Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.71 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 33 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<i>(Thời gian thực hiện:3 tuần</i>
<i><b> Chủ đề nhánh 3: Nước</b></i>
<i> (Thời gian thực hiện: Từ ngày 06/ 05</i>
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b> Chuẩn bị</b>
<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b>Trị</b>
<b>chuyện</b>
<b>chơi</b>
<b>Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
<b>1. Đón trẻ Cơ đón trẻ vào </b>
lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá
nhân.
<b>2. Chơi với các đồ chơi trong </b>
<b>3. Thể dục sáng: </b>
+ ĐT1: Hít vào thở ra
+ ĐT2: Hai tay giơ lên cao,
sang ngang
+ ĐT3: Quay người sang hai
bên phải, trái
+ ĐT4: Bật tại chỗ
<b>4. Điểm danh trẻ tới lớp</b>
- Trẻ thích đến lớp, đến
trường.
-Trẻ biết trị chuyện cùng
cơ về một số ptgt đường sắt
- Rèn khả năng diễn đạt
mạnh dạn cho trẻ.
- Trẻ chơi vui vẻ đoàn kết
- Trẻ tập đúng theo cơ các
động tác.
- Rèn trẻ thói quen tập thể
dục sáng, phát triển thể lực.
- Giáo dục trẻ ý thức tập thể
- Trẻ biết tên mình, tên bạn.
- Biết dạ khi cô điểm danh.
- Lớp sạch sẽ.
- Tủ đựng đồ
dùng cá nhân.
- Đồ chơi
- Sân tập bằng
phẳng, xắc xô.
<b>MÙA HÈ ĐẾN RỒI</b>
<i>Từ ngày 22/04/2019 đến ngày 10/05/ 2019).</i>
Số tuần thực hiện: 1 tuần.
<i>đến ngày 10/05/2019)</i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Đón trẻ : </b>
- Cơ đón trẻ nhẹ nhàng vào lớp.
- Trao đổi ngắn với phụ huynh về tình hình của trẻ
- Nhắc trẻ vào lớp chơi với đồ chơi.
- Trò chuyện
- Các con ơi chúng mình cùng nhau quan sát xem đây
là gì nào ?
- Các con có biết nước dùng để làm gì khơng ?
- Các con ạ nước rất quân trọng đối với con người đấy
=> Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường nguồn
nước, không làm ô nhiễm nguồn nước, biết tiết kiệm
nước.
<b>2. Trẻ chơi với các đồ chơi trong lớp</b>
- Trẻ chơi vui vẻ, chơi đoàn kết với bạn
<b>3. Thể dục sáng:</b>
<b> - Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ </b>
<i><b>a)Khởi động.</b></i>
- Cô cho trẻ đi thành vòng tròn, vừa đi vừa hát bài “
mời lên tàu nửa.kết hợp đi các kiểu chân.
- Cho trẻ xếp thành 3 hàng theo tổ.
<i><b>b)Trọng động. * Cho trẻ tập theo cơ các động tác </b></i>
+ ĐT1: Hít vào thở ra
+ ĐT2: Hai tay giơ lên cao, sang ngang
+ ĐT3: Quay người sang hai bên phải, trái
+ ĐT4: Bật tại chỗ
- Cô quan sát và bao quát trẻ. - Cô nhận xét tuyên
dương trẻ
<i><b>c) Hồi tĩnh. - Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng xung</b></i>
quanh lớp.
<b>4.Điểm danh: Cơ lấy sổ điểm danh trẻ tới lớp.</b>
- Khuyến khích trẻ đi học đều đúng giờ.
- Trẻ chào cô giáo, bố mẹ,
các bạn.
- Quan sát
- Cho con người, động vật,
cây cối
- Trẻ đi vòng tròn.
- Trẻ xếp hàng.
- Trẻ tập.
- Cô cho trẻ tập 2L x 4N
- Trẻ đi nhẹ nhàng..
-Trẻ dạ cô
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Chơi</b>
<b>tập</b>
<b>1.Hoạt động có chủ đích</b>
- Quan sát vườn rau, dạo
quanh sân trường
<b>2.Chơi vận động: Lộn cầu</b>
vòng, trời nắng trời mưa
<b>3. Chơi tự do: </b>
- Chơi tự do với đồ chơi thiết
bị ngoài trời.
- Hứng thú tham gia hoạt
động.
- Tạo điều kiện cho trẻ tiếp
xúc với khơng khí và tắm
nắng.
-Trẻ biết cách chơi trị chơi
vận động .
- Biết chơi đoàn kết
-Vườn rau
- Các trò chơi
vận động.
<b>HOẠT ĐỘNG </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> HOẠT ĐÔNG CỦA TRẺ
<b>*. Ổn định tổ chức: - Cô kiểm tra sức khỏe, cho trẻ đội</b>
mũ đeo dép cho trẻ hát bài “ Đi chơi
<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>
<b>- Quan sát Vườn rau</b>
- Các con quan sát xem vườn có những rau gì ?
- Các con được ăn các loại rau này chưa ?
- Để rau xanh tốt thì phải làm thế nào ?
- Hàng ngày chúng ta tưới nước cho rau, bón phân này
thì rau mới tươi tốt.
- Cơ cho trẻ dạo quanh sân trường cho trẻ nhặt lá cây bỏ
đúng nơi qui định.
=> Cô giáo dục trẻ biết mặc quần áo thoáng mát, phù
hợp với thời tiết mùa hè, biết giữ vệ sinh môi trường
sạch đẹp, tiết kiệm nước
<b>2 TCVĐ: * Lộn cầu vồng</b>
- Cách chơi: Cơ giới thiệu tên trị chơi và gợi ý cho trẻ ,
cô cho trẻ đứng thành đôi cầm tay nhau đu đưa theo
nhịp bài thơ “ Lộn cầu vồng … đến câu “ ra lộn cầu
vồng” trẻ bng tay ra, quay 1 vịng rồi cầm tay nhau
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 1-2 lần
- Cô động viên trẻ chơi
* Trời nắng trời mưa
- Cô cho trẻ giả làm những chú thỏ nhảy đi kiếm ăn và
cùng hát bài trời nắng trời mưa, khi cô gõ sắc xơ và nói
“ Mưa to rồi mau về nhà thơi” thì các chú thỏ nhanh
chóng chạy về nhà
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
- Cô động viên khuyến khích trẻ chơi.
- Cơ cho trẻ vẽ theo ý trẻ thích trên sân
<b>3. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngồi trời</b>
- Cơ cho trẻ chơi theo ý thích của mình với cầu trượt,
đu quay...
- Cơ giáo dục trẻ chơi đồn kết bạn bè khơng tranh
giành đồ chơi của nhau và biết giữ gìn đồ chơi
-Trẻ xếp hàng đi đến địa
điểm quan sát.
- Quan sát
- Trẻ kể
- Chăm sóc cho rau
- Khơng ạ
- Trẻ chơi
<b> </b>
TỔ CHỨC
CÁC
<b>Hoạt</b>
<b>Chơi</b>
<b>tập</b>
<i><b>*Góc HĐVĐV:</b></i>
<b>- </b>Chơi xếp hình theo ý thích
*Góc phân vai:
- Chơi đóng vai bán hàng
nước uống
*Góc sách:
- Xem tranh ảnh về nước
<i><b>*Góc nghệ thuật:</b></i>
- Hát các bài hát về chủ đề
- Trẻ chơi xếp hình theo ý
thích của trẻ
- Rèn sự khéo léo của đôi
bàn tay
- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ
sinh sau khi chơi.
- Trẻ biết nhập vai chơi.
- Chơi cùng với bạn đoàn
kết
-Trẻ biết xem tranh ảnh về
các nguồn nước
- Rèn khả năng tự tin biểu
diễn văn nghệ .
- Bộ xếp hình
- Đồ chơi bán
hàng, chai lọ,
hàng nước
-Tranh ảnh về
các nguồn
nước
-Nhạc cụ băng
đĩa.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>* Trò chuyện chủ đề</b></i>
- Nghe hát “ Cho tôi đi làm mưa với”
- Các con vừa nghe bài hát gì ?
Trị chuyện về nội dung bài hát, cô nhắc lại chủ đề
khám phá
<i><b>1. Thỏa thuận chơi:</b></i>
- Hỏi trẻ: Lớp mình gồm có những góc chơi nào?
- Cơ đã chuẩn bị rất nhiều góc chơi cho các con gồm
những góc sau: Góc HĐVĐV; Góc phân vai; Góc
sách; Góc nghệ thuật.
- Con thích chơi ở góc nào?
- Con rủ bạn nào cùng chơi?
- Cơ hướng dẫn trẻ nhận góc chơi, vai chơi.
- Con định đóng vai gì? Chơi ở góc nào?
- Con sẽ chơi như thế nào ở góc đó?
- Cơ chọn 1 trẻ nhanh nhẹn làm nhóm trưởng để phân
vai chơi cho các bạn trong nhóm
- Bây giờ ai chơi ở góc nào thì nhẹ nhàng về góc đó.
- Cơ dặn dị trẻ trong khi chơi các con phải đồn kết
khơng tranh giành đồ chơi của bạn, chơi xong các
con phải cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định.
- Cô bao quát trẻ chơi, nắm bắt khả năng chơi của trẻ.
- Góc nào cịn lúng túng. Cơ chơi cùng trẻ, giúp trẻ.
- Cô hướng dẫn trẻ gợi mở, hướng trẻ chơi ở các góc,
bổ sung sắp xếp đồ dùng đồ chơi cho trẻ
- Giúp trẻ liên kết các góc chơi, vai chơi
<i><b>3. Kết thúc:</b></i>
- Cơ nhận xét ngay trong quá trình trẻ chơi.
<i><b>- Động viên khen trẻ.</b></i>
- Trẻ nghe
- Trẻ trả lời
- Trả lời
- Trả lời.
-Trẻ về góc chơi
- Trẻ chơi.
- Lắng nghe
<b>TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> Ă</b>
<b>N</b>
<b>1. Trước khi ăn</b>
<b>2. Trong khi ăn</b>
<b>3.Sau khi ăn</b>
- Trẻ biết các thao tác rửa tay.
- Trẻ hiểu vì sao phải rửa tay
đúng cách trước và sau khi ăn,
sau khi đi vệ sinh, lau miệng
sau khi ăn.
- Trẻ biết mời cô và các bạn
- Khi ăn không nói chuyện….
- Trẻ biết được các thức ăn
chất dinh dưỡng trong món ăn.
- Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết
xuất
- Trẻ biết đi vệ sinh, uống
nước, lau miệng
- Nước sạch,
- Bàn ăn, khăn
ăn, các món ăn
- Khăn
mặt,nước uống
HOẠT ĐỘNG
<b>1. Trước khi ăn: Vệ sinh cá nhân</b>
- Cô giới thiệu các thao tác rửa tay gồm 5 bước sau:
+ Bước 1: Làm ướt hai bàn tay bằng nước sạch. Thoa xà
phòng vào lòng bàn tay. Chà xát hai lòng bàn tay vào
nhau.
+ Bước 2: Dùng ngón tay và lịng bàn tay này cuốn và
xoay lần lượt từng ngón của bàn tay kia và ngược lại.
+ Bước 3: Dùng lòng bàn tay này chà xát chéo lên mu
bàn tay kia và ngược lại.
+ Bước 4: Dùng đầu ngón tay của bàn tay này miết vào
kẽ giữa các ngón của bàn tay kia và ngược lại.
+ Bước 5: Chụm 5 đầu ngón tay của tay này cọ vào lịng
bàn tay kia bằng cách xoay đi, xoay lại.
+ Bước 6: Xả cho tay sạch hết xà phòng dưới nguồn
nước sạch. Lau khô tay bằng khăn
<b>* Tổ chức cho trẻ rửa mặt: </b>
+ Bước 1: Cô cho trẻ gập đôi khăn rửa 2 mắt
+ Bước 2: Lân khăn rửa má
+ Bước 3: Lân khăn rửa trán, mũi
+ Bước 4: Rửa miệng, cằm,
- Trẻ thực hiện
<b>2. Trong khi ăn: </b>
<b>- Tổ chức cho trẻ ăn hai bữa chính và một bữa phụ</b>
<b>- Cơ giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng, nhắc</b>
trẻ ăn gọn gàng, ăn hết xuất.
- Cô mời trẻ, trẻ mời cô và các bạn
- Cơ động viên khích lệ trẻ ăn, cơ bao quát giúp đỡ
những trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.
<b>3. Sau khi ăn: </b>
- Trẻ ăn xong nhắc trẻ uống nước, lau miệng, đi vệ sinh
- Trẻ nghe và thực hành
các bước rửa tay cùng cô.
- Trẻ rửa tay.
- Trẻ rửa mặt
- Trẻ mời cô và các bạn
cùng ăn
- Trẻ đi vệ sinh
<b> </b>
<b>HOAT </b>
<b>ĐỘNG</b>
- Trước khi ngủ
- Trong khi ngủ
- Sau khi ngủ
- Rèn cho trẻ có thói quen
ngủ đúng giờ, đủ giấc.
- Trẻ ngủ ngon đúng tư thế
- Tạo cho trẻ có tinh thần
thoải mái sau khi ngủ dậy.
- Phản, chiếu,
gối.
<b>Chơi</b>
<b>tập</b>
* Ôn lại các bài hát, bài
thơ, tập kể chuyện theo
tranh
* Chơi theo ý thích của
bé.
- Trẻ nhớ lại được các bài
hát, bài thơ, câu chuyện
- Trẻ biết vào góc chơi
theo ý thích.
- Trẻ biết xếp đồ chơi gọn
gàng sau khi chơi
- Các bài
hát,bài thơ, câu
chuyện
- Câu hỏi đàm
thoại
- Đồ chơi ở các
góc.
<b>Vệ sinh </b>
<b>-Trả trẻ</b>
-Vệ sinh cá nhân cho trẻ
-Trẻ ra về
-Trẻ sạch sẽ thoải mái vui
sẻ
- Trẻ biết chào cô, chào
bạn trước khi về- Trả trẻ
tận tay phụ huynh
-Đồ dùng cá
nhân của trẻ
HOẠT ĐỘNG
- Cô kê phản dải chiếu, lấy gối cho trẻ.
- Cô điều chỉnh ánh sáng nhiệt độ phòng ngủ .
- Cho trẻ ngủ nằm đúng tư thế.
- Cho trẻ đọc bài thơ giờ đi ngủ.
- Cô bao quát trẻ ngủ chú ý những tình huống có thể
xảy ra.
- Sau khi trẻ ngủ dậy nhắc trẻ cất gối đi vệ sinh.
- Tổ chức cho trẻ vận động nhẹ nhàng bài: “Đu quay”.-
Tổ chức cho trẻ ăn quà chiều.
- Trẻ vào phòng ngủ.
- Trẻ đọc.
- Trẻ ngủ
<b>* Ôn lại các bài hát, bài thơ, tập kể chuyện theo </b>
<b>tranh</b>
- Hỏi trẻ:
+ Các con được học những bài hát, bài thơ nào?
+ Được kể câu chuyện gì?
+ Nếu trẻ khơng nhớ cơ gợi ý để trẻ nhớ lại.
+ Tổ chức cho trẻ ôn bài.
+ Động viên, khuyến khích trẻ
* Chơi theo ý thích của bé.
+ Cơ cho trẻ về góc chơi trẻ thích
+ Giáo dục trẻ chơi đồn kết, khơng tranh giành đồ
chơi
- Trả lời
-Trẻ chơi
<b>* Vệ sinh trả trẻ</b>
- Trả trẻ tận tay phụ huynh.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong
ngày.
- Nhắc trẻ chào cơ và các bạn trước khi ra về
-Trẻ chào cô và người
thân
<i><b> </b></i>
VĐCB: Bật vào 3 vòng
<i><b> TCVĐ: Bong bóng xà phịng</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Nghe hát “trời nắng trời mưa”</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>
- Trẻ biết dùng sức của chân bật vào 3 vòng
- Trẻ biết cách chơi trò chơi
- Trẻ tập được bài tập PTC
<b>2- Kỹ năng: </b>
<b> - Phát triển vận động cho trẻ bật vào 3 vòng</b>
- Rèn kỹ năng nhanh nhẹn, khéo léo cho trẻ
<b>3- Giáo dục thái độ:</b>
- Giáo dục trẻ ý thức tập thể dục.
- u thích mơn học
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng – đồ chơi cho giáo viên và trẻ:</b>
- Xắc xô, sân tập bằng phẳng 3 chiếc vịng
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Ngồi trời
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Cô cho trẻ nghe bài hát “Trời nắng trời mưa”
-Trò chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát.
- Cho trẻ xếp hàng.
<b>2.Giới thiệu bài:</b>
- Hôm nay cô và các con cùng tập bài vận động “ Bật
vào 3 vịng”
- Cơ kiểm tra sức khỏe của trẻ.
<b>3. Hướng dẫn:</b>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động</b>
Cô và trẻ đi kết hợp các kiểu đi (Đi kiễng gót, mũi bàn
chân, khom lưng..) . Xếp hàng theo tổ dãn cách đều.
<b>* Hoạt động 2: Trọng động</b>
- Trẻ nghe
- Trò chuyện
- Trẻ xếp hàng
<i><b>- Bài tập phát triển chung: </b></i>
+ ĐT 1: Hai tay giơ lên cao, sang ngang
+ ĐT 2: Quay người sang hai bên phải, trái
+ ĐT 3: Bật tại chỗ ( NM)
- Trẻ tập theo cô các động tác
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ
- Động viên khuyến khích trẻ tập.
<i><b>- Vận động cơ bản: Bật tại chỗ</b></i>
+ Chuyển đội hình thành 2 hàng dọc, quay mặt vào
nhau.
+ Cô giới thiệu vận động: Bật vào 3 vịng
+ Cơ thực hiện mẫu lần 1: Chậm
+ Cơ thực hiện mẫu lần 2: Phân tích động tác
+ Đầu tiên cô đứng tại chỗ hai tay chống hông, khi có
hiệu lệnh bật hai chân nhún và bật mạnh qua 3 vịng
(khi bật chú ý khơng dẫm vào vịng) bật xong về cuối
hàng đứng.
- Cô mời 2 trẻ lên làm mẫu
- Cô lần lượt cho trẻ thực hiện 2- 3 lần
- Cô quan sát sửa sai cho trẻ.trẻ chưa thực hiện được
- Động viên khuyến khích trẻ tập.
<i><b>- Trị chơi vận động “ Bong bóng xà phòng”</b></i>
+ Giới thiệu tên trò chơi
+ Cách chơi: Cơ hịa nước xà phịng để tạo ra bong
bóng, cơ thổi bong bóng và cho trẻ đuổi bắt bong bóng
xà phịng
- Cơ chơi cùng trẻ 2- 3 lần. .
+ Động viên khuyến khích trẻ chơi.
<b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b>
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng giả làm chú chim bay
về chuồng
<b>4. Củng cố:</b>
- Hỏi trẻ hôm nay các con được tập bài vận động gì?
- Được chơi trị chơi gì?
<b>5. Kết thúc:</b>
- Tập theo cô các động
tác
- 2 lần x 4 nhịp
- Động tác( NM) tâp 3
lần x 4 nhịp
- Chú ý quan sát
- Lắng nghe
-Trẻ thực hiện.
- Trẻ nghe
- Chơi trò chơi
- Nhận xét - Tuyên dương
- Cô hướng dẫn trẻ chuyển sang hoạt động khác. - Trẻ ra chơi
<i>*Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, </i>
<i>trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):</i>
………...
………...
………..
………..
<i><b> Thứ 3 ngày 07 tháng 05 năm 2019</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b><i><b> : </b></i><b>VĂN HỌC</b>
Thơ: Mưa
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Nghe hát: “Cho tôi đi làm mưa với”</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
- Trẻ nhớ tên bài thơ, thuộc bài thơ. “ Mưa”
- Trẻ hiểu nội dung bài thơ cảm nhận được bài thơ
- Trẻ biết đọc theo cô từng câu của bài thơ.
<b>2- Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng diễn đạt mạch lạc, phát triển ngôn ngữ khả năng ghi nhớ.
<b>3- Giáo dục thái độ :</b>
- Trẻ hứng thú tham gia tiết học, biết bảo vệ nguồn nước sạch
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng – đồ chơi của cô và trẻ:</b>
- Tranh minh hoạ thơ
- slide power point
- Đĩa nhạc, loa máy.
<b>2. Địa điểm: </b>
<b>- Trong lớp</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>1) Ổn định tổ chức</b>
- Cơ cùng trẻ trị chuyện nội dung bài hát
<b>2. Giới thiệu bài. Các con ạ các con có biết mưa có ích</b>
lợi gì khơng ? mưa mang lại cho con người nước sạch,
cây cối xanh tốt đấy hơm nay cơ có bài thơ nói về mưa
các con lắng nghe cô đọc nhé.
<b>3. Hướng dẫn tổ chức: </b>
<b>* Hoạt động 1: Cô đọc thơ trẻ nghe </b>
- Cô đọc lần 1: Giới thiệu tên bài thơ
- Bài thơ “ Mưa” Tác giả: Lê Lâm
- Cô cho trẻ đọc tên bài thơ 2- 3 lần.
- Mời cá nhân trẻ đọc tên bài thơ 2 - 3 trẻ đọc.
- Cô giảng nội dung : Bài thơ “ Mưa” nói về mưa có ở
khắp mọi nơi mưa ở trên trời, mưa ở dưới đất mưa
không có chân nhưng đến được khắp mọi nơi.
- Cơ đọc lần 2 : mở trình chiếu power point
+ Cơ nhắc lại: Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì?
- Cơ cho trẻ nhắc lại tên bài thơ
<b>* Hoạt động 2: Đàm thoại</b>
- Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì ?
- Trong bài thơ mưa ở đâu nào ?
- Mưa ngồi ở đâu ?
- Mưa có chân khơng nhỉ?
=> Các con ạ mưa giúp cho con người có nước để sử
dụng, giúp cho cây cối xanh tươi, giúp cho động vật có
nước sinh sống vì vậy các con phải biết bảo vệ nguồn
nước khơng làm ô nhiễm nguồn nước và tiết kiệm nước
nhé.
<b>* Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ</b>
- Cô dạy trẻ đọc từng câu đến hết bài 2-3 lần.
- Cô mời từng tổ , cá nhân, nhóm đọc.
( Cơ chú ý sửa sai cho trẻ, động viên khuyến khích trẻ
đọc).
<b>4. Củng cố:</b>
- Các con vừa được học bài thơ gì?
- Trẻ đọc
- Lắng nghe.
- Mưa
- Trẻ nhắc
- Mưa
- Trên trời, dưới đất
- Ngồi trong nước
- Vâng ạ
- Trẻ đọc
- Giáo dục : cô giáo dục trẻ biết bảo vệ nguồn nước
sạch, và biết tiết kiệm nước
5. Kết thúc
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ
<i>*Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, </i>
<i>trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):</i>
...
...
...
...
……….
<i><b>Thứ 4 ngày 08 tháng 05 năm 2019</b></i>
<b> TÊN HOẠT ĐỘNG : NHẬN BIẾT</b>
<b>Tìm hiểu về nước</b>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ :</b> Đọc thơ “ Nước”
<b>I- MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>
<b>1- Kiến thức:</b>
- Giúp trẻ nhận biết nước có ở mọi nơi, ở biển, sông hồ, ao, suối, trong cơ thể
con người, trong cây
<b>2- Kỹ năng:</b>
- Biết được một số đặc điểm, tính chất, trạng thái của nước, lợi ích của nước đối
với đời sống con người, cây cối, loài vật và sự cần thiết của nước.
- Rèn kỹ năng phát âm cho trẻ.
<b>3- Giáo dục thái độ:</b>
- <b> Gíao dục trẻ biết tiết kiệm nước, bảo vệ nguồn nước.</b>
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng – đồ chơi của cơ và trẻ:</b>
- Hình ảnh các nguồn nước (ao, hồ, sông, suối , biển ..)
<b>2. Địa điểm</b>
<b>- Trong lớp </b>
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Cô cho trẻ đọc bài thơ “ Nước”
- Cơ cùng trẻ trị chuyện về bài thơ,hơm nay cơ và các
con cùng nhau tìm hiểu về nước nhé
<b>2. Hướng dẫn</b>
<b>a.Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số nguồn nước, ích</b>
<i><b>lợi của nước</b></i>
<i><b>Quan sát hình ảnh về biển</b></i>
- Các con quan sát xem đây là gì nào ?
- Con thấy biển như thế nào?
- Biển rất là rộng nên có rất là nhiều nước
- Con đã được đi biển chưa?
- Con thấy nước biển như thế nào?
- À đúng rồi nước biển là nguồn nước mặn đấy
+ Quan sát hình ảnh về dịng sơng
- Đây là nguồn nước từ dịng sơng. Có những dịng
sơng chảy rất dài khắp đất nước.
- Ở sơng thì có những con gì sống nào ?
- Sơng có nhiều nước cho tơm, cua, cá sinh sống, ngồi
<i><b>+ Quan sát hình ảnh giếng nước</b></i>
- Con có biết nước giếng có từ đâu?
- Khi người ta đào sâu xuống dưới lịng đất thì sẽ có
những mạch nước ngầm chảy ra và người ta lấy nguồn
nước đó để sử dụng.
- Thế nhà bạn nào sử dụng nước giếng?
- Vậy ở trường con dùng bằng nước gì?
Ngồi những nguồn nước này ra cơ đố các con nước ở
trên trời rơi xuống gọi là nước gì?
+ Ngồi nước giếng, nước sơng, nước biển thì cịn có
nước suối, ao, hồ, nước mưa…
* Lợi ích của nước
- Cô cho trẻ xem tranh ( bé tắm, tưới cây, động vật
uống nước)
- Nước dùng để làm gì? Cô kết hợp đưa tranh cho trẻ
xem
- Bé đang dùng nước để làm gì?
- Nước cịn dùng để làm gì?
- Thế những con vật có cần đến nước khơng?
- Trâu, bị đang làm gì đây?
- Các con vật cũng cần nước để uống.
- Nguồn nước mà con người dùng là nước ngọt
- Trẻ trả lời
- Biển ạ
- Biển to và rộng
- Trẻ trả lời
- Mặn
- Trẻ trả lời
- Tôm, cua, cá ,...
- Trẻ trả lời
- Nước mưa
- Trẻ kể
-Trẻ trả lời
- Tắm ạ
- Nấu ăn, uống, sinh hoạt
- Có ạ
- Ngồi ra cơ giới thiệu cho trẻ về đặc tính của nước
(Nước trong suốt, khơng màu, không mùi, không vị,
- Nước rất cần thiết đối với đời sống con người, cây
cối, động vật, tất cả đều cần đến nước. vì vậy các con
phải biết bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm môi
trường và sử dụng tiết kiệm nước.
<b>b.Hoạt động 2: Trị chơi: Đong nước</b>
- Cơ phát cho trẻ chai nước và cho trẻ đong nước đội
nào đong được nhiều đội đó thắng.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi
- Động viên khuyến khích trẻ
<b>3. Củng cố: </b>
- Hơm nay các con được tìm hiểu về những gì nào?
- Giáo dục trẻ biết bảo vệ nguồn nước, sử dụng
<b>4. Kết thúc</b>
- Cô nhận xét- tuyên dương trẻtiết kiệm nước
- Cô cho trẻ ra chơi
- Trẻ trả lời
- Trẻ chơi
- Nước ạ
<i>*Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, </i>
<i>trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):</i>
………...
………...
...
………...
<i><b> Thứ 5 ngày 09 tháng 05 năm 2019</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG:VĂN HỌC</b>
Truyện: Cóc gọi trời mưa
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Nghe hát “ Mùa hè đến”</b>
I<b>- MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>:
<b>1- Kiến thức:</b>
- Trẻ nhớ tên truyện “ Cóc gọi trời mưa”
- Trẻ nhớ tên nhân vật trong truyện
- Trẻ hiểu nội dung câu truyện.
<b>2- Kỹ năng:</b>
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ
- Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi cho trẻ.
<b>3- Giáo dục thái độ :</b>
- Giáo dục trẻ u thích mơn học, biết bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết
kiệm nước
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng - đồ chơi của cô và trẻ:</b>
<b> - Tranh ảnh truyện cóc gọi trời mưa</b>
- Tranh minh hoạ nội dung truyện
<b>2. Địa điểm: </b>
<b>- Trong lớp</b>
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức cho trẻ</b>
- Cô cho trẻ nghe bài hát “ Mùa hè đến”
- Trong bài hát nhắc đến những quả gì ?
<b>2. Giới thiệu bài: có một câu chuyện cơ muốn kể cho</b>
chúng mình nghe các con lắng nghe cô kể nhé?
<b>3. Hướng dẫn:</b>
<b>* Hoạt động 1: Cô kể diễn cảm</b>
- Cô kể lần 1: Diễn cảm
- Cơ giới thiệu tên câu truyện: “ Cóc gọi trời mưa”
<b>- Giảng giải nội dung: </b>Câu truyện kể về sự hạn hán kéo
- Cô kể lần 2: Kết hợp với tranh
* Hoạt động 2: Đàm thoại
- Cô vừa kể cho các con nghe câu Truyện gì?
- Trong chuyện có những nhân vật nào ?
- Khi khơng có mưa mọi vật như thế nào ?
- Ai đã lên trời đánh trống gọi mưa ?
- Từ đấy khi nghe cóc gọi thì trời làm sao ?
- Giáo dục trẻ biết bảo vệ môi trường sạch đẹp
- Trẻ nghe
- Lắng nghe
- Cóc gọi trời mưa
- Cóc, gà, vịt..
- Lúa ngơ vàng úa,...
- Cóc lên trời
* Hoạt động 3: Dạy trẻ kể theo cô từng câu.
- Cô kể từng câu cho trẻ nói theo
- Cơ gợi ý cho trẻ nói theo cơ
- Cơ sửa ngọng cho trẻ, động viên trẻ
<b>4. Củng cố:</b>
- Các con vừa được nghe cơ kể câu chuyện gì?
- Giáo dục : Trẻ biết bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi
trường sạch đẹp
<b>5. Kết thúc:</b>
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ, cho trẻ ra chơi
- Trẻ kể
- Cóc gọi trời mưa
<b> *Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, </b>
<i>trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):</i>
………
………...
...
……….
<i><b> Thứ 6 ngày 10 tháng 05 năm 2019</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG: Âm nhạc</b>
<b> - - Tô màu nước biển</b>
<b> HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Nghe hát “ Bé yêu biển lắm”</b>
I<b>- MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>:
<b>- Kiến thức:</b>
- Trẻ biết cầm bút bằng ba đầu ngón tay, biết tơ màu khơng lem ra ngồi
<b>2- Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng cầm bút, kỹ năng tô màu cho trẻ
<b>3- Giáo dục thái độ :</b>
- Giáo dục trẻ giữ gìn sản phẩm minh làm ra, biết bảo vệ môi trường.
- Trẻ mạnh dạn tự tin tham gia các hoạt động cùng cô
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng – đồ chơi của cô và trẻ:</b>
- Tranh chưa tô màu biển, tranh tô mẫu
- Sáp màu, hình ảnh về biển
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Cô cho trẻ nghe hát bài “ Bé u biển lắm“
- Cơ trị chuyện nội dung bài hát
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
- Các con có thích biển khơng ?
- Hơm nay cơ cùng các con cùng nhau tô màu biển nhé
<b>3. Hướng dẫn</b>
<b>*Hoạt động 1: Tô màubiển</b>
<b>* Cho trẻ xem tranh mẫu. </b>
- Các con quan sát xem đây là gì nào ?
- Nước biển có màu gì?
- Biển có gì nữa nhỉ ?
- Ngồi ra biển cịn có cả thuyền, tàu ..
- Các con được đi tắm biển chưa ?
- Khi đi tắm biển các con phải mặc áo phao và có
người lớn đi cùng nhé
- Bây giờ các con cùng cô tô màu biển nhé
<b>* Cô tô mẫu cho trẻ xem</b>
<b>- Cô cho trẻ xem tranh tô mẫu</b>
- Các con thấy cơ tơ có đẹp khơng ?có lem màu ra
ngồi không ?
<b>- Để tô màu biển thật đẹp các con xem cô tô nhé, cô</b>
chọn màu xanh tô nước biển.
- Cô cầm sáp màu bằng tay phải, cầm bằng ba đầu
ngón tay, cơ tơ nhẹ nhàng từ trên xuống dưới, từ trái
qua phải, tô khéo không lem màu ra ngồi.
* Hoạt động 2: Trẻ thực hiện
- Cơ cho trẻ thực hiện cô nhắc trẻ tư thế ngồi. cách
cầm bút.
- Cô quan sát và giúp đỡ trẻ chưa thực hiện được,cơ
động viên khuyến khích trẻ tơ
- Cơ động viên khuyến khích trẻ
<b>* Hoạt động 3: Nhận xét sản phẩm</b>
- Cho trẻ mang bài lên trung bày sản phẩm
- Trẻ nghe
- Trẻ trả lời
- Vâng ạ
- Biển ạ
- Màu xanh
- Tôm,cua , cá ..
- Quan sát
- Lắng nghe
- Trẻ thực hiện
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ
<b>4. Củng cố - giáo dục:</b>
- Vừa rồi các con được tơ màu gì nào?
- Giáo dục trẻ biết bảo vệ biển, giữ vệ sinh môi trường sạch
đẹp.
<b>5. Kết thúc:</b>
- Cho trẻ ra chơi
- Tô màu biển
- Trẻ ra sân chơi
<i>*Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe,</i>
<i>trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):</i>
………
………...
...
……….
<i>Hồng Thái Đông ,ngày....tháng...năm 2019</i>