Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Trắc nghiệm </b>(3 điểm) Chọn kết luận đúng trong các câu sau?
<b>Câu 1</b>: Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai ?


<b>A.</b>  a = – a <b>B.</b>  a = a <b>C.</b> – a > 0 <b>D.</b> a3 < 0.
<b>Câu 2</b>: Kết quả của phép tính

42

 50 là:


<b>A.</b> 92 <b><sub>B.</sub></b><sub> 8</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 8</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 92</sub>


<b>Câu 3</b>: Cho  a =  b khẳng định nào sau đây đúng nhất?


<b>A.</b> a = b <b>B.</b> a = –b


<b>C.</b> a = b hoặc a = –b <b>D. </b>a = b và a = –b
<b>Câu 4</b>: Trong tập hợp số nguyên. Kết luận nào sau đây là <b>Sai</b> ?


<b>A.</b>  a =  –a <b>B.</b> a.b = (–a). (–b)
<b>C.</b> (a – b) – (c – d) = a – b – c + d <b>D.</b> Ư(5) = {1; 5}
<b>Câu 5: </b>Tập hợp các ước nguyên của 5 là:


<b>A. </b>

1; 1

<b>B. </b>

1; 5

<b>C. </b>

5; 5

<b>D.</b>


 5; 1;1;5



<b>Câu 6: </b>Kết quả của phép tính



3


4 : (4.2)


 <sub>là:</sub>



<b>A. </b>8 <b><sub>B. </sub></b>8 <b><sub>C. </sub></b>16 <b><sub>D.</sub></b>16


<b>II. Tự luận</b> (7 điểm)


<b>Câu 7</b>: (3 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí :
a)

15 .4 63 60

 


a) – 1645 – ( 186 – 147 – 1645 ) – 14
b) (– 2008).72 + 28. (– 2008)


c) (– 2).( –123). (–5). (–8) .125
<b>Câu 8</b>: (2,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết:


a) 4<i>x</i> 8 16


b) 2x – ( 25 – 4) = 11 – ( 15 + 11)
c) <i>x</i> 5 9


<b>Câu 9</b>: (1,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS</b>
<b>NGUYỄN VIẾT XN</b>


<b>ĐỀ ƠN TẬP </b>
<b>MƠN: Tốn 6</b>


<i>Thời gian từ 07/02/2020 đến 10/02/2020</i>
<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>(3 điểm)



<b>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.</b>
<b>Câu 1.</b> Tính: (–52) + 70 kết quả là:


<b>A.</b> (–18) <b>B.</b> 18 <b>C.</b> (–122) <b>D.</b> 122
<b>Câu 2.</b> Tính: –36 – 12 kết quả là:


<b>A.</b> (–48) <b>B.</b> 48 <b>C.</b> (–24) <b>D.</b> 24
<b>Câu 3. </b> Tính: (–8).(–25) kết quả là:


<b>A.</b> 200 <b>B.</b> (–200) <b>C.</b> (–33) <b>D.</b> 33


<b>Câu 4</b>. <i>x</i> 5 thì


<b>A.</b> x = –5 <b>B.</b> x = 5 <b>C.</b> x = 5 <b>D.</b> Kết quả khác.


<b>Câu 5.</b> Trong tập hợp các số nguyên <b>Z </b>tất cả các ước của 7 là:


<b>A.</b> 1 và –1 <b>B.</b> 7 và –7 <b>C.</b> 1 và 7 <b>D.</b> –7 ;–1 ;1; 7


<b>Câu 6. </b>Tích của 9 . 5 là:


<b>A.</b> 45 <b>B.</b> –45 <b>C.</b>45 hoặc –45 <b>D.</b> Đáp số khác.
<b>II. TỰ LUẬN : (7 điểm)</b>


<b>Câu 7: </b>(3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a. 5.(–8).( –2).(–3)


b. 4.(–5)2<sub> + 2.(–5) – 20 </sub>



c. 27.(15 –12) – 15.(27 –12)


d.1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6+ ... + 199 – 200
<b>Câu 8: </b>(2,5 điểm) Tìm số nguyên x , biết:
a. 11 + (15 + x) = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THCS</b>
<b>NGUYỄN VIẾT XUÂN</b>


<b>ĐỀ ÔN TẬP </b>
<b>MÔN: Toán 6</b>


<i>Thời gian từ 07/02/2020 đến 10/02/2020</i>
<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> (3,0 điểm)


<i>Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn phương</i>
<i>án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào</i>
<i>bài làm là: Câu 1 - A,...)</i>


<b>Câu 1.</b><i> Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là. </i>


A. -789. B. -123. C. -987. D. -102.
<b>Câu 2.</b> Số nguyên liền sau số –12 là


A. -13. B. -11<b>.</b> C. –14. D. –10.


<b>Câu 3.</b> Biết aZ để <i>a</i> 3 thì a là



A. 3. B –3. C. 3 hoặc -3. D. 3 và -3.
<b>Câu 4.</b> Kết quả của biểu thức

3 .9

2 bằng


A. –81. B. 81. C. 54. D. –54.
<b>Câu 5.</b> Tích của 5 . 9 là


A. 45. B. -45. C.45 và –45. D. 45 hoặc –45.
<b>Câu 6.</b> Trong tập hợp số nguyên. Ư(5) có số phần tử là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.


<b>Câu 7.</b> Biết 2x + 10 = 10 thì x bằng


A. 10. B. 20. C. -10. D. 0.
<b>Câu 8.</b> Tập hợp Z các ước của -12 là


A. {1; 3; 4; 6; 12}. B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}.
D. {-1; -2; -3; -4; -6}. C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. -27. B. 27. C. -9. D. 9.
<b>Câu 12 : Các ước nguyên của 8 </b>là :


A. {1; 2; 4; 8}. <b> </b>C. {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}.
B. {0; 8; -8; 16; -16;…}. D. {-1; -2; -4; -8}.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>: (7,0 điểm)
<b>Bài 1</b>: (1.5điểm)


a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -27; 38; -45; 13; 0; 29; -33
b) Tìm: | 32|; |-10|; |0|; -|120|



c) Tìm năm bội của -11.
<b>Bài 2: </b><i>(2.0điểm)</i>


Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 324 + [112 – (112 + 324) – 230]


b) 53. (-15) + (-15) 47
c) 43. (53 – 81) + 53. (81 – 43)


d) (192 – 37 + 85) – (85 + 192)
<b>Bài 3. </b><i>(2.5 điểm)</i>


<b> </b>Tìm số nguyên x biết:
a) 2x – (-17) = 15


b) –2x – 8 = 72
c) 3.

|

<i>x</i>

−1

|

= 27


<b>Bài 4</b> : Vẽ tia Ax . Lấy B<sub>Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB </sub>
sao cho AM= 4 cm.


a) Điểm M có nằm giữa A và B khơng? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×