NGUYÊN LÝ KINH TẾ HỌC
PHẦN VĨ MÔ
Chương 10 – KINH TẾ VĨ
MƠ CỦA NỀN KINH TẾ
MỞ
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
• ĐH KTQD, “Ngun lý Kinh tế học Vĩ mơ”, Chương 10
• N.G. Mankiw, “Những nguyên lý của Kinh tế học”,
Chương 29+30
Những nội dung chính
I.
Hệ thống các hoạt động kinh tế quốc tế
II.
Thị trường ngoại hối
III.
Quản lý tỷ giá hối đoái
I. Hệ thống các hoạt động
kinh tế quốc tế
1.
Mơ hình kinh tế mở
2.
Cán cân thanh toán quốc tế
1. Mơ hình nền kinh tế mở
Doanh thu
Bán HH-DV
Hãng SX KD
Đầu vào SX
Lương, lãi suất, tiền
thuê, lợi nhuận
thị trường hàng hố
và dịch vụ cuối cùng
Chi tiêu
Mua HH-DV
Hộ gia đình
Vốn, lao động, tài
thị trường các yếu tố nguyên, công nghệ
sản xuất
Thu nhập
1. Mơ hình nền kinh tế mở
Xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
NX = X - IM
Chu chuyển nguồn lực và chu chuyển thu nhập
NFA
Chu chuyển vốn quốc tế: vốn vào/vốn ra
1. Mơ hình nền kinh tế mở
Hãng kinh doanh trong nước:
= Cd + Id + Gd
Nhập khẩu:= IM
Hộ gia đình = Cd
Hãng kinh doanh = Id
Chính phủ= Gd
Người nước ngồi = X
Doanh thu
Bán HH-DV
thị trường hàng hoá
và dịch vụ cuối cùng
Chi tiêu
Mua HH-DV
C + I + G + X - IM
Hãng SX KD
Xuất khẩu ròng NX = X - IM
Hộ gia đình
Xuất khẩu rịng
Xuất khẩu X (eXport): là việc người
nước ngồi mua các hàng hoá và
dịch vụ sản xuất trong nước
Nhập khẩu IM (IMport): là việc người
dân trong nước mua các hàng hố và
dịch vụ sản xuất ở nước ngồi
Xuất khẩu ròng
VD: các hoạt động sau ảnh hưởng như thế nào
đến X, IM, NX
Một giáo sư nghệ thuật Việt Nam đi thăm các bảo tàng
Châu Âu trong kỳ nghỉ hè
Chú bạn mua chiếc xe Volvo mới
Hiệu sách sinh viên ở ISS (Hà lan) bán một bộ áo dài
Thái Tuấn
Một công dân Trung Quốc đi mua hàng ở cửa hàng
Lạng Sơn để tránh thuế giá trị gia tăng của Trung Quốc
1. Mơ hình nền kinh tế mở
Hãng SX KD
Hộ gia đình
Chu chuyển của đầu tư nước ngồi
Đầu vào SX
Lương, lãi suất, tiền
thuê, lợi nhuận
thị trường các yếu tố
sản xuất
Vốn, lao động, tài
ngun, cơng nghệ
Thu nhập
Người nước ngồi
Người dân trong nước
đầu tư vào trong nước đầu tư ra nước ngoài
Chu chuyển vốn quốc tế
Đầu tư ra nước ngoài (vốn ra): là
việc người dân trong nước mua/giữ
các tài sản tài chính của nước ngồi
Đầu tư nước ngồi vào trong nước
(vốn vào): là việc người nước ngoài
mua/giữ các tài sản tài chính của
trong nước
Đầu tư nước ngoài
trực tiếp
Vốn sở hữu và triển khai bởi nước ngoài
gián tiếp
Vốn sở hữu bởi nước ngoài
Vốn triển khai bởi doanh nghiệp trong nước
Chu chuyển vốn quốc tế
VD: hoạt động sau ảnh hưởng ra sao đến đầu
tư nước ngoài của Mỹ
Motorola (Mỹ) thành lập văn phịng ở Cộng hồ Séc
Harrod (London) bán cổ phiếu cho quỹ đầu tư GE
(Mỹ)
Honda mở rộng nhà máy của mình ở Ohio (Mỹ)
Quỹ hỗ tương Fidelity (Mỹ) bán cổ phiếu
Volkswagen cho một nhà đầu tư Pháp
Người dân Việt Nam chuyển tiền gửi VNĐ sang tiền
gửi USD để đề phòng mất giá
2. Cán cân thanh toán
quốc tế
Thu ngoại tệ
chi ngoại tệ
Tài khoản vãng lai
Xuất khẩu
Thu nhập do đầu tư tài
sản ở nước ngoài gửi về
Nhận viện trợ
Nhập khẩu
Thu nhập trả cho
người nước ngồi
Viện trợ ra nước
ngồi
Tài khoản vốn
• Đầu tư trực tiếp từ
nước ngồi
• Đầu tư gián tiếp từ
nước ngồi
• Đầu tư trực tiếp
ra nước ngồi
• Đầu tư gián tiếp
ra nước ngoài
Nguồn: Tổng cục thống kê và Ngân hàng thế giới, 1995-2003
II. Thị trường ngoại hối
Là nơi trao đổi tiền tệ giữa các
nướctệ
Tài sản có / thu ngoại
Tài sản nợ / chi ngoại tệ
Tài khoản vãng lai
Nhập khẩu
Xuất khẩu
Thu nhập trả cho người nước
Thu nhập do đầu tư tài sản ở
nước ngoài gửi về
ngoài
Viện trợ ra nước ngoài
Nhận viện trợ
Tài khoản vốn
• Vốn đầu tư từ nước ngồi (vốn
vào)
• Vay nước ngồi
Ngoại tệ → Nội tệ
• Vốn đầu tư ra nước ngồi (vốn
ra)
• Cho nước ngồi vay
Nội tệ → Ngoại tệ
II. Thị trường ngoại hối
1.
Tỷ giá hối đoái
2.
Cung - Cầu ngoại hối
1. Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa
Giá trị tiền của một nước tính bằng lượng tiền nước
khác
1 USD = 21000 VNĐ
Tỷ giá hối đoái thực tế
tỷ lệ trao đổi tính bằng hàng hố giữa hai nước
1 áo sơ mi Mỹ = 3 áo sơ mi Việt Nam
TGHĐ thực tế = TGHĐ danh nghĩa x
P nước ngoài
P trong nước
Tỷ giá hối đoái
Nguồn: www.vietcombank.com
Mã ngoại tệ
Tên ngoại tệ
Giá (VNĐ)
AUD
Australian Dollar
12130
CAD
Canadian Dollar
12980
CHF
Swiss France
13735
DKK
Danish Krone
2828
EUR
Euro
21045
GBP
British Pound
30442
HKD
Hong Kong Dollar
JPY
Japanese Yen
SGD
Singapore Dollar
THB
Thai Baht
395
USD
US Dollar
15775
2017
151
9552
2. Cung - Cầu ngoại hối
1.
Tỷ giá hối đoái
2.
Cung - Cầu ngoại hối
2. Cung - Cầu ngoại hối
Ngoại tệ đổi sang nội tệ Nội tệ đổi sang ngoại
tệ
Cung ngoại tệ
Cầu ngoại tệ
Cung nội tệ
Cầu nội tệ
2. Cung - Cầu ngoại tệ
Cung ngoại tệ là hoạt động
đổi từ ngoại tệ sang nội tệ E
VND/USD
Cung USD
Xuất phát từ hoạt động:
Xuất khẩu
Nhận thu nhập từ nước ngoài
Nhận đầu tư nước ngoài
Vay nước ngoài
……
QUSD
2. Cung - Cầu ngoại tệ
Cầu ngoại tệ là hoạt động
E
đổi cần đổi nội tệ từ ngoại tệ
VND/USD
Xuất phát từ hoạt động:
Nhập khẩu
Trả thu nhập cho người nước
ngoài
Đầu tư ra nước ngoài
Cho nước ngoài vay
……
Cầu
USD
QUSD
Cân bằng thị trường ngoại
hối
E
Tỷ giá
cân bằng
Xác định
giá USD
VND/USD
Cung USD
Dư cung USD → E↓
E0
Dư cầu USD → E↓
Cầu USD
Q0
Lượng USD được trao đổi
QUSD
III. Quản lý tỷ giá hối đoái
1.
Chế độ tỷ giá thả nổi
2.
Chế độ tỷ giá cố định
3.
Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
1. Chế độ tỷ giá thả nổi
E
VND/USD
Cung USD
Tỷ giá được xác định theo
tương tác cung cầu trên
thị trường ngoại hối
E0
Cầu USD
Q0
QUSD