Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.25 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chào cờ</b>
<b>Tập trung tồn trường</b>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bước đầu nhận ra “ cấu tạo ” của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ). Chẳng
hạn, số gồm 3 chục và 0 đơn vị.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Đọc các số tròn chục đã học.
<b>33’ C. Bài mới</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
Bài 1
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc kĩ yêu cầu của bài
+ Quan sát hình vẽ
+ Nối số với cách đọc thích hợp
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc kĩ yêu cầu của bài a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
+ Nhận biết và nhớ cấu tạo số tròn chục b. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
+ Điền số còn thiếu vào chỗ chấm c. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
d. Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
Bài 3
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc kĩ yêu cầu của bài a. 70 40 50 30
+ Xác định số lớn nhất, số bé nhất
+ Khoanh theo yêu cầu b. 10 80 60 70
20
20
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc kĩ yêu cầu của bài a. 20, 50, 70, 80, 90
+ Xác định số lớn nhất, số bé nhất b. 80, 60, 40, 30, 10
+ Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, lớn đến
bé
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị</b>.
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP M/P, NG/C.</b>
<b>STK trang 230, tập hai.</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>CÂY GỖ (GDKNS)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh biết kể tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng. Biết quan sát, phân
- Học sinh nói được ích lợi của việc trồng gỗ.
- Học sinh có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, hái lá.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Kể tên một số cây hoa mà em biết ?
<b>28’ C. Bài mới</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ
- GV chia nhóm và giao việc - Học sinh chia nhóm và thảo luận
+ Kể tên cây lấy gỗ có trong sân trường ? + Cây bạch đàn, xà cừ, tre...
+ Cây có những bộ phận nào ? + Rễ , thân, lá, ....
hay nhỏ, cứng hay mềm so với cây rau, cây
hoa đã học ) ?
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận: Giống như các cây
đã học, cây gỗ cũng có rễ, thân, lá, hoa.
Nhưng cây gỗ có thân to, cao cho ta gỗ để
dùng, cây gỗ cịn có nhiều cành và lá cây làm
thành tán tỏa bóng mát.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK
- GV cho học sinh quan sát tranh trong SGK - HS quan sát và nhận xét
- GV cho học sinh trả lời các câu hỏi - Học sinh trả lời
+ Cây gỗ được trồng ở đâu ?
+ Kể tên một số cây gỗ có ở địa phương ?
+ Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ ?
+ Nêu lợi ích khác của cây gỗ ?
+ Để giữ gìn và bảo vệ cây lấy gỗ ta làm gì ?
+ Nếu thấy người chặt cây, bẻ lá em sẽ làm gì?
- GV nhận xét, kết luận: Cây gỗ được trồng
để lấy gỗ, làm đồ dùng và làm nhiều việc
khác. Cây gỗ có bộ rễ ăn sâu và tán lá cao, có
tác dụng giữ đất, chắn gió, tỏa bóng mát. Vì
vậy cây gỗ thường được trồng thành rừng
hoặc ở những khu đô thị để có bóng mát làm
cho khơng khí trong lành
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Đạo đức</b>
<b>ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH ( GDKNS )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh hiểu rằng phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường khơng có vỉa hè thì phải
đi sát lề đường. Khi qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi
vào vạch qui định. Đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và cho
mọi người.
- Học sinh thực hiện đi bộ đúng qui định.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Khi đi bộ trên đường ở nông thôn, ta đi ở đâu?
<b>28’ C. Bài mới</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động 1: Làm bài tập 3
- GV chia nhóm đơi và giao việc - Học sinh thảo luận cặp đôi
- Quan sát tranh
- Trả lời câu hỏi
+ Các bạn nhỏ đi bộ đã đúng qui định chưa ?
+ Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao ?
+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế ?
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV nhận xét, kết luận: Đi dưới lịng đường
là sai qui định, có thể gây nguy hiểm cho bản
thân và cho người khác.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 4
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
- Quan sát tranh - Học sinh quan sát
- Xác định tranh đi bộ đảm bảo an toàn - Tranh 1,2,3,4,6 đi bộ đảm bảo an tồn
- Tơ màu vào tranh đó - Học sinh tô màu
- Nối tranh đã tô màu với bộ mặt cười
- GV cho học sinh làm bài
- GV nhận xét, kết luận: Đi bộ đúng qui định
là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác.
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi
- GV hướng dẫn học sinh chơi - Học sinh nghe và nhớ
- Học sinh đứng thành hàng ngang
- Hai đội đứng đối diện và cách nhau khoảng
2 - 5 bước chân
- Khi quản trị hơ hiệu lệnh, tất cả thực hiện
theo: Đèn xanh quay tay nhanh, đèn vàng
quay từ từ, đèn đỏ tay không quay.
thanh 2 câu thơ cuối bài
- GV kết luận
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP VẦN CĨ ÂM CUỐI THEO CẶP M/P, NG/C.</b>
<b>Ơn việc , việc</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /OI/, /ÔI/, /ƠI/.</b>
<b>STK trang 231, tập hai - SGK trang 120-121, tập hai.</b>
<b>Tốn</b>
<b>CỘNG CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết cộng một số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100 ( đặt
tính, thực hiện phép tính )
- HS tập cộng nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, SGK, bộ đồ dùng dạy học toán.
- HS : SGK, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 10, 70, 50, 20, 90, 80.
<b>33’ C. Bài mới</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động 1: Cách cộng các số tròn chục
- GV hướng dẫn thao tác trên que tính - Học sinh cộng bằng que tính
+ GV cho HS lấy 3 bó que tính (30 que) + Học sinh lấy que tính
Viết 3 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị
+ GV cho học sinh lấy tiếp 2 bó que tính + HS xếp 2 bó que dưới 3bó que tính
+ Cho học sinh nhận biết:
20 có 2 chục và 0 đơn vị
Viết 2 ở cột chục, dưới 3
Viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0
- GV hướng dẫn thực hiện làm tính cộng - Học sinh nghe và nhớ
<i>Đặt tính</i>:
<b>.</b> Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng
cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị
<b>. </b> Viết dấu cộng
<b>. </b> Kẻ vạch ngang
<i>Tính :</i>
30 <b>.</b> 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
20 <b>.</b> 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
50
Vậy : 30 + 20 = 50
- GV cho học sinh nhắc lại các bước cộng - Học sinh nhắc lại
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu 40 50 30 10 20
+ Nhắc lại cách thực hiện 30 40 30 70 50
+ Tính và ghi kết quả 70 90 60 80 70
Bài 2
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu 50 + 10 = 60 40 + 30 = 70
+ Lấy chữ số hàng chục cộng chữ số hàng
chục 20 + 30 = ?
20 + 20 = 40 20 + 60 = 80
30 + 50 = 80 70 + 20 = 90
Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục
Vậy : 20 + 30 = 50
+ Nhẩm tính và ghi kết quả
Bài 3
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu Bài giải
+ Bài toán cho biết gì ? Cả hai thùng có tất cả số gói bánh là :
+ Bài tốn hỏi gì ? 20 + 30 = 50 ( gói bánh )
+ Muốn tìm cả hai thùng có bao nhiêu gói
bánh ta làm thế nào ?
Đáp số : 50 gói bánh
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Thể dục</b>
<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>ĐIỂM SỐ HÀNG DỌC THEO TỔ , LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh được học bài thể dục và chơi trò chơi vận động .
- HS thực hiện đúng các động tác. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng, nhanh, trật
tự và tham gia vào trò chơi chủ động hơn.
- HS u thích mơn học.
<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>
- Địa điểm: Trên sân trường an toàn, sạch sẽ.
- Phương tiện : Còi, giáo án...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>7’ A. Phần mở đầu :</b>
- HS tập trung, xếp thành 2 hàng dọc, khởi động.
- GV phổ biến nội dung buổi tập
<b> 20’ B. Phần cơ bản</b>
* Hoạt động 1: Khởi động
- GV cho HS đứng vỗ tay và hát.
- Dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 - 40 m
- GV cho lớp trưởng điều khiển.
* Hoạt động 2 : Học bài thể dục phát triển chung
- GV cho học sinh nhắc lại bài thể dục
- Học sinh tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng
- GV quan sát , nhận xét bài tập của học sinh
* Hoạt động 3 : Nhắc lại cách điểm số
- GV cho học sinh nhắc lại cách điểm số
- Học sinh tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng
- GV quan sát , nhận xét bài tập của học sinh
* Hoạt động 4 : Ơn trị chơi: “Chuyền bóng tiếp sức, Diệt các con vật có hại ”
-Giáo viên hướng dẫn trò chơi .
- Cho học sinh chơi 1, 2 lần.
- Học sinh thực hành chơi dưới sự chỉ đạo của giáo viên hoặc lớp trưởng.
<i><b> </b></i><b>8’ C. Phần kết thúc</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /OI/, /ÔI/, /ƠI/.</b>
<b>Ôn việc ,việc</b>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp học sinh tiếp tục củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Học sinh biết “ cấu tạo ” của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ).
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, VBT.
- HS : VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Đọc các số tròn chục đã học ?
<b>33’ C. Bài mới</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
Bài 1: GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc kĩ yêu cầu của bài
+ Quan sát hình vẽ
+ Nối số với cách đọc thích hợp
Bài 2
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc kĩ yêu cầu của bài a. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
+ Nhận biết và nhớ cấu tạo số tròn chục b. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc kĩ yêu cầu của bài a. 60 50 90 40
+ Xác định số lớn nhất, số bé nhất
+ Khoanh theo yêu cầu b. 40 70 20 50
Bài 4
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc kĩ yêu cầu của bài a. 10, 30, 40, 60, 80
20
+ Xác định số lớn nhất, số bé nhất b. 90, 70, 50, 40, 20
+ Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, lớn đến
bé
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc kĩ yêu cầu của bài 50 < 60 < 70
+ Xác định số trịn chục cần điền
+ Điền số thích hợp
- GV nhận xét, chữa bài
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị</b>.
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh được củng cố cách cộng ( đặt tính, tính ) và cộng nhẩm các số tròn
chục trong phạm vi 100 .
- HS được củng cố về tính chất giao hốn của phép cộng. Ơn về giải tốn.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Viết các số tròn chục từ 10 đến 90 theo thứ tự từ lớn đến bé.
<b>33’ C. Bài mới</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
Bài 1
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
Bài 2
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu a.30 + 20 = 50 40 + 50 = 90
+ Nhắc lại cách nhẩm 20 + 30 = 50 50 + 40 = 80
+ Nhẩm tính và ghi kết quả 10 + 60 = 70 60 + 10 = 70
b. 30 cm + 10 cm = 40 cm
40 cm + 40 cm = 80 cm
50 cm + 20 cm = 50 cm
20 cm + 30 cm = 50 cm
Bài 3
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu Bài giải
+ Bài toán cho biết gì ? Cả hai bạn hái được số bơng hoa là :
+ Bài tốn hỏi gì ? 20 + 10 = 30 ( bông hoa )
+ Muốn biết cả hai bạn hái được bao nhiêu
bông hoa ta làm thế nào ?
Đáp số : 30 bông hoa
Bài 4
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu
+ Tính kết quả từng phép tính
+ So sánh và nối
- GV nhận xét và chữa bài
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Thủ cơng</b>
<b>CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
- HS kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo hướng dẫn.
- HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- GV : Giáo án, SGK, giấy, kéo, hồ dán,...
- HS : SGK, giấy, kéo, hồ dán, ...
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>4’ A. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Kẻ các đoạn thẳng cách đều.
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
*Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét mẫu
<i>-</i> GV hướng dẫn quan sát và nhận xét - Học sinh quan sát vật và nhận xét
+ Kể tên những vật có dạng hình chữ nhật ? + Quyển sách, quyển vở.
+ Hình chữ nhật có đặc điểm gì ? + Hình chữ nhật có 4 cạnh
Có 2 cạnh dài bằng nhau ( 7 ô ), 2
cạnh ngắn bằng nhau( 5 ô )
- GV nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 2: Hướng dẫn và làm mẫu
- GV làm mẫu - HS quan sát và nhớ
- GV hướng dẫn kẻ hình chữ nhật
+ Ghim tờ giấy kẻ ơ lên bảng
+ Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ
điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ ta
được điểm D
+ Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường
kẻ ta được điểm B và C
+ Nối lần lượt các điểm A -> B, B -> C, C -> D,
D -> A, ta được hình chữ nhật ABCD
- GV hướng dẫn cắt rời hình chữ nhật và dán
+ Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta được
hình chữ nhật
+ Bôi một lớp hồ mỏng ,dán cân đối, phẳng
* Hoạt động 3 : Thực hành
- GV cho HS thực hành kẻ, cắt, dán - Học sinh thực hành theo các bước.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.
<b>Lưu ý</b>: Khi dán cần đặt hình vào vị trí sao
cho cân đối.
<b>2’ C. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh được củng cố cách cắt, dán hình chữ nhật.
- HS cắt, dán được hình chữ nhật theo hướng dẫn.
- HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- GV : Giáo án, SGK, giấy, kéo, hồ dán.
- HS : SGK, giấy, kéo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>3’ A. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
<b>30’ B. Bài mới</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
*Hoạt động 1:Nhắc lại kiến thức bài trước
<i>-</i> GV hướng dẫn HS nhắc lại kiến thức cũ - Học sinh nhớ và nhắc lại
+ Hình chữ nhật có đặc điểm gì ? + Hình chữ nhật có 4 cạnh
Có 2 cạnh dài bàng nhau ( 7 ô ), 2
cạnh ngắn bằng nhau( 5 ô )
+ Nêu các bước xé, dán hình chữ nhật ? + HS nêu
<b>.</b> Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng
<b>.</b> Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ
ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô
theo đường kẻ ta được điểm D
<b>.</b> Từ A và D đếm sang phải 7 ô
theo đường kẻ ta được điểm B và C
<b>.</b> Nối lần lượt các điểm A -> B, B ->
C, C -> D, D -> A, ta được hình chữ
nhật ABCD
<b>. </b>Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta
được hình chữ nhật
<b>.</b> Bơi một lớp hồ mỏng ,dán cân
đối, phẳng
- GV nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 2: Thực hành
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách dán
- GV cho HS thực hành kẻ,cắt và dán - HS thực hành theo các bước.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.
<b>2’ C. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /UI/, /ƯI/.</b>
<b>Ôn việc ,việc</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>ÔN CÂY GỖ (GDKNS)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh được củng cố về tên gọi một số cây gỗ và nơi sống của chúng. Biết
quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây gỗ.
- Học sinh nói được ích lợi của việc trồng gỗ.
- Học sinh có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, hái lá.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, VBT.
- HS : VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Kể tên một số cây gỗ mà em biết ?
<b>28’ C. Bài mới</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung tiết trước
+ Kể tên cây lấy gỗ mà em biết ? + Cây bạch đàn, xà cừ, tre...
+ Cây gỗ có những bộ phận nào ? + Rễ , thân, lá, ....
+ Em có nhìn thấy rễ của cây khơng ? + Rễ chìm trong đất
+ Thân cây có đặc điểm gì ? + Thân cây to, cao
+ Cây gỗ được trồng ở đâu ? + Thường được trồng thành rừng
hoặc ở những khu đô thị
+ Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ ?
+ Nêu lợi ích khác của cây gỗ ?
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập:
gỗ
- Học sinh làm bài vào vở bài tập
Thứ tự các từ cần điền là: Rễ, thân,
lá.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Hãy viết về lợi ích của cây gỗ. - HS nêu yêu cầu
+ Cây gỗ có lợi ích gì? - Cây gỗ dùng để đóng bàn ghế,
giường tủ, cho bóng mát,….
- GV nhận xét bổ sung.
<b>2’ D. Củng cố - Dặn</b> <b>dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /UÔI/, /ƯƠI/.</b>
<b>STK trang 238, tập hai - SGK trang 224-225, tập hai.</b>
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>
<b>VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS hiểu ích lợi và tác dụng của vệ sinh trường lớp .
- HS biết làm vệ sinh trường lớp sạch , đẹp.
- HS yêu thích lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- GV : Giáo án, kế hoạch phân công lao động.
- HS : Dụng cụ vệ sinh...
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>3’ A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra dụng cụ của HS.
<b>30’ B. Bài mới</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động 1: Phổ biến nội dung
+ Dọn dẹp đồ dùng trong lớp
+ Làm vệ sinh trong lớp và ngoài lớp
- GV cho HS nhắc lại
* Hoạt động 2: Phân công và làm
- GV phân công việc - HS nghe và nhớ
+ Tổ 4 : Quét lớp và mạng nhện
+ Tổ 3 : Lau bàn ghế và đồ dùng học tập
+ Tổ 2 : Sắp xếp lại sách vở và chỗ uống nước
+ Tổ 1 : Nhặt rác ở quanh lớp học
- GV cho HS thực hành làm - HS làm vệ sinh
- GV quan sát, hướng dẫn thêm
* Hoạt động 3: Nhận xét
- GV cho HS tập trung - HS tập trung
- GV nhận xét từng cá nhân, tổ, cả lớp - HS nghe
- GV nhắc nhở những em cịn chưa có ý thức
- GV tổng kết buổi lao động vệ sinh
<b>2’ C. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
<b>- </b>GV nhận xét giờ học .
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /UÔI/, /ƯƠI/.</b>
<b>Ôn việc , việc</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>ÔN ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH (GDKNS)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS hiểu rằng phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường khơng có vỉa hè thì phải đi sát
lề đường. Khi qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi vào
vạch qui định. Đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và cho mọi
người.
- Học sinh thực hiện đi bộ đúng qui định.
- GDHS kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng
quy định.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>4’ A. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Khi đi bộ trên đường ở thành phố, ta đi ở đâu?
<b>29’ B. Bài mới</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức đã học
- GV chia nhóm và giao việc - Học sinh thảo luận
+ Nếu đi bộ khơng đúng qui định thì điều gì
có thể xảy ra ? Vì sao ?
+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình đi chưa
đúng qui định ?
+ Nêu qui định của đèn giao thơng ?
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV kết luận
* Hoạt động 2 : Vẽ tranh
- GV cho học sinh vẽ tranh theo ý thích với
chủ đề : Đi bộ an tồn
- HS vẽ theo sự tưởng tượng của mình
- GV quan sát, hướng dẫn thêm
- GV cho học sinh trình bày
- GV nhận xét
<b>2’ C. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /EO/, /ÊU/.</b>
<b>STK trang 241, tập hai - SGK trang 126-127, tập hai.</b>
<b>Toán</b>
<b>TRỪ CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100 ( đặt tính, thực hiện phép
tính )
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, SGK, bộ đồ dùng dạy học toán.
- HS : SGK, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Tính : 40 + 30 30 + 50
<b>33’ C. Bài mới</b>
1. GTB + Ghi bảng
* Hoạt động 1: Cách trừ hai số tròn chục
- GV hướng dẫn thao tác trên que tính - Học sinh trừ bằng que tính
+ GV cho HS lấy 5 bó que tính (50 que) + Học sinh lấy que tính
+ Cho học sinh nhận biết:
50 có 5 chục và 0 đơn vị
Viết 5 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị
+ GV cho HS tách ra 20 que tính ( 2 bó
que tính )
+ HS tách 2 bó ở 5 bó que tính
+ Cho học sinh nhận biết:
20 có 2 chục và 0 đơn vị
Viết 2 ở cột chục, dưới 5
Viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0
<b>Lưu ý</b> :
Thao tác “tách ra” tương ứng với phép trừ
+ Số que tính cịn lại gồm 3 bó chục và 0
que rời, viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị
- GV hướng dẫn thực hiện làm tính trừ - Học sinh nghe và nhớ
<i>Đặt tính</i>:
<b>.</b> Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng
cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị
<b>. </b> Viết dấu trừ
<b>. </b> Kẻ vạch ngang
<i>Tính :</i>
50 <b>.</b> 0 trừ 0 bằng 0, viết 0
20 <b>.</b> 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
30
-- GV cho học sinh nhắc lại các bước cộng - Học sinh nhắc lại
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu 40 80 90 70 90 60
+ Nhắc lại cách thực hiện 20 50 10 30 40 60
+ Tính và ghi kết quả
- GV nhận xét, chữa bài
20 30 80 40 50 0
Bài 2: GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu 40 - 10 = 30 80 - 40 = 40
+ Lấy chữ số hàng chục trừ chữ số hàng chục 70 - 20 = 50 90 - 60 = 30
50 - 30 = ? 90 - 10 = 80 50 - 50 = 0
Vậy : 50 - 30 = 20
+ Nhẩm tính và ghi kết quả
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3: GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu Bài giải
+ Bài tốn cho biết gì ? An có tất cả số cái kẹo là :
+ Bài tốn hỏi gì ? 30 + 10 = 40 ( cái kẹo )
+ Muốn tìm An có bao nhiêu cái kẹo ta
làm thế nào ?
- GV nhận xét, chữa bài
Đáp số : 40 cái kẹo
Bài 4: GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu 50 - 10 > 20
+ Tính kết quả từng vế 40 - 10 < 40
+ So sánh rồi điền dấu
- GV nhận xét, chữa bài
30 = 50 - 20
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Tốn</b>
<b>ƠN LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh tiếp tục được củng cố cách cộng ( đặt tính, tính ) và cộng nhẩm các
số tròn chục trong phạm vi 100 .
- HS được củng cố về tính chất giao hốn của phép cộng. Ơn về giải tốn.
- Học sinh u thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- HS : VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Tính : 40 + 50 60 + 20
<b>33’ C. Bài mới</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
Bài 1
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu 20 40 10 60 50
+ Nhắc lại cách đặt tính 30 40 60 30 20
+ Nhắc lại cách thực hiện 50 80 70 90 70
+ Tính và ghi kết quả
Bài 2
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu a.40 + 20 = 60 10 + 70 = 80
+ Nhắc lại cách nhẩm 20 + 40 = 60 70 + 10 = 80
+ Nhẩm tính và ghi kết quả b. 40 cm + 10 cm = 50 cm
50 cm + 40 cm = 90 cm
60 cm + 20 cm = 80 cm
30 cm + 30 cm = 60 cm
Bài 3
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu Bài giải
+ Bài toán cho biết gì ? Cả hai giỏ đựng được số quả cam là :
+ Bài tốn hỏi gì ? 30 + 20 = 50 ( quả cam )
+ Muốn biết cả hai giỏ đựng được bao
nhiêu cam ta làm thế nào ?
Đáp số : 50 quả cam
- GV nhận xét và chữa bài
Bài 4
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu 10 0
+ Nhẩm tính kq để tìm hai số thích hợp
+ Nối hai số có kết quả là 60 30 50
40 30
- GV nhận xét, chữa bài.
60 20
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
<b>Giáo dục kỹ năng sống</b>
<b>CHỦ ĐỀ 2: GIỮ GÌN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN</b>
<b>Sinh hoạt</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN 24</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh nắm được những ưu điểm, nhược điểm của mình, của lớp trong tuần và
có hướng phấn đấu trong tuần tới. Học sinh biết cách qua đường an toàn
- HS nắm chắc được phương hướng cần thực hiện trong tuần tới.
- HS có ý thức và bạo dạn khi sinh hoạt lớp .Có ý thức khi tham gia giao thơng
<b>II. Nội dung</b>
<b>1. Giáo viên nhận xét ưu, nhược điểm trong tuần </b>
- <b>Ưu điểm: </b>
<b> </b>- Đa số các em ngoan có ý thức .
- Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đầy đủ và nhanh.
- Trong lớp chú ý nghe giảng phát biểu ý kiến xây dựng bài:
- Ý thức rèn chữ giữ vở tốt:
- <b>Nhược điểm: </b>
<b> </b>- Một số em ý thức tự giác học tập chưa cao:
- Chữ viết chưa cẩn thận:
<b>2 . Phương hướng tuần tới.</b>
- Thi đua học tập hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Luôn luôn có ý thức rèn chữ giữ vở.
- Tu dưỡng đạo đức để trở thành con ngoan.
- Thực hiện tốt nề nếp của trường của lớp đề ra.
<b>3 . Ý kiến học sinh</b>