Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề & Đáp án Toán 10 thi học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.13 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN TOÁN 10 THI HK I NĂM HỌC 2010-2011 Bài 1: Tìm TXĐ của hàm số: y = 2x - 1 + x - 3 . 1  2 x  1  0 x   Hàm số xác định khi:  2  x3 x  3  0  x  3 Vậy : Tập xác định của hàm số là: D  3;  . 1.5 đ 0.5 đ.. Bài 2: Giải phương trình: 2x + 1 = 2x - 5. 2x + 1 = 2x - 5  2x + 1 =( 2x-5) 2  2x + 1 = 4x 2 - 20x +25  2x 2 -11x + 12 = 0  x=4 hoặc x=. 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ. Thử lại ta yha61y x = 4 là nghiệm của phương trình 0.5 đ Bài 3: a/ Giải và biện luận pt theo tham số m: m 2 x - m = x+1 Ta có : m 2 x -m = x+ 1  (m 2 - 1)x = m+1 0.25 đ Nếu : m =1 thì pt trở thành : 0x = 2  Pt vô ngiệm. 0.25 đ Nếu m = -1 thì pt trở thành : 0x = 0  Pt có nghiệm là số thực tùy ý. 0.25 đ Nếu m ≠  1 thì pt có nghiệm duy nhất : x = = 0.25 đ b/ Tìm m để pt : x 2 +2(5m + 1) + 7m 2 + 3m +1 = 0  '  (5m  1) 2  (7 m 2  3m  1)  0  18m 2  7 m  0.  m=0. hay. m=-. * m = 0 thì pt có nghiệm kép là : x = -1 *m=thì pt có nghiệm kép là : x =. 0.25 đ 0.25 đ. Bài 4 : Trong mp với hệ trục tọa độ Oxy cho 3 điểm không thẳng hàng A(2 ;4) , B(3 ;-1) , C(-3 ;3). a. Tìm tọa độ điểm M sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành  = CM  Tứ giác ABMC là hình bình hành khi : AB  = (1 ;-5) và CM  = (x m + 3 ; y m - 3) Mà AB 0.25 đ  xm  3  1  M (2; 2)  ym  3  5. Suy ra : . b. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với trục Oy. Gọi N là giao điểm của AB với Oy , ta có : N Oy  N( 0 ; n ) và A , B , N thẳng hàng  = k AB  Suy ra tồn tại một số thực k sao cho AN. 0.25 đ. 0.25. đ 2  k  n  14 n  4  5k. . 0.25 đ. Vậy : N ( 0 ; 14 ) Bài 5a: Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a/ Cho ABC Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho MB = 3MC .Hãy biểu diễn véc  theo hai véc tơ AB  và AC  . tơ AM  = -3 MC  0.25 đ MB  - AM  = -3( AC  - AM  )  AB 0.25 đ  = AB  + 3 AC   4 AM 0.25 đ  =  +   AM AB AC B 0.25 đ Từ giả thiết suy ra. A. C Hình vẽ 0.25 M. đ b/ Giải phương trình: (x 2 + x - 2)(x 2 + x - 13) = -28 Đặt: t = x 2 - x + 2 ta được pt : t (t - 11) = 0  t 2 - 11t + 28 = 0 0.5 đ  t =7 hay t = 4 0.25 đ Với t = 7 suy ra x 2 + x - 9 = 0  x= -1+ hay x=-1-. 0.5 đ. Với t =4 suy ra x 2 + x -6 = 0  x =2 hoặc x = -3 0.5 đ Bài 5b     a/ Cho ABC Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn đẳng thức MA  MB  CA  CB Gọi I là trung điểm của AB, ta có: I cố định và A. 0.25 đ. I B.  .  + MB  = 2 MI  ; MA  + CB  =2 C I CA. Hình 0.25 đ C.  . . . Do đó : MA  MB  CA  CB  2MI  2CI  MI  CI. ( không đổi). Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R = CI. 0.25 đ.  x  xy  y  19  x  2 xy  y  7. b/ Giải hệ phương trình: . 2. 2.  S 2  P  19 Đặt : S = x + y và P = xy Ta được hệ pt sau:   S  2 P  7  S  5; P  6 Giải ra ta được :  S   9 ; P  5 2 4  x  2 x  3 Với S = 5 , P = 6 ta được :  ; y  3 y  2  9  61  9  61 x  x   4 4 ; Với S = ;P= Ta được :   y  9  61  y  9  61   4 4. Lop10.com. 0.25 đ. 0.25 đ 0.25 đ 0.5 đ. 0.5 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×