Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.91 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bai 10GDCD10
<b>Câu 1. Đạo đức được hiểu là</b>
A. chuẩn mực hành vi. B. qui tắc xử sự trong xã hội.
C. qui tắc xử sự chung. D. chuẩn mực ứng xử trong xã hội.
<b>Câu 2. Quan niệm nào sau đây là đúng về đạo đức?</b>
A. Hệ thống quy tắc, chuẩn mực để điều chỉnh hành vi cho phù hợp với xã hội.
B. Hệ thống quy định của thôn xóm để điều chỉnh hành vi của cá nhân.
C. Hệ thống quy tắc xử sự có tính truyền thống của dân tộc.
D. Đạo đức là các quy tắc ứng xử của một dân tộc trong một quốc gia.
<b>Câu 3. Những chuẩn mực đạo đức nào sau đây phù hợp với yêu cầu của chế độ XHCN?</b>
A. Nhân nghĩa. B. Trung quân. C. Tam tòng. D. Tam
cương.
<b>Câu 4. Câu tục ngữ nào sau đây có ý nói về đạo đức?</b>
A. Thương người như thể thương thân. B. Phép vua thua lệ làng.
C. Trọng nghĩa khinh tài. D. Cầm cân nảy mực.
<b>Câu 5. Câu tục ngữ nào sau đây khơng có ý nói về đạo đức?</b>
A. Uống nước nhớ nguồn. B. Đất có lề, quê có thói.
C. Nhường cơm sẻ áo. D. Cái nết đánh chết cái đẹp.
Câu6. Đạo đức là sự điều chỉnh hành vi của con người
A. thông qua những yêu cầu tối thiểu của xã hội.
B. thông qua những yêu cầu tối đa của xã hội.
A. Trung thực. B. Nhường nhịn. C. Đóng nộp. D. Chan hịa.
Câu 8. Đạo đức có vai trị giúp cá nhân
A. sống có ích. B. trở thành cơng dân tốt.
C. phát triển tồn diện. D. có đời sống đầy đủ.
A. Là nền tảng trong quan hệ giữa các cá nhân.
B. Là chuẩn mực hành vi cho mỗi cá nhân.
C. Giúp cá nhân có năng lực sống thiện.
D. Giúp cá nhân trưởng thành, phát triển.
Câu 10. Trong lớp có hai bạn đánh nhau do mâu thuẫn cá nhân. Là người chứng kiến, em
sẽ hành động như thế nào cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức?
A. Vào can hai bạn để tránh cho hai bạn bị thương.
B. Yêu cầu lớp trưởng vào can thiệp.
C. Chạy đi mời giáo viên chủ nhiệm đến can thiệp.
D. Làm ngơ vì đó là chuyện bình thường của học sinh.
Câu 11. Trên đường đi học em thấy một người bị tai nạn giao thông cần đưa đi cấp cứu. Là
người chứng kiến, em sẽ hành động như thế nào cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức?
A. Dừng lại giúp đỡ dù muộn học.
B. Hơ hốn nhờ người giúp đỡ để kịp đi học.
D. Đứng chụp ảnh đăng lên Facebook.
Câu 12. Xã hội sẽ mất ổn định khi
A. kinh tế khó khăn. B. đạo đức bị xuống cấp.
C. chính trị khơng ổn định. D. tệ nạn xã hội gia tăng.
Câu 13. Vợ chồng không chung thủy là hành vi vi phạm đạo đức trong
A. gia đình. B. xã hội. C. quan hệ cá nhân. D. xã hội hiện đại.
Câu 14. Người biết tự điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích chung của xã
hội, của người khác là người
A. biết điều. B. có đạo đức.C. biết tự giác.D. có lịng tự trọng.
Câu 15. Nền đạo đức mới ở nước ta hiện nay là nền đạo đức
A. hiện đại. B. tiến bộ C. tiên tiến. D. lành mạnh.
Câu 16. Trong những xã hộ có giai cấp, nền đạo đức luôn bị chi phối bởi quan điểm và lợi
ích của giai cấp
A. lao động. B. tiến bộ trong xã hội.
Câu 17. Sự điều chỉnh hành vi của pháp luật là sự điều chỉnh mang tính
A. tự giác, có tính chủ động. B. bắt buộc, có tính cưỡng chế.
C. bắt buộc và tự nguyện. D. chủ động , có tính tự nguyện.
Câu 18. Những phong tục, tập quán lâu đời nhưng vẫn còn phù hợp với những chuẩn mực
đạo đức tiến bộ hiện nay được coi là
A. đạo đức truyền thống. B. phong tục truyền thống.
C. Văn hóa truyền thống. D. thuần phong mỹ tục.
Câu 19. Việc sống và tuân theo những chuẩn mực, qui tắc đạo đức sẽ giúp con người
A. hoàn thiện nhân cách. B. sống thỏa mái.
C. hoàn thiện nhiều kỹ năng. D. không bị pháp luật xử lý.
Câu 20. Một cá nhân thiếu đạo đức thì mọi phẩm chất, năng lực khác sẽ
A. không bị ảnh hưởng. B. không được thừa nhận.
C. khơng có ý nghĩa. D. trở nên nguy hiểm.
Câu 21. Một xã hội mà ở đó những quy tắc, chuẩn mực đạo đức bị coi thường, xem nhẹ thì
xã hội đó sẽ
A. khơng có sự phát triển. B. khơng có động lực phát triển.
C. khơng có sự phát triển bền vững. D. phát triển chậm.
Câu 22. Trên đường đi học, bạn A thấy một em bé bị ngã sây sước chân, tay; bạn đã dừng
lại đỡ em dậy và đưa em vào trạm xá gần đó để vệ sinh và chăm sóc vết thương. Hành
động đó của bạn A là phù hợp với
A. đạo đức. B. pháp luật. C. phong tục. D. hương ước.
Bài 11 GDCD10
<b>Câu 1. Việc làm nào dưới đây biểu hiện sự thiếu trách nhiệm của thanh niên?</b>
A. Tích cực tham gia các hoạt động tập thể, vui chơi.
B. Tích cực học tập chỉ vì bản thân.
<b>Câu 2. Nghĩa vụ là việc thực hiện </b>
A. nhu cầu, lợi ích cá nhân.
B. nhu cầu, lợi ích cá nhân và nhu cầu, lợi ích xã hội.
C. hài hịa nhu cầu, lợi ích cá nhân và nhu cầu, lợi ích xã hội.
D. trách nhiệm của mình phù hợp với bản thân.
<b>Câu 3. Theo em, quan niệm nào sau đây là đúng?</b>
A Nghĩa vụ của học sinh chỉ là học tập.
B. Góp phần xây dựng xã hội là trách nhiệm của người lớn.
C. Tất cả mọi người đều có nghĩa vụ đạo đức trong mối quan hệ cụ thể.
D. Nghĩa vụ đạo đức là trách nhiệm bắt buộc ai cũng phải thực hiện.
<b>Câu 4. Học sinh rèn luyện để trở thành người có lương tâm cần phải</b>
A. tự giác thực hiện hành vi đạo đức. B. luôn luôn vâng lời người lớn.
C. phấn đấu đạt nhiều thành tích cá nhân. D. Làm những gì mình cho là đúng.
<b>Câu 5. Câu tục ngữ nào sau đây nói về lương tâm?</b>
A. Nói người phải nghĩ đến thân. B. Một lời nói dối, xám hối bảy ngày.
C. Cá khơng ăn muối cá ươn. D. Một lần bất tín, vạn lần bất tin.
<b>Câu 6. Một người có nhân phẩm là người</b>
A. thực hiện tốt các công việc được phân công.
B. thực hiện tốt các chuẩn mực đạo đức tiến bộ.
C. luôn làm vừa lịng mọi người.
D. ln bảo vệ ý kiến của mình.
<b>Câu 7. Câu tục ngữ nào sau đây có ý nói về danh dự?</b>
A. Già néo đứt dây. B. Khơn ăn cái, dại ăn nước.
C. Chết vinh còn hơn sống nhục. D. Chín q hóa nẫu.
<b>Câu 8. Khẳng định nào sau đây về danh dự là đúng?</b>
A. Đức tính đã được tơn trọng và đề cao.
B. Uy tín đã được xác nhận và suy tôn.
D. Năng lực đã được khẳng định và thừa nhận.
<b>Câu 9. Hành vi nào dưới đây mang lại hạnh phúc cho gia đình, xã hội?</b>
A. Làm mọi việc để đạt được mục đích tư lợi cho bản thân.
B. Gom nhặt và quyên góp sách giáo khoa cũ để giúp các bạn nghèo khó.
C. Làm mọi việc để có được nhiều tiền.
D. Biết nhờ trẻ em lao động để giảm chi phí cho gia đình .
<b>Câu 10. Câu ca dao, tục ngữ: "Mẹ già ở túp lều tranh/ Sớm thăm, tối hỏi mới là đành dạ </b>
con" nói lên phạm trù đạo đức nào theo khái niệm mà em đã học?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
<b>Câu 11. Câu ca dao, tục ngữ: "Một lời nói dối, xám hối bảy ngày" nói lên phạm trù đạo đức </b>
nào theo khái niệm mà em đã học?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
<b>Câu 13. Câu ca dao, tục ngữ: "Ngọc nát hơn ngói lành" nói lên phạm trù đạo đức nào theo </b>
khái niệm mà em đã học?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
<b>Câu 14. Câu ca dao, tục ngữ: "Đói cho sạch, rách cho thơm" nói lên phạm trù đạo đức nào </b>
theo khái niệm mà em đã học?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
<b>Câu 15. Câu ca dao, tục ngữ: "Anh em như thể chân tay/ Rách, lành đùm bọc, dở hay đỡ </b>
đần" nói lên phạm trù đạo đức nào theo khái niệm mà em đã học?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
<b>Câu 16. Câu ca dao, tục ngữ: "Đào hố hại người, lại chơn mình" nói lên phạm trù đạo đức </b>
nào theo khái niệm mà em đã học?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
<b>Câu 17. Câu ca dao, tục ngữ: "Cọp chết để da, người chết để xương" nói lên phạm trù đạo </b>
đức nào theo khái niệm mà em đã học?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
<b>Câu 19. Nhìn thấy tiền của bạn đánh rơi, A đã rất do dự và cuối cùng cũng nhặt lên để trả </b>
cho bạn. Theo em, bạn A đã thực hiện hành vi của mình theo phạm trù đạo đức nào?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.
C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
Câu 20. Nội dung: phản ánh mối quan hệ đạo đức giữa cá nhân với cá nhân là nói đến
phạm trù đạo đức nào dưới đây?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
Câu 21. Những yêu cầu chung để đảm bảo hài hịa nhu cầu lợi ích của các cá nhân trong xã
hội là nội dung của phạm trù đạo đức nào dưới đây?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
Câu 22. Năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của cá nhân là nội dung phạm
trù đạo đức nào dưới đây?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
Câu 23. Giờ ra chơi, chỉ cịn mình bạn A trong lớp. Nhìn thấy trong ngăn bàn bạn B để chiếc
điện thoại Samsung, nhanh tay A đã dấu chiếc điện thoại đó để bán lấy tiền. Từ lúc đó, A rất
lo lắng sợ bị phát hiện. Cảm giác lo lắng của A được gọi là gì?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
Câu 24. Phạm trù đạo đức nào sau đây giúp điều chỉnh hành vi của con người?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
Câu 25. Bạn A đi học về, thấy mẹ ốm nằm trên giường chưa kịp nấu cơm. Bạn đã nhanh
tay vào bếp nấu cơm cho cả nhà đỡ mẹ mà không cần mẹ phải sai bảo. Bạn A đã hành
động theo phạm trù đạo đức nào?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
Câu 26. Người luôn thực hiện tốt trách nhiệm đạo đức của mình trong các mối quan hệ
được gọi là người có
A. nghĩa vụ. B. lương tâm. C. nhân phẩm, danh dự. D. hạnh
Câu 27. Người có nhân phẩm là người được xã hội
A. nghĩa vụ. B. lương tâm. C. nhân phẩm, danh dự. D. hạnh
phúc.
Câu 29. "Nói chín thì phải làm mười/Nói mười làm chín kẻ cười người chê” là câu tục ngữ
nói đến phạm trù đạo đức nào?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
Câu 30. Tâm trạng vui vẻ của bạn A khi bài kiểm tra được điểm cao gọi là gì?
A. Nghĩa vụ. B. Lương tâm.C. Nhân phẩm, danh dự. D. Hạnh phúc.
Câu 31. Xã hội khinh bỉ người có những nhu cầu khơng lành mạnh. Việc thỏa mãn nhu cầu
của họ không thuộc nội dung phạm trù
A. nghĩa vụ. B. lương tâm. C. nhân phẩm, danh dự. D. hạnh
phúc.
Câu 32. Giá trị làm người của mỗi người được gọi là
A. lương tâm. B. nhân phẩm.C. danh dự. D. danh hiệu.
Câu 33. Khi người nào tạo ra được cho mình những giá trị tinh thần, đạo đức và những giá
trị đó được xã hội đánh giá, cơng nhận thì người đó
A. có danh dự. B. có phẩm giá. C. có địa vị. D. có quyền lực.
Câu 34. Năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan
hệ với người khác và xã hội được gọi là
A. tự điều chỉnh. B. lương tâm. C. tự đánh giá. D. tự nhận thức.
Câu 35. Xã hội chỉ có thể phát triển lành mạnh trên cơ sở bảo đảm được những nhu cầu và
lợi ích của
A. cộng đồng. B. Nhà nước. C. mỗi cá nhân. D. mỗi gia đình.
Câu 36. Khi mỗi cá nhân ý thức được trách nhiệm của bản thân trước cộng đồng xã hội thì
những trách nhiệm này được gọi là
A. nghĩa vụ cá nhân. B. bổn phận của cá nhân.
C. nhiệm vụ cá nhân. D. trọng trách của cá nhân.
Câu 37. Những người thiếu nhân phẩm hoặc tự đánh mất nhân phẩm sẽ bị xã hội và những
người xung quanh
A. cô lập, xa lánh. B. xử lý. <i> C. coi thường, khinh rẻ. D. bỏ rơi.</i>
Câu 38. Người có nhân phẩm thường có những nhu cầu vật chất và tinh thần
A. cộng đồng. B. từng cá nhân. C. xã hội. D. loài người.
Câu 40. Hạnh phúc của từng cá nhân là cơ sở của
A. hạnh phúc xã hội. B. sự phát triển của xã hội.
C. sự ổn đinh xã hội. D. hạnh phúc gia đình.
Câu 41. Hạnh phúc xã hội là cuộc sống hạnh phúc của