Đáp án Tuyển sinh môn Toán Tổ toán-PTTH Chu Văn An
Đáp án tham khảo đề thi khối A môn Toán
kỳ thi tuyển sinh ĐH và CĐ năm 2005
Câu I:
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
Với
4
1
m =
thì
x
x
1
4
1
y +=
• TXĐ: R\{0}
2
2
2
4
41
4
1
y'
x
x
x
−
=−=
=⇒=
−=−⇒−=
⇔=−⇔=
1)2(2
1)2(2
040y'
2
fx
fx
x
±∞=
+=
±±
→→
x
x
yy
xx
1
4
1
limlim
00
0=⇒ x
là tiệm cận đứng
xyxy
xx
4
1
0
4
1
4
1
limlim
=⇒==
−
±∞→±∞→
là tiệm cận xiên
Bảng biến thiên
• Đồ thị: có điểm Cực đại (-2;-1);
Cực tiểu (2;1) và nhận giao điểm
O(0,0) của 2 tiệm cận là tâm đối
xứng.
• Đồ thị không cắt các trục tọa
độ
x -∞ -2 0 2 +∞
y’ + 0 - - 0 +
-1 +∞ +∞
y
-∞ -∞ 1
-2
1
2 0
-1
>
^
x
x
1
4
1
y +=
x
4
1
y =
x
y
Đáp án Tuyển sinh môn Toán Tổ toán-PTTH Chu Văn An
2/
Ta có:
22
2
2
)(11
'y
x
x
x
mx
x
m
ϕ
=
−
=−=
Hàm số có cực trị ó y’=0 có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu qua 2
nghiệm đó
ó
)(xϕ
có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu qua 2 nghiệm đó
ó
00
'
>⇔>=∆ mm
x
• Giả sử x
1
, x
2
(x
1
< x
2
) là 2 nghiệm của
)(xϕ
thì
m
x
m
1
,
1
x
21
=−=
Ta thấy
)(xϕ
đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x
2
m
x
1
2
=⇒
là hoành độ cực tiểu
⇒ tung độ cực tiểu
m
m
fy 2
1
2
=
=
⇒ tọa độ Cực tiểu
m
m
2;
1
* Tiệm cận xiên của (C
m
) là: y=mx ó mx-y = 0
(vì m>0 và
( )
0
1
limlim ==−
∞→∞→
x
mxy
xx
)
• Khoảng cách từ điểm Cực tiểu đến tiệm cận là
2
1
2
1
1
2
1
2
=
+
−
⇔
m
m
m
m
2
1
1
2
=
+
⇔
m
m
mm 21
2
=+⇔
mm 21
2
=+⇔
(vì m>0)
( )
101
2
=⇔=−⇔ mm
(Thỏa mãn m>0)
Đáp án Tuyển sinh môn Toán Tổ toán-PTTH Chu Văn An
Câu 2
1. Giải bất phương trình
15 −x
-
1−x
>
42 −x
(1)
TXĐ: x ≥2
(1) => 15 −x > 42 −x + 1−x
ó 5x – 1 >2x - 4 + x – 1 + 2 )1)(42( −− xx
ó 2x + 4 > 2 462
2
+− xx
ó x + 2 > 462
2
+− xx
óx
2
+ 4x + 4 > 2x
2
- 6x + 4
ó x
2
-10x < 0 ó 0 < x < 10
Kết hợp với TXĐ ta có nghiệm của bất phương trình là : 2 ≤ x <10
2. Giải phương trình
cos
2
3xcos2x – cos
2
x = 0
ó 2 cos
2
3xcos2x – 2cos
2
x = 0
ó (1+ cos6x) cos2x – 1 – cos2x = 0
ó cos6xcos2x = 1
do
x6cos
≤ 1 và
x2cos
≤ 1 nên
−=
−=
=
=
12cos
16cos
)2(
12cos
16cos
)1(
x
x
x
x
(1) =>
=
=−
12cos
12cos32cos4
3
x
xx
=> cos2x =1 => 2x = 2kΠ => x = kΠ
(k∈ Z)
(2) => cos2x = -1 ó x =
2
Π
+ kΠ
(3) Vậy phương trình có 1 họ nghiệm là x =
2
Π
+ k
2
Π
(k ∈ Z)
Đáp án Tuyển sinh môn Toán Tổ toán-PTTH Chu Văn An
Câu 3:
1. Nhận xét hình vuông ABCD có B,D nằm trên Ox, A ∈ (d
1
) và C
∈(d
2
) thì A và C đối xứng qua Ox => A(x
o,
y
o
) thì
y
0 =
x
0
và C (x
1
,y
1
) thì y
1
= 1-2x
1
và
=−
=
1
10
yy
xx
o
ó
=
=
⇒−=−
=
1
1
21
0
0
00
1
y
x
xx
xx
o
Do đó
−=
=
1
1
1
1
y
x
Từ đó ta có:
A (1,1); C(1,-1)
=> tâm hình vuông là I(1,0) và IA = IC = 1
Vậy B(x
2,
0), D (x
3,
0) ( với x
2
< x
3
)
Do tính chất hình vuông => IA = IC = IB = ID = 1
Nên x
2
=0, x
3
= 2
Vậy B(0,0), D(2,0)
Kết luận : A(1,1), B(0,0), C(1,-1), D(2,0)
2.
a. Viết phương trình đường thẳng (d) dưới dạng tham số
(d)
+=
+−=
−=
tz
ty
tx
3
23
1
Lấy I ∈ (d)=> I ( 1-t,-3+2t,3+t)
Theo yêu cầu bai toán ta có
d (I,(P)) =2 ó
414
9)3(2)23()1(2
++
++−+−+− ttt
= 2
ó t22 − = 6 ó 1-t =
3±
ó
=
−=
4
2
t
t
Với t= -2 => I
1
(3,-7,1)
t = 4 => I
2
( -3,5,7)
Vậy có 2 điểm I thuộc (d) sao cho khoảng cách tới (P) = 2
b.
Đáp án Tuyển sinh môn Toán Tổ toán-PTTH Chu Văn An
• Theo đầu bài ta có A = (d) ∩(P) thì tọa độ của A là x
o
của hệ
phương trình:
)4(
)3(
)2(
)1(
0922
3
23
1
=+−+
+=
+−=
−=
zyx
tz
ty
tx
Thế (1)(2)(3) vào (4) ta có
2 - 2t = 0 ó t = 1 vậy A(0,-1,4)
• Gọi
∆
u
r
là vecto chỉ phương của )(∆ thì
∆
u
r
⊥
∆
u
r
(vecto chỉ
phương của (d) và
∆
u
r
⊥
p
n
r
( vecto pháp tuyến của (P)) =>
∆
u
r
=[
dp
un
rr
,
]mà
d
u
r
= (-1,2,1) ;
p
n
r
= (2,1,-2) =>
∆
u
r
= (5,0,5)
Vecto chỉ phương của )(∆ là
5
1
∆
u
r
= (1,0,1) và phương trình tham số
của )(∆ là:
+=
−=
=
tz
y
tx
4
1