Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án lớp 3D năm học 2018-2019 - tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.91 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9 Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Chào cờ</b>


<i><b>(Tổng Đội phụ trách)</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Bước đầu có biểu tượng về: góc, góc vng, góc khơng vuông. HS làm đúng
các bài tập.


- Biết dùng êke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ góc vng.
- u thích mơn tốn, tự giác làm bài, rèn tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- GV: Eke, thước dài, phấn màu.


- HS: VBT, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
<i>x + 34 = 52; x : 7 = 8; 63 : x = 7. </i>
- Nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới: </b>
<i><b> a) Giới thiệu bài </b></i>



<i><b>b) Làm quen với góc.</b></i>


- Gv yêu cầu Hs quan sát đồng hồ thứ
nhất. (SGK/41): Hai kim trong mặt
đồng hồ trên có chung một điểm gơc,
ta nói hai kim đồng hồ tạo thành một
góc.


- Sau đó GV vẽ các hình vẽ về góc gần
như các góc tạo bởi hai kim trong mỗi
đồng hồ. (Đặt tên góc).


A M C


O B P N E


H.1 H. 2 H. 3
- Tương tự yêu cầu Hs quan sát và
nhận xét đồng hồ thứ hai, ba.


- Mỗi hình vẽ trên có được coi là một
góc.


- Góc được tạo bởi hai cạnh có chung
một gốc. Góc thứ nhất có hai cạnh là
OA và OB, góc thứ hai có hai cạnh là
PM và PN, góc thứ ba có hai cạnh là
EC và ED.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi:
- Hướng dẫn HS đọc tên các góc.
- Yêu cầu HS đọc tên các góc cịn lại.


- Giới thiệu góc vng và góc khơng
vng.


- Chỉ góc AOB trên bảng và giới thiệu:
Đây là Góc vng.


<i>+ Hãy đọc tên góc?</i>


- Vẽ tiếp góc MPN, CED giới thiệu:
- Hãy nêu tên đỉnh, cạnh của từng
góc?


<i><b>c) Giới thiệu êke.</b></i>


- Gv cho Hs cả lớp quan sát êke loại to
và giới thiệu: Đây là thước êke. Thước
êke dùng để kiểm tra một góc vng
hay khơng vng và để vẽ góc vng.
+ Thước êke có hình gì?


+ Thước êke có mấy cạnh và mấy
góc?


- Gv hướng dẫn Hs tìm góc vng


trong thước êke.


+ Hai góc cịn lại có vng khơng?
- Hướng dẫn HS dùng êke để tìm góc
vng:


- HS nêu tên các góc.


+ Góc đỉnh O, Cạnh OA và OB.
+ Góc đỉnh P, cạnh PM và PN.
+ Góc đỉnh E, cạnh EC và ED.
A M C


O B P N E
D


+ Góc vuông đỉnh là O, cạnh OA,
OB.


- Góc MPN và góc CED là góc khơng
vng.


+ Góc đỉnh P, cạnh PM và PN.
+ Góc đỉnh E, cạnh CD và ED.


- HS quan sát.


+ Hình tam giác.
+ Có 3 cạnh và 3 góc.



+ Là 2 góc khơng vng.


- Đặt 1 cạnh của góc vng trong
thước trùng với 1 cạnh của góc cần
kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>d) Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
Bài 1: Hs đọc yêu cầu đề bài.
+ Phần a)


- Làm mẫu kiểm tra một góc.


- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT, mời
HS lần lượt lên bảng thực hành.


- Gv kiểm tra nhận xét.


- Hình chữ nhật có mấy góc vng?
+ Phần b)


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hướng dẫn HS dùng ê ke để vẽ góc
vng đỉnh O, hai cạnh OA và OB:


- Gv yêu cầu Hs tự vẽ góc vuông
CMD vào VBT.


- Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào
VBT.



- Gv, hs kiểm tra, nhận xét.


Bài 2: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hướng dẫn: Dùng êke để kiểm tra
xem góc nào là góc vng, đánh dấu
các góc vng theo đúng quy ước.
- Gv yêu cầu Hs tự kiểm tra.


I K


- Thực hành dùng ê ke để kiểm tra các
góc của hình chữ nhật.


- Có 4 góc vng.


- Chấm một điểm và coi là đỉnh O của
góc vng cần vẽ.


- Đặt đỉnh góc vng của êke trùng
với điểm vừa chọn.


- Vẽ hai cạnh OA và OB theo 2 cạnh
góc vng của êke.


A


O B


- HS tự kiểm tra, lên bảng thực hành:
D G I



A E B H C
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv chốt lại:


Bài 3: Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Vẽ hình lên bảng


M N


Q P
- Tứ giác MNPQ có các góc nào?
- Yêu cầu HS dùng ê ke để kểm tra.
- Hs thảo luận theo nhóm đơi.


- Gv mời đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận.


- Gv nhận xét, chốt lại.


Bài 4: Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Vẽ hình lên bảng


+ Hình bên có bao nhiêu góc?
- u cầu Hs làm vào VBT.


- Nhận xét chốt lại: Có 4 góc vng.


D E



P X G
M N


Q



Y


+ Góc vng đỉnh A, hai cạnh AD và
AE.


+ Góc khơng vng đỉnh là B, hai
cạnh BG và BH. Góc khơng vng
đỉnh C, cạnh IC, CK.


+ Góc vng đỉnh D, cạnh MD, ND.
+ Góc khơng vng đỉnh E cạnh QE,
PE.


+ Góc vng đỉnh G cạnh XG,YG.


- Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q.
- Góc vng: QMN, MQP


- Góc khơng vng: MNP, NPQ


- HS quan sát


- Có 6 góc.




Vậy đáp án đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. 2 4
<b>4. Củng cố </b>


<b>- Nhận xét giờ học.</b>
<b>5. Dặn dò</b>


- Nhắc HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>


<b> ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 1 + 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng /</b>
phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


<b>- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2)</b>
<b>- Chọn đúng từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3)</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>- Phiếu viết tên từng bài tập đọc ( từ tuần 1 đến tuần 8).</b>
<b>- Bảng phụ viết các câu văn ở BT2 và BT3.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ</b>


Mời 3HS lên bảng đọc bài và trả lời
câu hỏi.


- Bài thơ khuyên con người sống phải
như thế nào?


- Gv nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu: Nội dung học tập trong</b>
tuần ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm
tra kết quả học môn Tiếng Việt trong 8
tuần đầu của học kì 1.


<b>b. Kiểm tra tập đọc </b>


-Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc (HS
đọc 1 đoạn theo chỉ định trong phiếu,
xem lại bài trong 2 phút).


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc
–Nhận xét.


<b>Bài tập 2 </b>


Gọi HS đọc yêu cầu bài:



-GV treo bảng phụ đã viết 3 câu văn,
GV gọi đại diện từng nhóm trả lời
Gv cùng HS nhận xét


<b> Bài tập 3 </b>


Hát


-3HS lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi.


+ Bài thơ khuyên con người sống
giữa cộng đồng phải yêu thương
anh em bạn bè đồng chí.


-HS lắng nghe.


- HS lên bốc thăm bài tập đọc,
xem lại bài – đọc bài theo yêu cầu
ghi trong thăm.


- HS trả lời câu hỏi


-Cả lớp theo dõi trong SGK- nhận
xét


HS đọc u cầu bài


HS thảo luận nhóm đơi – trình bày


+Hồ nước - chiếc gương bầu dục
khổng lồ.


+Cầu Thê Húc - con tôm.
+Đầu con rùa - trái bưởi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn thích
hợp với mỗi chỗ trống để tạo thành
hình ảnh so sánh.


(một cánh diều, những hạt ngọc, tiếng
sáo.)


- Yêu cầu 2HS lên bảng thi viết


<b>Tiết 2</b>
<b>Kiểm tra tập đọc: (1/ 4 số HS) Gọi HS</b>
lên bốc thăm bài tập đọc (HS đọc 1
đoạn theo chỉ định trong phiếu, xem lại
bài trong 2 phút).


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc
–Nhận xét.


<b>Bài tập 2 </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì?


-<i>GV nhắc HS: Để làm đúng bài tập, các</i>


em phải xem các câu văn được cấu tạo
theo mẫu câu nào.


-Trong 8 tuần vừa qua các em đã học
những mẫu câu nào?


-Gv cho HS làm vở


-Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu câu
mình vừa đặt.


-GV nhận xét, viết lên bảng câu hỏi
đúng.


<b> Bài tập 3 </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì?


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài tập. Cả lớp theo dõi SGK.


-Giải vào vở.


-2HS lên bảng thi viết. Sau đó từng
em đọc lại bài làm.


Cả lớp nhận xét .


+Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng


giữa trời như <b> cánh diều .</b>


+Tiếng gió rừng vi vu như tiếng
<i><b>sáo.</b></i>


+ Sương sớm long lanh tựa những
<i><b>hạt ngọc.</b></i>


-HS lên bốc thăm bài tập đọc, xem
lại bài


– Đọc bài theo yêu cầu ghi trong
thăm.


- HS trả lời câu hỏi


-Cả lớp theo dõi SGK- nhận xét
1 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp
đọc thầm theo.


+ Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu
được in đậm.


-Ai là gì? Ai làm gì?


HS làm vở


-HS nối tiếp nhau nêu câu mình vừa
đặt.



a)Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu
nhi phường?


b) Câu lạc bộ thiếu nhi là gì?
-1 em đọc yêu cầu của bài.


+ Kể lại một câu chuyện đã học
trong 8 tuần đầu.


-HS nêu tên truyện đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv treo bảng phụ ghi sẵn tên các
truyện đã học cho HS suy nghĩ, chọn
và kể lại chuyện.


Gv theo dõi – nhận xét, tuyên dương
<b>4. Củng cố- Dặn dò</b>


-GV hệ thống nội dung bài.
-Nhận xét tiết học


-Truyện trong tiết TLV: Dại gì mà
<i><b>đổi, khơng nỡ nhìn……</b></i>


-HS tự chọn nội dung để kể
-HS thi đua kể.


-Cả lớp nhận xét.



HS lắng nghe
<b>Luyện Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT GĨC VNG BẰNG Ê- KE</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Rèn cho HS kĩ năng nhận biết góc vng, góc khơng vng và kĩ năng vẽ góc
vng.


- HS biết vận dụnh vào bài tập thành thạo.
- GD HS yêu thích mơn học.


<b>II.Chuẩn bị </b>


HS : Ê ke, vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ - 1 HS làm bài 4(T50- VBT)</b>
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


* GTB – Ghi đầu bài
* Hoạt động dạy học


+ GV hướng dẫn HS làm bài trong VBT.
Bài 1: Dùng êke vẽ góc vng:


- Vài HS nêu u cầu


- GV hướng dẫn và làm mẫu - HS quan sát


a) Có đỉnh là o; cạnh OA, OB.
B


O A


- GV và cả lớp nhận xét.


- HS thực hành vẽ vào VBT, 1 HS lên
bảng vẽ.


b) Có đỉnh là M; cạnh MP, MQ
P


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vng


- HS dùng e ke kiểm tra góc vng và
đếm số góc vng ở mỗi hình.


- GV gọi HS đọc kết quả - HS nêu miệng:
- 3 HS lên bảng chỉ góc vng ở mỗi


hình.


Có 3 góc vng


Có 2….góc vng Có 8.góc
vng



- GV nhận xét


<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (T1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


 Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và
thần kinh: cấu tạo ngồi, chức năng, giữ vệ sinh.


 Biết khơng dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy,
rượu


<b>II. Chuẩn bị</b>


-Các hình trong SGK trang 36
-Phiếu rời ghi các câu hỏi.
<b>III.Các hoạt động dạy- học</b>


<b>1 Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ </b>


Khi ngủ cơ quan nào được nghỉ ngơi ?
-Sinh hoạt và làm việc theo thời gian
biểu có lợi gì ?



- Tại sao chúng ta phải lập thời gian
biểu ?


Gv nhận xét - đánh giá
<b>3. Bài mới </b>


<b>a.GV giới thiệu bài -Ghi đầu bài.</b>
<b>b.Giảng bài Chơi trò chơi: Ai</b>
nhanh? Ai đúng?


<b>Bước 1: Tổ chức </b>


- GV chia lớp ra thành 4 nhóm và sắp
xếp lại bàn ghế trong lớp cho phù hợp


Hát


-Cơ quan thần kinh đặt biệt là bộ não
được nghỉ ngơi tốt nhất


-Bảo vệ được hệ thần kinh giúp nâng
cao hiệu quả công việc học tập


-Chúng ta lập thời gian biểu để làm
mọi việc 1 cách khoa học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

với hoạt động trò chơi.


- Cử 3 – 5 HS làm ban giám khảo
cùng theo dõi, ghi lại các câu trả lời


của các đội.


- GV đính tranh và nơi dung câu hỏi
+Chỉ trên sơ đồ và nói tên từng cơ
quan trong các hình.


+Nêu chức năng của từng cơ quan.
+ Để giữ vệ sinh các cơ quan hơ hấp,
tuần hồn, bài tiết nước tiểu và thần
kinh, bạn nên làm gì và khơng nên
làm gì?


+ Nêu chức năng của mỗi cơ quan?
<b>Bước 2: Phổ biến cách chơi và luật</b>
chơi.


- HS các nhóm nghe câu hỏi nhóm
nào có câu trả lời, lắc chng trước
được trả lời trước.


Nhận xét – tuyên dương


<b>Bước 3: Cử giám khảo, phát cho các</b>
em câu hỏi và đáp án để theo dõi,
nhận xét các đội trả lời.


GV HD và thống nhất cách đánh giá.
<b>Bước 4: </b>


-Tiến hành chơi. Sau mỗi lần báo cáo


BGK nhận xét nhanh và tuyên dương.
<b>Bước 5: Ban giám khảo hội ý thống</b>
nhất điểm và tuyên bố đội thắng .
<b>4. Củng cố- dặn dò </b>


- Để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
ta phải làm gì ?


 Nhận xét tiết học.


- Cử 3 – 5 HS làm ban giám khảo
cùng theo dõi, ghi lại các câu trả lời
của các đội.


-Các thành viên trong nhóm hội ý
trước khi vào cuộc chơi


-HS lắng nghe GV phổ biến.


- Các đội tham gia chơi tích cực.
- 3HS trả lời


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


- Học sinh đọc đúng, rõ ràng. Ngắt nghỉ hơi hợp lý các bài tập đọc: Người lính
dũng cảm, Bài tập làm văn, Trận bóng dưới lòng đường, Cụ già và các em nhỏ,
- Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật.



- Hiểu thêm một số từ ngữ và ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2 . Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tiết học.


<b>b.Tổ chức luyện đọc</b>
-Yêu cầu đọc nhóm.
- Gọi 1-2 em đọc toàn bài
- Đọc phân vai.


Gv nhận xét – tuyên dương
<b>c. Thi đọc diễn cảm (phân vai)</b>
- Thi đọc theo nhóm, tổ.


- Nhận xét.


- Bình chọn nhóm diễn hay nhất.
<b>3.Củng cố - dặn dị </b>


- GV nhận xét tuyên dương những
HS đọc bài tốt.


- Nhận xét tiết học.


- Đọc theo nhóm 3.


- Học sinh đọc
- Nhận xét.


- Nhóm có thể chọn một trong đoạn để thi
đọc


- Trao đổi, nội dung ý nghĩa câu chuyện
HS nhận xét bình chọn nhóm đọc hay nhất,
nhóm biểu diễn hay nhất


- HS nhận xét bạn đọc .


<b>Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 3)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng /</b>
phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


<b>- Đặt được 2-3 theo mẫu Ai là gì ?( BT 2)</b>


<b>- Hoàn thành đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, </b>
huyện ) theo mẫu ( BT3)


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc như tiết 1</b>
<b>- 4 tờ giấy A4 cho HS làm BT2.</b>



<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>a.Giới thiệu bài – ghi đầu bài</b>


- Tiếp tục ôn tập, kiểm tra lại kiến thức
đã học


<b>b.Kiểm tra tập đọc 1/4 số HS. </b>


Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc (HS
đọc 1 đoạn theo chỉ định trong phiếu,
xem lại bài trong 2 phút).


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc
- Nhận xét.


Hát


-HS nhắc lại đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>c.HD làm bài tập </b>
Bài tập 2


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì ?



-GV HD HS cách làm phát giấy A4 cho
một số em


Gv sửa bài, nhận xét- tuyên dương
Bài tập 3


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì ?


- Cho HS làm bài vào vở


- Nhận xét về nội dung điền và hình
thức trình bày đơn.


Gv chấm 7 vở – nhận xét
<b>4. Củng cố- Dặn dò\</b>


-Gv gọi HS đặt câu theo mẫu Ai là gì ?
Nhắc HS ghi nhớ mẫu đơn để biết viết
một lá đơn đúng thủ tục khi cần thiết.
- Nhận xét tiết học.


HS đọc yêu cầu


+ Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì?
-Học sinh làm vào nháp.


+Bạn Hà là HS giỏi tốn của
huyện.



+Bố em là cơng nhân nhà máy điện.
+Chúng em là những học trò ngoan.
-HS làm bài vào giấy A4 trình bày
trên bảng.


-HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
+ Em hãy hoàn thành đơn tham gia
sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi
phường (xã, quận, huyện) theo mẫu.
-Làm bài vào vở.


- 4 em đọc lá đơn của mình trước
lớp.


-HS tiếp nối nhau đặt câu


<b>Tốn</b>


<b>THỰC HÀNH, NHẬN BIẾT VÀ</b>
<b>VẼ GĨC VNG BẰNG Ê KE</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


- Biết sử dụng êke để kiểm tra, nhận biết góc vng góc khơng vng và vẽ
được góc vuông trong trường hợp đơn giản.


- HS rèn luyện sự khéo léo khi vẽ hình.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thước chia vạch đến cm, Ê ke


<b>III.Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2.Bài cũ </b>


- Gv gọi HS lên vẽ góc vng đặt
tên, nêu tên đỉnh và cạnh .


- Nhận xét - tuyên dương
<b>3. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài -Ghi đầu bài</b>


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b. Hướng dẫn thực hành</b>
Bài 1


GV hướng dẫn HS dùng êke vẽ góc
vng đỉnh O.


<b> N</b>


<b> </b>


0 M


Bài 2


-Gọi HS đọc yêu cầu bài


-Bài tập yêu cầu gì?


-Yêu cầu HS quan sát có thể dùng
êke để kiểm tra góc nào là góc
vng, góc nào là góc khơng vng
rồi đếm số góc vng có trong mỗi
hình


-Yêu cầu HS làm bài vào vở


Gv chấm 5 vở nhận xét – tuyên
dương


Bài 3


-Gọi HS đọc yêu cầu bài


-GV cho HS thảo luận nhóm đơi
-Hai miếng bìa nào có thể ghép lại
được 1 góc vng như hình A, hoặc
hình B.


- GV cho HS thực hành ghép các
miếng bìa đã cắt sẵn để được góc
vng .


Gv nhận xét – tun dương nhóm
thắng


Bài 4



Cho HS tự làm bài
GV kiểm tra một số em
<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>
-Nêu cách sử dụng êke?
- Nhận xét tiết học.


-Đặt êke sao cho đỉnh góc vuông của êke
trùng với điểm và 1 cạnh êke trùng với cạnh
cho trước.


-Đọc theo cạnh của êke vẽ tia ON.


Ta được góc vng đỉnh O, cạnh OM và ON.
HS tự vẽ góc vng đỉnh A, đỉnh B chẳng
hạn.


H
D


C


N
A B


- HS đọc yêu cầu bài


+ Dùng êke kiểm tra trong mỗi hình sau có
mấy góc vng.



HS quan sát hình dùng êke để kiểm tra góc
nào là góc vng, trong mỗi hình .


+ Hình bên trái có 4 góc vng.
+ Hình bên phải có 2 góc vng.
- 1HS đọc u cầu


HS thảo luận nhóm đơi


-HS quan sát hình vẽ SGK tưởng tượng rồi
chỉ ra 2 miếng bìa có đánh số 1 và 4 hoặc 2
và 3 có thể ghép lại để được góc vuông
-2 dãy HS thi đua thực hành ghép các miếng
bìa đã cắt sẵn để được góc vng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 4) </b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 </b>
tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


<b>- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì ?( BT 2)</b>


<b>- Nghe- viết đúng , trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (BT3); tốc độ viết </b>
55 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.


<b>- HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch sẽ</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc như tiết 1.


- Bảng phụ chép sẵn nội dung BT2


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định </b>


2. Bài mới
<b>a.Giới thiệu bài </b>


<b>b.KT tập đọc ( 1/4số HS)</b>
-GV nhận xét.


HD làm bài tập
<i><b> Bài tâp 2 </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì ?


- Hai câu này được cấu tạo theo mẫu
câu nào?


Yêu cầu HS đọc câu của mình trước
lớp.


-Nhận xét - tuyên dương


<i><b> Bài 3: Nghe viết :Gió heo may.</b></i>
- GV đọc mẫu đoạn văn lần 1
- GV ghi bảng từ khó


- GV đọc cho HS viết từ khó


- GV đọc từng cụm từ , từng câu
- Chấm 7 bài nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Cho HS đọc lại các câu ở bài tập 2
- Nhận xét tiết học.


Hát


-HS bốc thămđọc bài và TLCH.


-1 HS đọc yêu cầu bài


+ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm


+ Mẫu câu Ai làm gì?
-HS làm bài vào vở nháp.


-HS tiếp nối nhau đọc câu của mình.
a/ Ở câu lạc bộ, chúng em làm gì ?
b/ Ai thường đến câu lạc bộ vào các
ngày nghỉ?


- 1 HS đọc lại
- HS tự tìm từ khó


- HS viết bảng con từ khó
- HS viết bài vào vở


- 2 HS đọc lại bài


<b>Thể dục</b>


<b>( GV bộ mơn soạn giảng)</b>
<b>Luyện tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tên gọi góc vng và góc khơng vng.


- Biết dùng ờ ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng .
- Vẽ được góc vng trong trường hợp đơn giản.


- Giáo dục HS yêu thích học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- VBT, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b> a) Giới thiệu bài </b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn HS làm bài:</b></i>
Bài 1:



- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV hướng dẫn dùng êke để nhận biết


góc vng trong hình vẽ.


- Góc vng: góc đỉnh A cạnh AB,AE
và góc đỉnh E cạnh AE và ED


+ GV yêu cầu HS làm vào VBT - HS làm vở + 2 HS lên bảng làm.
- HS nêu miệng KQ - HS nhận xét
- GV nhận xét chung


Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - Vài HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi 2 HS lên bảng làm - 2 HS làm bảng


- HS làm vở bài tập
- HS nêu miệng kết quả
- HS nhận xét


- GV nhận xét chung


Bài 3: Củng cố cộng, trừ các phép tính
với số đo độ dài


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS yêu cầu bài tập


- 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở


- HS nêu kết quả bài dưới lớp
- Nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<b>4. Củng cố: </b>


- Nêu nội dung bài (1 HS)
<b>5. Dặn dò: </b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập lại các bài tập đọc đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Củng cố lại cách viết đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường
(xã, quận, huyện) theo mẫu.


- Giáo dục HS cần cù, chăm chỉ học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
- Giấy trắng.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



<i><b>- Đọc bài tập đọc (Khi mẹ vắng nhà)</b></i>
<b>3, Bài mới: </b>


a) Giới thiệu bài


- Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở
bài tập


Bài 1 : - GV gọi HS nêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài
- yêu cầu hs làm bài vào vở


a, ... là thủ đô của nước ta.
b, Hoa hồng là……..


c, Gà trống là………


d, ...là quê hương của những làn
điệu dân ca quan ho.


- HS làm bài cá nhân - làm vào vở.
a, Hà Nội là thủ đơ của nước ta.
b, Hoa hồng là lồi hoa rất đẹp.


c, Gà trống là con vật em yêu thích
nhất.


d, Bắc Ninh là quê hương của những
làn điệu dân ca quan họ.



- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng


Bài 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - Vài HS nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm


- GV: bài tập này giúp các em thực
hành viết 1 lá đơn đúng thủ tục.


- GV giải thích: Nội dung phần kính
gửi em chỉ cần viết tên trường (xã,
huyện)


- HS chú ý nghe
- GV yêu cầu HS làm bài


- GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho
HS


- GV gọi HS đọc bài làm của mình
trước lớp.


- 4 đến 5 HS đọc lá đơn của mình trước
lớp


- HS nhận xét.


- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố: </b>


- Nêu lại nội dung bài học? - 1HS
<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động trải nghiệm</b>
<b>( Giáo án soạn riêng)</b>


<b>Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 5)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng /</b>
phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


<b>- Lựa chọn từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2)</b>
<b>- Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì ?( BT 3)</b>


<b>II.Chuẩn bị - Phiếu ghi tên bài thơ, văn và mức độ yêu cầu HTL ( Hai bàn </b>
tay; Khi mẹ vắng nhà; Quạt cho bà ngủ; Mùa thu của em; Ngày khai trường;
Nhớ lại buổi đầu đi học; Bận; Tiếng ru).


<b>III . Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài mới </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


- Tiếp tục ôn tập, kiểm tra lại kiến
thức đã học


<b>b. KT tập đọc ( 1/4số HS)</b>
-GV nhận xét.


<b>c. HD làm bài tập </b>
<i><b> Bài tâp 2 </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì ?


- GV đính bảng đoạn văn, yêu cầu
HS thảo luận nhóm đơi.


Em chọn từ nào? Vì sao em chọn từ
đó?


Bài tập 3


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì ?


- Phát giấy A4 cho 3HS làm bài rồi


Hát


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài, sau


khi bốc thăm, xem lại trong bài vừa
chọn 1 ,2 phút.


-HS đọc bài theo yêu cầu.


+ Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn
để bổ sung ý nghĩa cho các từ in đậm
-HS đọc, trao đổi nhóm đơi .


- 2 HS lên bảng giải và giải thích tại
sao?


+ Mỗi bơng hoa cỏ may như một cái
tháp xinh xắn nhiều tầng. Trên đầu
mỗi bơng hoa lại đính một hạt sương.
- Chọn từ xinh xắn vì hoa cỏ may giản
dị khơng lộng lẫy.


+ Khó có thể tưởng tượng bàn tay tinh
<i><b>xảo nào có thể hồn thành hàng loạt</b></i>
cơng trình đẹp đẽ tinh tế đến vậy.
- Chọn từ tinh xảo vì tinh xảo là khéo
léo, cịn tinh khơn là khơn ngoan.


-HS đọc yêu cầu bài tập.


+ Đặt 3 câu theo mẫu Ai làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

dán lên bảng- đọc kết quả.



Gv nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- GV cho HS tự đặt câu theo mẫu ai
làm gì ?


- Nhận xét tiết học.


bảng- đọc kết quả.
-Ví dụ:


+Chúng em đang lao động.
+Mẹ dẫn tôi đến trường.
+Nam đang học bài.
HS đặt câu


<b>Tốn</b>


<b>ĐỀ-CA–MÉT. HÉC-TƠ-MÉT</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>- Biết tên gọi, kí hiệu quan hệ của đề-ca-mét và héc - tô-mét.</b>
<b>- Biết quan hệ giữa đề-ca-mét, héc-tô-mét.</b>


<b>- Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra mét.</b>
<b>- HS ham tìm hiểu tốn học.</b>


<b>II.Chuẩn bị - Thước có vạch cm - Ê ke</b>
<b>III.Các hoạt động dạy – học</b>



<b>1 Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ: Góc vng và góc khơng</b>
vng


-Mời HS lên bảng vẽ:


a. hình tam giác có 1 góc vng.
b. Hình tứ giác có hai góc vng
-Gv nhận xét tun dương


<b>3. Bài mới </b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>


- Các em đã học những đơn vị đo
độ dài nào?


- Bài học hôm nay các em sẽ tìm
hiểu về mối quan hệ giữa hai đơn vị
đo độ dài đề-ca-mét và héc –tô-mét.
<b>b. Giới thiệu về đề-ca-mét và héc –</b>
<b>tô-mét</b>


- Yêu cầu HS nêu những đơn vị đo
độ dài các em đã học ?


- Từ đó GV giới thiệu cho HS biết
đơn vị đo độ dài đề-ca-mét, héc
–tô-mét.



+ Đề-ca-mét viết tắt là dam,
1dam = 10m


- HS nhận biết góc vng, góc khơng
vngbằng cách vẽ hình


-HS nêu lại cac đơn vị đo độ dài đã học:
ki-lô-mét, mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét,
mi-li-mét.


-2HS nêu lại:ki-lô-mét, mét, đề-xi-mét,
xăng-ti-mét, mi-li-mét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Héc-tô-mét viết tắt là hm,
1hm = 100m


1hm= 10dam
<b>c.Thực hành</b>


Bài 1


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Bài tập yêu cầu gì?


-GV HD làm cột thứ nhất, phần còn
lại HS tự làm.


-GV sửa bài, nhận xét.
Bài 2



-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Bài tập yêu cầu gì?


GV hướng dẫn làm mẫu 1 bài
Tương tự HD 8hm = 800m


- Gv treo bảng phụ tổ chức cho HS
thi đua.


- Gv nhận xét tuyên dương
Bài 3


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Bài tập yêu cầu gì?


-GV hướng dẫn mẫu cho HS làm
vở


2dam + 3 dam = 5 dam
24dam – 10 dam = 14 dam


- GV thu 5 vở chấm - nhận xét
tuyên dương


<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>
<b>- Hệ thống nội dung bài</b>
- Nhận xét tiết học


5HS nhắc lại



- HS đọc yêu cầu bài.
+ Điền số:


-HS làm bảng con


1hm = 100 m 1m = 10dm
1dam = 10 m 1m = 100 cm
1hm = 10 dam 1 cm= 10 mm
1 km= 1000 m 1m = 1000 mm
-HS đọc yêu cầu bài.


+ Viết số vào chỗ chấm theo mẫu
4 dam = 1dam x 4


= 10m x 4
= 40m


HS 2 nhóm thi đua “ Tiếp sức”
7dam = 70m 7hm = 700m
9dam =90m 9hm = 900m
6 dam = 60m 5hm = 500m
- HS đọc yêu cầu bài


+ Tính (theo mẫu )
HS làm bài vào vở


25 dam + 50 dam = 75 dam
8 hm + 12 hm = 20 hm
45 dam – 16 dam = 29 dam


67 hm - 25hm = 42 hm
36 hm + 18 hm = 54 hm


72 m - 48 hm = 24 hm


<b>Tiếng Anh</b>


<b>( Giáo viên bộ môn soạn giảng)</b>
<b>Mĩ Thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố để HS nắm chắc tên gọi, ký hiệu của đề - ca - mét và hét-tô-mét.
- Nắm được quan hệ giữa đề - ca - mét và hét - tô - mét.


- Đổi từ đề - ca - mét, hét-tô-mét ra mét. Rèn kỹ năng tính tốn.
- Rèn cho HS ý thức chăm học. u thích mơn tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Thước, bảng phụ.
- HS: SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 1km = ? m (1 HS nêu)
- HS + GV nhận xét .
<b>3. Bài mới: </b>



<i><b> a) Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>b) Giúp HS nêu lại các đơn vị đo độ </b></i>
<i><b>dài đã học.</b></i>


+ Em hãy nêu đơn vị đo độ dài đã học?
<i><b>c) Ôn lại đơn vị đo độ dài đề - ca - mét</b></i>
<i><b>và hét - tô - mét như SGK.</b></i>


- Đê - ca - mét viết tắt là: dam.
- Hét - tô - mét viết tắt là: hm.
1 dam = 10 m.


1 hm = 10 dam.
1 hm = 100 m.
d) Thực hành:


+ m, dm, cm, mm, km.
- HS đọc lại.


Bài 1:


- Hướng dẫn HS làm cột 1 phần còn lại
HS tự làm.


Củng cố cách đổi đơn vị đo độ dài.
1 hm = .... m 1 m = ... cm
1 dam = ... m 1 m = ... dm
1 dam = ... dm 1dm =….. cm
1 km = ... m 1cm =….. mm



- Nêu yêu cầu.


- Hs làm trên bảng con.


1 hm = 100m 1 m = 100cm
1 dam = 10m 1 m = 10dm
1 dam = 100dm 1dm = 10cm
1 km = 1000m 1cm = 10 mm
Bài 2:


- Hướng dẫn mẫu.
2 dam = 20m


6 dam =….m
3 hm = ….m


- HS nêu yêu cầu.
2 dam = 20 m
6 dam = 60 m
3 hm = 30 hm
8 dam =….m


4 dam =….m


- Chốt lời giải đúng.


8 dam = 80 m
4 dam = 40 m



- HS làm cá nhân,1 số HS đọc kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 3:


- Yêu cầu HS khi thực hiện các phép
tính cộng trừ đơn giản HS phải tính
nhẩm.


- GV làm mẫu.


- Nêu yêu cầu.


- Theo dõi GV làm mẫu.


- 2 HS trình bày trước lớp. Các HS
khác nhận xét.


a) 15dam + 20dam = 35dam
24hm + 12hm = 36hm
51hm + 19hm = 70hm
b) 26dam - 16dam = 10dam
34hm - 25hm = 9hm
65hm - 48hm = 17hm
Bài 4:


- Đề bài cho biết gì và hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm.


- Nhận xét , chốt ý đúng.



- Nêu yêu cầu.
- HS nêu


- HS làm vở, 1 HS lên chữa
<b>4. Củng cố</b>


- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Nhắc HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau
<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 6)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<b>- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng /</b>
phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


<b>- Chọn từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật(BT2)</b>
<b>- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu( BT3)</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>- Chín phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ, văn và mức độ yêu cầu HTL.</b>
<b>- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1.Ổn định</b>



<b>2. Bài cũ </b>


- GV cho HS tự đặt câu theo mẫu Ai
<i>làm gì ?</i>


Gv nhận xét – tuyên dương
<b>3. Bài mới </b>


<b>a.Giới thiệu bài – ghi đầu bài</b>


- Tiếp tục ôn tập, kiểm tra lại kiến
thức đã học


<b>b.KT tập đọc ( 1/4số HS)</b>
-GV nhận xét.


<b>c.HD làm bài tập </b>


Hát


2 HS lên bảng đặt câu
Cả lớp theo dõi nhận xét
- HS nhắc lại đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> Bài 2 </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì ?


GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi



Bài 3


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì ?


-GV mời 3HS lên bảng làm bài
- GV cho HS làm bài vào vở


- GV chấm 10 vở – nhận xét
<b>4 Củng cố - Dặn dò</b>


- GV cho HS đọc lại BT 2,3
- Nhận xét tiết học.


-HS đọc yêu cầu bài tập.


+ Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc
đơn để bổ sung ý nghĩa có các từ ngữ
( đỏ thắm, trắng tinh, xanh non, vàng
tươi, rực rỡ ) .


- “Xuân về cây cỏ trải một màu xanh
non trăm hoa đua nhau khoe sắc .nào
<b>chị hoa huệ, trắng tinh chị hoa cúc</b>
vàng tươi ,chị hoa hồng đỏ thắm.
Bên cạnh cô em vi-ơ-lét tím nhat
,mảnh mai .Tất cả tạo nên một vườn
<b>xuân rực rỡ” </b>



- HS đọc yêu cầu bài tập + cả lớp
theo dõi SGK


+ Em có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào
trong những câu


- 3HS lên bảng + Cả lớp làm bài vào
vở


a) Hàng năm, cứ vào đầu tháng 9, các
trường lại khai giảng năm học mới .
b)Sau ba tháng hè, tạm xa trường
chúng em lại náo nức tới trường gặp
thầy ,gặp bạn .


c) Đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca
hùng tráng, lá cờ đỏ sao vàng được
kéo lên ngọn cột cờ .


- 2HS đọc lại bài
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>MÚA HÁT TẬP THỂ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- HS múa được các bài múa tập thể.


- HS có kĩ năng múa đúng các động tác theo lời của bài hát.
- GD học sinh tính đoàn kết với bạn bè.



<b>II. Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. ổn định tổ chức : Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>


Hát lại bài hát để chuẩn bị học múa?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>* GTB - Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1 : Hướng dẫn mẫu


- GV chia lớp thành 2 nhóm - HS xếp thành 2 hàng dọc
- GV hớng dẫn các động tác múa - HS quan sát và nhớ động tác
- GV cho HS tập theo nhóm


- GV quan sát và hướng dẫn thêm
Hoạt động 2 : Thực hành


- GV mở nhạc cho HS nghe - HS nghe lại lời và giai điệu bài hát
- GV hướng dẫn tập theo nhạc - HS tập theo nhạc


- Luyện theo nhóm


-Thi trình diễn giữa các nhóm
- GV nhận xét


- GV và HS bình chọn nhóm biểu diễn
xuất sắc nhất.



- GV đánh giá chung
4. Củng cố - Dặn dò


GV tổng kết và dặn dò học sinh


<b>Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2018</b>
<b>Tiếng Anh</b>


<b>( Giáo viên bộ môn soạn giảng)</b>
<b>Toán</b>


<b>BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


<b>- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.</b>
<b>- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ thông dụng (km và m; m và mm).</b>
<b>- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.</b>


<b>II. Chuẩn bị </b>


-1 bảng có kẻ sẵn các dịng các cột như ở trong khung bài học nhưng chưa viết
chữ và số.


<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ 2HS lên bảng làm lại BT2</b>
1dam = …m



Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1hm = …m
1hm = …dam


GV chấm vở một số em – nhận xét
Nhận xét chung bài cũ.


<b>3. Bài mới </b>


<b>a.Giới thiệu bài - Ghi đầu bài</b>
<b>b. Giảng bài </b>


<b>* Bảng đo độ dài </b>


Yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo độ dài
đã học từ lớn đến bé?


-GV viết ra bảng. km, hm, dam, m, dm,
cm, mm.


- Trong các đơn vị đo độ dài thì đơn vị
nào thường hay được sử dụng?


-GV điền chữ mét vào cột giữa của bảng
kẻ sẵn ghi kí hiệu “m”ở dịng dưới cùng
1 cột.


- Lớn hơn mét có những đơn vị nào?
- GV ghi chữ lớn hơn mét vào bên trái


bảng kẻ sẵn.


- Nhỏ hơn mét có những đơn vị nào?
- GV ghi chữ “nhỏ hơn mét “ vào bên
phải bảng kẻ sẵn


Yêu cầu HS nhìn bảng và nêu lên quan
hệ giữa hai đơn vị liền nhau


- GV giới thiệu:


1km = 10 hm; 1km = 1000m;


- Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp hoặc
kém nhau bao nhiêu lần?


-Yêu cầu HS đọc lại bảng đơn vị đo độ
dài


<b>c.Thực hành </b>
Bài 1


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Bài tập yêu cầu gì?


-HD HD làm cột đầu, những cột tiếp
theo HS làm bảng con+ 1 HS lên bảng
Gv nhận xét – tuyên dương


7 dam = 70 m 7hm = 700m


9 dam = 90 m 9hm = 900 m
1 dam = 10 m 1 km = 1000 m


- Các đơn vị đo độ dài từ lớn đến
bé:km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
-2HS đọc lại


- Đợn vị mét .


+ dam, hm, km
+ mm, cm, dm


-HS nhận xét có những đơn vị đo nhỏ
hơn mét ta ghi ở các cột bên phải của
cột mét.


-HS nhìn bảng và lần lượt nêu lên
quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau
như:


1m = 10 dm; 1dm = 10 cm.
1 cm= 10mm


1 hm = 10 dam; 1dam = 10 m.
<i>HS nhận xét: 2 đơn vị đo độ dài liên</i>
tiếp gấp hoặc kém nhau 10 lần.


1km = 1000m
1m = 1000mm



-Cả lớp đọc lại nhiều lần để ghi nhớ ỏ
bảng đơn vị đo độ dài.


-HS đọc yêu cầu bài.
+ Điền số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 2


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Bài tập yêu cầu gì?
-HD tương tự bài tập 1.


Gv tổ chức cho HS thi đua “ Tiếp sức”


Gv nhận xét – tuyên dương đội thắng
Bài 3


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Bài tập yêu cầu gì?


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở .


-Thu 5 bài chấm – nhận xét
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


-HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài.


- Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp hoặc
kém nhau bao nhiêu lần?



- Nhận xét tiết học.


1hm = 100m 1dm = 10cm
1dam = 10 m 1cm = 10 mm
-HS đọc yêu cầu bài.


+ Điền số:


-HS 2 đội thi đua “ Tiếp sức”
8hm = 800m 8m = 80dm
9hm = 900m 6m = 600cm
7 dam = 70m 8cm = 80 mm
<i><b>Dành cho HS khá giỏi </b></i>


3 dam = 30 m 4dm = 400mm
- HS đọc yêu cầu bài


+ Tính (theo mẫu)


-2 HS lên bảng làm,lớp làm bài vào
vở


25m x 2 = 50m 36hm : 3 = 12 hm
15km x 4 = 60km 70km : 7 =
10km


34cm x 6 = 204cm 55dm : 5 = 11
dm



-3 HS đọc.


- Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp
hoặc kém nhau 10 lần


<b>Thủ cơng</b>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I: PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH(T1)</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


- Ơn tập củng cố được kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt ,dán để làm đồ chơi
- Làm được ít nhất hai đồ chơi đã học ôn tập củng cố được kiến thức, kĩ năng
phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi


- Làm được ít nhất hai đồ chơi đã học
- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay.
<b>II.Chuẩn bị </b>


Mẫu của các bài 1, 2, 3, 4.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ Gấp cắt dán bông hoa (TT)</b>
Gv gọi HS lên nêu quy trình gấp cắt dán
bơng hoa


-Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>a. GV giới thiệu – ghi đầu bài </b>
<b>b.Tiết kiểm tra</b>


-Giáo viên ghi đề lên bảng: Em hãy gấp,
hoặc phối hợp cắt, gấp, 1 trong những hình
đã học ở chương I.


Giáo viên hướng dẫn


-Chọn hình rồi thực hiện các thao tác theo
từng hướng dẫn để hoàn thành theo yêu cầu
-Giáo viên cho học sinh xem lại các bài mẫu
vàquan sát lại các bước tiến hành.


Thực hành:


-Giáo viên theo dõi nhận xét, giúp đỡ học
sinh yếu.


<b>Dành cho HS khéo tay</b>


- Làm được ít nhất ba đồ chơi đã học
- Có thể làm được sản phẩm mới có tính
sáng tạo


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


HS nêu lại quy trình hình mình chọn
-Giáo viên thu sản phẩm.



-Nhận xét chung giờ học.


HS nêu tên các sản phẩm đã
thực hành gấp ở tiết trước
-Tàu thủy


-Con ếch


- Ngôi sao 5 cánh
- Những bông hoa


-Học sinh tự chọn mẫu bài thực
hành.


-Học sinh thực hành gấp theo
nhóm, bàn cá nhân.


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (T2)</b>
<b>I .Mục tiêu </b>


 Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và
thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giư vệ sinh.


 Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy,
rượu


<b>II .Chuẩn bị</b>
<b> - Giấy, bút vẽ.</b>



<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ </b>


<b>-</b> Kể một số việc nên và không nên làm
để bảo vệ cơ quan thần kinh, cơ quan
bài tiết nước tiểu?


<b>-</b> GV nhận xét – tuyên dương
<b>3. Bài mới </b>


<b>a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài</b>
<b>b.Giảng bài</b>


Hoạt động 1: Vẽ tranh:


<i><b>Bước1: Tổ chức và hướng dẫn </b></i>


-GV yêu cầu mỗi nhóm chọn 1 nội dung
để vẽ tranh vận động: không hút thuốc


2 HS lên bảng kể


-HS nhắc lại


Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

lá; không sử dụng ma tuý, không uống


rượu,bia


<i><b>Bước 2: Thực hành:</b></i>


-GV đi tới các nhóm kiểm tra và giúp đỡ
đảm bảo rằng mọi HS đều tham gia.
<i><b>Bước 3: Trình bày và đánh giá </b></i>


Gv cùng HS nhận xét đánh giá sản phẩm
cùa từng nhóm.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


<b>Giáo dục HS: Để đảm bảo sức khoẻ tốt,</b>
hằng ngày cần giữ vệ sinh các cơ quan
sạch sẽ và sống cuộc sống lành mạnh,
khơng sử dụng các chất kích thích ảnh
hưởng nhiều đến cơ quan thần kinh.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


khơng hút thuốc lá.


-Nhóm 3 chọn đề tài: vận động
khơng sử dụng ma t.


-Nhóm trưởng điều khiển các bạn
cùng thảo luận để đưa ra các ý tưởng
nên vẽ như thế nào và ai đảm nhiệm
phần nào.



-Các nhóm treo sản phẩm của nhóm
mình và cử đại diện nêu ý tưởng của
bức tranh vận động do nhóm vẽ. Các
nhóm khác có thể bình luận góp ý.


-HS lắng nghe.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>( Giáo viên bộ môn soạn giảng)</b>
<b>Âm nhạc</b>


<b>( Giáo viên bộ môn soạn giảng)</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>CHIA SẺ BUỒN VUI CÙNG BẠN (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm chăm sóc những
người thân trong gia đình


- Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm chăm sóc lẫn nhau.
-Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hàng ngày ở
gia đình


- HS biết chia sẻ chuyện vui, chuyện buồn với bạn bè, người thân.
GDKNS: Kĩ năng nghe ý kiến của người thân


<b>II. Chuẩn bị</b>



Tranh minh hoạ cho tình huống cho từng hoạt động.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ: Quan tâm chăm sóc ơng bà anh</b>
chị em


Nhận xét – tuyên dương
<b>3. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>b.Giảng bài</b>


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>* Thảo luận phân tích tình huống.</b>
Cách tiến hành.


Yêu cầu HS quan sát tranh tình huống và
cho biết nội dung.


-GV giới thiệu tình huống: đặt câu hỏi.
+ Nếu là bạn cùng lớp với em, em sẽ làm
gì để an ủi, giúp đỡ bạn? Vì sao?


<i><b>GV kết luận: Khi bạn có chuyện buồn,</b></i>
em cần động viên, an ủi bạn hoặc giúp đỡ
bạn bằng những việc phù hợp với khả
năng (như giúp bạn chép bài, giảng lại bài


cho bạn nếu bạn nghỉ học; giúp bạn làm
tốt việc nhà...), để bạn có thêm sức mạnh
vược qua khó khăn.


*Đóng vai:
Cách tiến hành


-GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm HS
xây dựng kịch bản và đóng vai trong một
các tình huống.


<i><b>GV kết luận</b></i>


-Khi bạn có chuyện vui, cần chúc mừng,
chung vui với bạn.


*Bày tỏ thái độ


GV lần lượt đọc từng ý kiến.


a/ Chia sẻ vui buồn cùng bạn làm thêm
thân thiết, gắn bó.


b/ Niềm vui, nỗi buồn là của riêng mỗi
người, không nên chia sẻ với ai.


c/ Niềm vui sẽ được nhân lên,nỗi buồn sẽ
được vơi đi nếu được cảm thông chia sẻ.
d/ Người không quan tâm đến niềm vui,
nỗi buồn của bạn bè thì không phải là


người bạn tốt.


đ/ Trẻ em có quyền được hổ trợ, giúp đỡ
khi gặp khó khăn.


e/ Phân biệt đối xử với các bạn nghèo,
bạn có hồn cảnh khó khăn là vi phạm
quyền trẻ em.


<i><b>*GV kết luận </b></i>


-Các ý kiến a, c, d, đ, e.là đúng.


-HS quan sát và cho biết nội dung
tranh.


-HS thảo luận nhóm nhỏ về các
cách ứng xử trong tình huống và
phân tích kết quả của mỗi cách ứng
xử.


- Đóng vai:


Chung vui với bạn (khi bạn được
điểm tốt, khi bạn làm được một
việc tốt, khi sinh nhật bạn.... )


-Chia sẻ với bạn khi bạn gặp khó
khăn trong học tập, khi bạn bị ngã
đau, bị ốm mệt, khi nhà bạn nghèo


khơng có tiền mua sách vở....


-HS thảo luận nhóm xây dựng kịch
bản và chuẩn bị đóng vai.


-Các nhóm HS lên đóng vai.


-HS cả lớp nhận xét rút kinh
nghiệm.


-HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán
thành, khơng tán thành bằng cách
giơ các tấm bìa màu đỏ, màu xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Ý kiến b là sai.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Giáo dục BVMT: Cần quan tâm giúp
đỡ bạn khi gặp niềm vui hay nỗi buồn
trong lớp, trong trường và nơi em đang ở.
- Nhận xét tiết học


Đ


-HS thảo luận về lí do, có thái độ
tán thành, khơng tán thành đối với
từng ý kiến.


HS lắng nghe



<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2018</b>
<b>Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


 Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài, có hai tên đơn vị đo.


 Biết cách đổi số đo độ dài có một tên đơn vị đo( nhỏ hơn đơn vị đo kia).
HS áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> - Bảng con, phiếu chép sẵn nội dung BT2</b>
<b>III. Các hoạt động dạy –học</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cũ</b>


-Gọi 1, 2 HS lên bảng làm lại bài 3.
-Nhận xét.


- Cho HS đọc bảng đơn vị đo độ dài
theo thừ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến
nhỏ.


Nhận xét
<b>3. Bài mới.</b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b.HD luyện tập </b>



<b>*Giới thiệu về số đo có hai đơn vị đo:</b>
<b>- Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài</b>
1m9cm và yêu cầu HS đo độ dài đoạn
thẳng này bằng thước mét.


-Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm là
1m9cm và đọc là 1mét 9 xăng-ti- mét.
-Viết lên bảng 3m2dm = ……dm và
yêu cầu HS đọc.


-Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực
hiện như sau:


+ 3m bằng bao nhiêu dm?


+ Vậy 3m2dm bằng 30dm cộng 2dm


Hát


-2 HS lên bảng làm BT.


25m x 2 = 50m 36hm : 3 =12hm
15km x 4 = 60km 70km : 7 =10km
- 4 HS đọc.


-HS nhắc lại


Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm.
-Đọc: 1 mét 9 xăng-ti-mét.



- HS đọc 3 mét 2 xi-mét bằng ...
đề-xi-mét.


+3m = 30 dm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

bằng 32 dm.


-Vậy khi muốn đổi số đo có hai đơn vị
thành số đo có một đơn vị nào đó ta
đổi từng thành phần của số đo có hai
đơn vị cần đổi, sau đó cộng các thành
phần đã được đổi với nhau.


<b>c. Bài tập</b>
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài:
- Bài tập yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn mẫu


- Yêu cầu HS làm bảng con + 1HS
lên bảng lớp.


-Nhận xét – tuyên dương
Bài 2


-<b> Gọi HS đọc yêu cầu bài: </b>
- Bài tập yêu cầu gì?



GV phát phiếu cho HS + 2HS làm
bảng phụ


GV kiểm tra một số phiếu – sửa bài.
Bài 3


-Gọi HS đọc yêu cầu bài:
- Bài tập yêu cầu gì?


-GV HD HS làm bài, trước hết phải
đổi các số về cùng 1 đơn vị đo. Sau đó
so sánh hai số như so sánh hai số tự
nhiên.


Cho HS làm bài vào vở.
Gv thu 5 vở– nhận xét
<b>4/ Củng cố - Dặn dò</b>


GV HS đọc bảng đơn vị đo độ dài
- Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp
hoặc kém nhau bao nhiêu lần


-Nhận xét tiết học.


32dm


- HS đọc yêu cầu bài


+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo
mẫu.



-1HS lên bảng lớp + cả lớp làm bảng
con


3m2dm= 32dm 4m7dm = 47dm
4m7cm = 407cm


<i><b>Dành cho HS khá giỏi </b></i>


9m3dm = 93dm 9m3cm = 903cm
- HS đọc đề bài.


+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm(theo
mẫu):


HS làm phiếu + 2HS làm bảng phụ
a/ 8dam + 5dam = 13dam


57hm - 28hm = 29hm
12km x 4 = 48km
b/ 720m + 43m = 763m


403cm - 52cm = 351cm
27mm : 3 = 9mm
- HS đọc đề bài


+ So sánh:( <; >; =)
HS làm bài vào vở.


6m3cm < 7m 5m6cm > 5m


603cm < 700cm 506cm = 500cm
-Tương tự các bài khác.


6m3cm > 6m 5m6cm < 6m
6m3cm< 630cm 5m6cm = 506cm
6m3cm= 603cm 5m6cm < 560m
3 HS đọc và trả lời câu hỏi


<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Kiểm tra học sinh viét một bài chính tả có độ dài khoảng 65 chữ, viết trong
thời gian 15 phút.


- Kiểm tra kỹ năng viết Tập làm văn của HS.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác trong học tập.
<b>II- Đồ dùng dạy học </b>


- Đề bài (đề do tổ chuyên môn ra ); giấy kiểm tra.
<b>III- Các hoạt động dạy và học </b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra: Giấy, bút.</b>
<b>3. Bài mới</b>


- GV nêu yêu cầu giờ kiểm tra.
+) Phần chính tả :


- GV đọc 1 lần bài chính tả: Nhớ bé
ngoan



( SGK trang 74 )


- GV đọc cho HS viết bài chính tả.
- Đọc lại cho HS soát lỗi.


+) Phần tập làm văn :
- GV viết đề bài lên bảng.


<b>Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn</b>
(khoảng 5 câu) kể về 1 người hàng xóm
mà em yêu quý theo gợi ý dưới đây:
+ Người đó tên gì ? bao nhiêu tuổi
+ Người đó làm nghề gì?


+ Tình cảm của gia đình đối người hàng
xóm đó.


+ Tình cảm của người hàng xóm đó với
gia đình em


- Hướng dẫn HS làm bài văn.
- GV quan sát HS làm bài.
- GV thu bài.


- HS chuẩn bị giấy, bút.
- HS chú ý nghe.


- HS viết bài vào giấy kiểm tra.
- HS soát lỗi.



- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài.


- HS chú ý nghe và làm bài.


<b>4. Củng cố- dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà xem trước bài tuần 10.
<b>Tiếng Anh</b>


<b>( Giáo viên bộ môn soạn giảng)</b>
<b>Thể dục</b>


<i><b>(GV bộ môn soạn giảng)</b></i>
<b>Tập viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Tiếp tục kiểm tra học thuộc lòng.


- Củng cố và mở rộng vốn từ qua trị chơi ơ chữ.
- GD học sinh có ý thức làm bài tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng
- Bảng chơi trò chơi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức</b></i>



<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài mới</b>
<b> 3. Bài mới </b>


a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài.
b. Hoạt động dạy học


Bài 1: Kiểm tra học thuộc lòng ( 4-5 em )


- GV gọi HS lên bốc thăm. – HS lên bốc thăm bài đọc.


- GV yêu cầu HS đọc bài. – HS đọc bài theo phiếu đã hướng dẫn.
- GV nhận xét.


Bài 2: Giải ô chữ


- GV gọi HS nêu yêu cầu .


a.Có thể điền những từ nào vào các ô
trống ở từng dòng dưới đây:


- 1 - 2 HS đọc yêu cầu bài tập + mẫu


- GV yêu cầu HS quan sát ô chữ trong
SGK, HD HS làm bài


- Bước1: Dựa theo gợi ý (dịng 1) phán
đốn từ ngữ đó là gì? khơng được qn
điều kiện của bài


- HS chú ý nghe



- Bước2: Ghi từ tìm được vào ơ trống
theo dịng hàng ngang. Các từ này phải
có ý nghĩa như lời gợi ý.


HS chú ý nghe


- Bước 3: Sau khi điền đủ 8 chữ ở hàng
ngang đọc từ mới xuất hiện ở hàng dọc
- GV chia lớp thành các nhóm sau đó
phát phiếu


- HS làm bài theo nhóm
- GV nhận xét, kết luận nhóm thắng


cuộc


- HS dán bài lên bảng lớp -> đại diện
nhóm đọc bài - HS nhận xét


* Lời giải


Dòng 1: Trẻ em 5 Tương lai
2. Trả lời 6: Tươi tốt
3. Thuỷ thủ 7. Tập thể


4 Trưng Nhị 8 Tơ màu


b.Tìm từ mới xuất hiện ở dãy ô chữ in
màu



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>


- Về nhà chuẩn bị bài giờ sau KT
- Nhận xét tiết học


<b>Chính tả</b>


<b>KIỂM TRA: ĐỌC - HIỂU; LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I- Mục tiêu </b>


- Kiểm tra HS đọc hiểu văn bản, đọc đúng tốc độ, nắm được nội dung để trả lời
các câu hỏi.


- Thời gian làm bài 20 phút.


- Giáo dục HS ý thưc tự giác trung thực khi làm bài.
<b>II- Đồ dùng dạy học </b>


- Đề bài (đề do tổ chuyên môn ra ).
- Giấy kiểm tra.


<b>III- Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>- Giấy, bút.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu của bài kiểm tra.



- Giáo viên viết đề kiểm tra lên bảng (tổ chuyên môn trường ra)
- GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc.


- GV phát đề cho HS .


- GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu
của đề.


- GV nhắc HS đọc kỹ bài, lúc đầu
đánh dấu bằng bút chì.


- Sau sốt lại rồi mới đánh dấu bằng
bút mực.


- HS đọc kỹ đề bài văn rồi khoanh
tròn chữ cái trước ý trả lời đúng.
- HS làm bài.


<i><b>A. Đọc thầm bài: Mùa hoa sấu (tiết 8 tuần 9)</b></i>


<i><b>B. Dựa theo nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng </b></i>
1. Cuối xuân, đầu hạ cây sấu như thế thế nào ?


a. Cây sấu ra hoa
b. Cây sấu thay lá


c. Cây sấu thay lá và ra hoa
2. Hình dạng hoa sấu như thế nào



a. Hoa sấu nhỏ li ti


b. Hoa sấu thơm nhè nhẹ


c. Hoa sấu trơng như những chiếc chng nhỏ xíu
3. Mùi vị hoa sấu như thế nào?


a. Hoa sấu thơm nhẹ và có vị chua
b. Hoa sấu hăng hắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4. Đọc bài trên có mấy hình ảnh so sánh
a. 1 hình ảnh so sánh
b. 2 hình ảnh so sánh
c. 3 hình ảnh so sánh


(Viết rõ đó là hình ảnh nào)


5. Trong câu: Đi dưới dặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm, em có
thể thay từ nghịch ngợm bằng từ nào?


a.Tinh nghịch
b. Bướng bỉnh
c. Dại dột


<b>4. Củng cố</b>


- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ kiểm tra.
<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn HS về chuẩn bị bài hôm sau.



Hoạt động tập thể cuối tuần


<b> NHẬN XÉT HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN+ ATGT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.


- Có biện pháp khắc phục và đề ra phương hướng tuần tới.
- Giáo dục cho HS sống có nội quy và tinh thần tự giác.
<b>II-Nội dung</b>


<b>1.Lớp trưởng nhận xét: </b>


- Các tổ trưởng nhận xét chung mọi hoạt động trong tổ mình:
-Ý kiến bổ sung:


- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá thi đua, xếp loại từng tổ.
<b>2.Giáo viên nhận xét chung về các mặt hoạt động:</b>
- Về nền nếp: duy trì sĩ số, đi học đúng giờ.


- Về học tập: chăm chỉ, sôi nổi.


- Về thể dục , vệ sinh: duy trì hoạt động thể dục, múa hát tập thể giữa
giờ………
………...
<b> 3.Phương hướng tuần tới: </b>


- Duy trì những ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp.



</div>

<!--links-->

×