Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án tiết 33,34 toán 7 (chuẩn KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.75 KB, 6 trang )

Tuần: 19
Tiết : 33
Ngày soạn: 09/01/2011
Ngày dạy : 14/01/2011

LUYỆN TẬP BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC (T1)
A. Mục tiêu:
I.Chuẩn kiến thức, kĩ năng
1. Kiến thức
- Học sinh củng cố về ba trường hợp bằng nhau của tam giácvà các hệ quả trong tam
giác vuông
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày
- Luyện tập kĩ năng lập luận, suy luận, trình bày bài
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và trình bày bài
- Liên hệ với thực tế.
II. Kiến thức nâng cao : Rèn luyện thêm cho học sinh cách phân tích bài toán, phân tích theo
hướng đi lên
B. Phương pháp : Luyện giải, hoạt động nhóm, phân tích theo hướng đi lên, vấn đáp
C. Chuẩn bị:
Gv: - Thước thẳng, com pa, hệ thống các dạng bài tập cần giải
D. Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS 1: phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác theo trường hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g.
- Hs 2 : Phát biểu các hệ quả trong tam giác vuông ( các trường hợp băng nhau của tam
vuông
- GV kiểm tra quá trình làm bài tập về nhà của 2 học sinh
Gv cho hs dưới lớp nhận xét phần trả lời của 2 bạn chốt kiến thức và cho điểm


3.Luyện tập :
Hoạt động của thày, trò Nội dung
- giáo viên hướng dẫn học sinh cùng tham
gia chứng minh bài 40/124
- giáo viên vẽ hình – học sinh ghi giả thiết,
kết luận
? để so sánh độ dài BE và CF ta làm như thế
nào?
- xét hai tam giác có BE và CF ?
- vậy tam giác vuông EBM có bằng tam
Bài 40/trang 124(SGK)
GT
)( ACABABC
≠∆
M
BC

,MB = MC
Tia A x đi qua M,
BE,BF

A x (
FB,

x)A

KL : so sánh BE và CF
giác vuông FCE không? Vì sao?
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình.

- 1 học sinh ghi GT, KL
- Học sinh khác bổ sung (nếu có)
- Giáo viên yêu cầu học sinh khác đánh giá
từng học sinh lên bảng làm.
Gv hướng dẫn hs chứng minh theo hướng
phân tích đi lên
? xét 2 cặp tam giác bằng nhau (cạnh huyền
+ góc nhọn)
? dùng tính chất bắc cầu để chứng minh
ID = IE = IF
Gv cho hs hoạt đọng nhóm sau khi đã hướng
dẫn , sau đó gọi đại diện 1nhóm lên trình bày
- Giáo viên hướng dẫn giải bài 42/hình 109
- SGK
E
F
M
A
B
C
Chứng minh : Xét

BME và

CMF có

E =

F = 90
0

(gt)
BM = CM (gt)
FMCEMB
ˆˆ
=
(đối đỉnh)

BME =

CMF(cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra BE = CF(đpcm)
bài 41/ trang 124
GT:
ABC

, phân giác của
B
ˆ

C
ˆ
cắt nhau tại I
ID

AB,IE

BC,I F

AC
KL : CMR: IE=ID=I F

F
E
D
I
A
C
B
Chứng minh :
BIEBID
∆=∆
(cạnh huyền – góc nhọn)


ID = IE (1)
CIFCIE
∆=∆
(cạnh huyền – góc nhọn)


IE = IF (2)
từ (1) và (2) suy ra:
ID = IE = I F(đpcm)
Bài 42/trang 124
CHA
ˆ
không là góc kề với AC
4. Củng cố: - Các trường hợp bằng nhau của tam giác và tam giác vuông
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm bài tập 43,44 (SGK)

- Chuẩn bị cho tiết sau luyên tập tiếp
E. Rút kinh nghi ệm

Kí duyệt của tổ trưởng
Gio Sơn , Ngày 10 tháng 01 năm 2011
Đặng Văn Ái

Tuần: 19. Ngày soạn:
Tiết: 34. Ngày dạy:

LUYỆN TẬP BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC (T2)
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng
minh 2 tam giác bằng nhau.
ỏcèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (3')
? Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào.
(Học sinh đứng tại chỗ trả lời)
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
? Nêu cách chứng minh AD = BC
- Học sinh: chứng minh

ADO =


CBO


OA = OB,
µ
O
chung, OB = OD




GT GT
? Nêu cách chứng minh.

EAB =

ECD

µ
µ
1 1
A C=
AB = CD
µ
µ
1 1
B D=







µ
µ
1 1
A C=
AB = CD
µ
µ
1 1
B D=








2 2
A C=
OB = OD, OA = OC





OCB =


OAD

OAD =

OCB
- 1 học sinh lên bảng chứng minh phần b
? Tìm điều kiện để OE là phân giác
·
xOy
.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44
- 1 học sinh đọc bài toán.
? Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán.
- Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL; 1 học sinh lên
bảng làm.
- Phân tích:
OE là phân giác
·
xOy

·
·
EOx EOy=


OBE =

ODE (c.c.c) hay (c.g.c)
- Yêu cầu học sinh lên bảng chứng minh.

Bài tập 43 (tr125)

y
x
1
1
2
1
2
1
O
A
B
C
D
GT OA = OC, OB = OD
KL
a) AC = BD
b)

EAB =

ECD
c) OE là phân giác góc xOy
Chứng minh:
a) Xét

OAD và

OCB có:

OA = OC (GT)
µ
O
chung
OB = OD (GT)



OAD =

OCB (c.g.c)

AD = BC
b) Ta có
µ

0
1 2
180A A= −

µ

0
1 2
180C C= −



2 2
A C= do


OAD =

OCB (Cm trên)


µ
µ
1 1
A C=
. Ta có OB = OA + AB
OD = OC + CD
mà OB = OD, OA = OC

AB = CD
. Xét

EAB =

ECD có:
µ
µ
1 1
A C= (CM trên)
AB = CD (CM trên)
µ
µ
1 1
B D= (


OCB =

OAD)



EAB =

ECD (g.c.g)
c) xét

OBE và

ODE có:
OB = OD (GT)
OE chung
AE = CE (

AEB =

CED)


OBE =

ODE (c.c.c)

×