Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

lop_7.2017.thamkhao.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.86 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1.TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU THỌ</b>



<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II – MƠN:</b>


<b>TỐN 7</b>



1. (1,5đ) Họcsinhlớp 7A khilàmbàikiểmtracóđiểmnhưsau:



7

8

4 2 5 6 5

8

10

6



6

7

8 5 3 7 4

9

7

9



9

2

4 7 8 8 2

10

6

8



Lậpbảngtầnsố,tìmđiểmsốtrungbìnhcủacácbàikiểmtravàmốtcủadấuhiệu.


2. ( 2đ) Cho đơnthức: M =



2


2 2


2<sub>x y</sub> 1<sub>xy</sub> <sub>( x)</sub>


3 2




   




   



   


a. Thugọnđơnthức M. Cho biếtphầnhệsố, phầnbiếnvàbậccủa M


b. Tínhgiátrịcủa M tại x = – 1 và y = 2.



3. ( 2đ) Cho 2 đathứcsau:



A(x) = – 2x

2

<sub> + 3x – 4x</sub>

3

<sub> + </sub>


3


5

<sub> – 5x</sub>

4

B(x) = 3x

4

<sub> + </sub>



1


5

<sub> – 7x</sub>

2

<sub> + 5x</sub>

3

<sub> – 9x</sub>


a. Sắpxếpcácđathứcsautheolũythừagiảmdầncủabiến.


b. Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x)



Bài 4 (1 đ) Tìmnghiệmcủacácđathứcsau :


a/ P(x) =



1
2


+ 3x

b/ Q(x) = 3x

2

<sub> + 8x</sub>



Bài 5 (3.5 đ) ChoABC vngtại A có AC = 12cm, BC = 13 cm.



VẽtiaphângiácBM(MAC). Từ M kẻ MDBC (DBC).



a/ Tínhđộdàicạnh AB rồitừđó so sánhcácgóccủaABC


b/ Chứng minh ABM = DBM



c/ Đườngthẳng DM cắttia BA tại K. Chứng minh KM > MD


d/ Kẻ MI

<i>⊥ KC</i>

tại I .Chứng minh 3 điểm B, M, I thẳng hàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---o0o---2.ĐỀ THAM KHẢO</b>


<b>THI HK2 MƠN TỐN 7</b>



<b>Năm học 2016-2017</b>


<b>Bài 1: (2 đ)</b>



Điểm kiểm tra mơn tốn của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau


:



10

8

8

4

7

6

8

7

9

10



8

6

5

4

7

9

5

8

6

5



8

9

10

7

8

10

8

7

7

5



a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?



b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.



c) Tính số trung bình cộng ( làm trịn đến số thập phân thứ nhất)


<b>Bài 2: (2đ) </b>




Cho đơn thức A =


−26
16 <i>x</i>


2<i><sub>y</sub></i>3


(<i>x</i>5<i>y )⋅</i>1
13<i>x</i>

a) Thu gọn đơn thức A.



b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.



<i>c) Tính giá trị của đơn thức A tại x = 1 ; y = 2.</i>


<b>Bài 3: (3 đ)</b>



Cho hai đa thức



<i> P(x) = 8 + 5x – 5x</i>

3

<i><sub> + 2x – 2x</sub></i>

4

<i><sub> + x</sub></i>

2

<i><sub> + x</sub></i>


<i> Q(x) = x</i>

2

<i><sub> + 3 – 2x</sub></i>

4

<i><sub> + 5x</sub></i>

3

<i><sub> – 2x + 5 – x</sub></i>

2


a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ;


<i>b) Tính P(x) + Q(x) ;</i>



<i>c) Tính Q(x) – P(x) .</i>


<b>Bài 4 (3đ) </b>



Cho △ABC cân tại A (Â<90

0

<sub>). Vẽ M là trung điểm của cạnh BC.</sub>


a) Chứng minh: △ABM = △ACM



b) Kẻ MO  AB (OAB), MI  AC (IAC). Chứng minh △AOI là tam giác



cân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 7


TRƯỜNG THCS HOÀNG QUỐC VIỆT



<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>MƠN : TỐN 7</b>



<b>NĂM HỌC : 2016 – 2017</b>


<b>THỜI GIAN : 90 PHÚT</b>



<b>BÀI 1:(3đ) Điểm kiểm tra Toán của một số học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng</b>


sau:



4

3

10

8

7

6

5

10

7

4



8

7

5

8

6

8

10

5

9

10



9

8

7

6

6

9

8

9

6

8



a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Lớp đó có bao nhiêu học sinh ?



b) Lập bảng tần số. Tính điểm trung bình cộng.Tìm mốt của dấu hiệu.



<b>BÀI 2:(3đ) Cho hai đa thức: </b>

<i>P (x )=2 x</i>3−2 x2+<i>x −1</i>

<i>Q (x )=2 x</i>3−2 x2+13 x +5


a) Tính

<i>G (x )=P ( x )+Q ( x)</i>

b) Tính

<i>R ( x)=P( x )−Q ( x )</i>



c) Tìm nghiệm của đa thức

<i>R ( x)</i>

.



<b>BÀI 3: (1đ) Xác định hệ số m để đa thức f(x) = m</b>

<i>x</i>2

<i> + 2x + 16 có nghiệm là x </i>


= -2



<b>BÀI 4: (3đ) Cho </b>

<i>∆ ABC</i>

vuông tại A, có

<i>AB=6 cm</i>

,

<i>AC=8 cm</i>

.


a) Tính BC.



b) Lấy D là trung điểm AC. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho


<i>DB=DE</i>

.



Chứng minh:

<i>∆ ABD=∆ CED</i>

.



c) Kẻ tia BF cắt EC tại F và cắt DC tại H sao cho

<i>HB=</i>2


3<i>BF</i>

. Chứng minh:



<i>EF=FC</i>

.



d) Lấy K là trung điểm BC. Chứng minh: K, H, E thẳng hàng.



<b>4.TRƯỜNG THCS HUỲNH TẤN PHÁT</b>



<b>ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 7 – HKII- NH: 2016- 2017</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1: (2đ) Điểmkiểm tra mơntốn của họcsinhlớp 7A đượcghilạinhưsau:</b>


7 9 5 5 5 7 6 9 9 4


5 7 8 7 6 8 7 8 7 6



10 5 9 8 9 10 9 10 10 7


a) Dấuhiệu ở đâylàgì? Lớp 7A cóbaonhiêuhọcsinh?(1đ)
b) Lậpbảngtầnsố, Tínhsốtrung bình cộng (1đ)


<b>Bài 2 : (2đ) Cho đơnthức A= 1/2xy</b>3<sub> ; B = -7xy</sub>2
a) Tínhđơnthức M= A.Bvàxácđịnhhệsố của M (1đ)
b) Tínhgiátrị của M tại x = 2; y = -1 (1đ)


<b>Bài 3: (3đ) Cho hai đa thức</b>


A(x) = 5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 2 + 5x – 7x</sub>4<sub>+ 2x</sub>
B(x) = - 5x3<sub> + 7x</sub>4<sub> + 3x</sub>2 <sub> - 3x + 4</sub>


a) Sắp xếp mỗiđathứctrêntheolũythừagiảmdần của biến(0,5đ)
b) Tính A(x) + B(x)(1đ)


c) TìmC(x) biết C(x) +A(x) = B (x ) (1đ)
d) Tìmnghiệm của A(x) +B(x) (0,5đ)
<b>Bài 4: (3đ)Cho tam giác ABC vuôngtại A, </b>
a) Biết AC = 8cm, BC = 10cm. Tính AB


<i>b) Trêntiađối của tia AB lấyđiểm D saocho AB = AD. Chứng minh: ABC</i> <i>ADC</i>
c) Gọi N làtrungđiểm của BC, đườngthẳng qua B song songvới CD cắt DN tại K. Chứng
minh: DN = NK. Từ đósuyra 2.DN < DC + DB


d) Đườngthẳng qua A song songvới BC cắt CD tại M, gọi G làgiaođiểmcủa AC và DN.
Chứng minh: bađiểm B, G, M thẳng hàng.



5.Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Quận 7
Trường THCS Phạm Hữu Lầu


<b>ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ II</b>
<b>Mơn: Tốn 7</b>


<b> Thời gian: 90 phút</b>
<b>Năm học: 2016 - 2017</b>


<b>Bài 1: (2đ)Điểm kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 7A được thống kê như sau:</b>


7 5 4 8 7 6 8 7 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4 8 10 7 5 10 7 7 7


6 5 6 5 4 7 9 10 4


9 4 7 6 6 5 6 4 8


a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị?


b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? kể tên


c) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và tìm mốt.


<i><b>Bài 2: (2đ) Cho đơn thức M = x y</b></i>3(<i>x</i>2<i>y</i>3)4

(

−1
3 <i>x</i>


3
<i>y</i>2

)




2


a) Thu gọn đơn thức trên rồi cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị M tại x = -1, y = 1


<b>Bài 3: (3đ) Cho hai đa thức:</b>


<i>A ( x )=4 x</i>2<sub>−5 x</sub>4<sub>+3 x</sub>3<sub>−2 x+1 và B ( x )=5 x</sub>4<sub>−3 x</sub>2<sub>−1−3 x</sub>3


+<i>4 x</i>


a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)


<b>Bài 4:(3đ)Cho </b>ABC<sub> vng tại A, có AB < AC. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Từ D, vẽ</sub>
đường vng góc với BC, cắt BC tại E.


a) Chứng minh: ABDEBD


b) Chứng minh: DEAcân. Gọi F là giao điểm của DE và AB. Chứng minh: BC = BF.
c) Gọi K là trung điểm CF. Chứng minh: B, D, K thẳng hàng.


6.


Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Quận 7


Trường THCS Trần Quốc Tuấn



<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN LỚP 7(2016-2017)</b>


<b> </b>




<b> Bài 1: (2 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các học sinh lớp 7A được</b>
cô giáo ghi lại như sau:




2 1 0 4 3 5 0 6 7 2


4 5 7 1 8 3 9 6 4 3


0 1 4 3 2 5 1 4 10 6


5 3 1 2 0 4 7 8 3 3


a) Dấu hiệu ở đây là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2: (2 điểm) Cho đơn thức A = (-4xy</b>3<sub>)</sub>2<sub> . </sub>

25<sub>4</sub> <sub> x</sub>3<sub>y</sub>


a) Thu gọn A,cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thứcA.

b) Tính giá trị của A khi x = -1,y = 1.



<b>Bài 3: (3 điểm) Cho 2 đa thức: P(x) = -2x</b>4<sub> -3x</sub>2<sub> -7x -2</sub>

Q(x) = 2x

4<sub> +3x</sub>2<sub> +4x -5</sub>


a) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) .


b)

Tìm nghiệm của đa thức G(x) với G(x) = P(x) + Q(x).


c) Chứng tỏ x=-1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)


<b>Bài 4: (3 điểm) Cho </b> <i>Δ</i> <sub>ABC vng tại A , có AB = 6cm, AC = 8cm.</sub>


a) Tính độ dài cạnh BC.


b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA.Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với
BC,cắt AC tại E.Chứng minh <i>Δ</i> <sub>ABE = </sub> <i>Δ</i> <sub>DBE </sub>


c) Gọi F là giao điểm của DE và BA..Chứng minh <i>Δ</i> FEC cân.
d) Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng FC .
7.<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>MƠN TỐN 7 – TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN</b>


<b>Bài 1 (2,0đ) : Điều tra về điểm kiểm tra mơn tốn của học sinh lớp 7A, người điều</b>
tra có kết quả như sau :


3 4 7 8 10 9 5 6 7 5


7 9 3 6 8 5 10 7 9 6


8 7 8 5 5 7 9 5 8 7


a) Laäp bảng tần số , tính số trung bình cộng
b) Tìm mốt của dấu hiệu


<i><b>Bài 2 (2,0 đ) : Cho đơn thức A= </b></i> 1<sub>5</sub> <i> xy2</i>


(

12<i>x</i>


2<i><sub>y</sub></i>



)

<i>2 </i>

<sub>(</sub>

<i><sub>x</sub></i>4<i><sub>y</sub></i>4

<sub>)</sub>

<i>0</i>


a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức A


<i>b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = -1 ; y = 2</i>


<b>Bài 3 (2,5 đ) : Cho 2 đa thức</b>


<i>A(x) = 3x4<sub>+ 5x</sub>2<sub>- 4x – 4x</sub>3 <sub>- 3</sub></i>


<i>B(x) = 6 – 3x4<sub>+ 2x + 4x</sub>3<sub>– 5x</sub>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)</i>


<i>c) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x) –B(x) = -A(x)</i>


<b>Bài 4 (3,5 đ)</b>


Cho tam giác ABC vng tại A, tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D
a) Biết BC = 10cm , AB = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC


b) Vẽ DE vng góc với BC tại E. Chứng minh ABD = EBD và BAE
cân


c) Gọi F là giao điểm của 2 đường thẳng AB và DE. So sánh DF và DC


d) Gọi H là giao điểm của BD và CF, trên tia đối của tia DF lấy K sao cho DK
= DF, I thuộc đoạn CD sao cho CI = 2DI


Chứng minh 3 điểm K,H,I thẳng hàng.


8.Trường THCS Đức Trí


<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II_TỐN 7</b>
<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


<b>Bài 1. (2đ) Điểm kiểm tra 15 phút mơn Tốn của học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại </b>
ở bảng sau:


3 7 8 9 8 7 5 9 10 6


8 8 5 7 5 6 8 4 7 9


7 6 9 8 3 9 7 9 5 8


a) Lập bảng tần số, tính giá trị trung bình cộng.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.


<b>Bài 2. (1,5đ) Cho A = (ab</b>2<sub>)</sub>2<sub>.x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> và B = (abx</sub>2<sub>y)</sub>2<sub> (a, b là hằng số)</sub>
a) Tính C = A.B


b) Xác định phần hệ số, biến, bậc của C.


<b>Bài 3. (3đ) Cho A(x) = 5x – 4x</b>3<sub> + 3x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> +1 và B(x) = 4x</sub>3<sub> – 7x + x</sub>2<sub> – 3x</sub>4<sub> +1</sub>
a) Tính C(x) = A(x) + B(x). Tìm nghiệm của C(x).


b) Tính D(x) = A(x) – B(x).


c) Cho số tự nhiên a thỏa: 30.a + 6 + 2016<b>a</b><sub>là số nguyên tố. Số tự nhiên a có phải là </sub>


nghiệm của D(x) khơng? Vì sao?



<b>Bài 4. Cho tam giác ABC vng tại A, có AC = 9cm, BC = 15cm.</b>
a) Tính độ dài cạnh AB? So sánh góc B và góc C.


b) Gọi M là trung điểm của AB, đường trung trực của AB cắt BC tại N.
CM: <i>AMN</i> <i>BMN</i><sub> , từ đó suy ra tam giác ANB là tam giác cân. </sub>


c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt CM tại K.
CM: <i>AMC</i> <i>BMK</i> <sub>, từ đó suy ra </sub><i>2.CM</i> <i>CA CB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>9.</b>



<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK 2 TỐN 7 (2016-2017)</b>



<b>Câu 1: (2 Điểm) ĐiểmkiểmtramơnTốn 15 phútcủahọcsinhlớp 7A đượcghilại ở bảngsau: </b>


8 7 6 8 9 10 7 10 9


5 8 5 4 8 8 6 8 8


7 9 8 8 6 9 5 6 10


8 8 9 6 8 8 8 9 7


7 6 4 5 9 10 10 8 4


a. Dấuhiệuquantâm là gì? Cótấtcảbaonhiêugiátrị.
b. Lậpbảngtầnsố. Tínhsốtrungbìnhcộng .


<b>Câu2 : (1,5 Điểm) Cho đơnthức</b>



2 3 2
1


( )


3
<i>M</i>   <i>ax y</i>


và<i>N</i>  ( 3<i>a x y</i>3 3 )3 (a: hằngsốkhác 0).
a. Tính A=M.N, rồichobiếthệsốvàphầnbiếncủa A.
b. Tìmbậccủađơnthức A.


<b>Câu 3: ( 2Điểm ) Cho haiđathức. </b>


<i>A ( x)=−9 x</i>2+3−7 x4+2 x3−5 x <sub>và</sub> <i>B ( x)=3 x</i>4+6 x2−7 x +53−7


a. Hãysắpxếpcáchạngtửcủamỗiđathứctheolũythừagiảmdầncủabiến.
b. Tính M(x)=A(x)+B(x) và N(x)= A(x)-B(x)


<b>Câu 4: (1 Điểm ) a. Tìmnghiệmcủađathức : P(x) = </b><i>x</i>2016 <i>x</i>2014


b. Cho đathức Q(x)= -x2016 +2015x-1 cónghiệmâmkhơng? Vìsao?


<b>Câu 5:( 3,5Điểm ) Cho </b> <i>Δ ABC</i> vngtại A, có AC=5cm, BC=13cm.
a. Tínhđộdàicạnh AB và so sánhcácgóccủa <i>Δ ABC</i> <sub>.</sub>


<i>b. Trêntia AC lấyđiểm D saocho AB=AD. Vẽ AE BD</i> (<i>E BD</i> )
<i>Chứng minh rằng : AED</i> <i>AEB</i>và AE làtiaphângiác<i>BAD</i>ˆ
c. AE cắt BC tại F. Chứng minh rằng: FB-FC<AB-AC



d. Đườngthẳngvnggóc BC tại F cắt CA tại H. Chứng minh: FB=FH


<b>10.Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa.</b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO HK2 – TOÁN 7 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

11 12 13 14 12 10 10 12


14 13 10 12 14 14 11 13


10 11 12 11 10 13 10 10


Lập bảng tần số, tính trung bình và tìm mốt.


<b>2) Thu gọn và cho biết hệ số, phần biến và bậc </b>


a)





2


2 0


3
1


3 , 0


2



<i>A</i> <sub></sub> <i>xy</i><sub></sub> <i>axy</i> <i>a</i> <i>a R a</i> 


 


b)


2 3


2 2


1 2


2 3


<i>B</i><sub></sub> <i>xy</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>


   


<b>3) Cho đa thức</b> <i>A x</i>

 

2<i>x</i>4<i>x</i>3 4<i>x</i>23<i>x</i> 5; <i>B x</i>

 

2<i>x</i>43<i>x</i>2 2<i>x</i>4. Tìm


 

 

 



<i>C x</i> <i>A x</i> <i>B x</i>


và tìm nghiệm của C(x)


<b>4) Tính giá trị đa thức </b>



4 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 3 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>



<i>A x</i>  <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i>  <i>x y x x y</i>   <i>x</i>


biết <i>x</i> 2 <i>y</i>


<b>5) Một ngân hàng thu lãi suất 8% một năm trên các khoản vay của khách hàng. Ông B vay</b>


một khoản 20.000 đơla từ ngân hàng và phải trả trong vịng 6 năm. Hỏi số tiền ông B
phải trả hàng tháng là bao nhiêu?


<b>6)</b> Cho ∆ABC vng tại B có cạnh AB = 6cm, BC = 8 cm, M là trung điểm BC. Trên tia đối tia MA lấy D
sao cho DM= AM. Trên cạnh AC lấy H sao cho HA = HC.


a) Tính độ dài AC và AM


b) Chứng minh ∆ABM = DCM và CD vng góc BC
c) Chứng minh <i>AB AC</i> 2<i>AM</i>


d) Trên cạnh CM lấy điểm G sao cho


8
3
<i>CG</i> <i>cm</i>


. Chứng minh D, G, H thẳng hàng


<b>11.TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH</b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO HKII MÔN TOÁN 7 - NĂM HỌC 2016 - 2017</b>



<b>Bài 1 (2 điểm): Điểm kiểm tra học kì II mơn Tốn của học sinh lớp 7A được giáo viên </b>
ghi lại như sau:


9 8 7 7 8 4 6 5 7 8


6 5 8 6 6 10 5 7 9 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5 6 7 8 9 4 10 3 9 9
a) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.


b) Tìm mốt của dấu hiệu.


<b>Bài 2 (1,5 điểm) Cho 2 đơn thức:</b>


2
2
3
<i>A</i> <i>ax y</i>




3


1
3
<i>B</i> <i>ax y</i>


(a là hằng số khác 0)
a) Tính M = A.B


b) Tìm bậc của đơn thức M


<b>Bài 3 (2,5 điểm):</b>


Cho 2 đa thức: <i>A x</i>( )7<i>x</i>45<i>x</i> 3<i>x</i>211
<i>B x</i>( ) 3 <i>x</i>27<i>x</i>4 <i>x</i> 5


a) Tính M(x) = A(x) + B(x) rồi tìm nghiệm của đa thức M(x)
b) Tính C(x) = A(x) – B(x)


<b>Bài 4 (0,5 điểm) Cho đa thức </b><i>D x</i>( )<i>x</i>2<i>ax</i>. Biết <i>D</i>( 1) 2 (1)  <i>D</i> . Tìm a?


<b>Bài 5 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác BM </b>(<i>M</i><i>AC</i>).
a) Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BC


b) Kẻ <i>MK</i><i>BC</i><sub> tại K. Chứng minh </sub><i>ABM</i> <i>KBM</i>
c) So sánh AM và CM?


d) Tia KM cắt tia BA ở D. Chứng minh AK // DC


<b>12.Trường THCS Nguyễn Du - Quận I</b>
Nhóm Tốn 7


<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


NĂM HỌC: 2016 – 2017


<i><b>Bài 1. (2,0 điểm) Trong đợt khám sức khỏe đầu năm cho học sinh, số cân nặng (tính</b></i>


<i>trịn đến kg) của một số học sinh lớp 7</i>2<sub> được ghi lại trong bảng sau:</sub>


41 39 44 42 48 41 42 38 39 41



37 41 39 35 42 38 37 41 38 44


42 38 41 46 39 38 41 37 42 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.


<b>Bài 2: (2,0 điểm)</b>


Cho hai đa thức: H(x) = 2,5x4<sub> + 2x</sub>2<sub> – x – 4 và G(x) = –5x</sub>4<sub> – 2x</sub>2<sub>+ 2x + 4</sub>
<b>a) Tính T(x) = H(x) + </b>


1


2 <sub>G(x), rồi tìm nghiệm của T(x). </sub>
<b>b) Tìm đa thức M(x) sao cho H(x) – 3.M(x) = G(x).</b>
<b>Bài 3. (1,5 điểm) </b>


a) Thu gọn, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau: P =


4


3


3 2 2


1


.



2 axy 3a x


 




 


  <sub> (</sub>


a là hằng số khác 0)


b) Cho 2 đa thức: G = 3xy2<sub> + 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>– 6x</sub>2<sub>y và H = 4x</sub>2<sub>y – 2xy</sub>2<sub>– 3x</sub>2<sub>y</sub>2


Chứng minh khơng có giá trị nào của x, y để hai đa thức G và H cùng có giá trị âm.
<b>Bài 4: (1,0 điểm) Đa thức Q(x) = x</b>2016<sub> + x</sub>17<sub> + 1 có nghiệm khơng? Vì sao?</sub>


<b>Bài 5. (3,5 điểm)</b>


Cho tam giác ABC vng tại B có C 2A   <sub>, kẻ đường cao BK (K AC). Vẽ trung trực</sub>
của AB cắt cạnh AB tại N, cắt cạnh AC tại M, cắt tia BK của tam giác ABC tại E.
a) Chứng minh rằng: ΔANM = ΔBNM và M là trung điểm của AC.


b) Chứng minh rằng: ΔMCB đều và điểm K cách đều MB, BC.


c) Vẽ điểm D thuộc đoạn BE sao cho ED = EB, vẽ điểm I là trung điểm của ME.
Chứng minh: 3 điểm C, D, I thẳng hàng.


<b>13.Trường THCS Huỳnh Khương Ninh</b>



Nhóm Tốn 7


<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II TOAN 7</b>



<b>NĂM HỌC 2016 – 2017</b>



<b>Câu 1: (2đ) Cho đơn thức A = </b>



2 2 3 4


2<sub>x y .</sub> 1<sub>x y</sub>


3 2


   




   


   


a/ Thu gọn A rồi cho biết hệ số và phần biến của đơn thức.


b/ Tính giá trị của A tại x = –2, y = 1.



<b>Câu 2: (2,5đ) Cho 2 đa thức :</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A(x) =

3x

4

4x

3

5x

2

3 4x


B(x) =

3x

4

4x 5x

3

2

 

6 2x


a/ Tính A(x) + B(x)



b/ Tìm nghiệm của đa thức A(x) + B(x)



c/ Tìm đa thức C(x) sao cho : Ax + C(x) = B(x)



<b>Câu 3: (2đ) số con trong 18 gia đình ở một tổ khu phố được thống kê như sau :</b>



2

3

4

2

0

1



4

2

2

0

1

2



3

2

1

2

2

1



a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?


b/ Lập bảng tần số, tìm mod của dấu hiệu.


c/ Tính số trung bình cộng.



<b>Câu 4: (3,5đ) Cho ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = </b>


BD. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại E.



a/ Cho AB = 5 cm, AC = 7 cm, tính BC ?


b/ Chứng minh ABE = DBE.



c/ Gọi F là giao điểm của DE và BA, chứng minh EF = EC.


d/ CM: BE là trung trực của đoạn thẳng AD.



14.Trường THCS Trần Văn Ơn


Nhóm Tốn 7


<b>Đề Tham Khảo Tốn 7 (16-17)</b>



KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Thời gian làm bài : 90 phút


<i><b>Bài 1: (2đ) Điều tra về điểm thi kiểm tra HK2 mơn Tốn của học sinh lớp 7C, được ghi </b></i>


như sau:


6 5 6 8 6 10 5 7 9 6


8 7 6 5 9 7 8 4 6 7


4 10 3 6 5 6 8 7 8 10


a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.


<i><b>Bài 2: (2đ) Cho đơn thức A = </b></i>



2


3


5 3 4 2


1



4
5<i>ax y</i> <i>a x</i>


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số, phần biến của A.
b) Xác định bậc của A.


<i><b>Bài 3: (2đ) Cho hai đa thức </b></i>


A(x) = 2x5<sub> + 3x – 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 6 + 4x</sub>2<sub> </sub>
B(x) = 2x4<sub> – 3x + 3x</sub>2<sub> + 2x</sub>3<sub> + </sub>


1
4<sub> – x</sub>5
a) Tính C(x) = A(x) + B(x).


b) Tìm D(x) sao cho B(x) + D(x) = A(x).


<i><b>Bài 4: (0,5đ) Chứng tỏ đa thức f(x) = (–3x + 2</b></i>)2+ 1 khơng có nghiệm.


<i><b>Bài 5: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BD. Kẻ AE vng góc</b></i>


BD, AE cắt BC tại M.


a) Chứng minh tam giác ABM cân tại B.


b) Chứng minh MD vng góc BC.


c) Kẻ AI vng góc BC . Chứng minh AM là phân giác của góc IAC.
d) Gọi H là giao điểm của AI và BD. Chúng minh MH song song AC.


15.Trường THCS Văn Lang


<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII TOÁN 7</b>
<b>Bài 1: (2 điểm) Điểm thi mơn Tốn của học sinh lớp 7A cho như sau: </b>


6 8 9 7 5 10 9 7 8 9


4 7 8 8 7 9 10 4 6 7


8 7 8 9 8 8 7 6 5 5


a) Lập bảng tần số.


b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.


<b>Bài 2: (2 điểm) Cho đơn thức </b>


2 3 13 5 0


19


A xy (x y)( 3x y )
5



 


a) Thu gọn đơn thức A.


b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.


c) Tính giá trị của đơn thức A tại x = 1; y = 2.


<b>Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức </b>


P(x) = 5x5<sub> + 3x – 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 6 + 4x</sub>2<sub>.</sub>


Q(x) = 2x4<sub> – x + 3x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + </sub>


1
4 – x5<sub>.</sub>


a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) - Q(x).


<b>Bài 4: (4 điểm) Cho </b> <i>Δ</i> ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b) Vẽ đường phân giác BD ( D AC ). Vẽ DE  BC ( E BC ). Chứng minh


BDA BDE


 


c) Chứng minh AE  BD



d) Kéo dài BA cắt đường thẳng ED tại F. Chứng minh AE // FC


<b>16.TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN</b>


<b> GIÁO VIÊN: Hoàng Hồng Hạnh</b>



<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 7</b>


<b>NĂM HỌC 2016-2017</b>



<b>Bài 1(2đ): Điều tra về điểm kiểm tra mơn tốn của học sinh lớp 7A , người điều tra có </b>
kết quả như sau:


3 4 7 8 10 9 5 6 7 5


7 9 3 6 8 5 10 7 9 6


8 7 8 5 5 7 9 5 8 7


a) Lập bảng tần số, tính trung bình cộng.
b) Tỉm mốt của dấu hiệu.


<b>Bài 2(1,5đ)</b>


Cho đơn thức



2
3


2 3 1 3


2



2
<i>A</i>  <i>a x y</i> <sub></sub> <i>by</i> <sub></sub>


  <sub> (a, b là hằng số)</sub>
a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến của A.
b) Tìm bật của đơn thức A.


<b>Bài 3(2,5đ)</b>


Cho hai đa thức:

 



2 5


3 1 1


1


4 2 2


<i>A x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


 



2 5


1 1 1


4 4 2



<i>B x</i>  <i>x</i>   <i>x x</i> <i>x</i>
a) Tính <i>M x</i>

 

<i>A x</i>

 

<i>B x</i>

 

, rồi tìm nghiệm của đa thức <i>M x</i>

 

.


b) Tìm đa thức <i>N x</i>

 

sao cho <i>N x</i>

 

<i>B x</i>

 

<i>A x</i>

 

.
<b>Bài 4(0,5đ)</b>


Tìm m để đa thức <i>P x</i>

 

<i>mx</i>2 3<i>x</i>2 có nghiệm là -2
<b>Bài 5(3,5đ)</b>


Cho <i>xOy</i> nhọn , OA là tia phân giác của <i>xOy</i>. Vẽ <i>AK</i> <i>Ox</i><sub>tại K, </sub><i>AH</i> <i>Oy</i><sub> tại H.</sub>
a) Chứng minh <i>OAK</i> <i>OAH</i><sub> và </sub><i>OKH</i> <sub> cân.</sub>


b) Tia KA cắt tia <i>Oy</i> tại F, tia HA cắt tia <i>Ox</i><sub>tại E. Chứng minh </sub><i>AKE</i> <i>AHF</i><sub> và </sub>
AK < AF.


c) Chứng minh KH // EF.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

17.Trường THCS Đồng Khởi Năm học 2016 - 2017


<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II_TOÁN 7</b>



<b>Bài 1. (2đ) Điều tra về thời gian làm bài mơn Tốn (tính bằng phút) của học sinh </b>


lớp 7A được cho bởi bảng sau:



8 2 4 5 4 6 8 10 8 8


8 4 5 8 6 5 8 5 8 8


7 6 9 8 6 5 9 6 10 7


a) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.



b) Tính số trung bình cộng.



c) Tính

<i>M</i><sub>0</sub>


<b>Bài 2.(1,5 đ) Cho đơn thức A = </b>

(

2<sub>3</sub><i>x</i>2<i>y</i>2

)

<i>.(</i>−1
2 <i>x</i>


3
<i>y</i>4)


a) Thu gọn rồi cho biết hệ số và phần biến của đơn thức.


b) Tính giá trị của A tại x = -1 và y = 1



<b>Bài 3. (2,5 đ) Cho hai đa thức: </b>

<i>A ( x )=2 x</i>3


+<i>4 x</i>2+<i>8 x−1</i>
<i>B ( x )=4 x</i>2+<i>2 x</i>3+5+10 x


a) Tính A(x) – B(x)



b) Tìm nghiệm của đa thức A(x) – B(x)


<b>Bài 4. (0,5đ) Cho đa thức </b>

<i>M ( x )=2 x</i>2


+1

. Chứng tỏ rằng M(x) khơng có nghiệm.


Bài 5. (3,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên hai cạnh AB và AC lân lượt


lấy điểm D và điểm E sao cho BD = CE.



a) Chứng minh DCB = EBC


b) Chứng minh DE // BC




c) Gọi I là giao điểm của BE và DC. Chứng minh AI là tia phân giác của góc


BAC.



18.TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MINH ĐỨC
Đề tham khảo kiểm tra học kỳ 2 khối 7 – Năm học 2016 – 2017
Bài 1(2 điểm)


Điểm kiểm tra mơn tốn của lớp 7 được ghi như sao


5 7 7 8 4 7 8 8 7 4


8 8 8 5 7 5 1<sub>0</sub> 4 6 7


4 1<sub>0</sub> 5 8 4 7 6 8 5 8


a) Đấu hiệu ở đây là gì ?Lớp 7 có bao nhiêu học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 2( 1,5 điểm)


Cho đơn thức A= (–2x3<sub>y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> (–xy)</sub>3


Thu gọn đơn thức A.Tìm hệ số và bậc của đơn thức
Bài 3(2,5 điểm)


Cho đa thức M (x) = 3x4<sub> – 4x</sub>3<sub>+5x</sub>2<sub> – 3 – 4x ;</sub> <sub>N (x) = 4 x</sub>3<sub> – 5x</sub>2<sub> – 3x</sub>4<sub>+6+2x</sub>


a)Tính M (x) + N (x);M (x) – N(x)
b)Tìm C (x) biết C (x) + M (x) = –N (x)
Bài 4(1 điểm )



Cho đa thức F (x) = 2a.x2<sub>+b.x có nghiệm x bằng –1.</sub> <sub>Tính M =</sub>


Bài 5 (3 điểm )


Cho tam giác ABC vuông tại A,trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB bằng AD
a) Biết AC = 8 cm; BC= 10cm.Tính AB và BD


b) Chứng minh tam giác BCD cân


c) Gọi N là trung điểm BC; đường thẳng qua B song song với CD cắt
DN tại K chứng minh DN = NK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×