Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.14 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
<b>BỘ MƠN CƠ SỞ - CƠ BẢN</b>
<b>HỌC KỲ HÈ NĂM HỌC 2014 - 2015</b>
<b>Môn thi: Lý thuyết Xác suất & Thống kê Tốn</b>
<i>Mã mơn học: TOA 201 Mã lớp: 32</i>
<i>Khóa: 52 Thời gian: 75 phút</i>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.</b>
Mã đề
357 Câu 1<i>A</i> Câu 2<i>C</i> Câu 3<i>D</i> Câu 4<i>D</i> Câu 5<i>B</i> Câu 6<i>A</i> Câu 7<i>C</i> Câu 8<i>B</i>
Mã đề
485
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
<i>A</i> <i>D</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>D</i>
<b>B. Tự luận: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1 (2 điểm)</b>
a) Mỗi ý 0,25
Gọi X là số xe bị trả lại trong 60 xe bán ra. Ta có: X~B(60; 0,15)
E(X)=9; V(X)=7,65
<i>P X</i>
60 1 59 2 58 2
60 60
2 0,85 .0,85 .0,15 .0,85 .0,15 0,0003884
<i>P X</i> <i>C</i> <i>C</i>
b) Mỗi ý 0,25
Gọi Y là tổng thiệt hại. Ta có: Y=500.000X
E(Y)=500.000E(X)=4.500.000 (đ)
V(Y)=500.0002V(X). Độ lệch chuẩn: <i>V Y</i>
a) Mỗi ý 0,25
Thống kê mẫu: <i>n</i>144; <i>x</i>162,6389; <i>s</i>33, 4076
Giá trị tới hạn: 1 0,95 <i>t</i>0,475 1,96
Độ chính xác (sai số):
33, 4076
1,96. 5, 4566
144
Khoảng tin cậy:
Gọi 1 '; ' là độ tin cậy và độ chính xác mới khi ước lượng độ bền trung bình.
Ta có:
1 ' 1 '
2 2
'.
' <i>t</i> <i>s</i> <i>t</i> <i>n</i> 2,8736
<i>s</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 '
2,8736 0, 4979 1 ' 0,9958
2
Kết luận.
<b>Câu 3 (2 điểm)</b>
a) Mỗi ý 0,25
Thống kê mẫu: <i>n</i>28; <i>x</i>19,7679;<i>s</i>0, 4611
1 0,99 <i>t</i>0,005
Độ chính xác (sai số):
0, 4611
2,771. 0, 2415
28
Khoảng ước lượng:
Bài toán kiểm định:
2 2
0 0
2 2
1
1
: 0,5 : 0,5
0,05 0,05
: 0,5
: 0,5
<i>H</i> <i>H</i>
<i>hay</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
Giá trị kiểm định:
2
27. 0, 4611
22,9622
0,5
<i>qs</i>
<i>Z</i>
Miền bác bỏ:
43,1945
W
14,5734
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<sub></sub>
Kết luận.
<b>- HẾT </b>
---Các giá trị xác suất và tới hạn:
<i>t</i>0,45 1,645; <i>t</i>0,475 1,96; <i>t</i>0,495 2,575
<b>Ghi chú:</b>
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
- Không làm trên đề thi.
- Các kết quả để dạng phân số hoặc làm tròn 4 chữ số thập phân.
- Nộp lại đề thi.
Người ra đề thi