Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án tuần 21_Lớp 1C-GV: Bùi Thị Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.43 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 21</b>


<b>Thø hai ngày 22 tháng 1 năm 2018</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>Tập trung toàn trờng</b>
<b>Toán</b>


<b>phép trừ dạng 17 - 7</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>- HS biết làm tính trừ ( khơng nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính trong phạm vi 20.</b>
- HS tập trừ nhẩm dạng 17 - 7.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV : Giáo án, SGK, bảng phơ...
- HS : SGK, b¶ng con,...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiÓm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh </b>
TÝnh: 17 - 5 19 - 7
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ


dạng 17 - 7


- GV cho häc sinh lÊy que tÝnh :


+ LÊy 17 que gåm bã 1 chơc vµ 7 que tÝnh rêi
+ Rồi tách ra làm hai phần: Phần bên trái có
một bó chục que tính và phần bên phải có 7
que tÝnh rêi.


+ Sau đó cất đi 7 que tính rời
+ Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


- Học sinh lấy đủ que tính


- GV hớng dẫn cách làm - Học sinh đặt bó 1 chục que tính ở bên
trái và 7 que tính rời ở bờn phi


Lấy đi 7 que tính rời


Còn lại 1 bó chơc que tÝnh lµ 10 que tÝnh
- GV thĨ hiƯn ở trên bảng:


+ Cú 1 bú chc, vit 1 cột chục
+ 7 que rời, viết 7 ở cột đơn vị


+ Lấy đi 7 que rời , viết 7 dới 7 ở cột đơn vị
- GV hớng dẫn cách tính


+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta bớt đi 7
que tính còn lại 0 que tính rời.



+ Có 1 bó chục và 0 que tính rời là 10 que tính
- GV hớng dẫn cách đặt tính


+ Viết số 17 rồi viết số 7 sao cho 7 thẳng cột
với 7 ( ở cột đơn vị )


<b> 17 .7 trõ 7 b»ng 0 , viÕt 0</b>
7 <b> . H¹ 1, viÕt 1</b>


+ ViÕt dÊu trõ ( - ) 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-+ Kẻ vạch ngang dới hai số đó Vậy : 17 trừ 7 bằng 10 ( 17 - 7 = 10 )
+ Tính từ phải sang trái


* Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài


+ Nhắc lại yêu cầu của bài 11 12 13 14 15


+ Nhắc lại cách đặt tính 1 2 3 4 5


+ Nh¾c lại cách thực hiện phép tính 10 10 10 10 10


+ Tính và điền kết quả 16 17 18 19 19



6 7 8 9 7



10 10 10 10 12
- GV nhËn xÐt, chữa bài


Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Nhắc lại yêu cầu của bài 15 - 5 = 10 11 - 1 = 10 16 - 3 = 13
+ Lấy chữ số đơn vị trừ chữ số đơn vị 12 - 2 = 10 18 - 8 = 10 14 - 4 = 10
+ Nhẩm tính và ghi kết quả 13 - 2 = 11 17 - 4 = 13 19 - 9 = 10
- GV nhận xét, chữa bài


Bµi 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài
+ Đọc tóm tắt


+ Xỏc nh phộp tính thích hợp


15 - 5 = 10
+ Thùc hiƯn phÐp tính và ghi kết quả


- GV nhận xét, chữa bµi


<b>2’ D. Cđng cè - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xÐt giê häc.



<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 1,2: VẦN/ÊN/, /ÊT/, /IN/, /IT/.</b>


<b>STK trang 183, tập hai- SGK trang 92-93 tập hai.</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Em và các bạn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hiu c tr em có quyền đợc học tập, đợc vui chơi, đợc kết giao bạn bè. Từ đó cần
phải đồn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi.


- Hình thành cho học sinh kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và ngời
khác khi học, khi chơi với bạn. Có hành vi c xử đúng vi bn.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


← Kỹ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ bạn bè.
← Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè.


← Kỹ năng thể hiện sự thông cảm với bạn bè.


Kỹ năng tư duy phê phánđối với những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
<b>III. §å dùng dạy - học</b>


- GV: Giáo án, SGK.



- - - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-- HS: SGK.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiÓm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh.</b>


Em sẽ làm gì khi bạn em cha vâng lời thầy cô giáo?
<b>28 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Trò chơi


- GV hớng dẫn chơi - Học sinh nghe và nhớ


+ Mi học sinh ghi tên 3 bạn mà thích đợc
cùng học, cùng chơi vào bông hoa bằng giấy
+ Bỏ hoa vào lẵng


+ GV chuyển hoa tới những em đợc tặng
+ Chọn ra 3 bạn đợc tặng hoa nhiều nhất


- GV cho học sinh chơi - Học sinh chơi vui vẻ
- GV nhËn xÐt, nh¾c nhë


* Hoạt động 2 : Đàm thoại



- GV đa ra các câu hỏi để học sinh trả lời - Học sinh nghe và trả lời câu hỏi
+ Ai là ngời đợc tặng nhiều hoa nhất?


+ Vì sao bạn ấy đợc tặng nhiều hoa?
+ Những ai đã tặng hoa bạn ..., ..., ...?
+ Vì sao em lại tặng hoa cho bạn?
- GV cho học sinh trả lời tự do


- GV nhận xét, kết luận: Ba bạn đợc tặng
nhiều hoa vì đã biết c xử đúng với bạn khi
học, khi chơi.


* Hoạt động 3: Làm bài 2


- GV híng dÉn học sinh làm bài - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Quan sát tranh


+ Trả lời các câu hỏi:


<b>. Các bạn trong tranh đang làm gì?</b>


<b>. Chơi, học một mình vui hơn hay cùng chơi,</b>
cùng học với các bạn vui hơn?


<b>. Mun cú nhiu bn cựng học, cùng chơi em</b>
cần phải đối xử với bạn bè nh thế nào?


- GV nhận xét, kết luận: Trẻ em có quyền đợc
học tập, đợc vui chơi, đợc kết giao bạn bè. Có


nhiều bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn là
chỉ có một mình. Muốn có nhiều bạn cùng
học, cùng chơi phải biết c xử với bạn.


* Hoạt động 4 : Thảo luận bài tập 3


- GV chia nhãm vµ giao viƯc - Häc sinh nghe vµ nhí
+ Quan sát tranh bài tập 3


+ Trao i và thảo luận xem tranh nào có
hành vi đúng, tranh nào có hành vi sai


- GV cho häc sinh th¶o luËn - Häc sinh th¶o luËn
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận: Tranh1,3,5,6 là tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

học, cùng chơi. Tranh 2, 4 là tranh có những
hành vi không nên làm khi có bạn cùng häc ,
cïng ch¬i.


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>ÔN VẦN/ÊN/, /ÊT/, /IN/, /IT/.</b>


<b>Thø ba ngay 23 tháng 1 năm 2018</b>



<b>Ting Vit</b>


<b>TIT 3,4:VẦN /OEN/, /OET/, /UÊN/, /UÊT/.</b>
<b>STK trang 186, tập hai - SGK trang 94-95, tập hai.</b>


<b>Hoạt động ngoài giờ</b>
<b>Vệ sinh trờNG lớp </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- HS hiểu ích lợi và tác dụng của vệ sinh lớp học.
- HS biết làm vệ sinh trờng lớp sạch , đẹp.


- HS yêu thích lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV : Giáo án, kế hoạch phân công lao động...
- HS : Dụng cụ vệ sinh...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Không kiểm tra.
<b>33’ B. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Phổ biến nội dung


- GV nói yêu cầu buổi học - HS nghe và nhớ
+ Dọn dẹp đồ dùng trong lp



+ Làm vệ sinh trong lớp
- GV cho HS nhắc lại


* Hot ng 2: Phõn cụng v lm


- GV phân công việc - HS nghe và nhớ


+ Tổ 4 : Quét lớp và mạng nhện


+ T 3 : Lau bn ghế và đồ dùng học tập
+ Tổ 2 : Lau cửa sổ và bảng lớp


+ Tỉ 1 : S¾p xÕp lại sách vở và chỗ uống nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Hoạt động 3: Nhận xét


- GV cho HS tËp trung - HS tập trung


- GV nhận xét từng cá nhân, tổ, cả lớp - HS nghe
- GV nhắc nhở những em cßn cha cã ý thøc


- GV tổng kết buổi lao động vệ sinh
<b> 2’ C. Củng cố - Dặn dị.</b>


<i><b>- Tãm t¾t néi dung bµi.</b></i>


<i><b>- GV nhËn xÐt giê häc .</b></i>


<b>Tiếng Việt</b>



<b>ƠN VẦN : /OEN/ , / OET/, /UON/ , /UOT/</b>
<b>Luyện Toán</b>


<b>ôn phép trừ dạng 17 - 7</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- HS c củng cố cách làm tính trừ ( khơng nhớ ) bằng cách đặt tính trong phạm vi 20.</b>
- HS tập trừ nhẩm dạng 17 - 7.


- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV : Giáo án, VBT, bảng phụ...
- HS : VBT.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>
TÝnh : 17 - 5 19 - 7
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bài - Học sinh làm bài



+ Nhắc lại yêu cầu cđa bµi 15 17 11 13 1 2


+ Nhắc lại cách đặt tính 5 7 1 3 2


+ Nhắc lại cách thực hiện phÐp tÝnh 10 10 10 10 10


+ TÝnh vµ ®iỊn kÕt qu¶ 19 14 16 18 11


9 4 6 8 1


10 10 10 10 10
- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi


Bµi 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài
+ Nhắc lại yêu cầu của bµi


+ Tìm ra đặc điểm của bảng cộng: Lấy số


giữa trừ số trên đợc số dới 5


4 3 2 1


10 11 12 13 14


+ Thực hiện phép tính


+ Tính kết quả và ghi sè thÝch hỵp



2


4 3 1


12 10 11 13


- - - -


-- - - -


-15


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 162 153 144 135 126 117 10


3 132 141 154 125 116 10
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài Hình 2: 10, 5, 15


+ Quan sát hình vẽ Hình 3: 10, 6, 16


+ Đếm số tam giác
+ Viết số thích hợp
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Nhắc lại yêu cầu của bài


+ Đọc tóm tắt


+ Xỏc nh phép tính thích hợp


12 - 2 = 10


+ Thùc hiƯn phép tính và ghi kết quả
- GV nhận xét, chữa bài


<b>2 D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Thø tu ngµy 24 tháng 1 năm 2018</b>



<i><b>Thể dục</b></i>


<b>Bài thể dục phát triển chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh đợc học bài thể dục và chơi trò chơi vận động .


- HS thực hiện đúng các động tác. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng, nhanh, trật tự và
tham gia vào trò chơi chủ động hơn.


- HS yêu thích môn học.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện</b>



- Địa điểm: Trên sân trờng an toàn, sạch sẽ.
- Phơng tiện : Còi, giáo án...


<b>III. Cỏc hot ng dy - học</b>


<i><b>( 3’) 1. ổn định tổ chức: HS tập trung, điểm số báo cáo</b></i>
<i><b>( 3’) 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b></i>


Nhắc lại trò chơi Chun bãng tiÕp søc”
<i><b>(26’) 3. Bµi míi: </b></i>


a. Phần mở đầu : - HS tập trung, xếp thành 2 hàng dọc, khởi động.
- GV phổ biến nội dung buổi tập


b. Phần cơ bản


* Hot ng 1: Khi ng


- GV cho HS đứng vỗ tay và hát.


17


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 - 40 m
- GV cho lớp trởng điều khiển.


* Hoạt động 2 : Học bài thể dục phát triển chung
- GV cho học sinh nhắc lại bài thể dục



- Học sinh tập dới sự điều khiển của lớp trởng
- GV quan sát , nhận xét bài tập của học sinh
* Hoạt động 3 : Nhắc lại cách điểm số


- GV cho học sinh nhắc lại cách điểm số
- Häc sinh tËp díi sù ®iỊu khiĨn cđa líp trëng
- GV quan s¸t , nhËn xÐt bµi tËp cđa häc sinh


* Hoạt động 4 : Ơn trị chơi: “Chuyền bóng tiếp sức, Diệt các con vật có hại ”
<b> - Giáo viên hớng dẫn trò chơi .</b>


- Cho häc sinh ch¬i 1, 2 lÇn.


- Học sinh thực hành chơi dới sự chỉ đạo của giáo viên hoặc lớp trởng.


<i><b> c. PhÇn kÕt thóc</b></i>


- Cho học sinh tập những động tác hồi sức.


- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2, 1- 2 .
- Đứng vỗ tay và hát.


<i><b>(1’) 4. Cñng cè - Dặn dò</b></i>


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Giáo viên nhận xét lại giờ học


- Về nhà ôn lại bài.



<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- HS biết làm tính trừ ( khơng nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính trong phạm vi 20.</b>
- HS tập trừ nhẩm dạng 17 - 7.


- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV : Giáo án, SGK, VBT, bảng phụ...
- HS : SGK, VBT...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>
TÝnh : 15 - 3 16 - 6
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV híng dÉn häc sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Nhắc lại yêu cầu của bài 13 14 10 19


+ Nhắc lại cách đặt tính 3 2 6 9



+ Nhắc lại cách thùc hiÖn phÐp tÝnh 10 12 16 10


+ TÝnh vµ ®iỊn kÕt qu¶ 11 17 16 10


1 7 6 9


10 10 10 19
- GV nhËn xÐt, chữa bài


Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Nhắc lại yêu cầu của bài 10 + 3 = 13 10 + 5 = 15 18 - 8 = 10
+ Lấy chữ số đơn vị cộng (trừ) chữ số đơn vị 13 - 3 = 10 15 - 5 = 10 10 + 8 = 18
+ Nhẩm tính và ghi kết quả 17 - 7 = 10 10 + 7 = 17


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Nhắc lại yêu cầu của bài 11 + 3 - 4 = 10 14 - 4 + 2 = 12 12 + 3 - 3 = 12
+ Lấy chữ số đơn vị cộng (trừ) chữ số đơn vị 12 + 5 - 7 = 10 15 - 5 + 1 = 11 15 - 2 + 2 = 15
+ Nhẩm tính và ghi kết quả


- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi
Bµi 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài



+ Nhắc lại yêu cầu của bài 16 - 6 < 12


+ Nhẩm tính kết quả tõng vÕ 11 > 13 - 3


+ So sánh và điền dấu 15 - 5 = 14 - 4


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Nhắc lại yêu cầu của bài


+ Đọc tóm tắt


+ Xỏc nh phép tính thích hợp


12 - 2 = 10


+ Thùc hiƯn phép tính và ghi kết quả
- GV nhận xét, chữa bài


<b> 2 D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 5,6:VẦN /UYN/, /UYT/.</b>



<b>STK trang 190, tập hai, SGK trang 96-97 tập hai.</b>
<b>Luyện o c</b>


<b>ôn Em và các bạn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đợc củng cố những hiểu biết về trẻ em có quyền đợc học tập, đợc vui chơi, đợc kết
giao bạn bè. Từ đó cần phải đồn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi.


- Hình thành cho học sinh kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và ngời
khác khi học, khi chơi với bạn. Có hành vi c xử đúng với bạn.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


- - -





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-II. Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


← Kỹ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ bạn bè.
← Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè.


← Kỹ năng thể hiện sự thông cảm với bạn bè.


Kỹ năng tư duy phê phánđối với những hành vi cư xử chưa tốt vi bn bố.
<b>III. Đồ dùng dạy - học</b>



- GV : Gi¸o ¸n, SGK.
- HS : SGK.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. KiÓm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Em thấy thế nào khi có bạn cùng häc, cïng ch¬i?
<b>29’ B. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung bài học
- GV cho học sinh trả lời câu hỏi để nhắc lại
nội dung bài học


- Học sinh trao đổi và trả lời bài
<b>. Em thấy chơi, học một mình vui hơn hay</b>


cùng chơi, cùng học với các bạn vui hơn?
<b>. Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em</b>
cần phải đối xử với bạn bè nh thế no?


<b>. Kể những việc nên làm khi có bạn cùng học,</b>
cùng chơi với mình?


<b>. Kể những việc không nên làm khi có bạn cùng</b>
học , cùng chơi với mình?



<b>. Trong lớp bạn nào đợc coi là ngời có cách c</b>
xử tốt với bạn bè?


- GV nhËn xÐt, bæ sung


* Hoạt động 2: Trò chơi “ Chọn bạn tốt ”


- GV cho học sinh nhắc lại cách chơi - Học sinh nhắc lại
- GV cho học sinh chơi - Học sinh chơi vui vẻ
- GV nhận xét, nhắc nhở


<b> 2’ C. Cñng cè - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Ting Vit</b>


<b>ễN : VN /UYN/, /UYT/</b>


_____________________________________
<b>Thủ công</b>


<b>Ôn tập chơng II: kĩ thuật gấp hình</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đợc ơn lại kĩ thuật gấp hình đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- GV : Giáo ¸n , SGK , giÊy thđ c«ng,
- HS : SGK , giÊy thđ c«ng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. KiĨm tra bµi cò: Gäi 2 häc sinh.</b>


GÊp mị ca l«.


<b>29’ B. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Ôn lại qui trình gấp.


- GV cho học sinh nhắc lại các bài đã học - HS nhớ và nhắc lại
+ Các qui ớc cơ bản về gấp giấy, gấp hình


+ Gấp các đoạn thẳng cách đều
+ Gấp cái quạt


+ GÊp c¸i vÝ
+ GÊp mũ ca lô


- GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc gấp - HS nhắc lại
VD :* Gấp cái vÝ


Bớc 1 : Gấp lấy đờng dấu giữa.


Bớc 2 : Gấp hai mép ví


Bíc 3 : GÊp vÝ


Bíc 4 : Trang trÝ...
- GV nhËn xÐt, bæ sung


* Hoạt động 2 : Thực hành


- GV cho HS thực hành gấp theo nhóm - Cả lớp chia thµnh 3 nhãm
+ Chia lµm 3 nhãm


+ Mỗi nhóm gấp một sản phẩm.
+ Sản phẩm phải đợc trang trí
- GV quan sát , hớng dẫn thêm
- GV cho HS trình bày


- GV nhận xét, đánh giá


<b> 2’ C. Cñng cè - Dặn dò</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét tiÕt häc.


<b>Thø năm ngµy 25 tháng 1 năm 2018</b>


<b>Ting Vit</b>


<b>Tit 7,8: VN /ON/, /OT/, /ÔN/, /ÔT/, /ƠN/, /ƠT/.</b>
<b>STK trang 194, tập hai - SGK trang 98-99, tập hai.</b>



<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>- HS đợc rèn luyện kĩ năng so sánh số, cộng trừ và tính nhẩm trong phạm vi 20.</b>
- Học sinh so sánh số, cộng trừ và tính nhẩm trong phạm vi 20 nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV : Giáo án, SGK, bảng phụ...
- HS : SGK, bảng con...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


TÝnh : 17 - 3 - 2 19 - 6 - 3
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


Bµi 1


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài


+ Quan s¸t tia sè 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
+ Điền số thích hợp vào tia sè



10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài Số liền sau của số 7 là 8
+ Đọc kĩ câu hỏi và nhớ cách tìm số liền


sau


Sè liỊn sau của số 9 là 10
+ Trả lời câu hỏi, cuối câu trả lời có dấu


chấm


Số liền sau của số 10 lµ 11
Sè liỊn sau cđa sè 19 lµ 20
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3


- GV hng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài Số liền trớc của số 8 là 7
+ Đọc kĩ câu hỏi và nhớ cách tìm số liền


tr-íc


Sè liỊn tríc cđa sè 10 là 9


+ Trả lời câu hỏi, cuối câu trả lời cã dÊu


chÊm


Sè liỊn tríc cđa sè 11 lµ 10
Sè liỊn tríc cđa sè 1 lµ 0
Bµi 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Nhắc lại yêu cầu của bài 12 14 11 15 19 18
+ Nhắc lại cách đặt tính 3 5 7 3 5 7
+ Nhắc lại cách thực hiện phép tính 15 19 18 12 14 11
+ Tính và điền kết quả


- GV nhËn xét, chữa bài
Bài 5


- GV hớng dẫn học sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Nhắc lại yêu cầu của bài 11 + 2 + 3 = 15 15 + 1 - 6 = 10 17 - 5 - 1= 11
+ Lấy chữ số đơn vị trừ chữ số đơn vị 12 + 3 + 4 = 19 16 + 3 - 9 = 10 17 - 1 - 5 = 11
+ Nhẩm tính và ghi kt qu


- GV nhận xét, chữa bài


<b> 2 D. Cñng cè - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-- GV nhận xét giờ học.



<b>Luyện Toán</b>


<b>ôn Luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>- HS đợc củng cố kĩ năng so sánh số, cộng trừ và tính nhẩm trong phạm vi 20.</b>
- Học sinh so sánh số, cộng trừ và tính nhẩm trong phạm vi 20 nhanh, chính xác.
- Giáo dục hc sinh yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>
- GV : Gi¸o ¸n, VBT.
- HS : VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh </b>


TÝnh : 17 - 3 - 2 19 - 6 - 3
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


Bµi 1


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài



+ Quan s¸t d·y sè 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
+ §iỊn số thích hợp vào mỗi ô trống 14 15 16 17 18 19 20


+ Đọc toàn bé d·y sè


- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi
Bµi 2


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài Số liền sau của số 7 là 8
+ Nhắc lại cách tìm số liền sau Số liền sau của số 0 là 1
+ Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số liền sau của số 9 là 10


Sè liỊn sau cđa sè 19 lµ 20
- GV nhËn xét, chữa bài


Bài 3


- GV hng dn hc sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài Số liền trớc của số 8 là 7
+ Nhắc lại cách tìm số liền trớc Số liền trớc của số 1 là 0
+ Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số liền trớc của số 1 là 9


Sè liỊn tríc cđa sè 20 lµ 19
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 4


- GV hớng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi



+ Nhắc lại yêu cầu của bài 10 + 5 = 15 12 + 4 = 16 12 + 3 + 4= 19
+ Lấy chữ số đơn vị cộng (trừ) chữ số đơn vị 15 - 5 = 10 16 - 4 = 12 19 - 3 - 4 = 12
+ Nhẩm tính và ghi kết quả


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5


- GV hớng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Tính và nối phép tính với kết quả đúng Nối 14 - 4 với 10 Nối 11 + 1 với 12
Nối 15 - 4 với 11 Nối 16 + 2 với 18
Nối 19 - 3 với 16 Nối 15 + 0 với 15
- GV nhận xét, chữa bài


<b> 2’ D. Cñng cè - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Luyện Thủ công</b>


<b>Ôn kĩ thuật gấp hình</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố lại kĩ thuật gấp hình đã học.
- HS có kĩ năng gấp tạo hình đẹp, đúng kĩ thuật.
- HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- GV : Giáo án , SGK , giÊy thđ c«ng.
- HS : SGK , giÊy thđ c«ng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh.</b>


GÊp c¸i vÝ .


<b>29’ B. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Ơn lại qui trình gấp hình.


- GV cho HS nhắc lại các bài đã học - HS nhắc lại


+ Các qui ớc cơ bản về gấp giấy, gấp hình
+ Gấp các on thng cỏch u


+ Gấp cái quạt
+ Gấp cái ví
+ Gấp mũ ca lô
- GV nhËn xÐt, bæ sung


* Hoạt động 2 : Thực hành


- GV cho HS thực hành gấp theo nhóm - Cả líp chia thµnh 3 nhãm


+ Chia lµm 3 nhãm


+ Mỗi nhóm gấp một sản phẩm.
+ Sản phẩm phải đợc trang trí
- GV quan sát , hớng dẫn thêm
- GV cho HS trình bày


- GV nhận xét, đánh giá


<b>2’ C. Cñng cè - Dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giê häc


<b>Thø sau ngµy 26 tháng 1 năm 2018</b>


<b> Ting Vit</b>


<b>TIT 9,10:VN /UN/, /UT/, /N/, /T/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Toán</b>


<b>Bài toán có lời văn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh bc c nhn biết bài tốn có lời văn thờng có các số (Gắn với thông tin đã
<b>biết), câu hỏi (Thông tin cần tỡm) </b>


- Học sinh biết cách làm một bài toán có lời văn.
- Học sinh yêu thích môn học.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK, bảng phụ...
- HS : SGK, b¶ng con,...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiÓm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


TÝnh : 11 + 4 + 3 12 + 1 + 5
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. Nội dung


Bài 1


- GV hớng dẫn học sinh thực hiện - Học sinh nghe và suy nghĩ, trả lời
+ Nêu nhiệm vụ cần thực hiện + Viết số thích hợp vào chỗ chấm
+ Quan sát tranh + Quan sát tranh và đếm số ngời
+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm + Viết 1 , số 3 vào chỗ chấm


+ Đọc bài tốn đã hồn chỉnh + Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi tất
cả có bao nhiờu bn?


+ Hớng dẫn tìm hiểu bài toán + Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?


Muốn biết có bao nhiêu bạn ta làm t/ nào ?


- GV cho học sinh trả lời


Bài 2


- GV hng dn hc sinh thực hiện - Học sinh nghe và suy nghĩ, trả lời
+ Nêu nhiệm vụ cần thực hiện + Viết số thích hợp vào chỗ chấm
+ Quan sát tranh + Quan sát tranh và đếm số thỏ
+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm + Viết 5 , số 4 vào chỗ chấm


+ Đọc bài tốn đã hồn chỉnh + Có 5 con thỏ, có thêm 4 con đang đi tới.
Hỏi tất cả có bao nhiêu con th?


+ Hớng dẫn tìm hiểu bài toán + Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?


Muốn biết có bao nhiêu thá ta lµm thế nµo?
Bµi 3


- GV hớng dẫn học sinh thực hiện - Học sinh nghe và suy nghĩ, trả lời
+ Nêu nhiệm vụ cần thực hiện + Viết hoặc nêu câu hỏi để có bài tốn
+ Quan sát tranh và nhận xét + Quan sát tranh v m s g


Bài toán còn thiếu gì? Thiếu câu hỏi
Cho học sinh tự nêu phần câu hỏi Học sinh nêu
- GV cho học sinh nhắc lại toàn bộ bài toán


<b>Lu ý: Câu hỏi phải có chữ hỏi ở đầu câu</b>
Câu hỏi nên có từ tất cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV hớng dẫn học sinh thực hiện - Học sinh nghe và suy nghĩ, trả lời


+ Nêu nhiệm vụ cần thực hiện + Viết hoặc nêu câu hỏi để có bài toán
+ Quan sát tranh và nhận xét + Quan sỏt tranh v m s g


Bài toán còn thiếu gì? Thiếu câu hỏi
Cho học sinh tự nêu phần câu hỏi Häc sinh nªu


- GV cho häc sinh nhận xét bài toán - Các bài toán thờng có số liệu và có câu hỏi
- GV kết luận


<b>2 D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>ôn tập : xà hội</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


- Học sinh biết hệ thống hóa kiến thức đã học về xã hội.


<b>- Học sinh biết kể với bạn bè về lớp học, gia đình và cuộc sống xung quanh. </b>


- Học sinh u q gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống. Có ý thức giữ cho nhà ở,
lớp học và nơi các em sống sch, p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Giáo án, SGK.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>
Tín hiệu của đèn đờng cho biết gì?
<b>28’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Hái hoa dõn ch


- GV cho học sinh chơi hái hoa dân chủ - Học sinh thực hiện
- Các câu hỏi gỵi ý:


+ Kể về các thành viên trong gia đình?
+ Nói về những ngời bạn u q?
+ Kể về ngơi nhà của em?


+ Kể những việc đã làm để giúp đỡ bố mẹ?
+ Kể về thầy cô giáo của mỡnh?


+ Kể về một ngời bạn thân?


+ K nhng gì mình thấy trên đờng đi học?
+ Kể tên và hoạt động ở một nơi công cộng?
+ Đi học an tồn là đi thế nào?...


- GV cho häc sinh h¸i hoa và trả lời
- GV nhận xét, kết luận



* Hot động 2: Chơi “Hớng dẫn viên du lịch”


- GV viên hớng dẫn chơi - Học sinh nghe và thực hiện
+ Một học sinh đóng vai hớng dẫn viên


+ Líp chia lµm 3 nhãm


+ Nội dung giới thiệu : Gia đình, lp hc


- GV cho từng nhóm trình bày - Đại diện nhóm làm hớng dẫn viên
- GV nhận xét, kết luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>LuyÖn Tự nhiên và xà hội</b>
<b>ôn tập : xà hội</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố kiến thức đã học về xã hội.


<b>- Học sinh biết kể với bạn bè về lớp học, gia đình và cuộc sống xung quanh. </b>


- Học sinh u q gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống. Có ý thức giữ cho nhà ở,
lớp học và nơi các em sống sạch , p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, VBT.
- HS : VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>
Kể về gia đình của mình ?
<b>28’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Chơi “ Giả làm phóng viên”


- GV viên hớng dẫn chơi - Học sinh nghe và thực hiện
+ Một học sinh đóng vai phóng viên


+ Các bạn trong lớp là ngời đợc phỏng vấn và
trả lời các câu hỏi do phóng viên đa ra


+ Néi dung pháng vÊn


Kể về các thành viên trong gia đình?
Nói về những ngời bạn u q?
Kể về ngơi nhà của em?


Kể những việc đã làm để giúp đỡ bố mẹ?
Kể về thầy cơ giáo của mình?


KĨ về một ngời bạn thân?


K nhng gỡ mỡnh thấy trên đờng đi học?
Kể tên và hoạt động ở một nơi cơng cộng?


Đi học an tồn là đi thế nào?...


- GV cho häc sinh thùc hiÖn
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


* Hoạt động 2: Nhận xét về lớp học


- GV cho häc sinh nhËn xÐt líp häc của mình - Học sinh nhận xét
- Các câu hỏi gỵi ý:


Lớp học đã sạch cha?
Lớp học đã p cha?


Các bạn có đoàn kết không?...
- GV nhận xÐt


<b> 2’ D. Cñng cè - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần 21</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh nm đợc những u điểm, nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần và có hớng
phấn đấu trong tuần tới.


- HS nắm chắc đợc phơng hớng cần thực hiện trong tuần tới.
- HS có ý thức và bạo dạn khi sinh hot lp .


<b>II. Nội dung</b>



<b>1. Giáo viên nhận xét u, nhợc điểm trong tuần </b>
<b>- Ưu điểm: </b>


<b> - Đa số các em ngoan cã ý thøc .</b>


- Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đầy đủ và nhanh.


- Trong lớp chú ý nghe giảng phát biểu ý kiến xây dựng bài: ...
- ý thức rèn chữ giữ vở tốt:...
<b> - Nhợc ®iÓm: </b>


<b> - Mét sè em ý thøc tù gi¸c häc tËp cha cao: ...</b>
- Ch÷ viÕt cha cÈn thËn:...


<b>2 . Phơng hớng tuần tới.</b>
- Không đợc đi học muộn.
- Biết vệ sinh lớp học sạch sẽ...


- Thi đua học tập hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Luôn luôn có ý thức rèn chữ giữ vë.


- Thực hiện tốt nề nếp của trờng của lớp đề ra.
<b>3 . ý kiến học sinh</b>


<b>4 . GV tæng kÕt bi sinh ho¹t</b>


<b>GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>An toàn giao thông</b>



<b> Bài 4: đI bộ an toàn trên đờng.</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


Häc sinh biÕt:


- Đờng phố có rất nhiều loại xe đi lại . Em khơng đợc ra đờng một mình.
- Em ln đi cùng và nắm tay ngời lớn khi đi bộ hay sang đờng.


- Đi bộ đi trên vỉa hè, nơi khơng có vỉa hè phải nắm tay ngời lớn và đi sát mép đờng.
- Giáo dục học sinh có ý thức khi tham gia giao thơng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Tranh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b> 1’</b>
<b> 4’</b>


<b> 13’</b>


<b>A. ổn định tổ chức.</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>


Khi tham gia giao thơng em thấy tín
hiệu đèn điều khiển ngời đi bộ có tín
hiệu đỏ thì em thực hiện nh thế nào?


<b>C. Bài mới.</b>


1. Giíi thiƯu bµi.
2. Nội dung.


a) Đi bộ phải đi trên vỉa hè.


- Giỏo viên cho HS quan sát tranh1.
+ Các em quan sát thấy các bạn nhỏ
đi bộ ở đâu trên đờng phố và đi cùng
với ai?


* Vậy khi đi bộ ở đờng phố các em


- H¸t


- HS quan s¸t tranh1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2</b>
<b> </b>


phải đi bộ trên vỉa hè và nắm tay ngời
lớn.


b) ng khụng cú va hố phi i sỏt l
ng.


- Giáo viên cho HS quan sát tranh 2.
+ Nơi vỉa hè có vật cản các em phải đi
nh thế nào?



- Giáo viên cho HS quan sát tranh 3.
+ Những nơi không có vỉa hè các con
phải đi nh thế nào?


* Khi i b các em phải đi trên vỉa hè,
những nơi vỉa hè có vật cản hoặc
khơng có vỉa hè các em phải nắm tay
ngời lớn và đi sát lề đờng.


<b>D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc.


- VN thực hiện tốt những điều đã học.


- HS quan s¸t tranh 2.


+ Khi vỉa hè có vật cản em phải nắm tay
ngời lớn và đi sát lề đờng.


- HS quan s¸t tranh 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tự chọn</b></i>


<b>ôn luyện: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- HS biết làm tính trừ ( khơng nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính trong phạm vi 20.</b>
- HS tập trừ nhẩm dạng 17 - 7.



- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV : Giáo án, SGK, VBT, bảng phụ...
- HS : SGK, VBT...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>( 2’ ) 1. ổn định tổ chức : Hát</b></i>


<i><b>( 5’ ) 2. KiĨm tra bµi cị : Gäi 2 häc sinh ?</b></i>
TÝnh : 18 - 3 19 - 6 ?
<i><b>( 27’ ) 3. Bµi míi</b></i>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


Bài 1


- GV hớng dẫn học sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Nhắc lại yêu cầu của bài 14 18 12 11
+ Nhắc lại cách đặt tính 4 8 2 1
+ Nhắc lại cách thực hiện phép tính 10 10 10 10
+ Tính v in kt qu


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi



+ Nhắc lại yêu cầu của bài 11 + 2 - 3 = 10 12 + 3 - 5 = 10 13 + 6 - 9 = 10
+ Lấy chữ số đơn vị trừ chữ số đơn vị 14 + 5 - 3 = 16 10 + 7 - 4 = 13 15 + 3 - 3 = 15
+ Nhẩm tính và ghi kết quả


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3


- GV hớng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Nhắc lại yêu cầu của bài 12 - 2 < 11 13 > 17 - 5 18 - 8 = 11 - 1
+ NhÈm tÝnh kÕt qu¶ cđa tõng vÕ 15 - 5 < 15 17 > 19 - 5 17 - 7 = 12 - 2
+ So sánh và điền dấu


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Nhắc lại yêu cầu của bài


+ Đọc tóm tắt


+ Xỏc nh phộp tớnh thích hợp


13 - 2 = 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nhận xét, chữa bài
<i><b>(1) 4. Củng cố - Dặn dß.</b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc.



</div>

<!--links-->

×