TUN 31
Thứ 2 ngày 12 tháng 4 năm 2010
Tập đọc CễNG VIC U TIấN
I. MC TIấU
- Bit c din cm bi vn phự hp vi ni dung v tớnh cỏch nhõn vt.
- Hiu ni dung: Nguyn vng v lũng nhit thnh ca mt ph n dng cm mun lm vic
ln, úng gúp cụng sc cho Cỏch mng (tr li c cỏc cõu hi trong SGK).
II. DNG DY HC.
+ GV: Tranh minh ho bi c trong SGK.
III. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Bi c:
- Giỏo viờn kim tra 23 c thuc lũng bi
th Bm i, tr li cỏc cõu hi v ni dung
bi th.
- Giỏo viờn nhn xột, cho im.
2. Bi mi.
a. Gii thiu bi .
b. Cỏc hot ng:
Hot ng 1: Luyn c.
- Yờu cu 1, 2 hc sinh khỏ, gii c mu bi
vn.
-Cú th chia bi lm 3 on nh sau:
- on 1: T u n Em khụng bit ch nờn
khụng bit giy t gỡ.
- on 2: Tip theo n My tờn lớnh mó t
ht hi xỏch sỳng chy rm rm.
- on 3: Cũn li.
- Yờu cu c lp c thm phn chỳ gii
- Giỏo viờn giỳp cỏc em gii ngha thờm
nhng t cỏc em cha hiu.
- Giỏo viờn c mu ton bi ln 1.
Hot ng 2: Tỡm hiu bi.
- Giỏo viờn yêu cầu tho lun v cỏc cõu hi
trong SGK di s hng dn ca giỏo viờn.
- Cụng vic u tiờn anh Ba giao cho út l
gỡ?
- Nhng chi tit no cho thy út rất hi hp
khi nhn cụng vic u tiờn ny?
-t ó ngh ra cỏch gỡ ri ht truyn n?
Vỡ sao mun c thoỏt li?
Hot ng 3: c din cm.
Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh tr li cõu hi.
-Hc sinh lng nghe.
Hot ng lp, cỏ nhõn .
-1, 2 hc sinh khỏ, gii c mu.
-Hc sinh tip ni nhau c thnh ting
bi vn c tng on.
-1,2 em c thnh ting
Hot ng nhúm, lp.
-Hc sinh lm vic theo nhúm,
-Ri truyn n.
-t bn chn, thp thm, ng khụng yờn,
nửa ờm dy ngi ngh cỏch giu truyn
n.
- Gi i bỏn cỏ t ba gi sỏng. Tay bờ r
cỏ, bú truyn n git trờn lng qun
-Vỡ út ó quen vic, ham hot ng,
mun lm nhiu vic cho cỏch mng.
- Ging k hi tng chm rói, ho
hng.
1
- Giáo viên hd học sinh tìm giọng đọc bài
văn.
- Hướng dẫn đọc+đọc mẫu
4. Tổng kết - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhiều học sinh luyện đọc. từng đoạn,
cả bài văn.
To¸n PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU
-Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết
của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Phép cộng.
- GV nhận xét – cho điểm.
2.Bµi míi
a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép trừ”.
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Bài tập 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tên gọi các
thành phần và kết quả của phép trừ.
- Nêu các tính chất cơ bản của phép trừ ? Cho ví
dụ
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ
(Số tự nhiên, số thập phân)
- Nêu cách thực hiện phép trừ phân số?
- Yêu cầu học sinh làm vào vở
Hoạt động 2 : Bài tập 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách tìm thành
phần chưa biết
- Yêu cầu học sinh giải vào vở
- Hoạt động 3: Bài tập 3:
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm
đôi cách làm.
- Yêu cầu học sinh nhận xét cách làm gọn.
Hoạt động 3: Bài tập 5:
- Nêu cách làm.
- Yêu cầu học sinh vào vở + Học sinh làm
nhanh nhất sửa bảng lớp.
4. Tổng kết – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Nêu các tính chất phép cộng.
- Học sinh sửa bài 5/SGK.
- Hs đọc đề và xác định yêu cầu.
- Học sinh nhắc lại
- Số bị trừ bằng số trừ trừ đi một tổng,
trừ đi số O
- Học sinh nêu .
-Học sinh nêu 2 trường hợp: trừ cùng
mẫu và khác mẫu.
- Học sinh làm bài.
Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.
- Học sinh giải + sửa bài.
- Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.
- Học sinh thảo luận, nêu cách giải
- Học sinh giải + sửa bài.
-Học sinh đọc đề
- Học sinh nêu
- Học sinh giải vở và sửa bài.
KÓ chuyÖn: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶCTHAM GIA
I. MỤC TIÊU
- Tìm và kể được một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn.
2
- Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truyện.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
2.Bài mới.
a. Giới thiệu bài .
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn hiểu yêu cầu của đề bài.
Nhắc học sinh lưu ý.
+ Câu chuyện em kể không phải là truyện em
đã đọc trên sách, báo mà là chuyện về một bạn
nam hay nữ cụ thể – một người bạn của chính
em. Đó là một người được em và mọi người
quý mến.
+Khi kể về một người bạn trong tiết học này,
các em cần chú ý làm rõ nam tính, nữ tính của
bạn đó.
-Yêu cầu học sinh nhớ lại những phẩm chất
quan trọng nhất của nam, của nữ mà các em đã
trao đổi trong tiết Luyện từ và câu tuần 29.
-Yªu cÇu học sinh chọn 1 trong 2 cách kể:
+ Giới thiệu những phẩm chất đáng quý của
bạn rồi minh hoạ mổi phẩm chất bằng 1, 2 ví
dụ.
+ Kể một việc làm đặc biệt của bạn.
Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện.
-Giáo viên tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn khi
học sinh kể chuyện.
Giáo viên nhận xét, tính điểm.
4.Tổng kết. dặn dò: -Nhận xét tiết học
-2 học sinh kể lại một câu chuyện em
đã được nghe hoặc được đọc về một
nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài.
- Học sinh lắng nghe.
1 học sinh đọc yêu cầu đề.
-1 học sinh đọc gợi ý 1.
-5, 6 học sinh tiếp nối nhau nói lại
quan điểm của em, trả lời cho câu hỏi
nêu trong Gợi ý 1.
-1 học sinh đọc gợi ý 2.
-5, 6 học sinh tiếp nối nhau trả lời câu
hỏi: Em chọn người bạn nào?
-1 học sinh đọc gợi ý 3.
-1 học sinh đọc gợi ý 4, 5.
Học sinh làm việc cá nhân, dựa theo
Gợi ý 4 trong SGK, các em viết
nhanh ra nháp dàn ý câu chuyện định
kể.
Hoạt động lớp.
-Từng học sinh kể câu chuyện của
mình trong nhóm, cùng trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
-1 học sinh khá, giỏi kể mẫu câu
chuyện của mình.
-Đại diện các nhóm thi kể.
-Cả lớp trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện, tính cách của nhân vật trong
truyện.
-Cả lớp bình chọn câu chuyên hay
nhất, người kể chuyện hay nhất.
Khoa häc ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
I. MỤC TIÊU Ôn tập về:
- Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng.
3
- Mt s loi ng vt trng, mt s loi ng vt con.
- Mt s hỡnh thc sinh sn ca thc vt v ng vt thụng qua mt s i din.
II. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Bi c: S nuụi v dy con ca mt
s loi thỳ.
-Giỏo viờn nhn xột.
a. Gii thiu bi .
ễn tp: Thc vt ng vt.
b. Cỏc hot ng:
Hot ng 1: Lm vic vi VBT
-Giỏo viờn yờu cu tng cỏ nhõn hc
sinh lm bi thc hnh trang 116/ SGK
vo VBT
Giỏo viờn kt lun:
Thc vt v ng vt cú nhng hỡnh
thc sinh sn khỏc nhau.
Hot ng 2: Tho lun.
-Giỏo viờn yờu cu c lp tho lun cõu
hi
Giỏo viờn kt lun:
-Nh cú s sinh sn m thc vt v
ng vt mi bo tn c nũi ging
ca mỡnh.
Hot ng 3: Cng c.
Thi ua k tờn cỏc con vt trứng,
con.
4. Tng kt, dn dũ: Nhn xột tit hc
-Hc sinh t t cõu hi, mi hc sinh khỏc
tr li.
Hot ng cỏ nhõn, lp.
Hc sinh trỡnh by bi lm.
Hc sinh khỏc nhn xột.
-Nờu ý ngha ca s sinh sn ca thc vt v
ng vt.
- Hc sinh trỡnh by.
Bu i chi u:
**********
G HSY(T ): luyện về phép trừ-giải toán
I. MC TIấU
-Củng cố giúp học sinh nắm vững cách thc hin phộp tr cỏc s t nhiờn, cỏc s thp phõn,
phõn s, tỡm thnh phn cha bit ca phộp cng, phộp tr v gii bi toỏn cú li vn.
II. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
*Hớng dẫn học sinh làm bài tập trong
vở bài tập trang 90
Bài 1:
-Bài 1 yêu cầu gì?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài, kết luận đúng, sai.
Bài 2
Gọi học sinh nêu yêu cầu
-Bài a, x là thành phần gì của phép tính?
-Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế
nào?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
Chữa bài, yêu cầu số học sinh yếu nhắc
Tính
3 em học sinh yếu lên bảng, cả lớp làm vào
vở
Tìm x
Là số hạng cha biết của phép tính
Muốn tìmta lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết.
4 em yếu+TB lên bảng, cả lớp làm vào vở
4
lại cách tìm thành phần cha biết trong
phép tính.
Bài 3
Yêu cầu học sinh đọc đề toán
-Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Yêu cầu học sinh tự làm bài
Yêu cầu học sinh nhận xét đúng sai
Kết luận
Bài giải
Diện tích đất trồng hoa của xã đó là:
485,3- 289,6=195,7( ha )
Tổng diện tích đất trồng lúa và hoa là:
485,3+195,7=691 ( ha)
Đáp số: 691 ha
Bài 4
-Bài 4 yêu cầu gì?
Yêu cầu học sinh làm bài
Chữa bài
C1:72,54-(30,5+14,04)
=72,54-44,54
=28
C2: 72,54-(30,5+14,04)
=72,54-30,5-14,04
=42,04-14,04
=28
*Củng cố, dạn dò: Nhận xét tiết học
1 em đọc, cả lớp đọc thầm
Hs trả lời
1 em khá lên bảng, cả lớp làm vào vở
Nhận xét bài bạn
Tính bằng 2 cách khác nhau
1 em khá lên bảng, cả lớp làm vào vở
BDTV: Luyện viết hoa tên danh hiệu, giải thởng-
viết chính tả
I.Mục tiêu:
Củng cố cách viết hoa tên một số danh hiệu, giải thởng.
Viết một đoạn trong bài Công việc đầu tiên từ Nhận công việc đầusáng tỏ
II.Các hoạt động dạy học:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả
*Bài 1:.Khoanh vào các danh hiệu, giải
thởng viết đúng:
a)Nhà giáo Nhân dân
b) Nhà giáo u tú
c) Anh hùng Lực lợng Vũ trang
d) Anh hùng Lao động
e) Giải nhất đơn nam
g) Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Chữa bài, kết luận đúng sai.
*Bài 2: Viết lại cho đúng tên các giải th-
ởng, danh hiệu còn sai trong bài tập 1
-Chữa bài
3. Viết chính tả bài Công việc đầu tiên
-GV đọc bài viết.
- Cho HS đọc thầm lại bài.
-Nêu nội dung đoạn viết.
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ
Học sinh nêu yêu cầu của bài tập
1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
Nêu yêu cầu bài tập
1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
HS theo dõi.
-Học sinh nêu.
- HS viết bài.
- HS soát bài. đổi vở soát lỗi
5
học.
Thứ 3 ngày 13 tháng 4 năm 2010
Luyện từ và câu: MRVT: NAM V N
I. MC TIấU
- Bit c mt s t ng ch phm cht ỏng quớ ca ph n Vit nam.
- Hiu ý ngha 3 cõu tc ng (BT2) v t c mt cõu vi mt trong ba cõu tc ng BT2
(BT3).
HS khỏ, gii t cõu c vi mi tc ng BT2.
II. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Bi c:
2.Bi mi.
a. Gii thiu bi :M rng vn t thuc
ch im Nam v N.
b. Cỏc hot ng:
Hot ng 1: Bi tp 1.
-Giỏo viờn cho hs lm vo VBT
-Giỏo viờn nhn xột b sung, cht li li
gii ỳng.
Hot ng 2:Bi tp 2:
-Nhc cỏc em chỳ ý: cn in gii ni
dung tng cõu tc ng.
-Sau ú núi nhng phm cht ỏng quý
ca ph n Vit Nam th hin qua tng
cõu.
-Giỏo viờn nhn xột, cht li.
-Yờu cu hc sinh c thuc lũng cỏc cõu
tc ng trờn.
Hot ng 3: Bi tp 3:-Nờu yờu cầu
ca bi.
-Giỏo viờn nhn xột, kt lun nhng hc
sinh no nờu c hon cnh s dng cõu
tc ng ỳng v hay nht.
-Chỳ ý: ỏng giỏ cao hn nhng vớ d
nờu hon cnh s dng cõu tc ng vi
ngha búng.
4. Tng kt - dn dũ:
-Yờu cu hc sinh hc thuc lũng cỏc cõu
tc ng BT2.
- Nhn xột tit hc
-3 hc sinh tỡm vớ d núi v 3 tỏc dng ca
du phy.
-1 hc sinh c yờu cu a, b, c ca BT.
-Lp c thm.
-Lm bi cỏ nhõn.
-Hc sinh lm bi trờn phiu trỡnh by kt
qu.
-1 hc sinh c li li gii ỳng.
-Hc sinh c yờu cu ca bi.
-Lp c thm,
-Suy ngh tr, tr li cõu hi.
-Trao i theo cp.
-Phỏt biu ý kin.
-Hc sinh suy ngh, lm vic cỏ nhõn, phỏt
biu ý kin.
Hot ng lp.
-Thi tỡm thờm nhng tc ng, ca dao, ca
ngi phm cht ỏng quý ca ph n Vit
Nam.
Toỏn: LUYN TP
I. MC TIấU
6
-Bit vn dng k nng cng, tr trong thc hnh tớnh v gii toỏn.
- Bi tp cn lm : Bi 1, bi 2
II. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Bi c:
- Giỏo viờn nhn xột cho im.
2-Bài mới
a. Gii thiu bi . Luyn tp.
b. Cỏc hot ng:
Hot ng 1: Bi tp 1.
- Giỏo viờn yờu cu .
- Nhc li qui tc cng tr s thp
phõn.
- Giỏo viờn cht li cỏch tớnh cng,
tr phõn s v s thp phõn.
Hot ng 2:Bi tp 2:
- Mun tớnh nhanh ta ỏp dng tớnh
cht no?
- Lu ý: Giao hoỏn 2 s no khi
cng s trũn chc hoc trũn trm.
Hot ng 3:Bi tõp 3:
-Yờu cu nhc li cỏch tớnh t s phn
trm.
- Lu ý:
D nh: 100% : 180 cõy.
ó thc hin: 45% : ? cõy.
Cũn li: ?
Hot ng 4: Bi tp 4:
Lu ý hc sinh xem tng s tin
lng l 1 n v:
Hot ng 5: Bi tp 5:
- Nờu yờu cu.
- Hc sinh cú th th chn hoc d
oỏn.
4.Tng kt - dn dũ:
Nhn xột tit hc.
Nhc li tớnh cht ca phộp tr.
-Hc sinh c yờu cu .
- Hc sinh nhc li
- Lm vo v
- Sa bi.
-Hc sinh lm v.
- Hc sinh tr li: giỏo hoỏn, kt hp
- Hc sinh lm bi.
- 1 hc sinh lm bng.
- Hc sinh lm v.
-Hc sinh c .
- Nhắc lại
- Lm bi sa.
-Lm v.
- Hc sinh c , phõn tớch .
- Nờu hng gii.
- Lm bi - sa.
-Hc sinh lm bài
Hc sinh d oỏn.
Buổi chiều:
***********
BDT: Luyện về phép cộng, phép trừ-giảI toán
I. MC TIấU
Củng cố giúp học sinh :
-Bit vn dng k nng cng, tr trong thc hnh tớnh v gii toỏn.
II. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở vở
7
bài tập trang 92
*Bài 1: Bài 1 yêu cầu gì?
Yêu cầu học sinh tự làm bài
Chữa bài, gọi học sinh nhận xét đúng,
sai, giáo viên kết luận.
*Bài 2:
-Bài 2 yêu cầu gì?
Yêu cầu học sinh vận dụng các tính
chất đã học vào việc làm bài
Chữa bài, gọi học sinh nhận xét đúng
sai, gv kết luận.
*Bài 3:
Yêu cầu học sinh nêu điều kiện đã cho,
điều kiện phải tìm
Yêu cầu học sinh tự giải
Chữa bài
*Bài 4:
Yêu cầu học sinh suy nghĩ để chọn giá
trị thích hợp
Chữa bài, gọi học sinh nêu ví dụ:
4+0=4- 0
3+0=3- 0
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
Tính
3 em hs yếu lên bảng, cả lớp làm vào vở
Tính bằng cách thuận tiện
2 học sinh lên bảng cả lớp làm vào vở
1 em đọc đề toán
1 em nêu
1 em khá lên bảng, cả lớp làm vào vở
1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
Đạo đức : BO V TI NGUYấN THIấN NHIấN (T2)
I. MC TIấU
- K c mt vi ti nguyờn thiờn nhiờn nc ta v a phng.
- Bit vỡ sao cn phi bo v ti nguyờn thiờn nhiờn.
- Bit gi gỡn, bo v ti nguyờn thiờn nhiờn phự hp vi kh nng.
ng tỡnh, ng h nhng hnh vi, vic lm gi gỡn, bo v ti nguyờn thiờn nhiờn.
II. DNG DY HC.
- GV: nh v ti nguyờn thiờn nhiờn a phng, nc ta.
- HS: SGK o c 5
III. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Bi c:
- Em cn lm gỡ gúp phn bo v ti
nguyờn thiờn nhiờn.
2.Bi mi.
a. Gii thiu bi .
Bo v ti nguyờn thiờn nhiờn (tit 2).
b. Cỏc hot ng:
Hot ng 1: Hc sinh gii thiu v ti
nguyờn thiờn nhiờn ca Vit Nam v
ca a phng.
- Nhn xột, b sung v cú th gii
thiu thờm mt s ti nguyờn thiờn
nhiờn chớnh ca Vit Nam
Hot ng 2: Tho lun nhúm theo bi
tp 5/ SGK.
- Chia nhúm v giao nhim v cho
nhúm hc sinh tho lun bi tp 5.
- 1 hc sinh nờu ghi nh.
- 1 hc sinh tr li.
Hot ng cỏ nhõn, lp.
Hc sinh gii thiu, cú kốm theo tranh nh
minh ho.
- C lp nhn xột, b sung.
Hot ng lp, nhúm 4.
- Cỏc nhúm tho lun.
- i din nhúm lờn trỡnh by.
8
- Kt lun: Cú nhiu cỏch s dng tit
kim ti nguyờn thiờn nhiờn.
Hot ng 3: Tho lun nhúm theo bi
tp 6/ SGK.
- Chia nhúm v giao nhim v cho cỏc
nhúm hc sinh lp d ỏn bo v ti
nguyờn thiờn nhiờn: rng u ngun,
nc, cỏc ging thỳ quý him
- Kt lun: Cú nhiu cỏch bo v ti
nguyờn thiờn nhiờn phự hp vi kh
nng ca mỡnh.
3. Tng kt - dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Cỏc nhúm khỏc b sung ý kin v tho
lun.
-Tng nhúm tho lun.
- Tng nhúm lờn trỡnh by.
- Cỏc nhúm khỏc b sung ý kin v tho
lun.
Thể dục : môn thể thao tự chọn-
Trò chơi nhảy ô tiếp sức
I. Mục tiêu :
- Ôn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao
thành tích hơn giờ trớc.
- Ném bóng vào đích bằng một tay trên vai. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối đúng kỹ
thuật.
- Chơi trò chơi nhảyô tiếp sức. Y/c tham gia vào trò chơi tơng đối chủ động.
II.Địa điểm ph ơng tiện:
- Vệ sinh an toàn sân tập.
- Cb: 1 còi, mỗi em 1 quả cầu đá, kẻ sân cho trò chơi, cờ nhỏ 3 chiếc.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung Phơng pháp - Tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp.
2. Khởi động.
- Xoay các khớp
- Vỗ tay hát.
- Ôn bài TD.
B. Phần cơ bản:
1. Ôn đá cầu.
+ ÔN tâng cầu bằng mu bàn chân.
+ Ôn phát cầu bằng mu bàn chân.
+ Thi phát cầu bằng mu bàn chân.
2. Ném bóng vào đích bằng một
tay trên vai.
3. Trò chơi "Nhảy ô tiếp sức
H. Tập hợp, điểm số, báo cáo.
G . Ktra tình trạng sức khoẻ hs (Qsát sắc mặt)
G. Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
H. Xoay các khớp, vỗ tay hát.
H. tập đồng loạt bài TD 1 lần.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
G. nêu tên động tác.
H. Tập luyện theo nhóm 4-6 em.
G. Tới từng nhóm giúp đỡ, sửa động tác cho HS
H. Chọn một số em thi phát cầu bằng mu bàn chân
G.H Nhận xét đánh giá, biểu dơng.
G. Nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách chơi,
luật chơi.
* * * * * * *
* * * * * * *
H. chơi thử 1-2 lần rồi chơi chính thức.
9
C. Phần kết thúc:
- Thả lỏng.
- Củng cố.
- Nhận xét.
H. Tập một số động tác thả lỏng
H-G. Cùng hệ thống bài.
Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tập đọc BM I
I. MC TIấU
- Bit c din cm bi th; ngt nhp hp lớ theo th th lc bỏt.
- Hiu ni dung, ý ngha: Tỡnh cm thm thit, sõu nng ca ngi chin s vi ngi m
Vit Nam (tr li c cỏc cõu hi trong SGK, thuc lũng bi th)
II. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Bi c:
-Giỏo viờn kim tra 2 hc sinh c li :Cụng
vic u tiờn tr li cõu hi v bi c.
-Giỏo viờn nhn xột, tuyờn dng.
2.Bi mi.
a. Gii thiu bi . Bm i.
b. Cỏc hot ng:
Hot ng 1: Hng dn hc sinh luyn c.
-Yờu cu 1, 2 hc sinh c c bi th.
-Giỏo viờn c din cm ton bi
Hot ng 2: Tỡm hiu bi.
Giỏo viờn t chc cho hc sinh tho lun
nhúm.
-Yờu cu hc sinh c lp c thm c bi
th, tr li cõu hi: iu gỡ gi cho anh
chin s nh ti m? Anh nh hỡnh nh no
ca m
Yờu cu 1 hc sinh c cõu hi 2.
-Cỏch núi so sỏnh y cú tỏc dng gỡ?
-Yờu cu hc sinh c thm li c bi th,
tr li cõu hi: Qua li tõm tỡnh ca anh
chin s, em ngh gỡ v ngi m ca anh?
-Giỏo viờn yờu cu hc sinh núi ni dung
bi th.
-Hc sinh lng nghe.
-Hc sinh tr li.
Hot ng lp, cỏ nhõn.
-Nhiu hc sinh tip ni nhau c tng
kh th.
-Hc sinh c thm cỏc t chỳ gii sau
bi.
-1 em c li thnh ting.
-1 hc sinh c li c bi.
Hot ng nhúm, cỏ nhõn.
-Cnh chiu ụng ma phựn, giú bc
lm anh chin s thm nh ti ngi m
ni quờ nh. Anh nh hỡnh nh m li
rung cy m non, m run vỡ rột.
-Cỏch núi y cú tỏc dng lm yờn lũng
m: m ng lo nhiu cho con, nhng
vic con ang lm khụng th sỏnh vi
nhng vt v, khú nhc m ó phi
chu.
-Ngi m ca anh chin s l mt ph
n Vit Nam in hỡnh: chu thng
chu khú, hin hu, y tỡnh thng yờu
con .
Hot ng nhóm
-Nhiu hc sinh luyn c din cm bi
th, c tng kh, c bi.
10
GV
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
-Giáo viên hướng dẫn + ®äc mÉu
4.Tổng kết - dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Học sinh thi đọc diễn cảm trước lớp.
Cả lớp và giáo viên nhận xét.
To¸n : PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải
bài toán.
- Bài tập cần làm : Bài 1 (cột 1), bài 2, bài 3, bài 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Luyện tập.
-GV nhận xét – cho điểm.
2.Bài mới.
a. Giới thiệu bài: “Phép nhân”.
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Hệ thống các tính chất phép nhân.
-Giáo viên hỏi học sinh trả lời, lớp nhận xét.
Giáo viên ghi bảng c¸c tÝnh chÊt cña phÐp nh©n
Hoạt động 2: Bài tập 1: Giáo viên yêu cầu
học sinh đọc đề.
- Học sinh nhắc lại quy tắc nhân
phân số, nhân số thập phân.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực
hành.
Hoạt động 3: Bài tập 2: Tính nhẩm
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với
10 ; 100 ; 1000 và giáo viên yêu cầu học
sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số
thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001
Hoạt động 4: Bài 3: Tính nhanh
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
vào vở và sửa bảng lớp.
Hoạt động 4: Bài tập 4: Giải toán
GV yêu cầu học sinh đọc đề.
3. Tổng kết – dặn dò:
-Học sinh sửa bài tập 5/ 72.
-Học sinh nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Hoạt động cá nhân
Học sinh đọc đề.
3 em nhắc lại.
Học sinh thực hành làm vào vở
Học sinh nhắc lại.
-Học sinh vận dụng các tính chất đã
học để giải bài tập 3.
-Học sinh đọc đề.
-Học sinh xác định dạng toán và
giải.
Tổng 2 vận tốc:
48,5 + 33,5 = 82 (km/giờ)
Quãng đường AB dài:
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
82 × 1,5 = 123 (km)
ĐS: 123 km
11
Nhn xột tit hc.
Tập làm văn ễN TP V T CNH
I. MC TIấU
- Lit kờ c mt s bi vn t cnh ó hc trong hc kỡ I; lp dn ý vn tt cho 1 trong cỏc
bi vn ú.
- Bit phõn tớch trỡnh t miờu t (theo thi gian) v ch ra c mt s chi tit th hin s
quan sỏt tinh t ca tỏc gi (BT2).
II. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1 : Bi c:
-Giỏo viờn chm v dn ý bi vn ming (Hóy
t mt con vt em yờu thớch) ca mt s hc
sinh.
-Kim tra 1 hc sinh da vo dn ý ó lp, trỡnh
by ming bi vn.
2.Bi mi.
a. Gii thiu bi .
b. Cỏc hot ng:
Hot ng 1: Trỡnh by dn ý 1 bi vn.
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Giỏo viờn nhn xột.
-HS lit kờ nhng bi vn t cnh hc sinh ó c,
vit.
Giỏo viờn nhn xột.
Hot ng 2: Phõn tớch trỡnh t bi vn, ngh
thut quan sỏt v thỏi ngi t.
Giỏo viờn nhn xột, cht li li gii ỳng.
3.Tng kt - dn dũ:
Nhn xột tit hc.
Yờu cu hc sinh v nh vit li nhng cõu vn
miờu t p trong bi Bui sỏng Thnh ph
H Chớ Minh
-1 hc sinh da vo dn ý ó lp,
trỡnh by ming bi vn.
-Hc sinh lng nghe.
Hot ng nhúm ụi.
1 hc sinh c yờu cu ca bi tp.
-Hc sinh lm vic cỏ nhõn hoc trao
i theo cp.
-Cỏc em lit kờ nhng bi vn t
cnh.
-Hc sinh phỏt biu ý kin.
-Nhiu hc sinh tip ni nhau trỡnh
by dn ý mt bi vn.
-Lp nhn xột.
Hs phỏt biu ý kin. C lp nhn xột.
GĐHSY(TV) Luyện viết đoạn hội thoại có sử dụng
dấu câu
i. MC TIấU:
Học sinh viết đợc đoạn hội thoại ngắn trong đó có sử dụng các loại dấu câu : dấu chấm,
dấu phẩy, dấu chấm than, dắu chấm hỏi.
II. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn học sinh viết đoạn văn
-Ghi đề lên bảng: Viết một đoạn hội
thoại ngắn có sử dụng các dấu câu đã
học ( dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm
-Đọc yêu cầu bài tập
12
than, dấu chấm hỏi).
-Hớng dẫn cách viết: Các em viết một
đoạn hội thoại ngắn, tuỳ ý chủ đề,
nhng phải đảm bảo tính hệ thống
trong nội dung trong đó có sử dụng
các dấu câu nh đã nêu.
-Yêu cầu học sinh viết bài vào vở
-Gọi học sinh đọc bài vừa viết
-Giáo viên kết luận, cho điểm
3. Củng cố, dặn dò: Về nhà luyện viết
thêm
Nhận xét tiết học
Lắng nghe
Học sinh viết bài
5 em đọc
Nhận xét bài bạn
BDT: Luyện nhân phân số, nhân nhẩm-GiảI toán
I. MC TIấU: Củng cố giúp học sinh :
- Bit thc hin phộp nhõn s t nhiờn, s thp phõn, phõn s v vn dng tớnh nhm, gii
bi toỏn.
II. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
trang 93
*Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài
*Bài 2
Bài 2 yêu cầu gì?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài, yêu cầu học sinh nhắc lại
cách nhân nhẩm với 10,100với
0,1;0,01
*Bài 3 ( Dành cho học sinh khá)
-Gọi học sinh nêu yêu cầu
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài, yêu cầu nêu lại cách tính
*Bài 4: (Dành cho học sinh khá)
-Gọi học sinh đọc đề toán
-Yêu cầu học sinh tự làm bài, giáo viên
hớng dẫn cho những em còn yếu
-Chữa bài
Bài giải
Đổi 1 giờ 30 phút=1,5 giờ
Trong 1 giờ ô tô và xe máy đi đợc quãng
đờng là:
44,5 + 35,5=80 (Km)
Quãng đờng AB dài là:
80 x 1,5=120 (Km)
Đáp số: 120 km
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
Tính
2 học sinh yếu lên bảng, cả lớp làm vào vở
Tính nhẩm
2 em yếu lên bảng, cả lớp làm vào vở
Học sinh nêu
Tính bằng cách thuận tiện
2 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
1 em đọc, cả lớp theo dõi
1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
Thể dục : môn thể thao tự chọn
trò chơi chuyển đồ vật
I. Mục tiêu:
- Ôn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao
thành tích hơn giờ trớc.
13
- Ném bóng vào đích bằng một tay trên vai. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối đúng kỹ
thuật, vào đích.
- Chơi trò chơi Chuyển đồ vật. Y/c tham gia vào trò chơi tơng đối chủ động.
II.Địa điểm ph ơng tiện :
- Vệ sinh an toàn sân tập.
- Cb: 1 còi, mỗi em 1 quả cầu đá, kẻ sân cho trò chơi, đồ vật cho trò chơi
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Phơng pháp - Tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp.
2. Khởi động.
- Xoay các khớp
- Chạy nhẹ nhàng .
- Đi thờng hít thở sâu.
- Ôn bài TD.
- KTBC: kiểm tra phát cầu bằng
mu bàn chân
B. Phần cơ bản:
1. Ôn đá cầu.
+ Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân.
+ Ôn phát cầu bằng mu bàn chân.
+ Thi tâng và phát cầu bằng mu
bàn chân.
2. Ném bóng vào đích bằng một
tay trên vai.
3. Trò chơi Trao tín gậy
C. Phần kết thúc:
- Thả lỏng.
- Củng cố.
- Nhận xét.
- BTVN.
H. Tập hợp, điểm số, báo cáo.
G . Ktra tình trạng sức khoẻ hs (Qsát sắc mặt)
G. Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
H. Xoay các khớp, chay nhẹ nhàng hàng dọc
( theo vòng sân)- đi thờng trở về đ/h hàng ngang
tập bài TD.
H. tập đồng loạt bài TD 1 lần.
H. 1số em lên thực hiện.
G.H. Nhận xét, đánh giá.
G. nêu tên động tác.
H. Tập luyện theo nhóm 4-6 em.
G. Tới từng nhóm giúp đỡ, sửa động tác cho HS
H. Đổi nội dung ôn : Phát cầu bằng mu bàn chân
H. 6-8 em thi tâng và phát cầu bằng mu bàn chân.
G.H Nhận xét đánh giá, biểu dơng.
H. tập theokiểu nớc chảy.
G. Nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách chơi,
luật chơi.
H. chơi thử 1-2 lần rồi chơi chính thức.
H. Tập một số động tác thả lỏng
H-G. Cùng hệ thống bài.
G. Nhận xét giờ học.
H. Ôn đá cầu.
Thứ 5 ngày 15 tháng 4 năm 2010
Chính tả: (Nghe-vit): T O DI VIT NAM
I. MC TIấU
- Nghe-vit ỳng bi CT.
- Vit hoa ỳng tờn cỏc danh hiu, gii thng, huy chng, k nim chng (BT2,
BT3 a hoc b).
II. DNG DY HC.
III. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra bi c
Hs vit vo bng con tờn cỏc Huõn
chng cú trong tit trc
+H: Em hóy nờu quy tc vit hoa tờn cỏc
huõn chng, danh hiu , gii thng.
+Thc hin theo yờu cu ca giỏo viờn
+1 hs tr li
14
GV
2.Dy hc bi mi.
a. Gii thiu bi .
b. Hng dn nghe - vit chớnh t
Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung chớnh
on vn
-Gi hs c on vn cn vit
on vn cho em bit iu gỡ?
Hot ng 2:Hng dn vit t khú.
-Yờu cu hs tỡm cỏc t khú,d ln khi vit
chớnh t
-HD hs vit cỏc t tỡm c vo v nhỏp
Hot ng 3:Vit chớnh t .
+ GV c cho hs vit vo v.
d/-T chc cho hs soỏt li v chm bi.
Hot ng 3: Hng dn lm BT chớnh
t.
Bi 2: Gi hs c yờu cu ca BT.
H: Bi tp yờu cu em lm gỡ ?
-Yờu cu hs t lm bi.
-Gi hs bỏo cỏo kt qu lm vic.
-Nhn xột, kt lun li gii ỳng
Bi 3:
+Gi hs c yờu cu ca BT
+Em hóy c tờn cỏc danh hiu,gii
thng, huy chng, kỉ nim chng
c in nghiờng trong 2 on vn
Yờu cu hs t lm bi
+Gi hs nhn xột bi lm ca bn trờn
bng
+Nhn xột, kt lun li gii ỳng
4.Cng c-Dn dũ. Nhận xét tiết học
+HS lng nghe v xỏc nh nhim v ca
tit hc
+2 hs tip ni nhau c
+ on vn t v c im ca hai loi ỏo
di c truyn ca ph n vit Nam
+Hs tỡm,
+Hs vit vo v
+1 hs c thnh ting trc lp
-1 em đọc, cả lớp lắng nghe
-Học sinh trả lời
-1 hs lm vo bng nhúm- c lp lm vo
v
-Hs nờu ý kin nhn xột
-Cha bi ( nu sai )
+1 hs c thnh ting
+1 hs c
-8 hs ni tip nhau lờn bng vit li cỏc
tờn.( mi hs ch vit 1 tờn c lp lm vo
v)
-Hs nờu ý kin
Toán : LUYN TP
I. MC TIấU
- Bit vn dng ý ngha ca phộp nhõn v qui tc nhõn mt tng vi mt s trong thc hnh,
tớnh giỏ tr ca biu thc v gii toỏn.
- Bi tp cn lm : Bi 1, bi 2, bi 3
II. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Khi ng:
2. Bi c: Phộp nhõn
3.Bi mi.
a. Gii thiu bi .
Luyn tp
b.Cỏc hot ng:
Hot ng 1: Bi tp 1.
-Giỏo viờn yờu cu ụn li cỏch chuyn
- Hỏt
Hot ng cỏ nhõn, lp.
-Hc sinh nhc li.
15
phép cộng nhiều số hạng giống nhau
thành phép nhân.
-Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành.
Hoạt động 2: Bài tập 2
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các
quy tắc thực hiện tính giá trị biểu thức.
Hoạt động 3: Bài tập 4
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Học sinh nhắc lại công thức chuyển
động thuyền.
4. Tổng kết - dặn dò:
-Học sinh nhắc lại nội dung ôn tập.
Về nhà ôn lại các kiến thức vừa thực
hành.
Học sinh thực hành làm vở.
Học sinh sửa bài.
a/ 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg
= 6,75 kg × 3
= 20,25 kg
b/ 7,14 m
2
+ 7,14 m
2
+ 7,14 m
2
× 3
= 7,14 m
2
× (2 + 3)
= 7,14 m
2
× 5
= 20,70 m
2
Học sinh đọc đề.
Học sinh nêu lại quy tắc.
Thực hành làm vở.
Học sinh nhận xét.
Học sinh đọc đề.
∗ V
thuyền đi xuôi dòng
= V
thực của thuyền
+ V
dòng nước
∗ V
thuyền đi ngược dòng
= V
thực của thuyền
– V
dòng nước
Giải
Vận tốc thuyền máy đi xuôi dòng:
22,6 + 2,2 = 24,8 (km/g)
Quãng sông AB dài:
1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
24,8 × 1,25 = 31 (km)
LuyÖn tõ vµ c©u: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU PHẨY)
I. MỤC TIÊU
Nắm được 3 tác dụng của dấu phẩy (BT1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng sai
(BT2, 3).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
-Giáo viên viết lên bảng lớp 2 câu văn có dấu
phẩy.
2.Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
-Giáo viên giới thiệu MĐ, YC của bài học.
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm
bài tập.
Bài 1
-Hướng dẫn học sinh xác định nội dung 2
-Học sinh nêu tác dụng của dấu phẩy
trong từng câu.
Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.
-1 Học sinh đọc yêu cầu của bài.
16
bc th trong bi tp.
Giỏo viờn nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi 2:
Giỏo viờn chia lp thnh nhiu nhúm nh.
Nhim v ca nhúm:
+ Nghe tng hc sinh trong nhúm c on
vn ca mỡnh, gúp ý cho bn.
+ Chn 1 on vn ỏp ng tt nht yờu cu
ca bi tp, vit on vn ú vo giy kh to.
+ Trao i trong nhúm v tỏc dng ca tng
du phy trong on ó chn.
-Giỏo viờn cht li ý kin ỳng, khen ngi
nhng nhúm hc sinh lm bi tt.
Hot ng 2: Cng c.
3. Tng kt - dn dũ:
-Yờu cu hc sinh v nh hon chnh BT2,
vit li vo v, c li bi Du hai chm
(Ting Vit 4, tp mt, trang 23).
- Nhn xột tit hc
-Hc sinh lm vic c lp, in du
chm hoc du phy trong SGK bng
bỳt chỡ m.
-Vi hc sinh trỡnh by kt qu.
Hc sinh c yờu cu bi tp.
Lm vic cỏc em vit on vn ca
mỡnh trờn nhỏp.
-i din mi nhúm trỡnh by on vn
ca nhúm, nờu tỏc dng ca tng du
phy trong on vn.
-Hc sinh cỏc nhúm khỏc nhn xột bi
lm ca nhúm bn.
-Mt vi hc sinh nhc li tỏc dng ca
du phy.
Lch s: LCH S A PHNG
Lịch sử Quảng Bình
I. MC TIấU: Sau bi hc HS cú th nờu c:
-Điều kiện nổ ra cách mạng tháng 8 ở Quảng Bình.
-Cuộc đấu tranh củng cố và bảo vệ thành quả cách mạng tháng 8 ở Quảng Bình.
-Chặng đờng cách mạng mà nhân dân Quảng Bình trải qua trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp xâm lợc.
II. DNG DY HC: Su tầm t liệu, tranh ảnh về quê hơng Quảng Bình
III. CC HOT NG DY HC.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài:
2.Các hoạt động:
*Quảng Bình trong cách mạng tháng 8
-Gv nêu những điều kiện nổ ra cuộc
Cách mạng tháng 8 ở Quảng Bình
+Chiến tranh thế giới lần thứ 2 kết thúc
+Phong trào quần chúng sôi sục
+Các tổ chức Đảng và nhân dân Quảng
Bình đã chuẩn bị cho thắng lợi của cách
mạng tháng 8
-Khởi nghĩa giành chính quyền
+Đêm 22/8/1945 lệnh khởi nghĩa đợc
truyền đi trong toàn tỉnh, các đội tự vệ
đã bí mật đột nhập nội thị, bao vây công
sởMờ sáng ngày 23/8 lực lợng khởi
nghĩa đã tràn vào các cửa thành. Đúng 8
giờ sáng quần chúng họp mít tin ở dinh
tỉnh trởng chào mừng UB khởi nghĩa làm
lễ ra mắt
*Cuộc đấu tranh củng cố và bảo vệ thành
Lắng nghe
17
quả cách mạng ở Quảng Bình
-Gv giới thiệu về hội nghị thành lập
Đảng bộ Tỉnh
-Những biện pháp khắc phục khó khăn
trong những ngày đầu cách mạng thắng
lợi.
- Bớc đầu xây dựng chính quyền nhân
dân và chuẩn bị kháng chiến.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
-Yêu cầu học sinh nêu những t liệu mà các
em đã thu thập đợc
Địa lý: : A Lí A PHNG
Địa lý tỉnh Quảng Bình
I. MC TIấU
Giỳp học sinh nắm đợc vị trí, giới hạn, địa hình, khí hậu của tỉnh Quảng Bình
II. DNG DY HC.
- Bn Việt Nam
III. CC HOT NG DY HC.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài
2.Các hoạt động:
a) Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ và sự
phân chia hành chính
-Yêu cầu học sinh trao đổi, thảo luận để
nêu vị trí và lãnh thổ của Quảng Bình
-Giáo viên kết luận
+Phía bắc giáp Hà Tĩnh
+Phía Nam giáp Quảng Trị
+Phía đông giáp biển
+Phía tây giáp tỉnh Khăm Muộn của nớc
Lào
Quảng Bình có diện tích là 8052 km
2
b)Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4 để
nêu những kiến thức thu thập đợc về địa
hình và khí hậu của tỉnh Quảng Bình
-Kết luận
+Địa hình phân bố đa dạng, có diện tích
rừng, núi ,đồi lớn chiếm 3/4 tổng diện
tích của tỉnh.
+Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa khá khắc
nghiệt do ảnh hởng của gió Tây nam và
gió mùa Đông bắc.
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
Lắng nghe
Thảo luận nhóm đôi
Trình bày kết quả thảo luận
Thảo luận theo yêu cầu của giáo viên
Trình bày kết quả thảo luận
Nhận xét, bổ sung cho nhau
Thứ 6 ngày 16 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn: ễN TP V T CNH
I. MC TIấU
- Lp c dn ý mt bi vn miờu t.
- Trỡnh by ming bi vn da trờn dn ý ó lp tng i rừ rng.
II. DNG DY HC.
+ GV: Bỳt d + 3, 4 t giy kh to cho 3, 4 hc sinh vit dn bi.
III. CC HOT NG DY HC :
18
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Bi c:
Giỏo viờn kim tra 3 dàn ý đã chuẩn bị
-Gv nhn xột,sa cha cho im.
2. Bi mi.
a. Gii thiu bi mi:
b.Cỏc hot ng
Hot ng 1: Lp dn ý.
Phng phỏp: Tho lun.
- Giỏo viờn lu ý hc sinh cách chọn đề
tài, cách lập dàn ý.
- Giỏo viờn phỏt riờng giy kh to v bỳt
d cho 3, 4 hc sinh (chn t cỏc cnh
khỏc nhau).
-
- Giỏo viờn nhn xột, b sung.
Hot ng 2: Bi 2: Trỡnh by ming.
-Giỏo viờn nờu yờu cu ca bi tp.
- Giỏo viờn nhn xột, cho im theo cỏc
tiờu chớ: ni dung, cỏch s dng t ng,
ging núi, cỏch trỡnh by
- Giỏo viờn nhn xột nhanh.
3. Tng kt - dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- 1 hc sinh trỡnh by dn ý mt bi vn t
cnh em ó c hoc ó vit trong hc kỡ 1
- -Hc sinh lng nghe.
Hot ng nhúm.
- 1 hc sinh c to, rừ yờu cu ca bi
cỏc bi v Gi ý 1 (tỡm ý cho bi vn
theo M bi, Thõn bi, Kt lun.
-Nhiu hc sinh núi tờn ti mỡnh chn.
- Hc sinh lm vic cỏ nhõn.
- Mi em t lp dn ý cho bi vn núi theo
gi ý trong SGK (lm trờn nhỏp hoc vit
vo v).
- Nhng hc sinh lm bi trờn giy dỏn kt
qu lờn bng lp: trỡnh by.
- C lp nhn xột.
- 3, 4 hc sinh trỡnh by dn ý ca mỡnh.
- C lp iu chnh nhanh dn ý ó lập.
Nhng hc sinh cú dn ý trờn bng trỡnh
by ming bi vn ca mỡnh.
- C lp nhn xột.
- Nhiu hc sinh da vo dn ý, trỡnh by
bi lm vn núi.
Toán: PHẫP CHIA
I. MC TIấU
- Bit thc hin phộp chia cỏc s t nhiờn, s thp phõn, phõn s v vn dng tớnh nhm.
- Bi tp cn lm : Bi 1, bi 2, bi 3.
II. DNG DY HC.
+ GV: Th t hc sinh thi ua.
+ HS: Bng con.
III. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1 . Bi c: Luyn tp.
- Sa bi 4 trang 74 SGK.
- Giỏo viờn chm mt s v.
- GV nhn xột bi c.
2.Bi mi.
- Hc sinh sa bi.
1 gi 30 phỳt = 1,5 gi
19
a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép chia”.
b. các hoạt động:
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tên
gọi các thành phần và kết quả của phép chia.
- Nêu các tính chất cơ bản của phép chia ?
Cho ví dụ.
- Nêu các đặt tính và thực hiện phép tính
chia (Số tự nhiên, số thập phân)
- Nêu cách thực hiện phép chia phân số?
- Yêu cầu học sinh làm vào bảng con
Bài 2:
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận
nhóm đôi cách làm.
- Ở bài này các em đã vận dụng quy tắc nào
để tính nhanh?
- Yêu cầu học sinh giải vào vở
Bài 3:
- Nêu cách làm.
-Yêu cầu học sinh nêu tính chất đã vận
dụng?
Bài 5:
- Nêu cách làm.
- Yêu cầu học sinh giải vào vở.
- 1 học sinh lªn bảng .
Hoạt động 2: Củng cố.
- Nêu lại các kiến thức vừa ôn?
3. Tổng kết – dặn dò:
- Làm bài 4/ SGK 75.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm đôi.
- Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
- Học sinh làm.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
- Học sinh thảo luận, nêu hướng giải từng
bài.
- Học sinh trả lời, nhân nhẩm, chia nhẩm.
- Học sinh giải + sửa bài.
- Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
- Một tổng chia cho 1 số.
- Một hiệu chia cho 1 số.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh nêu.
- Học sinh giải vở + sửa bài.
- Học sinh nêu.
- Học sinh dùng bộ thẻ a, b, c, d lựa chọn
đáp án đúng nhất.
Khoa häc: MÔI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU
- Khái niệm về môi trường.
- Nêu một số thành phần của môi trường địa phương.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ôn tập: Thực vật, động vật.
→ Giáo viên nhận xét.
3.Bài mới.
a. Giới thiệu bài . Môi trường.
b.Các hoạt động:
- Hát
- Học sinh tự đặt câu hỏi,
mời bạn khác trả lời.
20
Hot ng 1: Quan sỏt v tho lun.
-Yờu cu hc sinh lm vic theo nhúm.
+ Nhúm 1 v 2: Quan sỏt hỡnh 1, 2 v tr li
cỏc cõu hi trang 118 SGK.
+ Nhúm 3 v 4: Quan sỏt hỡnh 3, 4 v tr li
cỏc cõu hi trang 119 SGK.
-Mụi trng l gỡ?
Giỏo viờn kt lun:
- Mụi trng l tt c nhng gỡ
cú xung quanh chỳng ta, nhng gỡ cú
trờn Trỏi t hoc nhng gỡ tỏc ng
lờn Trỏi t ny.
Hot ng 2: Tho lun.
+ Bn sng õu, lng quờ hay ụ th?
+ Hóy lit kờ cỏc thnh phn ca mụi trng
t nhiờn v nhõn to cú ni bn ang
sng.
Giỏo viờn kt lun:
Hot ng 3: Cng c.
- Th no l mụi trng?
- K cỏc loi mụi trng?
- c li ni dung ghi nh.
4. Tng kt - dn dũ:
-Xem li bi.
-Chun b: Ti nguyờn thiờn nhiờn.
Nhn xột tit hc.
Hot ng nhúm, lp.
-Nhúm trng iu khin lm vic.
i din nhúm trớnh by.
-Hc sinh tr li.
Hot ng lp, cỏ nhõn.
-Hc sinh tr li.
-Hc sinh tr li.
Buổi chiều
**********
Bồi d ỡng Toán: Luyện phép chia-Giải toán
I. MC TIấU: Củng cố giúp học sinh
Bit thc hin phộp chia cỏc s t nhiờn, s thp phõn, phõn s v vn dng tớnh nhm.
II. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
*Hớng dẫn học sinh làm bài tập trong vở
bài tập toán trang 96
Bài 1: Bài 1 yêu cầu gì?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài, kết luận
Bài 2
-Bài 2 yêu cầu gì?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài, yêu cầu học sinh nhận xét,
nêu cách nhân nhẩm một số với 10, 100,
1000, 0,1; 0,01
Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu
-Yêu cầu tự làm bài
-Chữa bài
*Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
Tính
2 em yếu lên bảng, cả lớp làm vào vở
Tính nhẩm
3 em học sinh trung bình lên bảng, cả lớp
làm vào vở
Học sinh nêu
Tính bằng 2 cách
2 em khá lên bảng, cả lớp làm vào vở
21
B DTV: Luyện viết bài văn ngắn về tả cảnh
I. MC TIấU
- Trên cơ sở dàn ý đã lập yêu cầu học sinh viết đợc bài văn ngắn tả cảnh đẹp ở quê hơng.
-Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng.
II. DNG DY HC.
- Bìa để học sinh viết bài
III. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Giới thiệu bài:
2.Nội dung:
-Gọi 1 số em đọc lại dàn ý đã lập
-Gọi học sinh nhận xét dàn ý của bạn
-Yêu cầu học sinh trên cơ sở dàn ý đã
lập viết đoạn văn ngắn tả cảnh
-Gọi học sinh nhận xét bài bạn
-Kết luận về các lỗi sai của học sinh,
cách sửa chữa
3. Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị chu đáo bài văn để tiết sau
viết vào vở.
-Nhận xét tiết học
Lắng nghe
Theo dõi
Nhận xét, bổ sung
Viết bài vào vở
Nhận xét, bổ sung
Kĩ thuật : LP Rễ - BT (Tit 2)
I. MC TIấU: HS .
- Chn ỳng v cỏc chi tit lp Rụ-bt.
- Lp tng b phn v rỏp Rụ-bt ỳng k thut, ỳng quy trỡnh.
- Rốn luyn tớnh cn thn khi thao tỏc lp, thỏo cỏc chi tit ca Rụ-bt.
II. Đồ dùng dạy học
- Mu Rụ-bt ó lp sn.
- B lp ghộp mụ hỡnh k thut.
III: CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1 Kim tra bi c: Lp rụ- bt (tit 1)
- Gi HS nờu li quy trỡnh lp Rụ-bt.
- GV nhn xột.
2. Bi mi:
* Gii thiu bi: Lp Rụ-bt (tit 2).
-Neõu yeõu cau cuỷa tieỏt hoùc
*Hot ng 1: HS thc hnh lp Rụ-bt.
a- Chn chi tit.
GV phỏt b lp ghộp.
- Yờu cu HS chn cỏc chi tit ra np hp.
- GV cho HS tin hnh lp.
b- Lp tng b phn.
- GV hi: lp Rụ-bt ta cn lp my b
phn ú l b phn no?
- GV theo dừi giỳp HS lp cho ỳng.
- 2 HS nờu.
-HS nghe
- HS chn chi tit v tin hnh ghộp
Rụ-bt.
- HS nờu: Gm 6 b phn: chõn, thõn,
u, tay, ng ten, trc bỏnh xe.
22
c- Lắp rơ- bốt.
- Sau khi các nhóm hồn thành các bộ phận
cho HS tiến hành lắp Rơ-bốt.
-GV theo dõi giúp HS
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Chuẩn bị tiết sau: Lắp ghép mơ hình tự
chọn.
- HS các nhóm tiến hành ráp các bộ
phận Rơ-bốt.
Sinh ho¹t: NhËn xÐt CUỐI TUẦN
I/ MỤC TIÊU
-Nhận xét đánh giá hoạt động tuần qua của lớp .
-HS nắm được những nết cơ bản của tuần sau.
II / Néi dung
1/ Nhận xét hoạt động của lớp tuần qua.
a/ Ưu điểm
-§¶m b¶o sè lỵng, ®i häc ®óng giê
-Ch¨m sãc hoa kh¸ tù gi¸c
-Cã ý thøc häc bµi vµ lµm bµi tËp ®Çy ®đ.
b.Khuyết điểm
-Ngåi häc cßn hay nãi chun riªng
2/ Kế hoạch tuần sau:
- Thực hiện học tập theo thời khoá biểu.
- Thực hiện tốt nội quy của trường lớp.
-Thi đua chào mừng 30/4 ;1/5
3/ Rèn luyện học sinh yếu :
- Rèn kó năng viết đoạn văn .
o0o
23