Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 67 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
b
b CCáác kic kiếến thn thứức cơ bc cơ bảản vn vềề HST, KHMT quHST, KHMT quáá trtrìình phnh pháát t
tri
triểển cn củủa con ngưa con ngườời vi vàà ttáác c đđộộng cng củủa con ngưa con ngườời i đđếến môi n môi
trư
trườờngng
b
b MMốối tương ti tương táác gic giữữa con ngưa con ngườời vi vàà môi trư môi trườờng ng
b
b NhNhậận bin biếết ct cáác tc táác c đđộộngng tiêu ctiêu cựực cc củủa con nga con ngưườờii đđốốii vvớới i
môi tr
môi trưườờngngvvààhhậậu quu quảảccủủa na nóó
b
b Nâng cao ý thNâng cao ý thứức bc bảảo vo vệệmôi trmôi trưườờngng, , hhưướớng đng đếến phn pháát trit triểển n
kinh t
2
Luật Bảo vệ môi trường, NXB Chính trịQuốc gia
6
Mơi trường khơng khí, Phạm Ngọc Đăng, NXB KHKT, 1997
Hồng Hưng - Nguyễn ThịKim Loan, Con người và mơi trường,
NXB Đại học quốc gia
Lê Văn Khoa (chủbiên), , Khoa học môi trường, Nxb Giáo dục, 2002
Nguyễn ThịNgọc Ẩn, 1999, Môi trường và Con người.
Tủsách trường Đại học Khoa học Tựnhiên.
GS. Mai Đình Yên và tập thểcác tác giả, , Con người và môi trường,
<b>T</b>
<b>TÀÀI LII LIỆỆU THAM KHU THAM KHẢẢOO</b>
5
4
3
2
1
<b>STT</b>
<b>STT</b>
b
b ChChươương ng 1: 1: Môi trMôi trưườờng vng vààttàài nguyêni nguyên
b
b ChChươương ng 2: 2: Con ngCon ngưườời vi vààssựựphpháát trit triểển cn củủa con nga con ngưườờii
b
b ChChươương ng 3: S3: Sựự t tươương tng táác gic giữữa con nga con ngưườời vi vàà môi môi
trư
trườờngng
b
b ChChươương ng 4: C4: Cáách tich tiếếp cp cậận bn bảảo vo vệệ ttàài nguyên môi i nguyên môi
trư
trườờngng
b
b ChChươương ng 5: Ph5: Pháát trit triểển bn bềền vn vữữngng
4
<b>Khái niệm</b>
b Định nghĩa: “Môi trường là tập hợp (aggregate) các
vật thể (things), hoàn cảnh (conditions) và ảnh hưởng
(influences) bao quanh một đối tượng nào đó” (The
Random House College Dictionary-USA).
Nơi chứa đựng các
nguồn tài nguyên
Nơi chứa đựng các
phếthải do con
người tạo ra trong
cuộc sống
Khơng gian sống
của con người và
các loài sinh vật
Nơi lưu trữvà cung
cấp các nguồn
6
b
b MơiMơitrtrưườờngngttựựnhiênnhiên: : baobaoggồồmmccááccyyếếuuttốốttựựnhiênnhiênnhưnhưvvậậtt
lý
lý, , hhóóaahhọọcc, , sinhsinhhhọọccttồồnnttạạiikhkhááchchquanquan, , ngongồàiiý ý mumuốốnncon con
ngư
ngườờiihohoặặccííttchchịịuuttááccđđộộngngchi chi phphốốiiccủủaacon con ngưngườờii..
b
b MôiMôitrưtrườờngng nhânnhân ttạạoo: : ggồồmmccááccyyếếuuttốốvvậậttlýlý, , sinhsinhhhọọcc, , xãxã
h
hộộii ..v.vv.v…… do con do con ngưngườờii ttạạoo nênnên vvàà chchịịuu ssựựchi chi phphốốii ccủủaa
con ngngưườờii..
b
b MôiMôi trtrưườờngngxãxãhhộộii: : ggồồmm mmốốiiquanquanhhệệ gigiữữaa con con ngưngườờiivvớớii
con
con ngưngườờii (con (con ngưngườờii vvớớii tưtư ccááchch llàà ccáá ththểể, , ccáá nhânnhân vvàà
nhân
nhân ccááchchnghnghĩĩaallààquanquanhhệệgigiữữaacon con ngưngườờiivvớớiicon con ngưngườờii, ,
con
con ngưngườờiivvớớiiccộộngngđđồồngng, , ccộộngngđđồồngngvvớớiiccộộngngđđồồngng).).
<b>Thủy quyển (Hydrosphere)</b>
<b>Sinh quyển (Biosphere)</b>
8
<i><b>Chú ý:</b></i><b>khối lượng mol phân từcủa khơng khí là: 28.97 g/mol.</b>
<b>Thành phần khơng khí</b>
<b>Minor constituents:</b>
§<b>Nitrogen, N2-78.084%</b>
§<b>Oxygen, O2–20.946%</b>
§<b>Argon –0.934%</b>
§<b>CO<sub>2</sub>, Ne, He, CH<sub>4</sub>, Kr,</b>
<b>H2, H2O(g)</b>
Rất quan trọng bởi vì sự tương tác giữa <b>khơng khí</b>và<b>sinh vật sống</b>
11/2/2008 17
b
b Khí quyển là nguồn cung cấp oxy cần thiết cho sự
b Cung cấp CO<sub>2</sub> (cần thiết cho quá trình quang hợp
của thực vật)
b Cung cấp nitơ cho vi khuẩn cố định nitơ và các nhà
máy sản xuất amôniac để tạo các hợp chất chứa nitơ
cần cho sựsơng.
b Khí quyển là phương tiện vận chuyển nước hết sức
quan trọng từ các đại dương tới đất liền như một
10
b
b Khí quyển có nhiệm vụ duy trì và bảo vệ sự sống
trên trái đất. Nhờ có khí quyển hấp thụ mà hầu hết
các tia vũtrụvà phần lớn bức xạđiện từcủa mặt trời
không tới được mặt đất.
b Khí quyển chỉ truyền các bức xạ cận cực tím, cận
hồng ngoại (3000-2500 nm) và các sóng radi (0,1-
40 micron), đồng thời ngăn cản bức xạ cực tím có
tính chất hủy hoại mơ (các bức xạ dưới 300 nm).
b Tầng ozơn có chức năng như một phần lá chắn của khí
quyển, bảo vệtrái đất khỏi những ảnh hưởng độc hại của tia
tửngoại từMT chiếu xuống.
<b>Tại sao như vậy???</b>
b Các tia tử ngoại có bước sóng dưới 28μm rất nguy hiểm đối
với động và thực vật, bịlớp ozơn ởtầng bình lưu hấp phụ.
b Cơ chế hấp phụtia tử ngoại của tầng ozơn có thểtrình bày
theo các PTPƯ sau:
O2+ Bức xạtia tửngoại à O + O
O + O2àO3
b
b
Tia tử
ngoại
bởi mặt nước.
b Thủy quyển: nước ở đại dương, biển, các sông, hồ, băng
tuyết, nước dưới đất, hơi nước.
<b>Trong đó:</b>
97% là nước mặn, có hàm lượng muối cao
2% dưới dạng băng đáở hai đầu cực;
12
<b>Cấu trúc của trái đất</b>
b TĐ bao gồm nhiều lớp khác nhau tùy thuộc vào độ
sâu và đặc điểm địa chất, có các lớp sau:
Nhân (core): đường kính khoảng 7000 km và ở
tâm trái đất.
Manti (mantle): bao phủ xung quanh nhân và có
chiều dày khoảng 2900 km.
Vỏ trái đất: có cấu tạo, thành phần phức tạp, có
thành phần khơng thống nhất
b Vỏ chuyển tiếp: là vỏ trái đất ở thềm lục địa, tương tự
như vỏlục địa.
b Vỏ TĐ chia làm 2 kiểu: vỏlục địa và vỏđại dương
b Vỏlục địa có cảba lớp: trầm tích, granit và bazan
b Vỏlục địa phân bố ởlục địa và một sốđảo ven rìa đại dương
b Vỏđại dương phân bố trong phạm vi của các đáy đại dương
và được cấu tạo bởi hai lớp trầm tích và bazan.
b Là lớp trầm tích phân bố hầu như khắp nơi trong đáy đại
dương. Chiều dày lớp trầm tích mỏng, thay đổi từ vài chục
khoảng ngàn mét, khơng có ở các dãy núi ngầm dưới đại
dương.
14
b Thạch quyển, còn gọi là môi trường đất, bao gồm lớp vỏtrái đất
có độ dày khoảng 60 -70km trên mặt đất và 2 – 8km dưới đáy
biển.
b Đất là một hỗn hợp phức tạp của các hợp chất vô cơ, hữu cơ,
khơng khí, nước và là một bộ phận quan trọng nhất của thạch
quyển.
b Thành phần vật lý và tính chất hóa học của thạch quyển nhìn
chung là tương đối ổn định và cóảnh hưởng lớn đến sựsống trên
mặt địa cầu.
b Đất trồng trọt, rừng, khoáng sản là những tài nguyên đang được
con người khai thác triệt để, dẫn đến những nguy cơ cạn kiệt.
b Sinh quyển là nơi có sự sống
tồn tại, bao gồm các phần của
thạch quyển có chiều dày từ
2-3 km kểtừmặt đất, tồn bộthủy
quyển và khí quyển tới độ cao
10 km (đến tầng ozone).
b Chiều dày khoảng 16 km.
b Các thành phần trong sinh
b Sinh quyển có các cộng đồng sinh vật khác nhau từđơn giản
đến phức tạp, từ dưới nước đến trên cạn, từ vùng xích đạo
đến các vùng cực trừnhững miền khắc nghiệt.
b Sinh quyển khơng có giới hạn rõ rệt vì nằm cả trong các
quyển vật lý và khơng hồn tồn liên tục vì chỉtồn tại và phát
triển trong những điều kiện mơi trường nhất định.
b Ngồi vật chất, năng lượng cịn có thơng tin với tác dụng duy
trì cấu trúc và cơ chế tồn tại, phát triển của các vật sống.
Dạng thông tin phức tạp và cao nhất là trí tuệ con người, có
tác động ngày càng mạnh mẽđến sựtồn tại và phát triển trên
đấ
16
Khái niệm
b Quần thể là một nhóm cá thể của một loài, sống trong một
khoảng khơng gian xác định, có nhiều đặc điểm đặc trưng cho cả
nhóm, chứkhơng phải cho từng cá thể của nhóm (E.P. Odum,
b Hoặc quần thểlà một nhóm cá thểcủa cùng một lồi sống trong
cùng một khu vực (Alexi Sharov, 1996).
b Quần xã (community) bao gồm cả quần xã của nhiều lồi khác
nhau, lồi có vai trị quyết định sựtiến hóa của quần xã là loài ưu
thếsinh thái.
b Quần xã sinh vật là tập hợp các sinh vật thuộc các loài khác nhau
cùng sinh sống trên một khu vực nhất định.
b Khu vực sinh sống của quần xã được gọi là sinh cảnh. Như vậy,
sinh cảnh là môi trường vô sinh.
b Hệ sinh thái là tổ hợp của một quần xã sinh vật với môi
trường vật lý mà quần xã đó tồn tại, trong đó các sinh vật
tương tác với nhau và với môi trường đểtạo nên chu trình
vật chất và chuyển hóa năng lượng.
b Hệ sinh thái là hệ chức năng gồm có quần xã, các cơ thể
sống và mơi trường của nó dưới tác động của năng lượng
mặt trời.
Quần xã
sinh vật
Môi trường
xung quanh
Năng lượng
mặt trời
Hệsinh thái
Quần xã
sinh vật
Môi trường
xung quanh
Năng lượng
mặt trời
18
Hệsinh thái hoàn chỉnh bao gồm các thành phần chủyếu sau:
b Các yếu tố vật lý: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, dòng
chảy …
b Các yếu tố vô cơ: gồm những nguyên tố và hợp chất hóa học
cần thiết cho tổng hợp chất sống. Các chất vơ cơ có thể ởdạng
khí (O<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, N<sub>2</sub>), thể lỏng (nước), dạng chất khoáng (Ca,
PO<sub>4</sub>3-<sub>, Fe …) tham gia vào chu trình tu</sub><sub>ầ</sub><sub>n hồn v</sub><sub>ậ</sub><sub>t ch</sub><sub>ấ</sub><sub>t.</sub>
b Các chất hữu cơ: đây là các chất đóng vai trò làm cầu nối giữa
thành phần vô sinh và hữu sinh, chúng là sản phẩm của quá
trình trao đổi vật chất giữa 2 thành phần vô sinh và hữu sinh
của môi trường.
b
b <b>Sinh vSinh vậật st sảản xun xuấấtt</b>
b
b <b>Sinh vSinh vậật tiêu tht tiêu thụụ(c(cấấp 1, 2, 3)p 1, 2, 3)</b>
b
b <b>Sinh vSinh vậật phân ht phân hủủyy</b>
<i><b>Hình: C</b><b>ấ</b><b>u trúc tóm t</b><b>ắ</b><b>t c</b><b>ủ</b><b>a h</b><b>ệ</b><b>sinh thái</b></i>
20
Chuỗi thức ăn trên cạn (a terrestrial food chain)
b Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành một
lưới thức ăn
Sinh vật tự dưỡng
(Sinh vật sản xuất)
Hô hấp
Nhiệt năng
Sinh vật dị dưỡng
(Sinh vật tiêu thụ)
Hô hấp
Nhiệt, cơ năng
Net primary productivity
Sinh vật tự dưỡng
(Sinh vật sản xuất)
Hô hấp
Sinh vật dị dưỡng
(Sinh vật tiêu thụ)
Hô hấp
Nhiệt, cơ năng
Năng suất sơ cấp
22
b
b NNăăng sung suấất st sơơ c cấấp: lp: làà ngunguồồn nn năăng lng lưượợng mng màà sinh vsinh vậật t
s
sảản xun xuấất (vt (vííddụụ nh nhưư cây xanh cây xanh) gi) giữữllạại i đưđượợc.c.
b
b ChChỉỉ mmộột pht phầần ngun nguồồn nn năăng lng lưượợng sng sơơ c cấấp np nàày chuyy chuyểển n
cho sinh v
cho sinh vậật tiêu tht tiêu thụụ..
b
b NNăăng sung suấất st sơơ c cấấp trong hp trong hệệsinh thsinh tháái phi phụụthuthuộộc vc vàào o áánh nh
s
<b>SỰCHUYỂN HÓA VẬT CHẤT TRONG HST</b>
Mỗi hệ sinh thái có
một cấu trúc dinh
dưỡng khác nhau, đặc
trưng cho nó, trong đó
bao gồm các cấp dinh
dưỡng nối tiếp nhau
Mức dd 1
Mức dd 2
Mức dd 3
Mức dd 4
SV tiêu thụ
cuối cùng
24
b Tháp số lượng: biểu thị đơn vịsửdụng đểxây dựng tháp là
số lượng cá thểcủa mỗi cấp dinh dưỡng.
b Thí dụ: Hệsinh thái đồng cỏvới số lượng cá thể/0,1 ha.
C<sub>3</sub>: SVTT<sub>3</sub>: 1
C<sub>2</sub>: SVTT<sub>2</sub>: 90.000
C<sub>1</sub>: SVTT<sub>1</sub>: 200.000
SVSX
P : 1.500.000
b Tháp sinh khối: biểu thị đơn vị được tính là trọng lượng
của các cá thểtrên một đơn vịdiện tích hay thểtích.
b Thí dụ: Tháp sinh khối của đất bỏhoang ởJorji (g/m2<sub>).</sub>
C2 : SVTT2 : 0,01
C<sub>1</sub>: SVTT<sub>1</sub>: 1
P : 500
b
b ThThááp np năng lưăng lượợng: bing: biểểu thu thịịccấấu tru trúúc dinh dưc dinh dưỡỡng bng bằằng ng đơn vđơn vịị
năng lư
năng lượợng.ng.
b
b ThThííddụụ::ThThááp năng lưp năng lượợng trong hng trong hệệththốống Silver, Springs.ng Silver, Springs.
C<sub>3</sub> : SVTT<sub>3</sub> :
C<sub>1</sub> : SVTT<sub>1</sub> :
3368
SVSX
P : 20.810
26
Đểnuôi sống 1 cá thểSVTT – 3 cần 1.790.000 cá thể
khác
Một số thức ăn
không hấp thu
Phần lớp năng
lương dùng cho các
quá trình sống mất đi
dưới dạng nhiệt.
28
b
b Trong cTrong cáác yc yếếu tu tốố sinh thsinh tháái ci cóó nhnhữững yng yếếu tu tốố ccầần thin thiếết cho t cho
đ
đờời si sốống cng củủa sinh va sinh vậật, ct, cũũng cng cóó nhnhữững yng yếếu tu tốốttáác c đđộộng cng cóó
h
hạại. Ti. Tậập hp hợợp cp cáác yc yếếu tu tốốttáác c đđộộng cng cầần thin thiếết cho sinh vt cho sinh vậật mt màà
thi
thiếếu nu nóó sinh vsinh vậật khơng tht không thểể ttồồn tn tạại i đưđượợc, gc, gọọi li làà<i><b>c</b><b>c</b><b>á</b><b>á</b><b>c </b><b>c </b><b>đ</b><b>đ</b><b>i</b><b>i</b><b>ề</b><b>ề</b><b>u </b><b>u </b></i>
<i><b>ki</b></i>
<i><b>ki</b><b>ệ</b><b>ệ</b><b>n sinh t</b><b>n sinh t</b><b>ồ</b><b>ồ</b><b>n c</b><b>n c</b><b>ủ</b><b>ủ</b><b>a sinh v</b><b>a sinh v</b><b>ậ</b><b>ậ</b><b>t</b><b>t</b></i>. .
b
b CCáác yc yếếu tu tốốsinh thsinh tháái ti táác c đđộộng lên sinh vng lên sinh vậật hot hoặặc loc loạại tri trừừ
ch
chúúng khng khỏỏi vi vùùng đang sng đang sốống nng nếếu nhu như chư chúúng khơng cịn ng khơng cịn
th
thíích hch hợợp.p.
b
b Trong trưTrong trườờng hng hợợp bp bìình thưnh thườờng ng ảảnh hưnh hưởởng ng đđếến cn cáác hoc hoạạt t
đ
độộng sng sốống cng củủa sinh va sinh vậật như sinh st như sinh sảản, n, sinh trsinh trưưởởng, dng, di i
cư
cư……
b
b ChChíính cnh cáác yc yếếu tu tốốsinh thsinh tháái đã li đã lààm cho cm cho cáác sinh vc sinh vậật xut xuấất t
hi
<i>Hình: Giới hạn sinh học</i>
Phần vật chất
CHU TRÌNH SINH ĐỊA
HĨA
TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG QUẦN XÃ
Chất dinh dưỡng trong
môi trường tựnhiên
Phần vật chất
traođổi giữa
quần xã và môi trường SV sản xuất SV tiêu thụ
SV phân giải
30
b
b KhKháái nii niệệmm
L
Làà mmộột chu trt chu trìình vân nh vân đđộộng cng cáác chc chấất vô ct vô cơơ trong h trong hệệ
sinh tháái theo i theo đưđườờng tng từừ ngongoạại ci cảảnh chuynh chuyểển vn vàào trong o trong
cơ th
cơ thểểsinh vsinh vậật, rt, rồồi i đưđượợc chuyc chuyểển ln lạại vi vàào mơi tro mơi trưườờng.ng.
Chu tr
Chu trìình vnh vậận n đđộộng cng cáác chc chấất vô ct vô cơơởở đđây khây kháác hc hẳẳn sn sựự
chuy
chuyểển hn hóóa na năăng lng lưượợng qua cng qua cáác bc bậậc dinh dc dinh dưưỡỡng ng ởởchchỗỗ
n
nóóđưđượợc bc bảảo too tồàn chn chứứ khơng bkhơng bịị mmấất mt máát t đđi mi mộột pht phầần n
n
nàào do dưướới di dạạng nng năăng lng lưượợng vng vààkhơng skhơng sửửddụụng lng lạạii
<b>Chu trình hồn hảo:</b>chu trình của các ngun tố như C, N
mà giai đoạn ởdạng khí chúng chiếm ưu thếtrong chu trình
và khí quyển là nơi dự trữ chính của những nguyên tố đó,
mặt khác từ cơ thể sinh vật có thể sinh vật chúng trở lại
ngoại cảnh tương đối nhanh.
<b>Chu trình khơng hồn hảo:</b>chu trình của những ngun tố
<b>Bảng. Thời gian tồn đọng của các dạng nước trong tuần hoàn nước</b>
9 ngày
2 tuần
2 tuần đến 1 năm
10 năm
10-100 năm
120 năm
300 năm
đến 10.000 năm
10.000 năm
Khí quyển
Các dịng sơng
Đất ẩm
Các hồlớn
Nước ngầm nông
Tầng pha trộn của các đại dương
Đại dương thếgiới
Nước ngầm sâu
Chóp băng Nam Cực
<b>Thời gian lưu trữ</b>
<b>Địa điểm</b>
32
b
b Dân sDân sốố t tăăng lng lààm mm mứức sc sốống, sng, sảản xun xuấất công nghit công nghiệệp, kinh tp, kinh tếếđđềều u
tăng
tăng, , ttăăng nhu cng nhu cầầu cu củủa con nga con ngưườời i đđốối vi vớới môi tri môi trưườờng tng tựựnhiên, nhiên,
t
táác c đđộộng ng đđếến tun tuầần hon hoààn nn nưướớc.c.
b
b Nhu cNhu cầầu nu nưướớc cho sinh hoc cho sinh hoạạt, t, nnưướớc cho sc cho sảản xun xuấất công nghit công nghiệệp, p,
nông nghi
nông nghiệệp tp tăăng lng lààm gim giáá n nưướớc tc tăăng lênng lên..
b
b CCáác thc thàành phnh phốố llớớn, n, khu khu đđô thô thịị, ngu, nguồồn nn nưướớc sc sạạch cch cààng khan ng khan
hi
hiếếm.m.
b
b ĐĐơ thơ thịịhhóóa ca cùùng vng vớới hi hệệththốống thong thoáát nt nưướớc, cc, cốống rãnh xung rãnh xuốống cng cấấp p
l
lààm tm tăăng sng sựựngngậập lp lụụt, t, ảảnh hnh hưưởởng ng đđếến qun qátrtrìình lnh lọọc, c, bay hbay hơơii, v, vàà
s
sựựthothốát ht hơơi ni nưướớc dic diễễn ra trong tn ra trong tựựnhiên.nhiên.
b
b SSựựllààm m đđầầy ty tầầng nng nưướớc ngc ngầầm xm xảảy ra vy ra vớới ti tốốc c đđộộngngàày cy cààng chng chậậm.m.
b
b Vịng tuVịng tuầần hon hồàn Carbon: din Carbon: diễễn tn tảả điđiềều kiu kiệện cơ bn cơ bảản đn đốối vi vớới i
s
sựựxuxuấất hit hiệện vn vààphpháát trit triểển cn củủa sa sựựssốống trên Trng trên Tráái i đđấất.t.
b
b Chu trChu trìình C thnh C thựực hic hiệện chn chủủyyếếu giu giữữa kha khííCOCO<sub>2</sub><sub>2</sub>vvààsinh vsinh vậật.t.
b
b C hiC hiệện din diệện trong thiên nhiên dn trong thiên nhiên dưướới 2 di 2 dạạng chng chủủyyếếu: u:
Ở
Ở trtrạạng thng tháái carbonate li carbonate làà đđáávôi, tvôi, tạạo nên co nên cáác quc quặặng ng
kh
khổổng lng lồồởởmmộột st sốố nơi c nơi củủa tha thạạch quych quyểển.n.
D
Dạạng thng thứứ 2 2 ởở ththểể khkhíí, CO, CO<sub>2</sub><sub>2</sub> llàà ddạạng di ng di đđộộng cng củủa a
carbon vô cơ
carbon vô cơ..
b
b SSựự trao trao đđổổi COi CO<sub>2</sub><sub>2</sub> gigiữữa kha khíí quyquyểển, thn, thủủy quyy quyểển vn vàà ththạạch ch
quy
Sinh quyển: Các phân tử hữu cơ
trong cơ thểSV
Khí quyển: Khí CO<sub>2</sub>, CH<sub>4</sub>, CFC
Địa quyển: Các chất hữu cơ
trong đất, nhiên liệu hóa thạch và
quặng đá vôi, dolomit
Thủy quyển: trong đại dương do
CO<sub>2</sub> hóa tan và dạng CaCO<sub>3</sub> trong
vỏcủa các loại sinh vật biển
34
b 10% các nguồn cacbon chuyển hóa là có nguồn gốc
do các hoạt động của con người.
b Nguồn gốc chính là quá trình khai thác và biến đổi
các nhiên liệu chứa cacbon đã sử dụng làm năng
lượng và nguyên liệu.
b Hàng năm, con người thải vào khí quyển 2500 triệu
tấn CO<sub>2</sub>/năm, chiếm 0,3% tổng lượng CO<sub>2 </sub>trong khí
quyển.
b Khai thác và sử dụng nhiên liệu hóa thạch (nguồn C
được xem là “cô định” và tách ra khỏi chu trình
Cacbon tựnhiên)
b Phá rừng
b Chuyển đổi các hệ sinh thái tự nhiên sang hệ sinh thái
nông nghiệp
b Oxy được thải vào khơng khí từ các sinh vật tự dưỡng
bằng quá trình quang hợp.
b Sinh vật tự dưỡng và dị dưỡng đều hấp thu oxy thơng qua
q trình hơ hấp
36
b Cố định nitơ: Nitơ được các vi khuẩn cố định nitơ, thường
sống trên nốt sần rễcây họđậu, chuyển nitơởdạng khí sang
dạng NO<sub>3</sub>
-b Ammon hóa: các vi khuẩn phân hủy sẽ phân hủy các acid
amin từxác chết động vật và thực vật đểgiải phóng NH<sub>4</sub>OH.
b Nitrat hóa: các vi khuẩn hóa tổng hợp sẽoxit hóa NH<sub>4</sub>OH để
tạo thành nitrat và nitrit, năng lượng được giải phóng sẽgiúp
phản ứng giữa oxy và nitơ trong khơng khí để tạo thành
nitrat.
b
b SSửử ddụụng phân bng phân bóón n đđạạm m đđểể tăng năng su tăng năng suấất cho ct cho cáác vc vụụ
m
mùùa, la, lààm tăng tm tăng tốốc đc độộkhkhửửnitrit vnitrit vààllààm nitrat đi vm nitrat đi vàào no nưướớc c
ngầầm. Lm. Lààm tăng sm tăng sựự llắắng ng đđọọng nitơ không khng nitơ không khíí vvìì chchááy y
r
rừừng vng vàà đđốốt cht chááy nhiên liy nhiên liệệu. u.
b
b Chăn nuôi gia sChăn nuôi gia súúc. Gia sc. Gia súúc c đã thđã thảải vi vàào môi trưo môi trườờng mng mộột t
lư
lượợng lng lớớn ammoniac (NHn ammoniac (NH<sub>3</sub><sub>3</sub>) qua ch) qua chấất tht thảải ci củủa cha chúúng. NHng. NH<sub>3</sub><sub>3</sub>
s
sẽẽ ththấấm dm dầần vn vàào đo đấất, t, nưnướớc ngc ngầầm vm vààlan truylan truyềền sang cn sang cáác c
khu v
khu vựực khc kháác do nưc do nướớc chc chảảy try trààn.n.
b
b ChChấất tht thảải vi vàà nư nướớc thc thảải ti từừccáác quc quáátrtrìình snh sảản xun xuấất.t.
b
b Phospho lPhospho lààchchấất cơ bt cơ bảản cn củủa sinh cha sinh chấất ct cóó trong sinh vtrong sinh vậật t
c
cầần cho tn cho tổổng hng hợợp cp cáác chc chấất như acid nucleict như acid nucleic, ch, chấất dt dựựtrtrữữ
năng lượợng ATP, ADP.ng ATP, ADP.
b
b NguNguồồn dn dựựtrtrữữccủủa phospho: trong tha phospho: trong thạạch quych quyểển dưn dướới di dạạng ng
h
hỏỏa nham, hia nham, hiếếm cm cóó trong sinh quytrong sinh quyểển. Phospho cn. Phospho cóó
khuynh hư
khuynh hướớng trng trởởththàành ynh yếếu tu tốốgigiớới hi hạạn cho hn cho hệệsinh thsinh tháái.i.
b
b SSựựththấất thot thoáát phospho lt phospho làà do trdo trầầm tm tíích sâu hoch sâu hoặặc chuyc chuyểển n
v
vàào o đđấất lit liềền (n (do ngưdo ngườời đi đáánh bnh bắắt ct cáá hohoặặc do chim c do chim ăn căn cáá
…
…).).
38
b Nước biển là nguồn chứa lưu huỳnh lớn nhất.
b Các nguồn khác:
• Các khống chứa lưu huỳnh (pyrite, FeS<sub>2</sub>, và CuFeS<sub>2</sub>),
• Nhiên liệu hóa thạch
• Các hợp chất hữu cơ chứa S (là một trong sốcác nguyên
tố chính của vi sinh vật, tham gia thành phần acid amin,
coenzyme, ferredoxin và các enzym (nhóm –SH).
b Các nguồn S trong nước thải: S hữu cơ, có trong các sản
phẩm bài tiết, và sunfat là ion thường gặp nhất trong nước
thiên nhiên.
40
Tài nguyên thiên nhiên (TNTN) là những giá trị hữu ích
của môi trường tự nhiên có thể thỏa mãn các nhu cầu
khác nhau của con người bằng sựtham gia trực tiếp của
chúng vào các quá trình kinh tế và đời sống nhân loại.
(định nghĩa LHQ 1972)
b Sự khác biệt giữa tài nguyên và môi trường là có mang
lại lợi ích cho con người và sản sinh giá trị kinh tế hay
không.
b
b
<b>Con</b>
<b>người</b>
Nhu cầu tiêu dùng
và phát triển
Tài nguyên thiên
nhiên
Sinh thái và mơi
trường
Cơng cụvà
PT sản xuất
b Tài nguyên thiên nhiên là một nguồn lực cơ bản để
phát triển kinh tế.
b Tài nguyên thiên nhiên là yếu tố để thúc đẩy sản
xuất phát triển
b Tài nguyên thiên là yếu tố quan trọng cho tích lũy
42
b Tài nguyên khoáng sản có vị trí quan trọng trong cuộc
sống của con người
b Khoáng sản là nguồn tài ngun khơng tái tạo, và trung
bình trữ lượng của nó chỉcó thể đáp ứng cho con người
40 năm
b Giá trị tài nguyên luôn gắn với mức độ khan hiếm của
nó.
b
b KhoKhốángng ssảảnn ccóó ttíínhnh khan khan hihiếếmm vvìì quqátrtrììnhnh hhììnhnh ththàànhnh
kho
khốángngssảảnntrtrảảiiqua qua hhààngngtritriệệuu, , ththậậmmchchííhhààngngchchụụcctritriệệuu
năm
năm. .
b
b TrongTrongkhkhííđđóó, , nhnhịịppđđộộssửửddụụngngkhokhốángngssảảnntăngtănglênlênhhààngng
ng
ngààyy, , hhààngng gigiờờ((trongtrongvịngvịng20 20 nămnămtrtrởởllạạii, , bơxbơxíítttăngtăng9 9
l
lầầnn, , khkhííđđốốtttăngtăng5 5 llầầnn, , ddầầuummỏỏtăngtăng4 4 llầầnn, than , than đđááttăngăng2 2
l
lầầnn, , ququặặngngssắắtt, , manganmangan, , phosphatphosphat, , mumuốốiikali kali đđềềuuttăngăngttừừ
2
2--3 3 llầầnnààssựựkhan khan hihiếếmmttààiingunngunkhokhốángngssảảnnvvààccóóý ý
ngh
nghĩĩaa quanquan trtrọọngngđđểểxxááccđđịịnhnh chchíínhnh xxáácckhkhảảnăngnăngphphụụcc
v
<b>Khoáng sản kim loại</b>
b Kim loại đen: Fe, Mg, Cr, Ti, Co, Ni, Mo, W.
b Kim loại màu: Cu, Zn, Pb, Sn, As, Hg, Al
b Nhóm kim loại quý: Au, Ag, Bạch kim (Pt)
b Nhóm nguyên tốphóng xạ: Ra, U
b Kim loại hiếm và rất hiếm: Zr, Ga, Ge…
<b>Khoáng sản phi kim</b>
b Kim cương, đá quý, thạch anh kỹthuật, sét…
<b>Khoáng sản cháy</b>
Than bùn, than nâu, than ñá, dầu mỏ, khí đốt, đá dầu.
<b>Hiện trạng tài nguyên thếgiới</b>
b Sắt khoảng 400 tr tấn, Mg (3,3 tr tấn), Cr (1,5 tr tấn), Ni
(0,1 tr tấn), Cu (~200 tr tấn), Al (8% trọng lượng trái
đất), Au (hiện còn ~ 62000 tấn), Ag (160000 tấn), dầu
(1,371 tr thùng)
<b>Tài nguyên khoáng sản Việt Nam</b>
b Sắt khoảng 700 tấn, bơxít 12 tr tấn, crơm 10 tr tấn, thiếc
86 ngàn tấn, apatit 1,4 tr tấn, vàng, đá quý, cũng có trữ
lượng khá
44
b Các biện pháp bảo vệ mơi trường trong khai thác và chế
biến khoáng sản.
b Lập và thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
các dựán khai thác và chếbiến khoáng sản, kiểm toán và
thanh tra thường kỳ hoạt động khai thác tại cơ sở khai
thác và chếbiến.
b Thực hiện các công trình giảm thiểu nguồn ƠN tại
nguồn Sửdụng các công cụkinh tếtrong quản lý MT
b Quan trắc thường xuyên tác động MT của các hoạt động
khai thác và chếbiến khoáng sản.
<b>Bao gồồm:m:</b>
b
b BBứức xc xạạmmặặt trt trờờii
b
b LLưượợng mâyng mây
b
b ÁÁp sup suấất kht khííquyquyểểnn
b
b TTốốc c đđộộgigióóvvàà hư hướớng ging gióó
b
b NhiNhiệệt t đđộộkhơng khkhơng khíí
b
b LLưượợng nưng nướớc rc rơiơi
b
b BBốốc hc hơi vơi vàà đđộộẩẩm khơng khm khơng khíí
b
b HiHiệện tn tưượợng thng thờời tii tiếếtt
46
b
b RRừừngngccóómmốốiiquanquanhhệệmmậậttthithiếếttđđốốiivvớớiiththếếgigiớớii, , llàànơinơiccưư
tr
trúúchochokhokhoảảngng70% 70% ccááccloloààiiđđộộngngvvậậttvvààththựựccvvậậtt, , bbảảoovvệệ
v
vàà llààmm gigiààuu chocho đđấấtt, , điđiềềuu chchỉỉnhnh ttựự nhiênnhiên chuchu trtrììnhnh ththủủyy
h
họọcc, , ảảnhnhhưhưởởngngđđếếnnkhkhííhhậậuuđđịịaaphươngphươngvvààkhukhuvvựựccnhnhờờ
s
sựựbay bay hơihơi, chi , chi phphốốiiccááccdịngdịngchchảảyymmặặttvvààngngầầmm..
b
b RRừừngngccóó ý ý nghnghĩĩaarrấấttquanquantrtrọọngngvvììrrừừngnggigiữữđđấấtt, , hhạạnn chchếế
x
xóóiimịnmịn, , đđiiềềuu hịahịanhinhiệệttđđộộ, , đđộộ ẩẩmm vvààgigiữữnưnướớcc, , ccảảnnbbớớtt
nư
nướớccchchảảyybbềềmmặặtt. . RRừừngngcungcungccấấppnhinhiềềuuđđặặccssảảnnququíínhưnhư
g
gỗỗ, , câycâythuthuốốcc, , rongrongrêurêu, , đđịịaay y vvààchimchimththúú..
b
b
b
b
b
b
b Rừng bao phủ, 29% diện tích lục địa thếgiới
b Rừng lá kim (rừng ôn đới): 33%
b Rừng mưa nhiệt đới, rừng thông xanh lá rộng:67%
48
3,5
19,4
17,1
23,2
20,9
13,7
2,2
136
743
656
890
801
525
86
<b>Châu Âu (trừNga)</b>
<b>Nga (Liên xô cũ)</b>
<b>Bắc Mỹ</b>
<b>MỹLatinh</b>
<b>Châu Phi</b>
<b>Châu Á</b>
<b>Châu Đại dương</b>
<b>(%)</b>
<b>Diện tích (triệu ha)</b>
<b>Khu vực</b>
<b>Bảng : Sựphân chia rừng ởcác khu vực</b>
8.630.965
5.168.952
16.187
1.783
5.150.982
2.798.813
2.780.010
11.801
7.002
663.200
Tổng diện tích rừng tựnhiên
1. Rừng sản xuất kinh doanh (60%)
a/ Rừng đặc sản
b/ Rừng giống
c/ Rừng kinh doanh gỗ, lâm sản
b/ Rừng chắn sóng
c/ Rừng chắn gió
3. Rừng đặc dụng (8%)
<b>Diện tích (ha)</b>
<b>Loại rừng</b>
<i>0,9</i>
78,5
<i>5,6</i>
2.496,0
Đồng bằng sông Cửu Long
<i>6,1</i>
527,6
<i>5,9</i>
2.635,0
Đông Nam bộ
<i>39,4</i>
3.396,7
<i>42,3</i>
18.736,0
Tây Nguyên
<i>17,3</i>
1.490,1
<i>13,5</i>
5.978,0
Duyên hải miền Trung
<i>16,5</i>
1.426,8
<i>11,9</i>
5.262,0
Khu Bốn cũ
<i>0,3</i>
22,7
<i>2,0</i>
895,0
Đồng bằng sông Hồng
<i>19,6</i>
1.688,5
<i>18,8</i>
8.312,0
Miền núi trung du phía Bắc
<b>8.630,9</b>
<b>44.314,0</b>
<b>Cả nước</b>
(%)
Diện tích
(%)
Diện tích
Rừng
Đất tựnhiên
<b>Bảng. Diện tích rừng tựnhiên ởViệt Nam năm 1993 </b><i><b>(</b><b>đơ</b><b>n v</b><b>ị</b><b>: 1000 ha)</b></i>
Các biện pháp quản lý và phát
triển tài nguyên rừng:
b Quản lý tốt hơn các tài
nguyên rừng hiện còn và
trồng rừng mới.
b Thành lập các khu bảo tồn
thiên nhiên và các vườn
quốc gia.
50
b Các biện pháp quản lý động thực
vật hoang dã:
b Quản lý và bảo vệ rừng nguyên
sinh, các khu bảo tồn thiên nhiên
b Phát triển lâm nghiệp bền vững,
khôi phục sinh cảnh tự nhiên,
kiểm soát cháy rừng.
b Quản lý bền vững tài nguyên
biển, vùng ven bờ, vùng ngập
mặn...
b Công ước quốc tế về đa dạng
Đa dạng sinh học là sựphong phú các dạng sống khác nhau
trên trái đất.
b Trái đất là hành tinh sống duy nhất mà chúng ta biết trong vũ
trụ. Sựsống phân bốmọi nơi trên trái đất.
b Đa dạng sinh học ngày nay là kết quả của gần 3,5 triệu năm
tiến hố.
b Đa dạng sinh học bao gồm:
• Đa dạng nguồn gien
• Đa dạng lồi
b
b ĐĐa da dạạng sinh hng sinh họọc cc cóóvai trị quan trvai trị quan trọọng trong duy trng trong duy trììssựự
s
sốống. Ngong. Ngoàài vii việệc cung cc cung cấấp ngup nguồồn nguyên lin nguyên liệệu công u công
nghi
nghiệệp, p, lương thlương thựực thc thựực phc phẩẩm, nhim, nhiềều lou loạại thui thuốốc cho con c cho con
ngườời, chi, chúúng cịn cng cịn cóóththểểllààm m ổổn đn địịnh hnh hệệsinh thsinh tháái nhi nhờờssựự
t
táác c đđộộng qua lng qua lạại gii giữữa cha chúúng. ng.
b
b CCáác sc sảản phn phẩẩm tm từừ đđộộng vng vậật, ct, cáá vvàà ththựực vc vậật t đưđượợc dc dùùng ng
l
lààm thum thuốốc,c, đđồồtrang strang sứức, c, năng lưnăng lượợng, vng, vậật lit liệệu xây du xây dựựng, ng,
lương th
lương thựực vc vàànhnhữững vng vậật dt dụụng cng cầần thin thiếết kht kháác .v.vc .v.v……
b
b NhNhữững vưng vườờn sinh hn sinh họọc c đưđượợc thc thàành lnh lậập vp vớới ri rấất nhit nhiềều lou loàài i
hoang dã t
hoang dã tạạo vo vẻẻ đđẹẹp php phụục vc vụụ nhu cnhu cầầu vui chơi giu vui chơi giảải tri tríí
c
củủa con nga con ngưườời.i.
b
b VVềềmmặặt sinh tht sinh tháái,i, đa dđa dạạng sinh hng sinh họọc cịn cc cịn cóóvai trò trong vai trò trong
b
52
b Làm thế nào để biết, đánh giá so sánh một khu vực
này có mức độ đa dạng sinh học cao hơn khu vực
khác?
b Dựa vào mức độ phong phú (richness) và tính tương
đồng (evenness) vềsốloài.
b Dựa vào các chỉ số về độ đa dạng Anpha (α), Beta
(β) và Gamma (γ)
1. Chỉ số (α) thể hiện mức độ đa dạng của 1 hệ sinh
thái nhất định, nó được xác định dựa trên việc đếm
số lượng loài trong hệsinh thái đó.
2. Chỉ số (β) là nhằm so sánh số lượng các loài (đặc
hữu) trong các hệsinh thái với nhau.
3. Chỉsố(γ) là dùng để chỉ mức độ đa dạng các hệsinh
thái khác nhau trong một vùng
Trên thếgiới
Hiện có mới biết khoảng 1,4 triệu lồi trong tổng số các loài
nước ước lượng khoảng 3-50 triệu loài 70% sốloài được biết
là động vật không xương sống, số lượng lồi cơn trùng ước
lượng khoảng 30 triệu. <i>(Nguồn: Cunningham-Saigo, 2001)</i>
<b>Ởđâu là có mức độđa dạng sinh học cao?</b>
b Chỉcó khoảng 10-15% tổng số lồi sống ở Bắc Mỹ và Châu
Âu.
b Trung tâm đa dạng sinh học trên hành tinh này là:
b Khu vực nhiệt đới, đặc biệt là rừng mưa nhiệt đới và các rặn
san hô.
54
Việt Nam – một nước có mức độ đa dạng sinh học cao.
Hiện trạng:
1. Thực vật bậc cao: 11.373 (ước tính ~12000)
2. Rêu : 1.030
3. Tạo : 2.500
4. Động vật : 21.000 trong đó
4.1. Cơn trùng :7.500
4.2. Chim : 828
4.3. Bò sát : 286
4.4. Cá : 2.472 (Biển: 2000, Nước ngọt 472)
4.5. Động vật có vú: 275
<i>(Nguồn: & Báo cáo đa dạng Việt </i>
<i>Nam, 2005)</i>
b Thực vật Việt Nam có 3% số chi đặc hữu với 30% sốloài
(Miền Bắc) 40% sốloài ởcả nước
b Các loài cực kỳ quý hiếm cấm khai thác và sử dụng (26
loài)
b Trên 50 loài quý hiếm, hạn chếsửdụng và khai thác
b Động vật Việt Nam có 100 lồi và phân lồi chim; 78 loài
và phân loài thú là đặc thù:
b 82 loài là đặc biệt quý hiếm; 54 loài quý hiếm
b Một loài mới phát hiện
b Nước là nguồn tài nguyên vô cùng quan trọng đối với
con người và sinh vật.
b Nước đóng góp phần lớn trọng lượng trong cấu tạo cơ
thểsinh vật.
b Nước có thể tồn tại ở 3 dạng: rắn, lỏng, khí bao gồm
nước mặn, nước ngọt và nước lợ(brackish)
Hiện trạng tài nguyên nước thếgiới
b 97,4% lượng nước trên trái đất là nước mặn (khoảng 1.350
tr km3<sub>).</sub>
b 1,98% là băng tuyết ở2 cực (~27,5 tr km3)
b 0.62% nước lục địa:
Nước ngầm 0,59%
Hồ 0,007%
Ẩm đất 0,005%
Khí quyển 0,001%
Sơng 0,0001%
56
b Trái đất nhận khoảng 108.000 km3 nước mưa
b 2/3 trong số đó là do bốc hơi
b 1/3 là hình thành các dịng chảy mặt và cung cấp cho các
bề nước ngầm
b Lượng mưa phân bố không đều trên thếgiới, cơ bản theo
quy luật
b Tổng nhu cầu sửdụng: 3.500 km3/năm
b Tăng 35 lần trong 300 năm gần đây
b Nước phân bố không đều, 40% dân sốthếgiới thường bị
hạn hán.
b Tưới tiêu (30%): đang sử dụng khoảng 2.500
-3.500km3/năm để tưới tiêu cho 1.5 triệu ha
b Công nghiệp (10-20%): chiếm khong ẳ tng lng
nc tiờu th, ẵ lượng nước trong nông nghiệp
b Dân sinh (7%): thấp 30 lít/người/ngày; cao 300 - 400 lít
b Các mục đích sửdụng khác: thuỷ điện (50%), nuôi trồng
Tài ngun nước có khảnăng tựphục hồi nhờ2 q trình
chính là q trình xáo trộn, q trình khống hóa.
b Q trình xáo trộn hay pha loãng: Là sựpha loãng thuần
túy giữa nước thải và nước nguồn. Quá trình này phụ
thuộc vào lưu lượng nguồn nước, nước thải, vịtrí cống xả
và các yếu tốthủy lực của dòng chảy như vận tốc, hệsố
khúc khuỷu, độsâu.
b Q trình khống hóa: Là q trình phân giải các liên kết
hữu cơphức tạp thành các chất vơ cơ đơn giản, nước và
muối khống với sựtham gia của các vi sinh vật.
b Lượng mưa tb: 2000 mm, phân bố không đều, 70 - 75%
trong 3-4 tháng mùa lũ, 20-30% tháng cao điểm, 3 tháng
nhỏnhất 5-8%
b Tổng lượng nước cấp do mưa: 640 tr m3/năm, tạo ra một
lượng dòng chảy khoảng 320 tr m3/năm
b Lượng nước nhận từ các sông suối chảy từ nước ngồi
khoảng 290 tr m3/năm
b Có 2360 con sơng có chiều dài trên 10 km ởViệt Nam,
mật độsông suối 0,6 km/km2
58
b Khoảng 60% lượng chảy của con sông là từ nước
ngồi vào, trong đó sơng Mê kơng chiếm 90%.
b Sông Hồng và Sông Cửu Long có lượng phù sa rất
lớn, Sông Hồng mỗi năm cấp ~100 tr tấn.
b Tiêu thụ nước: Nông nghiệp 91%, Công nghiệp 5%,
sinh hoạt 4% (1990s).
b Dựđoán 2030, CN 16%, NN 75%, SH 9%
b Quy hoạch nguồn nước để bảo vệ và sử dụng hợp
lý, khai thác tài ngun nước có sẵn
b Các chính sách, pháp chế và quản lý nước thích
hợp.
b Đất là nơi hầu hết con người sinh sống ởđó
b Tổng diện tích lãnh thổ~148 tr km2<sub>(29% di</sub><sub>ệ</sub><sub>n tích b</sub><sub>ề</sub><sub>m</sub><sub>ặ</sub><sub>t trái </sub>
đất) trong đó:
20% đất q lạnh
20% đất q khơ
20% đất quá dốc
10% tầng thổ nhưỡng quá mỏng
20% đất đồng cỏ
10% đất trồng trọt được (đất có năng suất cao: 14%, năng
suất TB : 28%; NS thấp 58%)
b
b
60
b Đất được hình thành dưới tác động của các yếu tố:
b Khí hậu, đá mẹ, sinh vật, địa hình và thời gian.
b Đất được chia thành các tầng: thảm mục, mùn, tầng
rửa trơi, tầng tích tụ, tầng mẫu chất, đá mẹ
b Cơ cấu sửdụng đất (1973-1988) đất nông nghiệp tăng
4%, đồng cỏ giảm 0,3%, đất rộng giảm 3.5%, các loại
đất con lại tăng 2,3 %.
b
b
b
b
b Thành phần hữu sinh
b Quan sát được: các loại gặm nhấm, giun, kiến….
b Vi sinh vật
• 1 gram đất có khoảng 100 – 1 tỉ vi khuẩn, 100.000 –
100 triệu actinomyces, 20000 – 1 triệu nấm, 100 –
50000 tảo
• Chức năng: phân hủy các chất hữu cơ, tham gia vào
chu trình tuần hồn của cúa ngun tố
b Động vật nguyên sinh
62
b 33 triệu ha, diện tích đất bình qn đầu người 0,4 ha (đứng
thứ 159)
b Đất nông nghiệp 7,36 tr ha (~5,9 tr cho cây ngắn ngày)
b Đất rừng 9,91 tr ha
64
Nhiên li
Nhiên liệệu u
b
b Nhiên liNhiên liệệu khou khoááng (dng (dầầu mu mỏỏ, kh, khíí thiên nhiên thiên nhiên, t, than han đđáá vvàà
hạạt nhân) lt nhân) lààngunguồồn chn chủủyyếếu đu đểểthu nhthu nhậận năng lưn năng lượợng dng dưướới i
h
hìình thnh thứức đic điệện năngn năng..
b
b Nhiên liNhiên liệệu hu hóóa tha thạạch cch cóóngunguồồn gn gốốc tc từừchchấất ht hữữu cơu cơ
b
b Than Than đđáá, , hơi hơi đđốốt thiên nhiên, dt thiên nhiên, dầầu thô: hu thơ: hìình thnh thàành cnh cáách ch
đây
đây 280 280 --320 tri320 triệệu năm tu năm từừ d dương xương xỉỉ, th, thạạch tch tùùng khng khổổng lng lồồ..
b
b DDầầu hu hỏỏa ha hìình thnh thàành do snh do sựựphân giphân giảải ci củủa ca cáác thc thựực vc vậật pht phùù
du v
b Nhiên liệu sơ cấp: nguồn năng lượng cơ bản (than đá,
dầu mỏ, thủy lực và các nguồn khác như: rác, sức gió,
than củi…).
b Nhiên liệu thứ cấp: điện, khí đốt được tạo ra từ các
nguyên liệu sơ cấp
66
Chiến lược năng lượng thếgiới
b Soạn thảo những chiến lược QG về năng lượng thật rõ ràng
và chính xác cho thời gian khoảng 30 năm tới
b Hạn chế sử dụng các loại nhiên liệu hóa thạch, lãng phí
trong phân phối năng lượng và ô nhiễm môi trường trong
việc sản xuất năng lượng thương mại.
b Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo được và những
nguồn năng lượng khơng hóa thạch khác.
b Sửdụng năng lượng có hiệu quả cao hơn nữa trong các hộ
gia đình, các KCN, các cơng trình cơng cộng và giao
thông.
b Phát động các chiến dịch tuyên truyên quảng cáo để đầy
mạnh hoạt động tiết kiệm năng lượng và bán các sản phẩm
tiêu thụít năng lượng.
<b>Chiến lược vềnguồn năng lượng</b>
b Kết hợp hài hòa nguồn năng
lượng hóa thạch, thủy điện và
các nguồn năng lượng tái tạo
khác
b Nguồn năng lượng nguyên tử
chỉ nên sử dụng khi các nguồn
năng lượng khác không đủ với
nhu cầu sửdụng trong nước
Chiến lược tiết kiệm tiêu dùng năng lượng thương mại:
b Q trình khai thác và sửdụng nhiên liệu hóa thạch.
b Tiết kiệm tiêu dùng điện
b Lựa chọn các thiết bịcó hiệu suất năng lượng cao.
b Giảm tổn thất truyền tải năng lượng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng.
b Sửdụng hiệu quảcác cơng cụkinh tế(thuế, phí năng lượng) để
giảm mức tiêu thụ năng lượng...
b Chiến lược ưu tiên phát triển và sửdụng năng lượng sạch và sử
dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo quy mô nhỏ như: bức
xạ mặt trời vùng nhiệt đới, thủy điện, địa nhiệt, sinh khối dưới
dạng các chất thải nông lâm nghiệp, và rác thải sinh hoạt, thủy