Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.56 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 4 tháng 12 năm 2009 Ngày dạy:Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2009
<b>Làm quen với biểu thức(77)</b>
I- Mục tiêu:
+ KT: Bớc đầu cho HS làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
+ KN: Biết tính giá trị của biểu thức.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.
II- chuẩn bị
III- Hot ng dy học:
A- Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- GV cho HS chữa lại bài 4,5 (77,78)
B- Bài mới:(30 phút)
1- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.
2- Làm quen với biểu thức.
Một số ví dụ cụ thể:
- GV nêu các biểu thøc SGK.
VÝ dô : 126 + 51
- GV ta có 126 cộng 51. Ta cũng nói đây
là biểu thức 126 công 51
- Tơng tự biểu thức khác.
- Chóng ta xÐt biĨu thøc 126 + 51
VËy 126 + 51 = 177
- Ta nói 177 là giá trị của biểu thức 126
cộng 51.
- Tơng tự tìm giá trị biểu thức còn lại.
4- Thực hành:
* Bài tập 1 (78):(h/s TB làm phần a,b)
- GV yêu cầu HS làm theo mẫu.
- GV cho HS nêu cách làm.
* Bài tập 2 (78):
- GV cho HS nháp và tìm giá trị tơng
ứng với các biểu thức.
- GV cùng HS chữa bài.
- 2 HS chữa bài.
- HS nghe.
- 2 HS đọc lại.
- Cho 1 sè HS nhắc lại.
- HS tìm kết quả giấy nháp.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm nháp.
- HS nêu lại.
- 1 HS c yờu cu, HS khỏc theo dừi.
- HS lm nhỏp.
IV- dặn dò:( 2 phút)
- Về tìm thêm các biểu thức và tìm giá trị các biểu thức.
<b>Chính tả</b> <b>Nghe viết</b>
<b>Đôi bạn</b>
I- Mục tiêu
+ KN: Rèn kỹ năng nghe viết chính xác, viết sạch, đẹp; vận dụng làm đúng các
bài tập chính t.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý trong học tập, có ý thức rèn luyện chữ viết.
II- chuẩn bị
- Bảng lớp chép bài 2
III- Hot ng dy hc:
A- KiĨm tra bµi cị:(3 phót)
- GV cho HS viÕt bảng lớp: Khung cửu,
mát rợi, cỡi ngựa, gửi th, sởi ấm, tới cây.
B- Bài mới: (30 phút)
1- Gii thiu bi: Nêu mục đích, yêu cầu.
2- Hớng dẫn nghe - viết chính tả.
- GV đọc đoạn 3 bài: Đơi bạn.
- Đoạn vit cú my cõu ?
- Tìm những chữ viết hoa ? vì sao ?
- Lời của bố viết thế nào ?
- GV cho HS đọc đoạn 3.
- GV cho HS t×m tiÕng khi viÕt hay sai.
- GV cho HS viÕt.
- GV thu chÊm, nhËn xÐt.
3- Híng dÉn lµm bµi tËp.
* Bµi tËp 2a:
- GV cho HS đọc thầm phần a.
- GV cho HS làm vở bài tập.
- GV cùng HS cha bi.
- 2 HS lên bảng.
- Dới viết bảng con.
- HS nghe.
- HS nghe và đọc thầm.
- 6 câu.
- HS nêu các chữ, chữ đầu câu, tên riêng.
- 1 HS tr¶ lêi.
- 1 HS đọc to, HS khác đọc thầm.
- HS tìm và viết bảng.
- HS viÕt vµo vë.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS đọc bài.
- 1 HS chữa bài trên bảng phụ.
- 1 HS đọc lại cả bài
IV- Củng cố dặn dò:(3 phút)
- Về đọc lại đoạn chính tả.
- Lµm miƯng bµi 2.
<b>Tập đọc</b>
<b>Về q ngoại</b>
I- Mơc tiªu.
+ KT: HS đọc đúng tồn bài, đọc to, rõ ràng, rành mạch, học thuộc bài.
+ KN: - Rèn kỹ năng đọc đúng một số từ ngữ: Sen nở, ríu rít, rơm phơi, thuyền
trơi, ...
- BiÕt ngắt nhịp giữa các dòng thơ.
- Hiu c 1 s từ ngữ: Hơng trời, chân đất.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức yêu cảnh đẹp quê hơng đất nớc, yêu mến những
ngời nông dân làm ra lúa gạo.
II- chuÈn bÞ:
- Bảng phụ chép bài thơ, tranh minh hoạ SGK.
III- Hoạt động dạy học:
- GV cho HS kể lại chuyện đôi bạn.
- GV nhận xét cho điểm.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:(20’)
- GV đọc diễn cảm toàn bài, cho HS quan
sát tranh.
- GV cho HS luyện đọc câu.
- HD đọc phát âm.
- GV cho HS đọc liên câu.
- HD đọc khổ thơ (6 câu là 1khổ thơ đầu,
4 câu cuối là khổ thơ 2).
- HD cách ngắt nhịp.
- GV cho HS thi c 2 khổ thơ.
- GV cho HS đọc đồng thanh.
3- Tìm hiểu bài:(7’)
- HD đọc thầm từng khổ thơ.
- Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ?
- Câu nào cho biết điều đó.
- Quê ngoại bạn ở đâu ?
- ở quê có gì lạ?
- GV cho HS đọc khổ thơ 2.
- Bạn nhỏ nghĩ gì về những ngời làm ra
hạt gạo ?
- Chuyến về thăm quê ngoại đã làm bạn
nhỏ thay đổi gì ?
4- Häc thuéc lßng(10’): GV treo b¶ng
phơ.
- GV đọc cả bài.
- HD đọc thuộc từng khổ thơ.
- HS nghe.
- HS nghe và đọc thầm theo, HS quan
sát tranh SGK.
- HS đọc từng dòng thơ.
- - HS đọc 2 câu, 2 dòng.
- 2 HS đọc 2 khổ thơ.
- HS đọc và phát hiện.
- 2 HS đọc.
- HS đọc cả bài.
- ë thµnh phố.
- ở trong phố .... đâu.
- ở nông thôn.
- HS suy nghĩ trả lời.
- HS đọc thầm.
- HS tr¶ lêi, nhận xét.
- Bạn yêu thªm cuéc sèng, yªu thêm
con ngời.
- HS nghe.
IV- Dặn dò:(3) - Nội dung bài thơ nói lên điều gì ? về chuẩn bị bài sau.
---Ngày soạn: 5 tháng 12 năm 2009 ---Ngày dạy:Thứ t, ngày 9 tháng 12 năm 2009
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Bài thể dục rèn luyện t thế </b>
<b>và kỹ năng vận động cơ bản.</b>
I- Mơc tiªu:
+ KT: HS ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; ôn di vợt chớng ngại
vật, đi chuyển hớng phải, trái.
+ KN: Rốn k nng thc hin cỏc ng tác tơng đối chính xác.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
II- chuÈn bÞ.
- Chuẩn bị còi và kẻ vạch sân để chơi các trò chơi.
III- Hoạt động dạy học.
1- Phần mở đầu.(5 phút)
- GV phổ biến nội dung bài học.
- GV cho HS khi ng.
2- Phần cơ bản:(20 phút)
+ Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số.
- GV quan sát sửa cho HS.
+ Ôn đi vợt chớng ngại vật thấp; đi
chuyển hớng phải, trái.
- GV điều khiển.
- GV chia 4 tổ tập lại.
- GV cho các tổ biểu diễn tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số.
- GV cho HS chơi trò chơi Đua ngùa.
- HS nghe.
- HS khởi động các khớp, chạy chậm 1
vịng quanh sân
- HS tập 3 lần liên hồn các động tác; HS
chia tổ tập luyện, tổ trởng điều khiển.
- HS tập hợp 2 hàng dọc và thực hiện.
- Líp trởng cùng các tổ trởng điều khiển.
- Các tổ biểu diễn dới sự điều khiển của
lớp trởng.
- HS chơi nh các lần trớc.
3- Phần kết thúc:((5 phút)
- GV cho HS đứng tại chỗ thả lỏng.
- GV nhận xét lớp.
<b>Ơn đội hình đội ngũ và </b>
<b>rèn luyện kỹ năng vân động cơ bản</b>
I- Mơc tiªu:
+ KT: Cđng cè cho HS cách xếp hàng, dóng hàng, đi vợt chớng ngại vật thÊp, ®i
chun híng.
+ KN: Rèn kỹ năng thực hành cho HS, tập tơng đối chính xác khi xếp và dóng
hàng và luyện tập thành thục động tác rèn luyện t th.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập và ý thức rèn luyện sức khoẻ.
II- chuẩn. bị
- HS tập tại sân trờng, kẻ sân để đi vợt chớng ngại vật thấp, đi chuyển hớng.
III- Hoạt động dạy hc:
1- Phần mở đầu.
- GV ph bin ni dung yờu cu gi hc.
2- Phần cơ bản:
- GV cho HS ôn lại cách xếp hàng, dóng
hàng.
- HS theo dâi.
- GV cho HS tËp theo tổ.
- GV quan sát nhắc nhở HS thực hành.
- GV cho cả lớp cùng tập.
- GV nhận xét các tổ.
- GV cho HS ôn lại cách đi vợt chớng ngại
vật thấp, đi chuyển hớng.
- GV cho HS chuyển thành 4 hàng dọc.
- Lần lợt 4 em nèi nhau đi vợt chớng
ngại vật thấp, đi chuyển hớng.
- GV nhận xét cách đi.
- Các tổ về vị trí tập theo sự điều khiển
của tỉ trëng.
- Líp trëng ®iỊu khiĨn.
- HS chuyển đội hình.
- HS thực hiện theo u cầu
3 PhÇn kÕt thóc:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS nhớ cách xếp hàng và cách đi vợt chớng ngại vật thấp, đi chuyển hớng.
<b>Từ ngữ về thành thị và nông thôn, dấu phảy</b>
I- Mục tiêu:
+ KT: HS m rng vố từ về thành thị, nông thôn. Tiếp tục luyện về dấu phảy.
+ KN: Tìm đợc các từ ngữ về thành thị và nông thôn; biết tên các sự vật và
công việc thờng thấy ở thành phố và nông thôn. Sử dụng dấu phảy trong khi viết câu.
+ TĐ: Giáo dục HS yêu quý những ngời ở nông thơn, biết kính trọng những
ng-ời lao động ở nơng thơn.
II- chn bÞ:
- Bản đồ Việt Nam có tên các tỉnh, thành, huyện, thị.
- Bảng phụ chép bài tập 3.
III- Hoạt động dạy học:(32’)
A- KiĨm tra bµi cị: GV cho HS chữa bài
1, 3 tiết trớc.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
2- Hớng dẫn làm bài tập.
* Bµi tËp 1 (135):
- GV cho HS hoạt động nhóm đơi.
- GV ghi bảng.
- GV cho HS nhËn xÐt.
- GV cho HS quan sát trên bản đồ để biết
tên các thành phố.
* Bµi tËp 2 (135):
- GV cho HS lµm bµi trong vë bµi tËp.
- GV cïng HS chữa bài.
- 2 HS lên bảng.
- HS nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm vic trờn giy nhỏp.
- Đại diện các nhóm nêu kết quả.
* Bài tập 3 (135):
- GV cho HS theo dõi trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm bài vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài.
- GV cho HS đọc cả bài, chú ý ngắt hơi
đúng dấu phảy.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS lờn bng.
IV- Củng cố dặn dò:(3)
- Nhc HS v c li on vn bi tp 3.
Toỏn
I- Mục tiêu:
+ KT: Biết tính nhẩm giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc
chỉ có phép nhân, chia.
+ KN: Biết vận dụng tính giá trị của biểu thức vào điền dấu.
+ TĐ: Gi¸o dơc HS cã ý thøc trong häc tËp, thÝch häc to¸n.
I- Hoạt động dạy học:
- GV cho HS thùc hiƯn.
60 + 20 – 5
- GV cïng HS chịa bµi.
60 + 20 – 5 = 80 – 5 = 75
- Bạn thực hiện từ đâu trớc ?
- GV cho thực hiƯn biĨu thøc. 49 : 7 x 5
- GV ghi 49 : 7 x 5 = 7 x 5 = 35
- Bạn thực hiện từ đâu trớc ?
- Nhận xét cách thực hiện 2 biểu thức trên ?
- Hớng dẫn rót ra kÕt ln.
3- Bµi thùc hµnh:
* Bµi tËp 1 (79):(h/s TB làm phần a)
- GV cho HS làm vở nháp.
- GV cùng HS nhận xét.
* Bài tập 2 (79):(h/s làm phần a)
- GV cho HS nêu lại quy tắc.
* Bài tập 3 (79):
- Bài yêu cầu làm gì ?
- GV hớng dẫn.
55 : 5 x 3 .>. 32
11 x 3 32
- 2 HS chữa bài.
- HS nghe.
- HS làm nháp, 2 HS lên bảng.
- 1 HS nêu lại cách làm.
- Từ trái sang phải.
- 2 HS lên bảng, dới nháp.
- HS nêu, nhận xét.
- T trỏi sang phải.
- Đều từ trái sang phải.
- 1 số HS đọc lại.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dừi.
- 2 HS lờn bng.
- HS nêu lại cách làm.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS chữa trên bảng.
- 2 HS nªu.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS so sánh để điền dấu, tính giá trị của
biểu thức.
55 : 5 x 3 = 11 x 3 = 33 => so s¸nh =>
điền dấu.
33 32
- Tơng tự làm tiếp.
* Bµi tËp 4 (79):
- Gv cho HS lµm vë.
- GV thu chấm, chữa bài.
2 gói mỳ; 1 gói : 80 gam ? gam
1 hép s÷a : 445 gam
80 x 2 = 160 gam
160 + 445 = 615 gam
III- Củng cố dặn dò:
- Về nhà xem lại cách tính giá trị các biểu thức, nhớ lại quy tắc.
<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>Hot ng cụng nghip - thng mi</b>
I- Mơc tiªu
+ KT: HS biết một số hoạt động hoạt động sản xuất công nghiệp, hoạt động
th-ơng mại và lợi ích của một số hoạt động đó.
+ KN: Kể tên 1 số địa điểm có hoạt động cơng nghiệp, thơng mại tại địa phơng.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trân trọng giữ gìn các sản phẩm.
II- Chuẩn bị:
- Tranh ảnh nh SGK.
- Mt s dựng của HS, một số hoa quả.
III- Hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: (5 phút)
- Kể tên 1 số hoạt động công ghiệp ? hoạt động
công nghiệp mang lại lợi ích gì ?
- GV nhËn xÐt.
* Hoạt động 2:(8 phút)
- GV cho HS quan sát ảnh trong SGK.
- GV cho HS nêu nội dung các bức ảnh SGK.
- Cỏc hot động đó sản xuất ra sản phẩm gì ? nêu
- GV chốt lại: Khai thác than, dầu khí, luyện thép ... gọi
là hoạt động cơng nghiệp cung cấp đồ dùng phục vụ
đời sống con ngời.
* Hoạt động 3:(9phút)
- GV cho HS nêu các hoạt động công nghiệp ở tỉnh,
thành phố nơi em ở ? hoạt động đó sản phẩm là gì ?
ích lợi gì ?
- GV cùng HS nhận xét.
* Hoạt động 4:(8 phút)
- GV cho 3 đội chơi.
- GV cho HS các hàng hoá là đồ dùng của HS và
một số loại hoa quả.
- GV yêu cầu mỗi đội mua 2 sản phẩm nông nghiệp
và 2 sản phẩm công nghiệp.
- GV cïng hS nhËn xÐt.
- GV chốt lại: Ngời ta có thể trao đổi, mua bán các
sản phẩm hàng hố. Hoạt động đó gọi là hoạt động
thơng mại.
- 1 HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.
- HS quan sát nêu nội dung.
- HS khác bổ xung.
- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.
- HS hoạt động nhóm đơi, ghi
nháp, đại diện nhóm trả lời.
- Mỗi đội 3 HS (1 HS trong vai
ngời bán hàng, 2 HS trong vai
ngời mua).
- Khi níc ta mua s¶n phÈm hàng hoá của nớc khác
gọi là gì ?
- Khi nào gäi lµ xuÊt khÈu ?
- Kể tên một số hàng hoá đợc mua bán, trao đổi
theo kiểu thơng mại ?
- HS nhắc lại.
- Nhập khẩu.
- HS trả lời.
- 2 HS trả lời
IV<b>- Củng cố dặn dò:( </b>2 phót)
- Về su tầm các tranh ảnh về hot ng cụng nghip v thng mi.
---Ngày soạn: 30 tháng 12 năm 2009 ---Ngày dạy:Thứ năm, ngày 3 tháng 12 năm 2009
<b>Tính giá trị của biểu thức (tiết 79)</b>
I- Mục tiêu:
+ KT: Giúp cho HS biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính céng,
trõ, nh©n, chia.
+ KN: Vận dụng để giải các bài tốn có liên quan đến tính giá trị của biểu thức.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, tự chiếm lĩnh kiến thức.
II- Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- GV cho HS chữa bài 3 và tính:
46 18 + 24
24 x 3 : 4
B- Bµi míi:(30 phót)
1- Giíi thiƯu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.
2- Hớng dẫn tính giá trị biểu thức:
a- 60 + 35 : 5
- Yêu cầu HS tự thực hiện.
- GV cùng HS chữa và nêu thành quy tắc.
3- Luyện tËp – Thùc hµnh:
* Bài tập 1 (80):(h/s TB làm phần a)
- Yêu cầu HS đọc đầu bài và làm nháp.
- HS đổi nháp kiểm tra nhau.
- GV cïng HS chữa bài.
* Bìa tập 3 (80):
- Yờu cu HS c u bi.
- HD học sinh cách tóm tắt và cánh giải.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV thu chấm và chữa bài.
* Bi tp 2 (80):(h/s TB làm phần a)
- GV cho HS đọc đầu bài.
- Yªu cầu HS thực hiện nháp.
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
* Bài tập 4 (80):
- 1 HS lên bảng làm bài 3.
- 1 HS thùc hiÖn 2 biểu thức
trên bảng, ở dới HS làm nh¸p.
- 1 HS đọc biểu thức, HS khác
quan sỏt trờn bng.
- 1 HS lên bảng thực hiện, HS
khác làm nháp.
- HS theo dõi và ghi nhớ.
- 1 HS lên bảng thực hiện, HS ở
dới làm nháp.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi và làm nháp.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khỏc
theo dừi.
- HS tóm tắt và làm vở. 1 HS
lên bảng chữa.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.
- HS làm bài vào vở nháp đổi
bài kiểm tra nhau.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác
theo dõi.
- Yêu cầu HS đọc đầu bài .
- Cho HS hoạt động nhóm đơi.
- GV quan sát và kiểm tra.
- Gọi HS nêu cách xếp hình.
- GV cùng HS nhận xét.
- 1 HS , HS khác theo dõi và
nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò:( 2 phút )
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS nhớ cách tính giá trị biểu thức.
<b>âm nhạc</b>
<b>ôn bài Hát: ngày mùa vui.</b>
<b>I . Mục tiêu</b>
- Củng cố, ôn tập cho HS ND bài hát Ngày mùa vui dân ca Thái lời mới Hoàng
Lân.
- Hỏt ỳng li bi hỏt, th hin ni dung bài qua cao trờng độ của bài.
- C¸c em thÊy yêu quý lẫn nhau, đoàn kết nhau trong cuộc sống hoà bình, thích
đi học...
<b>II . Chuẩn bị </b>
1. Giáo viên : Chép sẵn ND bài hát. 2. Học sinh : Vở hát nhạc.
III . Các hoạt động dạy và học
<b>Hoạt động của thầy giáo</b> <b>T</b>
<b>G</b> <b>Hoạt động của học trũ</b>
<b>HĐ 1: - KTBC:</b>
<b>HĐ 2: - Dạy bài mới .</b>
- GV h¸t mÉu bài hát, giới
thiệu sơ lợc về TG, nội dung bài
hát.
- Dạy HS hát bài hát theo
h-ớng móc xích.
* Tổ chøc cho HS luyện hát
bài hát.
<b>* </b>Cho HS nêu ý nghĩa, ND bài
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>8</b>
<b>* HS: </b> Hát Con chim non
* HS lắng nghe giáo viên
* <b>HS: </b>Làm theo sự chỉ dẫn của GV.
- Đọc và phân tích lời bài hát.
<i>- </i> Học hát:
+ Học hát từng câu.
+ Học ghép lời toàn bộ lời bài hát.
* Luyện hát:
- Hát theo hình thức cả lớp
- Hát theo nhóm bàn.
hát.
- Nêu cách thể hiện bài hát.
<b>HĐ 3:</b> <b>Củng cố , dặn dò.</b>
GV cho HS nhắc ND bài
<b>2</b>
+ HS cổ vũ vỗ tay theo.
* Thi đua thể hiện ND bài.
- Nêu ý nghĩa, nội dung bài hát.
- Nêu cách thể hiện ND và sắc thái bài
<b>Tập viết</b>
I- Mục tiêu
+ KT: Củng cố lại cách viết cho HS chữ hoa M thông qua bài tập ứng dụng.
+ KN: Vận dụng để viết tên riêng Mạc Thị Bởi v cõu ng dng bng c ch
nh.
+ TĐ: Giáo dục HS cã ý thøc trong häc tËp vµ cã ý thức rèn luyện chữ viết.
II- chuẩn bị
- Vở tập viết líp 3, mÉu ch÷ viÕt hoa M, tõ øng dơng.
A- KiĨm tra bµi cị: (3 phót)
- GV cho HS viết bảng con.
B- Bài mới:930 phút)
1- Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
2- Hớng dẫn HS vit bng con.
- Yêu cầu tìm các chữ hoa trong bài.
- GV treo chữ M mẫu lên bảng.
- GV viết mẫu nhắc lại cách viết.
- GV cho HS tập viết trên bảng.
- HD vit t ng dng: GV treo từ lên bảng.
- GV giảng để HS hiểu về liệt sỹ Mạc ThịBởi.
- Híng dÉn viÕt b¶ng.
- HD viÕt câu ứng dụng.
- GV viết câu ứng dụng lên bảng.
- Giúp HS hiểu câu tục ngữ.
- HD viết chữ Một, Ba.
3- Hớng dẫn viết vở:(20 phút)
- GV nêu yêu cầu viÕt.
- GV cho HS viÕt vë.
4- GV thu chÊm vµ nhận xét.
- HS viết bảng L, Lê Lợi.
- HS nghe.
- HS: M, T, B.
- HS quan sát nêu các nét.
- HS theo dõi.
- HS viết bảng.
- HS viết từng chữ.
- HS viết bảng.
- HS theo dõi.
- HS viết bài.
IV- Củng cố dặn dò:(2 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS viết cha đẹp về viết lại.
<b>ChÝnh t¶</b> <b><Nhí viÕt></b>
<b> VỊ quª ngoại</b>
I- Mục tiêu
+ KT: HS vit ỳng chớnh t 10 dòng thơ đầu của bài: Về quê ngoại.
+ KN: Rèn kỹ năngơnhs viết chính xác nội dung, đúng chính tả, trình bày đúng
thể thơ lực bát. Làm đúng các bi tp chớnh t.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thøc trong häc tËp, cã ý thøc rÌn lun ch÷ viÕt.
II- chuÈn bÞ.
- Bảng phụ chép nội dung bài tập 2.
III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị:
HS viết bảng con: Châu chấu, chật trội
trật tự, chầu hÉu.
B- Bµi míi:
1- Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
- 1 HS đọc cho HS viết.
2- Hớng dẫn nhớ - viết chính tả.
- GV đọc to 10 dịng đầu.
- GV cho HS nêu cách trình bày.
- GV cho HS đọc lại.
- - GV cho HS tìm từ, tiếng khó viết.
- GV cho HS ghi đầu bài và nhắc nhở HS
cách viết.
- HD viết bài.
- GV quan sát uốn nắn HS.
- GV thu chấm nhận xét.
3- Hớng dẫn bài tập:
* Bài tập 2(a):
- GV treo bảng phơ.
- GV cho HS lµm vë bµi tËp.
- GV cïng HS chữa bài.
- GV kết luận:
Công cha trong nguồn chảy ra.
Kính cha cho tròn chữ hiếu.
- HS theo dõi, 2 HS đọc thuộc lòng.
- 2 HS nờu.
- HS c thm.
- HS tìm viết bảng con.
- HS ghi đầu bài.
- HS gấp SGK tự nhớ và viết.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- 1 HS chữa bài trên bảng phụ.
- 2 HS c li
IV- Cng c dn dũ:
- Về nhớ câu ca dao của bài tập 2.
---Ngày soạn: 4 tháng 12 năm 2009 ---Ngày dạy:Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2009
Tuần 15: Lớp 3A
<b>ÔN: Tập làm văn tuần 15</b>
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố lại cách kể lại câu chuyện vui Giấu cày và giới thiệu về tổ em.
+ KN: Rèn cho HS kỹ năng nghe và kĨ chun cho HS, biÕt giíi thiƯu vỊ tỉ
m×nh 1 cách chân thật.
- HS vit ỳng, ngn gn, cú s dụng biện pháp so sánh để câu văn hấp dẫn
hơn.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn học.
II- Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn HS thực hành.(35’)
* Bài tập 1: Kể lại câu chuyện giấu cày.
- GV cho HS kể lại theo nhóm đôi.
- Gọi đại diện lên kể trớc lớp.
- GV cho HS kể lại và nêu xem câu
chuyện buồn cời ở chỗ nào ?
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài tËp 2: Giíi thiƯu vỊ tỉ em.
- Gäi HS nªu gỵi ý.
- GV cho HS làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên nói trớc lớp.
- GV cho HS viết bài.
- GV thu chÊm 1 sè bµi.
- Tõ 3 - 4 HS kĨ tríc líp, nh¹n xÐt.
- 1 HS kể và trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS nêu, HS khác theo dõi.
- 4 bµn lµ 1 nhãm, tù giíi thiƯu cho nhau nghe.
- 5 HS lªn nãi tríc lớp, nhận xét.
- HS viết vào vở.
IV- Củng cố dặn dò: (3)
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhớ các bớc giới thiệu về tổ mình.
<b>Toán(BS)</b>
I- Mục tiêu:
+ KT: Cng c lại cách cách tính giá trị của biểu thức cho HS, vận dụng để giải
bài tập.
+ KN: Rèn kỹ năng thực hành cho HS, HS vận dụng đẻ làm các bài tập dúng, nhanh.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích học tốn.
II- Hoạt động dạy học:
GV hớng dẫn HS làm bài tập.(30 phút)
* Bài tập 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng.
50 – 27 + 3 = ?
a: 20 c: 26
b: 23 d: 16
18 : 3 + 81 : 3 = ?
a: 29 c: 36
b: 33 d: 34
- GV gọi HS chữa bài nhận xét.
* Bài tập 2: Điền Đ hay S vào ô trống.
50 28 – 2 = 50 – 26 = 24
30 : 3 x 2 = 10 x 2 = 20
18 : 9 + 25 x 3 = 2 + 25 x 3 = 27 x 3 = 81
- GV cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.
- HS lµm bµi vµo vở nháp.
- HS làm bài vào vở nháp.
- GV nhận xét chốt bài đúng.
* Bµi tËp 3: Có 6 bạn đi mua 9 hộp bút, mỗi hộp có
20 cái. Hỏi mỗi bạn mua bao nhiêu cái ? (biết mỗi
bạn có số bút nh nhau)
- GV cho HS tóm tắt giải vở.
- GV thu chấm, nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 4 (dành cho HS khá giỏi)
- Thờm dấu ngoặc vào biểu thức sau để biểu thức
có giá trị là 45.
3 x 8 + 22 : 2
- GV cho HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- GV cht li bi gii ỳng.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
- 1 HS lên chữa.
- 1 HS c yờu cu, HS khác
theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS chữa.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.
- HS lµm bµi vào vở.
- 1 HS lên bảng.
III- Củng cố dặn dò:(3 phút)- GV nhận xét tiết học. Dặn HS VN ôn bµi.
-
<b>ThĨ dơc</b>
<b> Bài tập rèn luyện t thế cơ bản </b>
<b>và đội hình đội ngũ</b>
I- Mơc tiªu:
+ KT: HS ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi vợt chớng ngại vật, đi chuyển
hớng phải trái.
+ KN: Rốn k nng thực hiện các động tác tơng đối chính xác.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, chơi vui.
II- Địa điểm ph ơng tiện.
- HS tập tại sân trêng.
- Kẻ sân để tập đi vợt chớng ngại vật, đi chuyển hớng phải trái.
III- Hoạt động dạy học:
1- PhÇn mở đầu.(5 phút)
- GV ph bin ni dung yờu cu gi hc.
- GV cho HS khi ng.
2- Phần cơ bản:(20 phút)
+ Ôn: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
đi vợt chớng ngại vËt, ®i chun híng
- HS nghe GV phỉ biÕn.
- HS ch¹y chËm xung quanh sân 1 vòng.
phải trái.
- GV cho tập theo tổ
- GV quan sát uốn nắn HS tập.
- Tp phối hợp các động tác: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay
trái đi đều 1 – 4 hàng dọc, đi chuyển hớng
phải trái.
- Tỉ trëng ®iỊu khiĨn tËp theo tæ
- HS tập các động tác theo điều khiển
của lớp trởng.
3- PhÇn kÕt thóc:(5 phót)
- GV cho HS đứng tại chỗ v tay v hỏt.
- GV nhn xột gi hc.
Ngày soạn: 5 tháng 12 năm 2009 Ngày dạy Thứ t, ngày 9 tháng 12 năm 2009
Tuần 15: Lớp 3B Tù NHI£N – X HéI (bs)<b>·</b>
<b>Làng q và đơ thị</b>
I- Mơc tiªu.
+ KT: HS phân biệt đợc làng quê và đô thị về nhân dân đờng xá và hoạt động
giao thông.
+ KN: Kể tên đợc 1 số phong cách, công việc đặc trng của làng quê và đô thị.
+ TĐ: Giáo dục HS u q và gắn bó: nơi mình đang sống.
II- chn bÞ.
- Hình vẽ minh hoạ trong SGK, giấy và bút vẽ.
III- Hoạt động dạy học:
- GV cho HS quan s¸t tranh SGK.
- GV cho HS ghi nhanh vào nháp về các
ý quan sát đợc: Phong cảnh, nhà cửa …
- Hoạt động sinh sống chủ yếu của nhân
dân.
- Đờng xá, hoạt động giao thông, cây
cối.
- GV cho HS nªu: GV ghi nhanh.
- GV cho HS so sánh sự khác nhau giữa
làng quê, đô thị.
- GV kÕt luËn:
2- Hoạt động 2:(8 phút)
- GV cho HS th¶o ln nhãm vỊ nghỊ
nghiƯp cđa ngêi d©n.
- GV cho HS liên hệ với nhân dân nơi
mình đang sống.
- GV kết luận:
- Làng quê: Trồng trọt, chăn nuôi, chài
l-ới, nghề thủ công
- Đô thị: Làm trong công sở, cửa hàng,
nhà máy ..
3- Hot ng 3:(11 phỳt)
- GV cho HS vẽ tranh về nơi em đang ở.
- GV cho HS trình bày.
- HS quan sát tranh.
- 1 số HS nhắc lại.
- HS tho lun nhúm ụi; đại diện nhóm
nêu kết quả.
- HS vÏ tranh.
- HS nªu ý tởng của bức tranh.
IV- Củng cố dặn dò:(3 phót)
- Chó ý vỊ hoµn thiƯn bøc tranh.
<b>TIÕNG VIƯT (BS)</b>
<b>Lun từ và câu tuần 15</b>
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố từ ngữ về các dân tộc, thành thị, nông thôn; dïng tõ cđa 1 sè
vïng miỊn kh¸c nhau, cđng cè về cách so sánh, dấu phảy.
+ KN: Rốn k nng thực hành biết dùng từ chính xác và dùng dấu phảy khi viết
câu, cách so sánh để câu văn hay hơn.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u mơn học.
II- Hoạt động dạy học:
- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.(32’)
- Xếp tên các dân tộc vào 3 cột (miền
bắc, miền trung, tây nguyên, miền nam)
- Tày, Nùng, Ba Na, Ê Đê, Khơ me, Dao,
Tà ôi
- GV cho HS làm vào nháp, đổi vở kiểm
tra nhau.
- GV chữa bài cho HS.
* Bài tập 2: Tìm 1 số từ chỉ sự vật của
các vùng dân tộc ít ngêi.
- VÝ dơ: Nhµ sµn….
- GV cho HS làm vào nhỏp, i v kim
tra nhau.
- GV cùng HS chữa bài.
* Bµi tËp 3: GV cho HS lµm bµi trong vë
bµi tập.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét.
* Bài tập tuần 16: GV cho HS lµm vë bµi
tËp tiÕng ViƯt.
- GV cùng HS chữa bài.
* Bài tập (dành cho HS khá giỏi):
- Phân biệt nghĩa các từ: Vảng hoe, vàng
tơi, vàng ối, vàng xuộm. Đặt câu với 1 từ
trên mà em thích.
- GV cht li ý ỳng.
Vàng hoe: Mỗu vàng nhạt, nhng tơi, ánh
lên.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
- HS làm bài vào vë bµi tËp.
- HS lµm bµi.
- HS khá giỏi đọc đầu bài và làm bài vào
vở.; 3 HS trả lời ming, HS khỏc nhn
xột.
IV- Củng cố dặn dò:(3)