Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.53 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 44. LUYỆN TẬP (1 TIẾT). I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm bất đẳng thức (BĐT), nắm vững các tính chất của BĐT, nắm vững các BĐT về giá trị tuyệt đối. - Nắm vững các BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân. 2. Về kỹ năng - Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản. - Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số hoặc biểu thức. 3. Về tư duy: Hiểu và biết cách chứng minh một BĐT, biết cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một hàm số hoặc biểu thức. 4. Về ý thức: Tự giác, nghiêm túc, có ý thức cao trong việc tự học và tự làm bài tập. II. Chuẩn bị về phương tiện dạy học: + Chuẩn bị các bảng phụ; + Chuẩn bị các phiếu học tập để phát cho học sinh. III. Phương pháp dạy học: + Gợi mở, vấn đáp; + Chia nhóm nhỏ học tập. IV. Tiến trình bài học: 1. Kiểm tra bài cũ: HĐ1: Hãy nêu bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân đối với ba số không âm? Và làm bài tập 14 SGK/112 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. - Nêu giữa trung bình cộng và trung bình nhân đối với ba số không âm. - Bài tập 14: Ap dụng công thức trên cho ba sô a4 b4 c4 , , ta được không âm: b c a. GHI BẢNG. - Nhận xét và cho điểm. - Bài tập 14: Ap dụng công thức trên cho ba a4 b4 c4 , , ta sô không âm: b c a được. a4 b4 c4 a4 b4 c4 3 3 . . 3abc b c a b c a Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi a = b = c.. a4 b4 c4 a4 b4 c4 33 . . 3abc b c a b c a. Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi a = b = c. 2. Vào bài mới: HĐ2: Làm bài tập 15 SGK/112 ( chia nhóm nhỏ học tập). HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Nhận nhiệm vụ và làm bài tập.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Giao nhiệm vụ GV yêu cầu một nhóm lên trình bày.. Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng Lop10.com. GHI BẢNG. Bài tập 15: Gọi a và b theo thứ tự là độ dài cánh tay đòn bên phải và bên trái của cái cân đĩa (a > 0, b > 0, đơn vị : cm). Trong lần cân đầu, khối a lượng cam được cân là (kg). b Trong lần cân sau, khối lượng b cam được cân là (kg). a Do đó, khối lượng cam được cân.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a b cả hai lần là (kg). Nếu b a hai đĩa cân đó không chính xác, a b tức là a b, thì vì > 2 b a nên khách hàng mua được nhiều hơn 2 kg cam. HĐ3: Rèn luyện kỹ năng chứng minh bất đẳng thức: Làm bài tập 16 SGK/112 Ch/m rằng với mọi số nguyên dương n, ta có: 1 1 1 1 ... 1 a) 1.2 2.3 3.4 n(n 1) HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Nhận nhiệm vụ a) Ta có: 1 1 1 1 1 1 ; ; 1.2 2 2.3 2 3 1 1 1 1 1 1 ; ...; 3.4 3 4 n(n 1) n n 1 Thay vào ta có: 1 1 1 1 ... 1.2 2.3 3.4 n(n 1) 1 n 1 1 n 1 n 1. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. GHI BẢNG. Bài tập 16a) Ta có: 1 1 1 1.2 2 1 1 1 2.3 2 3 1 1 1 3.4 3 4 ..... 1 1 1 Gv gợi ý phương pháp giải câu n(n 1) n n 1 16 b) Cộng vế theo vế ta có: Chú ý: với mọi số nguyên 1 1 1 1 ... dương n, ta có: 1.2 2.3 3.4 n(n 1) 1 1 1 n 1 1 n 2 n(n 1) n 1 n 1 HĐ4: Rèn luyện kỹ năng chứng minh bất đẳng thức: Làm bài tập 18 SGK/112 Chứng minh rằng với mọi số thực a, b và c,ta có (a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2). HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Nhận nhiệm vụ và làm bài tập. (a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2) a2 + b2 + c2 +2ab + 2bc + 2ca 3(a2 + b2 + c2) 2ab + 2bc + 2ca 2(a2 + b2 + c2) (a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2 0.. Giao nhiệm vụ 1 1 1 a) GV gợi ý 1.2 1 2 Chú ý: với mọi số nguyên dương n, ta có: 1 1 1 n(n 1) n n 1. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Giao nhiệm vụ GV yêu cầu một nhóm lên trình bày.. GHI BẢNG. Bài tập 18: Chứng minh rằng với mọi số thực a, b và c,ta có (a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2). C/m: Với mọi số thực a, b và c,ta có (a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2) a2 + b2 + c2 +2ab + 2bc + 2ca 3(a2 + b2 + c2) 2ab + 2bc + 2ca 2(a2 + b2 + c2) (a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2 0. HĐ5: Rèn luyện kỹ năng tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số hoặc biểu thức: làm bài tập 17 SGK/112. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A= x 1 4 x. Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Nhận nhiệm vụ Với A 2 ( x 1 4 x ) 2. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Giao nhiệm vụ. GHI BẢNG. Bài tập 17: Với A 2 ( x 1 4 x ) 2. = 3 + 2 ( x 1)(4 x) 3 + x - 1 + 4 - x = 6, suy ra A 6 . Dấu bằng xảy ra khi x - 1 = 4 - x, tức 5 (thoả mãn điều kiện 1 x là x = 2 4). Vậy giá trị lớn nhất của A là 6 .. = 3 + 2 ( x 1)(4 x) 3 + x - 1 + 4 - x = 6, suy ra A 6 . Dấu bằng xảy ra khi x - 1 = 4 5 (thoả mãn điều x, tức là x = 2 kiện 1 x 4). Vậy giá trị lớn nhất của A là 6 .. A 2 ( x 1 4 x ) 2 3 vì. A 2 ( x 1 4 x ) 2 3 vì. ( x 1)(4 x) 0. Vậy A 3 . 2 A = 3 khi x = 1 hoặc x = 4, nên A = 3 khi x = 1 hoặc x = 4. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 3 .. ( x 1)(4 x) 0. Vậy A . 3. = 3 khi x = 1 hoặc x = 4, nên A = 3 khi x = 1 hoặc x = 4. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 3. HĐ6: Mở rộng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân đối với bốn số không âm Làm bài tập 19SGK/112 A2. 4. abcd Chứng minh rằng nếu a, b, c, d là bốn số không âm thì abcd . 4 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. GHI BẢNG. Nhận nhiệm vụ a + b 2 ab và c + d 2 cd a + b + c + d 2( ab + cd ). Giao nhiệm vụ GV hướng dẫn cách chứng minh Sử dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân đối với hai số không âm a và b; c và d; ab và cd.. Bài tập 19 a + b 2 ab và c + d2 cd a + b + c +d2( ab + cd ). 4. abcd 2 ( ab cd ) 4 = ab + cd + 2 abcd 4 abcd. 4. abcd 2 ( ab cd ) 4 . = ab+ cd +2 abcd 4 abcd 4. abcd abcd 4 . 4. abcd abcd 4 . 4. abcd abcd 4 . 4. abcd abcd 4 . HĐ 7: Chứng minh các BĐT bài tập 20 SGK/112 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Nhận nhiệm vụ a) Vì (x + y)2 = x2 + y2 + 2xy 2(x2 + y2) = 2 Nên x + y 2. 4 b) Vì 4x - 3y = 15 nên y = x - 5. 3 4 Do đó, x2 + y2 = x2 + ( x - 5)2 3 16 2 40 = x2 + x x + 25 9 3. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Giao nhiệm vụ GV hướng dẫn cách chứng minh Hoặc có thể làm thao cách khác là áp dụng : Bất đẳng thức Bunhiacốpxki với bốn số thực. Với bốn số thực a, b, c, d ta có (ab + cd)2 (a2 + c2)(b2 + d2). Đẳng thức xảy ra khi chỉ khi. Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng Lop10.com. GHI BẢNG. Bài tập 20 a) Vì (x + y)2 = x2 + y2 + 2xy 2(x2 + y2) = 2 Nên x + y 2. 4 b) Vì 4x - 3y = 15 nên y = x 3 - 5. 4 Do đó, x2 + y2 = x2 + ( x - 5)2 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> =. 25 2 40 x x + 25 9 3 2. 5 = x 4 9 9 3 . a c . b d ( Chứng minh xem SGK /111). 16 2 40 x x + 25 9 3 25 2 40 = x x + 25 9 3. = x2 +. 2. 5 = x 4 9 9 3 . 3. Củng cố: -Nhắc lại các bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân đối với hai số không âm, đối với ba số không âm, và của bốn số không âm ( chỉ ra dấu bằng xảy ra khi nào?) -Bài đọc thêm về Bất đẳng thức Bunhiacốpxki với bốn số thực. 4. BTVN: -Ôn tập lại các dạng toán của bài. -Bài tập 20 có thể làm theo Bất đẳng thức Bunhiacốpxki với bốn số thực. Em hãy làm lại bài 20 với áp dụng Bất đẳng thức Bunhiacốpxki.. Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>