Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

chapter_3_frontier_function.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 3</b>


<b>HÀM CỰC BIÊN</b>



<b>(FRONTIER FUNCTION)</b>


Giảngviên: Hồ NgọcNinh, DQA_HUA


<b>NỘI DUNG</b>
<b>1.</b> <b>Khái niệm về hàm cực biên</b>
<b>2.</b> <b>Các dạng hàm cực biên</b>


<b>3.</b> <b>Hàm cực biên và Hàm trung bình</b>
<b>4.</b> <b>Các loại mơ hình hàm cực biên có tham số</b>
<b>5.</b> <b>Ước lượng hàm cực biên</b>


<b>6.</b> <b>Ứng dụng của hàm cực biên</b>


<b>HÀM CỰC BIÊN</b>


<b>1.1. Khái niệm</b>


<b>Hàm cực biên (Frontier Functions) là những </b>
<b>hàm bị bao về giới hạn</b>


0 2
4 6


8 10
1214


1618


20
X1
X2


0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Y


0
83
167
250


0 2
4 6


8 10
1214


1618
20


X1
X2


0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Y


0
83
167
250


<b>Với cơng nghệ khơng đổi, cực biên có nghĩa là cực </b>
<b>đại hoá đầu ra hay lợi nhuận hay cực tiểu hố chi </b>
<b>phí</b>


<b>Đặt ra một khoảng giới hạn cho các quan sát. </b>


<b>Có thể quan sát thấy các điểm nằm dưới đường </b>
<b>SX cực biên nhưng khơng có điểm nằm phía trên</b>



<b>Ngược lại, khơng có điểm nằm dưới đường chi </b>
<b>phí cực biên.</b>


<b>HÀM CỰC BIÊN</b>



<b>HÀM CỰC BIÊN</b>


-

<b>Hàm SX cực biên</b>



-

<b>Hàm chi phí cực biên</b>



-

<b>Hàm lợi nhuận cực biên</b>


<b>1.2. Các dạng Hàm cực biên</b>


<b>Hàm sản xuất cực biên là khả năng có </b>
<i><b>thể đạt được đầu ra cao nhất với tổ </b></i>


<i><b>hợp số lượng các đầu vào đã cho.</b></i>


Q (X1, X2 X3, X4…..Xn) => Max
Trong đó:


<i>X1, X2 X3, X4…..Xn là n đầu vào của </i>
<i>sản xuất; Q là sản lượng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ngô</b>
<b>Lúa</b>


<b>Đường giới hạn khả năng sản xuất cổ điển</b>



<b>HÀM CỰC BIÊN</b>


<b>0</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>20</b>
<b>25</b>
<b>30</b>
<b>35</b>
<b>40</b>
<b>45</b>
<b>50</b>
<b>55</b>


<b>0</b> <b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>50</b> <b>60</b> <b>70</b> <b>80</b> <b>90 100 110 120 130 140<sub>111</sub></b> <b>136</b>
Lúa (tạ/sào<b>)</b>


<i>x </i>= 10


<b>Ngơ (tạ/sào)</b>
<b>HÀM CỰC BIÊN</b>


<b>HÀM CỰC BIÊN</b>


<b>Hàm chi phí cực biên là mức chi phí thấp </b>
<b>nhất để có thể SX một mức đầu ra đã cho</b>
<b>với giá các đầu vào biết trước:</b>


<b>TC ((Px1, Px2, Px3, Px4…..Pxn, Qo) => Min</b>


<i>Trong đó: </i>


<i>PX1, PX2 PX3, PX4…..PXn là giá cả các đầu vào</i>
<i>X1, X2 3, x4…..Xn; Q0 là sản lượng ở mức nào đó.</i>


<b>Lao động/năm</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>5</b>


<i><b>A</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>E</b></i>


<b>Vốn/năm</b>


Đường



chi


phí




<b>HÀM CỰC BIÊN</b>



<b>HÀM CỰC BIÊN</b>


<b>Hàm lợi nhuận cực biên thể hiện mức lợi </b>
<b>nhuận cao nhất có thể để đạt được với </b>
<b>mức Giá cả đầu vào và Đầu ra đã biết </b>
<b>trước.</b>


<b>Pr (Px1, Px2 Px3, Px4….Pxn; Pq) => Max</b>
<b>Trong đó: </b>


<i><b>PX1, PX2 PX3, PX4…..PXn là giá cả các đầu vào </b></i>


<i><b>X1, X2 X3, X4…..Xn; </b></i>


<i><b>Pq là giá cả sản phẩm.</b></i>


$


-40
57
153
250


0 2
4 6


8 10


12 14


16 18
20


X1
X2


0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
-40


57
153
250


0


<b>Giới hạndoanh thu</b> <b>Giới hạnLN</b>
<b>MAX doanh thu</b>



<b>MAXlợi nhuận</b>


<b>Doanh thu</b>
<b>Lợi nhuận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>MPP</b></i>
<i><b>APP</b></i>
X


<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>


0


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<i><b>Giai</b><b>đoạn</b><b>I</b></i> <i><b>GĐ</b><b>II</b></i> <i><b>GĐ</b><b>III</b></i>


<i><b>y</b></i>


<i>TPP</i>
PPF
<b>Hàm sản xuất cực biên và các giai đoạn sản xuất của nó</b>


<b>1.3. Hàm cực biên và hàm trung bình</b>
<b>HÀM CỰC BIÊN</b>


<b>X</b>



Điểm uốn


<b>PPF</b>


Max ei


<b>OLS</b>
<b>Y</b>


<b>Hàm cực biên và Hàm trung bình có gì khác nhau?</b>


<i><b>Hàm</b><b>cực</b><b>biên và Hàm trung bình</b></i>


Hàm trung bìnhphảnánh hìnhdạngcơng
nghệ củahãng hay người sản xuấttrung
bình.


 Hàmcựcbiênchịu ảnh hưởng phần lớn bởi
hãng hay người sản xuấtcó trìnhđộ kỹ thuật
caonhất.


Hàmcựcbiênphảnánh cơngnghệ thực
hànhtốt nhấtvàdựatrênđó hiệu quả của
người sản xuấthay hãngđượcxácđịnh.


<b>HÀM CỰC BIÊN</b>


<b>1.4. Các loại mơ hình hàm cực biên có tham số</b>


 Hàm cực biên xác định



 Hàm cực biên ngẫu nhiên


<b>HÀM CỰC BIÊN</b>



 <b>Hàm cực biên xác định</b>

<b>HÀM CỰC BIÊN</b>



Trong đó:


i = 1,2, .... n là số quan sát; j = 1, 2, ..m là các yếu tố của sản xuất
βj là các tham số cần ước lượng; Xji là đầu vào thứ j của hộ i là một hàm
thích hợp nào đó có thể dạng Cobb-Doughlas


Ui là sai số khơng âm, nó phản ánh hộ thứ i không đạt hiệu quả cao nhất
Ui phản ánh phần bất hiệu quả kỹ thuật của hộ thứ i


có giá trị trong khoảng 0 và 1, do đó giá trị Yi sẽ bị bao bởi một lượng xác định .


 <b>Hàm cực biên ngẫu nhiên</b>

<b>HÀM CỰC BIÊN</b>



Trongđó:


i = 1,2, .... n là số quan sát; j = 1, 2, ..m là các yếu tố của sản xuất
Yi là chỉ tiêu kết quả của đối tượng hưởng lợi (sản phẩm/đầu ra của quan
sát hayngười sản xuất)thứ i


Xji là đầu vào thứ j của hộ i; βj là các tham số cần ước lượng
Exp là lũy thừa cơ số e (cơ số tự nhiên)



Ui là saisốkhơng âm, nóphảnánhhộ thứi khơngđạt hiệu quảcaonhất


<b>Vi </b>là sai số ngẫu nhiên có trị trung bình bằng khơng, phản ánh các yếu tố
ngẫu nhiên (như sai số trong đo đếm, thời tiết khí hậu, các yếu tố khơng thể kiểm
sốt của hộ). Nghĩa là Vi N (0, v2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.5. Ước lượng Hàm cực biên</b>


Ước lượng Hàm cực biên xác định


Phương pháp COLS: Dựa trên hàm OLS –dịch
chuyển cả đường OLS đến khi nào tất cả các
điểm đều nằm dưới đường OLS


Ước lượngHàmcựcbiênngẫunhiên
PhươngphápHợplýtối đa(MLE)


<b>HÀM CỰC BIÊN</b>



<b>Phươngpháphợplýtối đa</b>


(Maximum Likelihood Estimation – MLE)
Khái niệm:


Ước lượng Hợp lý tối đa (MLE) là tập
hợp của <b>các tham số B<sub>j</sub>có xác suất xuất </b>
<b>hiện</b>các số liệu quan sát <b>cao nhất</b>

<b>HÀM CỰC BIÊN</b>




<b>1.6. Ứng dụng Hàm cực biên</b>


<b>Hàm SX cựcbiên dùngđểxácđịnhHQKT, HQ </b>
<b>kỹ thuật, HQ phânbổ.</b>


<b>Trong NC, hàm SX OLS rấtít khisử dụng</b>


<b>Cónhiều chươngtrình kinhtế lượngcóthể ước</b>
<b>lượnghàmcựcbiênngẫunhiên</b>


<b>Có 2 chươngtrìnhsử dụng nhiều</b>
– <b>Chươngtrình FRONTIER Version 4.1 củaTim Coelli</b>


– <b>LIMDEP (8.0) củaWilliam Greene.</b>
–<b>Stata</b>


<b>HÀM CỰC BIÊN</b>



<b>1.6.1. Hiệu quả phân bổ hàm cực biên</b>


Là thước đo phản ánh mức độ thành công
của người sản xuất trong việc lựa chọn tổ
hợp <b>đầu vào và đầu ra tối ưu</b>


Tỷ số <b>giữa sản phẩm biên của 2 yếu tố </b>
<b>đầu vào nào đó sẽ bằng tỷ số giá</b>cả giữa
chúng


<b>HÀM CỰC BIÊN</b>



<b>1.6.2. Hiệu quả kỹ thuật hàm cực biên</b>


Hiệu quả kỹ thuật được định nghĩa là khả
năng của người sản xuất có thể sản xuất mức
đầu ra tối ưu với một <b>tập hợp các đầu vào </b>
<b>công nghệ cho trước</b>.


Hiệu quả kỹ thuật khác với thay đổi công
nghệ


Tại sao? Sự thay đổi công nghệ làm dịch
chuyển hàm sản xuất lên trên (hay dịch
chuyển đường đồng lượng xuống dưới)


<b>HÀM CỰC BIÊN</b>


<b>1.6.3. </b>

<b>Hiệu quả</b>

<b>kinh</b>

<b>tế</b>

<b>hàm</b>

<b>cực</b>

<b>biên</b>



Hiệu quảkinhtếnói chung (củatồnbộ
nềnkinhtế thị trường)<i>được định nghĩalàcực</i>
<i>đạiphúclợitrongđóphúclợihay tổng thặng</i>
<i>dư của cả người sản xuất(PS) vàngườitiêu</i>
<i>dùng (CS). Vậy hiệu quảkinhtế của người</i>
<i>sản xuấtlàcực đại thặng dư người sản xuất</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phân tích</b> <b>Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả</b>


<b>phânbổvàhiệu quảkinhtếHàmcựcbiên:</b>


Không gianđầura –đầura


Không gianđầuvào –đầuvào
Không gianđầuvào –đầura


<b>HÀM CỰC BIÊN</b>



<b>Hiệu quảtrong không gianĐầuvào –Đầuvào</b>


<i><b>Hiệu quả kỹ thuật</b><b>:</b></i>


<i><b>Hiệu quả</b><b>phân</b><b>bổ</b><b>:</b></i>


<i><b>Hiệu quả</b><b>kinh</b><b>tế</b><b>:</b></i>


<b>E</b>


<b>E’</b>
<b>C</b>


<b>O</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>


<b>X1/Y</b>
<b>X2/Y</b>


<i><b>-</b><b>Hiệu quả</b><b>kinh</b><b>tế</b><b>:</b></i>


<i><b>-</b><b>Hiệu quả</b><b>phân</b><b>bổ</b></i>



<i><b>-</b><b>Hiệu quả kỹ thuật</b></i>: TE= OA/OB.
<b>Hiệu quảtrong không gianĐầura –Đầura</b>


<b>O</b> <b><sub>Y2</sub></b>


<b>Y1</b>


<b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Y01</b>


<b>Y02</b>


<b>PPF</b>


-<i><b>Hiệu quả</b><b>phân</b><b>bổ</b><b>:</b></i>


-<i><b>Hiệu quả kỹ thuật</b><b>:</b></i> <i><b>Bất hiệu quả kỹ thuật</b><b>:</b></i>


-<i><b>Hiệu quả</b><b>kinh</b><b>tế</b><b>:</b></i>


<b>Hiệu quảtrong không gianĐầuvào –Đầura</b>


<b>O</b> <b><sub>X</sub></b>


<b>Y</b>


<b>Ym</b>



<b>Y1</b>
<b>Y2</b>


<b>x1</b> <b>x2</b>


<b>Y3</b> <b>Y=f(x1,x2..)</b>


<b>Ước lượng</b>

<b>HQ </b>

<b>kỹ thuật sử dụng</b>



<b>hàm</b>

<b>sản xuất cực</b>

<b>biên</b>

<b>ngẫu</b>

<b>nhiên</b>



<b>Hàmsản xuất cựcbiên và hàm phi hiệu</b>
<b>quả kỹ thuật được ước lượng đồng thời</b>
<b>bằng Phươngpháphợplýtối đa sử</b>
<b>dụng phần mềmFrontier version 4.1 </b>
<b>(Coelli)</b>


<b>Các</b>

<b>dạng</b>

<b>hàm</b>

<b>sản xuất thường</b>



<b>được</b>

<b>dùng</b>

<b>để</b>

<b>phân tích</b>



<b>Cobb-Douglas</b>:
ln Yi = β0 + Σ βi ln Xi


βi thamsố ước lượng(hệ sốco giãnsản xuất)
Σ βi chothấy hiệu suấttheo quy mô


<b>Translog</b>: With interaction and/or squared terms
1. ln Yi = β0 + Σ βi ln Xi + ½ [Σ βij ln Xi ln Xj]


2. ln Yi = β0 + Σ βi ln Xi + ½ [ Σ βii (ln Xi)2<sub>] + </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mơ hình</b>

<b>hiệu quả</b>

<b>phi </b>

<b>kỹ thuật</b>



<b>(TIE Model)</b>



<i>TIE = σ<sub>0</sub>+σ<sub>1</sub>Z<sub>1</sub>+ σ<sub>2</sub>Z<sub>2</sub>+ ……σ<sub>n</sub>Z<sub>n</sub></i>


<i>Với:<b>σ</b><b><sub>j</sub></b><b>Hệ số</b><b>phi </b><b>hiệu quả kỹ thuật</b></i>


<i>Z<sub>j</sub></i>Baogồmcácbiếnkinhtếxãhộiand những
đặc điểm của người sản xuấtgây rahiệu quả
phi kỹ thuật


<b>Khái</b>

<b>niệm hiệu quả kỹ thuật</b>



Hiệu quả kỹ thuật(TE) đo lường khả năng của
người sản xuất để sản xuấtrakhối lượng sản xuất
tối đa với tập hợpcácyếu tố đầuvào và cơngnghệ
chotrước.


•<b>Hiệu quả kỹ thuật đượcxácđịnh bằng TỶ SỐ GIỮA </b>
<b>NĂNG SUẤT THỰC TẾ(Y) đạt được của người sản</b>
<b>xuấtso với MỨC NĂNG SUẤT CAO NHẤT (Y*<sub>) có</sub><sub>thể</sub></b>


<b>đạt được tại mỗi mức đầuvàonhất địnhtrongđiều kiện</b>
<b>côngnghệ sản xuấtvà giácảcácyếu tố đầuvào, đầura</b>
<b>khơngđổi</b>


*



<b>Hàmsản xuấttrung bình</b>
<b>Sựkhác nhaugiữaMax. Y and </b>
<b>Actual Y</b>


*


<b>Y*</b>


*
*


*


*
*


*


*


* *


*
*


*


<b>Output</b>



<b>Y</b>


<b>Inputs</b>


* *


*
*


<b>B và C đạt Hiệu quả kỹ thuật;</b>
<b>A, khôngđạt hiệu quả kỹ thuật</b>


35

<b>LÀM THẾ NÀO XÁC ĐỊNH </b>



<b>HIỆU QUẢ KỸ THUẬT</b>



y


x
xi xJ


yi
yJ


<b></b> <b></b>


Hàm SX xác định
y=exp(x)



S¶n phÈm ‘hé’ j
exp(x<sub>J</sub>+v<sub>J</sub>), nÕu v<sub>J</sub>
<0


S¶n phÈm cđa ‘hé’
i


exp(x<sub>i</sub>+v<sub>i</sub>), nÕu
vi>0


S¶n phÈm thùc
tÕ i


exp(xi+vi-ui)


HQ kỹ
thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Xác</b>

<b>định</b>

<b>h</b>

<b>iệu quả kỹ thuật</b>



<i><b>Giả sử</b><b>có hàm</b><b>sản xuất</b><b>:</b></i>


<i><b>Yi = f (Xi; β) exp (Vi </b><b>– Ui) </b></i>


<i><b>Yi là</b><b>khối lượng sản phẩm sản xuất</b><b>ra</b><b>của người</b><b>sx</b></i>


<i><b>thứ</b><b>i</b></i>


<i><b>Xit là</b><b>một</b><b>vector (1 x k) </b><b>tập hợp</b><b>các</b><b>yếu tố đầu</b><b>vào</b></i>
<i><b>cho</b><b>sản xuất của người</b><b>sx</b><b>thứ</b><b>I</b></i>



<i><b>β is a (k x 1) </b><b>là các tham</b><b>số ước lượng</b></i>


<i><b>Vi là sai</b><b>số thống</b><b>kê</b><b>ngẫu</b><b>nhiên, (</b><b>phản</b><b>ánh các</b><b>yếu tố</b></i>
<i><b>nằm</b><b>ngồi</b><b>tầm kiểm</b><b>sốt</b><b>của người sản xuất</b><b>, e.g. Tác</b></i>


<i><b>động của thời tiết</b><b>, ....)</b></i>


<b>Xácđịnh hiệu quả kỹ thuật</b>


<b>Ui làbiến ngẫunhiên không âm, nhằm phảnánh</b>
<b>hiệu quảphi kỹ thuậttrongsản xuất</b>


<b>Hiệu quả kỹ thuật được đo lường bởi tỷ số: Y/Y*</b>


<b>TEi = Yi = exp (-Ui)</b>
<b>Yi*</b>


 <b>Hàmsản xuất cựcbiêncủa người sản xuất được</b>
<b>dùngđể phảnánhmức sản phẩm tối đacóthể đạt</b>
<b>được(Y*) </b>


 <b>Hàmsản xuấttrung bình cóthể đượcmơtả nhưY</b>


<b>Xácđịnh hiệu quả kỹ thuật</b>


Sựkhác nhaugiữaY and Y* được phản ảnh bởi
độ lớn củaUi


NếuUi = 0, thì Y bằngY*, nghĩalà hàmsản xuất


trung bình trùngvớihàmsản xuất cựcbiên, nên
người sản xuất đạt hiệu quả kỹ thuậtkhisử dụng
kết hợpcácyếu tố đầuvàonhằm đạt khối lượng
sản phẩm đầuratối đa.


 NếuUi > 0, Hàmsản xuấttrung bìnhnằm dưới
hàmsản xuất cựcbiên, vàngười sản xuất được
xem làđạt hiệu quảphi kỹ thuật.


<b>Kiểm định để lựa chọn dạng</b>

<b>mơ</b>



<b>hình</b>

<b>tốt nhất</b>

<b>cho Hàm SX</b>



 Kiểm địnhtínhhợplýcủa dạnghàm SX:
Cobb–Douglas và Translog


 Kiểm định sử dụnggiátrịgeneralized
likelihood–ratio, côngthức:


= -2[(L (Ho) - L (H<sub>1</sub>)]


<b>Với: L (Ho) giátrị củahàm log-likelihood củahàm SX </b>
<b>biêngiớ hạn(Cobb_Douglas), vàđượcxácđịnhlàgiả</b>
<b>thiếtHo </b>


<b>L (H1) giátrị củahàm log-likelihood củahàm SX biên</b>
<b>khônggiới hạn(translog model), vàđượcxácđịnhlà</b>
<b>giả thiếtH1</b>


<b>Giátrịcritical 2 được lấy từ bảngphânphối</b><i><b>2 </b></i><b>với</b>


<b>bậc tựdo (df) bằng sựkhácbiệt về sốthamsố ước</b>
<b>lượng giữahàm C-D và hàm Translog. </b>


<b>Kiểm định để lựa chọn dạng</b>

<b>mơ hình</b>



<b>tốt nhất</b>

<b>cho Hàm SX</b>



<b>Kiểm định để lựa chọn dạng</b>

<b>mơ</b>



<b>hình</b>

<b>tốt nhất</b>

<b>cho Hàm SX</b>



Bácbỏ giả thiếtHo nếugiátrịlớn hơngiátrị
critical <i>2, cónghĩalà hàmsản xuất</i> <i>Trans</i>logtốt
hơnhàmsản xuất dạngCobb–Douglas


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Kiểm định để lựa chọn phương</b>



<b>pháp</b>

<b>ước lượng tốt nhất</b>

<b>cho Hàm</b>



<b>SX or </b>

<b>Kiểm định hệ số</b>

Gamma (

)



<b>Giả thuyết</b>: Khôngtồn tại hiệu quảphi kỹ thuật
(gamma or <b></b><i>= </i>0)


Kiểm định sử dụnggiátrịlikelihood–ratio


= -2[(L (Ho) - L (H<sub>1</sub>)]


<b>Kiểm định để lựa chọn phương</b>

<b>pháp</b>




<b>ước lượng tốt nhất</b>

<b>cho Hàm SX or </b>



<b>Kiểm định hệ số</b>

Gamma (

)



Với:


L (Ho) là giátrị củahàm log-likelihood của
phươngphápước lượngOLS hàmcựcbiên,
giả thiếtHo


L (H<sub>1</sub>) là giátrị củahàm log-likelihood với
giải thiếtthaythếH1(i.e., MLE model)


<b>Kiểm định để lựa chọn phương</b>

<b>pháp</b>



<b>ước lượng tốt nhất</b>

<b>cho Hàm SX or </b>



<b>Kiểm định hệ số</b>

Gamma (

)



BácbỏHo nếugiátrịgeneralized


likelihood–ratio statistic (<b></b>) lớn hơngiátrị
critical <i>2 </i>tratừ bảngKodde and Palm
(1986), với bậc tựdo bằng sốràngbuộc
cộng1


<b>Kiểm định để lựa chọn phương</b>

<b>pháp</b>



<b>ước lượng tốt nhất</b>

<b>cho Hàm SX or </b>




<b>Kiểm định hệ số</b>

Gamma (

)



NếuHo bịbácbỏ, thìphươngphápước lượng
MLE làtốt nhất. Sự biến động của sản phẩm thực
tếso với sản phẩm kỳ vọng chịu ảnh hưởng đồng
thời của cảsaisố ngẫunhiên vàyếu tốphi kỹ
thuật.


NếuHo được chấp nhận, Phươngphápước lượng
OLS là phùhợp vớihàmsản xuất.


<b>Kiểm định để lựa chọn phương</b>

<b>pháp</b>



<b>ước lượng tốt nhất</b>

<b>cho Hàm SX or </b>



<b>Kiểm định hệ số</b>

Gamma (

)



Giátrị của<b></b>nằm giữa0 và 1


Nếu= 0, hiệu quảphi kỹ thuậtkhôngtồn
tạivà OLS làphươngpháphợplýđể sử
dụng


Nếu= 1, tất cả những biến động của sản
phẩm từhàmcựcbiênđềudo tácđộng của
hiệu quảphi kỹ thuật.


<b>Kiểm địnhT-test đểxácđịnhcácyếu tố</b>
<b>ảnh hưởng đến phị hiệu quả kỹ thuật</b>



Ho: σ1 = σ2 = σ3 = σ4 = σ5 = σn = 0


Hệ số của tất cảcácyếu tố đưavào (ngoại trừ hệ
số tựdo) đều bằngkhông.


BácbỏHo nếugiátrịtc > tabular với bậc tựdo
(n-k) ở mứcý nghĩa α(e.g., 5%), vớik làtổng tất
cảcácyếu tố ảnh hưởng đến hiệu quảphi kỹ
thuậtvà n làsốquan sát


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×