Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.54 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 18 : THỰC HÀNH : TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM PU CHIA </b>
<b>1. Vị trí địa lí: </b>
<b>? Quan sát H18.1/T 62, H18.2/T63, xác định vị trí các nước Lào, Cam-pu-chia và cho biết diện </b>
tích mỗi nước?
<b>Ghi bài: </b>
<i><b>Đặc điểm </b></i> <i><b>Campuchia </b></i> <i><b>Lào </b></i>
<i><b>Diện tích- </b></i>
<i><b> Vị trí </b></i>
<i><b>181000 km</b><b>2 </b><b> </b></i>
<i><b>Giáp: Thái Lan, Lào, Việt Nam, </b></i>
<i><b>Vinh Thái Lan. </b></i>
<i><b>Thuộc bán đảo Đông Dương. </b></i>
<i><b>236800 km</b><b>2</b></i>
<i><b>Giáp: Mianma, Trung Quốc, Việt Nam, </b></i>
<i><b>Thái Lan </b></i>
<i><b>Thuộc bán đảo Đông Dương. </b></i>
<b>2. Điều kiện tự nhiên: </b>
<b>? Quan sát H18.1/T 62, H18.2/T63 kết hợp bảng 18.1/T 64, tìm hiểu đặc điểm tự nhiên nổi bật </b>
của Lào, Cam-pu-chia?( địa hình, khí hậu, sơng hồ)
<b>? Với vị trí và đặc điểm tự nhiên mỗi nước, hãy rút ra những thuận lợi và khó khăn đối với phát </b>
triển kinh tế - xã hội mỗi nước?
<b>Ghi bài: </b>
<i><b>Đặc điểm </b></i> <i><b>Campuchia </b></i> <i><b>Lào </b></i>
<i><b>Địa hình </b></i> <i><b>75% Diện tích đồng băng </b></i>
<i><b>Núi cao ven biên giới, các cao </b></i>
<i><b>ngun ở đơng bắc, đơng. </b></i>
<i><b>90% diện tích núi và cao nguyên. Các dãy </b></i>
<i><b>núi cao ở phái bắc. Cao nguyên cao từ bắc </b></i>
<i><b>→ nam. </b></i>
<i><b>Khí hậu </b></i> <i><b>Nhiệt đới gió mùa nóng </b></i>
<i><b>- Mùa mưa có gió Tây Nam </b></i>
<i><b>- Mùa khơ có gió Đơng Bắc </b></i>
<i><b>Nhiệt đới gió mùa. </b></i>
<i><b>- Mùa mưa gió Tây Nam </b></i>
<i><b>- Mùa khơ gió Đơng Bắc. </b></i>
<i><b>Sơng hồ </b></i> <i><b>Sơng Mêkơng – Biển hồ </b></i> <i><b>Sông Mêkông dốc. </b></i>
<i><b>Thuận lợi </b></i> <i><b>Khí hậu nóng quanh năm </b></i>
<i><b>->Trồng trọt </b></i>
<i><b>- Sông, hồ cung cấp nước, cá, giao </b></i>
<i><b>thông. </b></i>
<i><b>- Đồng bằng lớn, đất màu mỡ </b></i>
<i><b>- Khí hậu ấm áp quanh năm </b></i>
<i><b>- Sơng Mê Công cung cấp nước, giao </b></i>
<i><b>thông. </b></i>
<i><b>- Đồng bằng đất màu mỡ, rừng cịn nhiều </b></i>
<i><b>Khó khăn </b></i> <i><b>-Mùa khơ thiếu nước. </b></i>
<i><b>-Mùa mưa gây lũ lụt. </b></i>
<i><b>- Đất nơng nghiệp ít. </b></i>
<i><b>- Mùa khô thiếu nước. </b></i>
<b>--- </b>
<b>* Câu hỏi ôn tập cuối bài: </b>
<i><b>Học sinh hoàn thành các câu hỏi và bài tập dưới đây trên tờ giấy làm bài, ghi rõ họ tên, lớp và </b></i>
<i><b>giữ lại bài làm, nộp lại cho giáo viên bộ môn khi đi học trở lại để giáo viên chấm lấy điểm </b></i>
<i><b>HKII </b></i>
<b>1. Tóm tắt những đặc điểm cơ bản về vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên của Lào? </b>
<b>Bài 22 : VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CON NGƯỜI </b>
<b>1. Việt Nam trên bản đồ thế giới: </b>
<b>? Quan sát H 17.1 cho biết, Việt Nam bao gồm những bộ phận nào? Qua hiểu biết cho biết vị thế </b>
của VN trên BĐ thế giới ?
<b>? </b>Việt Nam gắn liền với châu lục nào, đại dương nào? Việt Nam có biên giới chung trên đất
liền, trên biển với những quốc gia nào? Khẳng định vị trí Việt Nam trên bản đồ thế giới?
<b>? Những bằng chứng nào cho thấy Việt Nam là 1 trong những quốc gia tiêu biểu cho bản sắc </b>
thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông Nam Á?
.Về tự nhiên: Việt Nam mang tính chất nh/đới gió mùa sâu sắc của khu vực, giàu tài nguyên, vị
trí cầu nối của khu vực.
.Về văn hóa: Việt Nam có nền văn minh lúa nước, tơn giáo, kiến trúc có mối quan hệ chặt chẽ
với các quốc gia trong khu vực.
.Về lịch sử: Việt Nam là lá cờ đầu chống thực dân xâm lược, giành độc lập dân tộc trong khu
vực.
<b>? Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào? Vị thế của VN trong khu vực? </b>
<b>Ghi bài: </b>
<b>1. Việt Nam trên bản đồ thế giới: </b>
<i><b>- Nước CHXHCN Việt Nam là 1 nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ </b></i>
<i><b>bao gồm đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời. </b></i>
<i><b>- Việt Nam gắn liền với lục địa Á-Âu, có biển Đơng là một bộ phận của Thái Bình Dương. </b></i>
<i><b>- Việt Nam là 1 trong những quốc gia tiêu biểu cho bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của </b></i>
<i><b>khu vực Đông Nam Á. </b></i>
<i><b>- VN là thành viên của ASEAN (1995) đã tích cực góp phần xây dựng 1 ASEAN ổn định, tiến </b></i>
<i><b>bộ và thịnh vượng. </b></i>
<b>2.Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển : </b>
<b>? </b>Nghiên cứu nội dung 2/T78,79 SGK cho biết, sau thống nhất đất nước, kinh tế nước ta phát
triển như thế nào?
<b>? Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm nào? </b>
<b>? Những thành tựu nổi bật của nền kinh tế- xã hội nước ta trong thời gian qua? Liên hệ địa </b>
phương.
<b>? Qua hiểu biết hãy cho biết mục tiêu tổng quát của chiến lược 10 năm 2001- 2010, đến năm </b>
2020 là gì?
<b>Ghi bài: </b>
<b>2.Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển : </b>
<i><b>- Trước 1986: Bắt tay xây dựng lại đất nước, kinh tế khó khăn. </b></i>
<i><b>- Sau 1986:Thực hiện đổi mới toàn diện nền kinh tế và đã đạt được nhiều thành tựu: </b></i>
<i><b>+ Nông nghiệp: sản lượng lương thực tăng cao, giải quyết tốt lương thực và xuất khẩu. </b></i>
<i><b>+ Công nghiệp: phát triển nhanh, khu công nghiệp, khu chế xuất, công nghiệp kĩ thuật cao </b></i>
<i><b>tăng nhanh. </b></i>
<i><b> Kinh tế thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kéo dài, đời sống nhân dân được cải thiện rõ rệt, </b></i>
<i><b>tỉ lệ đói nghèo giảm nhanh. </b></i>
<i><b>- Mục tiêu sắp tới: </b></i>
<i><b>+ Từ 2001-2020:Tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành 1 nước cơng nghiệp </b></i>
<i><b>theo hướng hiện đại hóa. </b></i>
<b>3. Học địa lí Việt Nam như thế nào: </b>
? Qua kiến thức đã học, kết hợp nghiên cứu SGK hãy cho biết học địa lý Việt Nam là học về
những vấn đề gì?
? Phương pháp học như thế nào cho tốt? Tại sao?
? Hãy chia sẻ những phương pháp học bài để giúp các bạn học tốt hơn?
Ghi bài:
<i><b>- Phương pháp: Sưu tầm tư liệu, khảo sát thực tế, sinh hoạt tập thể ngoài trời, tham quan du </b></i>
<i><b>lịch... </b></i>