Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Đại số 11 - Tiết 61: Ôn tập chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: TiÕt: 61 I-Môc tiªu: Qua bµi häc, HS cÇn cñng cè: 1. VÒ kiÕn thøc: - Giúp học sinh hệ thống các kiến thức đã học trong chương IV - Biết các khái niệm, định nghĩa, các định lý, quy tắc và các giới hạn đặc biệt của hàm số. 2. VÒ kÜ n¨ng: - Có khả năng áp dụng các kiến thức lý thuyết vào việc giải các bài toán thuộc dạng cơ bản. 3.Về tư duy thái độ: - BiÕt to¸n häc cã øng dông trong thùc tiÔn - RÌn luyÖn t­ duy l«gÝc. - Høng thó trong häc tËp, cÈn thËn,chÝnh x¸c. II- ChuÈn bÞ cña GV vµ HS: 1. GV: Chuẩn bị bảng phụ tổng hợp các kiến thức trong chương IV 2. Ôn tập các kiến thức trong chương IV III-Phương pháp giảng dạy: - Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp, HS làm bài tập IV- TiÕn tr×nh bµi d¹y: 1.ổn định lớp 2.KiÓm tra bµi cò: Cho HS trả lời trên phiếu học tập: 1/ Định nghĩa về giới hạn dãy số, các phép toán trên nó. 2/ Định nghĩa về giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm , các phép toán trên nó. 3/ Định nghĩa về giới hạn tại   của hàm số. 4/ Định nghĩa về giới hạn   của hàm số, dãy số ,các quy tắc về giới hạn . 5/ Các dạng vô định và cách khử chúng. 3.Bµi míi: Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung bài Bài 6T142: -GV: Gäi 2 HS lªn lµm:. a, lim f ( x)  lim x 0. x 0. 1  x2   x2. x3  x 2  1   x2 x 0 x 0 1 1 2 2 1 x x f ( x)  lim 2  lim  1 lim x 1 x   x   x   x3  x 2  1 g ( x )    lim lim x2 x   x  . lim g ( x)  lim. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x  0 , y  ? -GV:   x  , y  ? x  0 , y  ?   x  , y  ?. -GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, cho ®iÓm.. b,Trªn ®­êng cong ë h×nh 60a, ta thÊy khi:  x  0 , y     x  , y  . nên đây là đồ thị của hàm số g(x) Trªn ®­êng cong ë h×nh 60b, ta thÊy khi:  x  0 , y     x  , y  1. nên đây là đồ thị của hàm số f(x). Bµi 7T143 - Chia HS làm 3 nhóm ,mỗi nhóm giải 1 bài 7,8,9 / trên phiếu học tập. - Đại diện nhóm lên trình bày: *7/ Xét tính liên tục trên R của hàm số:  x2  x  2 khi x > 2  g ( x)   x2  5-x khi x  2  *8/ Chứng minh pt x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 có ít nhất 3 nghiệm trên khoảng (-2;5). *9/ Chọn mệnh đề đúng. A. Một dãy số có giới hạn thì luôn tăng hoặc luôn giảm. B. Nếu (un) là dãy số tăng thì lim un = +  C. Nếu lim un = +  và lim vn = +  thì lim (un - vn ) = 0. D. Nếu un = an và -1< a < 0 thì lim un = 0 . - Gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét và đánh giá. - Cho HS trả lời các câu 1015/144 SGK trên phiếu học tập. - GV kiểm xác suất một vài phiếu, nhận xét.. Bµi 7T143 x2  x  2  lim x  1  3 x2 x2 x2 x2 lim g ( x)  lim 5  x   3  lim g ( x) lim g ( x)  lim. x2. x2. x2. Hàm số g(x) liên tục tại x = 2. Hàm số g(x) liên tục trên R *8/ f(-2).f(-1) = 4(-11) < 0  pt có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng (-2;-1) f(-1).f(1) = (-11).1 < 0  pt có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng (-1;1) f(1).f(2) = 1.(-8) < 0  pt có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng (1;2) Vậy : pt có ít nhất 3 nghiệm trên khoảng (-2;5). *9/ Chọn D: Nếu un = an và -1< a < 0 thì lim un = 0 . *10/ Chọn B: lim un = 1/2 *11/ Chọn C: lim un = +  *12/ Chọn D: +  *13/ Chọn A: +  *14/ Chọn D: -4 *15/ Chọn B: Pt -4x3 + 4x -1 = 0 không có nghiệm trên khoảng (-  ;1).. 3. Củng cố - dÆn dß: - Nhắc lại phương pháp giải từng loại bài. -Xem lại các bài đã chữa -Giê sau kiÓm tra 1 tiÕt. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×