Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

NỘI DUNG HỌC TẬP TẠI NHÀ CHO HỌC SINH KHỐI 9 TRONG ĐỢT NGHỈ PHÒNG CHỐNG LÂY NHIỄM BỆNH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: Đặng Thị Thùy Trang SDT:


0352675565



<b>NỘI DUNG ƠN TẬP NGHỈ PHỊNG DỊCH</b>


<b>MƠN HĨA HỌC 9</b>



I, LÝ THUYẾT



* Nêu tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối. Viết phương trình phản ứng
minh họa.


* Mối quan hệ về tính chất hóa học giữa các loại hợp chất vô cơ với nhau, viết
PTHH biểu diễn cho sự chuyển đổi hóa học


II, BÀI TẬP



1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
a. S→SO2→SO3→H2SO4→Na2SO4→BaSO4


b. Cu → CuO → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO →Cu


c. C → CO2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CaCO3 → CaO→ Ca(OH)2


2. Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa
sau


(A) + O2 → (B) + (C)


(B) + O2 → (D)


( D) + (E) → (F)



(E) + BaCl2 → (G)↓ + (H)


(F) + BaCl2 → (G)↓ + (H)


(H) + AgNO3 → AgCl + (I)


3. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ dung dịch
sau:


a. Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3


b. NaOH, Ba(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Hòa tan 32g oxit kim loại hóa trị III cần 600ml dung dịch HCl
2M.


a. Xác định cơng thức hóa học oxit
b. Tính khối lượng muối sau phản ứng


5. Hịa tan 49,6g hỗn hợp 1 muối sunfatvà 1 muối cacbonat của
cùng 1 kim loại hóa trị I vào nước, thu được dung dịch X . chia
dung dịch X làm 2 phần bằng nhau:


- Phần 1: cho phản ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 , thu được


2,24 lít khí


- Phần 2: cho phản ứng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được



43g kết tủa trắng


a. Tìm cơng thức hóa học của 2 muối trên


</div>

<!--links-->

×