TUẦN 21
Ngày soạn: 22 /1/2018
Ngày giảng: Thứ hai 29/1/2018
Tập đọc- kể chuyện
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ khó: đi sứ, lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình
an vơ sự,
- Hiểu nội dung của câu chuyện : Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi,
giàu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học thuộc được nghề thêu
của người Trung Quốc và dạy lại cho dân ta.
- Biết khái quát, đặt đúng tên cho từng đoạn của câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể
phù hợp với nội dung của câu chuyện.
b) Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần dễ lẫn: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm, nặn, chè lam,
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, sau các cụm từ
- Rèn kĩ năng nghe: HS nghe bạn kể rồi nhận xét, bổ sung nội dung.
c) Thái độ
- Gd HS lòng ham học và thấy được Trần Quốc Khái thơng minh, giầu trí sáng tạo.
- Giáo dục HS biết tự tin, ham học hỏi bạn bè xung quanh.
*THQTE: Quyền được học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ, sản phẩm thêu tay, chè lam (nếu có).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ (3‘)
- Đọc bài Chú ở bên Bác Hồ và trả
lời câu hỏi trong bài
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
- HS nhận xét
B. Bài mới
1.GT chủ điểm - giới thiệu bài
- HS quan sát tranh, nêu nhận xét
2. Luyện đọc
- Đọc mẫu
- HS theo dõi SGK, đọc thầm, gạch ngắt
- G đọc toàn bài.
hơi, nhấn giọng
- Đọc từng câu
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- GV sửa lỗi phát âm sai
+ Đặt câu : nhập tâm, bình an vơ sự - HS nêu nghĩa từ, đặt câu
- Đọc đoạn
- Yêu cầu HS đọc theo cặp và đọc - 2 HS đọc lại đoạn
trước lớp
- Đọc trong nhóm
- GV nhận xét và sửa lỗi cho HS
- Đọc trước lớp
3. Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm từng đoạn trả lời các câu hỏi
a) Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham + Trần Quốc Khái học cả khi đốn củi, kéo
học như thế nào?
vó tơm. Nhà nghèo, khơng có đèn để học
cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ánh
sáng đọc sách.
+ Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong
triều đình.
+ Vua cho dựng lầu cao, mời Trần Quốc
Khái lên chơi, rồi cất thang để xem ông làm
thế nào.
+ Bụng đói khơng có gì ăn......Từ đó, ngày
hai bữa, ông ung dung bẻ dần tượng mà ăn.
b) Nhờ chăm học, Trần Quốc Khái
đã thành đạt như thế nào?
c) Khi Trần Quốc Khái đi sứ, Vua
Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để
thử tài sứ thần Việt Nam?
d) Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái
đã làm gì để sống? -Phật trong
lòng: tư tưởng của phật ở trong
lòng mỗi người, có ý mách ngầm
Trần Quốc Khái: có thể ăn tượng
phật.
e) Trần Quốc Khái làm gì để khơng + Ơng mày mị quan sát hai cái lọng và
bỏ phí thời gian?
bức trướng thêu, nhớ nhập tâm cách thêu
trướng và làm lọng.
g) Trần Quốc Khái làm gì để xuống + Ơng nhìn những con rơi xịe cánh chao đi
đất bình an vơ sự?
chao lại như chiếc lá bay, bèn bắt trước
chúng, ôm lọng nhảy xuống đất bình an, vơ
sự.
h) Vì sao Trần Quốc Khái được suy + Vì ơng là người truyền dạy cho dân nghề
tôn là ông tổ nghề thêu?
thêu, nhờ vậy nghề này được lan rộng.
i) Nội dung câu chuyện nói điều gì? * Trần Quốc Khái là người thơng minh,
ham học hỏi, giàu trí sáng tạo, chỉ bằng
quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học được
nghề thêu của nghề thêu của người Trung
Quốc truyền lại cho dân ta.
- Nx và nêu ND chính của bài, - HS khác nhận xét, bổ sung.
NDTH…
Tiết 2
4. Luyện đọc lại
- GV treo bảng phụ và đọc mẫu
Bụng đói / mà khơng có cơm ăn,/
Trần Quốc Khái lẩm nhẩm đọc ba
chữ trên bức trướng, / rồi mỉm cười. - HS nêu cách đọc đoạn
// Ông bẻ tay tượng phật nếm - HS thi đọc đoạn 3 - HS khác nhận xét
thử. // Thì ra / hai pho tượng ấy
nặn bằng bột chè lam. // Từ đó, /
ngày hai bữa, / ơng cứ ung dung bẻ
dần tượng phật mà ăn. // nhân được
nhàn rỗi, / ơng mày mị quan sát, /
nhớ và nhập tâm cách thêu và làm - HS nối tiếp nhau đọc toàn bài
lọng.//
- Yêu cầu HS đọc - GV nhận xét
5. Kể chuyện
Yêu cầu:
1. Đặt tên cho từng đoạn của câu
chuyện Ông tổ nghề thêu
M : Đoạn 1 : Cậu bé ham học
2. Kể lại một đoạn của câu chuyện
- 1 HS đọc yêu cầu và mẫu
- HS đặt tên cho từng đoạn truyện
- HS nhận xét, bổ sung
Đoạn 1: Cậu bé ham học./ Cậu bé chăm
học. / Lòng ham học của cậu bé Trần Quốc
Khái. / Tuổi nhỏ của Trần Quốc Khái…
Đoạn 2: Thử tài. / Vua Trung Quốc thử tài
sứ thần Việt Nam. / Đứng trước thử thách,/
…
Đoạn 3: Tài trí của Trần Quốc Khái./ Học
nghề mới ./ Khơng bỏ phí thời gian. / Hành
động thơng minh,/
Đoạn 4: Xuống đất an toàn./ Hạ cánh an
toàn./ Vượt qua thử thách./ Sứ thần được nể
trọng/
Đoạn 5: Truyền nghề cho dân./ Dạy nghề
cho dân./ Người Việt Nam có thêm một
nghề mới./
- Kể mẫu: Yêu cầu 1 em kể theo gợi - HS khá kể mẫu 1 đoạn, GV gợi ý
ý của giáo viên
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và sửa sai cho HS
- HS kể theo nhóm đơi
- Kể trong nhóm.
- 2 HS kể thi
- Thi kể
- HS khác nhận xét
- HS trả lời câu hỏi
C. Củng cố - dặn dò (5’)
+ Qua câu chuyện em hiểu điều gì? - Chịu khó học hỏi sẽ học được nhiều điều
+ Tập kể lại câu chuyện cho người hay. ở đâu, lúc nào con người cũng có thể
khác nghe
học hỏi được nhiều điều hay. Nếu ham học
- Nhận xét giờ học
hỏi, em sẽ trở thành người biết nhiều, có
ích. ...
––––––––––––––––––––––––––––––––––
Toán
TIẾT 101: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức: Biết cộng nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm có đến bốn chữ số.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng về phép cộng các số có đến bốn chữ số, củng cố về giải bài
tốn có lời văn bằng hai phép tính.
c) Thái độ: Giáo dục HS u thích mơn Tốn, cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phấn màu.Bảng phụ
III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU
A. Kiểm tra bài cũ: 5‘
- Bài toán: Một cửa hàng buổi sáng bán - HS làm vào vở nháp
được 3034kg gạo, buổi chiều bán được - 1 HS lên bảng làm bài
nhiều hơn buổi sáng 147kg gạo. Hỏi - HS khác nhận xét
cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu
Bài giải
kilôgam gạo ?
Số kg gạo bán được trg buổi chiều là:
- Yêu cầu HS làm bài, GV nhận xét
3034 + 147 = 3181 (kg)
Số ki-lô-gam gạo bán cả 2 buổi là:
3034 + 3181 = 6215 (kg)
Đáp số: 6215 kg gạo
B. Bài mới: 25‘
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 1: Tính nhẩm
- GV ghi mẫu lên bảng
3000 + 5000 = ?
5000 + 5000 =
- 1 HS đọc đề bài và mẫu, lớp theo dõi. Nhẩm :
10000
- Yêu cầu HS làm và nêu cách nhẩm.
3 nghìn + 5 nghìn 7000 + 2000 =
a)
= 8 nghìn
9000
- 4 HS nêu miệng kết quả.
Vậy : 3000 + 5000 6000 + 1000 =
- HS khác nhận xét.
= 8000
7000
- GV nhận xét
8000 + 2000 =
- Em có nhận xét gì về các phép tính
10000
vừa thực hiện?
2000 + 700 = 2700
100 + 1000 = 1100 8000 + 500 = 8500
6000 + 600 = 6600 5000 + 300 =5300
400 + 6000 = 6400
+ a,Cộng các số tròn nghìn
+ b, Cộng số trịn nghìn với số trịn trăm.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài theo nhóm 4.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- u cầu HS làm theo nhóm 4 em
- GV nhận xét
3528 + 1954
5369 + 1917
- Củng cố về cách đặt tính và tính.
5369
3528
1917
1954
Bài 3: Giải tốn.
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tóm tắt đề bài
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài
Đội 1:
Đội 2:
- GV nhận xét
- Củng cố về cách tóm tắt đề toán và
7286
5482
- HS khác nhận xét.
Bài giải
Đội 2 hái được số ki- lô- gam cam là:
410 x 2 = 820 (kg)
Cả hai đội bán được số kg cam là:
410 + 820 = 1230 (kg)
Đáp số: 1230 kg cam
giải tốn bằng 2 phép tính.
C. Củng cố - dặn dò: 3’
- Nêu các dạng bài vừa luyện tập.
- Chú ý phép cộng có nhớ
- Nhận xét giờ học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 23/1/2018
Ngày giảng: Thứ ba 30/1/2018
Toán
Tiết 102: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
2. Kĩ năng: Biết giải tốn có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). Thực
hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2b; Bài 3; Bài 4.
3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A. Kiểm tra bài cũ:(3’)
- Gọi 3 hs lên sửa bài tập của tiết trước.
- 3 em thực hiện.
- Nhận xét.
B. Dạy bài mới: (29’)
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu của bài.
2. Các hoạt động chính:
- Nhắc lại tên bài học.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ (8’)
* Mục tiêu: Giúp HS làm với phép trừ, cách
đặt tính.
* Cách tiến hành:
- Viết lên bảng phép trừ: 8651 – 3917.
- Quan sát.
- Yêu cầu hs thực hiện phép tính ra nháp.
- Thực hiện phép tính ra nháp.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
- Gọi HS nêu cách tính.
- 1 HS lên bảng làm tính.
- Hỏi: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có - 3 HS nêu.
đến 4 chữ số ta làm như thế nào?
- 3 HS đứng lên đọc lại quy tắc:
“Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có
bốn chữ số, ta viết số bị trừ rồi viết số
trừ sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng
hàng với chữ số hàng đơn vị, chữ số
hàng chục thẳng hàng với chữ số hàng
chục, chữ số hàng trăm thẳng hàng
với chữ số hàng trăm, chữ số hàng
nghìn thẳng cột với chữ số hàng
nghìn”.
b. Hoạt động 2: Thực hành (20’)
* Mục tiêu: Giúp HS biết thực hiện phép trừ
số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số,
giải bài tốn có lời văn. Xác định trung
điểm của cạnh hình tam giác.
* Cách tiến hành
Bài 1: Tính
Bài 1: Tính
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- HS làm bài vào bảng con.
- Sửa sai cho HS.
Bài 2b: Đặt tính rồi tính
Bài 2b: Đặt tính rồi tính
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở rồi đổi vở kiểm - Cả lớp làm vào vở.
tra chéo.
- Mời 4 HS lên làm bài trên bảng.
- 4 HS lên bảng.
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 3: Toán giải
Bài 3: Toán giải
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- Nêu câu hỏi:
- 3 HS trả lời.
+ Cửa hàng có bao nhiêu kg đường?
+ Cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg?
Bài giải
+ Bài tốn hỏi gì?
Cửa hàng cịn lại số mét vải là:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
4283 – 1635 = 2648 (m)
- Cho 1 HS lên bảng thi làm nhanh (mỗi HS
Đáp số: 2648 m vải.
làm 1 cách)
Bài 4: Vẽ đọan thẳng
Bài 4: Vẽ đọan thẳng
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS nhắc lại cách tìm trung điểm.
- 1 HS phát biểu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng thi làm nhanh.
- 1 HS lên bảng thi làm nhanh.
- Nxét, tuyên dương bạn tìm đúng, cxác.
- Nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò:(3’)
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Chính tả nghe - viết
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức
- N-v đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong truyện “Ông tổ nghề thêu”
- Làm đúng bài tập phân biệt tr/ ch; dấu hỏi/ dấu ngã.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập phân biệt tr/ ch; dấu hỏi/ dấu ngã.
c) Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập và rèn luyện chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phấn màu, vở. Bảng phụ viết nội dung bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con theo
- Viết bảng:
- Nhận xét
B. Bài mới: (32’)
1. Giới thiệu bài: như mục I
2. Hướng dẫn HS nghe,viết:
a)Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc đoạn văn cần viết chính tả.
- Giúp HS nhận xét:
+ Nội dung đoạn viết
+ Trình bày đoạn viết như thế nào?
b) GV đọc, HS viết bài vào vở:
- GV đọc mỗi câu 3 lần và theo dõi,
uốn nắn HS.
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
- Đọc từng cụm từ cho HS
nghe,viết.
- Đọc soát bài.(HS tự chữa lỗi bằng
bút chì ra lề vở)
c)Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 bài để nhận xét từng
bài: chữ viết, nội dung, cách trình
bày.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
chính tả
Bài tập 1: Điền tr/ ch vào chỗ trống
lời đọc của HS.
xao xuyến, sáng suốt, xăng dầu, sắc nhọn…
- 1 HS khá đọc, cả lớp đọc thầm theo .
- HS trả lời các câu hỏi.
- HS đọc thầm lại bài, tự ghi nhớ những chữ
mình dễ viết sai để khơng mắc lỗi khi viết bài.
- H theo dõi, viết bài vào vở.
- HS làm bài tập 1.
- HS làm bài cá nhân.
Trần Quốc Khái thông minh, chăm chỉ học tập
nên đã trở thành tiến sĩ, làm quan to trong
triều đình nhà Lê. Được cử đi sứ Trung Quốc,
trước thử thách của vua nước láng giềng, ơng
đã xử trí rất giỏi làm cho mọi người phải kính
trọng. Ơng cịn nhanh trí học được nghề thêu
của người Trung Quốc để truyền lại cho nhân
dân.
- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng, một
số HS đọc lại đáp án đúng.
Bài tập 2: Đặt dấu hỏi hoặc dấu
Lê Quý Đôn sống vào thời Lê. Từ nhỏ, ông
ngã trên chữ in đậm:
đã nổi tiếng thông minh. Năm 26 tuổi, ơng đỗ
tiến sĩ. Ơng đọc nhiều, hiểu rộng, làm việc rất
cần mẫn. Nhờ vậy, ông viết được hàng chục
cuốn sách nghiên cứu về lịch sử, địa lí, văn
học..., sáng tác cả thơ lẫn văn xi. Ơng được
coi là nhà bác học lớn nhất của nước ta thời
xưa.
C. Củng cố, dặn dò. (3’)
- GV rút kinh nghiệm giờ học.
- GV yêu cầu những HS viết bài
chính tả chưa đạt về nhà viết lại; cả
lớp đọc lại các bài tập, ghi nhớ
chính tả.
––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập đọc
BÀN TAY CƠ GIÁO
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức: Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ phơ, màu nhiệm
- Thấy được bàn tay kì diệu của cô giáo đã tạo ra biết bao điều kì lạ.
- Học thuộc lịng bài thơ.
b) Kĩ năng: Đọc đúng: cong cong, toả, thoắt cái, dập dềnh, rì rào. Đọc bài thơ với
giọng ngạc nhiên, khâm phục.
c) Thái độ: Giáo dục tình cảm yêu quý và biết ơn thầy, cô giáo
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.KTBC: 5’
- Đọc 1 đoạn trong bài Ông tổ nghề thêu.
- 2 học sinh lên bảng.
-Vì sao TQK được suy tôn là ông tổ nghề - Lớp nhận xét.
thêu?
B. Bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
+ Đọc từng dòng thơ: HD phát âm từ khó, - Hs đọc nối tiếp 2 dịng thơ
dễ lẫn.
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp
+ Yêu cầu 5 hs đọc nối tiếp nhau 5 khổ , - Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ đến
GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng.
hết bài ( 2 lượt).
+ GV kết hợp gn từ: phô, màu nhiệm.
+ Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- HS luyện đọc nhóm 3
- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
- Đại diện 1 số nhóm lên đọc.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
+ Yêu cầu lớp đọc thầm bài thơ.
- Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm ra những - Cô đã gấp thuyền, mặt trời, tia
gì?
nắng, mặt nước, sóng...
- Hãy tả lại bức tranh gấp, cắt, dán của cô - Hs tả lại.
giáo.
- Em hiểu 2 dòng thơ cuối bài nh thế nào?
- Bàn tay cơ giáo tạo nên biết bao
4. Học thuộc lịng bài thơ:
điều kì lạ.
- GV đọc lại bài thơ .
- HD HS HTL theo hình thức xố dần.
-HS đọc TL, thi đọc thuộc .
5. Củng cố - dặn dò (3’)
- Em cần làm gì để tỏ lịng biết ơn thầy cơ
giáo?
- Hs nêu
- Khuyến khích nhiều học sinh nêu ý kiến
của mình, GV chốt những ý đúng và hợp lí.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thực hành tốn
LUYỆN TẬP VỀ CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức: Củng cố về phép cộng, phép trừ các số có bốn chữ số.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng về phép cộng, phép trừ các số có bốn chữ số.
c) Thái độ: GD tính cẩn thận, say mê học toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Bài cũ : 5’ Y/c H dùng bảng con để thực - H thực hiện.
hiện phép tính :
3467 + 3476
9590 - 5090
- Nx
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS làm BT :30’
Bài 1: Gọi H nêu y/c sau đó làm bài cá nhân.
- H nêu y/c sau đó làm bài.
Bài 1: Tính nhẩm.
- Gọi H nêu miệng kết quả.
Đ/án : a)9000 ; 3000 ; 10000 ; 8000.
- Nx, củng cố.
b) 9000 ; 6300 ; 7500; 3500
- Lớp nx.
Bài 2: Đặt tính rồi tính..
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- T/c cho H làm bài cá nhân.
Đ/án : 6694 ; 3435 ; 9197 ; 6576
- Nx
Bài 3 : Giải toán.
Bài 3 :Gọi H đọc bài toán, nêu tóm tắt
- Gọi H đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
Giải tốn.
- 1 H lên bảng chữa bài.
Bài giải
- Nx
Kho đó có tất cả số ki-lơ-gam gạo là :
6470 + 825 = 7295 (kg)
Đáp số : 7295kg gạo.
3.Củng cố, dặn dò :2’
- Nx tiết học, HDVN.
_____________________________________________
Ngày soạn: 24/1/2018
Ngày giảng: Thứ tư 31/01/2018
Toán
TIẾT 103: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức: Biết tự nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm có bốn chữ số.
- Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng 2
phép tính.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài
tốn bằng 2 phép tính.
c) Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập và say sưa học mơn tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phấn màu.Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS làm vào vở nháp
- GV treo bảng phụ yêu cầu HS - 1 HS lên bảng làm bài.
làm bài.
B. Bài mới (32’)
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc đề bài và mẫu, lớp theo dõi.
- GV nêu ptính mẫu cho HS nhẩm - HS làm bài vào vở
- Yêu cầu HS làm bài và đọc bài
- 1 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét và chữa bài
7000 - 2000 = 5000 3600 - 600 = 3000
- Củng cố bài tập
5000 - 2000 = 3000 7800 - 500 = 7300
- HS khác nhận xét.
- HS làm bài cá nhân vào vở bài tập.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét
- Củng cố về trừ các số trong
phạm vi 10.000, lưu y trường hợp
số trừ chỉ có 3 chữ số.
Bài 3: Giải tốn
- u cầu HS đọc đề tốn
- Nêu tóm tắt
Tóm tắt
Có
: 3650 kg cá
Buổi sáng bán : 1800 kg
Buổi chiều bán : 1150 kg
Cịn lại
:...... kg ?
- GV nhận xét
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
- Ngồi ra cịn có cách giải nào
ngắn gọn hơn?
- GV củng cố giải toán bằng 2
phép tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- 1 HS đọc đề bài .
- 3 em lên bảng làm bài.
7284 -3528
9061 – 4503
7284
9061
3528
4503
3756
4558
- Lớp nhận xét.
Bài 3: Giải toán
- 1 HS đọc đề bài .
- HS nêu tóm tắt và đọc lại.
- Lớp làm bài.
4492 - 833
4492
833
3659
- 2 HS lên bảng làm bài
Cách 1:
Bài giải
Số cá cả 2 buổi bán được là:
1800 + 1150 = 2950 (kg)
Số cá còn lại trong kho là:
3650 - 2950 = 700 (kg)
Đáp số: 700kg
Cách 2:
Số cá còn lại sau khi bán buổi sáng là:
3650 - 1800 = 1850 (kg)
Trong kho còn lại số kg cá là:
1850 - 1150 = 700 (kg)
Đáp số: 700kg cá
- HS khác nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò (3’)
- Nêu các dạng bài vừa luyện tập? - HS nêu.
- Chú ý khi thực hiên phép cộng,
trừ có nhớ.
- Nhận xét giờ học
–––––––––––––––––––––––
Luyện từ và câu
NHÂN HĨA
ƠN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU?
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức: Tiếp tục học về nhân hoá, nắm được 3 cách nhân hoá, ôn cách đặt và trả
lời câu hỏi Ở đâu ?.
b) Kĩ năng: Nắm được các cách nhân hố, tìm được bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở
đâu
c) Thái độ: Giáo dục HS nói và viết đúng câu và nên sử dụng cách nhân hoá.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép bài tập 1, chép 3 câu của bài 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Chữa bài
tập 1 tuần 20.
- 2 HS chữa.
B. Bài mới: GV giới thiệu bài.
- HS nghe.
1.Hướng dẫn làm bài tập. (30 phút)
* Bài tập 1: GV treo bảng phụ.
- GV đọc bài thơ: Ông trời bật lửa.
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS nghe.
- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi.
* Bài tập 2
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Những sự vật nào được nhân hoá ?
- Mặt trời, mây, trăng, sao, đất, mưa, sấm.
- Các sự vật được nhân hoá bằng cách - HS trao đổi làm bài theo cặp trong vở
nào ?
bài tập.
- GV cùng HS chữa bài: 3 cách.
- Các sự vật được gọi bằng ông, chị,
- HS làm tiếp trong vở bài tập.
ông.
- Các sự vật được tả bằng những từ ngữ:
bật lửa, kéo đến, trốn, nóng lịng chờ
đợi, hả hê uống nước, xuống, vỗ tay
cười.
- Tác giả nói với mưa thân mật như 1
người bạn: Xuống đi nào mưa ơi !
- Có mấy cách nhân hoá ?
- Gọi sự vật bằng từ dùng để gọi con
- Có 3 cách nhân hố.
người.
- Bằng từ ngữ dùng để tả con người.
- Nói với sự vật thân mật như nói với
con người.
* Bài tập 3: GV treo bảng phụ.
- GV cho HS làm bài trong vở bài tập.
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- GV cùng HS chữa bài.
- 1 HS lên bảng.
* Bài tập 4:
- 2 HS đọc lời giải đúng.
- HD trả lời từng câu hỏi.
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- GV yêu cầu HS làm vở bài tập.
- HS lần lượt trả lời câu hỏi.
- GV thu chấm và chữa bài.
- HS làm bài.
* Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu? a) Câu chuyện kể trong ...chiến khu.
bổ sung nội dung về địa điểm xảy ra b) Trên chiến khu, …. nhỏ sống trong
sự việc, quê quán... của nhân vật trong lán.
câu.
c) Vì lo cho ... khuyên họ về sống với gia
C. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
đình.
- Nêu các cách nhân hố.
- GV nhắc HS ghi nhớ các cách nhân
hoá.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập viết
ÔN CHỮ HOA O, Ô, Ơ
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức
- Viết lại các chữ hoa O, Ô, Ơ , các từ và câu ứng dụng.
b) Kĩ năng
- Rèn kỹ năng viết đep các chữ cái viết hoa L, Ô, Q, B, T, Đ, H viết đúng đẹp bằng cỡ
chữ nhỏ tên riêng Lãn Ông và câu ứng dụng.
c) Thái độ
- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
*THGDMT: GD tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao:
Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mẫu chữ cái viết hoa L, Ô, Q, H, B. T, Đ.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết trên bảng lớp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A- Kiểm tra bài cũ: (5p)
- GV kiểm tra bài viết tuần 20.
- HS mở vở tập viết.
- Gọi HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng tuần 20. - 2 HS đọc.
B- Bài mới: (32p)
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn viết chữ hoa
- HS nghe.
- GV treo chữ mẫu.
- Tìm các chữ viết hoa trong bài.
- Yêu cầu viết 3 chữ O, Ô, Ơ vào bảng.
- 1 HS nêu, HS quan sát chữ mẫu.
- GV cùng HS nhận xét.
- 3 HS lên bảng viết.
- Nêu cách viết chữ hoa O, Ô, Ơ.
- 2 HS nêu, nhận xét.
- Gọi HS viết lại chữ O, Ô, Ơ và Q, B, H, T, Đ. - 3 HS lên bảng viết, dưới viết
3- Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
bảng con.
- HD viết từ ứng dụng: GV treo chữ mẫu
- 1 HS đọc từ.
- GV giới thiệu về Lãn Ông.
- HS chú ý nghe.
- Quan sát và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao thế - HS suy nghĩ trả lời.
nào ?
+ Viết bảng:
- 3 HS viết bảng lớp dưới viết
- GV cho HS viết từ: Lãn Ông vào bảng, vở nháp.
nháp.
4- Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
- Câu ca dao cho em biết điều gì ?
dõi.
- Nêu cho H thấy NDTH BVMT….
+ Biết đặc sản ở Hà Nội.
- Cho quan sát và nhận xét: GV viết bảng.
- Nêu các chữ có chiều cao thế nào ?
- HD viết bảng.
- HS nhận xét.
- GV viết từ ổi Quảng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào.
- GV sửa cho HS.
- 3 HS viết bảng lớp dưới viết
5- Hướng dẫn viết vở:
nháp.
- Cho HS xem bài mẫu trong vở tập viết.
- GV cho HS viết bài.
- HS quan sát.
- GV quan sát, sửa cho HS.
- HS viết vào vở.
- GV thu chấm nhận xét.
C. Củng cố dặn dò: (3p)
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chú ý viết chữ hoa.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 25/1/2018
Ngày giảng: Thứ năm 02/02/2018
Toán
TIẾT 104: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức: Củng cố về cộng trừ (nhẩm và viết các số trong phạm vi 10 000).
- Củng cố về giải bài tốn bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép
cộng, phép trừ.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa
biết của phép cộng, phép trừ.
c) Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phấn màu. Bảng phụ, thước kẻ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ (5‘)
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính:
- HS làm vào vở nháp
- 2 HS lên bảng làm bài
6927
4756
- GV nhận xét
835
2834
7762
7590
- HS khác nhận xét.
B. Bài mới (32’)
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài
- GV nhận xét và chữa bài
- Củng cố về cách tính nhẩm cộng,
trừ số trịn nghìn. Cộng, trừ số
trịn trăm.
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS đọc đề bài và mẫu, lớp theo dõi.
- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm bài
a) 3500 + 200 = 3700
4400 + 300 = 4700
3500 - 200 = 3300
4400 - 300 = 4100
b) 6000 + 2000 = 8000
7000 + 3000 =
10000
8000 - 6000 = 2000 10000 - 7000 = 3000
8000 - 2000 = 6000 10000 - 3000 = 7000
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- HS khác nhận xét.
- Yêu cầu HS làm theo nhóm 3 Bài 2: Đặt tính rồi tính
vào bảng phụ,
- 1 HS đọc đề bài và mẫu, lớp theo dõi.
4756 + 2834
6927 + 835
5555 + 445
4756
6927
5555
2834
835
445
7590
- Gọi một số nhóm trình bày kết
quả.
7571 - 2664
- Nx và củng cố về phép cộng, trừ
7571
số có 4 chữ số.
2664
4907
Bài 3: Giải tốn.
Tóm tắt
Có: 960 cuốn truyện tranh
Mua thêm: 1/6 số truyện đã có
Có tất cả: … cuốn truyện tranh?
7762
9090 - 8989
9090
8989
0101
6000
1018 - 375
1018
375
0643
Bài 3: Giải toán.
- 1 HS đọc đề bài .
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Số truyện tranh mua thêm là:
- GV nhận xét
960 : 6 = 160 (cuốn)
Thư viện có tất cả số cuốn truyện tranh là:
960 + 160 = 1120 (cuốn)
Đáp số: 1120 cuốn truyện tranh
- HS khác nhận xét.
Bài 4: Tìm x
Bài 4: Tìm x
- Gọi H nêu y/c và làm bài cá - 1 HS đọc đề bài.
nhân.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài.
a) x + 285 = 2094
b) x - 45 = 5605
x = 2094 - 285
x = 5605 + 45
- Gọi 3 H lên bảng làm bài, nêu lại
x = 1809
x = 5650
cách làm.
c) 6000 - x = 2000
x = 6000 - 2000
- Nx
x = 4000
- HS khác nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò (3’)
- Nhớ mang lịch 2005.
- GV nhận xét, dặn dị .
–––––––––––––––––––––––––––––––
Chính tả - nhớ - viết
BÀN TAY CÔ GIÁO
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức: Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch đẹp bài Bàn tay cô giáo.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tr/ ch; dấu hỏi/ dấu ngã.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch đẹp bài Bàn tay cô
giáo.
c) Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập và rèn luyện chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phấn màu, vở. Bảng phụ viết nội dung bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A. Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Viết bảng:
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
- Nhận xét
con theo lời đọc của HS.
tri thức, nhìn trăng, tia chớp, trêu
chọc.
B. Bài mới: (32p)
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS nghe,viết:
a)Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- 2 HS đọc thuộc.
- Đọc bài thơ cần nhớ, viết chính tả.
- HS trả lời câu hỏi.
- Hướng dẫn nhận xét nội dung và cách - HS đọc thầm bài thơ, ghi nhớ các từ
trình bày bài thơ.
mình dễ mắc lỗi khi viết bài.
b) HS viết bài vào vở:
- HS viết bài .
- GV theo dõi, uốn nắn HS.
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
c) Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 bài để nhận xét từng bài: chữ
viết, nội dung, cách trình bày
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống tr/ch
- HS đọc yêu cầu của bài tập, làm bài
( UDPHTM) GV gửi bài cho HS làm
cá nhân.
Bài tập 2: Đặt dấu hỏi/ dấu ngã trên chữ
in đậm
C. Củng cố- dặn dò.(3’)
- GV nhận xét tiết học.
- GV nhắc HS về nhà đọc lại bài tập, ghi
nhớ chính tả.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 27/2/2018
Ngày giảng: Thứ sáu
03/02/2018
Tốn
Tiết 105: THÁNG - NĂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết các đơn vị đơn thời gian tháng, năm.
2. Kĩ năng: Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày
trong tháng; biết xem lịch. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Dạng bài 1, bài 2 (sử
dụng tờ lịch cùng với năm học).
3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A. Kiểm tra bài cũ:(3’)
- Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết - 3 em thực hiện.
trước.
- Nhận xét.
B. Dạy bài mới: (30’)
- Nhắc lại tên bài học.
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu của bài.
2. Các hoạt động chính:
Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng
trong năm và số ngày trong từng
tháng (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết các đơn
vị đơn thời gian tháng, năm. Biết một
năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng
trong năm; biết số ngày trong tháng;
biết xem lịch.
* Cách tiến hành:
Giới thiệu tên gọi các tháng trong
năm.
- Treo tờ lịch năm 2013 và yêu cầu HS - Quan sát và trả lời câu hỏi.
quan sát tờ lịch và trả lời câu hỏi:
+ 12 tháng.
+ Một năm có bao nhiêu tháng?
- Ghi lần lượt tên các tháng trên bảng.
Giới thiệu số ngày trong từng tháng.
- Hướng dẫn HS quan sát phần lịch - QS số ngày của từng tháng trong SGK.
- Trả lời số ngày trong từng tháng.
tháng 1 trong tờ lịch 2012 và hỏi:
+ Tháng Một có bao nhiêu ngày?
Tháng hai có bao nhiêu ngày?
- Lưu ý:
+ Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.
+ Các tháng khác mỗi tháng có 30
- HS thực hành theo GV.
hoặc 31 ngày.
- Hướng dẫn HS nắm bàn tay thành + Chỗ trũng là 30 ngày (trừ tháng 2).
nắm đấm để trước mặt rồi tính từ trái + Chỗ nhô lên là 31 ngày.
sang phải.
b. Hoạt động2: Thực hành (18 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS biết số ngày
trong từng tháng.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Trả lời các câu hỏi
Bài 1: Trả lời các câu hỏi
- Mời 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- YC HS lấy tờ lịch 2011 để trên bàn.
- Lấy tờ lịch và QS.
- Cho học nhóm đơi; em hỏi – em đáp. - Học nhóm đơi.
- Gọi 1 số nhóm HS trả lời miệng.
- 1 số nhóm HS trả lời miệng.
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 2: Xem lịch rồi trả lời câu hỏi
Bài 2: Xem lịch rồi trả lời câu hỏi
- Mời 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS xem tờ lịch và trả lời câu
hỏi.
- Gọi HS trả lời miệng.
- HS trả lời miệng.
- Nhận xét, chốt lại.
- Cả lớp nhận xét.
- Nêu lại cách tính số ngày trong tháng
bằng bàn tay.
C. Củng cố - dặn dò:(3’)
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________
Tập làm văn
Tiết 21: NÓI VỀ TRI THỨC.
NGHE – KỂ NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang
làm (Bài tập 1).
2. Kĩ năng: Nghe - Kể được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (Bài tập 2).
3. Thái độ: u thích mơn học; có thức “Rèn chữ - Giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp
tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
A. Kiểm tra bài cũ:(3’)
- Gọi học sinh lên làm bài tập tiết trước.
- 2 em thực hiện.
- Nhận xét.
B. Dạy bài mới: (30’)
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu của bài.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Nói về trí thức (12 phút)
Bài 1: Mời HS đọc yêu cầu của bài.
- Treo tranh cho HS quan sát.
- Mời 1 HS làm mẫu (nói nd bức tranh 1).
- Cho HS học nhóm 4.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhận xét chốt lại nơi dung từng bức tranh
b. Hoạt động 2: Nghe - kể (15 phút)
Bài 2: Nghe và kể lại câu chuyện nâng
niu từng hạt giống
- Yêu cầu HS đọc đề bài và các gợi ý trong
SGK
- Kể câu chuyện lần 1.
- Cho HS quan sát tranh ông Lương Định
Của.
- Nhắc lại tên bài học.
Bài 1: QS các bức tranh và cho biết
những người trí thức trong các bức
tranh ấy là ai, họ đang làm việc gì
Bài 2:
- Lắng nghe.
- QS tranh.
- Phát biểu.
- Đặt câu hỏi:
+ Viện nghiên cứu nhận được quà gì?
+ Vì sao ơng Lương Định Của khơng đem
giao ngay cả mười hạt giống?
+ Ơng Lương Định Của làm gì để bảo vệ
giống lúa?
- Cả lớp nghe.
- Kể chuyện lần 1 và lần 2.
- Tập kể nhóm đơi.
- Cho HS tập kể chuyện.
- 1HS kể lại chuyện.
- Gọi HS kể chuyện trước lớp.
- 3HS trả lời.
- Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về - Cả lớp nhận xét.
nhà nơng học Lương Định Của?
- Chốt lại: Ơng Lương Định Của rất say
mê nghiên cứu khoa học, rất quý những
hạt lúa giống. Ông đã nâng niu từng hạt
lúa, ủ chúng trong người, bảo vệ chúng,
cứu chúng khỏi chết vì giá rét.
C. Củng cố - dặn dò:(3’)
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực
tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
Sinh hoạt
SINH HOẠT TUẦN 21
I. MỤC TIÊU
- Ôn định tổ chức lớp: sĩ số, nề nếp ra vào lớp, học bài và làm bài trên lớp ở nhà.
II. TIẾN HÀNH
A. Ôn định tổ chức
B. Các bước tiến hành
- Cả lớp hát tập thể một bài.
- Các tổ sinh hoạt:
+ Bình bầu thi đua trong tuần.
+ Kiểm điểm từng thành viên trong tổ.
- Tổ trưởng báo cáo.
- Lớp trưởng nhận xét chung.
*) Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
*) Nhược điểm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
C. Phương hướng tuần 22:
- Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp.
- Giữ VS lớp, VS cá nhân sạch sẽ, đồng phục đầy đủ.
- Cần thực hiện tốt An tồn giao thơng.
- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức, phát động.
________________________________
BUỔI CHIỀU
Ngày soạn: 22 /1/2018
Ngày giảng: Thứ tư 31/1/2018
Thực hành Tiếng Việt
LĐ: ĐẤU CỜ - ÔN TẬP NHÂN HĨA
I.MỤC TIÊU
a) Kiến thức: Hiểu từ khó (trạng nguyên, nể phục, Trạng cờ, cao cờ).
- Hiểu ND bài: Mạc Đĩnh Chi là người tài giỏi nhưng rất khiêm tốn và cao thượng.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng các từ khó, câu dài. Đọc trơi chảy tồn bộ truyện.
c) Thái độ: Giáo dục tình cảm trân trọng và tự hào về tài đức của Mạc Đĩnh Chi
II. ĐD DẠY HỌC: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1.Bài cũ: 5’ Nêu câu có hình ảnh nhân hóa.
- 3 H nêu câu – Lớp nx.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS luyện tập: 30’
- H theo dõi.
*Bài 1: Đọc truyện Đấu cờ.
- H đọc câu cá nhân.
- Gv đọc mẫu, HD H cách đọc toàn bài.
- H thực hiện.
- Đọc câu nối tiếp.
- 1 H đọc.
- Đọc đoạn nối tiếp, theo nhóm. Kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc cả bài.
*Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.
- H làm bài cá nhân nêu kết
Đ/án: a) ý 3 ; b) ý 2 ; c) ý 3 ; d) ý 1 ; e) ý 3 ; g) ý 1.
quả.
- Y/c Hs đọc thầm theo đoạn sau đó nêu kết quả.
- Nx, chốt KT.
*Bài 3: Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi..
- H làm bài – Một số cặp
Đ/án : a – 1 ; b – 2.
nêu kết quả.
- Gọi Hs nêu y/c của bài. Sau đó t/c cho H làm bài theo
cặp, chữa bài.
- Nx, củng cố về các cách nhân hóa.
3. Củng cố - dặn dị :2’
- Nx tiết học, HDVN.
________________________________________________
Ngày soạn:25 /01/2018
Ngày giảng: Thứ năm 01/01/2018
Thực hành Tiếng Việt
LUYỆN TẬP VỀ NHÂN HĨA
MRVT VỀ TRÍ THỨC
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức: Luyện tập về nhân hóa
- Củng cố, mở rộng từ ngữ về Trí thức.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết hình ảnh nhân hóa trong câu văn, câu thơ.
c) Thái độ: Giáo dục tình cảm trân trọng nghề lao động Trí thức.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu học tập.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Bài cũ: 5’ Gọi H đọc bài Đấu cờ.
- 3 H đọc bài.
- Nx
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS luyện tập: 30’
Bài 1: 1 H nêu y/c.
Bài 1: Đọc đoạn thơ và trả lời câu hỏi
- H đọc đoạn thơ
a, Trong đoạn thơ trên, các sự vật được
- H làm bài cá nhân
gọi bằng gì?
- H nêu kết quả.
- Bác, anh , chị ( bác trắm, anh cá diếc,
chị rễ bèo)
b, Trong khổ thơ cuối tác giả nói với
các sự vật như thế nào?
- Nói với chúng như nói với bạn bè
Bài 2: Gọi H nêu y/c của bài.
Bài 2:
- T/c cho h làm bài cá nhân, sau đó chữa Đ/án: b) nhà thơ ; c) nhà giáo ; d)
bài.
nhà toán học
- 2 H thực hiện.
- H lắng nghe, H làm bài.
- Nx, củng cố.
3. Củng cố. dặn dò :2’
- Nx tiết học – HDVN.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thực hành Toán
LUYỆN TẬP VỀ CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU
a) Kiến thức: Củng cố về phép cộng, phép trừ các số có bốn chữ số ; tìm số hạng, số
bị trừ ; giải tốn có 2 phép tính.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng về thực hiện phép cộng, phép trừ các số có bốn chữ số; giải
tốn có 2 phép tính.
c) Thái độ: GD tính ham học.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. KTBC :5’ Y/c H dùng bảng con - H thực hiện.
để thực hiện phép tính :
3467 + 3476
9590 - 5090
- Nx
2. HD H làm BT :30’
Bài 1:H nêu y/c, 4 H lên bảng làm bài Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- T/c cho H làm bài cá nhân.
Đ/án : 5290 ; 4717 ; 6687 ; 7838.
- Nx và y/c H nêu lại cách cộng, trừ
Bài 2: Y/c H nêu y/c, t/c cho H làm Bài 2: Tìm x.
bài cá nhân.
a) x + 2002 = 2010
b) x – 725 = 2015
- Gọi 2 H chữa bài.
x = 2010 – 2002
x = 2015 – 725
- nx, y/c H nêu lại cách tính.
x=8
x = 1290
Bài 3: Gọi H đọc bài tốn, nêu tóm Bài 3: Giải tốn.
tắt.
Bài giải
- HD H phân tích bài tốn.
Đội cơng nhân dã sửa xong số mét đường là:
- H làm bài cá nhân.
864 : 4 = 216 (m)
- Hs chữa bài.
Đội cơng nhân cịn phải sửa tiếp số mét đường
- Nx
là
864 – 216 = 648 (m)
Đáp số : 648 m
3.Củng cố, dặn dò:2’
- Nx tiết học, HDVN.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––