Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Chương 9: Giao tiếp trong quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.77 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• Bản chất của giao tiếp trong quản trị


• Quy trình giao tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• Giao tiếp:


Trao đổi thơng tin giữa mọi người để nhận được
nghĩa chung


• Ngơn ngữ có lời:


Sử dụng từ ngữ dưới dạng viết hoặc nói để giao
tiếp


• Ngơn ngữ không lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đi lại


3%


Làm việc tại
bàn


26%


Họp không
theo KH


12%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Q trình nhận thức



• Cách thức diễn đạt của cá nhân (gán
cho ai/thuộc tính)


• Ngữ nghĩa (nghĩa của từ)


• Yếu tố văn hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Q trình nhận thức


Q trình mà cá nhân sử dụng để nhận và hiểu
các thơng tin từ mơi trường


• Ba giai đoạn:


Lựa chọn, tổ chức và giải nghĩa
• Những lệch lạc trong nhận thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Quy trình đặc trưng/thuộc tính (gán cho)


Lý thuyết giải thích cách mà các cá nhân đưa ra
các phán quyết hoặc những thuộc tính về


nguyên nhân, hành vi của chính họ hoặc của
người khác.


• Lỗi thuộc tính cơ bản:


Xu hướng đánh giá thấp những ảnh hưởng của tình



huống và ước lượng q cao ảnh hưởng của tính cách.


• Lệch lạc tự thân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngữ nghĩa:


• Hệ thống ngữ nghĩa


Hệ thống các từ và nghĩa của từ mà một cá nhân có sẵn
để nhớ lại (sử dụng)


• Rào cản về ngữ nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Yếu tố văn hóa:


‘…nhấn mạnh việc thiết lập
và tăng cường


mối quan hệ
trong giao tiếp
trong khi trao đổi


thơng tin’


Ví dụ: Châu Á, Trung Quốc


‘…nhấn mạnh việc thiết lập
và tăng cường


mối quan hệ


trong giao tiếp
trong khi trao đổi


thơng tin’


Ví dụ: Châu Á, Trung Quốc


‘…nhấn mạnh vào việc
trao đổi thơng tin
và ít tập trung vào
xây dựng mối quan hệ


qua giao tiếp’


Ví dụ: Đức, Newzealand, Úc


‘…nhấn mạnh vào việc
trao đổi thơng tin
và ít tập trung vào
xây dựng mối quan hệ


qua giao tiếp’


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Kỹ năng giao tiếp:


‘…người
nghe chủ động tham gia vào


việc nắm bắt dữ liệu và
cảm nhận của người nói



‘…người
nghe chủ động tham gia vào


việc nắm bắt dữ liệu và
cảm nhận của người nói


cho và nhận
đều quan trọng.


Giải quyết với ‘…hành vi


cho và nhận
đều quan trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Mạng lưới giao tiếp nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Y


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Kênh giao tiếp:



Mơ hình dịng thơng tin trong tổ chức
được tạo lập qua đó nhà quản trị và
những thành viên khác có thể gửi và
nhận thơng tin.


• Giao tiếp chiều dọc



• Giao tiếp chiều ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giao tiếp chiều dọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giao tiếp chiều dọc:


• Giao tiếp trên xuống


– Có thể bị sai lệch bởi bức thơng điệp khơng hồn
hảo do lỗi người gửi.


– Nhà quản trị lạm dụng quá mức loại giao tiếp trên
xuống.


– Lọc (cố ý hoặc khơng cố ý).


• Giao tiếp dưới lên


– Có thể bị bóp méo do chỉ có những thơng tin ưa
thích được gửi lên trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Giao tiếp chiều ngang:


Trao đổi thông tin giữa các cấp trong đơn vị, liên
quan đến các đồng cấp báo cáo với cùng một


giám sát, hoặc giữa các cấp trong một đơn vị, liên
quan đến các cá nhân báo cáo cho các giám sát
khác nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giao tiếp không chính thức:


Giao tiếp diễn ra khơng liên quan đến


những u cầu của hệ thống tổ chức hoặc
nhiệm vụ công việc.


Vấn đề:


• Có thể bao gồm những thơng tin bị bóp méo/lời
đồn.


Lợi ích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Electronic mail
Groupware


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

• Bản chất của giao tiếp quản trị


– Ngôn ngữ bằng lời, ngơn ngữ khơng lời


• Quy trình giao tiếp
– Q trình đặc trưng
– Ngữ nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

• Giao tiếp nhóm
Mạng lưới cơng việc


• Kênh giao tiếp trong tổ chức
Chiều dọc



Chiều ngang


</div>

<!--links-->

×