Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.5 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>GV: Dơng Tiến Mạnh </i>
<i>Soạn ngày:9/9/2007</i>
<i>Dạy ngày: </i>
TiÕt 6 <b>Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
* <b>Kiến thức:</b> Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép
khai phơng a :b a : b với a 0 v b > 0.
* <b>Kỹ năng</b>: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và quy tắc chia 2 căn thức
bậc hai trong tính toán và rút gọn biểu thức.
* <b>Thỏi </b>: Giỏo dục tính cẩn thận, ham học bộ mơn cho học sinh.
* <b>Trọng tâm</b>: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập ở dạng này.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
GV: Thớc thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
5
1. Kiểm tra bài cũ
+ HS1 lên bảng làm BT25 (b;c):
<i>Tìm x biết:</i>b) 4x 5
c) 9x 1 21
+ HS2: So s¸nh a) 2 3 vµ 4. b) 5 vµ –
2
+ GV cho nhn xột, ỏnh giỏ HS
HS lên bảng thực hiện
15
2. Định lý
+ GV cho HS làm ?1: (tr 16 SGK)
<i>Tính và so sánh:</i>
16
25 <i><sub> và </sub></i>
16
25
+GV: đây chỉ là một TH cụ thể, bây giờ ta
sẽ đi chứng minh định lí TQ:
+ GV cho HS đọc v hng dn chng minh
nh lớ.
+GV: vì sao điều kiện của b trong ĐL này
lại khác trong ĐL về phép nhân.
+ GV củng cố ĐL vừa chứng minh.
+ Với a 0 và b > 0 thì
a
b<sub> xác định và </sub>
0 còn b xác định và > 0. Do đó ta áp dụng
quy tắc nhân đã học:
a<sub>. b</sub> a<sub>.b</sub> <sub>a</sub>
b b <sub></sub>
a a
b b
+GV: Từ ĐL trên ta có 2 quy tắc:
<i>- Quy tắc khai phơng một thơng.</i>
<i>- Quy tắc chia 2 căn thøc bËc hai.</i>
+GV giíi thiƯu QT khai ph¬ng 1 th¬ng trên
bảng phụ.
+ HS lên bảng thực hiện:
2
2
16 4 4
16 16
25 5 5
25 25
16 4 4
5
25 <sub>5</sub>
<sub> </sub>
+HS đọc ĐL. Trình bày chứng minh dựa
trên định nghĩa căn thức bậc hai số học
của một số khơng âm.
V× a 0 và b > 0 nên 0
a
b <sub> và xác định</sub>
Ta cã:
2
a
a a
b
b <sub>b</sub>
vËy
a
b <sub> là căn</sub>
bậc hai số häc cña
a
b <sub> hay: </sub>
a a
b b
+HS quan sát cách chứng minh theo quy
tắc nhân đã học.
+HS đọc quy tắc:
3. áp dụng
+ GV: Từ định lí trên ta có 2 quy tắc : QT khai
phơng 1 thơng và QT chia 2 căn thức bậc hai.
GV giới thiệu QT khai phơng 1 thơng trên bảng
+ HS đọc QT thứ nhất và 2 HS thực hiện
VD1:
<i>Víi </i>a 0 vµ b > 0<i>, ta cã </i>
a a
b b
15’
phụ. Sau đó cho học sinh làm VD1:
<i>Hãy áp dụng QT khai phơng 1 thơng để tính: a)</i>
25
121<sub> b) </sub> 16 369 25:
+ Có thể cho HS hoạt động nhóm làm ?1 :
+ Theo chiều ngợc lại ta có QT thứ 2 : QT chia
<i>2 căn thức bậc hai. Sau đó đa QT trên bảng phụ</i>
cho HS đọc và đọc tiếp VD2 trong SGK.
+ GV cho HS làm ?3 để củng cố QT trên bằng
cách gọi 2 HS lên bảng. Tính:
999 52
a) b)
117
111
+GV nªu chó ý trong SGK là với A không âm
và B dơng thì:
A <sub>A (A 0;B > 0)</sub>
B B
+Cho HS lµm ?4 : Gọi 2HS lên bảng
<i>Rút gọn: a) </i>
2 4
2
a b
<i> b) </i>
2
2
162ab <i><sub> víi a 0</sub></i>
a) =
25 5
11
121
b) =
9 25 3 5 3 6 9
16 : 36 4 6: 4 5 10.
+ Kết quả hoạt động nhóm nh sau:
a)
225 225 15
256 256 16<sub>b)</sub> 0 0196, 10000196
196 14
100
10000
= 0,14.
+ HS đọc lại quy tắc chia 2 CTBH sau đó
đọc lời giải VD2 trong SGK.
+2HS thùc hiƯn nh sau:
999 <sub>9 3</sub>
111
999
a)
111
13 4 4 2
9 3
13 9
52 .
b)
117 .
+HS nhắc lại chú ý về 2 điều kiện đối với A
và B. HS nêu cách giải và làm ?4.
+ HS thùc hiÖn nh sau:
HS1: a)
2
2 4 2 4 2 4
2
50 25 25 5
a b
a b <sub></sub> a b <sub></sub> a b <sub></sub>
HS2: b)
2 2 2
2 2
162 81 9
162
b a
ab <sub></sub> ab <sub></sub> ab <sub></sub>
10’
4. Lun tËp cđng cè
+ GV: H·y nhắc lại ĐL liên hệ giữa phép
chia và phép KP, viết lại công thức TQ.
GV cho học biết quy ớc gọi ĐL này là ĐL
khai phơng 1 thơng hay ĐL chia các căn
thức bậc hai.
+ Cho HS làm tại lớp BT 28 (SGK
+ HS làm BT30 (a) SGK:<i> Rót gän biĨu thøc</i>
2
4
y x
x y <i><sub>víi x > 0 ; y </sub></i><sub></sub><i><sub> 0.</sub></i>
+ GV cã thÓ cho thêm BT trắc nghiệm
+ HS nhắc lại nh SGK và viết lại TQ:
A <sub>A (A 0;B > 0)</sub>
B B
+HS làm BT 28: kết quả nh sau:
b)
14 64 8
2 1 6
25 25 5 ,
d)
8 1 81 <sub>9 2 25</sub>
1 6,, 16 4 ,
+Kết quả BT30 (a) =
1
y <sub> (cách xđ GTTT)</sub>
5. Híng dÉn
+ Học thuộc định lí và 2 quy tắc theo 2 chiều.