu tiếp
- Tạo thành 1 góc vuông
- Hs quan sát
- Cỏc đờng thẳng – Hs đọc
tên các đờng thẳng
- Hs nêu tiếp
- ê ke
- 4 góc Hs ktra các góc rồi
kết luận
- Tạo thành 4 góc vuông - hs
nhắc lại.
sao?
Bài 2:(s 50)
- Khi nào 2 cạnh vuông góc với nhau?
Bài 3:(s 50)
- Vì sao các cặp cạnh còn lại không
vuông góc víi nhau?
Bµi 4:(s – 50)
- Gv nxÐt chung
- Hs nêu nhóm đơi cho nhau
nghe – nxét
- Mét vµi em nêu lại
- Hs nờu nhúm ụi cho nhau
nghe nxột
- Một vài em nêu lại
- Hs nờu nhúm ụi cho nhau
nghe nxột
- Một vài em nêu lại
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2
- Nhận xét giờ học
<b>KK: K năng quan sát & đọc tên hình sai</b>
<b>RKN:</b>
TiÕt 2: TËp làm văn
Tiết thứ 16: luyện tập phát triển câu chuyện
I.Mục tiêu
- Rèn cách kể chuyện theo trình tự thời gian.
- Biết cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian.
- Biết dùng từ ngữ hay, giàu hình ảnh để diễn đạt.
- Biết nhận xét, đánh giá bài văn của mình, của bạn.
II.Các hoạt động dạy- học
H§1: KiĨm tra 2- 3
- Kể một câu mà em thích theo trình tự thời gian
- Nhận xét
HĐ2: Bài mới
1. Giới thiệu bài 1- 2’
2. H íng dÉn lun tËp 32 34
Bài 1:(s -82) 14
- Yêu cầu gì?
- Câu chuyện ở Vơng quốc Tơng Lai có mấy
đoạn văn?
- Hdẫn nxÐt:
+ Đúng, đủ nội dung câu chuyện
+ Cách dùng từ khi kể
+ Điệu bộ kể
Bài 2:(s -82) 15
- Yêu cầu gì?
- Gv hdẫn kể:
+ Mỗi bạn đi thăm một nơi trong cùng một
lúc nên cần sắp xếp mỗi bạn ở một đoạn
+ Khi kể cần dùng lời dẫn gián tiếp
+ Cỏc t ngữ sử dụng: Trong khi đó, cùng
lúc đó, Khi Tin – tin đến … thì Mi – tin lại
ở
- Gv nhận xét chung
- Đọc thầm nêu
- Hs kĨ – nxÐt
- Hs kể nhóm đơi
Bµi 3:(s -82) 6
- Yêu cầu gì?
- Gv kết luận chung: Cách kể chuyện theo
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Trỡnh by - nxột
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4
- Về nhà kể nhiều lần câu chuyện theo trình tự không gian.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 16</b>
A.Mục tiêu :
- Hc hai động tác Vơn thở & Tay của bài TD phát triển chung. Yêu cầu
thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.YC: Chơi chủ động, nhiệt tình.
B.Ph<b> ơng tiện : Cịi, Tranh Bài thể dục phát triển chung</b>
C.
<b> Néi dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphổ biÕn nhiƯm vơ .
- Khởi động các khớp - V tay
hỏt.
- Trò chơiDiệt các con vật có
hại
II. Phần cơ bản
1<i>. Hc ng tỏc Vn th & Tay</i>
:
- Tp chung cỏc ng tỏc
Định l ợng
6 10
5
1
2
18 22
8
7
2 lần
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hàng dọc tập hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Th«i
+ Điểm số từ 1 đến hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp 4A
có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh tề. Mời cơ lên
lớp.
+ C¶ líp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- Gv làm mẫu từng động
tác – Hs tập theo.
- Chia tæ tËp
* * * * * * * * *
2<i>. Trò chơi </i>Nhanh lên bạn ¬i”
III. PhÇn kÕt thóc
- Nhận xét ,đánh giá tiết hc.
- GVhô: Giờ học kết thúc, cả
lớp giải tán
1 lần
8
2 lần
4 6
1
2
1
1
- Gv nêu tên & cách chơi
trò chơi
- Cả lớp cùng chơi
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2007
Tiết 1:<b> Hot ng tp th</b>
Tiết 2: Toán
Tit th 41: hai đờng thẳng song song
I. Mơc tiªu
- Nhận biết hai đờng thẳng song song, đặc điểm của 2 đờng thẳng song
song.
- Rèn kĩ năng đọc tên đoạn & đờng thẳng.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra b 5’
- Gv vẽ hình – Hs chỉ ra các cặp đờng thng vuụng gúc.
- Nhn xột chung.
HĐ2: Dạy bài mới 15
* Giới thiệu 2 đờng thẳng song song
- Gv vẽ hình chữ nhật ABCD sgk
- Hãy chỉ ra các cặp cạnh đối diện
trong hình chữ nhật.
* Gv: Trong HCN ABCD thì cạnh
AB song song với CD,.
- Gv kộo di 2 cạnh đối diện
- Khi kéo dài 2 cạnh song song ta
đợc gì?
- Theo em hai đờng thẳng song
song có gặp nhau khơng?
- Làm thế nào để biết 2 ng thng
song song?
HĐ3: Luyện tập 20
Bài 1(s 51)
- Gv vẽ hình minh họa blớp
- Giải thích cách làm.
Bài 2(s 51)
- Gv vẽ hình minh họa blớp
- Giải thích cách làm.
- Hs nhắc lại
- Ta c 2 đờng thẳng song song
- 2 đờng thẳng song song không
bao giờ gặp nhau
- 2 đờng thẳng không bao giờ gặp
nhau
- Hs lµm bc – nxÐt
* SL: Hs đọc tên hình lộn xộn
Bµi 3(s – 51)
- Gv vẽ hình minh họa blớp
- Vì sao MQ không song song víi
NP?
- Hs làm miệng theo dãy – nxét
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 2
- Nhận xét giờ häc
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập đọc
TiÕt thø 17: tha chun víi mĐ
I. Mơc tiªu
- Đọc đúng: ni con, dịng dõi.
- Đọc trơi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả, đọc diễn cảm câu nói ca ca tng nhõn vt.
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, nghÌn nghĐn, träng.
+ Nội dung: Cơng mơ ớc trơ thành thợ rèn để kiếm sống
giúp mẹ. Cậu thuyết phục mẹ và đợc mẹ đồng ý.
- Giáo dục: ý thức tôn trọng ngời lao động, nghề nào cũng đáng quý.
II.Đồ dùng:
III.Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1:Kiểm tra 2- 3
- Đọc Đôi giày ba ta màu xanh & câu hỏi 2/ sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
2.Luyn c đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 2 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc: ni con(chú ý phát
âm ỳng ph õm n)
- Giải nghĩa từ: thầy.
- c rừ rng, rnh mch, ngt
ngh ỳng du cõu.
* Đoạn 2:
- Từ khó đọc: dịng dõi(chú ý phụ
âm d)
- Ng¾t câu dài: Bất giác/ ngời
thợ/ mồ hôi/ phì phµo/ … con/
cúc cắc/ đỏ hồng/ cõy
bông.
- Giải nghĩa từ: dòng dõi quan
sang, bất giác, cây bông
- c rừ rng, trụi chy, ngắt nghỉ
đúng dấu câu, cụm từ.
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
- 1 em đọc câu
- 1 em đọc chú giải sgk
- Hs đọc đoạn – 2 em
- Hs đọc câu có từ dịng dõi
- Hs đọc lại câu- 1 em
- Đọc thầm chú giải sgk – nêu lại
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
* Hs đọc nhóm đơi
chảy, tốc độ đoạn 2 hơi nhanh.
* Gv đọc mẫu toàn bi
3.H ớng dẫn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Từ ngày nghỉ học Cơng có tâm
trạng g×?
* Cơng đã nói gì với mẹ & mẹ có
thái độ nh thế nào?
* Cơng xin học nghề rèn để làm
gì? Vì sao?
<i>⇒</i> Cơng rất thơng mẹ, mơ ớc trở
thành ngời thợ rèn để tự kiếm sống.
* Mẹ Cơng nêu lí do phản đối nh
thế no?
*Cơng thuyết phục mẹ bằng cách
nào?
* Nghốn nghn cổ: nh muốn
khóc khơng nói ra đợc
*Trọng: đợc tơn trọng, đáng quý
* Nhận xét cách trò chuyện của hai
mẹ con?
a) Cách xng hô.
b) C ch trong lỳc trũ chuyn.
<i></i> Cơng đã thuyết phục đợc mẹ
để thực hiện ớc mơ của mình bằng
* Nêu nội dung câu chuyện?
<i></i> Câu chuyện còn khuyên ta nên
quý trọng tất cả các nghề có thể
kiếm sống bằng chính đơi tay, trí
óc của mình
4.H ớng dẫn luyện đọc diễn
cảm(10- 12’<sub>)</sub>
* Đoạn 1: Đọc đúng lời từng nhân
vật. Lời của mẹ nhẹ nhàng, ôn tồn;
lời của Cơng rõ ràng, lễ phép. Chú
ý nhấn giọng: tự ý con, thơng mẹ.
* Đoạn 2: +Đọc đúng lời của mẹ
Cơng: đầm ấm, nhẹ nhàng; Lời
C-ơng: thiết tha, xúc động
+Đọc giọng trầm, chú ý nhấn
giọng: dòng dõi quan sang, nghèn
nghẹn, trọng, bị coi thờng. Đọc
giọng vui ở cuối on.
* Gv c mu ton bi
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- nhớ lò rèn cạnh trờng.
- bảo mẹ xin bố cho đi học nghề
rèn, mẹ ngạc nhiên.
tự nuôi sống bản thân, thơng mẹ
vất vả, yêu nghề rèn.
- Đọc thầm đoạn 2 + 3& nêu
- b ca Cng s khơng đồng ý vì
Cơng là con nhà có dịng dõi quan
sang.
- … ph¶i cã mét nghỊ … träng nh
nhau … bÞ coi thêng.
- con lƠ phÐp, mĐ điềm tĩnh, ôn tồn
- thân mật, tình cảm
* ý chính: Cơng thuyết phục mẹ
- Hs nhắc lại
- 1 em đọc lời của Cơng
- 1 em đọc lời ngời mẹ
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc lời từng nhân vật
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn, bài
theo ý thích – nhận xét(5 em)
HĐ3: Củng cố- Dặn dò(2 – 4’)
- Liên hệ: Yêu lao động, có ớc mơ chính đáng.
- Về nhà luyện đọc bài.
TiÕt 4: ChÝnh t¶
TiÕt thø 9:<b> ChÝnh tả ( Nghe - viết )</b>
<b>thợ rèn</b>
I. <b> Mục tiªu : Gióp HS: </b>
- Nghe - viết đúng, đẹp bài thơ Thợ rèn
- Viết đúng: trăm, nghề, lng, quệt, nghịch, râu
- Rèn kĩ năng viết nét cong kín cho hs
- Làm bài tập để phân biệt chính tả l với n
II. <b> Các hoạt động dạy học : </b>
1. KiÓm tra (2 - 3’)
- Viết bcon: mời lăm năm, thác nớc
- Nxét chung bµi viÕt
2. Giíi thiƯu bµi (1’)
3. H íng dÉn chÝnh t¶ (10 - 12’)
- GV đọc bài viết - HS đọc thầm theo
- Hs đọc chú giải
- Nghề thợ rèn là một nghề nh thế nào?
* Tập viết chữ ghi tiếng khó: trăm,
<b>nghề, lng, quệt, nghịch, râu</b>
+ GV đa từ khó:
- Gv gạch chéo blớp
- <i>trăm</i> âm <i>tr</i> viết bằng những chữ
cái nào?
- <i>nghề</i> âm <i>ngh</i> viết bằng những chữ
cái nào? Tại sao viết <i>ngh</i>?
Tơng tự với <i>nghịch</i>
Chú ý: quệt # quyệt, râu # d©u
- Gv nxÐt chung
- Hs đọc- 1 em
- Hs ph©n tÝch cht¶ miƯng
- Hs - bcon
4. HS viết bài (14 - 16’)
- GV đọc - HS dùng bút chì sốt lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở kiểm tra - HS chữa lỗi - GV chấm 6- 8 em và nhận xét
chung.
6. Lµm bµi tËp ( 7 - 9’)
Bµi 2a/87: Làm vở
7. Củng cố - Dặn dò ( 1 - 2’)
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Làm các bài tập còn lại
Tit 5: o c
Bài 5
<b>tiết kiƯm thêi giê (tiÕt 1)</b>
I. Mơc tiªu
* Gióp Hs:
- Hiểu đợc thời giờ la cái quý nhất cần phải tiết kiệm .
- Biết cách iết kiệm thời giờ và sử dụng một cách hợp lí.
- Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm thời giờ; Phản
đối, khơng đồng tình với những hành vi, việc làm lãng phí thời giờ.
II. Đồ dùng Mỗi em: 3 tấm bìa( xanh, đỏ, vàng)
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
H§1: KĨ chun Mét phót sgk
Gv kể 2 lần – Lần 2 + tranh minh hoạ
HĐ2: Tìm hiểu hành vi đạo đức qua câu
chun Mét phót sgk
Mi- chi- a cã thãi quen sư dơng thêi gian
nh thÕ nµo?
Chuyện gì đã xảy ra với Mi- chi- a trong
cuộc thi trợt tuyết?
Sau chuyện đó Mi- chi- a đã hiểu ra điều gì?
* <i>Kết luận:</i> Một phút cũng đáng quý nu
bit quý trng thi gian.
HĐ2: Thảo luận nhóm (Bài 2 sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Hiểu cần phải biết quý trọng thêi
giê.
* <i>Cách tiến hành</i>: Gv chia nhóm
* <i>Kết luận:</i> - Đến phòng thi muộn…
- Hành khách đến muộn
- Ngời đến bệnh viện muộn
<i>⇒</i> CÇn biÕt quý trọng thời gian
HĐ4: Bày tỏ ý kiến (Bài 3 sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Nhận xét những việc làm tiết kiệm
thời giờ.
* <i>Cách tiến hành</i>: Gv nêu tình huống
* <i>Kt luận:</i> Các ý đúng: d; sai: a, b, c
<i>⇒</i> Gv kết luận chung
Hs đọc lại
Hs đọc thầm các câu hỏi
sgk
Th¶o ln nhãm 4
Chậm trễ hơn ngời khác
khơng về đích trớc tiên
Q trọng thời gian
Hs thảo luận nhóm đơi
Trình by nhn xột
Hs giơ thẻ: tán thành,
không tán thành, phân
vân
Giải thích
Hs c Ghi nh sgk/16
Hot ng tip ni
Về nhà Làm các bài tập còn lại
Tiết 6: Lịch sử
Tiết thứ 9: <b>Đinh bộ lĩnh dẹp loạn mời hai sứ quân</b>
I. Mục tiêu
- Sau khi Ngụ Quyền mất, đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc, nền kinh tế bị
kìm hãm bởi chiến tranh liên miên.
- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thống nhất đất nớc, lập nên nhà Đinh.
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra
- KĨ tãm t¾t ChiÕn th¾ng Bạch Đằng năm 938.
- Nhận xét
HĐ2: Giới thiệu bài
- Bui đầu độc lập 938 – 1009 … Các triều đại Ngô - Đinh – Tiền Lê
HĐ3: Hoạt động cả lớp
- Sau khi Ngô Quyền mất, tình
hình nớc ta nh thÕ nµo?
- Giảng 12 sứ quân.
HĐ4: Hoạt động cả lớp
- Nêu một số nét tiêu biểu về Đinh
Bộ Lĩnh thời thơ ấu?
- Điều gì chứng tỏ ông là ngời cã
chÝ lín?
- Lớn lên ơng đã làm gì để cứu
dân, cứu nớc khỏi cảnh loạn lạc?
- Đinh Bộ lĩnh có cơng gì?
- Ơng lên ngơi vua lấy tên là gì?
Nơi đóng đơ? Đặt tên nớc?
- Sau khi đất nớc thống nhất, tình
hình đất nớc có thay đổi nh thế
nào?
- Kết luận: Đinh Bộ Lĩnh có cơng
lớn đối với đất nớc.
* Bµi häc
- Hs đọc sgk/25
- lục đục, tranh cớp ngôi, bị chia
cắt 12 vùng … loạn 12 sứ quân.
- Sinh ë Hoa L, Gia ViƠn, Ninh
B×nh
- Là ngời cơng nghị, có chí lớn
- Chơi đánh trận…
- b¾t bän bạn chăn trâu làm kiệu
ngồi
- Xõy dng lc lợng, liên kết …
đánh thắng đợc nhân dân ủng hộ
- Dẹp loạn, thống nhất giang sơn
thu về một mối
- Đinh Tiên Hoàng, Hoa L, Đại Cồ
Việt
- Quy v một mối, có quy củ
- đồng ruộng xanh tơi, bn bán,
xây dựng chùa chiền …
- Hs đọc
HĐ5: Dặn dò
- Về nhà tìm hiểu thêm về lịch sử VN
Tiết 7: To¸n<b>*</b><sub>(1)</sub>
<b>Luyện hai đờng thẳng vng góc, </b>
<b>hai đờng thẳng song song </b>
I. Mơc tiªu
- Rèn kĩ năng nhận biết để xác định 2 đờng thẳng vng góc, hai đờng
thẳng song song.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
1.Luyện tập
Bµi 1(VBT– 47)
- Vì sao hình 1 là hai đờng thẳng vng góc?
Các cặp đờng thẳng cịn lại khơng vng góc
- Hs tù lµm VBT
víi nhau?
Bµi 2(VBT – 47)
- Gv vẽ hình minh họa
- Trong hình chữ nhật các cặp cạnh vuông
góc với nhau nằm nh thế nào?
Bài 3(VBT - 47)
- Gv ktra cá nhân + hình minh họa
- Gv chữa blớp nxét chung
- Lu ý kí hiệu vuông góc
- Nxét chung
Bài 1(VBT - 49)
- Trong hình chữ nhật & hình vuông các cặp
cạnh song song n»m nh thÕ nµo?
- Hs tù lµm VBT
- Chữa miệng - nxét
- Hs tự làm VBT
- Hs nêu miệng các cặp
cạnh vuông góc
- Hs tự làm VBT
- Chữa miệng - nxét
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm các bài tập còn lại
Tit 8: Hot ng tp th<b>*</b>
<b>Sinh hoạt Văn nghệ </b><b> Chơi trò chơi</b>
I. Mục tiêu
- Sinh hoạt văn nghệ, chơi các trò chơi tự chọn
II. Nội dung & hình thức tổ chức
1. Sinh hoạt văn nghệ
- Hát các bài hát ca ngợi ngời phụ nữ Việt Nam
- Hs hát cá nhân, tốp ca
- Bình bầu bài hát hay nhất
- Bạn nào, nhóm nào có phong cách biểu diễn hay nhất?
2. Chơi trò chơi
- Hs t t chức chơi các trò chơi tự chọn
- Chia thành các đội chơi
- Gv tham gia lµm träng tµi
- NhËn xét giờ HĐTT
Thứ t ngày 17 tháng 10 năm 2007
Tiết 1: To¸n
Tiết thứ 43: vẽ hai đờng thẳng song song
I. Mơc tiªu
- Hs biết cách vẽ một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc
& đi qua một điểm.
- Có kĩ năng sử dụng ê ke để vẽ đờng thẳng song song với 1 đờng thẳng
đã cho đi qua 1 điểm cho trớc
* §å dïng: £ke.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 5’
- Gv vẽ hình – Hs chỉ ra 2 đờng thẳng song song.
- Nhận xét chung.
* <i>Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và song song với đờng thẳng AB cho </i>
<i>trớc</i>
* Gv hdÉn:
- Gv vẽ đờng thẳng AB & điểm E không nằm trên AB.
+ Bớc 1: Vẽ đờng thẳng MN vng góc với AB đi qua điểm E.
- Yêu cầu 1 Hs lên vẽ đờng thẳng MN vng góc với AB & đi qua điểm
E
- Gv quan sát – giúp đỡ – Hs quan sát
+ Bớc 2: Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và vng góc với đờng thẳng
MN.
- u cầu 1 Hs lên vẽ đờng thẳng CD vng góc với MN & đi qua điểm
E
- Gv quan sát – giúp đỡ – Hs quan sát
<i>⇒</i> Ta đợc đờng thẳng CD vng góc với AB đi qua điểm E
- Muốn vẽ một đờng thẳng song song với 1 đờng thẳng đi qua 1 điểm
cho trớc ta vẽ nh thế nào?
+ Vẽ 1 đờng thẳng phụ đi qua điểm cho trớc & vng góc với đờng
thẳng đã cho. Sau đó vẽ đờng thẳng vng góc với đờng thẳng phụ đi
qua im cho trc.
- Hs nhắc lại
HĐ3: Luyện tập 20
Bài 1(s 53)
- Gv ktra cá nhân sửa
- Nêu các bớc vẽ?
Bài 2(s 53)
* Gv hdẫn:
- Muốn vẽ đờng thẳng Ax song
song với BC qua đỉnh A ta phải làm
qua những bớc nào?
- Muốn vẽ đờng thẳng Cy song
song với cạnh AB qua đỉnh C ta
Bµi 3(s – 53)
- Gv ktra cơ thĨ – sưa
- Hs tự vẽ sgk
- Ktra nhóm đơi
- Vẽ 1 đờng thẳng phụ vng góc
với BC đi qua A; Vẽ tiếp Ax vng
góc với đờng thẳng phụ đi qua A
- Hs tự nêu
- Hs vẽ sgk – ktra nhóm đơi
- Hs nêu các cặp cạnh song song
theo dãy
- Hs tù lµm sgk – ktra chéo
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 2
- Nhận xét giờ häc
<b>RKN:</b>
Tiết 2: Tập đọc
Tiết thứ 18: điều ớc của vua mi- đát
I. Mục tiêu
- Đọc đúng: Mi- đát, Đi- ô- ni- dốt, Pác- tôn, tham lam.
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả, đọc đúng lời từng nhân vật.
II.Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1:Kiểm tra 2- 3
- Đọc Tha chuyện với mẹ & câu hỏi 2/ sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
2.Luyn c ỳng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 3 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc: Đi- ơ- ni- dốt, Mi-
<b>đát, tham lam(chú ý đọc phiên âm</b>
tiếng nớc ngoài & phụ âm l)
- Đọc rõ ràng, lu loát, ngắt nghỉ
đúng dấu câu.
* §o¹n 2:
- Đọc trơi chảy, rành mạch, ngắt
nghỉ đúng du cõu.
* Đoạn 3:
- T khú c: Pỏc- tụn
- Ngắt câu dài: lúc ấy/ rằng/
tham lam.
- Giải nghĩa từ: phép mầu, quả
nhiên.
- c trụi chy, rnh mch, ngắt
nghỉ đúng dấu câu, cụm từ.
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ hơi nhanh.
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dÉn tìm hiểu bài (10- 12<sub>)</sub>
* Vua Mi- ỏt xin thn Đi- ơ- ni-
dốt điều gì?
* Thoạt đầu, điều ớc đợc thực hiện
tốt đẹp nh thế nào?
* Vua Mi- đát là ngời nh thế nào?
<i>⇒</i> Vua Mi- đát xin thần Đi- ơ-
ni- dốt là khi mình động vào thứ gì
thì thứ đó biến thành vàng & điều
-ớc đã đợc thực hiện .
* Vua cã t©m trạng nh thế nào?
* Sung sớng?
*Ti sao vua Mi- ỏt phải xin thần
lấy lại điều ớc?
*Lúc đó vua thấy điều ớc của mình
nh thế nào?
* khủng khiếp: điều ớc đáng sợ vô
- 2 em đọc 2 câu
- Hs đọc đoạn – 1 em
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
- Hs đọc câu
- Hs đọc câu
- Hs đọc chú giải
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
* Hs đọc nhóm đơi
- Hs rèn đọc c bi - 3 em
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- mọi vật chạm đến đều hoá thành
vàng.
- động vào thứ gì thì thứ ấy biến
thành vàng.
tham lam
- Đọc thầm đoạn 2 & nêu
- sung sng: rt hi lịng, thích thú
- khi vua động vào thức ăn thì thức
ăn cũng biến thành vàng bụng đói
cồn ào …
cïng?
* Thần Đi- ô- ni- dốt đã giúp vua
Mi- đát từ bỏ điều ớc bằng cách
nào?
Vua Mi- đát đã hiểu ra điều gì?
<i>⇒</i> Vua Mi- đát đã biết mình ớc
một điều ớc ngu ngốc nên đã phải
cầu xin rút lại và hiểu ra tham lam
* Nêu nội dung bài đọc?
4.H ớng dn luyn c din
cm(10- 12<sub>)</sub>
* Đoạn 1:
- Câu nói của vua Mi- đát: cầu
khẩn
- Đọc giọng chậm rãi, nhẹ nhàng
chú ý nhấn giọng ở câu cảm: <i>Tởng</i>
<i>khơng có ai trên đời sung sớng hơn</i>
<i>thế na!</i>
* Đoạn 2:
- Câu nói của vua: giọng van xin.
- Đọc giọng vui, hài hớc chú ý
nhấn giọng: khủng khiếp, cồn cào
* Đoạn 3:
- Câu nói của thần: hể hả, lớn tiếng
- Đọc giọng châm biếm chú ý nhấn
giọng: rửa sạch lòng tham, không
thể, ớc muốn tham lam.
* Gv đọc mẫu tồn bài
- rưa s¹ch lòng tham
- hạnh phúc khômg thể xây dựng
bằng lòng tham
* ý chÝnh: Nh÷ng íc mn tham
lam …
- Hs nhắc lại
- Hs c cõu 1 em
- Hs c cõu 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc câu– 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc câu– 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn, bài
theo ý thích – nhận xét(6 em)
HĐ3: Củng cố- Dặn dị(2 – 4’)
* Liên hệ: Có những ớc mơ cao đẹp nhng cũng có những ớc mơ mang lại
điều khơng hay cho mình và làm trị cời cho mọi ngời.
- Về nhà luyện đọc bài.
TiÕt 3: TËp làm văn
Tiết thứ 17: <b>luyện tập phát triển câu chuyện</b>
I.Mục tiªu
- Biết cách chuyển thể từ lời đối thoại trực tiếp sang lời văn kể chuyện.
- Dựa vào đoạn kịch Yết Kiêu để kể lại câu chuuyện theo trình tự không
gian .
II.Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kim tra 2- 3
- Kể câu chuyện ở Vơng quốc Tơng Lai theo trình tự không gian.
- Nhận xét
HĐ2: Bài míi
1. Giíi thiƯu bµi 1- 2’
2. H íng dÉn lun tËp 32 – 34’
Bµi 1(s – 91) 10’
- C©u chun cã mÊy nhân vật? Là những
nhân vật nào?
- Đoạn kịch có mấy sự việc chính? Là những
sự việc nào?
- Các sự việc diễn ra theo trình tự nào?
Bài 1(s 91) 24
- Yêu cầu gì?
- Câu chuyện sẽ kể chia thành mấy đoạn?
Mỗi đoạn kể gì? Lu ý g× khi kĨ?
- Câu chuyện đợc kể theo trình tự no?
<b>Hdn k:</b>
<i>Đoạn 1:</i>
- Gic Nguyờn l mt loi gic vụ cùng hung
hãn. Khi kể cần nêu đợc tội ác của bọn chúng
& kể đợc nỗi thống khổ của nhân dõn di ỏch
ụ h ca gic Nguyờn.
<i>Đoạn 2:</i>
- Theo Gợi ý thì đoạn 2 là phần nào của vở
kịch?
- Khi kể sang đoạn 2 cần có câu mở đoạn liên
kết giữa đoạn 1& 2. Lu ý chuyển lời đối thoại
thành lời kể của mình chỉ giữ lại những câu
đối thoại quan trọng. Khi kể cần hình dung
thêm cử chỉ, nét mặt, thái độ của từng nhân
vật để làm lời kể thêm sinh động.
- Gv ®a một câu mẫu bphụ:
+ Văn bản kịch:
- Nhà vua: Trẫm cho nhà ngơi nhận lấy một
loại binh khí.
+ Chuyển thµnh lêi kĨ:
* Thấy Yết Kiêu xin đi đánh giặc, nhà vua rất
mừng, bảo chàng nhận một loại binh khí m
chng a thớch.
* hoặc: Nhà vua rất hài lòng trớc quyết tâm
diệt giặc của Yết Kiêu, bèn bảo: Trẫm cho
nhà ngơi nhận lấy một loại binh khí.
<i>Đoạn 3:</i>
- Là phần nào của vở kịch? Diễn ra vào lúc
nào? Chú ý câu mở đoạn dùng từ ngữ cho phù
hợp.
- Hs c thm nờu
ycu
- Hs đọc phân vai
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – nxét
- Hs đọc thầm Gợi ý sgk
- Hs nêu da Gi ý
- Không gian
- 1 em kể mẫu Đoạn 1
- Phần 2
- Hs kể mẫu đoạn 2 1
em
đi đánh giặc
- 1 em kĨ l¹i đoạn 3
<b>Hs kể</b>
- Hs kể cá nhân + Gv hdÉn cơ thĨ thªm – 3 em
- Hs thi kĨ tríc líp – nxÐt
- HdÉn nxÐt:
+ Néi dung
+ C¸ch chun lêi kĨ
+ ThĨ hiƯn lêi kĨ
- Em thÊy b¹n nào kể hay nhất?
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4
- Về nhà kể nhiều lần câu chuyện theo trình tự không gian.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 17</b>
A.Mục tiêu :
- ễn tập hai động tác Vơn thở & Tay của bài TD phát triển chung. Yêu
cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Học động tác chân. Yêu cầu cơ bản đúng động tác.
- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.YC: Chơi chủ động, nhiệt tình.
B.Ph<b> ơng tiện : Còi, Tranh Bài thể dục phát triển chung</b>
C.
<b> Nội dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức kh HS.
- GVphỉ biÕn nhiƯm vơ .
- Khởi động cỏc khp - V tay
hỏt.
- Trò chơiChuyền bóng
II. Phần cơ bản
1<i>. ễn ng tỏc Vn th & Tay</i>
2. <i>Hc ng tỏc Chõn</i>
Tranh mu ng tỏc Chõn
Định l ợng
6 10
5
1
2
18 22
8
2 lần
8
2 lần
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hàng dọc tập hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Thôi
+ im s t 1 n ht.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp
4A có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh tề. Mời cơ lên
lp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- Tp chung cỏc ng tỏc
3<i>. Trò chơi </i>Nhanh lên bạn ơi
III. Phần kết thúc
- Nhn xột ,ỏnh giỏ tit hc.
- GVhô: Giờ học kết thúc, cả
lớp giải tán
1 lần
6
2 lần
4 6
1
2
1
1
- Gv lm mu tng động
tác – Hs tập theo.
- Chia tæ tËp
* * * * * * * * *
- Gv nêu tên & cách chơi
trò chơi
- Cả lớp cùng chơi
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
TiÕt 5: KÜ thuËt
Tiết thứ 9<b>: khâu đột tha(</b>tiết 2)
I. Mục tiêu
- Hs biết khâu một đờng khâu đột tha theo đờng vạch dấu.
- Có kĩ năng khâu các mũi khâu đột tha.
- Giáo dục ý thức an tồn lao động, tính kiên trì.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu của G & H
III.Hoạt động dạy- học
H§1: KiĨm tra 2- 3’
- 1 em thực hành khâu một đờng khâu t tha nờu cỏc bc lm
- Nhn xột
HĐ2: Dạy bµi míi 34’
1.Giíi thiƯu bµi
2. Thùc hµnh
- Hs nêu lại các bớc khâu đột tha + Gv ghi bảng – 2 em nhắc lại
- Gv làm lại một lần nếu Hs còn lúng túng
- Hs thực hành cá nhân – Gv giúp đỡ theo nhóm hoặc cá nhân
HĐ3: Đánh giá sản phẩm của Hs
- Gv nêu tiêu chí đánh giá
- Hs tự đánh giá sp
- Hs đánh giá sp theo nhóm
- Gv đánh giá - nxét chung
TiÕt 6: To¸n<b>*<sub> (2)</sub></b>
<b>Lun tËp </b>
I. Mơc tiªu
- Rèn kĩ năng tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
- Rèn kĩ năng giải tốn hợp về tìm hai số
Bài 1
Tìm số bé khi biết tổng và hiệu lần lợt là:
72 và 14; 138 và 38
- Lu ý vận dụng các cách làm & yêu cầu của
bài toán.
Bài 2
Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình
chữ nhật là 72m; chiều dài h¬n chiỊu réng
16m.
- Gv híng dÉn:
- Mn tÝnh diƯn tích hình chữ nhật cần biết
gì?
- Mun tớnh c chiều dài & chiều rộng cần
biết gì ở bài toán này?
- Tổng chiều dài và chiều rộng đợc gọi là gì?
- Chữa bài mẫu bp – nxét chung
Bµi 3
Trung bình cộng của hai số là 373. Số lớn
hơn số bé là 36. Tìm số lớn.
- Mun tỡm c số lớn cần biết gì?
- Dựa vào đâu để tìm?
- Gv chữa blớp nxét chung
- Hs tự làm bc
- Nxét
- Hs tự làm VBT
- Chữa bảng phụ - nxét
- số đo chiều dài, chiều
- Tổng chiều dài và chiều
rộng
- Nửa chu vi hình chữ
nhật
- Hs tù lµm vë
- Tỉng & hiƯu cđa 2 sè
- TBC của hai số
- Hs tự làm vở
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
Tiết 7: Tập làm văn<b>*</b>
<b>luyện tập phát triển câu chuyện</b>
I. Mục tiêu
- Tip tc rốn kĩ năng kể câu chuyện Yết Kiêu theo trình tự không gian.
- Rèn kĩ năng kể chuyện riêng: nội dung phong phú, từ ngữ giàu hình
ảnh, diễn đạt gãy gọn các câu văn cũng nh đoạn văn.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Hs thực hành kể chuyện
- C©u chuyện có mấy đoạn?
- Mỗi đoạn kể nội dung gì?
- Hs thi kể cá nhân- 8em
- Nhận xét:
+ Néi dung
+ Kể đúng trình tự khơng gian
+ Kể theo lời văn của mình
+ Phong thái kể chuyện
HĐ2: Dặn dò
- Về nhà tập kể nhiều lần câu chuyện Yết Kiêu theo trình tự khơng gian
Tiết 8:<b> Hoạt động tập thể</b>
- Hs đợc chơi các trị chơi mà cac em u thích.
- Ôn lại bài thể dục nhịp điệu
II. Néi dung & hình thức tổ chức
1.Hs chơi trò chơi
- Hs tự chơi theo nhóm
- Gv có thể hớng dẫn thêm trò chơi mới
- Hs chơi lại & Gv tham gia làm trọng tài
2. Ôn Bài tdnđ
- Hs tự luyện tập Gv sửa sai
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2007
Tiết thứ 45: <b>thực hành vẽ hình vuông</b>
I. Mục tiêu
- Hs biết cách vẽ hình vuông theo kích thớc cho s½n.
- Rèn kĩ năng sử dụng ê ke để vẽ đợc hình vng, tính chu vi và diện
tích hình vng.
* §å dïng: £ke.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 5
- Vẽ hình chữ nhật có các kích thớc lần lợt là: 6cm, 4cm.
- Hs vẽ bc - nxét
HĐ2: Dạy bài mới 15
* <i>Hớng dẫn vẽ hình vuông</i>
- Gv nêu bài tập sgk
- Bài ycầu gì?
- Gv hdẫn vẽ nh sgk + vẽ minh hoạ
trên bảng lớp
- Vn dụng cách vẽ 2 đờng thẳng
H§3: Lun tËp 20
Bài 1 (s 55)
- Bài có mấy yêu cầu?
- Nêu cách vẽ.
- Gv hdẫn cụ thể sửa
Bài 3 (s 55)
- Gv ktra cá nhân sửa
- Nêu cách vẽ.
Bài 2 (s 55)
Gv ktra cá nhân - nxÐt
- Hs nêu lại các bớc vẽ
- Hs t v v – ktra nhóm đơi
* KK: Hs lúng túng khi vẽ
- Hs vẽ nháp - ktra nhóm đơi
- Hs đo sgk &nờu ming
Hs t v sgk
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 2
- Nhận xét giờ học
<b>RKN:</b>
Tiết 2: Tập làm văn
Tit th 18: luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân
I.Môc tiªu
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ
có sức thuyết phục, đạt mục đích đặt ra.
- Biết nhận xét, đánh giá bài trao đổi của mình, của bạn.
II.Các hoạt động dạy- học
H§1: KiĨm tra 2- 3’
- Không ktra
HĐ2: Bài mới
1. Giới thiệu bài 1- 2
- Em muốn đi xem phim cùng các bạn em phải làm gì để mẹ đồng ý cho
em đi? Bài học hơm nay …
2. H íng dÉn lun tËp 32 34
<b>Tỡm hiu </b>
- Đề bài yêu cầu gì?
- Gv giải thích: em nói chuyện trực
tiếp với anh(chị) của m×nh.
- Trao đổi về vấn đề gì?
- Cần thực hiện cuộc trao đổi để
làm gì?( Cuộc trao đổi phải đạt
mục đích – thành cơng)
<b>Hớng dẫn thực hiện cuộc trao </b>
<b>i</b>
- Em sẽ nói những gì trong cuộc
trò chuyện?
- Anh( chị) của em sẽ nói gì?
- Lu ý: Những thắc mắc mà anh
(chị) đa ra phải phù hợp với tình
hình thực tế gia đình cũng nh địa
phơng.
- Hs đọc thầm đề bài – gạch chân
dới từ ngữ quan trọng
- Đóng vai …, thực hiện cuộc trao
i.
- Nguyện vọng muốn học thêm một
môn năng khiếu cña em.
- làm cho anh( chị) hiểu rõ nguyện
vọng của em, giải đáp những khó
khăn, thắc mắc mà anh( chị) đặt ra
để anh ( chị) ủng hộ em thực hiện
nguyện vọng ấy.
- Hs đọc thầm Gợi ý sgk/95
nêu nguyện vọng
- giải đáp những băn khoăn, thắc
mắc mà anh( chị) mình đa ra bằng
những lời lẽ có sức thuyết phục, cử
chỉ thân thiện.
-®a ra những thắc mắc, khó khăn
mà em mình sẽ gặp phải và ủng hộ
việc làm của em.
<b>Hs thc hnh trao i</b>
- Các nhóm trình bày trớc lớp - nxÐt
- HdÉn nxÐt:
+ Nội dung trao đổi đúng chủ đề
+ Cuộc trao đổi thành công hay không thành công
- Sau khi Hs diễn chọn 1 đôi diễn có thể đổi vai diễn
HĐ3: Củng cố- Dặn dị 2- 4
<b>Bài 18</b>
A.Mục tiêu :
- ễn tp hai động tác Vơn thở, Tay, Chân của bài TD phát triển chung.
Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Học động tác Lng bụng. Yêu cầu cơ bản đúng động tác.
- Trị chơi “Con cóc là cậu ông trời”.YC: biết cách chơi, chơi đúng luật,
hào hng.
B.Ph<b> ơng tiện : Còi, Tranh Bài thể dục phát triển chung</b>
C.
<b> Nội dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphổ biến nhiƯm vơ .
- Khởi động các khớp - Vỗ tay
hỏt.
- Trò chơiChuyền bóng
II. Phần cơ bản
1<i>. ễn ng tỏc Vơn thở, Tay & </i>
<i>Chân</i>
2. <i>Học động tác Lng bụng</i>
Tranh mẫu động tác Lng bụng
- Tập chung các động tác
3<i>. Trị chơi </i>“Con cóc là cậu
ơng trời”
III. PhÇn kÕt thúc
- Nhn xột ,ỏnh giỏ tit hc.
Định l ợng
6 – 10’
5’
1’
8’
2 lÇn
8’
2 lÇn
1 lÇn
6’
2 lÇn
4 – 6’
1’
2’
1’
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hàng dọc tập hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Thôi
+ im số từ 1 đến hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp
4A có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh tề. Mời cơ lên
lớp.
+ C¶ líp chóc søc khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- Gv làm mẫu từng động
tác – Hs tập theo.
- Chia tæ tËp
* * * * * * * * *
- Gv nêu tên & cách chơi
trò chơi
- Cả lớp cùng chơi
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
- GVhô: Giờ học kết thúc, cả
lớp giải tán 1 học. - Cả lớp hô: Khoẻ
Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2007
Tiết 1: Hoạt ng tp th
Tiết 2: Toán
Tiết thứ 46: luyện tập
I. Mơc tiªu
Củng cố về nhận biết góc tù, góc nhọn, góc vng, đờng cao của hình
tam giác, …
- Củng cố cách vẽ hình chữ nhật, hình vng theo kích thớc cho sẵn.
- Rèn kĩ năng sử dụng ê ke để vẽ đợc hình vng, hình chữ nhật
* Đồ dùng: Êke.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 5’
- Vẽ hình vuông có cạnh 4cm.
- Hs vẽ bc - nxét
HĐ2: Luyện tập 34<sub></sub>
Bài 1: Vẽ một hình tam giác có 1 góc vuông
- Tam giác có một góc vuông thì hai góc còn
lại là góc gì?
Bi 2: Hóy chỉ ra các loại góc đã học có trong
hình v.
- Gv vẽ hình blớp
Bài 3:
Hóy ch ra ng cao của hình tam giác có
cạnh đáy DC.
- Vì sao AH khơng phải là đờng cao?
Bµi 4: VÏ mét hình chữ nhật có chiều dài là
6cm, chiều rộng là 4cm.
Đặt tên cho hình vẽ & chỉ ra các cạnh vuông
góc với nhau.
- Gv ktra hình vẽ của Hs - nxÐt
- Hs vÏ h×nh bc – nxÐt
gãc nhän
- Hs nêu miệng theo
dÃy
- Giải thích cách làm
- Nhận xét
- Hs nêu miệng nxét
- Giải thích
- Hs vẽ nháp ra giấy có
ô vuông
- Nêu miệng - nxét
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2
A
C
B
B
A
C
D
A
C
- Nhận xét giê häc
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập đọc
<b>ôn tập tiết 1</b>
I. Mục tiêu
- Kiểm tra kĩ năng đọc: các bài tập đọc thuộc chủ điểm: Thơng ngời nh
thể thơng thân.
- Rèn kĩ năng đọc thông thạo, diễn cảm một bài tập đọc
- Rèn kĩ năng đọc hiểu để hiểu nội dung bài tõp c
II.Cỏc hot ng dy <b> hc</b>
HĐ1:Ôn tập 36 - 38’
1.Luyện đọc
- Hs nêu tên các bài tập đọc, học thuộc lòng thuộc chủ điểm: Thơng ngời
nh thể thơng thân
- Hs lần lợt đọc các bài tập đọc do Gv chỉ định + trả lời các câu hỏi nội
dung cuối mỗi bài tập đọc.
- Gv nhËn xÐt, cho điểm.
2.Bài tập
Bài 2( s- 96)
- Gv làm mẫu một bài
- Hs làm các phần còn lại vào VBT
- Chữa miệng nhận xét, bổ sung
Bài 3( s 96)
- Yêu cầu gì?
- Hs tho lun nhúm ụi + đọc trong nhóm
- Hs nêu & đọc cá nhân
- Nhận xét, sửa.
HĐ2: Dặn dò 2
V nh luyn c din cảm các bài tập đọc.
Tiết 4: Chính tả
<b>ơn tập tiết 2</b>
I. Mục tiêu
- Nghe – viết đúng chính tả bài Lời hứa
- Hiểu nội dung bài viết
- Rèn kĩ năng viết hoa tên riêng, nắm chắc quy tắc viết hoa.
II.Cỏc hot ng dy <b> hc</b>
HĐ1:Ôn tập 36 - 38’
1.ChÝnh t¶ 25’
- Gv đọc bài viết – Hs đọc thầm tìm hiểu ND
- 1 em đọc chú giải
- Gv nêu các chữ ghi tiếng khó:
+ đánh trận giả, trung(sĩ), giao
- 1 em đọc lại
- Hs viÕt bc – nxÐt
- Hs viÕt vë
- ktra c¸c t thÕ
- Gv đọc cho Hs viết
- Gv đọc soát lỗi 1 lần bằng chì - Hs chữa & ghi số lỗi ra lề vở
- Gv chấm – chữa
2.Bµi tËp
Bµi 2( s- 96)
- Yêu cầu gì?
- Hs tho lun nhúm ụi
- Trỡnh by nxột
- Khi nào cần dùng dấu ngoặc kép?
Bài 3(s 97)
- Nêu yêu cầu.
- Chữa miệng nxét
HĐ2: Dặn dò 2
- V nh luyn vit lại một số bài chính tả đã học
Tiết 5: Đạo đức
Bµi 5
TiÕt thø 10: <b>tiÕt kiƯm thêi giê (tiÕt 2)</b>
I. Mơc tiªu
- RÌn cho Hs thãi quen sư dơng thêi giờ một cách hợp lí.
- Bit hc tp nhng ngi biết tiết kiệm thời giờ và nhắc nhở, phản đối
những ngời cha biết tiết kiệm thời giờ.
II. §å dïng
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra 3’
- Nếu một ngời bị bệnh nặng mà đa đến bệnh viện chậm trễ sẽ xảy ra
chuyện gì?
- Nếu đi học muộn sẽ ảnh hởng gì đến lớp học.
HĐ2: Làm việc cá nhân (Bài 1 – sgk)
* <i>Mtiªu:</i> Gióp Hs nhận biết những hành vi,
* <i>Cách tiến hành</i>: Gv bổ sung
* <i>Kết luận:</i> - ViƯc lµm a, c, d: tiÕt kiƯm thêi
giê + phân tích thêm
<i></i> Cần biết quý trọng thời gian
HĐ3: Thảo luận nhóm (Bài 4 sgk)
* <i>Mtiêu:</i> Hs nhận xét về mình, về bạn trong
việc tiết kiệm thời giờ.
* <i>Cách tiến hành</i>:
Gv nxét & bổ sung
* <i>Kết ln</i>: Khen nh÷ng Hs cã biĨu hiƯn tiÕt
kiƯm thêi giờ, nhắc nhở những Hs cha biết tiết
kiệm thời giờ.
HĐ4: Trình bày, giới thiệu các tranh vẽ, t liệu
- Hs làm bài cá nhân
nháp
- Trình bày miÖng –
nhËn xÐt
đã s u tầm
* <i>Mtiêu</i>: Giáo dục Hs có ý thức tiết kiệm thời
giờ
* <i>Cách tiến hành</i>: Tổ chức trng bày, nêu ý
nghĩa các bức tranh, t liệu
- Gv nhËn xÐt chung
* <i>Kết luận</i>: Gv nêu giá trị của thời gian,
khuyên các em biết quý trọng thời gian.
Hoạt động tiếp nối
- Thùc hµnh tiÕt kiƯm thêi gian
- Hs thảo luận nêu
miệng
Tiết 6: Lịch sử
Tiết thứ 10: cuộc kháng chiến chống quân tống
<b>xâm lợc lần thứ nhất ( năm 981)</b>
I. Mục tiêu
* Giúp Hs biết:
- Lờ Hồn lên ngơi vua là phù hợp với u cầu của đất nớc & hợp với
lòng dân.
- Kể lại đợc diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc.
- ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.
II. §å dïng:
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra
- Sau khi dẹp loạn 12 sứ quân đất nớc cú thay i nh th no?
- Nhn xột
HĐ2: Làm việc cả lớp
- Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn
cảnhnh thÕ nµo?
- Việc tơn Lê Hồn lên ngơi vua
nhân dân có thái độ nh thế nào?
HĐ3: Thảo luận nhúm
- Quân Tống xâm lợc nớc ta vào
năm nào?
- Chúng tiến vào nớc ta theo những
đờng nào?
- Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu?
Diễn ra nh thế nào?
- Quân Tống có thực hiện đợc ý đồ
xâm lợc của chúng không?
HĐ4: Hoạt động cả lớp
- Thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống quân Tống xâm lợc đã đem
lại kết quả gì cho nhân dân ta?
- Gv kt lun chung
HĐ5: Dặn dò
- Về nhà tìm hiểu thêm vỊ lÞch sư
- Hs đọc thầm sgk & TL
- Khi lên ngơi, Đinh Tồn cịn q
nhỏ; nhà Tống sang xâm lợc nớc
ta; Lê Hoàn tổng chỉ huy quân
sự… đợc nhân dân ủng hộ
- Hs đọc thầm sgk & TL
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – bổ sung
- Đầu năm 981, quân Tống sang
xâm lợc nớc ta theo đờng thuỷ &
đờng bộ.
- B¹ch Đằng, Lạng Sơn
- rút lui, thất bại
- Ta thng lợi hoàn toàn
- Giữ vững nền độc lập
- tự hào, tin tởng vào sức mạnh,
tiền đồ của dân tộc
Việt Nam
Tiết 7: Toán<b>*</b>
<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu
- Rốn kĩ năng nhận biết và kiểm tra các loại góc; xác định đờng cao của
hình tam giác; vẽ hình vng, hình chữ nhật.
- Rèn kĩ năng tìm các cặp cạnh song song trong hình vẽ.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
1.Lun tËp
Bµi 1(VBT– 55)
- Nêu đặc điểm của từng loại góc?
Bài 2(VBT – 55)
- Gv vÏ h×nh minh häa
- Giải thích cách làm? Đặc điểm của đờng
cao hình tam giỏc?
Bài 3(VBT - 56)
- Gv ktra cá nhân + hình minh họa
- Quy trình vẽ hình chữ nhật?
- Nxét chung
- Hs tự làm VBT
- Chữa cá nhân nxét
- Hs tự làm VBT
- Chữa miệng - nxét
- Hs tự vẽ hình VBT
- Hs nêu miệng các cặp
cạnh song song
- Hs tự làm VBT
- Chữa miệng - nxét
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm các bài tập còn lại
Tit 8: Hot ng tp th *
<b>c bỏo - chơi trò chơi</b>
I. Mục tiêu
- Hs đợc chơi các trị chơi mà các em u thích.
- Đọc báo số 80( 10- 2007) để biết thêm thông tin, rèn kĩ năng viết văn,
giải trí.
II. Néi dung & h×nh thức tổ chức
1.Hs chơi trò chơi
- Hs tự chơi theo nhóm
- Gv có thể hớng dẫn thêm trò chơi mới
- Hs chơi lại & Gv tham gia làm trọng tài
2. §äc b¸o
- Hs đọc các mục: Tin, bài viết của các bạn nhỏ; Những tình huống bất
ngờ, Sáng tác tuổi hồng, Sức khỏe là vàng và các mục các em yêu thích.
- Cả lớp nghe lớp trởng( cán s lp) c
Thứ t ngày 24 tháng 10 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tit th 48: Kim tra nh kì ( Giữa học kì I)
I. Mục tiêu
- Kiểm tra kĩ năng cộng, trừ, giải tốn
- Rèn kĩ năng tính tốn, hình chữ nhật.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Nêu bi
Bài 1: Đặt tính tính (1,5đ)
87529 + 19679 100000 - 9218
Bài 2: Tìm x biết:(1.5đ)
2794 – x = 906 84 < x < 90
Bài 3: Tính nhanh( 1.5 đ)
964 + 217 + 36 + 783
Bài 4: Tìm sốTBC của các số:
35; 12; 24; 21; 43. (1.5đ)
Bài 5: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi bằng 128cm. Chiều dài
hơn chiều rộng16cm.(4đ)
HĐ2: Hs làm bài 40
Tit 2: Tập đọc
<b>ôn tập tiết 4</b>
I. Mục tiêu
- Hệ thống hoá các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học.
- Hiểu nghĩa và tình huống sử dụng các từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ đó.
- Hiểu tác dụng và cách dùng dấu chấm, dấu ngoặc kép.
II.Các hoạt động dạy <b> hc</b>
H1:Luyn tp 36 - 38
Bài 1(s- 98)
- Yêu cầu gì?
- Hs tự làm VBT
- Chữa miệng theo dÃy – nhËn xÐt
* Chọn mỗi chủ đề 1 từ để đặt câu nói về chủ đề ấy.
Bài 2(s- 98)
- Yªu cầu gì?
- Gv giải thích yêu cầu + làm mẫu một trờng hợp về hoàn cảnh sử dụng
- Hs làm VBT
- Chữa miệng nhận xét
Bài 3(s- 98)
- Yêu cầu gì?
- Hs tự làm VBT
- Chữa miệng Hs nhắc l¹i
- Viết một đoạn hội thoại ngắn để thấy rõ tác dụng của dấu hai chấm &
dấu ngoặc kép.
H§2 : Dặn dò 2
- V nh luyn t cõu vi các từ thuộc từng chủ đề.
Kiểm tra kĩ năng đọc: các bài tập đọc thuộc chủ điểm: Trên đôi cánh
- Rèn kĩ năng đọc thông thạo, diễn cảm một bài tập đọc
- Rèn kĩ năng đọc hiểu để hiểu nội dung bài tâp đọc
II.Các hot ng dy <b> hc</b>
HĐ1:Ôn tập 36 - 38
1.Luyn đọc 25’
- Hs nêu các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ
- Hs đọc diễn cảm lần lợt các bài tập đọc do Gv chỉ định + trả lời các
câu hỏi nội dung cuối bài.
- Gv nhận xét & sửa
2.Bài tập14
Bài 2(s 98)
- Yêu cầu gì?
- Gv làm mẫu 1 bài
- Hs làm các bài còn lại VBT
- Chữa miệng nxét chung
Bài 3(s 98)
- Yêu cầu gì?
- Gv làm mẫu 1 bài
- Hs làm các bài còn lại VBT
- Chữa miệng nxét chung
- Khi kể chuyện cần có những yếu tố nào?
HĐ2 : Dặn dò 2
- V nh luyn dc li các bài tập đọc trong chủ đề.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bµi 19</b>
A.Mơc tiªu :
- Ơn tập 4 động tác Vơn thở, Tay, Chân, Lng bụng của bài TD phát triển
chung. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác, nhớ tên các động
tác.
- Học động tác Phối hợp. Yêu cầu cơ bản đúng động tác, biết tự sửa sai.
- Trị chơi “Con cóc là cậu ơng trời”.YC: biết cách chơi, chơi đúng luật,
hào hứng.
B.Ph<b> ¬ng tiƯn : Còi, Tranh Bài thể dục phát triển chung</b>
C.
<b> Nội dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
- GV: Đợc
Định l ợng
6 10
5
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hµng däc tËp hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Thôi
+ im s t 1 n hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
- GV chóc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphổ biÕn nhiƯm vơ .
- Khởi động các khớp - V tay
hỏt.
- Trò chơiChuyền bóng
II. Phần cơ bản
1<i>. ễn ng tác Vơn thở, Tay & </i>
<i>Chân, Lng bụng</i>
2. <i>Học động tác Phối hợp</i>
Tranh mẫu động tác Phối hợp
- Tập chung các động tác
3<i>. Trị chơi </i>“Con cóc là cậu
ơng trời”
III. PhÇn kÕt thóc
- Nhận xét ,đánh giá tiết hc.
- GVhô: Giờ học kết thúc, cả
lớp giải tán
1
2
18 22
8
2 lần
8
2 lần
1 lần
6
2 lần
4 6
1
2
1
1
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- Gv làm mẫu từng động
tác – Hs tập theo.
- Chia tæ tËp
* * * * * * * * *
- Gv nêu tên & cách chơi
trò chơi
- Cả lớp cùng chơi
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
TiÕt 5: KÜ thuËt
Tiết thứ 10<b>: khâu viền đờng gấp mép vải </b>
<b> bằng mũi khâu đột(tiết 1)</b>
I. Mơc tiªu
- Hs biết cách khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- Biết cách khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- Giáo dục ý thức an tồn lao động, tính kiên trì.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu của G & H, Các bớc làm mẫu
của Gv
III.Hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra 2- 3’
- 1 em thực hành khâu t theo ng vch du.
- Nhn xột
HĐ2: Dạy bài mới 17- 19’
1.Giíi thiƯu bµi
2. H íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt mÉu
- Gv đa mẫu khâu viền đờng gấp
mép vải bằng mũi khâu đột
- Gv giơ mặt phải, mặt trái của
đ-ờng khâu
- Gv nêu ứng dụng của khâu viền
đờng gấp mép vải bằng khâu khâu
đột.
3.Gv h ớng dẫn các thao tác kĩ thuật
- Nêu quy trình khâu viền đờng
gấp mép mép vải bằng mũi khâu
đột?
* <i>GÊp mÐp v¶i</i>
- Có mấy đờng gấp? Phải gấp mấy
lần?
- Dùa vào hình 2, hÃy nêu cách gấp
mép vải lần 2?
- Gv làm mẫu
* <i>Khõu lc ng gp mộp vi</i>
- Nêu các bớc khâu lợc ghép 2 mép
vải.
- Gv lm mu thao tác + TQ mẫu
- Khâu lợc không trùng với đờng
khâu viền.
* <i>Khâu viền mép vải bằng mũi </i>
<i>khâu t</i>
- Gv làm mẫu 1 vài mũi khâu + TQ
ban ®Çu
- Chú ý mũi khâu đều khơng lệch
nhau
- Hs quan s¸t- nxÐt
+ đặc điểm mặt phải, mặt trái,
khoảng cách các mũi khâu
- viền mép vải, lên gấu áo, quần, …
- Hs đọc thầm & qsát sgk - nêu lại
- Hs đọc thầm & quan sát hình1sgk
- 1 em nờu li
- Hs quan sát hình2sgk - 1 em
nêu lại
- Hs quan sát
- 1 em làm lại
- Hs quan sát hình 3 sgk & nêu
- Hs qsát
- 1 em làm lại
1 em lên làm tiếp
HĐ3:Thực hành (nÕu cßn thêi gian)
- Hs thực hành khâu lợc đờng gấp mép vải
- Gv giúp đỡ theo nhóm
H§4: Cđng cè Dặn dò 1
- V nh luyn khõu ng gp mép vải bằng mũi khâu đột.
TiÕt 6: To¸n<b>*</b>
<b>Lun tËp chung</b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ, giải to¸n.
- Rèn kĩ năng vận dụng tốt các tính chất của phép cộng đã học.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
1.LuyÖn tập
Bài 1(VBT 57)
Bài 2(VBT 57)
- Giải thích cách làm?
Bài 3(VBT - 57)
- Gv chữa blớp nxét chung
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật cần biết
gì?
- Hs tự làm VBT
- Chữa miệng - nxét
- Hs tự làm VBT
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm các bài tập
Tiết 7: Tập làm văn<b>*</b>
<b>luyện tập phát triển câu chuyện</b>
I. Mục tiêu
- Tiếp tục rèn kĩ năng kể một câu chuyện theo trình tự không gian, thời
- Rèn kĩ năng kể chuyện: nội dung phong phú, từ ngữ giàu hình ảnh,
diễn đạt gãy gọn các câu văn cũng nh đoạn văn.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Nêu đề bài
Em hãy kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc về ớc mơ đẹp, có thêm li
bỡnh u truyn.
Đề bài yêu cầu gì?
Câu chuyện nói về nội dung gì?
Gv giải thích lời bình ở đầu truyện.
HĐ1: Hs thực hành kể chuyện
- Hs chn truyn
- Hs k nhúm ụi
- Hs thi kể cá nhân - 8em
- NhËn xÐt:
+ Néi dung
+ Kể theo trình tự nào, đúng trình tự khơng gian( thời gian)
+ Kể theo lời văn của mình
+ Phong thái kể chuyện
HĐ2: Dặn dò
- Về nhà tập kể nhiều câu chuyện các câu chuyện khác có nội dung tơng
tự.
Tit 8: Hot ng tp th
<b>Sinh hoạt Văn nghệ </b><b> Chơi trò chơi</b>
I. Mục tiêu
- Sinh hot vn nghệ chào mừng ngày Thuỷ Nguyên quật khởi
- Chơi các trò chơi tự chọn để rèn luyện sức khỏe
II. Nội dung & hình thức tổ chức
1. Sinh hoạt văn nghệ
- Hát các bài hát ca ngợi quê hơng Thuỷ Nguyên
- Hs hát cá nhân, tốp ca
- Bình bầu bài hát hay nhất
- Bạn nào, nhóm nào có phong cách biểu diễn hay nhất?
2. Chơi trò chơi
- Chia thành các đội chơi
- Gv tham gia làm trọng ti
3. Nhn xột gi HTT
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2007
Tiết 2: Toán
Tiết thứ 50: tính chất giao hoán của phép nhân
I. Mục tiêu
- Hs hiu tớnh cht gao hốn của phép nhân.
- Vận dụng tính chất để làm bài tập.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 3’
- TÝnh råi so s¸nh: 5 x 7 & 7 x 5
- NÕu 5 x 2 = 10 th× 2 x 5 = ? Vì sao?
HĐ2: Dạy bài mới
1.GTB 1
2.Nội dung 15
- Gv nêu bài toán sgk
- Gv ghi blớp
- Mỗi lần thay chữ bằng số thì giá
trÞ biĨu thøc a x b & b x a nh thÕ
nµo?
- Hãy viết gọn lại bằng kí hiệu
- Nhận xét sự giống & khác nhau
của hai tích ở hai vế của dấu =?
- Vậy a x b & b x a là 1 tích 2 thừa
số. Khi đổi chỗ các thừa số trong
<i>⇒</i> TÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp
nh©n.
- NÕu biÕt tÝch cđa a x b ta có thể
nêu ngay kquả của b x a? Vì sao?
- VËn dơng tÝnh nhanh mét tÝch cã
nhiỊu thõa số.
HĐ3: Luyện tập 20
Bài 1: (s- 58)
- Giải thích cách lµm.
Bµi 2: (s- 58)
- Lu ý vận dụng t/c giao hoỏn
t tớnh cho phự hp.
- Chữa bài mẫu - nxét
Bài 3: (s- 58)
- Giải thích cách làm
Bài 4: (s- 58)
- Tính chất đặc biệt của phép nhân:
- Nhân vi 1 & nhõn vi 0
- Hs làm nháp nêu miệng
- Luôn luôn bằng nhau
<b> a x b = b x a</b>
- Hs đọc ghi nhớ sgk
- Hs lµm sgk – 1 em lµm bphụ
- Chữa nxét
- Hs làm vở
- Một vài em thực hiện lại
- Hs làm bc nxét
- Hs làm sgk 1 em bp
- Chữa - nxét
- Hs phát biểu lại
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 2
HÃy nêu miệng kết qu¶:
- NhËn xÐt giê häc
<b>RKN:</b>
TiÕt 3: TËp làm văn
<b>ôn tập tiết 8</b>
I. Mục tiêu
- Nghe vit đúng chính tả bài Chiều trên quê hơng
- Luyện kĩ năng viết một bức th cho bạn bè hoặc ngời thõn.
II.Cỏc hot ng dy <b> hc</b>
HĐ1:Ôn tập 36 - 38’
1.ChÝnh t¶ 20’
- Gv đọc bài viết – Hs đọc thầm tìm hiểu ND
- 1 em đọc chú giải
- Gv nêu các chữ ghi tiếng khó:
+ mây( trắng), nền trời, (đến) nỗi, trải
- 1 em đọc lại
- Hs phân tích chính tả - miệng
- Gv lu ý phân biệt chính tả.
- Hs đọc lại
- Hs viÕt bc – nxÐt
- Hs viÕt vë
- Ktra các t thế
- Gv đọc ch Hs viết
- Gv đọc sốt lỗi 1 lần bằng chì - Hs chữa & ghi số lỗi ra lề vở
- Gv chm cha
2.Tập làm văn 20
- Yêu cầu gì?
- Viết th cho ai? Nội dung th nói gì?
- Nêu cấu trúc một bức th? Các nội dung chính cần có?
- Hs thực hành viết th
- Thu bài chấm
HĐ2: Dặn dß 2’
- Về nhà luyện viết lại một số bài chính tả đã học thuộc chủ đề Trên đơi
cánh c m.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 20</b>
A.Mục tiêu :
- ễn tập 5 động tác Vơn thở, Tay, Chân, Lng bụng, Phối hợp của bài TD
phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác, nhớ tên
các động tác.
- Trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”.YC: chơi đúng luật, hào hứng.
B.Ph<b> ơng tiện : Còi, Tranh Bài thể dục phát triển chung</b>
C.
<b> Néi dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
- Chào, báo cáo khi GV nhận
Định l ợng
6 10
5
Ph
ơng pháp
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphổ biến nhiệm vụ .
- Khi ng cỏc khp - V tay
hỏt.
- Trò chơiChuyền bóng
II. Phần cơ bản
1<i>. ễn ng tỏc Vn th, Tay & </i>
- Tập chung các động tác
3<i>. Trị chơi </i>“Nhảy ơ tiếp sức”
III. PhÇn kÕt thóc
- Nhận xét ,đánh giá tiết học.
- GVh«: Giê häc kết thúc, cả
lớp giải tán
1
2
18 22
8
2 lần
1 lần
6
2 lần
4 6
1
2
1
1
+ Thôi
+ im s t 1 n ht.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp
4A có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh tề. Mời cơ lên
lp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- Chia tổ tập Gv sửa
sai cá nhân.
* * * * * * * * *
- Gv nêu tên & cách chơi
trò chơi
- Cả lớp cùng chơi
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
TuÇn 11
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2007
Tiết 1:<b> Hoạt động tập thể</b>
TiÕt 2: TiÕt thø 51: nh©n Víi 10, 100, 1000, …
<b> Chia cho 10, 100, 1000, …</b>
I. Mơc tiªu
- Hs biÕt cách nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, …& chia mét sè
tn nhiªn cho 10, 100,1000, ….
- Rèn kĩ năng tính nhân, chia nhẩm với các số 10, 100, 1000, … để làm
bài tập.
II. Hoạt ng dy <b> hc</b>
H1: Kim tra b 3
- Đặt tính rồi tính: 23109 x 3
HĐ2: Dạy bài míi
1.GTB 1’
2.Néi dung 15’
* <i>Giíi thiƯu nh©n víi 10, 100, 1000, </i>
- Gv nêu phép nhân: 35 x 10 = ?
- Gv hdẫn:
* Điền vào chỗ chấm một số thÝch hỵp:
35 x 10 = x 35
- Vì sao điền số 10?
- 10 còn gọi là bao nhiêu?
- 1 chục nhân với 35 bằng bao nhiêu?
35 chục viết nh thế nào?
- Vậy 35 x 10 = ?
- NhËn xÐt vỊ sù liªn quan giữa tích 350 với
các thừa số trong phép nh©n?
- Khi nh©n 35 víi 10 ta cã thĨ nhÈm nhanh
kết quả nh thế nào?
- Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta làm
nh thế nào?
- Tơng tù 35 x 100 = ?
- Muèn nh©n mét sè tự nhiên với 100 ta làm
ntn?
- Gv nêu: 35 x 1000 = ?
- Muốn nhân một số tự nhiên víi 10, 100,
1000, ... ta lµm ntn?
*<i>Giíi thiƯu chia cho 10, 100, 1000, …</i>
- Gv nªu: 35 x 10 = 350
<i>⇒</i> 350 : 10 = ? V× sao?
- Em thấy các thành phần của phép chia có
liên quan ntn?
- Nêu ngay kết quả: 3500 : 100 = ? Dựa vào
đâu?
- Nhìn vào phép chia cho biết khi chia 3500
cho 100 ta lµm ntn?
- VËy 35000 : 1000 = ? Dựa vào đâu?
- Muốn chia 35000 cho 1000 ta lµm ntn?
35 x 10 = 10 x 35
- Hs gi¶i thÝch
- 1 chơc
- 35 chơc
- 350
- 35 x 10 = 350
- TÝch 350 cã 35 lµ TS thứ
nhất & 1 chữ số 0 tận
cùng mà số 10 là số có 1
chữ số 0 tận cùng
- Ta chỉ việc viết 35 vào
tích & thêm 1 chữ số 0
vào bên phải của 35
- Hs nêu lại
- Hs nhẩm kết quả: 1trăm
x 35 = 35 trăm( 3500)
- Hs nêu
- Hs t nhm kqu & nêu
- Thêm vào bên phải số đó
1, 2, 3 c/số 0.
- Hs nêu lại + đọc sgk
- 35 x 10 = 350
<i>⇒</i> 350 : 10 = 35
- Ta chỉ xóa đi 1 chữ số 0
thì đợc kết quả.
35 x 100 = 3500
3500 : 100 = 35
- Ta chỉ xóa đi 2 chữ số 0
thì đợc kết qu.
* 350, 3500, 35000 là các số nh thế nào?
- Khi chia các số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn,... cho 10, 100, 1000, ... ta làm nh thế
nào?
HĐ3: Luyện tập 20
Bài 1: (s 59)
- Giải thích cách làm?
- Muốn nhân nhẩm một số tự nhiên với 10,
100, 1000, ta làm nh thế nào?
Bài 2: (s 60)
- Muốn chia nhẩm các số tròn chục, tròn
trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000, …
- Ta chỉ xóa đi 3 chữ số 0
thì đợc kết quả.
- trßn chơc, tròn trăm, tròn
nghìn.
- Ta ch vic b bt i 1, 2,
3, … chữ số 0 ở bên phải
số đó.
- Hs nhắc lại + đọc sgk
- Hs nêu kquả sgk
- Chữa miệng theo dÃy
nxét
- Hs nêu kquả sgk
- Chữa miệng theo dÃy &
nêu cách làm - nxét
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 2
- Lu ý vận dụng khi nh©n chia nhÈm.
- NhËn xÐt giê häc
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập đọc
TiÕt thứ 19: ông trạng thả diều
I. Mục tiêu
- c ỳng: thả diều, nền cát, Câu dài: Đã học … vào trong.
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả.
- §äc- hiĨu:+ Từ ngữ sgk, ham, trí nhớ lạ thờng, chữ tốt văn hay.
+ Ni dung: Ca ngi chỳ bộ Nguyn Hiền thơng minh, có ý
chí vợt khó nên đã đỗ Trạng Ngun khi mới 13 tuổi.
- Gi¸o dơc tinh thần vợt khó trong học tập.
II.Đồ dùng:
III.Cỏc hot ng dy <b> hc</b>
H1:Kim tra 2- 3
- Không ktra
HĐ2: Bài míi
1.Giíi thiƯu – 2’
- Chủ điểm mới: Có chí thì nên
2.Luyện đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 4 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc: thả diều
- Giải ngha : trng.
* on 2:
- Giải nghĩa từ: kinh ngạc
- 1 em đọc câu
- 1 em đọc chú giải sgk
* Đoạn 3:
- T khú c: nn cỏt
- Ngắt câu dài: ĐÃ học ai/ l
-ng trâu/ nền cát/ mảnh gạch vỡ/
vào trong.
- Gii ngha từ: chữ tốt văn hay(G):
<i>bài làm viết chữ đẹp, sáng sủa, nội</i>
<i>dung sâu sắc thuyết phục ngời đọc</i>.
* Đoạn 4:
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ vừa phải.
* Gv đọc mẫu toàn bài
3.H ớng dẫn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Nguyn Hiền sống ở đời vua
nào? Hoàn cảnh sống của gia đình
cậu ra sao?
* CËu bÐ ham thÝch trß chơi gì?
* Ham?
<i></i> Gia ỡnh nghốo, t bộ Nguyn
Hin đã tự làm diều để chơi… có
cá tính từ bộ.
*Tìm những chi tiết nói lên t chất
thông minh cđa Ngun HiỊn?
* TrÝ nhí l¹ thêng?
<i>⇒</i> Ngun HiỊn rÊt th«ng minh,
cã trÝ nhí tèt. Song, …
* Ngun HiỊn ham học & chịu
khó nh thế nào?
* Ging: sỏch là lng trâu, nền cát,
bút là ngón tay, mảnh gạch vỡ, đèn
- đom đóm … : hồn cảnh học tập
vơ cùng khó khăn, chú đã có quyết
tâm khắc phục khó khăn.
* Nguyễn Hiền đã đợc bù lại bằng
kết quả học tập nh thế nào?
<i>⇒</i> Nguyễn Hiền rất chịu khó học
tập, để có kiến thức bằng bạn bè
- 1 em đọc câu
- 1 em đọc câu
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
- Hs tự rèn đọc đoạn - 2 em
* Hs đọc nhóm đơi
- Hs rèn đọc cả bài - 3 em
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- Trn Nhõn Tụng, gia đình nghèo
- từ bé đã tự làm diều để chơi.
- rất thích, say mê, không biết chán
- Đọc thầm đoạn 2 & nªu
- học đến đâu hiểu ngay đến đấy,
có trí nhớ lạ thờng, phải học nhiều
nhng chú vẫn có thì giờ chơi diều.
- nhớ đợc nhiều, nhớ lõu .
- Đọc thầm đoạn 3 & nêu
- nh nghốo, khơng đợc đi học,
đứng ngồi lớp nghe giảng nhờ
mặc trời ma hay trời nắng, mợn vở
về học, sách là lng trâu, nền cát,
bút là ngón tay, mảnh gạch vỡ, làm
bài thi vào lá chuối khô …
* Vì sao chú bé Hiền đợc gọi là “
ông Trạng thả diều”?
* Tục ngữ hoặc thành ngữ nào dới
đây nói đúng ý nghĩa của câu
chuyện trên?
Gv kết luận: Có chí thì nên
* Nêu nội dung bài đọc?
4.H ớng dẫn luyện c din
cm(10- 12<sub>)</sub>
* Đoạn 1:
- Đọc giọng chËm r·i, nhĐ nhµng
chó ý nhÊn giäng: ham, tù làm lấy.
* Đoạn 2: Đọc giọng kể chú ý
nhấn giọng: kinh ngạc,trí nhớ lạ
th-ờng, mà vẫn ...
* §o¹n 3: §äc giäng kĨ chó ý
nhÊn giäng: lng trâu, nền cát, ngón
tay, mảnh gạch vỡ
* Đoạn 4: Đọc giọng sảng khoái
chú ý nhấn giọng: trẻ nhất, mời ba
tuổi.
* Gv c mu ton bi
- Đọc thầm đoạn 4 & nêu
- Đỗ Trạng Nguyên từ khi còn là
mét cËu bÐ ham thÝch th¶ diỊu –
13 ti trẻ nhất nớc ta.
Hs nêu - nxét
* ý chÝnh: Ca ngỵi chó bÐ Ngun
- Hs nhắc lại
- Hs c din cm on 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn, bài
theo ý thích – nhận xét(6 em)
HĐ3: Củng cố- Dặn dị(2 – 4’)
- Trun nµy gióp em hiểu ra điều gì?
- Liên hệ: vợt khó trong học tËp
- Về nhà luyện đọc bài.
- Về nhà đọc thuộc bài: Nếu chúng mình có phép lạ - viết chính tả
TiÕt 4: ChÝnh t¶
TiÕt thø 10:<b> ChÝnh t¶ ( Nhớ - viết )</b>
<b>nếu chúng mình có phép lạ</b>
I. <b> Mơc tiªu : Gióp HS: </b>
- Nhớ - viết đúng, đẹp bài thơ Nếu chúng mình có phép lạ( 4 khổ thơ
đầu)
- Viết đúng: phép lạ, nảy (mầm), lặn, tròn, trái, kẹo.
- Rèn kĩ năng viết nét cong kín, nét khuyết cho hs
- Làm bài tập để phân biệt chính tả s với x
II. <b> Các hoạt động dạy học : </b>
1. Kiểm tra (2 - 3’)
- Viết bcon: lên đèn, rủ
- Nxét chung bài viết
2. Giới thiệu bài (1’)
- GV đọc đoạn viết - HS đọc thầm theo
- Hs đọc thuộc lòng đoạn thơ - 2 em
* Tập viết chữ ghi tiếng khó: phép
<b>lạ, nảy (mầm), lặn, trịn, trái, kẹo</b>
+ GV đa từ khó:
- Gv g¹ch chéo blớp
- <i>phép</i> vần <i>ep</i> viết bằng những chữ
cái nào?
- <i>trái, tròn</i> âm <i>tr</i> viết bằng những
chữ cái nào?
- Chú ý: lạ # nạ, lặn # nặn, kẹo viÕt
k v× sao?
- Gv nxÐt chung
- Hs đọc- 1 em
- Hs phân tích chtả miệng
- Hs - bcon
4. HS viết bài (14 - 16)
- Hs nhẩm lại đoạn viết
- KiĨm tra t thÕ ngåi viÕt.
- HS viÕt bµi theo trÝ nhí.
5. ChÊm - Ch÷a ( 3 - 5’)
- GV đọc - HS dùng bút chì sốt lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở kiểm tra - HS chữa lỗi - GV chấm 6- 8 em và nhận xét
chung.
6. Lµm bµi tËp ( 7 - 9’)
Bµi 3/106: Lµm vë
- Chữa bphụ- nxét chung
- Gv chấm, chữa cá nhân
Bài 2a/105: Làm VBT
- Chữa mẫu bp - nxét
- HS ktra nhóm đơi
7. Cđng cè - Dặn dò ( 1 - 2)
- GV nhận xét giờ học.
- Làm các bài tập còn lại
Tit 5: o c
Tiết thứ 11: <b>thực hành kĩ năng giữa hki</b>
I. Mục tiêu
- Học tập t tởng, đạo đức Hồ Chí Minh.
- Biết học tập những thói quen, nếp sống giản dị của Bác Hồ.
II. Đồ dùng: Bức ảnh về cuộc đời của Bỏc.
III. Cỏc hot ng dy <b> hc</b>
HĐ1: Kể lại những mÈu chun vỊ B¸c Hå 25’
- Gv kĨ cho Hs nghe mét sè mÈu chun vỊ B¸c Hå
- Qua những mẩu chuyện vừa nghe em học tập ở Bác những đức tính,
thói quen gì?
- Tiết kiệm tiền của, thời gian, tích cực rèn luyện bản thân.
- Hs đọc những bài thơ, mẩu chuyện về Bác
- Cần phải học tập, noi gơng Bác Hồ để trở thành con ngời phát trin
ton din.
HĐ2: Thực hành 10
- Thuyết trình về nội dung từng bức ảnh: ảnh Bác chụp ở đâu? Đang
làm gì?
- Tuyờn dng nhng nhúm su tầm đợc nhiều ảnh
- Về nhà su tầm thêm.
TiÕt 6: LÞch sư
Tiết thứ 11: nhà lý dời đơ ra thăng long
I. Mơc tiªu
* Gióp Hs biÕt:
- Tiếp theo nhà Lê là nhà Lý, Lý Thái Tổ là ông vua đầu tiên của nhà
Lý; là ngời đầu tiên xây dựng khinh thành Thăng Long( Hà Nội). Sau
đó, Lý Thánh Tông đặt tên nớc là nớc Đại Việt.
- Kinh đô Thăng Long thời Ly ngày càng phồn thịnh.
- ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.
II. Đồ dùng: Bản đồ hành chính Việt Nam
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: Kiểm tra
- Thuật lại cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ nhất.
- Nhận xét
HĐ2: Giới thiệu
- Tiếp theo nhà Lê là nhà Lý(1009 1226)
- Nm 1005, vua Lê Đại Hành mất, Lê Long Đĩnh lên ngôi tính tình bạo
HĐ3: Làm việc cá nhân
- TQ bn hành chínhVN
- Chỉ vị trí Đại La, Hoa L
- Hãy lập bảng so sánh
- Hs đọc sgk & qsát
- 2 – 3 em chỉ
- Hs th¶o luËn nhãm 4 –
Trình bày
vựng t
ni dung
so sánh Hoa L Đại La
V trớ khụng phi trung tõm trung tâm đất nớc
Địa thế chật hẹp, rừng núi hiểm trở đất rộng, bằng phẳng, màu
mỡ
- Lí Thái Tổ suy ngĩ nh thế nào mà
quyết định dời đô từ Hoa L ra Đại La?
*Giảng: <i>Mùa thu 1010, lý Thái Tổ </i>
<i>quyết dời đô từ Hoa L ra Đại La & đổi </i>
<i>tên kinh đô là Thăng Long( rồng bay </i>
- Thăng Long dới thời Lý đã đợc xây
dựng nh thế nào?
*G: <i>Thăng Long có nhiều lâu đài, cung </i>
<i>điện, đền chùa. Dân tụ họp ngày càng </i>
- Cho con cháu đời sau xây
dựng cuộc sống ấm no.
- Hs th¶o ln chung
<i>đơng & lp nờn ph, phng </i> <i></i> <i> phn </i>
<i>thnh</i>
HĐ4: Dặn dò
- Đọc Ghi nhớ
- Về nhà tìm hiểu thêm
Tiết 7: Toán<b>*</b>
<b>nhân với 10, 100, 1000, </b>
<b>Chia cho 10, 100, 1000, </b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nhân nhẩm với 10, 100, 1000, & chia nhẩm các số tròn
- Rốn kĩ năng vận dụng tốt để làm các bài tập.
II. Hot ng dy <b> hc</b>
1.Luyện tập
Bài 1(VBT 61)
- Cách thực hiƯn nh©n, chia nhÈm( víi –
cho 10, 100, 1000, )?
Bài 2(VBT 61)
- Ktra, chữa cá nhân? Thực hiện nh thế nào?
Bài 3(VBT - 61)
- Vì sao điền số ?
- Hs tự làm VBT
- Chữa cá nhân + thực
hiện lại nxét
- Hs tự làm VBT
- Chữa miệng - nxét
- Hs tự làm VBT
- Chữa cá nhân - nxét
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập thêm các bài tập
Tit 8: Hoạt động tập thể
<b>đọc báo </b>
I. Mơc tiªu
- Hs đợc chơi các trò chơi mà các em yêu thích.
- Đọc báo số 81( 10- 2007) để biết thêm thơng tin, rèn kĩ năng viết văn,
giải trí.
II. Nội dung & hình thức tổ chức
1. Đọc báo
- Hs đọc các mục: Tấm lịng u kính Bác Hồ, Tin, Ngời bạn dễ thơng;
Những tình huống bất ngờ, Sáng tác tuổi hồng, Ngời kể chuyện lịch sử
cho các em và các mục các em yêu thích.
*Định hớng nghe c bỏo:
- Bài báo giúp các em hiểu thêm điều gì? Biết thêm thông tin gì?
- Nêu nội dung c©u chun?
* Cả lớp nghe lớp trởng( cán sự lớp) c
Thứ t ngày 31 tháng 10 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 53: nhân với số có tận cùng là chữ số 0
I. Mục tiêu
- Hs biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
- Rèn kĩ năng làm tính viết.
II. Hot ng dy <b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra m 3’
- TÝnh nhÈm: 1324 x 10; 23 x 1000; 4600 : 100 theo d·y
- NhËn xét chung
HĐ2: Dạy bài mới
1.GTB 1
2.Nội dung 15
Gv nêu: 1234 x 20 = ?
Hdẫn:- Đa về phép nhân có thõa sè
lµ 10?
- Vận dụng các tính chất của
phép nhân để tính kquả.
Nh©n 1234 với 20 ta làm qua
những bớc nào?
Gv hdn cách tính viết:
Muèn tÝnh 230 x 70 = ? ta lµm nh
thÕ nµo?
Gv hdẫn cách tính viết:
+đặt tính: 230
70
+tính 16100
Vậy 230 x 70 = ?
- Muèn nh©n các số có tận cùng là
chữ số 0 ta làm qua những bớc nào?
* Thông thờng ta làm tính viết cho
gọn
HĐ3: Luyện tập 20
Bài 1: (s- 62)
Nêu lại cách làm?
Bài 2: (s- 62)
Nêu lại cách làm?
Muốn nhân với số có tận cùng là
Bµi 3: (s- 62)
1234 x 20 = 1234 x (2 x 10)
= (1234 x 2) x 10
= 2648 x 10
= 26480
1234 x 2; viết thêm 1 chữ số 0 vào
bên phải của 1234 đợc 26480
Hs nªu lại
Hs vận dụng tính kết quả - nháp
Nêu miệng nxÐt
23 x 7 = 161, viết thêm vào bên
phi 161 hai ch s 0 c 16100
Đặt tính
Tớnh: thc hiện nhân các số # 0 nh
bình thờng rồi đếm xem trong các
thừa số có bao nhiêu chữ số 0 ở tận
cùng rồi viết thêm bấy nhiêu chữ số 0
vào bên phải của tích vừa tính đợc
Hs làm nháp
1 em làm bp chữa + nxét
Hs làm nháp
1 em làm bp chữa + nxét
Hs làm nháp
x
Bài 4: (s- 62)
Chữa bài mẫu Gv Nxét chung
Muốn tính diện tích hình chữ nhật
ta cần biết gì?
1 em làm bp chữa + nxét
Hs làm vở
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 2
- Nhận xét giờ học
<b>RKN:</b>
Tit 2: Tp c
Tiết thứ 20: Có chí thì nên
I. Mục tiªu
- Đọc đúng: lận, câu chạch.
- Đọc trơi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ đúng, thuộc các câu tục ngữ
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, cơng, trịn vành.
+ Nội dung: Khẳng định có ý chí thì nhất định thành công,
khuyên ngời ta giữ vững mục tiêu đã chọn, khơng nên nản chí khi gặp
khó khăn.
II.§å dïng:
III.Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1:Kiểm tra 2- 3’
- §äc Ông Trạng thả diều + câu hỏi 2 - sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
- Có chí thì nên
2.Luyn c đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- Nhắc đọc thuộc lòng bài thơ
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối các câu tục ngữ – 7 em
* Cả bài:
- Từ khó đọc: lận, câu chạch
- Gi¶i nghÜa : nên, hành, lận, keo,
cả, rÃ.
* c c bi: c rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ vừa phải.
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dÉn t×m hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Gv nêu các câu hỏi sgk
* Dựa vào nội dung các câu tục
ngữ trên, h·y xÕp chóng vµo ba
nhãm sau:
a.Khẳng định rằng có ý chí thì nhất
- 2 em đọc câu
- đọc thầm chú giải sgk – nêu
- Hs tự rèn đọc các câu tục ngữ –
1 em/ 1- 2 câu, nxét
* Hs đọc nhóm đơi
- Hs rèn đọc cả bài 4,5 em
- Đọc thầm các câu tục ngữ
- Th¶o ln nhãm 4
định thành cơng.
b.Khun ngời ta gi vng mc
tiờu ó chn.
c.Khuyên ngời ta không nản lòng
khi gặp khó khăn.
* Công?
* Tròn vành?
*Các câu tục ngữ khuyên ta điều
gì?
* Cỏch din t của tụ ngữ có đặc
điểm gì khiến ngời đọc d nh, d
hiu?
a.Ngắn gọn, có vần điệu.
b.Có hình ảnh so sánh.
c.Ngắn gọn, có vần điệu, có hình
ảnh.
<i></i> Gv kết luận: Ngắn gọn, có vần
điệu, có hình ảnh + giải thích
* Mỗi câu tục ngữ: ít chữ, chỉ cã 1
c©u
* Các câu tục ngữ bắt vần với
nhau, cú nhp cõn i
* Có hình ảnh: Ngời kiên nhẫn mài
sắt mà nên kim; Ngời đan lát quyết
làm cho sản phẩm tròn vành; ngời
kiên trì câu chạch; ngời chèo
thuyền không lơi tay chèo giữa
sóng to gió lớn.
* Theo em, học sinh phải rèn luyện
ý chí gì? LÊy vÝ dơ vỊ nh÷ng biĨu
hiƯn cđa mét häc sinh kh«ng cã ý
chÝ.
<i>⇒</i>
4.H ớng dẫn luyện đọc diễn
cảm(10- 12’<sub>)</sub>
* C¶ bài:
- Đọc giọng chậm rÃi, nhẹ nhàng
chú ý nhấn giọng: các cặp từ bắt
vần, từ ngữ thể hiƯn ý chÝ
* Gv đọc mẫu tồn bài
- c©u 2, 5.
- câu 3, 6, 7
sự chịu khó, bỏ nhiều công sức,
chịu khó khổ luyện
cú kt qu tt p
-
- Hs tho lun nhúm ụi.
- Trình bày bổ sung, giải thích .
Hs nêu - nxÐt
- khơng nản lịng khi gặp bài khó,
vợt qua hồn cảnh khó khăn để học
tập tốt, cố gắng vn lờn trong mi
lnh vc.
- bỏ học, không chịu làm bài tập,
- Hs c din tng cõu tc ng 1
em/ cõu
* Học thuộc lòng: bài theo ý thÝch – nhËn xÐt(3 em)
- Hs nhÈm l¹i các câu tục ngữ
- Đọc thuộc lòng nxét ( 4 5)
em
HĐ3: Củng cố- Dặn dò(2 4)
- Liên hệ: vợt khó trong học tập
- V nh luyn c thuc cỏc cõu tc ng.
Tiết 3: Tập làm văn
Tit thứ 19: luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân
I.Mơc tiªu
- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung trao đổi, mục đích trao đổi, vai
trong trao đổi.
- Lập đợc dàn ý( nội dung) của bài trao đổi đạt mục đích.
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ
có sức thuyết phục, đạt mục đích đặt ra.
- Biết nhận xét, đánh giá bài trao đổi của mình, của bạn.
II.Các hoạt động dạy- học
H§1: KiĨm tra 2- 3’
- Không ktra
HĐ2: Bài mới
1. Giới thiệu bài 1- 2
- Em đã bao giờ đánh giá về ngời khác và nói với ngời thân của mình
ch-a ? Bài học hơm nch-ay …
2. H íng dÉn lun tËp 32 34
<b>Tỡm hiu 5</b>
- Đề bài yêu cầu gì?
- Gv giải thích: em nói chuyện trực
tiếp với ngời thân(anh, chị, bố mẹ,
ông bà, ) của mình.
- Trao đổi về vấn đề gì?
* Em & ngời thân cùng đã đọc câu
chuyện có nhân vật đó.
<b>Hớng dẫn thực hiện cuộc trao </b>
- Để thực hiện cuộc trao đổi này có
hiệu quả em cần làm những cơng
vic gỡ?
- Gv ghi lại những ý chính
- Công việc nào là trọng tâm?
- Em sẽ nói những gì trong cuộc
trò chuyện?
- Anh( chị) của em sẽ nói g×?
- Hs đọc thầm đề bài – gạch chân
dới từ ngữ quan trọng
- Đóng vai …, thực hiện cuộc trao
i.
- tính cách: giàu nghị lực, có ý chí
vơn lên của một nhân vật mà em và
ngời thân cïng thÊy kh©m phơc.
- Hs đọc thầm Gợi ý sgk/95
- Hs nờu li.
- Đa ra những ý kiến riêng thể hiện
sự khâm phục của bản thân về tính
cách của nh©n vËt.
- Lu ý: Trong cuộc trao đổi này ai
chủ động gợi chuyện trớc đều đợc.
<b>Hs lập dàn ý cho kịch bản 8</b>’
Chọn bạn diễn, viết lời thoại
<b>Hs thực hành trao đổi 22</b>’
- C¸c nhãm trình bày trớc lớp - nxét
- Hdẫn nxét:
+ Nội dung trao đổi: nói về nhân vật giàu nghị lực, có ý
chí vơn lên.
+ Nội dung cuộc trao đổi: sôi nổi, hấp dẫn ngời xem.
+ Thể hiện vai diễn
- Sau khi Hs diễn chọn 1 đơi diễn có thể đổi vai diễn
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2- 4’
- Về nhà tập diễn nhiu ln cuc trao i.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 21</b>
A.Mục tiêu :
- Ôn tập & kiểm tra thử 5 động tác Vơn thở, Tay, Chân, Lng bụng, Phối
hợp của bài TD phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác,
nhớ tên các động tác.
- Trị chơi “Nhảy ô tiếp sức”.YC: chơi đúng luật, hào hứng.
<b> Néi dung ph ¬ng pháp</b> :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphổ biến nhiệm vụ .
- Khởi động các khớp - Vỗ tay
hát.
- Trß chơiChuyền bóng
II. Phần cơ bản
1<i>. ễn ng tỏc Vn th, Tay & </i>
Định l ợng
6 10
5
1
2
18 22
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hàng dọc tập hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Thôi
+ im s từ 1 đến hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp
4A có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh t. Mi cụ lờn
lp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
<i>Chân, Lng bụng, Phối hợp</i>
- Kim tra th 5 động tác
3<i>. Trị chơi </i>“Nhảy ơ tiếp sức”
III. PhÇn kÕt thóc
- Nhận xét ,đánh giá tiết học.
- GVh«: Giê học kết thúc, cả
lớp giải tán
8
2 lần
1 lần
6
2 lần
4 – 6’
1’
2’
1’
1’
* * * * * * * *
- Chia tỉ tËp – Gv sưa
* * * * * * * * *
- Gv nêu tên & cách chơi
trò chơi
- Cả lớp cùng chơi
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhắc lại nội dung bài
học.
- Cả lớp hô: “Kh”
TiÕt 5: KÜ thuËt
Tiết thứ 11<b>: khâu viền đờng gấp mép vải </b>
<b> bằng mũi khâu đột (tiết 2)</b>
I. Mơc tiªu
- Rèn kĩ năng khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- Đờng khâu đẹp, mũi khâu đều.
- Giáo dục ý thức an toàn lao động, tính kiên trì.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu của G & H
III.Hoạt động dạy- học
H§1: KiÓm tra 2- 3’
- 1 em nêu lại các bớc khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột
- Nhn xột
HĐ2: Dạy bài mới 34
1.Giới thiệu bài
2. Thực hµnh
- 1 Hs nêu lại các bớc khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột +
Gv ghi bng 2 em nhc li
- Gv làm lại một lần nếu Hs còn lúng túng
- Hs thc hnh cỏ nhân – Gv giúp đỡ theo nhóm hoặc cá nhân
HĐ3: Đánh giá sản phẩm của Hs
- Gv nêu tiêu chí đánh giá
- Hs tự đánh giá sp
- Hs đánh giá sp theo nhóm
- Gv đánh giá - nxét chung
TiÕt 6: Toán<b>*</b><sub>(2)</sub>
<b>nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b>
I. Mơc tiªu
- Rèn kĩ năng nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
- Rèn kĩ năng vận dụng tốt để làm các bài tập.
1.Luyện tập
Bài 1(VBT 63)
- Cách thực hiện nhân với số có tận cùng là
chữ số 0?
Bài 2(VBT 63)
- Đặc điểm của các số tròn chơc?
- Lu ý chän sè trßn chơc cho phï hợp.
Bài 3(VBT - 63)
- Gv sửa thành bài làm mẫu
Bài 4(VBT - 63)
Gv chữa các cách làm
- Hs tự làm VBT
- Chữa cá nhân + thực
hiện lại nxét
- Hs tự làm VBT
- Chữa miệng - nxét
- Hs tự làm VBT
- Chữa bảng lớp từng
cách làm nxét
Hs thực hành trên giấy +
nêu cách làm
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
Tiết 7: Tập làm văn<b>*</b>
<b>luyện bình luận thêm về một câu chuyện</b>
I. Mục tiêu
- Có kĩ năng bình luận câu chuyện sau khi nghe, c xong mt cõu
chuyn.
- Rèn kĩ năng liên tëng, dïng tõ ng÷ phong phó, cã søc cn hót ngời
khác muốn nghe lại câu chuyện ấy.
II. Hot động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Nêu đề bài
* Em hãy bình luận thêm cho câu chuyện mà em đã đợc đọc, hc.
- bi yờu cu gỡ?
- Theo em cần bình luận gì về câu chuyện?
- Nội dung, ý nghĩa
- Nhân vật có tính cách nh thế nào?
- Gv giải thích lời bình ở đầu truyện.
HĐ2: H ớng dẫn
- Bình luận về nội dung, ý nghĩa: Câu chuyện nhằm giáo dục con ngời
điều gì?
- Nhân vật trong câu chuyện có tính cách gì? Qua tính cách ấy em có
liên tởng gì?
HĐ3: Hs thực hành
- Hs chn câu chuyện để bình luận
- Bình luận thêm: 1- 3 cõu
- Hs trình bày cá nhân
- Gv nhận xét, sửa cá nhân.
I. Mục tiêu
- Hs c chi các trị chơi mà các em u thích.
- Đọc báo số 82( 10- 2007) để biết thêm thông tin, rèn kĩ năng viết văn,
giải trí.
II. Néi dung & hình thức tổ chức
1.Hs chơi trò chơi
- Hs tự chơi theo nhóm
- Gv có thể hớng dẫn thêm trò chơi mới
- Hs chơi lại & Gv tham gia làm trọng tài
2. Đọc báo
- Hs c cỏc mc: Tin, bi vit của các bạn nhỏ; Những tình huống bất
ngờ, Sáng tác tuổi hồng, Sức khỏe là vàng và các mục các em u thích.
*Định hớng nghe đọc báo:
- Bµi báo giúp các em hiểu thêm điều gì? Biết thêm thông tin gì?
- Nêu nội dung câu chuyện?
* C lp nghe lớp trởng( cán sự lớp) đọc
* Nêu ý kiến về nội dung các bài báo vừa đọc.
3.Gv nhận xét gi hot ng tp th
Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2007
Tiết 2: Toán
Tiết thứ 55: mét vuông
I. Mục tiêu
- Hiểu khái niệm mét vuông, mối quan hệ giữa mét vuông với đề- xi-
mét vuông và cm2<sub> ; đọc viết số đo diện tích m</sub>2<sub>.</sub>
- Có kĩ năng đọc, viết số đo diện tích đơn vị m2<sub>, đổi đơn vị đo diện tích </sub>
m2<sub> - dm</sub>2<sub> – cm</sub>2<sub>.</sub>
II.Đồ dùng: hình vng có cạnh 1m, chia ơ vng.
III. Hoạt ng dy <b> hc</b>
HĐ1: Kiểm tra m 3
- Thế nào lµ dm2<sub>?</sub>
- ViÕt 200 cm2<sub> = ?dm</sub>2<sub>, 7dm</sub>2<sub> = ? cm</sub>2
- Nhận xét chung
HĐ2: Dạy bài mới
1.GTB 1
2.Nội dung 15’
* Giíi thiƯu <i>mÐt vu«ng</i>
- Là một đơn vị đo diện tích đọc là đề- xi- mét vng; viết tắt: dm2
- Dựa vào khái niệm: dm2<sub>, em hÃy </sub>
cho biết mét vuông là gì?
- TQ miếng bìa có diện tích 1m2
- Hình vuông có cạnh 1m thì có
diện tích là bao nhiêu?
- Gv nêu: 84 m2<sub>; 764 m</sub>2
- TQ miếng bìa mặt chia ô vuông.
- Mỗi ô vuông nhỏ có cạnh dài bao
nhiêu? Diện tích mỗi ô vuông nhỏ
- Là diện tích hình vuông có cạnh
dài 1m.
- Hs nhắc lại
- TQ miếng bìa có diện tÝch 1m2
- 1m2
đó là bao nhiêu?
- H×nh vuông có diện tích 1m2<sub> gồm</sub>
bao nhiêu ô vuông có diÖn tÝch
1dm2<sub>?</sub>
<i>⇒</i> 1m2<sub> = ? dm</sub>2
- 1m2<sub> gÊp bao nhiêu lần 1dm</sub>2<sub>?</sub>
- Cỏch chuyn i n v m2 <i><sub></sub></i>
dm2<sub>? Ngợc lại?</sub>
- Gv nêu Ví dụ: 4 m2<sub> = </sub>…<sub> cm</sub>2
700 dm2<sub> = ? m</sub>2
100dm2<sub> = ? cm</sub>2
1m2 <sub> = ? cm</sub>2
H§3: Lun tËp 20’
Bµi 1:( s- 65)
- Cách đọc, viết số o n v m2<sub>?</sub>
Bài 2:( s- 65)
- Giải thích cách làm?
Bài 4:( s- 65)
- Còn cách nào khác?
Bài 3:( s- 65)
- Gv hdẫn:Muốn tính diện tích căn
phịng ta cần tính đợc gì?
4m2<sub> = 700 dm</sub>2
700 dm2<sub> = 7 m</sub>2
- Hs lµm sgk
- 1em lµm bp – nhxÐt
- Hs lµm sgk
- Ktra nhóm đơi – nxét
- 1em làm bphụ nxét
* KK: Kĩ năng cắt, ghép hình
- diện tích mỗi viên gạch.
- Hs làm vở
- 1em làm bphơ – nxÐt
* SL: hs tëng tỵng thùc tÕ cha tốt
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 2
- Nhận xét giờ học
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết thứ 20: mở bài trong bài văn kể chuyện
I.Mục tiêu
- Hiu c th no l m bài trực tiếp, mở bài gián tiếp trong bài văn k
chuyn.
- Biết viết đoạn mở đầu một bài văn kĨ chun theo hai c¸ch: gi¸n tiÕp
& trùc tiÕp.
- Vào bài một cách tự nhiên, lời văn sinh động, dùng từ hay.
- Biết nhận xét, đánh giá bài làm của mình, của bạn.
II.Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra 2- 3
- Nêu bố cục một bài văn kể chuyện.
HĐ2: Bài mới
1. Giới thiệu bài 1- 2
2. Hình thành khái niƯm 13- 15’
<b>1m2<sub> = 100 dm</sub>2</b>
Bµi 1:(s 112)
- Yêu cầu gì?
- Câu chuyện nói về nội dung gì?
- Em có nhận xét gì về từng nhân
vật?
Bài 2:(s 113)
- Yêu cầu gì?
- Yêu cầu Hs gạch chân đoạn mở bài
- Đoạn mở bài có vai trò gì trong bài
văn kể chuyện?
* Đoạn mở bài trên kể ngay vào sự việc
mở đầu câu chuyện <i>→</i> Më bµi trùc
tiÕp.
- ThÕ nµo lµ Më bài trực tiếp?
Bài 3:(s 113)
- Yêu cầu gì?
* Đoạn mở bài không kể ngay vào nội
dung câu chuyện mà nói về tính cách
của nhân vật & nội dung chính câu
chuyện rồi mới dẫn vào kể câu chuyện
<i></i> Mở bài gián tiếp.
- Thế nào là mở bài gián tiếp?
- Có mấy cách mở bài trong bài văn
kể chuyện?
- Gv phõn tớch thờm ghi nh: Cú
nhiều cách mở bài gián tiếp. Có thể nói
bất khì chuyện khác gì miễn là gắn đợc
với nội dung cõu chuyn.
3. Luyện tập 20
Bài 1:(s 113)
- Yêu cầu gì?
- Vì sao là Mở bài gián tiếp hay trực
tiếp ?
- Mở bài gián tiếp bằng những cách
nào?
Bài 2:(s 114)
- Vì sao là mở bài trực tiếp?
Bài 3:(s 114)
- Yêu cầu gì?
- Dùng chuyện khác dẫn vào câu
chuyện phải phù hợp với nội dung
giáo dơc cđa c©u chun.
- Hs đọc thầm
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – nxét
- Cc ch¹y thi: rïa + thỏ <i></i>
rùa thắng
- Hs trình bày - nxét
- Sự việc mở đầu, khơi nguồn cho
các sự việc khác
- Hs nêu lại
- Hs tho lun nhúm ụi
- Trỡnh by – nhận xét
- Hs nhắc
- Hs đọc ghi nhớ sgk
- Hs làm VBT
- Trình bày cá nhân nhận xét
- Hs đọc thầm câu chuyện &
gạch chân dới phần Mở bài
- Trình bày miệng – nxét
- Hs làm v ghi
- Chữa miệng - nxét
HĐ3: Dặn dò
- Về nhà tập kể một câu chuyện có dùng mở bài gián tiÕp.
TiÕt 4: ThĨ dơc
- Kiểm tra 5 động tác Vơn thở, Tay, Chân, Lng bụng, Phối hợp của bài
TD phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác, nhớ tên các
động tác.
- Trị chơi “Kết bạn”.YC: chơi nhiệt tình, chủ động.
B.Ph<b> ơng tiện : Còi, Tranh Bài thể dục phát triển chung</b>
C.
<b> Néi dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphổ biến nhiệm vô .
- Khởi động các khớp - Vỗ tay
hát.
- Trò chơiChuyền bóng
II. Phần cơ bản
1<i>. ễn ng tỏc Vn thở, Tay & </i>
<i>Chân, Lng bụng, Phối hợp</i>
- Kiểm tra 5 ng tỏc
3<i>. Trò chơi </i>Nhảy ô tiếp sức
III. Phần kÕt thóc
- Nhận xét ,đánh giá tiết học.
- GVh«: Giờ học kết thúc, cả
lớp giải tán
Định l ợng
6 – 10’
5’
1’
2’
18 – 22’
4’
1 lÇn
1 lÇn
12’
6’
2 lÇn
4 – 6’
1’
2’
1’
1’
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hàng dọc tập hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Thôi
+ im s từ 1 đến hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp
4A có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh t. Mi cụ lờn
lp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * *
- Gv nêu tên & cách chơi
trò chơi
- Cả lớp cùng chơi
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhận xét kết quả ktra.
- Cả lớp hô: Khoẻ
TuÇn 12
Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2007
Tiết 1: Hoạt động tập thể(1)
Tiết 2: Toán
Tiết thứ 56: nhân một số với một tỉng
I. Mơc tiªu
- Nắm đợc quy tắc & dạng tổng quát Nhân một số với một tổng; một
tổng nhân với một số.
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc để làm bài tập.
II.Đồ dùng:
III. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 3’
- TÝnh råi so s¸nh 2 bthøc: 4 x (3 + 5) & 4 x 3 + 4 x 5
- §äc biĨu thøc
- NhËn xÐt chung
H§2: Dạy bài mới
1.GTB 1
2.Nội dung 15
* 2 biểu thức: 4 x (3 + 5) & 4 x 3 +
<b>4 x 5 có liên quan gì với nhau?</b>
- Muốn nhân một số với một tổng
ta có thể làm cách nào khác?
- Lần lợt thay số 4 a; số 3 – b;
sè 5 – c, em h·y viÕt công thức
tổng quát khi nhân một số với một
tổng?
- G chỉ cho Hs thấy 2 cách làm
HĐ3: Luyện tập 20
Bài 1:(s 66)
- Chữa bài mẫu bp nhận xét
- Mỗi lần tính giá trị của biểu thức
<b>a x(b + c) & a x b + a x c</b>em thấygiá
trị 2 biểu thức ấy nh thế nào?
- Hay nói cách khác khi tính 2 cách
làm của dạng nhân một số với một
tổng thì kết quả ở hai cách làm
phải giống nhau.
Bài 2:(s 66)
- Chữa bài mẫu nxét
- Muốn nhân một số với một tổng
ta có thể làm theo mấy cách? Là
những cách nào?
- Bthc: 4 x 3 + 4 x 5 ở 2 phép
nhân đều có thừa số thứ nhất là 4
– số 4 của bthức 4 x (3 + 5) &
thừa số thứ hai của 2 phép nhân lần
lợt là 3, 5 – là hai số hạng trong
tổng của bthức 4 x (3 + 5)
- Hs nêu & đọc Ghi nhớ sgk
- Hs nêu lại từng cách làm
- Giá trị hai bthức luôn luôn bằng
nhau.
a) Hs làm nháp – 2 em lµm bp
* SL: Chun C1 <i>→</i> C2
* C1: TÝnh tỉng tríc – LÊy sè x
tổng vừa tìm đợc
* C2: LÊy sè x tõng sè h¹ng cđa
tổng cộng các kết quả lại
b) Hs làm nháp 2 em làm bp
- Gv hdẫn mẫu
- Chữa mẫu nxét chung
Bài 3:(s 67)
- Nhận xét sự liên quan giữa 2 biểu
thức?
- Muốn nhân một tổng với một số
ta làm nh thế nào?
Bài 4:(s 67)
- Gv hdẫn mẫu
- Muốn nhân một số với 11 ta làm
nh thế nào?
- Muốn nhân một số với 101 ta làm
nh thế nào?
- Chữa bài mÉu – nhËn xÐt
- Hs làm bc - nxét
* SL: Diễn đạt bằng lời
- Mn nh©n mét tỉng víi mét số
ta có thể lấy từng số hạng của tổng
nhân với số rồi cộng các kết quả
lại.
* KK: Kĩ năng phân tích cách
nhẩm
- Ly s ú nhõn vi 10 đợc bao
nhiêu đem cộng với chính số đó.
- Lấy số đó nhân với 100 đợc bao
nhiêu đem cng vi chớnh s ú.
- Hs làm vở
HĐ4: Củng cố- Dặn dò 2
- Nhận xét giờ học
<b>RKN:</b>
Tit 3: Tp c
Tiết thứ 21: vua tàu thuỷ bạch thái bởi
I. Mục tiªu
- Đọc đúng: nản chí, diễn thuyết.
- Đọc trơi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng ở các từ ngữ
nói về nghị lực, tài trí của Bạch Thái Bởi.
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, kinh doanh độc lập, khơng nản chí, bậc anh
hùng kinh tế.
+ Nội dung: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé mồ côi
cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh
tên tuổi lừng lẫy.
- Gi¸o dơc ý thøc sèng tù lËp.
II.§å dïng:
III.Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1:Kiểm tra 2- 3
- Không ktra
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiệu 2
2.Luyn c đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 4 em
* on 1:
* Đoạn 2:
- T khú c: nn chớ
- Gii nghĩa từ: hiệu cầm đồ, trắng
tay
- Hs tự rèn đọc đoạn – 2 em
- 1 em đọc câu
- Đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt
nghỉ đúng du cõu.
* Đoạn 3:
- T khú c: din thuyt
- Ngt câu dài: Trên … tàu/ …
dòng chữ/ ngời ta … tàu ta/ …cái
ống/ …với ông/ …..chủ tàu.
- Giải nghĩa từ: độc chiếm, diễn
thuyết, thịnh vợng.
- Đọc rành mạch, trụi chy, ngt
ngh ỳng du cõu, cm t.
* Đoạn 4:
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ vừa phải.
* Gv đọc mẫu toàn bài
3.H ớng dẫn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Em hiểu gì về hoàn cảnh sống
của Bạch Thái Bởi?
<i></i>
* Trớc khi mở cơng ti vận tải đờng
thuỷ Bạch Thái Bởi đã làm những
gì?
* Kinh doanh độc lập?
* Khơng nản chí?
<i>⇒</i>
*Bạch Thái Bởi mở công ti vào thời
điểm nào?
* Bch Thỏi Bi ó thng trong
cuộc cạnh tranh không ngang sức
với các chủ tu ngi nc ngoi nh
th no?
<i></i>
* Về sau, mọi ngời đánh giá ơng
nh thế nào?
* Em hiĨu thÕ nµo lµ “mét bËc anh
hïng kinh tÕ”?
- Hs rèn đọc đoạn – 2 em
- 1 em đọc câu
- 1 em đọc câu
- Đọc thầm chú giải sgk
- Hs rèn đọc đoạn - 2 em
- Hs tự rèn đọc đoạn – 2 em
* Hs đọc nhóm đơi
- Hs rèn đọc cả bi - 3 em
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- mồ côi cha từ nhỏ, theo mẹ đi
bán hàng rong, làm con nuôi nhà
họ Bạch,
- Đọc thầm đoạn 2 & nêu
- lm th kớ cho mt hóng buôn,
kinh doanh độc lập, trải đủ mọi
nghề, mất trắng tay vẫn khơng nản
chí
- tù t×m vèn một mình buôn bán
- Vẫn làm tiếp, không chịu thua
cuộc
- Đọc thầm đoạn 3 & nêu.
- nhng con tu của ngời Hoa đã
độc chiếm các đờng sông miên Bắc
- cho diễn thuyết ở các bến tàu, kêu
gọi ngời ta đi tàu ta, treo ống bỏ
tiền .
- khách đi tàu ngày một đông, các
chủ tàu ngời Hoa, Pháp phải bán
tàu lại cho ông, mua xởng sửa chữa
tàu thuê kĩ s giỏi trông nom .
- Những chic tu u mang tờn
- Đọc thầm đoạn 4 & nªu
- mét bËc anh hïng kinh tÕ.
* Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái
Bởi thành công trong kinh doanh?
* Nờu nội dung bài đọc?
4.H ớng dẫn luyện c din
cm(10- 12<sub>)</sub>
* Đoạn 1:
- c ging kể chậm rãi, nhẹ
nhàng chú ý nhấn giọng: khôi ngô
* Đoạn 2: Đọc giọng kể, khỏe
mạnh chú ý nhấn giọng: đủ mọi
nghề, trắng tay, không nản chí
* Đoạn 3: Đọc giọng kể vui, nhanh
hơn chú ý nhấn giọng: độc chiếm,
thịnh vợng, ngời ta đi tàu ta.
* Đoạn 4: Đọc giọng sảng khoái
chú ý nhấn giäng: bËc anh hïng
kinh tÕ
* Gv đọc mẫu toàn bi
phi thờng trong kinh doanh, giành
thắng lợi to lớn trong kinh doanh.
- ý chí vơn lên, giàu nghị lực không
nản chí trớc thất bại, biết khơi dậy
lòng tự hào dân tộc của hành khách
ngời Việt.
* ý chính: Ca ngợi
- Hs nhắc lại
- Hs c din cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn, bài
theo ý thích – nhận xét(6 em)
HĐ3: Củng cố- Dặn dò(2 – 4’)
- Em học tập đức tính gì ở ơng Bạch Thái Bởi?
- Liên hệ: vợt khó trong học tập
- Về nhà luyện đọc bài.
TiÕt 4: ChÝnh t¶
TiÕt thø 11:<b> ChÝnh t¶ ( Nghe - viết )</b>
<b>ngời chiến sĩ giàu nghị lực</b>
I. <b> Mơc tiªu : Gióp HS: </b>
- Nghe - viết đúng, đẹp bài văn Ngời chiến sĩ giàu nghị lực
- Viết đúng: Sài Gòn, Lê Duy ứng, Bác Hồ, các con số: tháng 4 năm
1975, 30 triển lãm, 5 giải thởng, giải(phóng), nặng, quệt, xúc(động)
- Làm bài tập để phân biệt chính tả tr với ch
II. <b> Các hoạt động dạy học : </b>
1. Kiểm tra (2 - 3’)
- ViÕt bcon: nảy mầm, trái cây
- Nxét chung bài viết
2. Giới thiệu bài (1)
3. H ớng dẫn chính tả (10 - 12’)
- GV đọc bài viết - HS c thm theo
- Những chi tiết nào cho thấy anh Lê Duy ứng là một ngời chiến sĩ giàu
nghị lực?
* Tập viết chữ ghi tiếng khó: Sài
con số: tháng 4 năm 1975, 30 triển
lãm, 5 giải thởng, giải(phóng),
<b>nặng, quệt, xúc(động) </b>
+ GV đa từ khó:
- Vì sao Sài Gòn, Lê Duy ứng, Bác
Hồ phải viết hoa?
- Gv lu ý các con số
- Gv gạch chéo blớp
- <i>giải</i> âm <i>gi</i> viết bằng những chữ
cái nào?
Chú ý: quệt # qut, nỈng # lỈng,
xóc # sóc
- Gv nxÐt chung
- Tên riêng
- Hs phân tích chtả miệng
- Hs - bcon
4. HS viÕt bµi (14 - 16’)
- Kiểm tra t thế ngồi viết.
- GV đọc - HS viết bài.
5. Chấm - Chữa ( 3 - 5’)
- GV đọc - HS dùng bút chì sốt lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở kiểm tra - HS chữa lỗi - GV chấm 6- 8 em và nhận xét
chung.
6. Lµm bµi tËp ( 7 - 9’)
- Đoạn từ đầu đến “đổ đi”
- Chữa bphụ- nxét chung
- Gv chấm, chữa cá nhân
Bài 2b/87: Làm VBT
- Chữa mẫu bp - nxét
- HS ktra nhúm ụi
7. Củng cố - Dặn dò ( 1 - 2’)
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Lµm các bài tập còn lại
Tit 5: o c
Bài 5
<b>hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (tiết 1)</b>
I. Mục tiêu
* Giúp Hs:
- Hiểu công lao sinh thành, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ và bổn phận của
con cháu đối vi ụng b, cha m.
- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm cụ thể thể hiện lòng hiếu
thảo với ông bà, cha mẹ trong cuộc sống.
- Bit đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm thể hiện lịng hiếu thảo;
Phản đối, khơng đồng tình với những hành vi, việc làm vô đạo đức với
II. Đồ dùng Mỗi em: 3 tấm bìa( xanh, đỏ, vàng)
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Khởi động GTB
- Cả lớp hát: Cho con( Phạm Trọng Cầu)
-ý nghĩa bài hát?
- 3 Hs úng vai – Cả lớp quan sát
- Gv làm phóng viên phỏng vấn:
* Vai Hng: Vì sao em lại mời bà ăn
những chiếc bánh mà em vừa đợc
thởng?
* Vai bµ: Bµ ơi! Bà cảm thấy thế
nào trớc việc làm của Hng?
- Hơm nay đến lớp Hng có niềm
vui gì?
- Về nhà gặp bà Hng thể hiện niềm
vui ấy nh thế nào? Thái độ của bà?
- Em thấy bạn Hng l ngi nh th
no?
- Nếu em là bạn Hng em có làm
giống bạn không? Vì sao?
- Gv kết luận: bạn Hng là một ngời
cháu hiếu thảo.
- Theo em, những việc làm nào gọi
là hiếu thảo?
HĐ3: Thảo luận nhóm( Bài 1
sgk)
* <i>Mtiêu</i>: Nhận biết việc làm Đ/S
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv nhận xét chung
* <i>Kết luận</i>: Nêu đáp án đúng(Loan,
Hồi, Nhâm)
- NÕu em lµ Sinh, Hoàng em sẽ làm
gì? Bạn sai ở chỗ nào?
HĐ4: Thảo luận nhóm( Bài 2
sgk)
* <i>Mtiờu</i>: ỏnh giỏ vic lm ca bn
qua vic t tờn tranh.
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv nhËn xÐt chung
* <i>KÕt luËn</i>: CÇn häc tËp những việc
làm của các bạn.
- Hs nêu các bạn khác bổ sung
- Em rất thơng bà, .
- Cháu tôi ngoan lắm, .
- Đợc thởng một hộp bánh
- Đa gói bánh cho bà
- Bà vui
- ngoan ngoÃn, thơng bà, .
- Hs tự nêu nhận xét
- Hs nêu: giúp bà lấy nớc, giặt
quần áo, .
- Hs thảo luận nhóm 4
- Trình bày nhận xét
- Hs thảo luận nhóm 4
- Trình bày nhận xét
- Hs c Ghi nh sgk
Hot ng tip ni
Về nhà làm các bài tập còn lại
Tiết 6: Lịch sử
Tiết thứ 12: Chùa thêi lý
- Đến thời Lý, đạo phật phát triển thịnh đạt nhất; chùa đợc xây dựng ở
nhiều nơi.
- Chùa là cơng trình kiến trúc đẹp.
II. Đồ dùng: ảnh chụp: chùa Một Cột, Tợng phật, …
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra
- Vì sao Lý Thái Tổ chọn Đại La làm kinh đô?
- Thăng Long cịn có tên gọi nào khác?
- NhËn xÐt
H§2: Giíi thiƯu
- Nguồn gốc đạo Phật: ấn Độ – thời phong kiến phơng Bắc đô hộ.
- Nhiều ngời theo đạo phật vì có nhiều điểm phù hợp cách nghĩ & li
sng ca nhõn dõn ta.
HĐ3: Làm việc cá nhân
- Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo
phật?
- Thời Lý đạo phật đợc truyền bá
rất sâu rộng nên thịnh đạt.
- Nêu những chi tiết cho thấy đạo
phật rất phát triển ở thời kì này?
- Hãy mơ tả đặc điểm của một số
ngôi chùa( ảnh chụp sgk)
- Em có nhận xét gì về kiến trúc
các ngôi chïa?
- Vì sao dới thời Lý chùa chiền đợc
xây dựng ở khắp nơi?
- Hs đọc sgk
- đạo phật dạy thơng u đồng loại,
khơng đối xử tàn ác với lồi vật…
- Nhiều ngời theo đạo phật
- Các ông vua thời Lý theo o
pht..
- Nhà s giữ chức quan trong triều
- p, c đáo, cổ, trang nghiêm
* Hs đọc ghi nhớ
H§4: Cđng cè Dặn dò
- Hs làm các bài tập trong VBT- 16
- Chữa miệng - nxét
Tiết 7: Toán<b>*</b>
<b>nhân một số với một tổng</b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nhân một số với một tổng theo hai cách.
- Rèn kĩ năng giải toán có liên quan.
II. Hot ng dy <b> hc</b>
1.Luyn tp
Bài 1(VBT 66)
- Nêu yêu cầu từng phần?
- Muốn nhân một sè víi mét tỉng ta lµm nh
thÕ nµo?
Bµi 2(VBT 66)
- Gv tóm tắt bài toán hdẫn
- Lu ý: Mỗi ngày một con gà ăn lợng thức ăn
- Hs tự làm VBT theo
mẫu
- Chữa cá nhân + thực
hiện lại nxét
bằng một con vịt.
Bài 3(VBT - 66)
- Gv bài làm mẫu
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật cần biết
gì? Cách tính?
- Hs tự làm VBT
- Chữa bảng lớp nxét
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
Tit 8: Hoạt động tập thể *
<b>đọc báo </b>
I. Mục tiêu
- Đọc báo số 83( 10- 2007) để biết thêm thông tin, rèn kĩ năng viết văn,
giải trí.
II. Néi dung & hình thức tổ chức
1. Đọc báo
- Hs c cỏc mục: Câu chuyện thứ t, Hớng về bạn vùng bão lũ, Hớng tới
Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ 9, Phóng viên nhỏ, Ngời kể chuyện lịch
sử cho các em, Trang viết tuổi hồng và các mục các em yờu thớch.
*nh hng nghe c bỏo:
- Bài báo giúp các em hiểu thêm điều gì? Biết thêm thông tin gì?
- Nêu nội dung câu chuyện?
Bi vn hay ch nào? Em nghe đợc từ nào cần học tập khi làm văn?
* Cả lớp nghe lớp trởng( cán sự lớp) đọc
* Nêu ý kiến về nội dung các bài báo vừa đọc.
2.Gv nhận xét giờ hoạt động tập thể
Thø t ngày 7 tháng 11 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 58: lun tËp
I. Mơc tiªu
- Củng cố kiến thức đã học về tính chất giao hốn, kết hợp của phép
nhân & cách nhân một số với một tổng ( hiệu) .
- Thực hành tính toán, tính nhanh.
II.Đồ dùng:
III. Hot động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Kiểm tra b 3’
- TÝnh b»ng 2 c¸ch: 14 x (12 - 2)
- NhËn xÐt chung
HĐ2: Luyện tập 36
Bài 1: (s- 68)
- Gv hdẫn mẫu: 135 x ( 20 + 3) cha
thĨ tÝnh theo c¸ch: 135 x 23 nên
phải tính theo cách:
135 x ( 20 + 3
= 135 x 20 + 135 x 3
= 2700 + 405
- Chữa bài mẫu nhận xét
Bài 2: (s- 68)
- Chữa bài mẫu - nxét
- Vn dụng KT gì để tính nhanh?
- Gv hdẫn mẫu theo sgk
- Chữa bài mẫu - nxét
Bài 3: (s- 68)
- Giải thích các cách làm?
Bài 4: (s- 68)
- Chữa bài mẫu Gv – nxÐt chung
- Muèn tÝnh chu vi & diÖn tích
hình chữ nhật ta cần biết gì? Cách
tính?
- Hs làm nháp - 1 em bp
a) Hs làm vở
b) Hs làm nháp - 1 em làm bp
- Hs làm nháp - 1 em làm bp
- Hs làm vở
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2
- Nhận xét giờ học
<b>RKN:</b>
Tit 2: Tp đọc
TiÕt thø 22: VÏ trøng
I. Mơc tiªu
- Đọc đúng: Lê- ô- nác- đô đa Vin- xi, Vê- rô- ki- ô, khổ luyện.
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng ở các từ ngữ
thể hiện sự miệt mài.
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, chán ngán, khổ công, danh họa kiệt xuất.
+ Nội dung: Lê- ô- nác- đô đa Vin- xi đã trở thành một hoạ
s thiờn ti nh kh luyn.
- Giáo dục lòng kiên trì, bền bỉ trong học tập.
II.Đồ dùng:
III.Cỏc hot ng dy <b> hc</b>
H1:Kim tra 2- 3
- Đọc Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bởi + Câu hỏi 2 sgk
HĐ2: Bài míi
1.Giíi thiƯu – 2’
2.Luyện đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn –3 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc: Vê- rô- ki- ô
- Giải nghĩa từ: Lê- ô- nác- đô a
* Đoạn 2:
- T khú c: Vờ- rụ- ki- ụ
- Ngắt câu dài: Tập vẽ lần/ … tØ
mØ/ … vÏ/ …chÝnh x¸c.
- Đọc rõ ràng, rnh mch, ngt
ngh ỳng du cõu.
* Đoạn 3:
- 1 em đọc câu
- Hs tự rèn đọc đoạn – 2 em
- 1 em đọc câu
- 1 em đọc câu
- Ngắt câu dài: Các ông/ thế
giới/ ..nhân loại.
- Gii ngha t: kh luyn, kit
xut, thời đại Phục hng.
- Đọc rành mạch, trôi chảy, ngắt
nghỉ đúng dấu câu, cụm từ.
* Đọc cả bài: đọc rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ vừa phải.
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dÉn t×m hiĨu bµi ( 10- 12’<sub>)</sub>
* Ngay từ nhỏ Lê- ơ- nác- đơ đa
Vin- xi ham thích gì?
<i>⇒</i>
* Trong những ngày đầu Lê- ô-
nác- đô a Vin- xi hc v cú tõm
trng gỡ?
Chán ngán?
Vì sao ông có tâm trạng ấy?
* Tại sao thầy Vê- rô- ki- ô cho
rằng vẽ trứng không phải là dƠ?
* Khỉ c«ng?
* Theo em thầy Vê- rơ- ki- ơ cho
học trị vẽ trứng để làm gì?
<i>⇒</i>
* Lê- ơ- nác- đơ đa Vin- xi thành
đạt nh thế nào?
* danh ho¹ kiƯt xt?
* Theo em, những nguyên nhân
nào khiến cho Lê- ô- nác- ụ a
Vin- xi ni ting?
* Nguyên nhân nào là quan träng
nhÊt?
<i>⇒</i>
4.H ớng dẫn luyện đọc diễn
cảm(10- 12<sub>)</sub>
* Đoạn 1:
- Đọc giọng kể chậm rÃi, nhẹ
nhµng chó ý nhÊn giäng: thÝch vÏ
- 1 em đọc câu
- Đọc thầm chú giải sgk
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
* Hs đọc nhóm đơi
- Hs rèn đọc cả bài - 3 em
- §äc thầm đoạn 1& nêu
- thích vẽ
- chán ngán
- kh«ng thÝch häc
- Chỉ vẽ quả trứng mà vẽ hết quả
này đến quả khác
- để vẽ một quả trứng giống nh thật
xa nay hiếm có, ngời họa sĩ phải rt
kh cụng mi c
dày công luyện tập, mất nhiều thời
gian c«ng søc
Để biết cách quan sát sự vật một
cách tỉ mỉ, để miêu tả nó trên giấy
vẽ
- Đọc thầm đoạn 3 & nêu.
- Sau nhiều năm khổ lun, danh
ho¹ kiƯt xt …
- häa sÜ nỉi tiÕng có tài hơn hẳn
- chu khó rèn luyện, khổ luyện,
gặp đợc thầy giáo giỏi, tn tỡnh, cú
nng khiu bm sinh.
- dày công luyện tập
* ý chính: Ca ngợi
- Hs nhắc lại
* Đoạn 2: Đọc đúng giọng của
thầy Vê- rô- ki- ô điềm đạm, ôn
tồn, chú ý nhấn giọng: đừng tởng,
rất khổ công, tỉ mỉ, chính xác.
* Đoạn 3: Đọc giọng kể vui, thể
hiện sự ca ngợi, chú ý nhấn giọng:
khổ luyện, kiệt xuất, trân trọng.
* Gv đọc mẫu toàn bài
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs đọc diễn cảm đoạn – 1 em
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn, bài
theo ý thích – nhận xét(6 em)
HĐ3: Củng cố- Dặn dị(2 – 4’)
- Em học tập đức tính gì ở Lê- ơ- nác- đơ đa Vin- xi?
- Liên hệ: vợt khó trong học tập
- Về nhà luyện đọc bi.
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết thứ 21: kết bài trong bài văn kể chuyện
I.Mục tiêu
- Hiu c th no l kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng trong bi
vn k chuyn.
- Biết viết đoạn kết bài một bài văn kể chuyện theo hai hớng: mở rộng &
không më réng.
- Kết bài một cách tự nhiên, lời văn sinh động, dùng từ hay.
- Biết nhận xét, đánh giá bài làm của mình, của bạn.
II.Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kim tra 2- 3
- Nêu Mở bài gián tiếp cho câu chuyện Hai bàn tay.
- Nhận xét
HĐ2: Bài mới
1. Giới thiệu bài 1- 2
2. Hình thành khái niệm 13- 15
Bài 1: (s- 122)
- Yêu cầu gì?
- Qua câu chuyện em thấy điều gì?
Bài 2: (s- 122)
- Nêu yêu cầu?
- Theo em đoạn kết bài của câu
chuyện là phần nào của câu
chuyện?
Bài 3: (s- 122)
- Yêu cầu gì?
- Gv giải thích yêu cầu & hdẫn làm
bài theo mÉu.
* Chú ý:
Bµi 4: (s- 122)
- 1 em đọc – cả lớp đọc thầm
- Cả lớp đọc thầm lại – nêu
- Hs nªu cá nhân hs khác nhắc
lại
- Phần kết thúc c©u chun – Sù
viƯc ci cïng.
- Yêu cầu gì?
- Gv kết luận: Có hai cách kết bài
* Kết bài không mở rộng Phần
kết bài là phần kết thúc câu
chuyện.
* Kt bi m rng - Lời đánh giá,
bài học rút ra từ câu chuyn
3. Luyện tập 20
Bài 1: (s- 122)
- Yêu cầu gì?
- Giải thích cách làm?
Bài 2: (s- 122)
- Yêu cầu gì?
- Giải thích cách làm?
Bài 3: (s- 122)
- Yêu cầu gì?
- Kết bài của bạn đánh giá hay
nhận xét về điều gì?
- Cách diễn đạt câu văn, dùng từ.
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Trình bày – nhận xét
- Hs làm VBT
- Chữa miệng nxét
- Hs làm VBT
- Chữa miƯng – nxÐt
- Hs lµm vë
- 1 em lµm bp nxét
- 1 số em khác nêu miệng
HĐ3: Dặn dò
- Về nhà tập viết kết bài cho câu chuyện cha làm ở bài 3.
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 23</b>
A.Mục tiêu :
- Học động tác Thăng bằng. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng,
nhớ tên các động tác.
- Trò chơi Mèo đuổi chuột.YC: Nắm luật chơi.
B.Ph<b> ơng tiện : Còi, Tranh Bài thể dục phát triển chung(Động tác Thăng</b>
C.
<b> Nội dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphổ biến nhiệm vụ .
Định l ợng
6 10
5
1
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hµng däc tËp hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Thôi
+ im s t 1 n hết.
+ Bên trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp 4A
có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh tề. Mời cơ lờn
lp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
- Khởi động các khớp - Vỗ tay
hát.
II. PhÇn cơ bản
1<i>. Hc ng tỏc Thng bng</i>
- TQ tranh ng tác Thăng
bằng
- Tập chung cùng với 5 động
tác ó hc
3<i>. Trò chơi </i>Mèo đuổi chuột
III. Phần kết thúc
- Nhận xét ,đánh giá tiết học.
- GVh«: Giê häc kết thúc, cả
lớp giải tán
2
18 22
6
6
4
6
2 lần
4 6’
1’
2’
1’
1’
* * * * * * * *
- Gv tập mẫu 2 lần( Lần
2 – phân tích động tác)
- Hs tập theo mẫu
* * * * * * *
- Gv nªu tªn & cách chơi
trò chơi
- Cả lớp cùng chơi
* <i></i> *
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
TiÕt 5: KÜ thuËt
Tiết thứ 12<b>: khâu viền đờng gấp mép vải </b>
<b> bằng mũi khâu đột (</b>tiết 3)
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- Đờng khâu đẹp, mũi khâu đều.
- Giáo dục ý thức an tồn lao động, tính kiên trì.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu của G & H
III.Hoạt động dạy- học
H§1: KiĨm tra 2- 3’
- 1 em nêu lại các bớc khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột
- Nhận xét
H§2: Dạy bài mới 34
1.Giới thiệu bài
2. Thực hành
- 1 Hs nêu lại các bớc khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột +
Gv ghi bảng – 2 em nhc li
- Gv làm lại một lần nếu Hs cßn lóng tóng
- Hs thực hành cá nhân – Gv giúp đỡ theo nhóm hoặc cá nhân
HĐ3: Đánh giá sản phẩm của Hs
- Gv nêu tiêu chí đánh giá
- Hs tự đánh giá sp
- Hs đánh giá sp theo nhóm
- Gv đánh giá - nxét chung
TiÕt 6: Toán<b>*</b>
- Rèn kĩ năng vận dụng nh©n mét sè víi mét tỉng, nh©n mét sè víi mét
hiƯu theo hai c¸ch, chun tõ c¸ch 1 sang c¸ch 2.
- Rèn kĩ năng giải tốn có liên quan.
II. Hot ng dy <b> hc</b>
1.Luyện tập
Bài 1(VBT 68)
- Nêu yêu cầu?
- Gv hdẫn mẫu
- Muốn nhân một số với một tổng ta làm nh
thế nào?
- Muốn nhân một số víi mét hiƯu ta lµm nh
thÕ nµo?
Bµi 2(VBT – 68)
- Gv tóm tắt bài toán
- Còn cách giải nào khác?
Bài 3(VBT - 68)
- Gv lu ý Hs tởng tợng chính xác.
- Chữa bài mẫu
- Hs tự làm VBT theo
mẫu
- Chữa cá nhân + thực
hiện lại nxét
- Hs tự làm VBT
- Chữa bp - nxét
- Hs tự làm VBT
- Chữa bảng lớp nxét
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
Tiết 7: Tập làm văn<b>*</b>
<b>luyện kể chuyện</b>
I. Mục tiêu
- Cú k nng k đợc một câu chuyện hồn chỉnh theo cách riêng có
những mở bài & kết bài sinh động
- RÌn kÜ năng liên tởng, dùng từ ngữ phong phú, có sức cuốn hút ngời
khác muốn nghe lại câu chuyện ấy.
II. Hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1: Nêu đề bài
* Em hÃy kể lại một câu chuyện thuộc chủ điểm Có chí thì nên
- Đề bài yêu cầu gì?
HĐ2: H íng dÉn
- Nh©n vËt trong c©u chuyện có tính cách gì? Qua tính cách ấy em có
liên tởng gì?
- cõu chuyn mỡnh k c hay em cn lu ý gỡ?
Bình luận thêm về câu chuyện ở phần Mở bài & Kết bài
HĐ3: Hs thực hµnh
- Hs chọn câu chuyện
- Kể nhóm đơi
- Hs kể cá nhân 10 12 em
- Gv nhận xét, sửa cá nhân.
HĐ4: Dặn dò
Tit 8: Hot ng tp th *
<b>đọc báo </b>–<b> Văn nghệ</b>
I. Mục tiêu
- Đọc báo số 84( 10- 2007) để biết thêm thông tin, rèn kĩ năng viết văn,
giải trí.
II. Néi dung & h×nh thức tổ chức
1. Đọc báo
- Hs c cỏc mc: Hng tới Đại hội Đồn tồn quốc lần thứ 9, Phóng
viên nhỏ, Ngời kể chuyện lịch sử cho các em, Trang viết tuổi hồng và
các mục các em yêu thớch.
*nh hng nghe c bỏo:
- Bài báo giúp các em hiểu thêm điều gì? Biết thêm thông tin gì?
- Nêu néi dung c©u chun?
Bài văn hay ở chỗ nào? Em nghe đợc từ nào cần học tập khi làm văn?
* Cả lớp nghe lớp trởng( cán sự lớp) đọc
* Nêu ý kiến về nội dung các bài báo vừa đọc.
2. Vn ngh
- Hs luyện các tiết mục văn nghệ cho thi sơn ca tại trờng
- Hs luyện tập từng tiết mục Gv & các bạn sửa
3.Gv nhn xột gi hot ng tp th
Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2007
Tiết 2: Toán
Tiết thứ 60: <b>luyện tập</b>
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nhân với số có hai chữ số.
- Giải bài toán có phép nhân với số có hai chữ sè.
II.§å dïng:
III. Hoạt động dạy –<b> học</b>
- Đặt tính tính: 216 x 32
- Nhận xét chung
HĐ2: Luyện tập 36
Bài 2:(s- 70)
- Giải thích cách làm?
- Muốn tính giá trị bthức chứa chữ ta làm
thế nào?
Bài 3:(s- 70)
- Hs làm sgk
- Chữa bp – nxÐt
- Lu ý: 75 x 24
Bµi 4:(s- 70)
Bài 1:(s- 70)
- Nêu các bớc nhân với số có 2 chữ số?
Bài 5:(s- 70)
- Hs làm nháp
- Chữa bp nxét
- Hs làm vở
- Chữa bp nxét
- Hs làm vở
- Chữa bp - nxét
HĐ3: Củng cố- Dặn dò 2
- Nhận xét giờ học
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết thứ 22: <b>Kể chuyện</b>
<i>(Kiểm tra viết)</i>
I.Mục tiêu
- Hs thực hành viết một bài văn kể chuyện sau giai đoạn học về văn kể
chuyện.
- Bi vit ỏp ng vi yêu cầu của đề bài, có nhân vật, sự việc, cốt
truyện( mở bài, diễn biến, kết thúc), diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên,
chân thật.
- Mở bài hay, Kết bài một cách tự nhiên.
II.Các hoạt động dạy- hc
HĐ1: Kiểm tra 2- 3
- Không ktra
1. Giới thiƯu bµi 1- 2’
2. Nêu & tìm hiểu đề bài
- Gv nêu các đề bài
- Hs đọc lại – chọn đề bài
- Gv giải thích rõ cách làm từng đề bài để Hs tránh lạc đề.
3. Nhắc nhở Hs tr ớc khi làm bài
* <i>Kể một câu chuyện cần có: nhân vật, sự việc, cốt truyện( mở bài, </i>
<i>diễn biến, kết thúc), diễn đạt thành câu, lời kể t nhiờn, chõn tht</i>.
4. Hs lm bi
5. Thu bài, chấm
HĐ3: Dặn dò
Tiết 4: Thể dục
<b>Bài 24</b>
A.Mục tiêu :
- ễn 6 động tác Vơn thở, Tay, Chân, Lng bụng, Phối hợp, Thăng bằng
của bài TD phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác, nhớ
tên các động tác.
- Học động tác Nhảy. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng, nhớ tên
các động tác.
B.Ph<b> ơng tiện : Còi, Tranh Bài thể dục phát triển chung(Động tác Nhảy)</b>
C.
<b> Nội dung ph ơng pháp</b> :
Nội dung
I<i>. </i>Mở đầu<i> :</i>
- Chào, báo cáo khi GV nhận
lớp
- GV: Đợc
- GV chúc HS khoẻ.
- GV hỏi thăm sức khoẻ HS.
- GVphỉ biÕn nhiƯm vơ .
- Khởi động các khớp - V tay
hỏt.
II. Phần cơ bản
1.<i> ễn ng tỏc Vơn thở, Tay </i>
<i>& Chân, Lng bụng, Phối </i>
<i>hợp, Thăng bằng</i>
2<i>. Học động tác Nhảy </i>
- TQ tranh động tác Nhy
3<i>. Trò chơi </i>Mèo đuổi chuột
III. Phần kết thúc
- Nhận xét ,đánh giá tiết học.
- GVh«: Giê häc kÕt thúc, cả
lớp giải tán
Định l ợng
6 10
5
1
2
18 22’
6’
1 lÇn
6
4
6
2 lần
4 6
1
2
1
1
Ph
ơng pháp
- LT: 4 hàng dọc tập hợp.
+ Nghiêm, trớc thẳng.
+ Thôi
+ im s t 1 n ht.
+ Bờn trái quay.
+ Nghiªm.
+ Báo cáo cơ giáo lớp 4A
có 35 bạn, đi đủ,hàng
ngũ chỉnh tề. Mời cô lên
lớp.
+ Cả lớp chúc sức khoẻ
cô.
Đồng thanh hô
Khoẻ
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- Gv tập mẫu 2 lần( Lần
2 – phân tích động tác)
- Hs tập theo mẫu
- Chia tỉ lun tËp
* * * * * * *
- Gv nêu tên trò chơi
- Cả lớp cùng chơi
* <i></i> *
- Thả lỏng, điều hoà.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hô: Khoẻ
TuÇn 13
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2007
Tiết 1: Hoạt động tập thể
TiÕt 2: Toán
Tiết thứ 61: Giới thiệu nhân nhẩm
<b> sè cã hai ch÷ sè víi 11</b>
I. Mơc tiªu
- Biết cách thực hiện nhân nhẩm số có hai chữ số với11.
- Vận dụng kĩ năng nhân nhẩm để làm các bài tập.
II.Đồ dùng:
III. Hoạt động dạy <b> hc</b>
H1: Kim tra b 3
- Đặt tính tính: 27 x 11
- Mn nh©n mét sè víi 11 ta làm nh thế nào?
- Nhận xét chung
HĐ2: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 15
- Yêu cầu Đặt tính tính: 27 x 11
- Em có nhận xét gì về 2 tích
riêng?
- Khi cộng 2 tích riêng ta làm nh
thế nào?
- Chữ số 2 & 7 là hai chữ số của
thừa số nào?
- Muốn nhân 27 với 11 ta có thể
nhẩm nhanh bằng cách nào?
- Gv nêu VD2: 48 x 11 = ?
- Yêu cầu đặt tính & tính:
- Gv ghi blp
- Dựa vào cách nhẩm ở trên ta có
thể nhẩm kết quả của phép tính này
nh
thế nào?
- Gv lu ý: hai trờng hợp cộng 2 chữ
số có tổng nhỏ hơn 10 & cộng hai
chữ số có tổng bằng 10 trở lên.
HĐ3: Luyện tập 21
Bài 1: (s 71)
Bài 2: (s 71)
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế
nào?
Bài 4: (s 71)
- Giải thích cách làm?
Bài 3: (s 71)
- Hs làm bc: 27
11
27 gièng nhau(27)
27 h¹ 2& 7;
297 2 + 7 = 9, viết
9 vào giữa 2 & 7
27
- Ly 2 + 7 = 9, viết 9 vào giữa hai
chữ số của 27, đợc 297.
- Hs lµm bc – nxÐt
- 1 em thùc hiƯn l¹i
4 + 8 = 12, viết 2 và giữa 4 & 8,
còn 1 thêm vào 4 thnh 5, c 528
Hs nờu li
- Hs nhắc lại
- Hs tính nhẩm & viết kết quả vào
bc
- Nhận xét chung nêu lại cách
làm
- Hs làm bc- nhËn xÐt
- Nêu miệng đáp án
- Hs lm v
- Chữa bài mẫu bp - nxét
- Chú ý vận dụng nhân nhẩm với
11
HĐ4: Dặn dß 2’
* Nêu đáp án đúng của phép tính sau:b
67 x 11
A. 637 B. 736 C. 737 D. 6137
* Gi¶i thÝch kÕt qu¶.
<b>RKN:</b>
Tiết 3: Tập đọc
Tiết thứ 23: Ngời tìm đờng lên các vì sao
I. Mơc tiªu
- Đọc đúng: Xi- ơn- cốp- xki, non nớt.
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng ở các từ ngữ
thể hiện sự mit mi, say mờ.
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, non nớt, hì hục, ăn suông.
+ Ni dung: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại ngời Nga, Xi- ôn-
cốp- xki nhờ khổ cơng nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt hơn 40 năm đã
thực hiện thành công ớc mơ tìm đờng lên các vì sao .
- Gi¸o dục lòng kiên trì, bền bỉ trong học tập.
II.Đồ dùng:
III.Các hoạt động dạy –<b> học</b>
HĐ1:Kiểm tra 2- 3’
- Đọc Vẽ trứng + Câu hỏi 2 sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giới thiÖu – 2’
2.Luyện đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn –4 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc: Xi- ơn- cp- xki, non
nt
* Đoạn 2:
- c rừ rng, rnh mch, ngt
ngh ỳng du cõu.
* Đoạn 3:
- Giải nghĩa từ: khí cầu,sa hoàng,
thiết kế.
- c rnh mch, trụi chy, ngt
ngh ỳng du cõu, cm t.
* Đoạn 4:
- Giải nghĩa từ: tâm niệm, tôn thờ
* c c bi: c rõ ràng, trôi
chảy, tốc độ vừa phải.
* Gv đọc mẫu toàn bài
- 2 em đọc câu
- Hs tự rèn đọc đoạn – 2 em
- Hs rèn đọc đoạn – 2 em
- Đọc thầm chú giải sgk
- Hs rèn đọc đoạn - 1 em
- Đọc thầm chú giải sgk
3.H ớng dẫn tìm hiểu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Xi- ôn- cốp- xki mơ ớc điều gì?
* Khi cịn nhỏ ơng đã làm gì để
bay đợc?
- H×nh ảnh nào giúp ông gợi ớc
muốn bay trong không trung?
<i>⇒</i> Xi- ơn- cốp- xki có ớc mơ cao
đẹp là đợc bay trên khong trung.
* Ơng kiên trì thực hiện ớc mơ của
mình nh thế nào?
* H× hục?
* Ăn suông?
* Nguyên nhân chính giúp Xi- ôn-
cốp- xki thành công là gì?
<i></i> Khi cũn l sinh viên, ơng đợc
gọi là nhà tu khổ hạnh vì ông ăn
uống rất đạm bạc. Bớc ngoặt cuộc
Câu chuyện cho em thấy điều gì?
4.H ng dn luyn c din
cảm(10- 12<sub>)</sub>
* Đoạn 1:
- Đọc đúng câu hỏi: Vì sao … bay
đợc? giọng thắc mắc.
- §äc giäng kĨ chËm r·i, nhĐ
nhàng chú ý nhấn giọng: dại dột,
non nớt, rủi ro.
* Đoạn 2: Đọc đúng giọng của
ngời bạn: tị mị; giọng của Xi-
ơn-cốp- xki điềm đạm, ôn tồn, chú ý
nhấn giọng: hì hục, tiết kiệm
* Đoạn 3: Đọc giọng kể chú ý
nhấn giọng: suông, khơng nản chí.
* Đoạn 4: Đọc giọng kể chú ý
nhấn giọng: khổ công, hằng tâm
niệm.
* Gv đọc mẫu ton bi
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- bay lên bầu trời
- nhảy qua cửa sổ theo những cánh
chim
- quả bóng khơng có cánh mà bay
đợc
- §äc thầm đoạn 2, 3 & nêu
- c sỏch, hỡ hc làm thí nghiệm
- ăn bánh mì sng, làm việc
khơng kể ngày đêm
- làm việc rất tập trung, chỉ làm
một công việc đã định không kể
ngày đêm
- ¡n không có thức ăn <i></i> tiết
kiệm, ăn uống kham khổ
- Có ớc mơ, có ý chí, nghị lực, kiên
trì tìm tòi
* ý chính: Ca ngợi
- Hs nhắc lại
- Hs c li cõu hi
- Hs c din cảm đoạn – 1 em
- 2 em đọc giọng 2 nhân vật
- Em hãy đặt tên khác cho truyện? - Nhóm đơi, nêu miệng – nhận xét
- Em học tập đức tính gì ở Xi- ơn- cốp- xki?
- Liên hệ: vợt khó trong học tập
- Về nhà luyện đọc bài.
TiÕt 4: ChÝnh t¶
TiÕt thø 12:<b> ChÝnh t¶ ( Nghe - viÕt )</b>
<b>ngời tìm đờng lên các vì sao</b>
I. <b> Mục tiêu : Giúp HS: </b>
- Nghe - viết đúng, đẹp đoạn: Từ nhỏ … trăm lần.
- Viết đúng: Xi- ôn- cốp- xki, dại dột, nảy, non nớt, gãy.
- Làm bài tập để phân biệt chính tả n với l
II. <b> Các hoạt động dạy học : </b>
1. Kiểm tra (2 - 3’)
- ViÕt bcon: t¸c phÈm, quèc gia
- NxÐt chung bµi viÕt
2. Giíi thiƯu bµi (1’)
3. H íng dÉn chÝnh t¶ (10 - 12’)
- GV đọc đoạn viết - HS đọc thầm theo
* Tập viết ch ghi ting khú: Xi-
<b>ôn- cốp- xki, dại dột, nảy, non </b>
<b>nớt, gÃy.</b>
+ GV đa từ khó:
- Nêu cách viết tên riêng ngời nớc
ngoài - Xi- ôn- cốp- xki ?
- Gv gạch chéo blớp
- <i>dại dột</i> âm <i>d</i> viết bằng những chữ
cái nào?
- Chú ý: gÃy # g·i
- Gv nxÐt chung
- Hs đọc- 1 em
- Hs ph©n tích chtả miệng
- Hs - bcon
4. HS viết bài (14 - 16’)
- Kiểm tra t thế ngồi viết.
- GV đọc - HS viết bài.
5. Chấm - Chữa ( 3 - 5’)
- GV đọc - HS dùng bút chì sốt lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở kiểm tra - HS chữa lỗi - GV chấm 6- 8 em và nhận xét
chung.
6. Lµm bµi tËp ( 7 - 9’)
Bµi 2a/126: Làm vở
- Lu ý tìm ít nhất: 4 từ mỗi dòng
- Chữa bphụ- nxét chung
- Gv chm, cha cỏ nhân
Bài 3a/127: Làm VBT
- Chữa mẫu bp - nxét
- HS ktra nhóm đơi
Tiết 5: Đạo đức
Bµi 5
<b>hiÕu thảo với ông bà, cha mẹ </b>(tiết 2)
I. Mục tiêu
- Hs biết cách làm những công việc thể hiện lòng hiếu thảo với ông
bà,cha mẹ.
- Bit ng tỡnh, ng hộ những hành vi, việc làm thể hiện lòng hiếu thảo;
II. Đồ dùng Mỗi em: 3 tấm bìa( xanh, đỏ, vàng)
III. Các hot ng dy <b> hc</b>
HĐ1: Kiểm tra
- Vì sao phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ?
- nh em làm đợc những việc gì để thể hiện lịng hiếu thảo của mình?
HĐ2: Đóng vai (Bài 3 – sgk)
* <i>Mtiªu</i>: Biết cách thể hiện lòng hiếu
thảo
* <i>Cỏch tin hnh</i>: Chia nhóm đơi
- Nội dung các bức tranh
- Gv nhËn xét chung
- Em có hài lòng về cách ứng xử của
mình không?
- Là ngời bà em có cảm xúc gì?
* <i>Kết luận</i>: Con cháu hiếu thảo là cần
phải quan tâm, chăm sóc, lúc đau yếu
HĐ3: Thảo luận nhóm( Bài 4 sgk)
* <i>Mtiêu</i>: Liệt kê những việc làm hiếu
thảo
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gv hdẫn cách làm
- Gv nhận xét chung
* <i>Kết luận</i>: Tuyên dơng
HĐ4: Trình bày các sáng tác, t liệu về
lòng hiếu thảo (Bài 5, 6 sgk)
* <i>Mtiêu</i>: Nêu gơng những ngời có tấm
lòng hiếu thảo.
* <i>Cách tiến hành</i>:
- Nêu yêu cầu bài?
- Gv nhận xét chung
* <i>Kết luận</i>: Trong cuộc sống, luôn có
những tấm gơng hiếu thảo <i></i> cần học
tập.
- Hs đóng vai – Cả lp quan
sỏt
- Hs thảo luận các bạn
khác bổ sung
- Các nhóm lần lợt trình bày
- Hs tự nêu nhận xét
- giúp bà lấy nớc, giặt quần
áo, .
- Hs nêu:
- Hs làm nháp
- Trình bày nhận xét
- Hs thảo luận nhóm 2
- Trình bày – nhËn xÐt
Hoạt động tiếp nối
TiÕt 6: Lịch sử
Tiết thứ 13: cuộc kháng chiến chống quân tống
<b> xâm lợc lần thø hai (1075 – 1077) </b>
I. Mơc tiªu
* Gióp Hs biết:
- Trình bày sơ lợc nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến
chống quân Tống dới thời Lý.
- Tờng thuật sinh động trận quyết chiến trên phòng tuyế sông Cầu.
Ta thắng đợc quân Tống bởi tinh thần dũng cảm & trí thơng minh của
qn & dân ta. Ngời anh hùng tiêu biểu của cuộc kháng chiến này là Lý
Thờng Kiệt
II. Đồ dùng: Lợc đồ cuộc chiến trên phịng tuyến sơng Nh Nguyệt
III. Các hoạt động dạy –<b> học</b>
H§1: KiĨm tra
- Mơ tả một ngơi chùa mà em đã đến thăm.
- Vì sao đạo Phật thịnh đạt thi Lý?
- Nhận xét
HĐ2: Làm việc cả lớp
- Có 2 ý kiÕn cho r»ng:
* Việc Lý Thờng Kiệt cho quõn
sang t Tng l:
+ Để xâm lợc nớc Tống.
+ Để phá âm mu xâm lợc nớc ta
của nhà Tèng.
- Em đồng ý với ý kiến nào?
- Gv kết luận chung, giải thích.
- Treo lợc đồ cuộc kháng chiến.
- Gv trình bày tóm tắt diễn bin
cuc khỏng chin
HĐ4: Làm việc cả lớp
- Vì sao cuộc kháng chiến thắng
lợi?
- Cuộc kháng chiến có kết quả nh
thế nào?
- Cuộc kháng chiến thắng lợi có ý
nghÜa nh thÕ nµo?
- Gv kÕt luËn chung
- Hs đọc sgk - Đoạn: Cuối 1072 …
về
- đúng( trớc đó, lợi dụng việc vua
Lý lên ngơi cịn q nhỏ nên quân
Tống có âm mu sang xâm lợc nớc
ta)
- Hs đọc thầm sgk
- Hs nghe & qsát
- Hs dựa lợc đồ sgk – trình bày
nhóm đơi.
- Qn dân ta dũng cảm, đồn kết
- Có tớng tài: chủ động tấn cơng,
lập phịng tuyến,…
- Ta hồn tồn thắng lợi
- Địch thất bại nặng nề
- Đất nớc độc lập
- Quân giặc khiếp sợ
- Hs đọc Ghi nhớ sgk
HĐ5: Củng c Dn dũ
- Hs làm các bài tập trong VBT
- Về nhà tìm hiểu thêm
Tiết 7: Toán<b>*</b>
<b>nhân nhẩm số có hai chữ sốvới 11</b>
I. Mục tiêu
II. Hot ng dy <b> hc</b>
1.Luyn tp
Bài 1(VBT 71)
- Giải thích cách nhẩm?
- Muốn nhân nhẩm số có hai chữ số víi 11ta
lµm nh thÕ nµo?
Bµi 2(VBT – 71)
- Em vận dụng nhân nhẩm với 11 nh thế
nào?
- Muốn tìm số bị chia ta làm nh thế nµo?
Bµi 3(VBT - 71)
- Gv bµi lµm mÉu
- Vận dụng tính chất gì để làm bài tốn theo
hai cách?
- Hs tự làm VBT
- Chữa cá nhân + nxét
- Hs tự làm VBT
- Chữa bp - nxét
- Hs tự làm VBT
- Chữa bảng lớp nxét
2.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học
Tit 8: Hot ng tập thể
- Đọc báo số 84( 11- 2007) để biết thêm thông tin, rèn kĩ năng viết văn,
giải trí.
II. Néi dung & hình thức tổ chức
1. Đọc báo
- Hs c các mục: Câu chuyện thứ t, Hớng về bạn vùng bão lũ, Hớng tới
Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ 9, Phóng viên nhỏ, Ngời kể chuyện lịch
sử cho các em, Trang viết tuổi hồng và các mục cỏc em yờu thớch.
*nh hng nghe c bỏo:
- Bài báo giúp các em hiểu thêm điều gì? Biết thêm thông tin gì?
- Nêu nội dung câu chuyện?
Bi vn hay chỗ nào? Em nghe đợc từ nào cần học tập khi làm văn?
* Cả lớp nghe lớp trởng( cán sự lớp) đọc
* Nêu ý kiến về nội dung các bài báo vừa đọc.
2. Làm báo tờng kỉ niệm 20 – 11
- Hs trang trí bài báo cá nhân (tự chọn)
- Gv quan sát – hdẫn các em làm cho đẹp
3.Gv nhận xét giờ hoạt động tập thể
Thø t ngµy 14 tháng 11 năm 2007
Tiết 1: Toán
Tiết thứ 63: nhân với số có ba chữ số( tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Cng cố nhân với số có ba chữ số trờng hợp tích riêng thứ hai bằng 0.
- Vận dụng kĩ năng nhân để làm các bài tập.
II.§å dïng:
- Đặt tính tính: 258 x 203
- Muốn nhân víi sè cã ba ch÷ sè ta thùc hiƯn nh thế nào?
- Nhận xét chung
HĐ2: Giới thiệu nhân với số có 3 chữ số 15
- Gv ghi bảng lớp
- Khi thực hiện phép nhân em thấy
có gì khác thờng?
- Em có biết vì sao tích riêng 2 =
0?
- Khi tích riêng 2 = 0 ta không cần
viết tích riêng( không thực hiện
nhân với 0 nữa), mà nhân ngay
sang hàng trăm rồi viết tích riêng 3
thẳng hàng trăm.
- Khi nào nhân với số có 3 chữ số
mà ta chỉ cần tìm 2 tích riêng?
HĐ3: Luyện tập 21
Bài 1:(s -73)
- Vì sao em chỉ tìm 2 tích riêng?
- Tích riêng 3 viết nh thế nào?
Bài 2:(s -73)
- Đ/S vì sao?
Bài 3:(s -73)
- Hdn: Mun bit trại chăn nuôi
cần bao nhiêu thức ăn cho 375 con
gà mái đẻ ăn trong 10 ngày cần
biết gỡ?
- 1 em thực hiện lại phép nhân 258
x 203
- Tích riêng thứ 2 = 0
- Lợt nhân thứ 2 ta nhân với 0( chữ
số 0 nằm ở hàng chục của TS 2
- Tsố thứ 2 cs chữ số 0 ở giữa
- Hs làm nháp
- 1 em làm bp chữa
* SL:Viết sai vị trí các tích riêng
- Hs làm sgk
- Chữa miệng nxét
* SL: Hs khụng giải thích đợc vì
sao sai.
* SL: Hs viÕt c©u trả lời sai vì cha
hiểu nội dung bài tập
- Số thức ăn cần cho 375 con ăn
trong 1 ngày(cách khác: con ăn
trong 10 ngày thì ăn hết bao nhiêu
thức ăn)
- Hs làm vở
- Chữa bài mẫu 2 cách làm
- Nxét chung
HĐ4: Luyện tập 2
- Về nhà hoàn thành các bài tập vào vở ở nhà
Tit 2: Tp c
Tiết thứ 24: văn hay chữ tốt
I. Mơc tiªu
- Đọc đúng: nỗi oan, khẩn khoản.
- Đọc trơi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng ở các từ ngữ
nói về nghị lực, tài trí của Cao Bỏ Quỏt.
- Đọc- hiểu:+ Từ ngữ sgk, dốc sức, cứng cáp, văn hay chữ tốt.
+ Ni dung: Ca ngợi ơng Cao Bá Qt nhờ kiên trì luyện
viết chữ và đã trở thành ngời viết chữ đẹp nổi tiếng thời xa.
H§1:KiĨm tra 2- 3’
- Đọc Ngời tìm đờng lên các vì sao + câu hỏi 3 sgk
HĐ2: Bài mới
1.Giíi thiƯu – 2’
2.Luyện đọc đúng ( 10 – 12’<sub>)</sub>
- 1hs khá đọc + cả lớp đọc thầm & chia đoạn
- 1 em chia đoạn – Gv xét
- Hs đọc nối đoạn – 4 em
* Đoạn 1:
- Từ khó đọc: khẩn khoản
- Giải nghĩa từ: khẩn khoản
* Đoạn 2:
- T khú c: ni oan
- Giải nghĩa từ: huyện đờng, ân hận
- Đọc rõ ràng, rnh mch, ngt
ngh ỳng du cõu.
* Đoạn 3:
- Ngắt câu dài: Chữ viết tiến bộ/
ông mẫu/ …nhau.
- Đọc rành mạch, trôi chảy, ngắt
nghỉ đúng dấu cõu, cm t.
* Đoạn 4:
* c c bi: c rừ ràng, trôi
chảy, tốc độ vừa phải.
* Gv đọc mẫu tồn bài
3.H íng dÉn t×m hiĨu bài ( 10- 12<sub>)</sub>
* Vì sao thuở đi học Cao Bá Quát
thờng bị điểm kém?
* Bà cụ hàng xóm nhờ ông điều gì?
Ông có nhận giúp không?
<i></i>
* Biết đợc điều đó ơng đã làm thế
nào?
<i>⇒</i>
* Cao B¸ Qu¸t qut chÝ lun viÕt
nh thÕ nµo?
* Em hiĨu thÕ nµo lµ “cøng cáp?
* Việc quyết tâm luyện chữ đem
- 1 em đọc câu
- 1 em đọc chú giải sgk
- Hs tự rèn đọc đoạn – 2 em
- 1 em đọc câu
- 1 em đọc chú giải sgk
- Hs rèn đọc đoạn – 1em
- 1 em đọc câu
- Hs rèn đọc đoạn - 2 em
- Hs tự rèn đọc đoạn – 2 em
* Hs đọc nhóm đơi
- Hs rèn đọc c bi - 3 em
- Đọc thầm đoạn 1& nêu
- chữ quá xấu, không đọc đợc
- viết đơn kêu oan, ụng nhn li
ngay
- Đọc thầm đoạn 2 & nªu
- bà cụ mang đơn đi kêu oan nhng
quan không đọc đợc chữ của ông
nên đuổi về
- dốc sức luyện viết sao cho chữ
đẹp