Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.5 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<sub>Cơ sở 2: 104 Nguyễn Khuyến, 85A Nguyễn Thái Học, Hà Nội |043 747</sub>
5561; 0949 489 899
Email: ; | Website:
….
Họ và tên học sinh: …………..………
Lớp: ……….
Năm học: ……….
Lưu hành nội bộ
- 06/ 2013 -
<i><b>1. Chất</b></i>
Chất có ở khắp nơi, ở đâu có vật thể ở đó có chất.
<i><b>2. Tính chất của chất </b></i>
<b>-</b> Tính chất vật lí: trạng thái của chất, màu, mùi,
vị, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi, khối lượng
riêng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt…
<b>-</b> Tính chất hóa học: là khả năng biến đổi thành
chất khác.
Mỗi chất có những tính chất vật lí và tính chất
hóa học riêng. Để biết được tính chất của chất ta
có thể sử dụng các phương pháp: quan sát, dùng
dụng cụ đo, làm thí nghiệm.
Việc hiểu biết về chất là rất quan trọng, nó
giúp ta nhận biết được chất, biết cách sử dụng
chất và biết cách ứng dụng chất thích hợp trong
đời sống và trong sản xuất.
<b>-</b> Hai hay nhiều chất trộn lẫn vào nhau gọi là hỗn
hợp.
<b>-</b> Chất tinh khiết là chất khơng có lẫn các chất
khác.
+ Nước cất là chất tinh khiết.
+ Chỉ có chất tinh khiết mới có những tính chất
nhất định.
+ Dựa vào tính chất vật lí ta có thể tách riêng một
chất ra khỏi hỗn hợp.
<i><b>B. Bài tập</b></i>
<i><b>I. Bài tập trắc nghiệm</b></i>
<i><b>Bài 1. </b></i> Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Vật thể cấu tạo nên chất.
B. Vật thể do một hay nhiều chất tạo nên.
C. Vật thể chỉ tạo nên chất.
D. Vật thể do thiên nhiên tạo nên.
<i><b>Bài 2. </b></i> Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào các
chỗ trống sau :
Các vật thể ……….. đều gồm một số
……… khác nhau, ……… được làm ra từ vật
liệu. Mọi vật liệu đều là …… ….
Hay một số ……….. Nên ta nói được :
Đâu có ……… là có ………..
<i><b>Bài 3. </b></i> Khẳng định nào sau đây đúng:
B. Các chất khác nhau đều có cùng tính chất vật
lý.
C. Các chất khác nhau có tính chất vật lý, hóa
học khác nhau.
D. A và B đúng.
<i><b>Bài 4. </b></i> Chất có ở đâu?
A. Chỉ có ở trong phịng thí nghiệm.
B. Chỉ có ở trong các vật thể nhìn thấy được.
C. Chỉ có ở trên Trái Đất.
D. Có ở khắp mọi nơi.
<i><b>Bài 5. </b></i> Chất có nguồn gốc từ đâu?
A. Có sẵn trong tự
nhiên.
B. Do con người tạo
ra.
C. Cả A và B đều
đúng.
D. Cả A và B đều sai.
<i><b>Bài 6. </b></i>Trong các tính chất sau, tính chất nào là tính
chất hóa học:
A. Sắt dẫn điện tốt.
B. Sắt bị nung đến nhiệt độ cao sẽ bị nóng chảy.
C. Nước ở 1000<sub>C bị hóa hơi.</sub>
D. Gỗ bị cháy sẽ biến thành than.
<i><b>Bài 7. </b></i> Làm thế nào để biết được tính chất của
chất?
A. Quan sát. B. Dùng dụng cụ đo.
C. Làm thí nghiệm. D. Cả 3 phương án trên.
<i><b>Bài 8. </b></i> Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi
ích gì?
B. Để học mơn Hóa học.
C. Để nhận biết các chất.
D. Để nhận biết được chất, biết cách sử dụng chất
và ứng dụng trong cuộc sống và trong sản xuất.
<i><b>Bài 9. </b></i> Để phân biệt nước đường và nước
muối có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?
Biết nước muối có thể dẫn điện còn nước thì
khơng.
A. Quan sát. B. Đo thể tích.
C. Dùng nhiệt kế. D. Dùng ampe kế.
<i><b>Bài 10. </b></i> Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách
riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn
hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn
B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối
D. Giấm và rượu
<i><b>Bài 11. </b></i> Tính chất nào của chất trong số các
chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát
trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm
thí nghiệm ?
A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy.
<i><b>Bài 12. </b></i> Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta
khẳng định được
A. Không màu, không mùi
B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc
D. Có nhiệt độ sơi nhất định
<i><b>Bài 13. </b></i> Một ống có chứa một chất lỏng ở nhiệt
độ thường. Nhúng ống nghiệm này vào trong cốc
thuỷ tinh đựng nước sôi, nhận thấy chất lỏng sơi
tức thì. Nhiệt độ sơi của chất lỏng ứng với phương
án nào dưới đây ?
A. Dưới 1000<sub>C </sub> <sub> </sub>
B. Giữa 00<sub>C và nhiệt độ phòng</sub>
C. Giữa nhiệt độ phòng và 1000<sub>C</sub>
D. 1000<sub>C</sub>
<i><b>Bài 14. </b></i> Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước
biển là :
A. Lọc B. Bay hơi nước
C. Chưng cất D. Để yên cho muối lắng xuống rồi
gạn nước đi.
<i><b>Bài 15. </b></i> Rượu etylic (cồn) sôi ở 78,30<sub> nước sôi ở</sub>
1000<sub>C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp với nước</sub>
có thể dùng các cách nào trong số các cách cho
dưới đây ?
A. Lọc B. Bay hơi nước
C. Chưng cất ở nhiệt độ
khoảng 800<sub>C.</sub>
D. Không tách
được
<i><b>Bài 16. </b></i> Hãy phân biệt từ nào (những từ in
nghiêng) chỉ vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo ,
hay chất trong các câu sau đây :
<b>-</b> Thuốc đầu <i>que diêm</i> được trộn một ít <i>lưu</i>
<i>huỳnh</i>.
<b>-</b> <i>Bóng đèn điện </i>được chế tạo từ <i>thủy tinh</i>,
<i>đồng</i> và <i>vonfram</i>
( một kim loại chịu nóng, làm dây tóc).
<b>-</b> Trong <i>quả chanh</i> có <i>nước</i>, <i>axit xitric</i> (có vị
chua) và một số chất khác.
<b>-</b> <i>Cốc</i> bằng <i>thủy tinh</i> dễ vỡ so với <i>cốc</i> bằng <i>chất</i>
<i>dẻo</i>.
<b>-</b> <i>Quặng</i> apatit ở Lào Cai có chứa <i>canxi</i>
<i>photphat</i> với hàm lượng cao.
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 17. </b></i> Trong số các tính chất kể dưới đây của
chất, biết được tính chất nào bằng quan sát trực
tiếp, tính chất nào dùng dụng cụ đo, tính chất
nào phải làm thí nghiệm mới biết được :
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 18. </b></i> Căn cứ vào tính chất nào mà :
a) Đồng, nhơm được dùng làm ruột dây điện ; còn
chất dẻo, cao su được dùng làm vỏ dây ?
b)Bạc được dùng để tráng gương ?
c) Cồn được dùng để đốt ?
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 19. </b></i> Cho biết axit là những chất có thể làm
đổi màu chất quỳ tím thành đỏ (trong phịng thí
nghiệm dùng giấy tẩm quỳ).
Hãy chứng tỏ rằng trong nước vắt từ quả
chanh có chất axit (axit xitric).
...
...
...
...
<i><b>Bài 20. </b></i> Kim loại thiếc có nhiệt độ nóng chảy
Thiếc hàn nóng chảy ở khoảng 1800<sub>C. Vậy,</sub>
thiếc hàn là chất tinh khiết hay có lẫn chất khác ?
...
...
...
...
<i><b>Bài 21. </b></i> Cồn (rượu etylic) là một chất lỏng, có
nhiệt độ sơi t0s 78,3 C0 và tan nhiều trong nước.
Làm thế nào để tách riêng được cồn từ hỗn hợp
cồn và nước ?
...
...
...
<i><b>A. Kiến thức cơ bản</b></i>
<i><b>1. Nguyên tử: </b></i>
<b>-</b> Các chất được cấu tạo từ những hạt vơ cùng
nhỏ trung hịa về điện được gọi là nguyên tử.
<b>-</b> Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương
và lớp vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang
điện tích âm.
<b>-</b> Electron được kí hiệu là e, có điện tích âm nhỏ
nhất và quy ước ghi bằng dấu âm (-).
<b>-</b> Tạo bởi proton (kí hiệu là p) và nơtron (kí hiệu là
n). Proton có điện tích như electron nhưng khác
dấu, ghi bằng dấu dương (+). Nơtron khơng mang
điện tích.
<b>-</b> Các ngun tử cùng loại có cùng số proton
trong hạt nhân. Trong nguyên tử, số proton bằng
số electron: (số p = số e)
<b>-</b> Proton và nơtron có cùng khối lượng, electron có
khối lượng rất nhỏ (bằng khoảng 0,0005 lần khối
lượng của proton), khơng đáng kể.
Do đó, khối lượng của hạt nhân được coi là khối
lượng của nguyên tử.
<i><b>3. Lớp electron</b></i>
<i><b>-</b></i> Trong nguyên tử, electron luôn chuyển động rất
nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp,
mỗi lớp có một số electron nhất định.
<b>-</b> Nhờ có electron mà nguyên tử có thể liên kết
với nhau.
<i><b>4. Nguyên tố hóa học</b></i>
<b>-</b> Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử
cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
<b>-</b> Số p là số đặc trưng của một nguyên tố hóa
<b>-</b> Các nguyên tử cùng một ngun tố hóa học đều
có tính chất hóa học như nhau.
<i><b>5. Kí hiệu hóa học</b></i>
Mỗi ngun tố được biểu diễn bằng một hay
nhiều chữ cái, trong đó chữ cái đầu được viết dưới
dạng in hoa, gọi là kí hiệu hóa học.
<i><b>6. Ngun tử khối</b></i>
Người ta quy ước lấy 1/12 khối lượng của
nguyên tử cacbon làm đơn vị khối lượng nguyên tử,
gọi là đơn vị cacbon, viết tắt là đvC.
Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính
bằng đơn vị cacbon. Mỗi ngun tố có ngun tử
khối riêng biệt.
1 đvC = 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.
1 đvC = 1,66.10-24 <i><sub>g</sub></i>
Đến nay, khoa học đã biết được trên 110
nguyên tố. Trong số này, 92 nguyên tố có sẵn
trong tự nhiên, số cịn lại do con người tổng hợp
được, gọi là nguyên tố nhân tạo.
<i><b>B. Bài tập</b></i>
<i><b>I. Bài tập trắc nghiệm</b></i>
<i>Chọn đáp án đúng nhất:</i>
A. một hạt nhân và một
electron
B. hạt proton và hạt
nơtron
C. hạt nhân và lớp vỏ
electron
D. hạt proton và lớp vỏ
electron
<i><b>Bài 23. </b></i> Trong mỗi nguyên tử thì:
A. số hạt proton bằng số hạt nơtron
B. điện tích hạt proton bằng điện tích hạt nơtron
C. số hạt proton bằng số hạt electron
D. số hạt nơtron bằng số hạt electron
<i><b>Bài 24. </b></i> Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11
proton.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11
nơtron.
C. Chỉ có hạt nhân Na mới có tỉ lệ số proton và
nơ tron là 1:1.
D. Khối lượng của hạt nhân Na lớn hơn khối lượng
của nguyên tử Na.
<i><b>Bài 25. </b></i> Lớp vỏ electron gồm:
A. các electron đứng yên và sắp xếp thành từng
lớp.
B. các electron chuyển động hỗn loạn xung
quanh hạt nhân.
C. các electron luôn chuyển động xung quanh hạt
nhân và sắp xếp thành từng lớp.
D. các electron luôn chuyển động xung quanh hạt
<i><b>Bài 26. </b></i> Các nguyên tử có thể liên kết với nhau
là nhờ:
A. các hạt proton
B. các hạt nơtron
C. các hạt electron
D. hạt nhân của nguyên tử này hút các electron của
các nguyên tử kia.
<i><b>Bài 27. </b></i> Nếu tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt không
mang điện chiếm xấp xỉ 35% thì số electron của nguyên tử là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
<i><b>Bài 28. </b></i> Nguyên tố hóa học là gì?
A. Ngun tố hóa học là tập hợp những nguyên tử
cùng loại, có cùng số hạt nơtron.
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử
cùng loại, có cùng số hạt electron.
C. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử
cùng loại, có tổng số hạt proton và nơtron trong
hạt nhân bằng nhau.
D. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử
cùng loại, có cùng số hạt proton.
<i><b>Bài 29. </b></i> Trong các dãy kí hiệu hóa học sau, dãy
nào đúng:
A. AL, NA, P, C B. mg, li, o, ba
C. Na, Cl, K , Ca D. fE, mG, pB, aG
<i><b>Bài 30. </b></i> Nguyên tử khối là gì?
A. Là khối lượng ngun tử tính bằng gam (g).
C. Là khối lượng hạt nhân tính bằng đơn vị
cacbon (đ ).
D. Là khối lượng của lớp vỏ electron tính bằng
gam (g).
<i><b>Bài 31. </b></i> Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ
trống:
a) ……… là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về
điện. Từ ……… tạo ra mọi chất. Nguyên tử
gồm………….…mang điện tích dương và vỏ tạo
bởi………
b) Những nguyên tử có cùng ………trong hạt
nhân đều là những ……….cùng loại, thuộc
cùng một…………..
<i><b>Bài 32. </b></i> Biết nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 1,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố
A. Na B. Mg C. Al D. Fe
<i><b>Bài 33. </b></i> Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri là:
A. 23 g B. 3.819.10-23
g
C. 23.10-23
g
D. 4,583.10
-22<sub>g </sub>
<i><b>Bài 34. </b></i> Cho những từ và cụm từ sau: <i>khối</i>
<i>lượng, nơtron, proton, electron</i>.
Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ
trống trong các câu sau
Hạt...mang điện tích dương,
hạt ...không mang điện tích. Mỗi
hạt...có điện tích 1+, mỗi hạt có
điện tích 1-.
<i><b>Bài 35. </b></i> Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong
nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang
A. N B. O C. P D. S
<i><b>Bài 36. </b></i> Nếu tổng số hạt proton, nơtron,
electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt
không mang điện chiếm xấp xỉ 35% thì số
electron của nguyên tử là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
<i><b>Bài 37. </b></i> Biết nguyên tử C có khối lượng bằng
1,9926.10-23<sub> g, ta tính được khối lượng của</sub>
nguyên tử Na là:
A. 3,380.10-23g B. 3,82.10-23 g
C. 3,81.10-23 g D. 1,91.10-23 g
<i><b>II. Bài tập tự luận</b></i>
<i><b>Bài 38. </b></i> Hãy tính khối lượng của những nguyên tử sau ra gam:
a. Nguyên tử H b. Nguyên tử N
c. Nguyên tử Fe d. Nguyên tử Al
...
...
<i><b>Bài 39. </b></i> Một hợp chất có phân tử gồm một
nguyên tử X liên kết với một nguyên tử O và có
phân tử khối là 56 đvC. Tìm nguyên tố X.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 40. </b></i> Một hợp chất có công thức là MAx,
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim
loại, A có 15<i>p</i>' 17. Trong hạt nhân của M có n
-p = 4, trong hạt nhân của A có n’ = -p’. Tổng số
proton trong MAx là 58.Tìm số nơtron và proton
của M và A.
<i><b>Bài 41. </b></i> Tổng số hạt proton, nơtron, electron
trong hai nguyên tử kim loại A và B là 142, trong
đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 42. </b></i> Nguyên tử của một nguyên tố có tổng
số hạt cơ bản là 54, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác
định nguyên tố X.
...
...
...
...
<i><b>Bài 43. </b></i> Tham khảo thông tin trong bảng HTTH để
điền vào chỗ trống trong bảng sau :
<i>STT trong</i>
<i>bảng</i>
<i>HTTH</i>
<i>Tên</i> <i>Kí</i>
<i>hiệu</i>
<i>Số p Số n Số e</i> <i>Số</i>
<i>khối</i>
14 16
Oxi
7
Lưu
huỳn
h
Na
12
<i><b>A. Kiến thức cơ bản</b></i>
<i><b>1. Đơn chất</b></i>
Đơn chất là những chất được tạo nên từ
một nguyên tố hóa học.
Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai
hay nhiều nguyên tố hóa học.
<i><b>3. Phân tử – phân tử khối</b></i>
<b>-</b> Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số
nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ
tính chất hóa học của chất.
<b>-</b> Phân tử khối là khối lượng phân tử tính bằng
đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các
nguyên tử trong phân tử.
<i><b>4. Trạng thái của chất</b></i>
Mỗi mẫu chất là tập hợp vô cùng lớn những
hạt là phân tử hay nguyên tử. Tùy điều kiện, một
chất có thể ở trạng thái rắn, lỏng hoặc khí. Ở
trạng thái khí, các phân tử ở rất xa nhau.
<i><b>B. Bài tập</b></i>
<i><b>I. Bài tập trắc nghiệm</b></i>
<i><b>Bài 44. </b></i> Phân tử khối của hợp chất có cơng
thức Al2(SO4)3 bằng:
<i><b>Bài 45. </b></i> Một hợp chất có cơng thức là Kx(NO3)y và
có phân tử khối là 101 đvC. Giá trị đúng của x và y theo thứ tự là:
A. 2 và 1 B. 1 và 1 C. 1 và 2 D. 2 và 2
<i><b>Bài 46. </b></i> Dựa vào đặc điểm cấu tạo, người ta
phân loại chất thành mấy loại:
A. 1 loại B.2 loại C. 110
loại
D. Hàng chục triệu
loại
<i><b>Bài 47. </b></i> Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để
phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử
của đơn chất?
A. Hình dạng của phân tử.
B. Số lượng nguyên tử trong phân tử.
C. Số nguyên tố hóa học có trong phân tử.
D. Các nguyên tử liên kết với nhau.
<i><b>Bài 48. </b></i> Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là các đơn chất:
A. Cl2, O2, Na, S B. Na2SO4, KCl, NO, H2O
C. N2, O2, CaCO3, SO2 D. NH3, H2O, NaCl, Zn
<i><b>Bài 49. </b></i> Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là các hợp chất:
A. KOH, P, H3PO4, CuO,
H2
B. NO2, KOH, H3PO4, CuO,
CO2
C. Fe, Pb, O3, Fe3O4 D. CuO, H2, CO2, KOH, P,
H3PO4
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
<i><b>Bài 51. </b></i> Dựa vào thành phần phân tử, người ta phân hợp chất thành mấy loại?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
<i><b>Bài 52. </b></i> Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri là:
A. 23 g B. 3.819.10-23
g
C. 23.10-23
g
D. 4,583.10
-22<sub> g</sub>
<i><b>Bài 53. </b></i> Cho hợp chất có cơng thức CH3COONa. Hợp chất
đó được tạo thành từ:
A. 8
nguyên tố
B. 7
nguyên tố
C. 4
nguyên tố
D. Không
biết
<i><b>Bài 54. </b></i> Phân tử khối của natri sunfat (Na2SO4)
là:
A. 119 đvC B. 71 đvC C. 142 đvC D. 94 đvC
<i><b>Bài 55. </b></i> Khối lượng tính bằng g của phân tử oxi
(O2) là:
A. 3,188.10-22 g B. 5.314.10-23 g
C. 6,376.10-22 g D. 2.66.10-23 g
<i><b>II. Bài tập tự luận</b></i>
<i><b>Bài 56. </b></i> Viết cơng thức hóa học và tính phân tử
khối của các chất sau:
d) Đồng photphat, biết phân tử gồm 3Cu, 2P và
8O.
e) Sắt (III) clorua, biết phân tử gồm 1Fe và 3Cl.
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 57. </b></i> Viết cơng thức hóa học và tính phân tử
khối của các chất sau:
a) Canxi cacbonat (đá vôi), biết phân tử gồm 1Ca,
1C, 3O.
b) Butan (khí gas), biết phân tử gồm 4C và 10H.
c) Đường saccarozơ, biết phân tử gồm 12C, 22H,
11O.
d) Glucozơ, biết phân tử gồm 6C, 12H, 6O.
e) Rượu etylic, biết phân tử gồm 2C, 6H, 1O.
f) Axit sunfuric, biết phân tử gồm 2H, 1S, 4O.
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 58. </b></i> Hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 59. </b></i> Phân tử X2(SO4)n có khối lượng 342
đvC.
a/ Xác định nguyên tố X.
b/Phân tử X2On nặng hay nhẹ hơn phân tử X(OH)n
bao nhiêu lần?
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>A. Kiến thức cơ bản</b></i>
<i><b>1. Cơng thức hóa học</b></i><b>:</b>
Cơng thức hóa học dùng biểu diễn chất, gồm
một kí hiệu hóa học (đơn chất) hay hai, ba… kí
hiệu hóa học (hợp chất) và chỉ số ở chân mỗi kí
hiệu.
tạo nên chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố và
phân tử khối.
<i><b>2. Hóa trị</b></i>
<b>-</b> Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là
con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử
(hay nhóm nguyên tử), được xác định theo hóa trị
của H được chọn làm đơn vị và hóa trị của O là
hai đơn vị hóa trị.
<b>-</b> Quy tắc hóa trị:
Cơng thức hóa học:
<i>a b</i>
<i>x y</i>
Trong đó:
+ <i>a b</i>, <sub> là hóa trị của </sub><i>A </i>và <i>B</i>
+ Theo quy tắc hóa trị: <i>a x b y</i>
Ta suy ra:
'
'
<i>x b b</i>
<i>y a a</i>
Ta chọn <i>x b</i> ', <i>y a</i> ', với
'
'
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> là phân số tối giản.</sub>
<i><b>B. Bài tập</b></i>
<i><b>I. Bài tập trắc nghiệm</b></i>
<i><b>Bài 60. </b></i> Cho biết cơng thức hóa học của hợp
chất giữa ngun tố A với oxi và hợp chất giữa
nguyên tố B với hiđro như sau: A2O3 và BH2. Cơng thức
hóa học đúng của hợp chất giữa nguyên tố A và B là:
<i><b>Bài 61. </b></i> Theo hóa trị của crom (Cr) trong hợp
chất có CTHH là Cr2O3. Chọn cơng thức hóa học
đúng của hợp chất giữa Cr với nhóm (SO4) hóa trị
II :
A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr3(SO4)2 D. Cr2(SO4)
<i><b>Bài 62. </b></i> Trong cơng thức Fe2(SO4)3 hóa trị của
Fe là:
A. II B. III C. IV D. V
<i><b>Bài 63. </b></i> Phân tử khối của hợp chất có công
thức Al2(SO4)3 bằng:
A. 342 đvC B. 315 đvC C. 150 đvC D. 123 đvC
<i><b>Bài 64. </b></i> Biết kali (K) có hóa trị I, nhóm CO3 có hóa trị
II. Cơng thức hóa học giữa chúng là:
A. K2CO3 B. KCO3 C. K2C2O3 D. K(CO3)2
<i><b>Bài 65. </b></i> Al2(SO4)3 là cơng thức hố học của
nhôm sunfat. Trong một phân tử nhơm sunfat có:
A. một ngun tử Al, 1 ngun tử S và 4 nguyên
tử O
B. hai nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 4 nguyên tử
O
C. hai nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên
tử O
D. hai nguyên tử Al, 4 nguyên tử S và 4 ngun tử
<i><b>Bài 66. </b></i> Hợp chất có cơng thức hóa học A(NO3)x
và có khối lượng phân tử là 213. A là:
A. Cu B. Fe C. Mg D. Al
<i><b>II. Bài tập tự luận</b></i>
a) Phân tử gồm Cu hóa trị (II) và nhóm OH hóa trị
(I).
b) Phân tử gồm Ca hóa trị (II) và nhóm PO4 hóa
trị (III).
c) Phân tử gồm P hóa trị (V) và O hóa trị (II).
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 68. </b></i> Tìm hóa trị của những nguyên tố trong
các trường hợp sau:
a) Phốt pho (P) trong hợp chất P2O5.
b) Lưu huỳnh (S) trong hợp chất SO2 và SO3.
c) Sắt (Fe) trong hợp chất FeCl2 và FeCl3 biết Cl
hóa trị I.
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 69. </b></i> Tính hóa trị của các nguyên tố trong
các trường hợp sau:
a) Ag trong hợp chất Ag2O.
b) Cu trong hợp chất CuSO4 biết nhóm (SO4) hóa
trị II.
c) Ca trong hợp chất Ca3(PO4)2 biết nhóm (PO4)
d) K trong hợp chất KOH biết nhóm OH hóa trị I.
...
...
...
<i><b>Bài 70. </b></i> Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố
trong các hợp chất sau:
a) PH3, H2S, CH4, NH3.
b) FeO, Fe2O3, BaO, P2O5, SO3.
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 71. </b></i> Lập CTHH của hợp chất tạo bởi 2
nguyên tố (hay nhóm nguyên tố):
a) Na (I) và S (II)
b) Fe (III) và O
c) Ca (II) và nhóm (SO4) (II)
d) Ba (II) và nhóm NO3 (I)
e) Al (III) và Cl (I)
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 72. </b></i> Lập cơng thức hóa học của:
a) H với các nguyên tố Br (I), C (IV), P(III), N(III).
b) O với các nguyên tố Na (I), Ba (II), Al (III), P (V),
S (VI).
c) Khí oxi, khí clo, khí nitơ, chất photpho, lưu
huỳnh.
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 73. </b></i> Ngun tố kim loại M có hóa trị khơng
đổi khi liên kết với nguyên tố oxi tạo thành hợp
chất có phân tử khối là 102. Xác định kim loại M.
...
...
...
<i><b>Bài 74. </b></i> Nguyên tố kim loại A liên kết với nhóm
hiđroxit (-OH) tạo thành hai hợp chất. Phần trăm
khối lượng của A trong các hợp chất trên là
52,34% và 62,22%. Xác định cơng thức hóa học
của 2 hợp chất đó.
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 75. </b></i> Một oxi sắt có dạng FexOy với phân tử
khối là 232. Xác định cơng thức hóa học của oxit
sắt.
...
<i><b>Bài 76. </b></i> Một hợp chất gồm 2 nguyên tố S và O
khối lượng của O là 2:3. Xác định cơng thức hóa
học của hợp chất trên.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 77. </b></i> Hai hợp chất khí A và B có dạng lần
lượt là ROx và ROy. Biết phân tử của A nặng hơn 2
lần phân tử oxi và phân tử B nặng hơn 0,8 lần
phân tử của A. Xác định các hợp chất khí A và B.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Chúc các em học giỏi và thành công!</b></i>
<i><b>Hệ Thống Trung tâm Bồi dưỡng Văn hóa</b></i>