TUẦN 20
Ngày soạn: 15/01/2018
Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 01 năm 2018
Toán
TIẾT 96: BẢNG NHÂN 3
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Lập bảng nhân 3 và học thuộc bảng nhân này
- Thực hành nhân 3, giải bài toán và đếm thêm 3
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm nhân với 3 dựa vào bảng nhân 3.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, máy chiếu
- Hs: Máy tính bảng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- 2 Hs làm trên bảng lớp
- Dưới lớp làm vào nháp
- HS nhận xét
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1’)
- GV giới thiêu trực tiếp vào bài
2. GV hướng dẫn HS lập bảng nhân
3(15’)
- GV giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấm bìa có
3 chấm trịn
H: Mỗi tấm bìa có mấy chấm trịn?
- GV gắn 1 tấm bìa lên bảng
H: 3 chấm trịn được lấy mấy lần?
H: Ta có phép tính như thế nào ?
- HS đọc phép tính
- GV gắn 2 tấm bìa
H; 3 được lấy mấy lần?
- HS nêu phép tính – HS đọc phép tính
- Tương tự GV hdẫn HS lập bảng nhân 3
- GV giới thiệu : đây là bảng nhân 3
- GV hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân
+ Đọc lần lượt từ trên xuống
+ Đọc lần lượt từ dưới lên
+ Đọc cách quãng
+ Đọc khi đã xóa dần kết quả
- HS xung phong đọc thuộc lịng
3. Luyện tập( 17’)
Bài 1
Tính : 2cm x 8 =
2dm x 4 =
2kg x 3 =
2l x 6=
- Bảng nhân 3
- mỗi tấm bìa có 3 chấm trịn
- 3 được lấy 1 lần
3x1=3
- 3 được lấy 2 lần
3x 2= 6
3x3=9
3x4 =8
3 x 5 = 10
3 x 6 = 12
3 x 7 = 14
3 x 8 = 16
3 x 9 = 18
3 x 10 = 20
Bài 1
- HS nêu yêu cầu
* Ứng dụng PHTM
- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.
- Tính nhẩm
- Học sinh dưới lớp nhận
làm vào máy tính bảng
3 x3=
3x8=
3 x5=
3x 4=
3 x9=
3x 2=
tâp tin và
3x1=
3 x 10 =
3x 6=
3x7=
Học sinh dưới lớp gửi tâp tin cho GV
- Tiến hành thu thập tập tin cho Hs.
- Hs nhận xét
- Chữa bài
- 1 HS đọc lại bảng nhân 3
Bài 2: HS đọc đề bài
Bài 2:
- GV : ? Bài tốn cho biết gì ?
- 2 hs dọc bài tốn
? Bài tốn hỏi gì ?
- HSTL:
- HS nhìn vào tóm tắt nêu lại bài tốn
- HS làm bài vào vở- 1 HS chữa bài trên
Bài giải
bảng
9 can có tất cả số l nước mắm là:
- Chữa bài: + Nhận xét đúng sai
3 x 9 = 27 ( l )
+ HS nêu câu lời giải khác
Đáp số: 27 l nước mắm.
Bài 3
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu
- Hs đọc yc: Đếm thêm 3 rồi viết số
thích hợp vào ô trống
- 1 HS đọc dãy số
3
9 12 15
24
H: Nêu đặc điểm của dãy số?
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài trên bảng
- HS nhận xét- GV nhận xét
- Yêu cầu HS đếm thêm 3 , bớt 3
- Yêu cầu HS đếm thêm 3 bớt 3 từ bất kì số
nào trong dãy số
C. Củng cố dặn dò(2’)
- HS đọc thuộc bảng nhân 3. GV NX giờ
học
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập đọc
ƠNG MẠNH THẮNG THẦN GIĨ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (ông Mạnh và Thần Gió)
- Hiểu nghĩa các từ mới và từ quan trọng: Chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ông Mạnh tượng trưng cho con người, Thần Gió tượng
trưng cho thiên nhiên. Con người chiến thắng Thần gió, chiến thắng thiên nhiên
nhờ quyết tâm và lao động, nhưng con người cũng cần kết bạn với thiên nhiên
sống thân ái hòa thuận với thiên nhiên.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu lốt.
c)Thái độ: Có thái độ u q thiên nhiên, tự hào về sức mạnh của con người chiến
thắng thiên nhiên nhờ quyết tâm và lao động.
II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Giao tiếp: ứng xử văn hố.
- Ra quyết định: ứng phó, giải quyết vấn đề.
- Kiên định.
III. ĐỒ DÙNG
Tranh minh họa bài đọc SGK.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
A. Kiểm tra bài cũ(5’)
- 2 HS đọc thuộc lòng bài cũ
Thư Trung thu
Bác Hồ khuyên thiếu nhi làm những việc
gì ?
-Học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1’)
- HS quan sát tranh minh họa câu chuyện. Ông Mạnh thắng và Thần Gió
- GV giới thiệu vào bài.
2. Luyện đọc(30’)
a. Đọc mẫu
Giọng kể chậm rãi.
- GV đọc toàn bài.
- Khái quát chung cách đọc
b. Hd HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
* Đọc câu
Từ khó:
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Hoành hành, lăn quay, ngạo nghễ
- Giáo viên hướng dẫn HS đọc từ khó.
Ơng vào rừng/ lấy gỗ/ dựng nhà //
* Đọc từng đoạn trước lớp
Cuối cùng/ ông quyết định dựng
- HS nối tiếp đọc từng đoạn.
một ngôi nhà thật vững chãi//
- Luyện đọc câu.
- HS đọc chú giải SGK
*Đọc từng đoạn trong nhóm
- Từng HS trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe, góp ý.
* Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn.
- Lớp nhận xét
TIẾT 2
3. Tìm hiểu bài(12’)
Thần gió đã làm gì khiến ơng Mạnh nổi
- Thần gió xơ ơng Mạnh ngã lăn
giận?
quay, cười ngạo nghễ để trêu tức
ông
- GV giải nghĩa:
- lồm cồm : chống cả hai tay để
dựng người dậy
H: Kể việc làm của ông Mạnh chống lại
- Ông vào rừng lấy gỗ dựng nhà , cả
thần gió?
ba lần nhà bị quật đổ, ơng quyết
định dựng một ngơi nhà khác thật
H: Hình ảnh nào chứng tỏ thần gió phải bó vững chãi
tay?
- Thần gió lồng lộn giận dữ, cây cối
đổ rạp nhưng ngôi nhà của ông
Mnạh vẫn đứng vững
- GV liên hệ ngôi nhà bằng tranh tre và
- lồng lộn: biểu hiện sự hung hăng
ngôi nhà chắc chắn bằng gỗ , đá
điên cuồng
H: Ông Mạnh đã làm gì để thần gió trở
- Ơng Mạnh an ủi thần gió , mời
thành bạn của mình ?
thần thỉnh thoảng đến nhà chơi
H: Hành động kết bạn với thần gió thể hiện - Ơng Mạnh là người n.hậu biết tha
ơng Mạnh là người như thế nào ?
thứ
- HS quan sát tranh
- Thần gió nhũn nhặn, nể nang
Tư thế của thần gió trước ơng Mạnh như
khơng ngạo nghễ như trước
thế nào ?
- Ơng Mạnh tượng trưng cho con
người thần gió tượng trưng cho
thiên nhiên
- Con người chiến thắng thiên nhiên
H: Ông Mạnh tượng trưng cho ai ?
nhờ quyết tâm và lao động, nhưng
con người cũng biết sống hòa thuận
với thiên nhiên
H: Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
- Người kể chuyện.
*TH: Quyền và bổn phận sống thân ái hịa - Ơng Mạnh
thuận với thiên nhiên.
- Thần gió
4. Luyện đọc lại(20’)
- Biết yêu thương và bảo vệ thiên
- Giáo viên hướng dẫn các nhóm học sinh nhiên
thi đọc truyện theo các vai.
- Lớp nhận xét đánh giá.
* Ứng dụng PHTM
- Tiến hành gửi video cho Hs.
- Học sinh dưới lớp nhận video và
xem.
C. Củng cố, dặn dò(2’)
Để sống hòa đồng với TN em phải làm gì?
- Giáo viên nhận xét giờ học.VN luyện
đọc.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 16/ 01 /2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 01 năm 2018
Toán
TIẾT 97: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 3.
- Áp dụng
bảng
Tóm
tắt nhân 3 để giải
Bàibài
giảitốn có lời văn bằng 1 phép tính nhân.
- Củng
cố3quả
cách đếm thêm
đếm
thêmlà:3.
1 đĩa:
10 đĩa2,có
số quả
b)Kỹ10
năng:
Rèn kĩ năng3đếm
đếm thêm 3.
đĩa: …quả?
x 10thêm
= 30 2,
( quả)
c)Thái độ: Có thái độ tích cực,
Đáp hứng
số: 30thú
quảtrong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Viết sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Đọc thuộc lòng bảng nhân 3.
- 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân 3.
- Hỏi HS về kết quả của 1 phép nhân - HS lớp nhận xét.
bất kì trong bảng.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Luyện tập(27’)
Bài 1:
Bài tập yêu cầu làm gì?
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
Viết lên bảng: 3 x 3
- HS theo dõi.
- Phải điền mấy vào ơ trống? Vì sao?
- Điền 9 vào ơ trống vì 3 x 3 = 9.
- Yêu cầu HS đọc phép tính sau khi đã - Đọc theo yêu cầu của GV.
điền số. Yêu cầu HS làm tiếp bài tập
- Làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài.
- Đọc, chữa bài.
- Nhận xét
Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào
vở, 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài,
Bài 4
Gọi H nêu yêu cầu – chữa bài nêu cách H nêu yêu cầu – H tự làm
làm
2 H làm bảng lớp – chữa bài nêu cách làm
- Viết tiếp số vào dãy số.
- Gọi HS đọc dãy số thứ nhất?
- Đọc: ba, sáu, chín...
- Dãy số này có đặc điểm gì?
- Các số đứng liền nhau hơn kém nhau 3
- Vậy điền số nào vào sau số 9? Vì
đơn vị.
sao?
- Điền số 12 vì: 9 + 3 = 12.
- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài
C.Củng cố dặn dò(2’)
- Gọi 3 HS đại diện cho 3 tổ lên thi đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
thuộc lòng bảng nhân 3.
bảng nhân 3.
- Nhận xét giờ học, dặn HS hoàn thành - HS nghe nhận xét, dặn dị.
bài trong giờ tự học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Kể chuyện
ƠNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- HS biết sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo thứ tự câu chuyện.
- Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Đặt tên khác phù hợp với nội dung chuyện, biết nghe và nhận xét lời bạn kể
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.
c)Thái độ: Có thái độ yêu quý thiên nhiên, tự hào về sức mạnh của con người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 4 tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi HS lên bảng phân vai dựng lại
câu chuyện" Chuyện bốn mùa"
- GV nhận xét
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài.(1’)
2. Hướng dẫn kể chuyện
*. Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh
theo đúng ND câu chuyện.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT1.
- Treo tranh cho HS quan sát tranh.
- Hỏi HS về từng ND của từng bức
tranh.
- Hãy sắp xếp lại thứ tự các bức tranh
cho đúng ND câu chuyện
- Nhận xét , bổ sung.
*. Kể lại toàn bộ nội dung câu
chuyện.
- GV chia HS từng các nhóm cho HS
tập kể lại chuyện trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi kể.
- Nhận xét tuyên dương nhóm kể tốt.
*. Đặt tên khác cho câu chuyện.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận đặt ra
các tên gọi cho câu chuyện.
- Nhận xét , bổ sung.
C. Củng cố, dặn dò:(2’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS hoàn thành trong giờ tự học,
về kể lại chuyện cho gia đình nghe.
- 6 HS lên bảng phân vai dựng lại câu
chuyện "Chuyện bốn mùa".
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo
đúng ND câu chuyện
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS quan sát tranh.
- Trả lời về nội dung từng tranh theo yêu
cầu của GV.
- Một HS lên bảng sắp xếp lại thứ tự các
bức tranh 4, 2, 3, 1.
- HS tập kể lại câu chuyện trong nhóm.
- HS thi kể.
- Các nhóm cử đại diện thi kể.
- Các nhóm thảoluận - phát biểu.
VD: Bạn của ông Mạnh...
- Nhận xét, bổ sung.
-HS nghe nhận xét, dặn dị.
Chính tả
GIĨ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- HS nghe và viết lại chính xác bài thơ " Gió"
- Trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ với 2 khổ thơ.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s / x, iêt/ iêc.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm, vần dễ lẫn:
s/ x, iêt/ iêc.
c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
*GDBVMT: Giúp hs thấy đựơc tính cách đáng yêu của nhân vật Gió. Từ đó thêm
yêu quý thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết sẵn ND bài tập 2.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con:
- Chiếc lá, quả na, lặng lẽ,cái nón,no nê
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Hướng dẫn HS viết chính tả.(23’)
* Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- Gọi 3 HS lần lượt đọc bài thơ.
*GDMT: Giúp hs thấy đựơc tính cách
đáng yêu của nhân vật Gió. Từ đó
thêm yêu quý thiên nhiên.
- Hãy nêu những ý thích và hoạt động
của gió được nhắc trong bài thơ?
- Bài viết có mấy khổ thơ?
- Mỗi khổ thơ có mấy câu thơ? Mỗi
câu thơ có mấy chữ?
- Khi trình bày bài thơ chúng ta phải
chú ý gì?
- Hãy tìm trong bài.
- Các chữ bắt đầu bởi r, d, gi?
- Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã?
- GV đọc lại các tiếng trên cho HSviết
- GV chỉnh sửa lỗi.
*Viết bài: GV đọc cho HS viết bài.
* Soát lỗi, nhận xét bài.
3.Hướng dẫn làm bài tập(7’)
Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS thi làm bài nhanh.
Bài 2: - Hướng dẫn HS làm bài dưới
hình thức trị chơi đố vui: Hai HS ngồi
cạnh nhau làm thành một cặp chơi.
C.Củng cố, dặn dò.(2’)
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng lớp viết, HS lớp viết
bảng con.
- Học sinh lắng nghe.
- Gọi 3 HS lần lượt đọc bài.
- Gió thích chơi thân với mọi nhà, cù
khe khẽ anh mèo mớp, rủ đàn ong mật
đến thăm hoa...
- Bài viết có 2 khổ thơ.
- Mỗi câu thơ có 7 chữ.
- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy các
chữ đầu dòng thơ thẳng hàng.
- Gió, rất, rủ, ru, diều.
- ở, khế, rủ, bông, ngủ, quả.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài theo lời đọc của GV.
- Soát lỗi- ghi lỗi sai ra lề vở.
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS chơi trị chơi thi tìm từ.
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
- Dặn HS hoàn thành trong giờ tự học
–––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 17/01/ 2018
Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 01 năm 2018
Toán
TIẾT 98: BẢNG NHÂN 4
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Giúp HS thành lập bảng nhân 4 và học thuộc lòng bảng nhân 4.
- Áp dụng bảng nhân 4 để giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính nhân. Thực
hành đếm thêm 4.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính nhân với 4 trong bảng nhân 4.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Gv: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu
- Bộ TH Toán 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi HS lên bảng làm BT sau:
- Tính tổng và viết phép nhân tương
ứng với mỗi tổng sau:
4 + 4 + 4 + 4.
5 + 5 + 5 + 5.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (1’)
2.Hướng dẫn HS lập bảng nhân 4:
(15’)
- Gắn một tấm bìa có bốn chấm trịn
lên bảng và hỏi:
+ Có mấy chấm trịn?
+ 4 chấm tròn được lấy mấy lần?
+ 4 được lấy mấy lần?
- 4 được lấy 1 lần, ta lập được phép
nhân tương ứng nào?
- 4 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân 4 x 1 = 4 ( ghi bảng)
- Hướng dẫn HS lập các phép tính cịn
lại tương tự như trên.
- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 4 vừa lập
được sau đó cho HS thời gian để học.
- Xố dần bảng cho HS đọc thuộc lịng.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng7.
3. Luyện tập.(18’)
Bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu BT?
- 1 HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
- 2 HS đọc thuộc lòng bảng nhân 3
H lấy 1 tấm bìa có 4 chấm trịn
- Quan sát hoạt động của GV và trả lời
+ Có 4 chấm tròn.
- Lấy 1 lần.
- Lấy 1 lần
- HS đọc phép nhân: 4 nhân 1 bằng 4
- Lập các phép tính nhân còn lại theo
hướng dẫn của GV.
- Cả lớp đọc đồng thanh sau đó tự học
thuộc lịng.
- Đọc bảng nhân.
- Thi đọc thuộc lịng.
- Tính nhẩm
- Làm bài và kiểm tra bài bài làm của
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài.
Bài 2
- Gọi HS đọc đề bài.
- Có tất cả mấy con ngựa?
- Mỗi con ngựa có mấy chân?
Vậy để biết 10 con nựa có bao nhiêu
chân ta làm như thế nào?
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng làm.
bạn.
4 x 5 = 20
4 x 7 = 28
4 x 9 = 36
4 x 8 = 32
- HS đọc bài
- Có 10 con
- Mỗi con ngựa có 4 chân.
Bài giải
10 con ngựa có số chân là
4 x 10 = 40( chân )
Đáp số: 40 chân
- Chữa bài: Nhận xét.
Bài 3
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài.
Muốn tìm số đứng lien sau của một số ta - HS đọc bài làm, lớp nhận xét.
làm như thế nào?
- Cho HS đọc xi, đọc ngược kết quả.
C. Củng cố, dặn dị:(2’)
- Yêu cầu đọc thuộc lòng bảng nhân 4. - Yêu cầu đọc thuộc lòng bảng nhân 4.
- Nghe nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập đọc
MÙA XUÂN ĐẾN
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- HS đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả
gợi cảm.
- Biết tên một số loài cây, loài chim trong bài, hiểu các từ ngữ mới.
- Hiểu nội dung bài văn: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân, mùa xuân đến làm cho
cảnh sắc thiên nhiên trở lên tươi vui đẹp bội phần.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát, hiểu được từ và bài
đọc.
c)Thái độ: Có thái độ yêu quý vẻ đẹp của mùa xuân.
* GDBVMT: Mùa xuân làm cho bầu trời và mọi vật trở lên đẹp đẽ và giàu sức
sống
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Gv: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài và trả lời
- Gọi 2 học sinh nối tiếp nhau đọc
câu hỏi về nội dung bài.
truyện: Ơng Mạnh thắng Thần Gió và
- HS lớp nhận xét.
trả lời câu hỏi về nội dung bài
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài(1’)
- HS Nghe.
2. Luyện đọc(18’)
a. GV đọc mẫu.
- HS theo dõi- đọc thầm bài.
b. Luyện phát âm.
- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi VD: Nắng vàng rực rỡ, nảy lộc, nồng
đọc bài.
nàn, Khướu...
- GV đọc mẫu yêu cầu học sinh đọc...
5- 7 HS đọc cá nhân lớp đọc đồng thanh.
c. Luyện đọc đoạn
- Chia bài thành 3 đoạn – hướng dẫn
- HS dùng bút chì phân đoạn...
HS đọc.
- Chia HS thành nhóm u cầu HS
- HS luyện đọc bài trong nhóm.
luyện đọc.
d.Thi đọc
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc.
Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
e.Đọc đồng thanh
- HS đọc ĐT theo đoạn: Đoạn 3, 4.
- GV cho HS đọc ĐT theo đoạn: Đoạn
3, 4.
c.Hướng dẫn tìm hiểu bài(9’)
- HS tìm hiểu bài, trả lời câu hỏi
* GV cho HS tìm hiểu nội dung bài
- Hoa mận tàn là dấu hiệu... đến.
- Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến?..
- Em còn biết dấu hiệu nào báo hiệu
- Trời ấm lên, chim én bay về, hoa đào,
mùa xuân đến nữa?
hoa mai nở...
- Hãy kể lại những thay đổi của bầu
- Bầu trời ngày thêm xanh,nắng vàng
trời và mặt đất khi mùa xuân đến?...
rực rỡ...nảy lộc...
-Theo em, bài văn này tác giả muôn
- Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xn...
nói với chúng ta điều gì?
d. Luyện đọc lại (4’)
G nhận xét
- HS nêu.
C. Củng cố dặn dị(2’)
1 số học sinh đọc cả bài.
- Em thích nhất vẻ đẹp gì khi mùa
- Dặn học sinh về nhà đọc bài.
xuân đến ?
- GV nhận xét giờ học, dặn dò.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập viết
CHỮ HOA Q
I.MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- HS biết viết đúng, viết đẹp chữ hoa Q theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết cách nối nét từ chữ Q hoa sang các chữ cái liền sau.
- Viết đúng, viết đẹp và cách đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ ứng
dụng: Quê hương tươi đẹp.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ hoa Q theo cỡ vừa và nhỏ.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Gv: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ(4’)
- Gọi 2 HS lên bảng lớp viết, lớp viết
- 2 HS lên bảng lớp viết chữ P hoa, chữ
bảng con: P, Phong.
Phong. HS lớp viết bảng con.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết
- HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa P.
chữ hoa P ?
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Hướng dẫn viết chữ hoa(5’).
* Quan sát - nhận xét.
- Treo bảng chữ Q hoa cho HS nhận xét.
- HS quan sát
- Chữ Q hoa gần giống chữ nào đã học.
- Hãy nêu quy trình viết chữ hoa O ?
- Gần giống chữ O hoa đã học.
- Chữ Q hoa khác chữ O ở điểm nào.
- HS nêu lại quy trình viết.
- GV nêu cách viết nét lượn ngang.
- Khác: Có thêm nét lợn ngang...
- Yêu cầu HS nêu lại quy trình viết chữ
- HS nghe, theo dõi.
hoa Q.
- HS nêu quy trình viết chữ hoa Q.
*.Viết bảng.
- HS viết tay không.
- Yêu cầu HS luyện viết tay không.
- HS luyện viết bảng con.
- HS viết bảng con.
- GV sửa lỗi cho HS
c.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng(5’).
Giới thiệu:
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng.
Quê hương tươi đẹp.
- Em hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng như - Đất nước thanh bình, nhiều cảnh
đẹp.
thế nào?
Quan sát nhận xét:
- Cụm từ gồm mấy tiếng là những
- Cụm từ gồm 4 tiếng: Quê, hương,
tiếng nào?.
- So sánh chiều cao, khoảng cách viết tươi, đẹp.
- HS trả lời theo yêu cầu.
các chữ...?
Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết bảng chữ Quê.
- HS viết bảng
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
- HS thực hành viết vào vở tập viết.
d.Hướng dẫn HS viết vào vở.(14’)
e. Nhận xét:
C.Củng cố- dặn dò: (2’)
- HS nghe nhận xét, dặn dị
- GV nhận xét giờ học.
- u cầu HS hồn thành bài trong giờ
tự học.
- Dặn dò chuẩn bị giờ sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tự nhiên xã hội
Bài 20: AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nhận biết một số tình huống nguy hiểm cĩ thể xảy ra khi đi các phương tiện giao
thông.
- Thực hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thông.
2. Kĩ năng: Biết đưa ra lời khun trong một số tình huống có thể xảy ra tai nạn
giao thông khi đi xe máy, ô tơ, thuyền bè, tàu hỏa, …
3. Thái độ: u thích môn học
II. CÁC KNSCB ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.
- Kỹ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì khi đi các phương tiện giao
thông.
- Kỹ năng tư duy hê phán: phê phán những hành vi sai qui định khi đi các phương
tiện giao thông.
- Kỹ năng làm chủ bản thân:có trách nhiệm thực hiện đúng các qui định khi các
phương tiện giao thông.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Khởi động (1p)
- Hát
2. Bài cũ (4p) Đường giao thơng.
- Có 4 loại đường giao thơng:
+ Có mấy loại đường giao thơng?
+ Kể tên các phương tiện giao thông đi Đường bộ, đường sắt, đường thuỷ
và đường hàng không.
trên từng loại đường giao thông?
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- GV nhận xét.
3. Bài mới
a. Gv giới thiệu bài (1p)
+ Bài trước chúng ta được học về gì?
- Về đường giao thơng.
+ Nêu một số phương tiện giao thông và - HS nêu.
các loại đường giao thông tương ứng.
+ Khi đi các phương tiện giao thông chúng - Đi cẩn thận để tránh xảy ra tai nạn.
ta cần lưu ý điểm gì?
+ Đó cũng chính là nội dung của bài học
ngày hơm nay: “An tồn khi đi các
phương tiện giao thông”.
b. Các hoạt động
Hoạt động 1: (10p)Nhận biết một số tình
huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các - Quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm về tình huống
phương tiện giao thơng.
được vẽ trong tranh.
- Treo tranh trang 42.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Chia nhóm (ứng với số tranh).
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Gợi ý thảo luận:
+ Tranh vẽ gì?
+ Điều gì có thể xảy ra?
+ Đã có khi nào em có những hành động
như trong tình huống đó khơng?
+ Em sẽ khun các bạn trong tình huống
đó ntn?
- Kết luận: Để đảm bảo an toàn, khi ngồi
sau xe đạp, xe máy phải bám chắc người
ngồi phía trước. Khơng đi lại, nơ đùa khi
đi trên ô tô, tàu hỏa, thuyền bè. Không
bám ở cửa ra vào, khơng thị đầu, thị tay
ra ngồi,… khi tàu xe đang chạy.
Hoạt động 2: (10p) Biết một số quy định
khi đi các phương tiện giao thông
- Treo ảnh trang 43.
- Hướng dẫn HS quan sát ảnh và đặt câu
hỏi.
+ Bức ảnh 1: Hành khách đang làm gì? Ở
đâu? Họ đứng gần hay xa mép đường?
+ Bức ảnh thứ 2: Hành khách đang làm
gì? Họ lên xe ơ tơ khi nào?
+ Bức ảnh thứ 3: Hành khách đang làm
gì? Theo bạn hành khách phải ntn khi ở
trên xe ô tô?
- Làm việc theo cặp.
- Quan sát ảnh. TLCH với bạn:
- Đứng ở điểm đợi xe buýt. Xa mép
đường.
- Hành khách đang lên xe ô tô khi ô
tô dừng hẳn.
- Hành khách đang ngồi ngay ngắn
trên xe. Khi ở trên xe ô tô không
nên đi lại, nô đùa, không thò đầu,
thò tay qua cửa sổ.
+ Bức ảnh 4: Hành khách đang làm gì? Họ - Đang xuống xe. Xuống ở cửa bên
xuống xe ở cửa bên phải hay cửa bên trái phải.
của xe?
- Kết luận: Khi đi xe buýt, chờ xe ở bến và - Làm việc cả lớp.
không đứng sát mép đường. Đợi xe dừng - Một số HS nêu một số điểm cần
hẳn mới lên xe. Không đi lại, thò đầu, thò lưu ý khi đi xe buýt.
tay ra ngoài trong khi xe đang chạy. Khi
xe dừng hẳn mới xuống và xuống ở phía
cửa phải của xe.
c/ Thưc hành
- Một số HS trình bày trước lớp.
Hoạt động 3: (10p) Củng cố kiến thức
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS vẽ một phương tiện giao thông.
- 2 HS ngồi cạnh nhau cho nhau xem tranh
và nói với nhau về:
+ Tên phương tiện giao thơng mà mình vẽ.
+ Phương tiện đó đi trên loại đường giao
thơng nào?
+ Những điều lưu ý khi cần đi phương tiện
giao thơng đó.
- GV đánh giá.
4.Củng cố – Dặn dò(1p)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Cuộc sống xung quanh.
Ngày soạn: 07/ 12/ 2017
Ngày giảng: Thứ năm ngày 14/ 12/ 2017
Toán
TIẾT 99: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Giúp HS củng cố cách thực hành tính trong bảng nhân 4.
- Áp dụng bảng nhân 4 để giải bài có lời văn bằng 1 phép tính nhân và các bài tập
khác có liên quan.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhân trong bảng 4, đếm thêm 4.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy chiếu, phông chiếu
- Viết sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc thuộc
lòng bảng nhân 4.
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu(1’)
2. Luyện tập (28’)
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó yêu cầu
HS đọc bài làm của mình.
- Hãy so sánh kết quả của 2 x 3 và 3 x
2?
- Vậy khi đổi chỗ các thừa số thì tích có
thay đổi khơng?
- Nhận xét
Bài 2:
GV viết lên bảng: 2 x 3 + 4 = .
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm kết quả
của biểu thức trên.
- Nhận xét: Trong 2 cách tính trên cách
1 là cách tính đúng...
- GV chốt lại cách làm.
Bài 3:
Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
-GV chữa và nhận xét
3.Củng cố dặn dò(2’)
- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng
bảng nhân 4.
- Hỏi HS về 1 phép nhân bất kỳ trong
bảng.
- Tính nhẩm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở nháp 1 HS
đọc chữa bài - lớp theo dõi nhận xét.
2 x 3 và 3 x 2 đều có kết quả là 6.
3 x 4 và 4 x 3 đều có kết quả là 12
- Khi đổi chỗ các thừa số thì tích khơng
thay đổi.
- Theo dõi
- Làm bài có thể có 2 kết quả như sau:
2 x 3 + 4 = 6 + 4 = 10.
2 x 3 + 4 = 2 x 7 = 14.
- HS làm bài vào vở.
- HS làm bài
Bài giải
5 ngày Lê học số giờ là:
4 x 5 = 20 ( giờ)
Đáp số: 20 giờ
- GV nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HS ôn lại bảng nhân 4.
- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự
- Tổng kết giờ học.
học
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT - ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: KHI NÀO?
DẤU CHẤM – DẤU CHẤM THAN.
I.MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về thời tiết.
- Rèn cách đặt câu hỏi với cụm từ chỉ thời điểm thay cho khi nào?
- Dùng đúng dấu chấm và dấu chấm than trong ngữ cảnh.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt câu hỏi với cụm từ chỉ thời điểm thay cho khi nào?
c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Gv: Máy tính, máy chiếu, phông chiếu
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- 2 HS lên bảng thực hành hỏi đáp. HS
- GV yêu cầu 2 HS thực hành hỏi đáp
lớp nhận xét.
theo mẫu câu hỏi có từ: Khi nào?
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.(1’)
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:(25’)
Bài 1
- 2 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS lên làm bảng làm, Lớp làm vở
- Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS lớp nhận xét - chữa bài. bài tập.
- HS nhận xét - chữa bài
Bài 2
- Đọc yêu cầu của bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS đọc từng cụm từ.
- GV ghi lên bảng các cụm từ có thể
thay thế cho cụm từ: Khi nào, bao giờ,
- Có thể thay thế bằng bao giờ, lúc nào,
tháng mấy.
tháng mấy, mấy giờ?.
- Hướng dẫn 2 HS ngồi cạnh nhau
- HS nêu kết quả làm bài.
cùng trao đổi để làm bài.
- Yêu cầu HS nêu kết quả làm bài.Nx.
- HS đọc yêu cầu
Bài 3:Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm
- Treo bảng phụ - Gọi HS lên bảng
- HS dưới lớp làm bài vào vở bài tập.
làm, gọi HS nhận xét - chữa bài.
- Dấu chấm đặt ở cuối câu kể.
- Khi nào ta dùng dấu chấm?
- Dấu chấm than được dùng ở cuối các - Đặt ở cuối câu văn biểu lộ thái độ, cảm
xúc.
câu văn nào?
C.Củng cố- dặn dò(2’)
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS hthành bài tronggiờ tự học
*TH :Quyền được vui chơi, giải
trí(thăm viện bảo tàng, nghỉ hè )
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 19/ 01/ 2018
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 01 năm 2018
Toán
TIẾT 100: BẢNG NHÂN 5
I.MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Thành lập bảng nhân 5 và học thuộc bảng nhân này.
- Áp dụng bảng nhân 5 để giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính nhân. Thực
hành đếm thêm 5.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhân trong bảng 5, giải tốn có lời văn bằng 1 phép
tính nhân.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 10 tấm bìa mỗi tấm có 5 chấm trịn
- Kẻ sẵn nội dung BT 3 lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau, lớp
làm nháp. Tính tổng và viết phép nhân
tương ứng với mỗi tổng sau.
3 + 3 + 3 + 3.
5 + 5 + 5 + 5.
B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Hướng dẫn HS thành lập bảng
nhân 5(12’)
- Gắn một tấm bìa có 5 chấm trịn lên
bảng và hỏi: Có mấy chấm trịn?.
5 chấm trịn được lấy mấy lần?.
5 được lấy mấy lần?.
5 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân 5 x1 = 5 ( ghi lên bảng).
- Gắn tiếp 2 tấm bìa mỗi tấm bìa có 5
chấm trịn và hỏi: 5 chấm trịn được lấy
mấy lần?.
Vậy 5 được lấy mấy lần.
- Hãy lập phép tính tương ứng.
5 nhân 2 bằng mấy?.
- GV viết lên bảng phép nhân cho HS
đọc.
- Hướng dẫn HS lập các phép tính cịn
lại tương tự như trên.
- 2 HS lên bảng làm, HS lớp làm
nháp.
- HS nhận xét.
- H lấy ra 1 tấm bìa có 5 chấm trịn
- Quan sát hoạt động của GV và trả lời
có 5 chấm trịn.
- lấy 1 lần
- lấy1 lần.
- HS đọc phép nhân 5 nhân 1 bằng 5.
- Quan sát thao tác của GV.
- lấy2 lần.
- lấy 2 lần.
- Đó là phép nhân 5 x 2
- 5 nhân 2 bằng 10.
- 5 nhân 2 bằng 10 ( 3 đến 5 HS đọc).
- Lập các phép tính 5 x 3 , 5 x 4,...
5 x 10. theo hướng dẫn của GV.
- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 5 vừa lập
cho HS thời gian để HS tự học thuộc.
- Xoá dần bảng cho HS đọc thuộc.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng.
3.Luyện tập thực hành(18’).
Bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài.
- HS đọc bảng nhân 5.
- HS tự học thuộc.
- Đọc thộc lòng.
- Thi đọc thộc lịng bảng nhân 5.
- Tính nhẩm.
- Làm bài- kiểm tra bài làm của bạn
5 x 2 = 10
5 x 6 = 30
5 x 7 = 35
5 x 3 = 15
Bài 2
- Gọi HS đọc đề bài
- Đọc đề bài.
- Yêu cầu HS cả lớp làm bài tập vào vở - Tóm tắt: 1 tuần làm 5 ngày
1 HS làm bài trên bảng lớp.
8 tuần làm.....ngày.
- Chữa bài- nhận xét
- Làm bài
Bài giải
Bài 3: HS nêu yêu cầu BT.
8 tuần lễ em đi học số ngày là:
- Số đầu tiên trong dãy số là số nào?.
5 x 8 = 40 (ngày)
- Tiếp sau số 5 là số nào?.
Đáp số: 40 ngày
- GV hướng dẫn cho HS làm tiếp bài.
- HS nêu.
- Chữa bài- cho HS đọc xuôi - đọc
- Số 5
ngược.
- Số 10, 5 cộng thêm 5 bằng 10.
C.Củng cố dặn dò.(2’)
- Làm bài tập.
- Gọi HS đọc thộc lịng bảng nhân 5
- Đọc xi - đọc ngược theo yêu cầu.
vừa học.
- Nhận xét giờ học, Yêu cầu HS về nhà - HS đọc thộc lòng bảng nhân 5 vừa học
học thuộc lòng bảng nhân 5.
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập làm văn
TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- HS biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi về mùa xuân.
- Viết được một đoạn văn ngắn có từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè.
- Bước đầu biết nhần xét và chữa lỗi câu văn cho bạn
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè
c)Thái độ: Có thái độ yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên.
*GDBVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Câu hỏi gợi ý bài tập 2 viết trên bảng phụ.
- Bài tập 1 viết trên bảng lớp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra bài cũ.(5’)
- Gọi HS nêu miệng lại bài tập 2
- HS nêu miệng lại bài tập 2. Lớp nhận
B. Bài mới.
xét
1. Giới thiệu bài.(1’)
2. Hướng dẫn làm bài tập(28’).
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
- 3HS đọc lại đoạn văn.
+ Bài văn miêu tả cảnh gì ?
+ Cảnh mùa xuân đến.
+ Tìm những dấu hiệu cho biết mùa
+ Mùi hoa hồng, hoa huệ thơm nức.
xuân đến?
Trên các cành ... có nụ.
+ Mùa xuân đến cảnh vật thay đổi như
+ Trời ấm áp, cây cối xanh tơi...
thế nào ?
+ Nhìn và ngửi.
+ Tác giả đã quan sát mùa xuân bằng
cách nào?
- HS đọc đoạn văn.
- Gọi 1 HS đọc lại đoạn văn.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV vấn đáp, HS trả lời:
+ Mùa hè bắt đầu từ tháng 6.
+ Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong
năm?
+ Mặt trời chói chang.
+ Mặt trời mùa hè như thế nào ?
+ Cây cam chín vàng, cây xoài thơm
+ Khi mùa hè đến cây trái trong vờn
phức, mùi nhãn lồng...
như thế nào?
+ Hoa phượng nở đỏ rực.
+ Mùa hè thường có hoa gì?
+ Chúng em được nghỉ hè.
+ Em thường làm gì vào dịp nghỉ hè?
+ HS trả lời.
+ Mùa hè này em sẽ làm gì?
+ HS viết bài trong 5-7 phút.
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở.
+ Nhiều HS đọc và chữa bài.
- Gọi HS đọc và nhận xét.
- GV chữa bài cho từng HS. Chú ý lỗi
về câu từ.
C.Củng cố dặn dò.(2’)
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
- GV nhận xét giờ học.
- Về đọc lại đoạn văn. Dặn dò chuẩn bị
cho giờ sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Chính tả
MƯA BĨNG MÂY
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- HS nghe và viết lại đúng bài thơ: Mưa bóng mây.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt x/s, iêt/ iêc.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có x/s, iêt/ iêc.
c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ.(4’)
- Gọi HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp:
hoa sen, cây xoan, sáo, giọt sương, xương
- 2 HS lên bảng lớp viết, lớp viết vào
nháp.
cá.
- HS lớp nhận xét.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài(1’)
2.Hướng dẫn viết chính tả(7’).
Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài thơ 1 lần.
- Theo dõi GV đọc. 1 HS đọc lại bài.
- Cơn mưa bóng mây lạ như thế nào?
- Thoáng mưa rồi tạnh ngay.
- Em bé và cơn mưa cùng làm gì?
- Dung dăng cùng đùa vui.
- Cơn mưa bóng mây giống các bạn nhỏ ở - Cũng làm nũng mẹ, vừa khóc xong
điểm nào?.
đã cười.
hướng dẫn trình bày:
- Bài thơ có mấy khổ thơ?
- 3 khổ thơ.
- Mỗi khổ thơ có mấy câu thơ?
- Mỗi khổ thơ có 4 câu thơ.
- Chữ đầu câu thơ viết như thế nào?
- Viết hoa.
- Trong bài thơ có những dấu câu nào
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm,
được sử dụng?.
dấu ngoặc kép.
- Giữa các khổ thơ viết thế nào?
- Để cách một dịng.
Hướng dẫn viết từ khó:
- u cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và các - HS đọc: nào, lạ, làm nũng, thống,
từ khó viết.
mây, ngay.
- u cầu HS đọc - viết các từ vừa tìm
- HS lớp viết bảng con.
được.
c.Viết chính tả: (15’)
- HS nghe, viết bài.
GV đọc cho HS viết bài.
4.Soát lỗi – nhận xét bài(2’)
Tương tự các tiết trước.
5. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- HS thảo luận và làm bài sau đó đổi
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.
vở cho nhau - nhận xét - chữa bài.
- Nhận xét - chữa bài.
C.Củng cố, dặn dò(1’)
-Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chú ý các trường hợp chính tả
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
cần phân biệt trong bài.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Sinh hoạt (20p)
SINH HOẠT TUẦN 20
I. MỤC TIÊU
- Đánh giá các hoạt động tuần 19
- Triển khai các hoạt động tuần 20
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Đánh giá các hoạt động tuần 19
* Ưu điểm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
*Nhược điểm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
* Tuyên dương: ...........................................................................................................................
*Phê bình: ……….........................................................................................................................
2. Các hoạt động tuần 20
+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp, thi đua giành nhiều nhận xét tốt mừng Đảng,
mừng Xuân.
+ Tiếp tục tham gia giải Toán và Tiếng Anh trên mạng.
+ Tham gia tốt các HĐ ngoại khoá, thực hiện có hiệu quả tiếng trống sạch trường.
+ Hs ký cam kết thực hiện tốt các quy định trong dịp tết Nguyên đán Đinh Dậu
+ Thực hiện tốt luật an toàn giao thông, tham gia giao thông đúng theo quy định
như đội mũ bảo hiểm khi đi học trên xe gắn máy, đi đúng phần đường, lề đường,....
Kĩ năng sống (20p)
CHỦ ĐỀ 4
KĨ NĂNG TỰ TIN (Tiết 1)
I MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tự tin trong giao tiếp
c)Thái độ: Học tập tích cực và tuyên truyền mọi người xung quanh những ích lợi
của sự tự tin.
II. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập
- Phiếu học tập bài tập 2
Phiếu học tập
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước những biểu hiện tự tin
trong giao tiếp với ngời khác
a) Nói ấp úng, lí nhí
b) Mắt khơng dám nhìn vào người nghe.
c) Nét mặt cử chỉ tự nhiên.
d) Biết sử dụng điệu bộ cử chỉ phù hợp để hỗ trợ cho lời nói.
e) Chủ động đặt câu hỏi cho người khác.
g) Bình tĩnh trả lời câu hỏi của người khác.
h) Hay lo lắng, bối rối, có tác động thừa như gãi đầu, vân vê gấu áo, di tay xuống
mặtn bàn….
i) Chủ động tỏ ý kiến, mong muốn của bản thân
k) Nhút nhát, tự ti
l) Khơng dám nói trước đám đông
m) Tự kiêu, coi thường ngời khác
n) Bắt bạn bè trong nhóm phải phục tùng ý kiến của mình.
p) Bắt nạn bạn yếu hơn mình.
q) Nhường nhịn giúp đỡ mọi người
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Ổn định tổ chức
- Lớp hát
B. KT bài cũ(2’)
- Hãy nêu ích lợi của biết trình bày - 2 HS trả lời
suy nghĩ, ý tưởng.
- GV nhận xét.
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Dạy bài mới(15’)
*Bài tập 1: Theo em các bạn trong
mỗi tranh dưới đây đã tỏ ra tự tin
chưa? Vì sao?
- GV tổ chức cho học sinh thảo luận *Thảo luận nhóm bàn
theo nhóm bàn.
+T1: xung phong hướng dẫn các bạn
- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
chơi trị chơi: Bạn nam đã tỏ ra tự tin
- Gọi vài học sinh trình bày
vì bạn xung phong lên hướng dẫn các
- GV nhận xét, tuyên dương, khích lệ bạn chơi.
học sinh
+T2: ngượng ngùng, xấu hổ khi người
- GV nhận xét và kết luận chung.
khác hỏi chuyện: Hai bạn chưa tự tinvì
cịn sợ sệt và ngượng ngùng.
+T3: Điều khiển các bạn tập thể dục
trong giờ ra chơi: Bạn nam đã tỏ ra tự
tin vì bạn điều khiển các bạn tập thể
dục rất tốt.
+T4: Xấu hổ, từ chối khi được mời lên
hát bạn nữ chưa tự tin vì bạn xấu hổ
khơng dám lên hát
*Bài tập 2
- GV phát phiếu cho các nhóm và tổ
chức cho hs thảo luận theo nhóm
- Nhóm nhận phiếu thảo luận.
- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
- Gọi vài học sinh trình bày
- 3 HS đại diện 3 nhóm trình bày. Các
- GV n.xét, tun dương, khích lệ hs nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét và kết luận chung.
C. Củng cố, dặn dị(2’):
- Hãy nêu lại lợi ích của việc biết
trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
- 2HS phát biểu
- Nhận xét tiết học
CHIỀU
Ngày soạn: 04/ 12/ 2017
Ngày giảng: Thứ hai ngày 11/ 12/ 2017
Thực hành Tiếng Việt
TIẾT 1. LUYỆN ĐỌC BÀI HAI NGỌN GIĨ
I. MỤC TIªU
1. Kiến thức
- Biết đọc đúng, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện Hai ngọn gió
2. Kĩ năng: Rèn đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu loát.
3. Thái độ: Có ý thức u q thiên nhiên, u thích khám phá khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tiếng việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Hs đọc lại nội dung truyện Sự tích ngày -2 học sinh đọc
tết.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Luyện đọc(15’)
- Gv đọc mẫu
- Hs khá đọc
- Hs đọc nối tiếp câu
1hs
- Đọc từ tiếng khó
Mỗi hs đọc một câu
- Đọc đoạn
Hs đọc từ tiếng khó
- Hs đọc từng đoạn trong nhóm
3.Hướng dẫn hs tìm hiểu bài (17’)
- Chọn câu trả lời đúng
a. Gió Bắc từ đâu đến?
a. Từ Bắc cực băng giá.
b. Gió Nam từ đâu đến?
b. Từ Châu Phi nóng bức
c. Gió Bắc, Gió Nam gắn bó với cơng
việc thế nào?
c. u thích
d. Tìm cặp từ trái nghĩa.?
d. Giá băng - ấm áp
e. Dòng nào gồm từ chỉ hoạt động?
e. dòng 1
- Luyện đọc lại
- Hs đọc cá nhân
- Hs đọc bài trong nhóm
C. Củng cố dặn dị:(2’)
- Hs đọc cá nhân
- Gv nx tiết học.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thực hành Tốn
TIẾT 1. ƠN TẬP BẢNG NHÂN 3 VÀ GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN
I. Mơc tiªu
1.Kiến thức: Củng cố cho học sinh bảng nhân 3 và giải tốn có lời văn.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm nhân với 3 theo bảng nhân 3.
3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi 3 hs lên bảng đọc thuộc b.nhân 3
- GV nhận xét
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn hs làm bài tập (27’)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 1
- Hs đọc yêu cầu
- Dựa vào bảng nhân 3
- Dựa vào đâu để làm BT1?
- Hs lên bảng làm bài.
- Gv và hs nx.
Bài 2: Số
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu
Hs tự điền
- Gọi tự làm bài, đọc kết quả.
- Gv nhận xét chữa
Bài 3
Bài 3
Bốn nhóm có số học sinh là:
- Gọi hs đọc bài toán
3 x 4 = 12(học sinh)
- Hd hs giải. Gọi hs giải
Đáp số: 12 học sinh
- Gv nhận xét chữa bài
Bài 4: Số
Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu
- Học sinh tự làm
- Gọi tự làm bài, đọc kết quả.
- Gv nhận xét chữa
C. Củng cố dặn dò.(2’)
Gv nx tiết học
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 06/ 12/ 2017
Ngày giảng: Thứ tư ngày 13/ 12/ 2017
Thực hành Tiếng Việt
Tiết 2. ÔN TẬP DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN
ĐẶT CÂU HỎI KHI NÀO?
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Luyện viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm hoặc dấu thanh
dễ lẫn: s/x; dấu chấm/ dấu chấm than.
- Rèn cách đặt câu hỏi với cụm từ chỉ thời điểm thay cho cụm từ Khi nào?
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng những chữ có âm hoặc dấu thanh dễ lẫn: s/x;
dấu
chấm/ dấu chấm than.
3. Thái độ: Có ý thức làm bài nghiêm túc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tiếng việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi hs đọc: Hai ngọn gió
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Luyện tập(27’)
Bài 1: Gọi hs đọc yc
- Lớp làm bài.
- Gọi hs đọc bài làm.
GV chữa và nhận xét.
Bài 2: Hs đọc yc BT2
- Lớp làm bài.
- Hs đọc bài làm
- GVNX chốt bài đúng, nêu nội dung
truyện.
Bài 3: HS đọc yc.
- Gọi hs đọc câu mẫu.
- Lớp làm bài.
- HS đọc bài làm
- GVNX.
- 2 hs đọc
Bài 1: a) Điền vào chỗ trống: s hoặc x
Gió xơn xao vịm lá
Trời xanh làm tấm phơng
Sóng ru trưa lấp lóa
Nắng hè trơi trên sơng.
Một chú ve bắt giọng
Đồng ca vào mênh mông
Bài 2: Điền vào ô trống dấu chấm hoặc
dấu chấm than:
Hoa Hồng bám vào cành bưởi đu
cành lên. Từ trên cao, nó thấy cảnh vật
thật đẹp. Nó reo lên:
- Ơi, đẹp q !
Nhưng Mặt Trời lên cao, những tia nắng
chói chang hút dần dịng nhựa trong Hoa
Hồng .. Hoa Hồng lả đi. Nó gọi Mặt
Trời:
- Ông Mặt Trời ơi, cứu cháu với !
Mặt Trời bảo:
- Sao cháu lại trèo lên đó? Khơng có mẹ
Đất, cháu sống sao được. Hãy trở về với
mẹ đất đi !
Bài 3: Thay cụm từ Khi nào trong các
câu sau bằng các cụm từ bao giờ, lúc
nào, tháng mấy, mấy giờ.
a) Khi nào các bạn được nghỉ hè?
Bao giờ các bạn được nghỉ hè?
Lúc nào các bạn được nghỉ hè?
b) Khi nào bạn về quê thăm ông bà?
Bao giờ bạn về quê thăm ông bà?
Lúc nào bạn về quê thăm ông bà?
c) Khi nào bạn vẽ xong bức tranh này?
Bao giờ bạn vẽ xong bức tranh này?
Lúc nào bạn vẽ xong bức tranh này?
C.Củng cố, dặn dò(2’)
GVNX tiết học.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Bồi dưỡng học sinh
LUYỆN TẬP VỀ BẢNG NHÂN 3
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Luyện học thuộc lòng bảng nhân 3.
- Áp dụng bảng nhân 3 để giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính nhân.
- Thực hành đếm thêm 3.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhân nhẩm trong bảng nhân 3.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A.Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gv gọi học sinh đọc bảng nhân 3
-- 3 học sinh đọc
- Gv nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1’)
2.Luyện tập (27’)
- GV theo dõi HD những HS chưa làm - Học sinh làm bài cá nhân trong vở bài
được.
tập.
- Lớp nhận xét.
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 1: Tính nhẩm
- Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
3x2=
9x3=
3x9=
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó 2 HS
8x3=
7x3=
3x7=
ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn
5x3=
6x3=
3x8=
nhau.
4x3=
2x3=
3x2=
Bài 2: Hs đọc bài toán
Bài 2: Giải bài tốn
- Hs tự phân tích đề, làm bài
+ Hỏi: Một nhóm có mấy HS?
+ Có tất cả mấy nhóm?
+ Để biết có tất cả bao nhiêu HS ta làm
phép tính gì?
1 nhóm: 3 HS
5 nhóm: ? HS
Bài giải
5 nhóm có số học sinh là:
3 x 5 = 15( học sinh)
Đáp số: 15 học sinh
Bài 3:
Bài 3: Biết đếm thêm 3 và điền số thích
- Hỏi: Bài tốn u cầu chúng ta làm gì? hợp vào ơ trống
+ Số đầu tiên trong dãy số này là số nào? - số 6
+ Tiếp sau đó là 3 số nào?
- cộng thêm 3
+ 3 cộng thêm mấy thì bằng 6?
- số 9
+ Tiếp sau số 6 là số nào?
- cộng thêm 3
+ 6 cộng thêm mấy thì bằng 9?
-3
+ Trong dãy số này, mỗi số đều bằng số
đứng ngay trước nó cộng thêm mấy?
- Lớp nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:(2’)
- Chuẩn bị: Bảng nhân 2.