Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.86 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
2 2
2<sub>x y</sub> 1<sub>xy</sub> <sub>( x)</sub>
3 2
5
1
5
1
2
2<i><sub>y</sub></i>3
(<i>x</i>5<i>y )⋅</i>1
13<i>x</i>
3<i>BF</i>
<i>EF=FC</i>
<b>Bài 1: (2đ) Điểmkiểm tra mơntốn của họcsinhlớp 7A đượcghilạinhưsau:</b>
7 9 5 5 5 7 6 9 9 4
5 7 8 7 6 8 7 8 7 6
10 5 9 8 9 10 9 10 10 7
a) Dấuhiệu ở đâylàgì? Lớp 7A cóbaonhiêuhọcsinh?(1đ)
b) Lậpbảngtầnsố, Tínhsốtrung bình cộng (1đ)
<b>Bài 2 : (2đ) Cho đơnthức A= 1/2xy</b>3<sub> ; B = -7xy</sub>2
a) Tínhđơnthức M= A.Bvàxácđịnhhệsố của M (1đ)
b) Tínhgiátrị của M tại x = 2; y = -1 (1đ)
<b>Bài 3: (3đ) Cho hai đa thức</b>
A(x) = 5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 2 + 5x – 7x</sub>4<sub>+ 2x</sub>
B(x) = - 5x3<sub> + 7x</sub>4<sub> + 3x</sub>2 <sub> - 3x + 4</sub>
a) Sắp xếp mỗiđathứctrêntheolũythừagiảmdần của biến(0,5đ)
b) Tính A(x) + B(x)(1đ)
c) TìmC(x) biết C(x) +A(x) = B (x ) (1đ)
d) Tìmnghiệm của A(x) +B(x) (0,5đ)
<b>Bài 4: (3đ)Cho tam giác ABC vuôngtại A, </b>
a) Biết AC = 8cm, BC = 10cm. Tính AB
<i>b) Trêntiađối của tia AB lấyđiểm D saocho AB = AD. Chứng minh: ABC</i> <i>ADC</i>
c) Gọi N làtrungđiểm của BC, đườngthẳng qua B song songvới CD cắt DN tại K. Chứng
minh: DN = NK. Từ đósuyra 2.DN < DC + DB
d) Đườngthẳng qua A song songvới BC cắt CD tại M, gọi G làgiaođiểmcủa AC và DN.
Chứng minh: bađiểm B, G, M thẳng hàng.
5.Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Quận 7
Trường THCS Phạm Hữu Lầu
<b>ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ II</b>
<b>Mơn: Tốn 7</b>
<b> Thời gian: 90 phút</b>
<b>Năm học: 2016 - 2017</b>
<b>Bài 1: (2đ)Điểm kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 7A được thống kê như sau:</b>
7 5 4 8 7 6 8 7 9
4 8 10 7 5 10 7 7 7
6 5 6 5 4 7 9 10 4
9 4 7 6 6 5 6 4 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? kể tên
c) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và tìm mốt.
<i><b>Bài 2: (2đ) Cho đơn thức M = x y</b></i>3(<i>x</i>2<i>y</i>3)4
3
<i>y</i>2
2
a) Thu gọn đơn thức trên rồi cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị M tại x = -1, y = 1
<b>Bài 3: (3đ) Cho hai đa thức:</b>
<i>A ( x )=4 x</i>2<sub>−5 x</sub>4<sub>+3 x</sub>3<sub>−2 x+1 và B ( x )=5 x</sub>4<sub>−3 x</sub>2<sub>−1−3 x</sub>3
+<i>4 x</i>
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
<b>Bài 4:(3đ)Cho </b>ABC<sub> vng tại A, có AB < AC. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Từ D, vẽ</sub>
đường vng góc với BC, cắt BC tại E.
a) Chứng minh: ABDEBD
b) Chứng minh: DEAcân. Gọi F là giao điểm của DE và AB. Chứng minh: BC = BF.
c) Gọi K là trung điểm CF. Chứng minh: B, D, K thẳng hàng.
6.
<b> Bài 1: (2 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các học sinh lớp 7A được</b>
cô giáo ghi lại như sau:
2 1 0 4 3 5 0 6 7 2
4 5 7 1 8 3 9 6 4 3
0 1 4 3 2 5 1 4 10 6
5 3 1 2 0 4 7 8 3 3
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
<b>Bài 2: (2 điểm) Cho đơn thức A = (-4xy</b>3<sub>)</sub>2<sub> . </sub>
a) Thu gọn A,cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thứcA.
<b>Bài 3: (3 điểm) Cho 2 đa thức: P(x) = -2x</b>4<sub> -3x</sub>2<sub> -7x -2</sub>
a) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) .
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA.Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với
BC,cắt AC tại E.Chứng minh <i>Δ</i> <sub>ABE = </sub> <i>Δ</i> <sub>DBE </sub>
c) Gọi F là giao điểm của DE và BA..Chứng minh <i>Δ</i> FEC cân.
d) Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng FC .
7.<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN TỐN 7 – TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN</b>
<b>Bài 1 (2,0đ) : Điều tra về điểm kiểm tra mơn tốn của học sinh lớp 7A, người điều</b>
tra có kết quả như sau :
3 4 7 8 10 9 5 6 7 5
7 9 3 6 8 5 10 7 9 6
8 7 8 5 5 7 9 5 8 7
a) Laäp bảng tần số , tính số trung bình cộng
b) Tìm mốt của dấu hiệu
<i><b>Bài 2 (2,0 đ) : Cho đơn thức A= </b></i> 1<sub>5</sub> <i> xy2</i>
2<i><sub>y</sub></i>
a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
<i>b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = -1 ; y = 2</i>
<b>Bài 3 (2,5 đ) : Cho 2 đa thức</b>
<i>A(x) = 3x4<sub>+ 5x</sub>2<sub>- 4x – 4x</sub>3 <sub>- 3</sub></i>
<i>B(x) = 6 – 3x4<sub>+ 2x + 4x</sub>3<sub>– 5x</sub>2</i>
<i>b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)</i>
<i>c) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x) –B(x) = -A(x)</i>
<b>Bài 4 (3,5 đ)</b>
Cho tam giác ABC vng tại A, tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D
a) Biết BC = 10cm , AB = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC
b) Vẽ DE vng góc với BC tại E. Chứng minh ABD = EBD và BAE
cân
c) Gọi F là giao điểm của 2 đường thẳng AB và DE. So sánh DF và DC
d) Gọi H là giao điểm của BD và CF, trên tia đối của tia DF lấy K sao cho DK
= DF, I thuộc đoạn CD sao cho CI = 2DI
Chứng minh 3 điểm K,H,I thẳng hàng.
<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II_TỐN 7</b>
<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>Bài 1. (2đ) Điểm kiểm tra 15 phút mơn Tốn của học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại </b>
ở bảng sau:
3 7 8 9 8 7 5 9 10 6
8 8 5 7 5 6 8 4 7 9
7 6 9 8 3 9 7 9 5 8
a) Lập bảng tần số, tính giá trị trung bình cộng.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
<b>Bài 2. (1,5đ) Cho A = (ab</b>2<sub>)</sub>2<sub>.x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> và B = (abx</sub>2<sub>y)</sub>2<sub> (a, b là hằng số)</sub>
a) Tính C = A.B
b) Xác định phần hệ số, biến, bậc của C.
<b>Bài 3. (3đ) Cho A(x) = 5x – 4x</b>3<sub> + 3x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> +1 và B(x) = 4x</sub>3<sub> – 7x + x</sub>2<sub> – 3x</sub>4<sub> +1</sub>
a) Tính C(x) = A(x) + B(x). Tìm nghiệm của C(x).
b) Tính D(x) = A(x) – B(x).
c) Cho số tự nhiên a thỏa: 30.a + 6 + 2016<b>a</b><sub>là số nguyên tố. Số tự nhiên a có phải là </sub>
nghiệm của D(x) khơng? Vì sao?
<b>Bài 4. Cho tam giác ABC vng tại A, có AC = 9cm, BC = 15cm.</b>
a) Tính độ dài cạnh AB? So sánh góc B và góc C.
b) Gọi M là trung điểm của AB, đường trung trực của AB cắt BC tại N.
CM: <i>AMN</i> <i>BMN</i><sub> , từ đó suy ra tam giác ANB là tam giác cân. </sub>
c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt CM tại K.
CM: <i>AMC</i> <i>BMK</i> <sub>, từ đó suy ra </sub><i>2.CM</i> <i>CA CB</i>
<b>Câu 1: (2 Điểm) ĐiểmkiểmtramơnTốn 15 phútcủahọcsinhlớp 7A đượcghilại ở bảngsau: </b>
8 7 6 8 9 10 7 10 9
5 8 5 4 8 8 6 8 8
7 9 8 8 6 9 5 6 10
8 8 9 6 8 8 8 9 7
7 6 4 5 9 10 10 8 4
a. Dấuhiệuquantâm là gì? Cótấtcảbaonhiêugiátrị.
b. Lậpbảngtầnsố. Tínhsốtrungbìnhcộng .
<b>Câu2 : (1,5 Điểm) Cho đơnthức</b>
2 3 2
1
( )
3
<i>M</i> <i>ax y</i>
và<i>N</i> ( 3<i>a x y</i>3 3 )3 (a: hằngsốkhác 0).
a. Tính A=M.N, rồichobiếthệsốvàphầnbiếncủa A.
b. Tìmbậccủađơnthức A.
<b>Câu 3: ( 2Điểm ) Cho haiđathức. </b>
<i>A ( x)=−9 x</i>2+3−7 x4+2 x3−5 x <sub>và</sub> <i>B ( x)=3 x</i>4+6 x2−7 x +53−7
a. Hãysắpxếpcáchạngtửcủamỗiđathứctheolũythừagiảmdầncủabiến.
b. Tính M(x)=A(x)+B(x) và N(x)= A(x)-B(x)
<b>Câu 4: (1 Điểm ) a. Tìmnghiệmcủađathức : P(x) = </b><i>x</i>2016 <i>x</i>2014
b. Cho đathức Q(x)= -x2016 +2015x-1 cónghiệmâmkhơng? Vìsao?
<b>Câu 5:( 3,5Điểm ) Cho </b> <i>Δ ABC</i> vngtại A, có AC=5cm, BC=13cm.
a. Tínhđộdàicạnh AB và so sánhcácgóccủa <i>Δ ABC</i> <sub>.</sub>
<i>b. Trêntia AC lấyđiểm D saocho AB=AD. Vẽ AE BD</i> (<i>E BD</i> )
<i>Chứng minh rằng : AED</i> <i>AEB</i>và AE làtiaphângiác<i>BAD</i>ˆ
c. AE cắt BC tại F. Chứng minh rằng: FB-FC<AB-AC
d. Đườngthẳngvnggóc BC tại F cắt CA tại H. Chứng minh: FB=FH
11 12 13 14 12 10 10 12
14 13 10 12 14 14 11 13
10 11 12 11 10 13 10 10
Lập bảng tần số, tính trung bình và tìm mốt.
<b>2) Thu gọn và cho biết hệ số, phần biến và bậc </b>
a)
2
2 0
3
1
3 , 0
2
<i>A</i> <sub></sub> <i>xy</i><sub></sub> <i>axy</i> <i>a</i> <i>a R a</i>
b)
2 3
2 2
1 2
2 3
<i>B</i><sub></sub> <i>xy</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
<b>3) Cho đa thức</b> <i>A x</i>
<i>C x</i> <i>A x</i> <i>B x</i>
và tìm nghiệm của C(x)
<b>4) Tính giá trị đa thức </b>
4 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 3 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>A x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x y x x y</i> <i>x</i>
biết <i>x</i> 2 <i>y</i>
<b>5) Một ngân hàng thu lãi suất 8% một năm trên các khoản vay của khách hàng. Ông B vay</b>
một khoản 20.000 đơla từ ngân hàng và phải trả trong vịng 6 năm. Hỏi số tiền ông B
phải trả hàng tháng là bao nhiêu?
<b>6)</b> Cho ∆ABC vng tại B có cạnh AB = 6cm, BC = 8 cm, M là trung điểm BC. Trên tia đối tia MA lấy D
sao cho DM= AM. Trên cạnh AC lấy H sao cho HA = HC.
a) Tính độ dài AC và AM
b) Chứng minh ∆ABM = DCM và CD vng góc BC
c) Chứng minh <i>AB AC</i> 2<i>AM</i>
d) Trên cạnh CM lấy điểm G sao cho
8
3
<i>CG</i> <i>cm</i>
. Chứng minh D, G, H thẳng hàng
<b>11.TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH</b>
<b>ĐỀ THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN 7 - NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>Bài 1 (2 điểm): Điểm kiểm tra học kì II mơn Tốn của học sinh lớp 7A được giáo viên </b>
ghi lại như sau:
9 8 7 7 8 4 6 5 7 8
6 5 8 6 6 10 5 7 9 6
5 6 7 8 9 4 10 3 9 9
a) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
<b>Bài 2 (1,5 điểm) Cho 2 đơn thức:</b>
và
3
1
3
<i>B</i> <i>ax y</i>
(a là hằng số khác 0)
a) Tính M = A.B
b) Tìm bậc của đơn thức M
Cho 2 đa thức: <i>A x</i>( )7<i>x</i>45<i>x</i> 3<i>x</i>211
<i>B x</i>( ) 3 <i>x</i>27<i>x</i>4 <i>x</i> 5
a) Tính M(x) = A(x) + B(x) rồi tìm nghiệm của đa thức M(x)
b) Tính C(x) = A(x) – B(x)
<b>Bài 4 (0,5 điểm) Cho đa thức </b><i>D x</i>( )<i>x</i>2<i>ax</i>. Biết <i>D</i>( 1) 2 (1) <i>D</i> . Tìm a?
<b>Bài 5 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác BM </b>(<i>M</i><i>AC</i>).
a) Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BC
b) Kẻ <i>MK</i><i>BC</i><sub> tại K. Chứng minh </sub><i>ABM</i> <i>KBM</i>
c) So sánh AM và CM?
d) Tia KM cắt tia BA ở D. Chứng minh AK // DC
<b>12.Trường THCS Nguyễn Du - Quận I</b>
Nhóm Tốn 7
<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
NĂM HỌC: 2016 – 2017
<i><b>Bài 1. (2,0 điểm) Trong đợt khám sức khỏe đầu năm cho học sinh, số cân nặng (tính</b></i>
<i>trịn đến kg) của một số học sinh lớp 7</i>2<sub> được ghi lại trong bảng sau:</sub>
41 39 44 42 48 41 42 38 39 41
37 41 39 35 42 38 37 41 38 44
42 38 41 46 39 38 41 37 42 35
a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
<b>Bài 2: (2,0 điểm)</b>
Cho hai đa thức: H(x) = 2,5x4<sub> + 2x</sub>2<sub> – x – 4 và G(x) = –5x</sub>4<sub> – 2x</sub>2<sub>+ 2x + 4</sub>
<b>a) Tính T(x) = H(x) + </b>
1
2 <sub>G(x), rồi tìm nghiệm của T(x). </sub>
<b>b) Tìm đa thức M(x) sao cho H(x) – 3.M(x) = G(x).</b>
<b>Bài 3. (1,5 điểm) </b>
a) Thu gọn, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau: P =
3
3 2 2
1
.
2 axy 3a x
<sub> (</sub>
a là hằng số khác 0)
b) Cho 2 đa thức: G = 3xy2<sub> + 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>– 6x</sub>2<sub>y và H = 4x</sub>2<sub>y – 2xy</sub>2<sub>– 3x</sub>2<sub>y</sub>2
Chứng minh khơng có giá trị nào của x, y để hai đa thức G và H cùng có giá trị âm.
<b>Bài 4: (1,0 điểm) Đa thức Q(x) = x</b>2016<sub> + x</sub>17<sub> + 1 có nghiệm khơng? Vì sao?</sub>
<b>Bài 5. (3,5 điểm)</b>
Cho tam giác ABC vng tại B có C 2A <sub>, kẻ đường cao BK (K AC). Vẽ trung trực</sub>
của AB cắt cạnh AB tại N, cắt cạnh AC tại M, cắt tia BK của tam giác ABC tại E.
a) Chứng minh rằng: ΔANM = ΔBNM và M là trung điểm của AC.
b) Chứng minh rằng: ΔMCB đều và điểm K cách đều MB, BC.
c) Vẽ điểm D thuộc đoạn BE sao cho ED = EB, vẽ điểm I là trung điểm của ME.
Chứng minh: 3 điểm C, D, I thẳng hàng.
<b>13.Trường THCS Huỳnh Khương Ninh</b>
Nhóm Tốn 7
2 2 3 4
2<sub>x y .</sub> 1<sub>x y</sub>
3 2
14.Trường THCS Trần Văn Ơn
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Thời gian làm bài : 90 phút
<i><b>Bài 1: (2đ) Điều tra về điểm thi kiểm tra HK2 mơn Tốn của học sinh lớp 7C, được ghi </b></i>
như sau:
6 5 6 8 6 10 5 7 9 6
8 7 6 5 9 7 8 4 6 7
4 10 3 6 5 6 8 7 8 10
a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
<i><b>Bài 2: (2đ) Cho đơn thức A = </b></i>
2
3
5 3 4 2
1
4
5<i>ax y</i> <i>a x</i>
a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số, phần biến của A.
b) Xác định bậc của A.
<i><b>Bài 3: (2đ) Cho hai đa thức </b></i>
A(x) = 2x5<sub> + 3x – 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 6 + 4x</sub>2<sub> </sub>
B(x) = 2x4<sub> – 3x + 3x</sub>2<sub> + 2x</sub>3<sub> + </sub>
1
4<sub> – x</sub>5
a) Tính C(x) = A(x) + B(x).
b) Tìm D(x) sao cho B(x) + D(x) = A(x).
<i><b>Bài 4: (0,5đ) Chứng tỏ đa thức f(x) = (–3x + 2</b></i>)2+ 1 khơng có nghiệm.
<i><b>Bài 5: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BD. Kẻ AE vng góc</b></i>
BD, AE cắt BC tại M.
a) Chứng minh tam giác ABM cân tại B.
c) Kẻ AI vng góc BC . Chứng minh AM là phân giác của góc IAC.
d) Gọi H là giao điểm của AI và BD. Chúng minh MH song song AC.
15.Trường THCS Văn Lang
<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII TOÁN 7</b>
<b>Bài 1: (2 điểm) Điểm thi mơn Tốn của học sinh lớp 7A cho như sau: </b>
6 8 9 7 5 10 9 7 8 9
4 7 8 8 7 9 10 4 6 7
8 7 8 9 8 8 7 6 5 5
a) Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>Bài 2: (2 điểm) Cho đơn thức </b>
2 3 13 5 0
19
A xy (x y)( 3x y )
5
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của đơn thức A tại x = 1; y = 2.
<b>Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức </b>
P(x) = 5x5<sub> + 3x – 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 6 + 4x</sub>2<sub>.</sub>
Q(x) = 2x4<sub> – x + 3x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + </sub>
1
4 – x5<sub>.</sub>
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) - Q(x).
<b>Bài 4: (4 điểm) Cho </b> <i>Δ</i> ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm.
b) Vẽ đường phân giác BD ( D AC ). Vẽ DE BC ( E BC ). Chứng minh
BDA BDE
c) Chứng minh AE BD
d) Kéo dài BA cắt đường thẳng ED tại F. Chứng minh AE // FC
<b>Bài 1(2đ): Điều tra về điểm kiểm tra mơn tốn của học sinh lớp 7A , người điều tra có </b>
kết quả như sau:
3 4 7 8 10 9 5 6 7 5
7 9 3 6 8 5 10 7 9 6
8 7 8 5 5 7 9 5 8 7
a) Lập bảng tần số, tính trung bình cộng.
b) Tỉm mốt của dấu hiệu.
<b>Bài 2(1,5đ)</b>
Cho đơn thức
2
3
2 3 1 3
2
2
<i>A</i> <i>a x y</i> <sub></sub> <i>by</i> <sub></sub>
<sub> (a, b là hằng số)</sub>
a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến của A.
b) Tìm bật của đơn thức A.
<b>Bài 3(2,5đ)</b>
Cho hai đa thức:
2 5
3 1 1
1
4 2 2
<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
và
2 5
1 1 1
4 4 2
<i>B x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
a) Tính <i>M x</i>
b) Tìm đa thức <i>N x</i>
Tìm m để đa thức <i>P x</i>
Cho <i>xOy</i> nhọn , OA là tia phân giác của <i>xOy</i>. Vẽ <i>AK</i> <i>Ox</i><sub>tại K, </sub><i>AH</i> <i>Oy</i><sub> tại H.</sub>
a) Chứng minh <i>OAK</i> <i>OAH</i><sub> và </sub><i>OKH</i> <sub> cân.</sub>
b) Tia KA cắt tia <i>Oy</i> tại F, tia HA cắt tia <i>Ox</i><sub>tại E. Chứng minh </sub><i>AKE</i> <i>AHF</i><sub> và </sub>
AK < AF.
c) Chứng minh KH // EF.
8 2 4 5 4 6 8 10 8 8
8 4 5 8 6 5 8 5 8 8
7 6 9 8 6 5 9 6 10 7
3
<i>y</i>4)
+<i>4 x</i>2+<i>8 x−1</i>
<i>B ( x )=4 x</i>2+<i>2 x</i>3+5+10 x
+1
18.TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MINH ĐỨC
Đề tham khảo kiểm tra học kỳ 2 khối 7 – Năm học 2016 – 2017
Bài 1(2 điểm)
Điểm kiểm tra mơn tốn của lớp 7 được ghi như sao
5 7 7 8 4 7 8 8 7 4
8 8 8 5 7 5 1<sub>0</sub> 4 6 7
4 1<sub>0</sub> 5 8 4 7 6 8 5 8
a) Đấu hiệu ở đây là gì ?Lớp 7 có bao nhiêu học sinh
Bài 2( 1,5 điểm)
Cho đơn thức A= (–2x3<sub>y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> (–xy)</sub>3
Thu gọn đơn thức A.Tìm hệ số và bậc của đơn thức
Bài 3(2,5 điểm)
Cho đa thức M (x) = 3x4<sub> – 4x</sub>3<sub>+5x</sub>2<sub> – 3 – 4x ;</sub> <sub>N (x) = 4 x</sub>3<sub> – 5x</sub>2<sub> – 3x</sub>4<sub>+6+2x</sub>
a)Tính M (x) + N (x);M (x) – N(x)
b)Tìm C (x) biết C (x) + M (x) = –N (x)
Bài 4(1 điểm )
Cho đa thức F (x) = 2a.x2<sub>+b.x có nghiệm x bằng –1.</sub> <sub>Tính M =</sub>
Bài 5 (3 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A,trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB bằng AD
a) Biết AC = 8 cm; BC= 10cm.Tính AB và BD
b) Chứng minh tam giác BCD cân
c) Gọi N là trung điểm BC; đường thẳng qua B song song với CD cắt
DN tại K chứng minh DN = NK