Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

bai_giang_chuong_4_phan_tich_chi_phi_sx.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI</b>
<b>BỘ MƠN PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG</b>


<b>ChươngIV</b>


<b>PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT</b>



<b>NỘI DUNG</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Một số khái niệm về chi phíMột số khái niệm về chi phí</b>


<b>2.</b> <b>Phân tích chi phí trong ngắn hạn</b>


<b>3.</b> <b>Phân tích chi phí trong dài hạn</b>


<b>4.</b> <b>Hàm chi phí và tối thiểu hóa chi phí sản xuất</b>


<b>5.</b> <b>Một số ví dụ về tối thiểu hóa chi phí</b>


<i><b>Một số thuật ngữ:</b></i>
<i><b>Một số thuật ngữ:</b></i>




 <b>Chi phí sản xuấtChi phí sản xuất</b>


 <b>Chi phí cơ hộiChi phí cơ hội</b>



 <b>Chi phí “chìm”Chi phí “chìm”</b>


 <b>Tối thiểu hố chi phíTối thiểu hố chi phí</b>


<b>I. KHÁI NIỆM VỀ CHI PHÍ</b>
<b>I. KHÁI NIỆM VỀ CHI PHÍ</b>


<b>1.1. Khái niệm chung về chi phí sản xuất:</b>


<b>1.1. Khái niệm chung về chi phí sản xuất:</b>


<i><b>“Chi phí như là một nguồn lực hy sinh hoặc </b></i>


<i><b>“Chi phí như là một nguồn lực hy sinh hoặc </b></i>


<i><b>mất đi để đạt được một mục đích cụ thể”</b></i>


<i><b>mất đi để đạt được một mục đích cụ thể”</b></i>


(Horngren et al., 1999).



(Horngren et al., 1999).



<b>“Chi phí sản xuất bao gồm tồn bộ những </b>


<b>chi phí phát sinh trong q trình sản xuất </b>


<b>hoặc có liên quan đến q trình sản xuất”.</b>



<b>I. KHÁI NIỆM VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT</b>
<b>I. KHÁI NIỆM VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT</b>


<b>1.2. </b>


<b>1.2. ĐốiĐối tượngtượng chịuchịuphíphígồm nhữnggồmnhữngthànhthànhphầnphầnnàonào??</b>
-- <i><b>Sản</b><b>Sản phẩm</b><b>phẩm</b></i>



-- <i><b>Dịch</b><b>Dịch vụ</b><b>vụ</b></i>
-- <i><b>Khách</b><b>Khách hàng</b><b>hàng</b></i>
-- <i><b>Nhóm</b><b>Nhóm nhãn</b><b>nhãn</b><b>hiệu</b><b>hiệu</b></i>
-- <i><b>Hoạt</b><b>Hoạt động</b><b>động</b></i>
-- <i><b>Bộ</b><b>Bộ phận</b><b>phận</b></i>
-- <i><b>Chương</b><b>Chương</b><b>trình</b><b>trình</b></i>


<b>I. KHÁI NIỆM VỀ CHI PHÍ</b>
<b>I. KHÁI NIỆM VỀ CHI PHÍ</b>


<b>I. KHÁI NIỆM VỀ CHI PHÍ</b>
<b>I. KHÁI NIỆM VỀ CHI PHÍ</b>


<b>1.2. Đối tượng chị phí gồm những thành phần nào?</b>
<b>1.2. Đối tượng chị phí gồm những thành phần nào?</b>


<b>Đối tượng chịuchi phí</b> <b>Ví dụ</b>
<b>Sản phẩm</b> <b>Một chiếc TV Sony</b>


<b>Dịch vụ</b> <b>Một chuyến bay từ Hà Nội đến Tp Hồ Chính Minh</b>


<b>Dựán</b> <b>Một dựáncải tạo hệ thống hệ thổng thủy lợi phục vụ sản xuấtNN</b>
<b>Khách hàng</b> <b>Mộtcông tyở TQ muasản phẩm củaCơng ty Honda ViệtNam</b>
<b>Nhóm nhãnhiệu</b> <b>Nhóm nhãnhiệu dầu gộiRejoice củaCông ty Procter&Gamble VN</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Một cuộc kiểm tra chất lượng sản phẩm tại Công ty may 10</b>
<b>Bộ phận</b> <b>Một phân xưởng sản xuất của Công ty Bia Hà Nội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2.1. </b></i>



<i><b>2.1. Phân</b><b>Phân</b><b>loại</b><b>loại</b><b>chi </b><b>chi phí</b><b>phí theo</b><b>theo quan</b><b>quan</b><b>hệ</b><b>hệ sản</b><b>sản xuất</b><b>xuất của</b><b>của</b><b>chi </b><b>chi </b></i>
<i><b>phí</b></i>


<i><b>phí</b><b>đối</b><b>đối với</b><b>với sản</b><b>sản lượng</b><b>lượng sản</b><b>sản xuất</b><b>xuất</b><b>ra</b><b>ra</b></i>
••<b>TổngTổngchi chi phíphí (TC)(TC)</b>


••<b>Chi Chi phíphícốcố địnhđịnhFC)FC)</b>


••<b>Chi Chi phíphíbiếnbiến đổiđổi(VC)(VC)</b>


••<b>Chi Chi phíphí biênbiên (MC)(MC)</b>


••<b>TổngTổngchi chi phíphí trungtrung bìnhbình (ATC)(ATC)</b>


••<b>Chi Chi phíphícốcố địnhđịnhbìnhbình qnqn (AFC)(AFC)</b>


••<b>Chi Chi phíphíbiếnbiến đổiđổibìnhbình qnqn (AVC)(AVC)</b>


<b>II. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>


<b>II. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>



<b>TRONG NGẮN HẠN</b>


<b>TRONG NGẮN HẠN</b>



<b>Tổng chi phí: TC=FC+VC</b>
<b>Tổng chi phí: TC=FC+VC</b>


<b>Tổng chi phí trung bình: ATC = TC/Q</b>
<b>Tổng chi phí trung bình: ATC = TC/Q</b>
<b>Chi phí biến đổi bình qn: AVC = VC/Q</b>


<b>Chi phí biến đổi bình qn: AVC = VC/Q</b>
<b>Chi phí cố định bình qn: AFC=FC/Q</b>
<b>Chi phí cố định bình qn: AFC=FC/Q</b>


<b>Chi phí biên MC:</b>
<b>Chi phí biên MC:</b>


<b>II. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>


<b>II. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>



<b>TRONG NGẮN HẠN</b>


<b>TRONG NGẮN HẠN</b>



<i>T C</i> <i>T C</i>


<i>M C</i> <i>h a y M C</i>


<i>Q</i> <i>Q</i>


 


 


 


<b>Q</b>
<b>$</b>


<b>100</b>
<b>200</b>


<b>300</b>
<b>400</b>


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>
<b>VC</b>
<b>TC</b>


<b>FC</b>
<b>50</b>


<b>Mối quan hệ giữa TC, VC và FC</b>


<b>Mối quan hệ giữa TC, VC và FC</b>



<i><b>2.2. </b></i>


<i><b>2.2. Phân</b><b>Phân</b><b>loại</b><b>loại</b><b>theo</b><b>theo tính</b><b>tính</b><b>chất</b><b>chất của</b><b>của sản</b><b>sản xuất</b><b>xuất</b><b>::</b></i>


<b>Chi </b>


<b>Chi phíphísảnsản xuấtxuất trựctrực tiếptiếp::làlànhữngnhữngchi chi phíphítrựctrực</b>
<b>tiếp</b>


<b>tiếpthamtham giagia vàovào qq trìnhtrìnhsảnsản xuấtxuất. . </b>
<b>Ví</b>


<b>Vídụdụ? ? GiốngGiốngcâycây, , giốnggiốngcon, con, phânphân bónbón</b>


<b>Chi </b>


<b>Chi phíphísảnsản xuấtxuấtgiángiántiếptiếp: : làlànhữngnhữngchi chi phíphí</b>


<b>khơng</b>


<b>khơngtrựctrực tiếptiếpthamtham giagia vàovào qq trìnhtrìnhsảnsản xuấtxuất</b>
<b>nhưng</b>


<b>nhưng lạilạikhơngkhơngthểthể thiếuthiếu đượcđượctrongtrongbấtbất kỳkỳqq</b>
<b>trình</b>


<b>trìnhsảnsản xuấtxuấtnàonào. . </b>
<b>Ví</b>


<b>Vídụdụ? Chi ? Chi phíphíquảnquảnlýlý DNDN</b>


<b>II. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>


<b>II. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>



<b>TRONG NGẮN HẠN</b>


<b>TRONG NGẮN HẠN</b>



<b>Mối quan hệ của chi phí trực tiếp, chi </b>


<b>phí gián tiếp với đối tượng chi phí</b>



<i><b>2.3. </b></i>



<i><b>2.3. Phân</b></i>

<i><b>Phân</b></i>

<i><b>loại</b></i>

<i><b>loại</b></i>

<i><b>theo</b></i>

<i><b>theo</b></i>

<i><b>lựa</b></i>

<i><b>lựa chọn</b></i>

<i><b>chọn quyết</b></i>

<i><b>quyết định</b></i>

<i><b>định sản</b></i>

<i><b>sản</b></i>


<i><b>xuất</b></i>



<i><b>xuất</b></i>



--

<b>Chi </b>

<b>Chi phí</b>

<b>phí</b>

<b>cơ</b>

<b>cơ hội</b>

<b>hội</b>

<b>(opportunity cost): </b>

<b>(opportunity cost): Chi </b>

<b>Chi phí</b>

<b>phí</b>




<b>cơ</b>



<b>cơ hội</b>

<b>hội cơ</b>

<b>cơ hội</b>

<b>hội được</b>

<b>được định</b>

<b>định nghĩa</b>

<b>nghĩa</b>

<b>là</b>

<b>là</b>

<b>lợi</b>

<b>lợi</b>

<b>ích</b>

<b>ích ((</b>

<b>lợi</b>

<b>lợi</b>


<b>nhuận</b>



<b>nhuận</b>

<b>) </b>

<b>) </b>

<b>tiềm</b>

<b>tiềm</b>

<b>tàng</b>

<b>tàng</b>

<b>bị</b>

<b>bị mất</b>

<b>mất đi</b>

<b>đi</b>

<b>khi</b>

<b>khi</b>

<b>chọn</b>

<b>chọn một</b>

<b>một</b>


<b>phương</b>



<b>phương</b>

<b>án</b>

<b>án này</b>

<b>này thay</b>

<b>thay vì</b>

<b>vì</b>

<b>chọn</b>

<b>chọn phương</b>

<b>phương</b>

<b>án</b>

<b>án</b>


<b>khác</b>



<b>khác. </b>

<b>. </b>



<b>II. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>


<b>II. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chi phí và chi phí

cơ hội



Lợi nhuận

=

Tổng

DT –

Tổng

CP



Tổng lợi

ích Rịng =

Tổng lợi

ích –

Tổng

chi


phí



Chi phí

cơ hội


– Chi phíthực tế


– Chi phítiềm ẩn


•Cơ hội đầu tư củadoanhnghiệp



• Chi phícơ hội về thờigian


=>

Lợi nhuận

kinh

tế

khác

với lợi nhuận kế


tốn



CHI PHÍ KINH TẾ ><CHI PHÍ KẾ TỐN


<b>Copyright © 2004 South-Western</b>
<b>Doanh thu</b>


Tổng chi phí
Cơ hội


<b>Nhà kinh tế xem DN như thế nào</b> <b>Nhà kế toán xem DN như thế nào</b>


<b>Doanh thu</b>
Lợi nhuậnKinhtế


Chi phí
tiềm ẩn


Chi phí
thực tế


Chi phí
thực tế
Lợi nhuận
Kế tốn



<b>PHÂN TÍCH CHI PHÍ CƠ HỘI</b>


<b>PHÂN TÍCH CHI PHÍ CƠ HỘI</b>


<b>Bạn có 100.000USD, người bạn thân của bạn khuyên bạn nên gửi tiền vào </b>
<b>ngân hàng với lãi suất 5%/năm, nhưng bạn quyết định cùng góp vốn đầu </b>
<b>tư vào một cửa hàng quần áo của một người em ruột,bạn vẫn đi làm công </b>
<b>việc trước đây của mình. Cuối năm bạn có khoản thu nhập từ việc đầu tư </b>


<b>là 10.000USD. </b>


<b>Vậy chi phí cơ hội ở đây được xác định như thế nào?</b>


-<b>CP cơ hội của Quyết định đầu tư của bạn là 5000USD mà bạn đã bỏ qua </b>
<b>khi không gửi tiết kiệm? Hay</b>


-<b>CP cơ hội của 100.000 USD tiền đầu tư và 10.000 USD tiền lãi có được từ </b>
<b>việc đầu tư là 5.000 USD?</b>


-<b>CPcơ hội của việc bạn có được 10.000 USD do quyết định đầu tư là 5.000 </b>
<b>USD bạn đã bỏ qua khơng đầu tư vào ngân hàng</b>


<b>PHÂN TÍCH CHI PHÍ CƠ HỘI</b>


<b>PHÂN TÍCH CHI PHÍ CƠ HỘI</b>


<b>Bạn có 100.000USD, người bạn thân của bạn khuyên bạn nên gửi tiền </b>
<b>vào ngân hàng với lãi suất 5%/năm, nhưng bạn quyết định cùng góp vốn </b>
<b>đầu tư vào một cửa hàng quần áo của một người em ruột,bạn vẫn đi làm </b>
<b>cơng việc trước đây của mình. Cuối năm bạn có khoản thu nhập từ việc </b>
<b>đầu tư là 10.000USD. </b>


<b>Vậy chi phí cơ hội ở đây được xác định như thế nào?</b>



<b>Nếu như bạn thấy rằng bạn vẫn có thể có một cơ hội đầu tư khác </b>


<b>là vàothị trường chứng khoán, bạn dự định mua cổ phiếu của </b>
<b>công ty ABC (nhưng bạn đã không mua) và cuối năm với 100.000 </b>
<b>USD bạn đầu tư thì bạn có thể nhận được một khoản cổ tức là </b>
<b>6.000 USD từ quyết định của chia cổ tức từ đại hội đồng cổ đơng. </b>
<b>Vậy thì đâu mới là chi phí cơ hội thực sự của bạn (của 10.000 </b>


<b>USD)? </b>


<b>Đ</b>

<b>ó là 6.000 USD </b>



<b>PHÂN TÍCH CHI PHÍ CƠ HỘI</b>


<b>PHÂN TÍCH CHI PHÍ CƠ HỘI</b>



<b>Kết luận:</b>


<b>Chi phí cơ hội làkhoản lợiích thu được từ khoản </b>
<b>đầu tư, chứ khơng phải tính cho cả khoản đầu tư. </b>
<b>Và nó chính là phần lợi ích tốt nhất trong tập hợp </b>
<b>những lợi ích mà bạn đã bỏ qua</b>


<i><b>2.3. </b></i>



<i><b>2.3. Phân</b></i>

<i><b>Phân</b></i>

<i><b>loại</b></i>

<i><b>loại</b></i>

<i><b>theo</b></i>

<i><b>theo</b></i>

<i><b>lựa</b></i>

<i><b>lựa chọn</b></i>

<i><b>chọn quyết</b></i>

<i><b>quyết định</b></i>

<i><b>định sản</b></i>

<i><b>sản</b></i>


<i><b>xuất</b></i>



<i><b>xuất</b></i>



<b>Chi phí chìm (Sunk-cost): </b>

những

chi phí



đã

phát sinh do

quyết định

trong quá

khứ

.


Doanh

nghiệp phải chịu

chi phí này cho dù

bất


kỳ phương

án nào

được chọn

. Vì

vậy

, trong


việc lựa chọn

các

phương

án khác nhau, chi


phí này khơng

được đưa

vào xem xét, nó


khơng thích

hợp

cho

việc

ra

quyết định

.


-

dụ

? Chí phí

chạy dự

án

đầu tư

, chi phí

trải


thảm đỏ

cho các nhà

đầu tư



<b>II. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>


<b>II. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3.1. Khái niệm tổng chi phí sản xuất trong dài hạn:</b></i>
<i><b>3.1. Khái niệm tổng chi phí sản xuất trong dài hạn:</b></i>


<b>III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>


<b>III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>



<b>TRONG DÀI HẠN</b>


<b>TRONG DÀI HẠN</b>



<b>Bởi vì doanh nghiệp có thể đóng cửa hồn tồn trong dài </b>
<b>hạn nên LTCở mức sản lượng 0 là 0. Như vậy, khơng có </b>
<b>chi phí cố định trong dài hạn và mọi chi phí đều là chi </b>
<b>phí biến đổi. </b>


<b>Đường tổng chi phí dài hạn (LTC) mơ tả chi phí tối thiểu </b>
<b>cho việc sản xuất ra mỗi mức sản lượng, khi doanh </b>
<b>nghiệp có khả năng điều chỉnh tất cả các đầu vào của </b>
<b>mình một cách tối ưu. </b>



<i><b>3.1. Chi phí trung bình, chi phí biên trong dài hạn</b></i>
<i><b>3.1. Chi phí trung bình, chi phí biên trong dài hạn</b></i>


<b>III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>


<b>III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT </b>



<b>TRONG DÀI HẠN</b>


<b>TRONG DÀI HẠN</b>



<b>Đường </b><i><b>LAC</b></i><b>cũng có dạng chữ </b><i><b>U</b></i><b>giống </b><i><b>SAC</b></i>


<b>nhưng chi phí ở mỗi mức sản lượng thấp hơn. </b>
<b>Doanh nghiệp có thể chọn phương thức sản </b>
<b>xuất có chi phí trung bình thấp nhất của </b>


<b>đường </b><i><b>SAC. </b></i>


<b>Tương tự như trong ngắn hạn, ta cũng có các khái </b>
<b>niệm về chi phí trung bình, và chi phí biên trong dài </b>
<b>hạn.</b>


<b>Chi phí trung bình và chi phí biên trong dài hạn</b>


<b>Q</b>


<b>CP/đv</b>


<b>LAC</b>
<b>LMC</b>



<i><b>A</b></i>


Chi phí sản xuất trong dài hạn



<b>Q</b>
<b>Chi Phí</b>


<b>$/đv</b>


<b>SMC1</b>


<b>SAC1</b>


<b>SAC2</b>


<b>SMC2</b>


<b>LMC </b> <b><sub>Nếu sản xuất</sub></b><i><b><sub>Q</sub></b></i>


<i><b>1 </b></i><b>, người sản xuất sẽ chọn</b>


<b>quy môsản xuất nhỏ vớiSAC1and SAC </b>


<b>$8. ĐiểmB nằmtrên LAC bởivìđólà chi </b>
<b>phíthấp nhấtcóthể để sản xuấtra Q1</b>
<b>$10</b>


<b>Q1</b>



<b>$8</b>


<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>


<b>LAC </b>
<b>SAC3</b>


<b>SMC3</b>


<b>Chi phí sản xuất trong dài hạn với Hiệu suất </b>
<b>khơng đổi theo quy mơ</b>


<b>Q</b>


<b>Chi phí</b>
<b>($/đv)</b>


<i><b>Q</b><b>3</b></i>
<b>SAC3</b>


<b>SMC3</b>


<i><b>Q</b><b>2</b></i>


<b>SAC2</b>


<b>SMC2</b>


<b>LAC = LMC</b>


<b>Với các quy mô sx khác nhau SAC = $10</b>


<b>Đường LAC = LMC và là đường thẳng</b>


<i><b>Q</b><b>1</b></i>
<b>SAC1</b>


<b>SMC1</b>


Chi phí trong dài hạn



<b>Chi phí sử dụng vốn </b>

<b>= </b>

<b>Khấu hao Kinh </b>


<b>tế </b>

<b>+ </b>

<b>(Lãi suất)(Giá trị vốn)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ</b>



–<b>Việtnam Airline mua một chiếc Boeing </b>


<b>737 với giá $150 triệu với thời gian sử </b>
<b>dụng mong đợi là 30 năm</b>


•<b>Khấu hao kinh tế hàng năm = $150 triệu/30 = </b>
<b>$5 triệu</b>


•<b>Lãi suất = 10%/năm</b>


Chi phí trong dài hạn



<b>Chi phí sử dụng vốn</b>



<b>Vídụ</b>


–<b>Chi phísử dụng vốn= $5 triệu+ (0.10)($150 triệu–</b>


<b>khấuhao)</b>


•<b>Năm thứ1: = $5 triệu+ (.10)($150 triệu) = $20 triệu</b>
•<b>Năm thứ10 = $5 triệu+ (.10)($100 triệu) = $15 triệu</b>


Chi phí trong dài hạn



<b>Chi phí sử dụng vốn</b>


Tỷ lệ sử dụng vốn (

<i>r) </i>= Tỷ lệ khấu hao + Tỷ
lệ lãi suất


Ví dụ Việtnam Airline



–Tỷ lệ khấu hao = 1/30 = 3.33/năm


–Tỷ lệ lãi suất = 10%/năm


Tỷ lệ chi phí sử dụng vốn


–<i>r =</i>3.33 + 10 = 13.33%/năm


Chi phí trong dài hạn



<b>Chi phí sử dụng vốn</b>


<b>Sản xuất với hai đầu ra </b>

<b>–</b>

<b>Lợi thế kinh </b>




<b>tế theo quy mơ</b>



dụ

:



– Trangtrạini gà: sản phẩm trứngvà gàthịt


– Công tyđộng cơô tô: xehơivà xetải


– Trường đại học: Giảng dạyvà nghiêncứu


Lợi thếkinhtếtheo quy môtồn tạikhimột


hãngsản xuất nhiều sản phẩmthìsẽcósản
lượng đầura caohơnvàvớichi phí bình qn
trênsản phẩm thấp hơnlà các hãng khác.
Đâulàlợi thếkhimộthãngsản xuất nhiều loại


sản phẩm? (Xem xéttrường hợp củacông tysản xuất


oto: sản xuất cảxehơivà xetải)


<b>Sản xuất với hai đầu ra </b>

<b>–</b>

<b>Lợi thế kinh </b>



<b>tế theo quy mô</b>



Lợi thế



1)

Cả hai đều sử dụng vốn và lao động.


2)

Hãng chia sẻ nguồn lực quản lý.



3)

Cả hai đều sử dụng kỹ năng lao động và


kiểu máy móc như nhau



<b>Sản xuất với hai đầu ra </b>

<b>–</b>

<b>Lợi thế kinh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Sản xuất:



– Hãng phải lựa chọn khối lượng đầu ra phù hợp.
– Các khối lượng kết hợp về đầu ra có thể được


trình bày ở đường cong chuyển đổi sản phẩm


<b>Sản xuất với hai đầu ra </b>

<b>–</b>

<b>Lợi thế kinh </b>



<b>tế theo quy mô</b>

Đường chuyển đổi sản phẩm



<b>Số xe hơi</b>


<b>Số xe tải</b>


<i><b>O</b><b>2</b></i> <i><b>O</b><b>1</b></i><b>cho biết mức kết hợp </b>


<b>đầu ra thấp</b>


<i><b>O</b></i><b>2 thể hiện mức kết hợp </b>
<b>đầu ra cao hơn</b>


<b>với L và K tăng gấp đôi</b>


<i><b>O</b><b>1</b></i>



<b>Mỗi đường cong cho biết </b>
<b>khả năng kết hợp đầu ra với</b>
<b>các phối hợp đầu vào L và K</b>


<b>Quan sát</b>


– Đường chuyển đổi sản phẩm dốc về phía dưới


– Hiệu suất khơng đổi theo quy mô


– Đường chuyển đổi sản xuất cong và là các kết hợp sản


lượng mong muốn


– Khơng có mối quan hệ trực tiếp giữa <b>lợi thế kinh tế </b>


<b>theo quy mô và hiệu suất quy mô không đổi</b>.
•Có thể có hiệu suất theo quy mơ và hiệu suất khơng


theo quy mơ


•Có thể có hiệu suất theo quy mơ khơng đổi nhưng
khơng có lợi thế kinh tế theo quy mô


<b>Sản xuất với hai đầu ra </b>

<b>–</b>

<b>Lợi thế kinh </b>



<b>tế theo quy mô</b>



Mức độ lợi thế kinh tế theo quy mô (SC) được đo


bằng mức tiết kiệm chi phí và có thể viết như sau:


– C(Q1) là chi phí sản xuất ra Q1


– C(Q2) là chi phí sản xuất ra Q2


– C(Q1Q2) là tổng chi phí để sản xuất ra cả hai sản phẩm


)


(



)


(


)


(


)


C(


SC



2
,
1


2
,
1
2
1


<i>Q</i>



<i>Q</i>


<i>C</i>



<i>Q</i>


<i>Q</i>


<i>C</i>


<i>Q</i>


<i>C</i>



<i>Q</i>





<b>Sản xuất với hai đầu ra </b>

<b>–</b>

<b>Lợi thế kinh </b>



<b>tế theo quy mơ</b>



<b>IV. HÀM CHI PHÍ SẢN XUẤT</b>


<b>IV. HÀM CHI PHÍ SẢN XUẤT</b>



<i><b>4.1. Khái niệm Hàm chi phí sản xuất:</b></i>


<b>Hàm chi phí thể hiện sự thay đổi của chi phí và phụ </b>
<b>thuộc vào sự biến động của mức sản lượng trong khi giá </b>
<b>cả của các nguồn lực đầu vào không thay đổi. </b>
<b>Nhà sản xuất tối đa hố lợi nhuận sẽ khơng bao giờ </b>
<b>thay đổi sản lượng một cách tự động, do đó hàm chi phí </b>
<b>phải xuất phát từ SỰ THAY ĐỔI đổi của SẢN LƯỢNG </b>
<b>và xem chúng như là một tham số. (Sigberberg , 1978)</b>



<b>TC = TC*<sub>(P1, P2,….Pn, Y)</sub></b>
<b>Y: là mức sản lượng</b>


<b>P1, P2…Pn là giá các đầu vào X1, X2…Xn</b>


<b>IV. HÀM CHI PHÍ SẢN XUẤT</b>


<b>IV. HÀM CHI PHÍ SẢN XUẤT</b>


<i><b>4.2. Tối thiểu hóa chi phí sản xuất:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tối thiểu hóa chi phí</b>


<b>Tối thiểu hóa chi phí</b>



<b>L/năm</b>


<b>K/năm</b>


<i><b>C</b><b>0</b></i> <i><b>C</b><b>1</b></i> <i><b>C</b><b>2</b></i>


<i><b>A</b></i>
<i><b>K</b><b>1</b></i>
<i><b>L</b><b>1</b></i>
<i><b>K</b><b>3</b></i>
<i><b>L</b><b>3</b></i>
<i><b>K</b><b>2</b></i>
<i><b>L</b><b>2</b></i>
<b>Q1</b>


<b>Tại sao MRTS(L cho K) = w/v?</b>



Giả sử ta có hàm chi phí:



TC = w*L + v*K



Trong đó: L, K là lao động và vốn


w, v là giá lao động và giá vốn


<i><b>Hãy chứng minh</b></i>

, để TỐI THIỂU HĨA CHI



PHÍ SẢN XUẤT thì



MRTS (L cho K) = MPL/MPK=w/v



Giả sử, hàm sản xuất có dạng:


Q = f(K,L)= Qo,



Chúng ta sẽ tìm mức chi phí tối thiểu thông


qua hàm Lagrangian:



l = wL + vK + λ[Qo

– f(K,L)]



<i>λ là một đại lượng đại diện cho chi phí biên (MC)</i>

<i>,</i>

<i>đó là </i>
<i>chi phí tăng thêm khi chúng ta sản xuất thêm một đơn vị </i>
<i>sản phẩm</i>


<b>Tại sao MRTS(L cho K) = w/v?</b>



Để L đạt được tối thiểu hóa


0


<i>w</i>


<i>L</i>

<i></i>

<i>L</i>


 
  
 
 
0
<i>v</i>


<i>K</i>

<i></i>

<i>K</i>


 


  


 


 


0

( , )

0



<i>Q</i>

<i>f K L</i>



<i></i>






/
/
<i>L</i>

<i>K</i>
<i>MP</i>
<i>w</i> <i>L</i>
<i>MRTS</i>


<i>v</i> <i>K</i> <i>MP</i>


 


  


 





<b>Tại sao MRTS(L cho K) = v/w?</b>



Giả sử, hàm sản xuất có dạng:


<b>q = 10K1/2<sub>.L</sub>1/2</b>


Khi thiết bị máy móc được thuê với giá <i>v</i>và lực
lượng lao động có thể được th với giá <i>w, </i>thì tổng
chi phí của hàm sản xuất sẽ được thể hiện<i>:</i>


<b>TC = vK + wL </b>


Giả sử rằng, công ty quyết định sản xuất với mức sản
lượng <b>q = 40</b>. Để đạt mục tiêu tối thiểu hố chi phí


cho 40 sản phẩm, thì cần sử dụng bao nhiêu nguồn
lực vốn (K) và bao nhiêu nguồn lực lao động (L)?
Giả sử w=4; v=4


<b>Bài tập</b>

<b>Bài tập</b>



Sử dụng Hàm Lagrangian:


<i>L</i>= vK + wL + λ(40 – 10K1/2<sub>.L</sub>1/2<sub>)</sub>


Điều kiện để tối thiểu hoá như sau:


1/ 2


.5 <i>L</i> 0


<i>v</i>


<i>K</i> <i></i> <i>K</i>


  


  <sub></sub> <sub></sub> 


  




1/ 2 1/ 2



40 10<i>K L</i> 0


<i></i>

  


1/ 2


.5 <i>K</i> 0


<i>w</i>


<i>L</i> <i></i> <i>L</i>


  
  <sub></sub> <sub></sub> 
  

/
/
<i>L</i>
<i>K</i>
<i>MP</i>
<i>w</i> <i>L</i>
<i>MRTS</i>


<i>v</i> <i>K</i> <i>MP</i>


 



  


 





<b>Nếu W=4; V=4</b>



<b>=> K=L=4 và TC=32</b>



<b>Nếu K=8, L=2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <b>Ước lượng hiệu quả sử dụngchi phídựavào hàm chi</b>
<b>phícựcbiênngẫunhiênnhứsau:</b>


<b>Mơ hìnhước lượng hiệu quả sử dụngchi </b>
<b>phí (tối ưuhóa)</b>


 <b>Cilà chi phísản xuất của hộ thứi (logarithm)</b>


 <b>Xi</b> <b>làtập hợpcácbiến vềgiácủacácyếu tố đầuvào vàkhối</b>


<b>lượng sản phẩm sản xuất của người sản xuất;</b>
 <b>βthamsố ước lượng;</b>


 <b>Vi:Biến ngẫunhiênđược giả địnhlà phânbố giốngnhau;</b>
 <b>Ui:Phần dư phẩnánhphầnphihiệu quảchi phí.</b>



 <b>Hiệu quả sử dụngchi phíđượcxácđịnh bằng tỷ số giữa</b>
<b>chi phíthực tếquan sátđược(Ci) sovới mứcchi phítối</b>
<b>thiệu tương ứng(Ci*)với điều kiệncơngnghệchotrước.</b>
<b>Hiệu quảchi phíđượcxácđịnh nhưsau:</b>


 <b>Cilà chi phísản xuất thực tếquan sátđược(logarithm)của người sản xuất thứi;</b>


 <b>Xilà giáđầuvào vàkhối lượng sản phẩm sản xuấtracủa hộ thứi;</b>


 <b>βthamsố ước lượng;</b>


 <b>Vi: là phândư thể hiệncácyếu tố ngẫunhiên, phânbố củanó mang tínhđộc lập</b>
<b>vàgiốngnhau;</b>


 <b>Ui:làphần thể hiệnphihiệu quảchi phí.</b>


</div>

<!--links-->

×