Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.47 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2017</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Chun mét khu vên nhá</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Học sinh đọc chơi chảy lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn: giọng bé
Thu hồn nhiên nhí nhnh, ging ụng hin t, chm rói.
- Từ ngữ: săm soi, cÇu viƯn, ....
- Nội dung: Tình cảm u q thiên nhiên của hai ơng cháu. Có ý thức làm đẹp
mơi trờng sống trong gia đình và xung quanh.
-Gi¸o dơc học sinh ý thức giữ sạch trờng lớp và bo môi trờng xung quanh .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Sách gi¸o khoa .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:(2</b></i><b>’)</b>
- Hát + KTSS
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (35</b></i><b>’)</b>
a.Giới thiệu bài.
b. Nội dung:
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp
rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu.
b) Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu néi
dung.
? Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?
? Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé
Thu có những đặc điểm gì nổi bật?
? V× sao khi thÊy chim vỊ ®Ëu ë ban
c«ng. Thu muèn b¸o ngay cho Hằng
biết?
? Em hiểu Đất lành chim đậu là thÕ
nµo?
? Nêu nội dung bài.
c) Luyện đọc diễn cảm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.
- Giáo viên bao quát- nhận xét.
- Học sinh đọc nối tiếp, luyện đọc
đúng và đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc lại tồn bài.
- Để đợc ngắm nhìn cây cối, nghe ơng
kể chuyện về từng lồi cây trồng ở ban
công.
- Cây quỳnh: lá dây, giữ đợc nớc.
- Hoa ti gôn: Thò những cái dâu theo
gió ngọ nguậy nh những cái vòi voi bé
xíu.
- Hoa giấy: Bị vòi ti gôn qn nhiỊu
vßng.
- Cây đa ấn Độ : bật ra những búp đỏ
hồng nhọn nhất, xoè những tán lá nâu
rõ to, ...
- V× Thu muèn H»ng c«ng nhận ban
công nhà mình cũng là vên hoa.
- Là nơi đất tốt đẹp, thanh bình sẽ có
chim về đậu, sẽ có con ngời đến sinh
sống làm ăn.
- Häc sinh nªu.
- Học sinh đọc nối tiếp đọc diễn cảm.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.
- §Ĩ trờng lớp ,nhà ở luôn sạch sẽ em phải làm gì ?
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Cng c k nng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng
để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
- Học sinh chăm chỉ học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sách giáo khoa.
<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra:(5</b></i><b>’)</b>
? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (52)
<i><b>2. Bµi míi:(32</b></i><b>’)</b>
a. Giíi thiƯu bµi.
<i> b. Néi dung:</i>
Bµi 1: Híng dÉn häc sinh lµm cá
nhân.
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
Bài 2: ? Học sinh tự làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét.
? TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn.
Bài 3: Hớng dẫn học sinh tự làm:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bµi 4: Häc sinh tự làm.
Giáo viên chấm- nhận xét
Học sinh làm cá nhân, chữa.
a) 15,32 + 41,69 + 8,44
= 57,01 + 8,44
= 65,45
b) 27,05 + 9,38 + 11,23
= 36,43 + 11,23
= 47,66
- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
a) 4,68 +( 6,03 + 3,97)
= 4,68 + 10
= 14,68
b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
= (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2)
= 10 + 8,6
= 18,6
c) 3,49 + 5,7 + 1,51
= (3,49 + 1,51) + 5,7
= 5 + 5,7
= 10,7
d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
= (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5)
= 11 + 8
= 19
- Học sinh tự làm, chữa bảng.
3,6 + 5,8 > 8,9
9,4
5,7 + 8,8 = 14,5
14,5
7,56 < 4,2 + 3,4
7,6
0,5 > 0,08 + 0,4
- Học sinh đọc đề, tóm tắt tự làm cá nhân.
Số m vải ngời đó dệt trong ngày thứ hai là:
28,4 + 2,2 = 30,6 (m)
Số m vài ngời đó dệt trong ngày thứ ba là:
30,6 + 1,5 = 32,1 (m)
Số m vài ngời đó dệt đợc trong cả ba ngày
là:
- HÖ thèng néi dung.
- Liªn hƯ-nhËn xÐt.
<b>ThĨ dơc</b>
<b>động tác tồn thân- trị chơi: “chạy nhanh theo số”</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Học động tác toàn thân. Yêu cầu thực hệin cơ bản đúng động tác.
- Chơi trò chơi: “chạy nhanh theo số”. Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.
- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện thõn th thng xuyờn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sân bÃi, 1 cßi.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: (8</b></i><b>’)</b>
- Giíi thiƯu bµi:
- Khởi động: - Nêu nhiệm vụ, yêu cầu bài.+ Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
+ Xoay các khớp và chơi trò chơi.
<i><b>2. Phần cơ bản: (20</b></i><b>)</b>
a. ễn 4 ng tỏc:
- Giáo viên hô, làm mẫu.
- Giáo viên hơ, khơng làm mẫu.
b. Học động tác tồn thõn:
- Giỏo viờn lm mu, hng dn:
- Giáo viên làm mÉu, kh«ng híng dÉn.
- Líp trëng h«.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn.
c. Ôn 5 động tác đã học.
d. Chơi trị chơi:
“Vơn thở, tay, chân và vặn mình”
- Tập đồng loạt cả lớp.
- Học sinh tập 2 đến 3 lần.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh tập theo (2 đến 3 lần)
- Häc sinh tËp.
- Chia líp tËp theo nhãm tổ.
Ôn theo cả lớp.
Chạy nhanh theo số.
- Chỳ ý đúng luật và đảm bảo an tồn
khi chơi.
<i><b>3. PhÇn kÕt thúc:(7</b></i><b>)</b>
Thả lỏng.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Hít sâu, vỗ tay, theo nhịp.
<b>Luyện toán</b>
<b>Luyện tập về giải toán</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
-Giúp học sinh củng cố các kiến thức đã học về giải toán ở các dạng toán tỉ lệ
TBC, chu vi diện tích hình chữ nhật có liên quan đến số thập phân.
- VËn dơng vµo lµm bµi toán có lời văn.
- Giáo dục HS ý thức học tập cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (5</b></i><b>’)</b>
- Gäi häc sinh lên chữa bài trong vở bài tập
- Nhận xét, cho ®iĨm.
<i><b>3. Bµi míi:(30</b></i><b>’)</b>
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Néi dung:
- GV nêu lần lợt các bài tập.
- HS HS cách làm bài.
- Chấm và chữa bài.
Bài1:
Mt ụ tụ c đi 100 km thì tiêu thụ hết
20 lít xăng. biết rằng ô tô đã đi đợc 75
km, hỏi ơ tơ đó đã tiêu thụ hết bao
nhiêu lít xăng?
Bµi2:
12 ngời làm xong một cơng việc trong
10 ngày. Hỏi muốn làm xong cơng việc
đó trong 8 ngày thì cần bao nhiêu
Một thửa ruộng hình chữ nhật có
chiều dài là 360 m, chiều rộng bằng
chiều dài. Hỏi thửa ruộng đó có diện
tích là bao nhiêu mét vng; héc - ta?
<i><b>3. Cng c- dn dũ: (3</b></i><b>)</b>
- Nhắc lại nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê.
- HS đọc yêu cầu các bi.
- Làm bài vào vở, lần lợt 3 HS lên chữa
bài.
Bài1: Giải:
1 lớt xng đi đợc số ki- lô - mét là:
100 : 20 = 5 (km)
ơ tơ đó đã tiêu thụ hết số lít xăng là:
75 : 5 = 15 (lít)
Đáp số: 15 lít xăng
Bài2: Giải:
Làm trong một ngày cần sè ngêi lµ:
12 x 10 = 120 (ngời)
Làm trong 8 ngày cần số ngêi lµ:
120 : 8 = 15 (ngêi)
Đáp số : 15 ngời.
Bài3:
Giải:
Chiều rộng thửa ruộng là:
360 x = 240 (m)
DiƯn tÝch thưa rng lµ:
360 x 240 = 86 400 (m2<sub>) </sub>
= 8,64 (ha)
Đáp số: 86 400 m2<sub> và 8,64 ha</sub>
<b>Lịch sử</b>
<b>ụn tp: Hn tỏm mi nm chng thực dân pháp</b>
<b>xâm lợc và đô hộ (1858 - 1945)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nhớ lại những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ
năm 1858 - 1945 và ý nghĩa của sự kiện lịch sử ú.
- Kính trọng và biết ơn các anh hùng dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ, hành chính Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>
<i><b>1.Kim tra: (3)</b></i>
? Nêu ý nghĩa lịch sử ngày 2/9/1945.
<i><b>2. Bµi míi:</b></i> <b>(29’)</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>b. Néi dung:</i>
a) Hớng dẫn học sinh ôn tập.
? Học sinh đọc câu hỏi 1, 2, 3.
- Gi¸o viên treo bảng thống kê dán
từng nội dung một.
? Gọi học sinh trình bày nội dung
Giáo viên bóc nội dung ở bài thống kê.
- Hc sinh kim tra bng thống kê cá
nhân đã làm ở nhà.
- Häc sinh tr×nh bày.
Thời gian Sự kiện tiêu biểu Nội dung cơ bản (hoặc ý
nghĩa lịch sử) của sự kiện Các nhân vậtlịch sử tiêu biểu
xâm lợc nớc ta
Mở đầu quá trình Thực dân
Pháp xâm lợc
1859 - 1864 -Phongtrào chống
Pháp của Trơng
Định
- Phong tro n ra t nhng
ngy đầu khi Thực dân
Pháp vào đánh chim Gia
nh.
Bình Tây Đại
Nguyên Soái
Trơng Định
... ... ...
3/2/1930 Đảng cộng s¶n
Việt Nam ra đời - Cách mạng Việt Nam cúng lónh o.
... ... ...
8/1945 Cách mạng tháng
8 - Ngày19/8 là ngày kỉ niệmcách mạng tháng 8 của nớc
ta.
2/9/1945 Bác Hồ đọc bản
Tuyên Ngôn Độc
lập tại quảng
tr-ờng Ba Đình.
- Tuyên bố với toàn thể
quốc dân : quyền tự, do,
độc lập.
Câu 4: ? Nêu tên sự kiện lịch sử tơng
ứng với các năm trên trục thời gian
b) Hớng dẫn học sinh chơi trị chơi. Ơ
chữ kì diệu: Tun Ngơn độc lập.
- Giáo viên bao quát, giúp đỡ.
- Biểu dơng.
-Häc sinh lµm cá nhân- trình bày.
- Hc sinh chia 3 đội chơi- trọng tà
<i><b>3. Cñng cè- Dặn dò:(3</b></i><b>)</b>
- Hệ thống nội dung.
<b>Khoa hc</b>
<b>ôn tập con ngời và sức khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Biết vẽ tranh vận động phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện (hoặc xâm hại
trẻ em, hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thông)
- HS nhớ lại các kiến thức đã học để ôn tập cho tốt hơn.
- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Giấy A4 , bút màu.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định: (2</b></i><b>’)</b>
- H¸t + KTSS
<i><b>2. KiĨm tra: (3</b></i><b>)</b>
- Sự chuẩn bị của học sinh.
<i><b>3. Bài míi:</b></i> <b>(28’)</b>
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức về phòng tránh sử dụng chất gây nghin.
* Cht gõy nghin:
? Nêu ví dụ các chất gây nghiện?
? Tác hại của các chất gây nghiện?
* Xâm hại trẻ em.
? Lu ý phòng tránh bị xâm hại?
* HIV/ AIDS
? HVI là gì?
? AIDS là gì?
3.3. Hot ng 2: Vẽ tranh:
- Cho học sinh thảo luận tranh ảnh
sgk và đa ra đề xuất rồi cùng vẽ.
- Nhận xét.
+ Rợu, bia, thuốc lá, ma tuý đều là những
chất gây nghiện.
+ Gây hại cho sức khoẻ ngời dùng và những
ngời xung quanh. Làm tiêu hao tiền của bản
thân, gia đình, làm mt trt t an ton xó
hi.
+ Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ..
+ Không ở trong phòng kín một mình với
ngời lạ.
+ Không nhận quà, tiền...
+ HIV l 1 loại vi rút, khi xâm nhập vào cơ
thể sẽ làm khả năng chống đỡ bệnh tật của
cơ thể sẽ bị suy giảm?
+ AIDS lµ giai đoạn cuối của quá trình
nhiễm HIV.
- Chia nhúm-chn ch .
- Hc sinh v.
- Trình bày sản phẩm.
- Nhận xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
<b>Toán</b>
<b>Trừ Hai số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- BiÕt trõ 2 sè thËp ph©n.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ thành thạo, nhanh, đúng.
- Giáo dục HS tớnh cn thn, chớnh xỏc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Sách giáo khoa.
- Chữa bài tập trong vở bài tËp.
<i><b>3. Bµi míi:(30</b></i><b>’)</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>
b. Hoạt động 1: hớng dẫn trừ 2 số thập phân.
*. Ví dụ 1:
? Tính BC làm nh thế nào?
Đổi sang cm đợc:
4,29 m = 429 cm
1,84 m = 184 cm
- Gi¸o viên kết luận: Thông thờng
ta đăt tính rồi làm nh sau:
*. VÝ dơ 2:
<b>- Ta đặt tính rồi làm nh sau:</b>
− 45,8
19,26
26,54
Đa ra qui tắc trừ 2 số thập phân.
b. Hoat động 2:Hớng dẫn HS làm
bài tập.
Bµi 1
- Gäi 3 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét.
Bài 2 :Đặt tính rồi tính.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét.
Bài 3 : Tóm tắt
Thựng ng : 28,75 kg ng.
Lấy ra : 10,5 kg
Sau đó lại lấy ra : 8kg nữa
Trong thựng cũn ..kg?
- Chm v hc sinh.
- Gọi lên bảng chữa 2 cách.
- Đọc ví dụ 1.
+ Ta phải thùc hiÖn phÐp trõ:
4,29 - 1,84 = ? (m)
Ta cã:
429 - 184 = 245 (cm)
Mµ 245 cm = 2,45 m
VËy 4,29 -1,84 = 2,45 (m)
−4,29
1,84
2,45 <sub> (m) </sub>
+ Thùc hiƯn phÐp trõ nh trõ sè tù nhiªn.
+ ViÕt dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các
dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
- Đọc ví dụ 2:
+ Coi 45,8 lµ 45,80 råi trõ nh trõ sè tự
nhiên.
+ Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các
dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
sgk trang 53)
- 2 đến 3 học sinh nhắc lại.
- Đọc yêu cầu bài 1rồi làm bài.
a) b) c)
−68,4
25,7
42,7 <sub> </sub>
− 46,8
9,34
37,46
− 50,81
19,256
31,554
- HS đọc yêu cầu bài, làm vào vở.
a) b) c)
−72,1
30,4
41,7 <sub> </sub>
−5,12
0,68
4,44
− 69
7,85
61,15
- Đọc yêu cầu bài 3:
Giải:
Cách 1:
S kg ng ó ly ra là:
28,75 -18,5 = 10,25 (kg)
Đáp số : 10,25kg
Cách 2:
28,75 -10,5 = 18,25 (kg)
Số kg đờng còn lại sau khi lấy 8 kg là:
18,25 - 8 = 10,25 (kg)
Đáp số: 10,25 kg
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
-Tóm tắt nội dung bài.
-Nhận xét giờ.
<b>Kể chuyện</b>
<b>Ngời đi săn và con nai</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>
- Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ và lời gợi ý dới tranh phỏng
đốn đợc kết thúc.
- HiĨu ý nghÜa trun: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết h¹i thó
rõng.
- Biết nhận xét đúng lời kể của bạn.
-GD học sinh bảo vệ động vật hoang dã.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh hoạ trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5</b></i><b>’)</b>
- Kể chuyện một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> <b>(32)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Giáo viên kể chuyện Ngời đi săn và con nai</i>
- Giáo viên kể 4 đoạn + tranh (2 3
lần) - Đoạn 5: Học sinh tự phỏng đoán.
Giáo viên hớng dẫn kể: Giọng chậm rãi, diễn tả rõ lời nói của từng nhân vật, bộc
lộ cảm xúc ở những đoạn tả cảnh thiên nhiên, tả vẻ đẹp của con nai, tâm trạng
ngời đi săn.
c) Hớng dẫn học sinh kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
+ Kể từng đoạn câu chuyện.
- Đoán xem câu chuyện kết thúc nh thế
nào? Kể tiếp câu chuyện theo phng
oỏn ỳng khụng?
- Giáo viên kể tiếp đoạn 5.
?Để bảo vệ thiên nhiên em phải làm gì.
- Học sinh kể gắn với tranh.
- Kể theo cặp.
- Kể trớc lớp.
- Học sinh trả lời.
+ Kể theo cặp kể trớc lớp.
- 1 2 học sinh kể toàn câu chuyện.
- Học sinh thảo luận và trả lời.
Hóy yờu quớ v bảo vệ thiên nhiên, bảo
vệ các loài vật quý- Đừng phỏ hu v
p ca thiờn nhiờn.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>i t xng hơ</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Nhận biết đợc đại từ xng hô trong đoạn văn; bớc đầu biết sử dụng đại từ xng hơ
- Gi¸o dơc HS ý thøc học tập tốt, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Sỏch Ting việt lớp 5 tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kim tra bi c: (5<b>)</b>
- Giáo viên nhận xét qua bài kiểm tra giữa học kì I.
<b>2. Dạy bài mới: (32)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Phần nhận xét:</b></i>
Bài 1:
? Đoạn văn có những nhân vật nào?
? Các nhân vật làm gì?
? Những từ nào chỉ ngời nói?
? Những từ nào chØ ngêi nghe?
? Từ nào chỉ ngời hay vật đợc nhắc tới.
Những từ chị, chúng tôi, con ngời,
chúng, ta gọi là đại từ xng hơ.
Bµi 2:
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
+ Cách xng hô của cơm:
+ Cách xng hô của Hơ Bia:
Bài 3:
- Tìm những từ em vần xng hô với thầy,
cô, bố, mẹ, anh chị em với bạn bè:
- Hc sinh đọc nội dung bài tập 1.
- Hơ Bia, cơm và thóc gạo.
- Cơm và Hơ Bia đối đáp với nhau.
Thóc gạo giận Hơ Bia, b vo rng.
- chỳng tụi, ta.
- chị, các ngời.
- chúng.
- Học sinh đọc lời của từng nhân vật,
nhận xét về thái độ của cơm và của Hơ
Bia.
-(Xng là chúng tôi, gọi Hơ Bia là chị)
Tự trọng, lịch sự với ngời đối thoại.
-(Xng là ta, gọi cơm là các ngời): Kiêu
căng, thô lỗ, coi thờng ngời đối thoại.
+ Với thầy cô giáo: em, con .
+ Víi bè, mĐ: con.
+ Víi anh: chÞ: em.
+ Víi em: anh (chi)
+ Với bạn bè: tơi, tớ, mình .
<i><b>c. Phần ghi nhớ:</b></i> - Học sinh đọc lại nội dung ghi nhớ sgk.
<i><b>d. Phần luyện tập:</b></i>
Bµi 1:
- Giáo viên nhắc học sinh tìm những
câu nói có đại từ xng hô trong đoạn
văn, sau đó tìm đại từ xng hơ.
- Giáo viên gọi häc sinh lµm bµi rồi
chữa.
Bài 2:
- Giỏo viên viết lời giải đúng vào ô
trống.
- Học sinh c thm on vn.
+ Thỏ xng hô là ta, gọi rùa là chú em:
kiêu căng, coi thờng rùa.
+ Rïa xng lµ tôi, gọi thỏ là anh, tù
träng lÞch sù víi thá.
- Học sinh đọc thầm to đoạn văn.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
- Một, hai học sinh đọc lại đoạn văn
sau khi ó in i t xng hụ.
Thứ tự cần điền vào ô trống: 1- tôi;
2-tôi; 3- nó; 4- 2-tôi; 5- nó; 6- chúng ta.
<b>e. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
<b>TiÕng viÖt</b>
<b>Luyện tập về đại từ xng hơ</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Giúp HS ơn luyện củng cố kiến thức đã học về khái niệm đại từ xng hô.
- Rèn cho HS kĩ năng vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Gi¸o dơc HS ý thức học tập tốt, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập Tiếng việt lớp 5 tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (5<b>’)</b>
- Gi¸o viên nhận xét qua bài kiểm tra giữa học kì I.
<b>2. Dạy bài mới: (32)</b>
a. Giới thiệu bài:
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
Bi1: Điền tiếp các đại từ xng hơ
thích hợp vào chỗ trống trong bảng
phân loại sau
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- GV nhËn xÐt và chữa bài.
Bi2: Dựng i t xng hụ thay th cho
danh từ, cụm danh từ bị lặp lại trong
các câu dới đây.
a) Hồi Văn hầu Trần Quốc Toản nằm
mơ chính tay mình bắt sống đợc Sài
Thung, tên sứ hống hách của nhà
Nguyên.Hoài Văn bắt đợc Sài Thung
mà từ quan gia đến triều đình khơng
ai biết. Hồi Văn trói Sài Thung lại,
đập roi ngựa lên đầu Sài Thung và
quát lớn:
- Sài Thung có giám đánh ngời nớc
Nam nữa khơng? Đừng có khinh ngời
<i>nớc Nam bé nhỏ.</i>
Bài3: Tìm các đại từ xng hơ:
Đời xa có một trởng giả gian ác, xảo
trá. Hắn ta đã dùng mọi thủ đoạn để
bóc lột ngời ở và ngời làm thuê, nhờ
đó mà hắn trở lên giàu có nhất vùng.
- Mày chịu khó ở với tao làm lụng cho
tao thật giỏi, rồi tao gả cô ót cho mµy.
- HS đọc yêu cầu và làm - 2 HS lên bảng
chữa bài.
Số
Ngôi
ít Nhiều
1 Tôi,tao,ta,tớ,
mình,....
Chúng
tôi,chúng
tao,tụi
tao,bọn tớ,
2 Mà,cậu,bạn,.. Chúng mày,
các cậu,các
bạn,...
3 Nú,hn,y,... Chỳng nú,
h, ti nú,.
- HS đọc yêu cầu đề bài
- Cả lớp làm bài, 1 HS lên chữa bài.
+Thứ tự các đại từ có thế thay thế nh
sau: nó, nú, nú, my, chỳng tao.
-Cả lớp làm bài vào vở.
+Th tự các đại từ có trong đoạn trích
là:
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Th t ngày 15 tháng 11 năm 2017</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Ôn các bài học thuộc lịng đã học</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
-HS ơn lại các bài học thuộc lòng đã học .
-Đọc đợc thuộc các bài đó và trả lời đợc nội dung bài.
-GD học sinh u thích mơn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Phiếu ghi các bài tập đọc .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức: (2’)- Hát + KTSS</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Học sinh đọc bài “chuyện 1 khu vờn nhỏ”, trả lời câu hỏi.
3. Dạy bài mới: (33<b>)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
b. Hớng dẫn học sinh ôn tập .
?Nêu các bài học thuộc lòng đã học .
GV gọi học sinh lên bảng bốc thăm rồi
đọc .
-Th gửi các học sinh.
-Sắc màu em yêu.
-Bài ca về trái đất.
-Ê-mi-li, con ...
-Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
HS nhËn xÐt.
GV nhËn xÐt cho điểm .
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Giáo viên nhận xÐt giê häc.
<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- RÌn lun kĩ năng trừ 2 số thập phân.
- Tìm 1 thành phÇn cha biÕt cđa phÐp céng, phÐp trõ víi sè thập phân.
- Cách trừ 1 số cho 1 tổng.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Sách giáo khoa + Sách bài tập toán 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: (5</b></i><b>’)</b>
- Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:(32</b></i><b>)</b>
Bài 1:
- Giáo viên gäi häc sinh lên bảng
chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- Hớng dẫn học sinh cách tìm thành
phần cha biết.
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa bài.
Bài 3:
Tóm tắt:
3 quả da: 14,5kg
Quả thứ nhất: 4,8 kg
Quả thứ hai: nhẹ hơn 1,2 kg
Quả thứ ba: ? kg
Bài 4:
a) Giáo viên vẽ bảng bài 4.
- Giáo viên cho häc sinh nªu nhận
xét.
- Giáo viên cho học sinh làm tơng tự
với các trờng hợp tiếp theo.
b) Cho hc sinh t làm rồi chữa.
Giáo viên cho học sinh nhận xét để
nhận ra làm theo cách 2 thuận tin
hn cỏch 1.
- Học sinh chữa bài , nêu cách thực hiện
phép trừ 2 số thập phân.
a) b) c) d)
−68,72
29,91
38,81 <sub> </sub>
−60,00
12,45
47,55
- Häc sinh tự làm rồi chữa.
- Học sinh lên bảng chữa.
a) <i>x</i> + 4,32 = 8,67
<i>x</i> = 8,67 - 4,32
<i>x</i> = 4,35
b) 6,85 + <i>x</i> = 10,29
c) <i>x</i> - 3,64 = 5,86
<i>x</i> = 5,86 + 3,64
<i>x</i> = 9,5
- Học sinh đọc đề tốn.
- Học sinh tóm tắt rồi giải.
Gi¶i
Qu¶ thø hai cân nặng là:
4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)
Quả thứ ba cân nặng là:
14,5 - (4,8 + 3,6) = 6,1 (kg)
Đáp số: 6,1 kg.
- Học sinh nêu và tính giá trị của từng
biểu thức trong từng hàng.
Chẳng hạn: víi a = 8,9; b = 2,3 ; c = 3,5
Th×: a - b - c = 8,9 - 2,3 -3,5 = 3,1 vµ
a - (b + c) = 8,9 - (2,3 + 3,5) = 3,1
a - b - c = a - (b + c)
C¸ch 1: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 6,9 - 3,6
= 3,3
C¸ch 2: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 8,3 - (1,4 + 3,6)
= 8,3 - 5
= 3,3
<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò: (3</b></i><b>)</b>
-Tóm tắt nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>Luật bảo vệ môi trờng</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Ơn lại những tiếng có từ ngữ chứa tiếng có âm đầu n/l hoặc âm cuối n/ ng.
- Rèn cho HS ý thức viết đúng chính tả , cẩn thận.
-Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc bảo vệ môi trờng xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1Kiểm tra bài cũ: (5</b></i><b>’)</b>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i> <b>(32’)</b>
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Hoạt động 1: Hớng dẫn nghe- viết:
- Giáo viên đọc đoạn cần viết.
- T×m hiĨu néi dung:
? Hoạt động bảo vệ môi trờng là nh thế
nào?
- Hớng dẫn viết xuống dòng, viết hoa.
-Giáo viên đọc chậm.
c. Hoạt động 2 :Bài tập 2
-GV nhận xét.
d. Hoạt động 3: Nhóm: thi nhanh.
- Giáo viên phổ biến thi.
- Nhận xét,tuyên dơng.
- Hc sinh c li.
- Hc sinh tr li.
Học sinh chép- chữa lỗi sai.
- Đọc yêu cầu bài 2b.
- Hc sinh lm vo v bi tp .
-HS nối tiếp nhau đọc bài mình.
-HS nhận xét.
+ Đọc yêu cầu bài 3.
<i><b>3. Cđng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Để môi trờngluôn sạch em phải làm gì ?
- Hệ thống bài.
<b>Thể dục</b>
<b>ng tỏc vn th, tay, chân, vặn mình và tồn thân</b>
<b>Trị chơi “chạy nhanh theo số”</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Ơn động tác: vơn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của bài thể dục phát
triển chung. Yêu cầu tập đúng liên hồn các động tác.
- Ơn trị chơi: “Chạy nhanh theo số”. Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động,
nhiệt tình.
- Gi¸o dơc HS ý thøc rÌn lun TDTT thêng xuyên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Sân bÃi, 1 còi.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: (8</b></i><b>’)</b>
- Giíi thiƯu bµi:
- Khởi động: - Nêu nhiệm vụ, mục tiêu giờ+ Chạy chậm.
+ Xoay cỏc khp.
a. Chơi trò chơi Chạy nhanh theo sè”
- Phỉ biÕn lt ch¬i.
- u cầu: vui chơi nhiệt tình, vui vẻ.
b. Ơn 5 động tác đã học:
- NhËn xÐt.
“Vơn thở, tay, chân và vặn mình”
- Tập đồng loạt cả lớp.
- Học sinh tập 2 đến 3 lần.
- Chia 4 tổ tập.
- TËp díi sù ®iỊu khiĨn của tổ trởng.
- Thi trình diễn giữa các tổ.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i> <b>(7)</b>
Thả lỏng.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Hít sâu.
<b>Luyện Toán</b>
<b>Luyện tập cộng trừ số thập phân</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Thực hiện thành thạo, đúng cộng, trừ số thập phân.
- Vận dụng vào làm bài tốn có lời văn.
- Gi¸o dơc HS ý thøc häc tập cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- V bài tập, sách luyện toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định: (2</b></i><b>’)</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (5</b></i><b>’)</b>
- Gäi häc sinh lên chữa bài trong vở bài tập
<i><b>3. Bài mới:(30</b></i><b>)</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung:
Bài1: Đặt tính rồi tính
- GV nêu các phép tính.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài2: Đặt tính rồi tính.
- GV nêu các phép tính.
- Nhận xét và chữa bài.
- GV hớng dẫn HS làm bµi.
Bµi4:
Một cửa hàng ngày đầu bán đợc 44,6
kg gạo; ngày thứ hai bán đợc 53,5 kg;
ngày thứ ba bán đợc nhiều hơn ngày
thứ hai 10,4 kg gạo.Hỏi trung bình mỗi
ngày cửa hàng bán đợc bao nhiêu ki -
lô - gam gạo?
- HS đọc yêu cầu và làm bài.
- 4HS lên chữa bài.
Bµi1:
a) 83,56 b) 384,5 c) 59,66
+ + +
92,38 72,96 25,8
175,94 457,46 85,46
Bµi2:
a) 589,67 b) 238,35 c) 54,23
295,48 96,07 16,418
294,19 142,28 37,812
Bµi3:
a) x + 5,22 = 9,08
x = 9,08-5,22
x = 3,86
b) x -14,66 = 3,34
x = 3,34 + 14,66
x = 18
Bài4:
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS chữa bài.
Giải:
Ngy th ba bỏn c số ki - lô - gam
gạo là:
53,5 + 10,4 = 63,9 (kg)
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- NhËn xÐt giê häc.
(44,6 + 53,5 + 63,9 ) : 3 =54 (kg )
Đáp số : 54 kg gạo
<b>Địa lí</b>
<b>Lâm nghiệp và thủ s¶n</b>
<b>I. Mục đích: Học xong bài này học sinh.</b>
- Biết dựa vào sơ đồ, biểu đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp, thuỷ sản của
nớc ta ...
- Biết đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Nêu đợc tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với những
hành vi phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và ngun li thu sn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh nh trong sách giáo khoa.
- Bản đồ kinh tế Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1ổnđịnh tổ chức: (1’)</b>
H¸t, kiĨm tra sÜ sè.
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: (3</b></i><b>’)</b>
Ngµnh trång trät cã vai trò nh thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nớc ta?
<i><b>2. Dạy bài mới:(3</b></i><b>)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Giảng bài.</i>
1. Lâm nghiệp
* Hot ng 1: Lm vic c lp.
? Hãy kể tên các hoạt động chính của
ngành lâm nghiệp?
? Em hãy nêu nhận xét về sự thay đổi
diện tích rng ca nc ta?
2. Ngành thuỷ sản.
* Hot ng 2: Hoạt động nhóm.
? Nớc ta có điều kiện nào để phỏt trin
ngnh thu sn?
? Ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở
đâu?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học sgk.
- Học sinh quan sát hình 1 và trả lêi
c©u hái.
- Lâm nghiệp gồm có các hoạt động
trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và
lâm sản khác.
- Từ năm 1980 1995: diện tích rừng
bị giảm do khai thác bừa bãi, đối rừng
làm nơng ry.
- Từ năm 1995 2004: diện tích rừng
tăng do nhµ níc, nh©n d©n tÝch cùc
trång rừng.
- Học sinh quan sát hình 4, 5 và trả lêi
c©u hái.
- Vùng biển rộng có nhiều hải sản.
- Mạng lới sơng ngịi dày đặc.
- Ngời dân có nhiều kinh nghiệm.
- Nhu cầu về thuỷ sản ngày càng tăng.
- Phân bố chủ yếu ở những nơi có
nhiều sơng, hồ ở các đồng bằng.
<i><b>3. Cđng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Thực hiện thành thạo, đúng cộng, trừ số thập phân.
- Vận dụng vào làm bài tốn có lời văn.
- Gi¸o dơc HS ý thøc häc tập cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Sách giáo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định: (2</b></i><b>’)</b>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: (5</b></i><b>)</b>
-Gọi học sinh lên chữa bài 2.
- NhËn xÐt.
<i><b>3. Bµi míi:(30</b></i><b>’)</b>
a. Giíi thiƯu bµi:
b.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
* Bµi 1:
Gäi 3 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét.
*Bài 2:.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét.
*Bài 3 :
2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét.
*Bài 4:
HS làm bài vào vở.
-1 HS lên chữa bài .
*Bài 5:
- Cho 1 học sinh lên chữa bài..
- Nhận xét.
-Học sinh nêu yêu cầu bµi1:
a) 605,26 + 217,3 = 822,56
b) 800,56 - 384,48 = 416,08
c) 16,39 + 5,25 - 10,3
= 21,64 - 10,3
= 11,34
-HS nêu yêu cầu bài 2:
a)
<i>x</i> <sub> - 5,2 = 1,9 +</sub>
3,8
<i>x</i> <sub> - 5,2 = 5,7</sub>
<i>x</i> = 5,7 +
5,2
<i>x</i> = 10,9
b)
<i>x</i> <sub> + 2,7 = 8,7 +</sub>
4,9
<i>x</i> <sub> + 2,7 = 13,6</sub>
<i>x</i> = 13,6
-2,7
<i>x</i> = 10,9
hS nêu yêu cầu bài 3:
a) 12,45 + 6,98 + 7,55
= (12,45 + 7,55)+ 6,98
= 20,00 + 6,98
= 26,98
b) 42,37 - 28,73 - 11,27
= 42,37 - (28,73 + 11,27)
= 42,37 - 40
= 2,37
-HS nêu yêu cầu bài 4:
Giờ thứ hai đi đợc là:
13,25 - 1,5 = 11,75 (km)
Giờ thứ ba đi đợc là:
36 - (13,25 + 11,75) = 11 (km)
Đáp số: 11km
Gi¶i
Sè thø ba lµ:
8 - 4,7 = 3,3
Sè thø nhÊt lµ:
8 - 5,5 = 2,5
Sè thø hai lµ:
Đáp số: 3,3 ; 2,5 ; 2,2
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS bit rỳt kinh nghim về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn
đạt, cách trình bày, chính tả.
- Có khả năng phát hiện và sửa lỗi trong bài làm của mình, của bạn; nhân biết u
điểm của những bài văn hay, viết lại đợc 1 đoạn trong bài cho hay hơn.
- Gi¸o dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mt s lỗi sai điển hình về chính tả, dùng từ đặt câu, ý ... cần chữa.
<b>III. Các hoạt động dạy:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: (2</b></i><b>’)</b>
-Hát.
<i><b>2. Bµi míi: (35</b></i><b>’)</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
* Hoạt động 1: Nhận xét về kết quả làm
bài của HS.
- Viết đề lên bảng.
- Nêu 1 số lỗi sai điển hình về chính tả,
dùng từ, đặt câu hoặc về ý.
- Nhận xét về kết quả làm bài.
* Hoạt động 2: HD HS chữa bài:
- HD chữa lỗi chung.
- Viết các lỗi cần chữa lên bảng.
- Nhận xét.
- HD từng HS sửa lỗi trong bài.
- HD học tập những đoạn văn hay, bài
văn hay.
- Cho HS c bi, đoạn hay.
- Ưu điểm: xác định yêu cầu của đề bài,
bố cục bài tốt.
Chữ viết cha đẹp 1 số bạn cịn cẩu thả.
-Khuyết điểm: sai chính tả cịn nhiều...
- HS lên bảng chữa.
- Nhận xét.
- Đọc lời nhận xét, phát hiện lỗi sai
trong bài.
- Tự chữa 1 đoạn trong bài cho hay
hơn.
- HS ni tip c on vn vit li.
<i><b>3. Cng c- dn dũ (3</b></i><b>)</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>Khoa học</b>
<b>Tre, mây, song</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh có khả năng:</b>
- Lp bng so sỏnh đặc điểm và công dụng của tre, mây, song.
- Nhận ra 1 số đồ dùng hàng ngày làm bằng tre, mây, song.
- Gi¸o dơc HS cã ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh, nh sgk trang 46, 47.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định: (2</b></i><b>’)</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:(3</b></i><b>’)</b>
<i><b>3. Bµi míi:(28</b></i><b>’)</b>
a. Giíi thiƯu bµi:
b.HD néi dung bµi. - Chia líp lµm 4 nhãm.
- Đọc sgk- thảo luận nhóm- trình bày.
- Đại diện lên trình
bày.
- Nhận xét, cho điểm.
-HS quan sát và thảo
luận đa ra những kết
luận.
- Đại diện lên trình
bày.
- Nhận xét.
Hoàn thành bảng sau:
Tre Mây, song
Đặc
im - Cây mọc đứng caokhoảng 10- 15 m,
thân rỗng, nhiều đốt.
- Cứng, có tính đàn
hồi
- C©y leo, thân gỗ, dài,
khôngphân nhánh, hình
trụ
C«ng
dụng - Làm nhà, đồ dùngtrong gia đình ... - Đan lát, làm đồ mĩnghệ.
- Làm dây buc bố, lm
bn, gh.
Hình Tên sản phẩm Tên vật liệu
4
5
- Đòn gánh, ống đựng nớc
- Bộ bàn ghế tiếp khách
- Các loại rổ, rá ...
- Tủ, giá để đồ.
- Ghế
- Tre, ống tre.
- Mây, song.
- Tre, mây.
- Mây, song.
? Kể thêm 1 số đồ dùng mà em biết làm bằng tre, song.
? Nêu cách bảo quản có trong nhà em.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giê.
<b>KÜ thuËt</b>
<b>Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- HS nêu đợc tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia
đình.
- biết cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Giáo dục HS ý thức giỳp gia ỡnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ, SGK, bát, đĩa, nớc rửa bát.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: (2</b></i><b>’)</b>
- Hát.
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: (3</b></i><b>)</b>
- Bày món ăn có tác dụng gì?
<i><b>3. Bµi míi (28</b></i><b>’)</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>
<i>b. Néi dung</i>
- T¸c dơng cđa viƯc rưa dơng cơ nÊu
Tríc khi nÊu vµ ăn uống ta cần rửa
dụng cụ nấu ăn có tác dụng gì?
Nếu không rửa sẽ nh thế nào?
- Cách tiến hµnh
+ HD HS rưa qua 3 bíc.
+ HD HS thao tác.
- Bảo quản dụng cụ nấu ăn...
- HS trả lời.
-HS quan sát hình trong SGK a, b, c.
- Đọc th«ng tin mơc 2 SGK.
- So sánh cách rửa bát ở nhà và cách
rửa bát đợc trình bày SGK.
Bíc 1: Tráng qua lợt nớc cho sạch
cơm, thức ăn.
Bc 2: Rửa bằng nớc rửa bát, rửa
bát - a - xoong.
Bớc 3: Tráng bằng nớc sạch, úp bát
cho khô ráo.
- HS lên làm cá nhân.
- HS trình bày, nhận xét.
<i><b>4. Củng cố , dặn dò : (2</b></i><b>)</b>: Tóm tắt nội dung bài.
<b>Tiếng việt</b>
<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cng c về các bài học thuộc lòng từ đầu năm đến nay
- Vận dụng vào rèn trí nhớ cho học sinh
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. n nh t chc</b> - Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> - Từ tuần 1 đến thuần 9 em đã học các
bài tập đọc nào?
- Häc sinh kĨ
- NhËn xÐt
<b>3. Bµi míi</b>
a. Giáo viên cho học sinh nhắc lại các
bài tập đọc
1. Sắc màu em yêu
2. Bài ca về trái đất
3. Trớc cổng trời
- Nêu nội dung các bài đó - Học sinh nêu
- Thi độc trớc lớp - Học sinh đọc theo cặp đôi
- Cá nhân
- Học sinh đọc theo nhóm
- Nhận xét
<b>IV. Cđng cố - dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ - Về ôn bài
<b>Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2017</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Quan hệ từ</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>
- Nhận biết đợc 1 vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thờng dùng, hiểu tác dụng
của chúng trong câu văn hay đoạn văn; biết đặt câu với quan hệ từ.
-GD häc sinh có ý thứ bảo vệ môi trờng..
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Sách giáo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định: (2</b></i><b>’)</b>
<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: (3</b></i><b>’)</b>
? Nội dung về đại từ xng hơ và làm bài 2.
- Nhận xét .
<i><b>3. Bµi míi:(32</b></i><b>’)</b>
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Hoạt động 1: Phần nhận xét.
- Gọi 1 học sinh đọc mục I phần nhận
xét.
- Thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi.
? Từ in đậm đợc dùng làm gì?
Nối các từ trong câu hoặc nối các câu
với nhau nhằm giúp ngời đọc hiểu rõ
mối quan hệ giữa các từ trong câu hoặc
quan hệ ý giữa các câu.
? ý ở câu đợc nối với nhau bở cặp từ
biểu thị quan hệ nào?
b. Ghi nhớ:
- Ghi bảng.
c. Luyện tập:
*Bài 1: Nhóm đơi.
- Gọi nhóm trng i din tng nhúm
lờn tr li.
Nhận xét, chữa.
*Bài 2: Nhóm bàn.
- Đại diện 1, 2 nhóm lên trình bày.
- Nhận xét giờ.
*. Bài 3: Cá nhân.
- Lp c thm.
a) và nối say ngây với ấm nóng.
b) cña nèi tiÕng hãt dìu dặt với Ho¹
Mi.
c) nh nối khơng đơm đặc với hoa đào.
nhng nối 2 câu trong đoạn.
a) NÕu ... thì: (điều kiện, giả thiết kết
quả)
b) Tuy ... nhng: (quan hệ tơng phản)
- 2, 3 học sinh đọc.
- 2, 3 học sinh nhắc lại.
-Thảo luận- trả lời tác dụng cđa tõ in
®Ëm.
- và nối Chim, Mây, Nớc với Hoa.
- của nối tiếng hót kì diệu với Hoạ Mi.
- rằng nối cho với bộ phận đúng sau.
- và nối to với nặng.
- nh nối rơi xuống với ai ném đá.
- với nối ngồi với ơng nội.
- vỊ nèi gi¶ng víi từng loài cây.
+ Đọc yêu cầu bài.
a) Vì ... nên (quan hệ nguyên
nhân-kết quả)
- NhËn xÐt.
Ví dụ: Hồn cảnh gia đình khó khăn
nhng bạn Lan vẫn học giỏi.
<i><b>4. Cñng cè- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyn tp lm n</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu: </b>
- Củng cố kiến thức về cách viết đơn.
-Viết đợc một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng thể hiện đầy
đủ các nội dung cn thit.
- GDHS có ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Vở bài tập.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Kim tra bi c: (5</b></i><b>)</b>
- Đọc lại đoạn văn, bài văn trớc?
2. Bài mới: <b>(32)</b>
<i>a) Giới thiệu bµi.</i>
<i>b) Hớng dẫn học sinh viết đơn.</i>
- Giáo viên giới thiệu mẫu đơn
xem lá đơn.
- Giáo viên hớng dẫn nội dung từng
đề.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh nêu đề bài mình chọn
(1 hay 2)
* Lu ý: Trình bày lí do viết đơn (tình hình thực tế, những tác động xấu đã xảy ra
hoặc có thể xảy ra) sao cho ngắn gọn, rõ, có sức thuyết phục để các cấp thấy rõ
tác động nguy hiểm của tình hình đã nêu, tìm ngay bin phỏp khc phc ngn
chn.
- Giáo viên nhận xét.
- Lá đơn sẽ làm vào vở bài tập.
<b>Toán</b>
<b>Nhân một số thập phân với mét sè tù nhiªn</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: Giúp học sinh:</b>
- Nắm đợc quy tắc nhân một số thập phân vi mt s t nhiờn.
- Bớc đầu hiểu ý nghĩa cđa phÐp nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè tự nhiên.
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt, cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Sách giáo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:(5</b></i><b>’)</b>
- KiÓm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<i><b>3. Bµi míi:(32</b></i><b>’)</b>
<i>a) Giíi thiệu bài.</i>
<i>b) Giảng bài.</i>
1. Hình thành quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
+ Ví dụ 1: sgk.
- Giáo viên hớng dẫn cách tính chu vi
- Đổi sang đơn vị nhỏ hơn để bài toán
trở thành phép nhân 2 số tự nhiên.
- Nhận xét cách nhân một số thập phân
với một số tự nhiên?
+ VÝ dô 2: 0,46 x 12 = ?
Quy t¾c sgk.
* Lu ý: 3 thao tác: nhân, đếm, tách.
2. Thực hành:
Bµi 1:
- Học sinh đọc đề tóm tắt.
- Häc sinh nêu cách giải vµ cã phÐp
tÝnh.
1,2 x 3 = ? (m)
- §ỉi 1,2 m = 12 (dm)
12 x 3 = 36 (dm)
- §ỉi 36 dm = 3,6 m
- Học sinh trả lời:
+ Đặt tính (cột dọc)
+ Tính: nh nhân 2 số tự nhiên:
Đếm phần thập phân của thừa số thứ
nhất có bao nhiêu chữ số ta dùng dấu
phảy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số
(một chữ số kể từ phải sang trái)
- Học sinh làm tơng tự nh trên.
Lớp nhận xét.
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc nhân 1
số thập phân với 1 số tự nhiên.
- Học sinh lên b¶ng.
¿2,5
7
17,5
¿4,18
5
20,90
¿0,256
8
2,048
¿
Bµi 3:
- Học sinh đọc yêu cầu và làm.
Thừa số
Thõa sè
TÝch
3,18
3
9,54
8,07
3
24,21
2,389
10
23,890
- Học sinh đọc đề tóm tắt.
- Giáo viên thu 1 sè vë nhËn
xÐt.
Trong 4 ngày đó đi đợc là:
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyn tp lm n</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>
- Củng cố kiến thức về cách viết đơn.
-Viết đợc một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng thể hiện đầy
đủ cỏc ni dung cn thit.
- HS yêu thích môn học biết vận dụng kiến thức vào làm bài tốt.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5</b></i><b>’)</b>
- Đọc lại đơn giờ trớc.
2. Bài mới: <b>(32’)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Hớng dẫn học sinh viết đơn.</i>
- Giáo viên hớng dẫn nội dung từng
đề.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh nêu đề bài mình chọn
(1 hay 2)
* Lu ý: Trình bày lí do viết đơn (tình hình thực tế, những tác động xấu đã xảy ra
hoặc có thể xảy ra) sao cho ngắn gọn, rõ, có sức thuyết phục để các cấp thấy rõ
tác động nguy hiểm của tình hình đã nêu, tìm ngay biện pháp khắc phục ngăn
chn.
- Giáo viên nhận xét.
- Lỏ n s lm vo vở .
- Nối tiếp đọc lá đơn lớp nhận xét.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị: (3</b></i><b>’)</b>
- Tãm t¾t néi dung bài.
- Nhận xét giờ học..
<b>o c</b>
<b>Thực hành giữa kì i</b>
- Củng cố, hệ thống các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 10.
- áp dụng kiến thức đã học vào xử lí các tình huống trong cuộc sống.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ kiến thức và ý thức tích cực rèn luyện và học tập.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
-SGK .
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh: (2</b></i><b>)</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Không.</b></i>
<i><b>3. Bài míi:(33</b></i><b>’)</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>b) Thùc hµnh.</i>
- Kể tên các bài đạo đức đã học ở lớp 5
từ tuần 1 đến tuần 10? - Học sinh trả lời: 1: Em là học sinh lớp 5.
2: Cã tr¸ch nhiƯm vỊ viƯc làm của
mình
3: Có trí thì nên.
4: Nhớ ơn tổ tiên.
5: Tình bạn.
- Học sinh thảo luận trình bày trớc
lớp.
- Giáo viên chia lớp thành 5 nhóm.
Nhúm 1: Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học này?
Kể về các học sinh lớp 5 gơng mẫu?
Nhãm 2:Xử lí tình huống sau:
a) Em mợn sách của bạn, không may em làm mất?
b) Lp i cm tri, em nhận đem nớc uống. Nhng chẳng may bị ốm, em khơng
đi đợc.
Nhóm 3: Kể câu chuyện nói về gơng học sinh “có chí thì nên” hoặc trên sách báo
ở lớp, trờng, địa phơng.
Nhóm 4: Kể một số truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ, đất nớc mình?
Vì sao ta phải “Biết ơn tổ tiên”.
Nhóm 5: Kể những tình bạn đẹp trong lớp, trờng mà em biết? Hỏt 1 bi v ch
Tỡnh bn.
- Giáo viên tổng hợp ý từng nhóm và nhận xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Nhận xét giờ học.
- áp dụng bài học trong cuộc sống hằng ngày.
-Kiểm điểm đánh giá mọi mặt hoạt động của lớp trong tuần.
-Đề ra biện pháp và phơng hớng cho tuần tới.
<b>2. Néi dung:</b>
<i><b>a. Kiểm điểm đánh giá mọi mặt hoạt động của lớp trong tuần.</b></i>
-Nề nếp: + HS có ý thức ra vào lớp đúng giờ.
<i><b>b. BiÖn pháp và phơng hớng cho tuần tới.</b></i>
- Phát huy u ®iĨm tn tríc.