Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.68 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 411 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Một lồi có 2n = 24, số NSt ở thể 3 nhiễm là
<b>a</b> 36 <b>b</b> 23 <b>c</b> 26 <b>d</b> 25
2/ Cho gen A - đỏ trội hoàn toàn so với gen a - vàng:
Cho P tứ bội quả đỏ lai với tứ bội quả vàng. F1 thu được 50% quả đỏ: 50% quả vàng. Kiểu gen của quả đỏ
ở P là:
<b>a</b> AAAa <b>b</b> AAAA <b>c</b> Aaaa <b>d</b> AAaa
3/ Cho A- cao( trội hoàn toàn) so với a - thấp. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:
<b>a</b> 100% cao <b>b</b> 11 cao: 1 thấp <b>c</b> 75% cao: 25% thấp <b>d</b> 35 cao: 1 thấp
4/ Rối loạn trong sự phân li tồn bộ bộ NST trong q trình ngun phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 2n + 2 = 16 <b>b</b> 4n = 48 <b>c</b> 3n = 21 <b>d</b> 2n + 1 = 15
5/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là:
<b>a</b> đột biến <b>b</b> thường biến <b>c</b> biến dị tổ hợp <b>d</b> biến dị di truyền
6/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
<b>b</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>c</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>d</b> xuất hiện riêng lẻ, vơ hướng, di truyền
7/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
<b>b</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thốt hơi nước
<b>c</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các môi trường khác nhau d hội chứng Đao
8/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATGXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAXGTAGTAA.
<b>Đây là dạng đột biến</b>
<b>a</b> đảo vị trí của các cặp nu <b>b</b> mất 1 cặp nu
<b>c</b> thêm 1 cặp nu <b>d</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
9/ Dưới tác nhân gây đột biến đã làm cho phân tử ADN đột biến ngắn hơn so với phân tử ADN trước đột biến là
10,2 A0<sub>. Đây là đột biến gen dạng</sub>
<b>a</b> mất 1 cặp nu <b>b</b> mất 4 cặp nu <b>c</b> mất 2 cặp nu <b>d</b> mất 3 cặp nu
10/ Tổng số nuclêôtit ở gen ban đầu và gen đột biến bằng nhau, nhưng gen đột biến hơn gen ban đầu 1 liên kết
hidrô. Đây là loại đột biến gen
<b>a</b> thay thế 1 cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A – T c mất 1 cặp nu
<b>b</b> thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp nu loại G –X d thêm 1 cặp nu
<b>11/ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở</b>
<b>a</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng <b>b</b> giao tử <b>c</b> tế bào sinh dưỡng
d hợp tử trong những lần nguyên phân đầu tiên ở giai đoạn từ 2 - 8 tế bào
12/ Ảnh hưởng trên phân tử prôtêin được tổng hợp, nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác
loại ở vị trí tương ứng với bộ thứ 2 đến trước bộ ba cuối cùng trên mạch gốc của gen, sẽ làm thay đổi: <b>a</b> 3
aab 2 aa c toàn bộ các aa <b>d</b> 1 aa
13/ Việc loại bỏ khỏi NST 1 gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:
<b>a</b> mất đoạn NST <b>b</b> chuyển đoạn NST <b>c</b> lặp đoạn NST <b>d</b> đảo đoạn NST
14/ Dạng đột biến phát sinh do khơng hình thành được thoi vơ sắc trong q trình phân bào
<b>a</b> đột biến dị bội thể b đột biến đảo đoạn NST c đột biến lặp đoạn NSTd đột biến đa bội thể
15/ Dạng đột biến cấu trúc NST không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống va sự sinh sản của sinh vật, làm đa
dạng giữa các nòi trong phạm vi loài
<b>a</b> chuyển doạn <b>b</b> đảo đoạn <b>c</b> mất đoạn <b>d</b> lặp đoan
---HÕt---Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 412 (Đề có 15 câu) </b>
1/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3599b 3601c 3598d 3597
2/ Một loài có 2n = 24, số NSt ở thể 3 nhiễm là
<b>a</b> 25 <b>b</b> 36 <b>c</b> 23 <b>d</b> 26
3/ Rối loạn trong sự phân li toàn bộ bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 4n = 48 <b>b</b> 3n = 21 <b>c</b> 2n + 1 = 15 <b>d</b> 2n + 2 = 16
4/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là: <b>a biến dị tổ hợp</b> <b>b đột biếnc thường biến</b> <b>d biến dị di truyền</b>
5/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>b</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
<b>c</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>d</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
6/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
b hội chứng Đao <b>c</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
<b>d</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các môi trường khác nhau
7/ Định nghĩa nào sau đây là đúng
<b>a</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của NST xảy ra do mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, hoặc
chuyển đoạn NST
<b>b</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêơtit xảy ra ở
một điểm nào đó của phân tử ADN
<b>c</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số đoạn ADN xảy ra ở
một điểm nào đó của phân ADN
<b>d</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan tới một hoặc một số đoạn NST
8/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATGXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAXGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> đảo vị trí của các cặp nu <b>b</b> thêm 1 cặp nu
<b>c</b> mất 1 cặp nu <b>d</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
9/ Tổng số nuclêôtit ở gen ban đầu và gen đột biến bằng nhau, nhưng gen đột biến hơn gen ban đầu 1 liên kết
hidrô. Đây là loại đột biến gen. <b>a</b> thay thế 1 cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T
<b>b</b> thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp nu loại G –X. <b>c</b> mất 1 cặp nu <b>d</b> thêm 1 cặp nu
10/ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> hợp tử trong những lần nguyên phân đầu tiên ở giai đoạn từ 2 - 8 tế bào
<b>b</b> tế bào sinh dưỡng <b>c</b> giao tử <b>d</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng
<b>a</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng b giao tử <b>c</b> tế bào sinh dưỡng <b>d</b> hợp tử
12/ Đột biến đảo vị trí 2 cặp nu của gen dẫn tới phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa
<b>a</b> 1 aa <b>b</b> 4 aa <b>c</b> 3 aa <b>d</b> 2 aa
13/ Việc loại bỏ khỏi NST 1 gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:
<b>a</b> chuyển đoạn NST<b>b</b> lặp đoạn NST <b>c</b> mất đoạn NST <b>d</b> đảo đoạn NST
14/ Dạng đột biến cấu trúc NST không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống va sự sinh sản của sinh vật, làm đa
dạng giữa các nịi trong phạm vi lồi
<b>a</b> mất đoạn <b>b</b> đảo đoạn <b>c</b> lặp đoan <b>d</b> chuyển doạn
15/ Tỉ lệ kiểu gen được tạo ra từ AAaa x AAaa
<b>a</b> 1AAAA: 8 AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1 aaaa <b>b</b> 1AAAA: 10 AAaa: 1 aaaa
---HÕt---Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 413 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATGXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAXGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> thêm 1 cặp nu <b>b</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
<b>c</b> đảo vị trí của các cặp nu <b>d</b> mất 1 cặp nu
2/ Dạng đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất?
<b>a</b> Thêm 3 cặp nu vào vị trí cuối cùng của gen <b>b</b> Mất 3 cặp nu cuối cùng của gen
<b>c</b> Mất 3 cặp nu đầu tiên của gen <b>d</b> Mất 1 cặp nu đầu tiên của gen
3/ Ảnh hưởng trên phân tử prôtêin được tổng hợp, nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác
loại ở vị trí tương ứng với bộ thứ 2 đến trước bộ ba cuối cùng trên mạch gốc của gen, sẽ làm thay đổi: <b>a</b> 1
aab toàn bộ các aa <b>c</b> 2 aa <b>d</b> 3 aa
4/ Đột biến đảo vị trí 2 cặp nu của gen dẫn tới phân tử prơtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa
<b>a</b> 3 aa <b>b</b> 2 aa <b>c</b> 4 aa <b>d</b> 1 aa
5/ Khi có sự thay thế cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T thì số liên kết hidrơ của gen sau đột biến so với
gen ban đầu: <b>a</b> ít hơn 2 <b>b</b> không đổi<b>c</b> nhiều hơn 1 <b>d</b> ít hơn 1
6/ Gen đột biến có tổng số nu và số liên kết hidrô không đổi so với gen ban đầu. Đó là đột biến gen dạng: <b>a</b>
đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác, khác loại
b đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác cùng loại
c mất 1 cặp nu, thay thế 1 cặp nu. <b>d</b> thêm 1 cặp nu, đảo vị trí các cặp nu
7/ Dạng đột biến cấu trúc NST không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống va sự sinh sản của sinh vật, làm đa
dạng giữa các nịi trong phạm vi lồi
<b>a</b> mất đoạn <b>b</b> chuyển doạn <b>c</b> đảo đoạn <b>d</b> lặp đoan
8/ Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào sinh dưỡng
<b>a</b> thiếu 1NST số 23 <b>b</b> thiếu 1NST số 21 <b>c</b> thừa 1 NST số 21 <b>d</b> thừa 1 NST số 23
9/ Tỉ lệ kiểu gen được tạo ra từ AAaa x AAaa
<b>a</b> 1AAAA: 8 AAa: 18 AAaa: 8 Aaa: 1 aaaa <b>b</b> 1AAAA: 34 AAaa: 1 aaaa
<b>c</b> 1AAAA: 10 AAaa: 1 aaaa <b>d</b> 1AAAA: 8 AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1 aaaa
10/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3598b 3601c 3599d 3597
11/ Một lồi có 2n = 24, số NSt ở thể 3 nhiễm là: <b>a</b> 25 <b>b</b> 26 <b>c</b> 36 <b>d</b> 23
12/ Rối loạn trong sự phân li tồn bộ bộ NST trong q trình ngun phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 2n + 2 = 16 <b>b</b> 3n = 21 <b>c</b> 2n + 1 = 15 <b>d</b> 4n = 48
13/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là:
<b>a</b> thường biến <b>b</b> biến dị tổ hợp <b>c</b> biến dị di truyền <b>d</b> đột biến
14/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
<b>b</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>c</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>d</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
15/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
<b>b</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
<b>c</b> hội chứng Đao
---HÕt---Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 414 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Một lồi có 2n = 24, số NSt ở thể 3 nhiễm là
<b>a</b> 36 <b>b</b> 23 <b>c</b> 25 <b>d</b> 26
2/ Cho gen A - đỏ trội hoàn toàn so với gen a - vàng:
Cho P tứ bội quả đỏ lai với tứ bội quả vàng. F1 thu được 50% quả đỏ: 50% quả vàng. Kiểu gen của quả đỏ
ở P là:
<b>a</b> AAAA <b>b</b> AAaa <b>c</b> AAAa <b>d</b> Aaaa
3/ Cho A- cao( trội hoàn toàn) so với a - thấp. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:
<b>a</b> 100% cao <b>b</b> 11 cao: 1 thấp <b>c</b> 35 cao: 1 thấp <b>d</b> 75% cao: 25% thấp
4/ Rối loạn trong sự phân li tồn bộ bộ NST trong q trình ngun phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 2n + 2 = 16 <b>b</b> 2n + 1 = 15 <b>c</b> 4n = 48 <b>d</b> 3n = 21
5/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là:
<b>a</b> thường biến <b>b</b> đột biến <b>c</b> biến dị di truyền <b>d</b> biến dị tổ hợp
6/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>b</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
<b>c</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
<b>d</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, khơng di truyền
7/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ . <b>b</b> hội chứng Đao
<b>c</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
<b>d</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các mơi trường khác nhau
8/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> mất 1 cặp nu <b>b</b> đảo vị trí của các cặp nu
<b>c</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác <b>d</b> thêm 1 cặp nu
9/ Dạng đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất?
<b>a</b> Mất 3 cặp nu đầu tiên của gen <b>b</b> Mất 3 cặp nu cuối cùng của gen
<b>c</b> Mất 1 cặp nu đầu tiên của gen <b>d</b> Thêm 3 cặp nu vào vị trí cuối cùng của gen
10/ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng. <b>b</b> giao tử
<b>c</b> hợp tử trong những lần nguyên phân đầu tiên ở giai đoạn từ 2 - 8 tế bào
<b>d</b> tế bào sinh dưỡng
11/ Dạng đột biến khơng di truyền qua sinh sản hữu tính mà chỉ di truyền qua sinh sản vơ tính
<b>a</b> xơma <b>b</b> giao tử <b>c</b> tiền phôi <b>d</b> cả b và c
12/ Ảnh hưởng trên phân tử prôtêin được tổng hợp, nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác
loại ở vị trí tương ứng với bộ thứ 2 đến trước bộ ba cuối cùng trên mạch gốc của gen, sẽ làm thay đổi
<b>a</b> 3 aa <b>b</b> toàn bộ các aa <b>c</b> 2 aa <b>d</b> 1 aa
13/ Việc loại bỏ khỏi NST 1 gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:
<b>a</b> chuyển đoạn NST <b>b</b> đảo đoạn NST <b>c</b> lặp đoạn NST <b>d</b> mất đoạn NST
14/ Dạng đột biến phát sinh do khơng hình thành được thoi vơ sắc trong q trình phân bào
<b>a</b> đột biến đảo đoạn NST <b>b</b> đột biến đa bội thể <b>c</b> đột biến dị bội thể
<b>d</b> đột biến lặp đoạn NST
15/ Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào sinh dưỡng
---HÕt---Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 415 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Định nghĩa nào sau đây là đúng
<b>a</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan tới một hoặc một số đoạn NST
<b>b</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit xảy ra ở
một điểm nào đó của phân tử ADN
<b>c</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của NST xảy ra do mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, hoặc
chuyển đoạn NST
<b>d</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số đoạn ADN xảy ra ở
một điểm nào đó của phân ADN
2/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATGXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAXGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác <b>b</b> mất 1 cặp nu
<b>c</b> thêm 1 cặp nu <b>d</b> đảo vị trí của các cặp nu
3/ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> hợp tử trong những lần nguyên phân đầu tiên ở giai đoạn từ 2 - 8 tế bào
<b>b</b> giao tử. <b>c</b> tế bào sinh dưỡng. <b>d</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng
4/ Khi có sự thay thế cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T thì số liên kết hidrơ của gen sau đột biến so với
gen ban đầu: <b>a</b> khơng đổi<b>b</b> ít hơn 1 <b>c</b> nhiều hơn 1 <b>d</b> ít hơn 2
5/ Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do đột biến
<b>a</b> chuyển đoạn trên cùng NST số 21 <b>b</b> đảo đoạn NST số 21
<b>c</b> lặp đoạn NST số 21 <b>d</b> mất đoạn NSt số 21
6/ Việc loại bỏ khỏi NST 1 gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:
<b>a</b> mất đoạn NST <b>b</b> chuyển đoạn NST <b>c</b> đảo đoạn NST <b>d</b> lặp đoạn NST
7/ Hãy xác định dạng đột biến sau:biết trình tự NST trước và khi bị đột biến
A B C D E F G H A B C D G F E H
<b>a</b> mất đoạn <b>b</b> đảo đoạn <b>c</b> lặp đoan <b>d</b> chuyển doạn
8/ Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào sinh dưỡng
<b>a</b> thiếu 1NST số 21 <b>b</b> thiếu 1NST số 23 <b>c</b> thừa 1 NST số 23 <b>d</b> thừa 1 NST số 21
9/ Rối loạn trong sự phân li toàn bộ bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 3n = 21 <b>b</b> 2n + 2 = 16 <b>c</b> 2n + 1 = 15 <b>d</b> 4n = 48
10/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là:
<b>a</b> thường biến <b>b</b> biến dị tổ hợp <b>c</b> biến dị di truyền <b>d</b> đột biến
11/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền. <b>b</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
<b>c</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
<b>d</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
12/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
<b>b</b> hội chứng Đao. <b>c</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
<b>d</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các môi trường khác nhau
13/ Cho A- cao( trội hoàn toàn) so với a - thấp. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:
<b>a</b> 35 cao: 1 thấp <b>b</b> 11 cao: 1 thấp <b>c</b> 100% cao <b>d</b> 75% cao: 25% thấp
14/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3598b 3601c 3599d 3597
15/ Một lồi có 2n = 24, số NSt ở thể 3 nhiễm là
Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 416 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Định nghĩa nào sau đây là đúng
<b>a</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit xảy ra ở
một điểm nào đó của phân tử ADN
<b>b</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan tới một hoặc một số đoạn NST
<b>c</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số đoạn ADN xảy ra ở
một điểm nào đó của phân ADN
<b>d</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của NST xảy ra do mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, hoặc
chuyển đoạn NST
2/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATGXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAXGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác <b>b</b> mất 1 cặp nu
<b>c</b> thêm 1 cặp nu <b>d</b> đảo vị trí của các cặp nu
3/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến: a</b> mất 1 cặp nu <b>b</b> đảo vị trí của các cặp nu
c thêm 1 cặp nu d thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
4/ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng c giao tử. <b>d</b> tế bào sinh dưỡng.
<b>b</b> hợp tử trong những lần nguyên phân đầu tiên ở giai đoạn từ 2 - 8 tế bào
5/ Đột biến Xôma là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng. b hợp tử . <b>c</b> tế bào sinh dưỡng <b>d</b> giao tử
6/ Đột biến đảo vị trí 2 cặp nu của gen dẫn tới phân tử prơtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa
<b>a</b> 2 aa <b>b</b> 1 aa <b>c</b> 3 aa <b>d</b> 4 aa
7/ Khi có sự thay thế cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T thì số liên kết hidrơ của gen sau đột biến so với
8/ Việc loại bỏ khỏi NST 1 gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:<b>a</b>
lặp đoạn NST <b>b</b> mất đoạn NST <b>c</b> đảo đoạn NST <b>d</b> chuyển đoạn NST
9/ Cho A- cao( trội hoàn tồn) so với a - thấp. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:
<b>a</b> 75% cao: 25% thấp <b>b</b> 11 cao: 1 thấp <b>c</b> 100% cao <b>d</b> 35 cao: 1 thấp
10/ Rối loạn trong sự phân li tồn bộ bộ NST trong q trình ngun phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 4n = 48 <b>b</b> 3n = 21 <b>c</b> 2n + 2 = 16 <b>d</b> 2n + 1 = 15
11/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là: <b>a</b> biến dị tổ hợp <b>b</b> đột biến <b>c</b> thường biến d biến dị di truyền
12/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
<b>b</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>c</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền. <b>d</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , khơng di truyền
13/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến.
<b>a</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các môi trường khác nhau
<b>b</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ. <b>d</b> hội chứng Đao
<b>c</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
<b>14/ 1 gen dài 5100 A</b>0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3597b 3599c 3601d 3598
<b>a</b> A = T = 600, G = X = 900 <b>b</b> A = T = 599, G = X = 901 c A = T = 598, G = X = 902
<b>d</b> A = T = 601, G = X = 899
Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 417 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Rối loạn trong sự phân li toàn bộ bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 2n + 2 = 16 <b>b</b> 2n + 1 = 15 <b>c</b> 3n = 21 <b>d</b> 4n = 48
2/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là:
<b>a</b> biến dị di truyền <b>b</b> biến dị tổ hợp <b>c</b> thường biến <b>d</b> đột biến
3/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
<b>b</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>c</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
<b>d</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
4/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ. c hội chứng Đao.
<b>b</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các môi trường khác nhau
<b>d</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
5/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là
<b>a</b> 3601 <b>b</b> 3599 <b>c</b> 3597 <b>d</b> 3598
6/ Một lồi có 2n = 24, số NSt ở thể 3 nhiễm là
<b>a</b> 23 <b>b</b> 26 <b>c</b> 25 <b>d</b> 36
7/ Cho gen A - đỏ trội hoàn toàn so với gen a - vàng:
Cho P tứ bội quả đỏ lai với tứ bội quả vàng. F1 thu được 50% quả đỏ: 50% quả vàng. Kiểu gen của quả đỏ
ở P là:<b>a</b> AAAa <b>b</b> Aaaac AAaa <b>d</b> AAAA
8/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác <b>b</b> mất 1 cặp nu
<b>c</b> đảo vị trí của các cặp nu <b>d</b> thêm 1 cặp nu
9/ Dạng đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính mà chỉ di truyền qua sinh sản vơ tính
<b>a</b> xơma <b>b</b> giao tử <b>c</b> tiền phơi <b>d</b> cả b và c
10/ Đột biến đảo vị trí 2 cặp nu của gen dẫn tới phân tử prơtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa
<b>a</b> 4 aa <b>b</b> 2 aa <b>c</b> 1 aa <b>d</b> 3 aa
11/ Gen đột biến có tổng số nu và số liên kết hidrô không đổi so với gen ban đầu. Đó là đột biến gen dạng: <b>a</b>
mất 1 cặp nu, thay thế 1 cặp nu
<b>b</b> thêm 1 cặp nu, đảo vị trí các cặp nu
<b>c</b> đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác, khác loại
<b>d</b> đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác cùng loại
12/ Việc loại bỏ khỏi NST 1 gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:
<b>a</b> chuyển đoạn NST <b>b</b> lặp đoạn NST <b>c</b> đảo đoạn NST <b>d</b> mất đoạn NST
13/ Hãy xác định dạng đột biến sau:biết trình tự NST trước và khi bị đột biến
A B C D E F G H A B C D G F E H
<b>a</b> lặp đoan <b>b</b> mất đoạn <b>c</b> đảo đoạn <b>d</b> chuyển doạn
14/ Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào sinh dưỡng
<b>a</b> 2n - 1 <b>b</b> 2n + 2 <b>c</b> 2n + 1 <b>d</b> 2n - 2
---HÕt---Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Họ tên...Lớp... Ngày... tháng ... năm 200...</b>
<b> Mã đề 419 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Cho A- cao( trội hoàn toàn) so với a - thấp. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:
<b>a</b> 35 cao: 1 thấp <b>b</b> 11 cao: 1 thấp <b>c</b> 75% cao: 25% thấp <b>d</b> 100% cao
2/ Định nghĩa nào sau đây là đúng
<b>a</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan tới một hoặc một số đoạn NST
<b>b</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của NST xảy ra do mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, hoặc
chuyển đoạn NST
<b>c</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số đoạn ADN xảy ra ở
một điểm nào đó của phân ADN
<b>d</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit xảy ra ở
một điểm nào đó của phân tử ADN
3/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATGXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAXGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> thêm 1 cặp nu <b>b</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
<b>c</b> mất 1 cặp nu <b>d</b> đảo vị trí của các cặp nu
4/ Tổng số nuclêôtit ở gen ban đầu và gen đột biến bằng nhau, nhưng gen đột biến hơn gen ban đầu 1 liên kết
hidrô. Đây là loại đột biến gen
<b>a</b> thêm 1 cặp nu. <b>b</b> thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp nu loại G -X
<b>c</b> mất 1 cặp nu.<b>d</b> thay thế 1 cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T
5/ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> tế bào sinh dưỡng. <b>b</b> giao tử. <b>c</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng
<b>d</b> hợp tử trong những lần nguyên phân đầu tiên ở giai đoạn từ 2 - 8 tế bào
6/ Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do đột biến
<b>a</b> mất đoạn NSt số 21 <b>b</b> đảo đoạn NST số 21
<b>c</b> lặp đoạn NST số 21 <b>d</b> chuyển đoạn trên cùng NST số 21
7/ Dạng đột biến phát sinh do khơng hình thành được thoi vơ sắc trong q trình phân bào
<b>a</b> đột biến đa bội thể b đột biến lặp đoạn NST c đột biến dị bội thể d đột biến đảo đoạn NST
8/ Dạng đột biến cấu trúc NST không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống va sự sinh sản của sinh vật, làm đa
dạng giữa các nịi trong phạm vi lồi
<b>a</b> đảo đoạn <b>b</b> mất đoạn <b>c</b> chuyển doạn <b>d</b> lặp đoan
9/ Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào sinh dưỡng
<b>a</b> thiếu 1NST số 21 <b>b</b> thừa 1 NST số 23 <b>c</b> thừa 1 NST số 21 <b>d</b> thiếu 1NST số 23
<b>a</b> 2n + 1 <b>b</b> 2n + 2 <b>c</b> 2n - 2 <b>d</b> 2n - 1
11/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3599b 3598c 3597d 3601
12/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, bị đột biến thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp G - X. Gen sau đột biến có A/G = 2/3. </sub>
Số nu từng loại của gen trước đột biến là
<b>a</b> A = T = 599, G = X = 901 <b>b</b> A = T = 600, G = X = 900 <b>c</b> A = T = 601, G = X = 899
<b>d</b> A = T = 598, G = X = 902.
13/ Rối loạn trong sự phân li toàn bộ bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 2n + 2 = 16 <b>b</b> 2n + 1 = 15 <b>c</b> 4n = 48 <b>d</b> 3n = 21
14/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền. c xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>b</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>a</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các môi trường khác nhau
<b>b</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ. <b>d</b> hội chứng Đao
<b>c</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước.
Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 418 (Đề có 15 câu) </b>
1/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3601b 3597c 3599d 3598
2/ Một lồi có 2n = 24, số NSt ở thể 3 nhiễm là
<b>a</b> 25 <b>b</b> 36 <b>c</b> 26 <b>d</b> 23
3/ Tỉ lệ kiểu gen được tạo ra từ AAaa x AAaa
<b>a</b> 1AAAA: 10 AAaa: 1 aaaa <b>b</b> 1AAAA: 8 AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1 aaaa
<b>c</b> 1AAAA: 8 AAa: 18 AAaa: 8 Aaa: 1 aaaa <b>d</b> 1AAAA: 34 AAaa: 1 aaaa
4/ Định nghĩa nào sau đây là đúng
<b>a</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit xảy ra ở
một điểm nào đó của phân tử ADN
<b>b</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của NST xảy ra do mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, hoặc
chuyển đoạn NST
<b>c</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan tới một hoặc một số đoạn NST
<b>d</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số đoạn ADN xảy ra ở
một điểm nào đó của phân ADN
5/ Dưới tác nhân gây đột biến đã làm cho phân tử ADN đột biến ngắn hơn so với phân tử ADN trước đột biến là
10,2 A0<sub>. Đây là đột biến gen dạng</sub>
<b>a</b> mất 4 cặp nu <b>b</b> mất 3 cặp nu <b>c</b> mất 2 cặp nu <b>d</b> mất 1 cặp nu
6/ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> tế bào sinh dưỡng
<b>b</b> hợp tử trong những lần nguyên phân đầu tiên ở giai đoạn từ 2 - 8 tế bào
<b>c</b> giao tử <b>d</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng
7/ Dạng đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính mà chỉ di truyền qua sinh sản vơ tính
<b>a</b> xơma <b>b</b> giao tử <b>c</b> tiền phôi <b>d</b> cả b và c
8/ Hãy xác định dạng đột biến sau:biết trình tự NST trước và khi bị đột biến
A B C D E F G H A B C D G F E H
<b>a</b> đảo đoạn <b>b</b> chuyển doạn <b>c</b> mất đoạn <b>d</b> lặp đoan
9/ Dạng đột biến phát sinh do khơng hình thành được thoi vơ sắc trong q trình phân bào
<b>a</b> đột biến lặp đoạn NST <b>b</b> đột biến dị bội thể <b>c</b> đột biến đa bội thể
<b>d</b> đột biến đảo đoạn NST
10/ Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào sinh dưỡng
<b>a</b> thiếu 1NST số 21 <b>b</b> thiếu 1NST số 23 <b>c</b> thừa 1 NST số 21 <b>d</b> thừa 1 NST số 23
11/ Hội chứng Tớcnơ ơ người thuộc đột biến dị bội thể dạng
<b>a</b> 2n + 1 <b>b</b> 2n + 2 <b>c</b> 2n - 2 <b>d</b> 2n - 1
12/ Rối loạn trong sự phân li tồn bộ bộ NST trong q trình ngun phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
13/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là: <b>a thường biến b biến dị tổ hợp</b> <b>c đột biếndbiến dị di truyền</b>
14/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>b</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
<b>c</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>d</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của mơi trường, di truyền
15/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>b</b> hội chứng Đao
<b>c</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các mơi trường khác nhau
<b>d</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 420 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Cho gen A - đỏ trội hoàn toàn so với gen a - vàng:
Cho P tứ bội quả đỏ lai với tứ bội quả vàng. F1 thu được 50% quả đỏ: 50% quả vàng. Kiểu gen của quả đỏ
ở P là:<b>a</b> AAaa <b>b</b> Aaaac AAAA <b>d</b> AAAa
2/ Rối loạn trong sự phân li toàn bộ bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể: <b>a</b>
4n = 48<b>b</b> 2n + 2 = 16 <b>c</b> 3n = 21 <b>d</b> 2n + 1 = 15
3/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là:
<b>a</b> biến dị di truyền <b>b</b> biến dị tổ hợp <b>c</b> đột biến <b>d</b> thường biến
4/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>b</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
<b>c</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>d</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
5/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
<b>b</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
<b>c</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các mơi trường khác nhau
<b>d</b> hội chứng Đao
6/ Một lồi có 2n = 24, số NSt ở thể 3 nhiễm là
<b>a</b> 36 <b>b</b> 23 <b>c</b> 26 <b>d</b> 25
7/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, bị đột biến thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp G - X. Gen sau đột biến có A/G = 2/3. </sub>
Số nu từng loại của gen trước đột biến là
<b>a</b> A = T = 598, G = X = 902 <b>b</b> A = T = 601, G = X = 899 <b>c</b> A = T = 600, G = X = 900
<b>d</b> A = T = 599, G = X = 901
8/ Tổng số nuclêôtit ở gen ban đầu và gen đột biến bằng nhau, nhưng gen đột biến hơn gen ban đầu 1 liên kết
hidrô. Đây là loại đột biến gen
<b>a</b> thêm 1 cặp nu <b>b</b> thay thế 1 cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T
<b>c</b> thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp nu loại G -X <b>d</b> mất 1 cặp nu
9/ Dạng đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất?
<b>a</b> Mất 3 cặp nu cuối cùng của gen <b>b</b> Mất 1 cặp nu đầu tiên của gen
<b>c</b> Thêm 3 cặp nu vào vị trí cuối cùng của gen <b>d</b> Mất 3 cặp nu đầu tiên của gen
10/ Dạng đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính mà chỉ di truyền qua sinh sản vơ tính
<b>a</b> xơma <b>b</b> giao tử <b>c</b> tiền phôi <b>d</b> cả b và c
11/ Gen đột biến có tổng số nu và số liên kết hidrơ khơng đổi so với gen ban đầu. Đó là đột biến gen dạng <b>a</b>
đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác, khác loại
<b>b</b> mất 1 cặp nu, thay thế 1 cặp nu
<b>c</b> thêm 1 cặp nu, đảo vị trí các cặp nu
<b>d</b> đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác cùng loại
12/ Việc loại bỏ khỏi NST 1 gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:
<b>a mất đoạn NST</b> <b>b đảo đoạn NST</b> <b>c lặp đoạn NST</b> <b>dchuyển đoạn NST</b>
13/ Dạng đột biến phát sinh do khơng hình thành được thoi vơ sắc trong quá trình phân bào
14/ Dạng đột biến cấu trúc NST không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống va sự sinh sản của sinh vật, làm đa
dạng giữa các nịi trong phạm vi lồi
<b>a</b> mất đoạn <b>b</b> đảo đoạn <b>c</b> lặp đoan <b>d</b> chuyển doạn
15/ Hội chứng Tớcnơ ơ người thuộc đột biến dị bội thể dạng
<b>a</b> 2n + 2 <b>b</b> 2n - 1 <b>c</b> 2n + 1 <b>d</b> 2n - 2
Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 421 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAGTAGTAA. Đây là dạng
<b>a</b> thêm 1 cặp nu <b>b</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
<b>c</b> đảo vị trí của các cặp nu <b>d</b> mất 1 cặp nu
2/ Tổng số nuclêôtit ở gen ban đầu và gen đột biến bằng nhau, nhưng gen đột biến hơn gen ban đầu 1 liên kết
hidrô. Đây là loại đột biến gen
<b>a</b> thay thế 1 cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T <b>b</b> thêm 1 cặp nu
<b> c mất 1 cặp nu d</b> thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp nu loại G -X
3/ Dạng đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính mà chỉ di truyền qua sinh sản vơ tính
<b>a</b> xơma <b>b</b> giao tử <b>c</b> tiền phôi <b>d</b> cả b và c
4/ Ảnh hưởng trên phân tử prôtêin được tổng hợp, nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác
loại ở vị trí tương ứng với bộ thứ 2 đến trước bộ ba cuối cùng trên mạch gốc của gen, sẽ làm thay đổi: <b>a</b> 3
aab toàn bộ các aa <b>c</b> 2 aa <b>d</b> 1 aa
5/ Gen đột biến có tổng số nu và số liên kết hidrô không đổi so với gen ban đầu. Đó là đột biến gen dạng: <b>a</b>
mất 1 cặp nu, thay thế 1 cặp nu
<b>b</b> thêm 1 cặp nu, đảo vị trí các cặp nu
<b>c</b> đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác cùng loại
<b>d</b> đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác, khác loại
6/ Việc loại bỏ khỏi NST 1 gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:<b>a</b>
mất đoạn NST <b>b</b> lặp đoạn NST <b>c</b> đảo đoạn NST <b>d</b> chuyển đoạn NST
7/ Hãy xác định dạng đột biến sau:biết trình tự NST trước và khi bị đột biến
A B C D E F G H A B C D G F E H
<b>a</b> đảo đoạn <b>b</b> lặp đoan <b>c</b> chuyển doạn <b>d</b> mất đoạn
8/ Hội chứng Tớcnơ ơ người thuộc đột biến dị bội thể dạng
<b>a</b> 2n + 2 <b>b</b> 2n - 2 <b>c</b> 2n + 1 <b>d</b> 2n - 1
9/ Rối loạn trong sự phân li tồn bộ bộ NST trong q trình ngun phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 2n + 1 = 15 <b>b</b> 3n = 21 <b>c</b> 2n + 2 = 16 <b>d</b> 4n = 48
10/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là: <b>a biến dị di truyền</b> <b>b</b> biến dị tổ hợp c đột biến <b>d thường biến</b>
11/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
<b>b</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>c</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
<b>d</b> xuất hiện riêng lẻ, vơ hướng , khơng di truyền
12/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> hội chứng Đao
<b>b</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
<b>c</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
<b>a</b> 3/6 AA, 3/6 aa b 3/6 AA, 2/6 Aa, 1/6 aa c 3/6 Aa, 3/6 aa <b>d</b> 1/6 AA, 4/6 Aa, 1/6 aa
14/ Tỉ lệ kiểu gen được tạo ra từ AAaa x AAaa
<b>a</b> 1AAAA: 10 AAaa: 1 aaaa <b>b</b> 1AAAA: 34 AAaa: 1 aaaa
<b>c</b> 1AAAA: 8 AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1 aaaa <b>d</b> 1AAAA: 8 AAa: 18 AAaa: 8 Aaa: 1 aaaa
15/ Một lồi có 2n = 24, số NSt ở thể 3 nhiễm là
<b>a</b> 26 <b>b</b> 36 <b>c</b> 23 <b>d</b> 25
Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 422 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3597b 3599c 3598d 3601
2/ Rối loạn trong sự phân li toàn bộ bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 3n = 21 <b>b</b> 2n + 2 = 16 <b>c</b> 2n + 1 = 15 <b>d</b> 4n = 48
3/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là:
<b>a</b> đột biến <b>b</b> biến dị tổ hợp <b>c</b> biến dị di truyền <b>d</b> thường biến
4/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>b</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
<b>c</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>d</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
5/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
<b>b</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
<b>c</b> hội chứng Đao
<b>d</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các môi trường khác nhau
6/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> đảo vị trí của các cặp nu <b>b</b> mất 1 cặp nu
<b>c</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác <b>d</b> thêm 1 cặp nu
7/ Dưới tác nhân gây đột biến đã làm cho phân tử ADN đột biến ngắn hơn so với phân tử ADN trước đột biến là
10,2 A0<sub>. Đây là đột biến gen dạng</sub>
<b>a</b> mất 4 cặp nu <b>b</b> mất 1 cặp nu <b>c</b> mất 2 cặp nu <b>d</b> mất 3 cặp nu
8/ Đột biến Xôma là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> giao tử <b>b</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng
<b>c</b> hợp tử <b>d</b> tế bào sinh dưỡng
9/ Khi có sự thay thế cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T thì số liên kết hidrơ của gen sau đột biến so với
gen ban đầu
<b>a</b> nhiều hơn 1 <b>b</b> ít hơn 1 <b>c</b> ít hơn 2 <b>d</b> không đổi
10/ Việc loại bỏ khỏi NST 1 gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến<b>a</b>
mất đoạn NST <b>b</b> đảo đoạn NST <b>c</b> chuyển đoạn NST <b>d</b> lặp đoạn NST
11/ Hãy xác định dạng đột biến sau:biết trình tự NST trước và khi bị đột biến
A B C D E F G H A B C D G F E H
<b>a</b> mất đoạn <b>b</b> lặp đoan <b>c</b> đảo đoạn <b>d</b> chuyển doạn
12/ Dạng đột biến cấu trúc NST không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống va sự sinh sản của sinh vật, làm đa
dạng giữa các nịi trong phạm vi lồi
13/ Hội chứng Tớcnơ ơ người thuộc đột biến dị bội thể dạng
<b>a</b> 2n - 2 <b>b</b> 2n + 2 <b>c</b> 2n - 1 <b>d</b> 2n + 1
14/ Cho gen A - đỏ trội hoàn toàn so với gen a - vàng:
Cho P tứ bội quả đỏ lai với tứ bội quả vàng. F1 thu được 50% quả đỏ: 50% quả vàng. Kiểu gen của quả đỏ
ở P là:<b>a</b> AAaa <b>b</b> AAAa <b>c</b> Aaaad AAAA
15/ Cho A- cao( trội hoàn toàn) so với a - thấp. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:
<b>a</b> 75% cao: 25% thấp <b>b</b> 35 cao: 1 thấp <b>c</b> 100% cao <b>d</b> 11 cao: 1 thấp
Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 423 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Rối loạn trong sự phân li toàn bộ bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 2n + 2 = 16 <b>b</b> 3n = 21 <b>c</b> 2n + 1 = 15 <b>d</b> 4n = 48
2/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là: <b>a đột biến b</b> biến dị di truyền c thường biến dbiến dị tổ hợp
3/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>b</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
<b>c</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
4/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> hội chứng Đao <b>b</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
<b>c</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các môi trường khác nhau
<b>d</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
5/ Các loại giao tử tạo ra từ thể AAaa là
<b>a</b> 3/6 AA, 3/6 aa b 3/6 Aa, 3/6 aa c 3/6 AA, 2/6 Aa, 1/6 aa d 1/6 AA, 4/6 Aa, 1/6 aa
6/ Cho gen A - đỏ trội hoàn toàn so với gen a - vàng:
Cho P tứ bội quả đỏ lai với tứ bội quả vàng. F1 thu được 50% quả đỏ: 50% quả vàng. Kiểu gen của quả đỏ
ở P là:<b>a</b> AAaa <b>b</b> AAAa <b>c</b> Aaaad AAAA
7/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATGXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAXGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> thêm 1 cặp nu <b>b</b> đảo vị trí của các cặp nu
<b>c</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác <b>d</b> mất 1 cặp nu
8/ Tổng số nuclêôtit ở gen ban đầu và gen đột biến bằng nhau, nhưng gen đột biến hơn gen ban đầu 1 liên kết
hidrô. Đây là loại đột biến gen
<b>a</b> thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp nu loại G -X <b>b</b> mất 1 cặp nu
<b>c</b> thay thế 1 cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T <b>d</b> thêm 1 cặp nu
9/ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> hợp tử trong những lần nguyên phân đầu tiên ở giai đoạn từ 2 - 8 tế bào btế bào sinh dưỡng
<b>c</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng dgiao tử
10/ Gen đột biến có tổng số nu và số liên kết hidrơ khơng đổi so với gen ban đầu. Đó là đột biến gen dạng: <b>a</b>
mất 1 cặp nu, thay thế 1 cặp nu
<b>b</b> đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác cùng loại
<b>c</b> đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác, khác loại
<b>d</b> thêm 1 cặp nu, đảo vị trí các cặp nu
11/ Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do đột biến
<b>a</b> chuyển đoạn trên cùng NST số 21 <b>b</b> lặp đoạn NST số 21
<b>c</b> đảo đoạn NST số 21 <b>d</b> mất đoạn NSt số 21
13/ Dạng đột biến cấu trúc NST không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống va sự sinh sản của sinh vật, làm đa
dạng giữa các nòi trong phạm vi loài
<b>a</b> đảo đoạn <b>b</b> lặp đoan <b>c</b> chuyển doạn <b>d</b> mất đoạn
14/ Hội chứng Tớcnơ ơ người thuộc đột biến dị bội thể dạng
<b>a</b> 2n + 1 <b>b</b> 2n - 2 <b>c</b> 2n + 2 <b>d</b> 2n - 1
15/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là
<b>a</b> 3601 <b>b</b> 3599 <b>c</b> 3598 <b>d</b> 3597
Trường THPT Nam Sách II<b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 424 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Các loại giao tử tạo ra từ thể AAaa là
<b>a</b> 3/6 AA, 2/6 Aa, 1/6 aa b3/6 Aa, 3/6 aa c1/6 AA, 4/6 Aa, 1/6 aa <b>d</b> 3/6 AA, 3/6 aa
2/ Tỉ lệ kiểu gen được tạo ra từ AAaa x AAaa
<b>a</b> 1AAAA: 8 AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1 aaaa <b>b</b> 1AAAA: 8 AAa: 18 AAaa: 8 Aaa: 1 aaaa
<b>c</b> 1AAAA: 10 AAaa: 1 aaaa <b>d</b> 1AAAA: 34 AAaa: 1 aaaa
3/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> mất 1 cặp nu <b>b</b> đảo vị trí của các cặp nu
<b>c</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác <b>d</b> thêm 1 cặp nu
4/ Dưới tác nhân gây đột biến đã làm cho phân tử ADN đột biến ngắn hơn so với phân tử ADN trước đột biến là
10,2 A0<sub>. Đây là đột biến gen dạng</sub>
<b>a</b> mất 3 cặp nu <b>b</b> mất 4 cặp nu <b>c</b> mất 1 cặp nu <b>d</b> mất 2 cặp nu
5/ Tổng số nuclêôtit ở gen ban đầu và gen đột biến bằng nhau, nhưng gen đột biến hơn gen ban đầu 1 liên kết
hidrô. Đây là loại đột biến gen
<b>a</b> thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp nu loại G -X <b>b</b> mất 1 cặp nu
<b>c</b> thêm 1 cặp nu <b>d</b> thay thế 1 cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T
6/ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> giao tử b tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng
<b>c</b> tế bào sinh dưỡng d hợp tử trong những lần nguyên phân đầu tiên ở giai đoạn từ 2 - 8 tế bào
7/ Đột biến Xôma là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> giao tử <b>b</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng
<b>c</b> tế bào sinh dưỡng <b>d</b> hợp tử
8/ Việc loại bỏ khỏi NST 1 gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:<b>a</b>
đảo đoạn NST <b>b</b> lặp đoạn NST <b>c</b> chuyển đoạn NST <b>d</b> mất đoạn NST
9/ Hãy xác định dạng đột biến sau:biết trình tự NST trước và khi bị đột biến
A B C D E F G H A B C D G F E H
<b>a</b> lặp đoan <b>b</b> mất đoạn <b>c</b> đảo đoạn <b>d</b> chuyển doạn
10/ Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào sinh dưỡng
<b>a</b> thiếu 1NST số 21 <b>b</b> thừa 1 NST số 23 <b>c</b> thừa 1 NST số 21 <b>d</b> thiếu 1NST số 23
11/ Một lồi có 2n = 24, số NSt ở thể 3 nhiễm là
<b>a</b> 36 <b>b</b> 26 <b>c</b> 23 <b>d</b> 25
12/ Rối loạn trong sự phân li toàn bộ bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 4n = 48 <b>b</b> 3n = 21 <b>c</b> 2n + 1 = 15 <b>d</b> 2n + 2 = 16
13/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là:
<b>a</b> biến dị tổ hợp <b>b</b> đột biến <b>c</b> thường biến <b>d</b> biến dị di truyền
<b>a</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
<b>b</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>c</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>d</b> xuất hiện riêng lẻ, vơ hướng, di truyền
15/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
<b>b</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thốt hơi nước
<b>c</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các môi trường khác nhau
<b>d</b> hội chứng Đao
Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 425 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3599b 3598c 3601d 3597
2/ Rối loạn trong sự phân li toàn bộ bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 3n = 21 <b>b</b> 2n + 1 = 15 <b>c</b> 4n = 48 <b>d</b> 2n + 2 = 16
3/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là: <b>a</b> biến dị di truyền <b>b</b> thường biến <b>c</b> biến dị tổ hợp d đột biến
4/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền b xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
<b>c</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
<b>d</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của mơi trường, khơng di truyền
5/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thốt hơi nước
<b>c</b> hội chứng Đao <b>d</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
6/ Định nghĩa nào sau đây là đúng
<b>a</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêơtit xảy ra ở
một điểm nào đó của phân tử ADN
<b>b</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan tới một hoặc một số đoạn NST
<b>c</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số đoạn ADN xảy ra ở
một điểm nào đó của phân ADN
<b>d</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của NST xảy ra do mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, hoặc
chuyển đoạn NST
7/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> thêm 1 cặp nu <b>b</b> đảo vị trí của các cặp nu
<b>c</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác <b>d</b> mất 1 cặp nu
8/ Dạng đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính mà chỉ di truyền qua sinh sản vơ tính
<b>a</b> xôma <b>b</b> giao tử <b>c</b> tiền phôi <b>d</b> cả b và c
9/ Gen đột biến có tổng số nu và số liên kết hidrô không đổi so với gen ban đầu. Đó là đột biến gen dạng: <b>a</b>
đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác, khác loại
<b>b</b> thêm 1 cặp nu, đảo vị trí các cặp nu
<b>c</b> đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác cùng loại
<b>d</b> mất 1 cặp nu, thay thế 1 cặp nu
10/ Việc loại bỏ khỏi NST 1 gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:
<b>a</b> đảo đoạn NST <b>b</b> mất đoạn NST <b>c</b> lặp đoạn NST d chuyển đoạn NST
11/ Dạng đột biến phát sinh do khơng hình thành được thoi vơ sắc trong quá trình phân bào
12/ Dạng đột biến cấu trúc NST không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống va sự sinh sản của sinh vật, làm đa
dạng giữa các nịi trong phạm vi lồi
<b>a</b> chuyển doạn <b>b</b> lặp đoan <b>c</b> đảo đoạn <b>d</b> mất đoạn
13/ Hội chứng Tớcnơ ơ người thuộc đột biến dị bội thể dạng
<b>a</b> 2n + 1 <b>b</b> 2n - 1 <b>c</b> 2n - 2 <b>d</b> 2n + 2
14/ Các loại giao tử tạo ra từ thể AAaa là
<b>a</b> 3/6 AA, 3/6 aa b3/6 AA, 2/6 Aa, 1/6 aa c3/6 Aa, 3/6 aa <b>d</b> 1/6 AA, 4/6 Aa, 1/6 aa
15/ Tỉ lệ kiểu gen được tạo ra từ AAaa x AAaa
<b>a</b> 1AAAA: 10 AAaa: 1 aaaa <b>b</b> 1AAAA: 34 AAaa: 1 aaaa
<b>c</b> 1AAAA: 8 AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1 aaaa <b>d</b> 1AAAA: 8 AAa: 18 AAaa: 8 Aaa: 1 aaaa
Trường THPT Nam Sách II<b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 426 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> đảo vị trí của các cặp nu <b>b</b> mất 1 cặp nu
<b>c</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác <b>d</b> thêm 1 cặp nu
2/ Dạng đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất?
<b>a</b> Thêm 3 cặp nu vào vị trí cuối cùng của gen <b>b</b> Mất 3 cặp nu đầu tiên của gen
<b>c</b> Mất 3 cặp nu cuối cùng của gen <b>d</b> Mất 1 cặp nu đầu tiên của gen
3/ Dạng đột biến khơng di truyền qua sinh sản hữu tính mà chỉ di truyền qua sinh sản vơ tính
<b>a</b> xơma <b>b</b> giao tử <b>c</b> tiền phôi <b>d</b> cả b và c
4/ Đột biến đảo vị trí 2 cặp nu của gen dẫn tới phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa
<b>a</b> 1 aa <b>b</b> 3 aa <b>c</b> 4 aa <b>d</b> 2 aa
5/ Khi có sự thay thế cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T thì số liên kết hidrô của gen sau đột biến so với
gen ban đầu: <b>a</b> ít hơn 2 <b>b</b> khơng đổi<b>c</b> nhiều hơn 1 <b>d</b> ít hơn 1
6/ Gen đột biến có tổng số nu và số liên kết hidrơ khơng đổi so với gen ban đầu. Đó là đột biến gen dạng: <b>a</b>
đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác cùng loại
<b>b</b> thêm 1 cặp nu, đảo vị trí các cặp nu <b>c</b> mất 1 cặp nu, thay thế 1 cặp nu
<b>d</b> đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác, khác loại
7/ Dạng đột biến phát sinh do khơng hình thành được thoi vơ sắc trong quá trình phân bào
<b>a</b> đột biến đảo đoạn NST bđột biến dị bội thể cđột biến lặp đoạn NST d đột biến đa bội thể
8/ Dạng đột biến cấu trúc NST không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống va sự sinh sản của sinh vật, làm đa
dạng giữa các nịi trong phạm vi lồi
<b>a</b> lặp đoan <b>b</b> đảo đoạn <b>c</b> chuyển doạn <b>d</b> mất đoạn
9/ Rối loạn trong sự phân li toàn bộ bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 4n = 48 <b>b</b> 3n = 21 <b>c</b> 2n + 1 = 15 <b>d</b> 2n + 2 = 16
10/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là: <b>a</b> thường biến <b>b</b> đột biến <b>c</b> biến dị tổ hợp <b>d biến dị di truyền</b>
11/ Đặc điểm của thường biến là: <b>a</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
<b>b</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>c</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>a</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
<b>b</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
<b>c</b> hội chứng Đao
<b>d</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các môi trường khác nhau
<b>a</b> 100% cao <b>b</b> 75% cao: 25% thấp <b>c</b> 11 cao: 1 thấp <b>d</b> 35 cao: 1 thấp
14/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3601b 3597c 3598d 3599
15/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, bị đột biến thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp G - X. Gen sau đột biến có A/G = 2/3. </sub>
Số nu từng loại của gen trước đột biến là
<b>a</b> A = T = 600, G = X = 900 <b>b</b> A = T = 598, G = X = 902 <b>c</b> A = T = 599, G = X = 901
<b>d</b> A = T = 601, G = X = 899
Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 427 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Rối loạn trong sự phân li tồn bộ bộ NST trong q trình nguyên phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 3n = 21 <b>b</b> 4n = 48 <b>c</b> 2n + 2 = 16 <b>d</b> 2n + 1 = 15
2/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là: <b>a</b> biến dị tổ hợp <b>b</b> đột biến <b>c</b> biến dị di truyền d thường biến
3/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
<b>b</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
<b>c</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>d</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của mơi trường, khơng di truyền
4/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ <b>b</b> hội chứng Đao
<b>c</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các môi trường khác nhau
<b>d</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
5/ Cho A- cao( trội hoàn toàn) so với a - thấp. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:
<b>a</b> 75% cao: 25% thấp <b>b</b> 35 cao: 1 thấp <b>c</b> 100% cao <b>d</b> 11 cao: 1 thấp
6/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3597b 3598c 3599d 3601
7/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, bị đột biến thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp G - X. Gen sau đột biến có A/G = 2/3. </sub>
Số nu từng loại của gen trước đột biến là
<b>a</b> A = T = 601, G = X = 899 <b>b</b> A = T = 599, G = X = 901 <b>c</b> A = T = 600, G = X = 900
<b>d</b> A = T = 598, G = X = 902
8/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến</b>
<b>a</b> mất 1 cặp nu <b>b</b> thêm 1 cặp nu
<b>c</b> đảo vị trí của các cặp nu <b>d</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
9/ Dưới tác nhân gây đột biến đã làm cho phân tử ADN đột biến ngắn hơn so với phân tử ADN trước đột biến là
10,2 A0<sub>. Đây là đột biến gen dạng</sub>
<b>a</b> mất 1 cặp nu <b>b</b> mất 2 cặp nu <b>c</b> mất 3 cặp nu <b>d</b> mất 4 cặp nu
10/ Tổng số nuclêôtit ở gen ban đầu và gen đột biến bằng nhau, nhưng gen đột biến hơn gen ban đầu 1 liên kết
hidrô. Đây là loại đột biến gen
<b>a</b> thêm 1 cặp nu <b>b</b> thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp nu loại G -X
<b>c</b> thay thế 1 cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T <b>d</b> mất 1 cặp nu
11/ Dạng đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất?
<b>c</b> Thêm 3 cặp nu vào vị trí cuối cùng của gen <b>d</b> Mất 3 cặp nu cuối cùng của gen
12/ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> giao tử
<b>b</b> hợp tử trong những lần nguyên phân đầu tiên ở giai đoạn từ 2 - 8 tế bào
<b>c</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng <b>d</b> tế bào sinh dưỡng
13/ Dạng đột biến khơng di truyền qua sinh sản hữu tính mà chỉ di truyền qua sinh sản vơ tính
<b>a</b> xơma <b>b</b> giao tử <b>c</b> tiền phôi <b>d</b> cả b và c
14/ Đột biến đảo vị trí 2 cặp nu của gen dẫn tới phân tử prơtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa <b>a</b> 4
aab 2 aa <b>c</b> 3 aa <b>d</b> 1 aa 15/ Hãy xác định dạng đột biến sau:biết trình tự NST trước và khi bị đột biến
A B C D E F G H A B C D G F E H
<b>a</b> mất đoạn <b>b</b> chuyển doạn <b>c</b> đảo đoạn <b>d</b> lặp đoan
Trường THPT Nam Sách II<b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 428 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3598b 3599c 3601d 3597
2/ Một lồi có 2n = 24, số NSt ở thể 3 nhiễm là: <b>a</b> 36 <b>b</b> 26 <b>c</b> 25 <b>d</b> 23
3/ Định nghĩa nào sau đây là đúng
<b>a</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của NST xảy ra do mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, hoặc
chuyển đoạn NST
<b>b</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit xảy ra ở
một điểm nào đó của phân tử ADN
<b>c</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số đoạn ADN xảy ra ở
một điểm nào đó của phân ADN
<b>d</b> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan tới một hoặc một số đoạn NST
4/ Cho 1 đoạn ADN ban đầu có trình tự:
ATGXATXGTT ATXATXATT
TAXGTAGXAA. dưới tác nhân gây đột biến đã biến đổi thành trình tự TAGTAGTAA. Đây là dạng
<b>đột biến: a</b> thêm 1 cặp nu <b>b</b> mất 1 cặp nu
<b>c</b> đảo vị trí của các cặp nu <b>d</b> thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
5/ Dạng đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất?
<b>a</b> Mất 3 cặp nu cuối cùng của gen <b>b</b> Mất 1 cặp nu đầu tiên của gen
<b>c</b> Thêm 3 cặp nu vào vị trí cuối cùng của gen <b>d</b> Mất 3 cặp nu đầu tiên của gen
6/ Dạng đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính mà chỉ di truyền qua sinh sản vơ tính
<b>a</b> xơma <b>b</b> giao tử <b>c</b> tiền phơi <b>d</b> cả b và c
7/ Ảnh hưởng trên phân tử prôtêin được tổng hợp, nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác
loại ở vị trí tương ứng với bộ thứ 2 đến trước bộ ba cuối cùng trên mạch gốc của gen, sẽ làm thay đổi: <b>a</b> 1
aab toàn bộ các aa <b>c</b> 2 aa <b>d</b> 3 aa
8/ Đột biến đảo vị trí 2 cặp nu của gen dẫn tới phân tử prơtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa
<b>a</b> 2 aa <b>b</b> 1 aa <b>c</b> 4 aa <b>d</b> 3 aa
9/ Gen đột biến có tổng số nu và số liên kết hidrơ khơng đổi so với gen ban đầu. Đó là đột biến gen dạng: <b>a</b>
thêm 1 cặp nu, đảo vị trí các cặp nu <b>b</b> mất 1 cặp nu, thay thế 1 cặp nu
<b>c</b> đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác, khác loại
<b>d</b> đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác cùng loại
10/ Hãy xác định dạng đột biến sau:biết trình tự NST trước và khi bị đột biến
A B C D E F G H A B C D G F E H
<b>a</b> đảo đoạn <b>b</b> chuyển doạn <b>c</b> lặp đoan <b>d</b> mất đoạn
12/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là: <b>a</b> biến dị tổ hợp <b>b</b> đột biến <b>c</b> thường biến <b>d biến dị di truyền</b>
13/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>b</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>c</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, di truyền
<b>d</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
14/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>alợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ</b> <b>bsự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các mơi trường khác nhau</b>
15/ Các loại giao tử tạo ra từ thể AAaa là
<b>a</b> 1/6 AA, 4/6 Aa, 1/6 aa b3/6 AA, 2/6 Aa, 1/6 aa c3/6 Aa, 3/6 aa <b>d</b> 3/6 AA, 3/6 aa
Trường THPT Nam Sách II <b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 429 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Rối loạn trong sự phân li tồn bộ bộ NST trong q trình ngun phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 3n = 21 <b>b</b> 2n + 2 = 16 <b>c</b> 2n + 1 = 15 <b>d</b> 4n = 48
2/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là: <b>a</b> biến dị di truyền <b>b</b> thường biến <b>c</b> biến dị tổ hợp <b>d</b> đột biến
3/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>b</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền
<b>c</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>d</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của mơi trường, di truyền
4/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
<b>b</b> hội chứng Đao
<b>c</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các mơi trường khác nhau
<b>d</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
5/ Tỉ lệ kiểu gen được tạo ra từ AAaa x AAaa
<b>a</b> 1AAAA: 8 AAa: 18 AAaa: 8 Aaa: 1 aaaa <b>b</b> 1AAAA: 8 AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1 aaaa
<b>c</b> 1AAAA: 34 AAaa: 1 aaaa <b>d</b> 1AAAA: 10 AAaa: 1 aaaa
6/ Dưới tác nhân gây đột biến đã làm cho phân tử ADN đột biến ngắn hơn so với phân tử ADN trước đột biến là
10,2 A0<sub>. Đây là đột biến gen dạng</sub>
<b>a</b> mất 1 cặp nu <b>b</b> mất 4 cặp nu <b>c</b> mất 2 cặp nu <b>d</b> mất 3 cặp nu
7/ Dạng đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất?
<b>a</b> Thêm 3 cặp nu vào vị trí cuối cùng của gen <b>b</b> Mất 3 cặp nu đầu tiên của gen
<b>c</b> Mất 3 cặp nu cuối cùng của gen <b>d</b> Mất 1 cặp nu đầu tiên của gen
8/ Ảnh hưởng trên phân tử prôtêin được tổng hợp, nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác
loại ở vị trí tương ứng với bộ thứ 2 đến trước bộ ba cuối cùng trên mạch gốc của gen, sẽ làm thay đổi: <b>a</b>
toàn bộ các aa <b>b</b> 2 aa <b>c</b> 3 aa <b>d</b> 1 aa
9/ Gen đột biến có tổng số nu và số liên kết hidrơ khơng đổi so với gen ban đầu. Đó là đột biến gen dạng: <b>a</b>
đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác, khác loại
<b>b</b> mất 1 cặp nu, thay thế 1 cặp nu
<b>c</b> đảo vị trí các cặp nu, thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác cùng loại
<b>d</b> thêm 1 cặp nu, đảo vị trí các cặp nu
10/ Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do đột biến
<b>a</b> chuyển đoạn trên cùng NST số 21 <b>b</b> lặp đoạn NST số 21
<b>c</b> đảo đoạn NST số 21 <b>d</b> mất đoạn NSt số 21
A B C D E F G H A B C D G F E H
<b>a</b> lặp đoan <b>b</b> đảo đoạn <b>c</b> chuyển doạn <b>d</b> mất đoạn
12/ Dạng đột biến cấu trúc NST không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống va sự sinh sản của sinh vật, làm đa
dạng giữa các nịi trong phạm vi lồi
<b>a</b> đảo đoạn <b>b</b> chuyển doạn <b>c</b> lặp đoan <b>d</b> mất đoạn
13/ Hội chứng Tớcnơ ơ người thuộc đột biến dị bội thể dạng
<b>a</b> 2n - 1 <b>b</b> 2n - 2 <b>c</b> 2n + 1 <b>d</b> 2n + 2
14/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3597b 3599c 3598d 3601
15/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, bị đột biến thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp G - X. Gen sau đột biến có A/G = 2/3. </sub>
Số nu từng loại của gen trước đột biến là
<b>a</b> A = T = 601, G = X = 899 <b>b</b> A = T = 600, G = X = 900 <b>c</b> A = T = 598, G = X = 902
<b>d</b> A = T = 599, G = X = 901
Trường THPT Nam Sách II<b> KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 12 - (TG:15'- SỐ 1)</b>
<b> Ngày... tháng ... năm 200...</b>
Họ tên...Lớp...
<b>Mã đề 430 (Đề có 15 câu) </b>
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Rối loạn trong sự phân li toàn bộ bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
<b>a</b> 2n + 1 = 15 <b>b</b> 4n = 48 <b>c</b> 3n = 21 <b>d</b> 2n + 2 = 16
2/ Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong quá trình phát sinh cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện
môi trường gọi là: <b>a</b> thường biến <b>b</b> đột biến <b>c</b> biến dị di truyền d biến dị tổ hợp
3/ Đặc điểm của thường biến là:
<b>a</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng, di truyền <b>b</b> xuất hiện riêng lẻ, vô hướng , không di truyền
<b>c</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của môi trường, không di truyền
<b>d</b> xuất hiện đồng loạt, theo định hướng của mơi trường, di truyền
4/ Ví dụ nào dưới đây là thường biến
<b>a</b> hội chứng Đao <b>b</b> lợn chân bị dị dạng, vành tai bị xẻ thuỳ
<b>c</b> sự biến đổi lá thành gai của Xương Rồng ở xa mạc để chống lại sự thoát hơi nước
<b>d</b> sự biến đổi hình dạng lá rau Mác trong các mơi trường khác nhau
5/ Dưới tác nhân gây đột biến đã làm cho phân tử ADN đột biến ngắn hơn so với phân tử ADN trước đột biến là
10,2 A0<sub>. Đây là đột biến gen dạng</sub>
<b>a</b> mất 4 cặp nu <b>b</b> mất 3 cặp nu <b>c</b> mất 2 cặp nu <b>d</b> mất 1 cặp nu
6/ Dạng đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất?
<b>a</b> Thêm 3 cặp nu vào vị trí cuối cùng của gen <b>b</b> Mất 1 cặp nu đầu tiên của gen
<b>c</b> Mất 3 cặp nu cuối cùng của gen <b>d</b> Mất 3 cặp nu đầu tiên của gen
7/ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> giao tử <b>b</b> tế bào sinh dưỡng
<b>c</b> hợp tử trong những lần nguyên phân đầu tiên ở giai đoạn từ 2 - 8 tế bào
<b>d</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng
8/ Đột biến Xôma là đột biến xảy ra ở
<b>a</b> tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng <b>b</b> tế bào sinh dưỡng
<b>c</b> giao tử <b>d</b> hợp tử
9/ Dạng đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính mà chỉ di truyền qua sinh sản vơ tính
<b>a</b> xơma <b>b</b> giao tử <b>c</b> tiền phơi <b>d</b> cả b và c
10/ Khi có sự thay thế cặp nu loại G - X bằng 1 cặp nu loại A - T thì số liên kết hidrô của gen sau đột biến so với
gen ban đầu
<b>a</b> nhiều hơn 1 <b>b</b> khơng đổi <b>c</b> ít hơn 1 <b>d</b> ít hơn 2
11/ Việc loại bỏ khỏi NST 1 gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến
<b>a</b> mất đoạn NST <b>b</b> đảo đoạn NST <b>c</b> chuyển đoạn NST <b>d</b> lặp đoạn NST
12/ Hội chứng Tớcnơ ơ người thuộc đột biến dị bội thể dạng
13/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, có A/G = 2/3. Bị đột biến làm mất đi 1 cặp nu loại A- T, số liên kết hidrô của gen sau khi </sub>
bị đột biến là: <b>a</b> 3601b 3598c 3599d 3597
14/ 1 gen dài 5100 A0<sub>, bị đột biến thay thế 1 cặp nu loại A- T bằng 1 cặp G - X. Gen sau đột biến có A/G = 2/3. </sub>
Số nu từng loại của gen trước đột biến là
<b>a</b> A = T = 598, G = X = 902 <b>b</b> A = T = 600, G = X = 900 <b>c</b> A = T = 601, G = X = 899
<b>d</b> A = T = 599, G = X = 901
15/ Các loại giao tử tạo ra từ thể AAaa là
<b>a</b> 3/6 AA, 3/6 aa <b>b</b> 3/6 AA, 2/6 Aa, 1/6 aa <b>c</b> 1/6 AA, 4/6 Aa, 1/6 aa
<b>d</b> 3/6 Aa, 3/6 aa
---Ht---Ô ỏp ỏn ca thi:430
1[ 1].... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi: 429
1[ 1].... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]d...
9[ 1]c... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]a...
Ô Đáp án của đề thi:428
1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1].... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]a..
Ô ỏp ỏn ca đề thi:427
1[ 1].... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi:426
1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]b...
9[ 1].... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi:425
1[ 1]b... 2[ 1].... 3[ 1]b... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]d...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]c...
Ô ỏp ỏn của đề thi: 424
1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]d...
9[ 1]c... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1].... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca đề thi: 423
1[ 1].... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]a... 14[ 1]a... 15[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi: 422
1[ 1]c... 2[ 1].... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]a..
.
Ô ỏp ỏn ca thi: 421
Ô ỏp ỏn ca thi: 420
1[ 1]b... 2[ 1].... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]c...
Ô Đáp án của đề thi: 419
1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]c... 13[ 1].... 14[ 1]b... 15[ 1]a...
Ô ỏp ỏn của đề thi: 418
1[ 1]d... 2[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]c... 10[ 1]c... 11[ 1]a... 12[ 1].... 13[ 1]a... 14[ 1]a... 15[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi: 417
1[ 1].... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]b...
Ô ỏp ỏn ca thi: 416
1[ 1]a... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]b...
9[ 1]a... 10[ 1].... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi:415
1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]d...
9[ 1].... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]d... 14[ 1]a... 15[ 1]c...
Ô ỏp án của đề thi:414
1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1].... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]c... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi: 413
1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]a... 12[ 1].... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi: 412
1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1].... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]b... 15[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:411