Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án Đại số 10 tiết 35 đến 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.62 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. Ngày soạn: 20/01/2011 Tieát: 35 §3. DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. Muïc tieâu:  Về kiến thức: Giúp học sinh nắm định lí về dấu của nhị thức từ đó biết cách áp dụng định lí veà dấu nhị thức, tích, thương các nhị thức bậc nhất và áp dụng giải bất phương trình tích, thương.  Veà kyõ naêng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng xét dấu nhị thức, giải bất phương trình tích, bất phương trình bậc nhất chứa ẩn ở mẫu.  Veà tö duy: Tư duy linh hoạt trong việc chuyển một bài toán về dạng xét dấu một nhị thức.  Về thái độ: Tích cực, mạnh dạn góp ý kiến xây dựng bài. II. Chuaån bò cuûa thaày vaø troø:  Giaùo vieân: Giaùo aùn, bảng phụ, phấn maøu.  Hoïc sinh: Xem baøi trước III. Phöông phaùp daïy hoïc: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm. IV. Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1. Kieåm tra baøi cuõ: (2phuùt) 4 x  1  0  Caâu hoûi: Giải hệ bất phương trình  x  2  0 3 x  5  0  2. Bài mới: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Định lí về dấu của nhị thức bậc HĐ1: Giới thiệu định lí về dấu nhị nhất: thức bậc nhất. (15’) Trả lời: y = f(x) = ax + b (1) Dạng: f(x) = ax + b (a  0) Yêu cầu: Nêu dạng hàm số bậc (a  0) a là hệ số của x, b là hệ tự do. nhất. (2) Định lí: Học sinh ghi định nghĩa. Nói: Nhị thức bậc nhất có dạng: Nhị thức f(x) = ax + b có giá trị cùng f(x) = ax + b  b  dấu với a khi x    ;   trái dấu a GV cho học sinh ghi định nghĩa. TH: – 2x + 3 > 0  a  Yêu cầu: Học sinh hoạt động nhóm 3 3 b  => x  giải bất phương trình – 2x + 3 > 0 khi x   ;   . 2 2 a biểu diễn nghiệm trên trục số.  ///////////// Hỏi: Nếu lấy x = 1 thì f(x) có giá trị Ví dụ: f(x) = - 2x + 3 x = 1 = > f(x) = 1 > 0 là bao nhiêu? So sánh dấu của giá 3  f(x) trái dấu với a. x   ;   thì f(x) < 0 trị đó với dấu a của f(x). 2  x = 2 = > f(x) = - 1 < 0 3  Hỏi: Nếu lấy x = 2 thì f(x) có giá trị x   ;  thì f(x) > 0 f(x) cùng dấu với a 2  là bao nhiêu? So sánh dấu của giá Bảng xét dấu: trị đó với dấu a của f(x). x b 3 Học sinh chú theo dõi.   + Nói: x nằm bên trái giá trị thì a 2 f(x) trái dấu hệ số a, bên phải thì f(x) Trái dấu a 0 Cùng dấu a cùng dấu hệ số a. * Minh họa bằng đồ thị Trả lời: Trong TH tổng quát Yêu cầu: Học sinh nêu trường hợp (SGK trang 90)  b  tổng quát với nhị thức f(x) = ax + b x    ;   : f(x) cùng dấu  a  để hình thành định lí. GV chính xác định lí cho học sinh -1Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 10 ghi. GV thể hiện định lí trong bảng xét dấu GV giới thiệu bảng phụ minh họa bằng đồ thị. HĐ2: Cho học sinh thực hành vận dụng định lí (10’) Yêu cầu: Cho học sinh hoạt động theo nhóm Xét dấu f(x) = 3x + 2 g(x) = - 2x + 5 GV cho đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm. GV nhận xét, sửa sai.. GV : Biện Thị Thúy b  với a. ; x   ;   f(x) trái a  dấu a.. 3.Áp dụng : Xét dấu nhị thức f(x) = 3x + 2 Học sinh thực hiện theo nhóm g(x) = - 2x + 5 trong 3 phút. a  3  0  f(x)  2  x   3 Đại diện hai nhóm lên bảng x 2 trình bày.   + Học sinh chú y theo dõi. 3 f(x) 0 +. a  2  0  g(x)  5  x  2 x 5  + 2 g(x) + 0 II. Xét dấu tích ,thương các nhị thức bậc nhất : VD1:Xét dấu biểu thức : (4 x  1)( x  2) f(x) = 5  3x 1 cho 4x-1=0  x= 4 x+2=0  x=-2 5 5-3x=0  x= 3 BXD: 1 5   -2 x 4 3 4x-1 - 0 + + x+2 - 0 + + + 5-3x + + + 0 f(x) + 0 - 0 + 1 5 Vậy x  (; 2)  ( ; ) : f(x)>0 4 3 1 5 x  (2; )  ( ; ) : f(x)<0 4 3 VD2:Xét dấu f(x)=(2x-1)(-x+3). HĐ3: Cách xét dấu tích thương các nhị thức (14ph) Gv giới thiệu biểu thức f(x) Học sinh theo dõi Ñể xét dấu biểu thức chứa tích thương của nhiều nhị thức ta làm theo các bước sau : B1: Cho từng nhị thức bằng 0 tìm x TL: 4x-1=0  x= 1 Hỏi: 4x-1=0  x=? 4 x+2=0  x=? x+2=0  x=-2 5-3x=0  x=? 5 5-3x=0  x= B2: Kẻ bảng xét dấu chung của 3 3 biểu thức với f(x) Gv kẻ lên bảng Học sinh lên thực hiện Yêu cầu: 1 học sinh xét dấu 4x-1 1 VD2 2x-1=0  x= 1 học sinh xét dấu x+2 2 1 học sinh xét dấu 5-3x -x+3 =0  x=3 Gv nhận xét sửa sai BXD: B3 : Xét dấu f(x) X 1 3 2 Gv giới thiệu ví dụ 2 - 0 + + Yêu cầu: học sinh thực hiện xét dấu 2x-1 -x+3 + + 0 biểu thức f(x)=(2x-1)(-x+3) vào vở f(x) - 0 + 0 Gọi 1 học sinh lên thực hiện Gv cùng học sinh nhận xét sữa sai và cho điểm 4. Cuûng coá: (2phuùt) Nêu định lí về dấu nhị thức Nêu các bước xét biểu thức chứa tìch, thương các nhị thức 5. Daën doø: (1phuùt) Học bài, xem lại ví dụ, làm bài tập trang 94 V/ Ruùt kinh nghieäm: .......................................................................................................................................... ------------------------------2Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. Ngày soạn:20/01/2011 Tieát: 36 §3. DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT (tt) IV. Tieán trình cuûa baøi hocï: 1. Kieåm tra baøi cuõ: (2phuùt) Caâu hoûi: xét dấu nhị thức sau: Học sinh 1: f(x) = 2x-1)(x+3) Học sinh 2: f(x) = (-3x-3)(x+2)(-x+3) 2. Bài mới: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1:Giới thiệu bất phương trình III. Áp dụng vào giải bất phương trình: tích chứa ẩn ở mẫu (15’) Hỏi:Cho bất phương trình : Trả lời: Được. 1. Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu: (2x-1)(x+3)<0 1  x   3; Chọn nghiệm là   ta có thể dựa vào bảng xét dấu trên Ví dụ: Giải bất phương trình: 2  kết luận nghiệm bất phương trình x3 – 4x < 0 được hay không ? Nghiệm là gì?  x x  2 x  2   0 Nói :Muốn giải bất phương trình x=0 tích hay bpt chứa ẩn ở mẫu thì ta x + 2 = 0 => x = - 2 lập BXD rồi kết luận nghiệm dựa x – 2 = 0 => x = 2 vào dấu bpt Bảng xét daáu Gv giới thiệu ví dụ: giải bất phương trình: x3 – 4x < 0. Trả lời: Chưa đúng dạng tích x  -2 0 2 + Hỏi: Bất phương trình trên có đúng hay thương. x 0 + + dạng tích hay có ẩn ở mẫu chưa? 3 2 x+2 - 0 + + + Yêu cầu:Moät học sinh lên lập BXD x  4 x  x x  4 x 2 0 + + biểu thức f(x)=x(x-2)(x+2)  x x  2 x  2   0 VT - 0 + 0 - 0 + GV gọi học sinh nhận xét và sửa Một học sinh lên thực hiện. Tập nghiệm của bất phương trình sai. là: S  ; 2  0; 2  Hỏi: VT của ta nhỏ hơn 0 vậy chọn Trả lời: f(x) < 0 chọn tập tập nào làm tập nghiệm? S  ; 2  0; 2  là tập Nói: Giải bất phương trình là đưa bất phương trình về dạng tích hoặc nghiệm bất phương trình. dạng chứa ẩn ở mẫu rồi xét dấu biểu thức f(x), sau đó chọn nghiệm thỏa dấu bất phương trình. Học sinh theo dõi. GV giới thiệu ví dụ 3 ở SGK và giảng cho học sinh hiểu. HĐ2: Giới thiệu bất phương trình 2. Bất phương trình chứa ẩn chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối trong dấu giá trị tuyệt (15’). đối: Ví dụ: Giải bất phương trình VD: Giaûi baát phương trình chứa Trả lời: 2 x  1  x  3  5 2 x  1  x  3  5 1  2 x  1  0 Hỏi: 2 x  1  ? 2 x  1, x  2  2 x  1  x  3  5 Nói:Đưa bất phương trình trên về 2 2 x  1   1  2 x  1, x  hệ 2 x  1  0  2  2 x  1  0 2 x  1  0  II  HS1 giải hệ (I) 2 x  1  x  3  5 I    x  2  5 3 x  4  5 HS2 giải hệ (II) 1 1   x  x  Yêu cầu: Một học sinh giải hệ (I)  2   2 Một học sinh giải hệ (II) Học sinh theo dõi.  x  7  x  3 GV nhận xét và sửa sai.. . . -3Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. Nhấn mạnh: Để giải bất phương trình chứa GTTĐ ta đưa về hai hệ bất phương trình như trên, giải từng bất phương trình rồi hợp nghiệm Học sinh theo dõi và ghi vào vở. lại. Nói: Trong trường hợp bất phương trình f ( x)  a hay f ( x)  a thì ta chỉ cần giải:  f ( x)  a  a  f ( x)  a.  7  x  3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  7;3. * Đặc biệt: Nếu bất phương trình có dạng:  f ( x)  a  a  f ( x)  a .  f ( x)  a f ( x)  a    f ( x)  a HĐ3: Làm bài tập (9’) Giới thiệu bài tập 2 ở SGK trang 94 GV Phân công các nhóm làm các bài a, b, c, d. GV Hướng dẫn: chuyển vế rồi quy đồng đưa về bất phương trình chứa Làm bài tập theo nhóm. ẩn ở mẫu. Cho học sinh làm theo nhóm 5 Đại diện nhóm lên trình bày. phút. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. Gv nhận xét, sửa sai..  f ( x)  a f ( x)  a    f ( x)  a. . 1.Bài 2 trang 94: 2 5  x 1 2x 1 a) 3 x  0 x  12 x  1 Cho 3 – x = 0 => x = 3 x – 1 = 0 => x = 1 2x – 1 = 0 => x = ½ Bảng xét dấu: 1 - 1 3 + x 2 3–x + + +0 x–1 - 0 + + 2x – 1 - 0 + + + VT +  - + 0 1  Tập nghiệm S   ;1  3;   2 . 4. Cuûng coá: (2phuùt) Nêu lại cách xét dấu của nhị thức. Cách áp dụng dấu nhị thức bậc nhất vào giải bất phương trình. 5. Daën doø: (1phuùt) Làm các bài tập còn lại. Xem trước bài “Bất phương trình bậc nhất hai ẩn”. V/ Ruùt kinh nghieäm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ------------------------------. -4Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. Ngày soạn:25/01/2011 Tieát: 37 §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. Muïc tieâu:  Về kiến thức: Giúp học sinh nắm dạng bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giái chúng.  Veà kyõ naêng: Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên hệ trục.  Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc biểu diễn bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên hệ trục Oxy.  Về thái độ: Tích cực, mạnh dạn góp ý kiến xây dựng bài. II. Chuaån bò cuûa thaày vaø troø:  Giaùo vieân: giaùo aùn, phấn maøu. thước.  Hoïc sinh: Xem bài trước, xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b. III. Phöông phaùp daïy hoïc: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm. IV. Tieán trình cuûa baøi hoïc: 1. Kieåm tra 15’ Đề 1: . 4 3  1) Xét dấu biểu thức sau: f ( x)  3x  1 2  x 2) Giải các Bpt: a) (4x – 1)(2 – 3x)(x – 1)> 0 b)|5x – 9 |  12 Đề 2: 2 3  1) Xét dấu biểu thức sau: f(x) = x 1 1 2x 2) Giải các bpt a) 3x(2x + 7)(9 – 3x) >0 b) |3x + 1|  4 2. Bài mới: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Baát phöông trình baäc nhaát hai aån: (9ph). Trả lời: Dạng ax + by = c. Ví dụ: 2x +3y = 1. I. Baát phöông trình baäc nhaát hai aån: Laø bpt dạng: ax + by  c , ,  . Yeâu caàu: Nhaéc laïi phöông trình x, y là ẩn. Trả lời: Nghiệm là x0 ; y0  baäc nhaát hai aån coù daïng ntn? Cho ví a, b, c là số thực cho trước. thỏa mãn phương trình. duï. a 2  b2  0 Hoûi: Nghiệm của phương trình bậc Ví dụ: x + y  1 nhất hai ẩn là? Trả lời: Dạng ax + by < c, ax 2x +3y < 1 + by > c, ax + by  c, ax * Nghiệm của bất phương trình Yeâu caàu: Haõy suy ra daïng cuûa bpt + by  c. bậc nhất hai ẩn là một nữa mặt baäc nhaát hai aån. Vaø cho moät vaøi ví Ví dụ: x + y  1 phẳng chứa các điểm x0 ; y0  thỏa duï. bất phương trình có bờ là đường thẳng ax + by = c.. . HĐ2: Giới thiệu cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.(20’) Yêu cầu: Học sinh biểu diễn Một học sinh lên thực hiện -5Lop10.com. . II. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn: B1: Vẽ đường thẳng d: ax + by = c trên mp Oxy..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. nghiệm phương trình 2x + y = 3 lên Cho x = 0 => y = 3 B2: Lấy một điểm M(x0, y0) mp Oxy. không thuộc d (điểm O) thế vào bất 3 y = 0 => x  phương trình. Nói: Đường thẳng 2x + y = 3 chia 2  Nếu thỏa thì miền nghiệm là mặt phẳng Oxy làm hai mieàn: moät miền chứa điểm M. mieàn là nghiệm cuûa bpt 2x + y < 3,  Nếu không thỏa thì miền moät mieàn là nghiệm cuûa bpt 2x + y không chứa M là miền nghiệm. > 3 nên giải bất phương trình bậc B3: Kết luận nghiệm bất phương nhất hai ẩn ta cũng vẽ đường thẳng trình. ax + by = c lên mặt phẳng Oxy rồi Xem ví dụ 1 ở SGK. xác định miền nghiệm. * Biểu diễn tập nghiệm bất Học sinh theo dõi. GV giới thiệu các bước xác định phương trình -3x + 2y > 0 miền nghiệm của bất phương trình Đường thẳng -3x + 2y = 0 qua O bậc nhất hai ẩn. Hỏi: Bất phương trình 2x + y < 3 có Trả lời: Miền nghiệm của 2x và điểm M(2,3). Thế M(1;0) vào -3x + 2y > 0 + y < 3 là nửa mặt phẳng miền nghiệm là miền nào? Vì sao? Ta được -3 + 0 > 0 (không thỏa) chứa gốc tọa độ O(0;0) GV giới thiệu hoạt động1 SGK. Kết luận: Miền nghiệm là miền Yêu cầu: Một học sinh lên biểu không chứa điểm M. Một học sinh lên bảng thực diễn mieàn nghiệm của bất phương hiện. trình: -3x + 2y > 0 Cho học sinh nhận xét, sửa sai. HĐ3: Giải bài tập 1 trang 99.(10’) Bài tập 1 trang 99: Yêu cầu: Hai học sinh lên biến đổi a) –x + 2 + 2(y – 2) < 2(1 – x) hai bất phương trình về đúng dạng HS1: câu a <=> -x + 2 +2y – 4 – 2 + 2x <0 <=> x + 2y < 4. HS2: câu b bpt baäc nhaát hai aån b) 3( x - 1) + 4( y - 2) < 5x – 3 ax + by < c. GV nhận xét sửa sai. <=> 2x – 4y + 8 > 0 Yêu cầu: Hai học sinh biểu diễn tập HS1: câu a HS : câu b 2 nghiệm bất phương trình lên mặt phẳng GV nhận xét và cho điểm. 4. Cuûng coá: (2phuùt) Nêu các bước biểu diễn nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 5. Daën doø: (1phuùt) Học bài và soạn trước phần còn lại. V/ Ruùt kinh nghieäm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ------------------------------. -6Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. Ngày soạn:25/01/2011 Tieát: 38 §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN(tt) IV. Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1. Kieåm tra baøi cuõ: (2phuùt) Caâu hoûi: Nêu các bước biểu diễn hình học của tập nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn? Vận dụng: Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình: x + 3y > -2 2. Bài mới: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Giới thiệu hệ bất phương trình III. Hệ bất phương trình bậc bậc nhất một ẩn.(15’) nhất hai ẩn: Yêu cầu: Nhắc lại định nghĩa hệ bất Trả lời: Hệ bất phương trình - Hệ bất phương trình bậc nhất hai phương trình bậc nhất một ẩn. ẩn gồm từ hai bất phương trình bậc bậc nhất moät ẩn gồm từ hai bất phương trình moät ẩn trở nhất hai ẩn x, y trở lên mà ta phải tìm các nghiệm chung của chúng. Nói: Hệ bất phương trình bậc nhất lên mà ta phải tìm nghiệm hai ẩn được định nghĩa tương tự. Mỗi nghiệm chung đó gọi là moät chung của chúng. Yêu cầu: Học sinh nêu định nghĩa hệ Trả lời: Hệ từ hai bất nghiệm của hệ bất phương trình bất phương trình bậc nhất hai ẩn. - Giải hệ bất phương trình ta biểu phương trình bậc nhất hai ẩn x, y mà ta tìm nghiệm chung diễn tập nghiệm của từng bất Nói: Để giải hệ này ta đi giải từng phương trình rồi lấy mieàn nghiệm của chúng. bất phương trình rồi lấy miền chung chung của chúng làm nghiệm cho của chúng. hệ. GV giới thiệu ví dụ. Ví dụ: Biểu diễn tập nghiệm hệ: GV gọi học sinh lên vẽ đường thẳng 3 x  y  6 1 d1: 3x + y = 6 và biểu diễn tập nghiệm Học sinh 1 lên bảng thực  2  của 3x + y  6 . x  y  4 hiện.  GV gọi học sinh lên vẽ đường thẳng 3 x  0 d2: x + y = 4 và biểu diễn tập nghiệm Học sinh 2 lên bảng thực y  0 4  của x + y  4 .  hiện. GV nhận xét, sửa sai và cho điểm. * Vẽ d1: 3x + y = 6. Hỏi: Đường thẳng x =0 là đường Tập nghiệm (1) là miền chứa O. nào? * Vẽ d2: x + y = 4. Trả lời: Đường thẳng y = 0 là đường Tập nghiệm (2) là miền chứa O. x = 0 là trục Oy. nào? * d3: x = 0 là trục tung. y = 0 là trục Ox. Và biểu diễn tập nghiệm của Tập nghiệm (3) là phần bên phải. x  0, y  0 ? * d4: y = 0 là trục hoành. Tập nghiệm (4) là phần trên. Yêu cầu: Học sinh chỉ ra miền nghiệm của hệ bất phương trình. Trả lời: HĐ2: Thực hành biểu diễn tập Thực hành: Biểu diễn tập nghiệm hệ bất phương trình.(11’) nghiệm hệ bất phương trình. GV giới thiệu hai hệ bất phương Học sinh làm theo nhóm. 2 x  y  3 a\  trình. 2 x  5 y  12 x  8 Cho lớp thực hành theo nhóm. x  2 y  0 Nhóm 1, 2, 3 câu a.  Nhóm 4, 5, 6 câu b. Đại diện nhóm 2 làm câu a. b\  x  3 y  2 Thực hành trong 5 phút. Đại diện nhóm 5 làm câu b. y  x  3  GV gọi đại diện lên bảng trình bày. HĐ3: Giới thiệu bài toán kinh IV. Áp dụng vào bài toán kinh tế.(13’) tế: Học sinh đọc đề. GV cho học sinh đọc đề bài toán. Trả lời: SGK trang 97, 98. Hỏi: Một tấn loại I lãi 2 triệu. x tấn loại I lãi 2x (triệu) x tấn loại I lãi ? Một tấn loại II lãi 1,6 triệu. y tấn loại II lãi 1,6y (triệu) y tấn loại II lãi ? Mỗi ngày lãi: -7Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 10 => Mỗi ngày lãi suất là?. GV : Biện Thị Thúy M = 2x + 1,6y.. Hỏi: Một tấn loại I, M1 làm 3h. M2 làm 1h. Một tấn loại II, M1 làm 1h. M2 làm 1h. Trả lời: Vậy M1 tốn bao nhiêu thời gian mỗi M1: 3x + y (giờ) ngày? M2 tốn bao nhiêu thời gian mỗi M2: x + y (giờ) ngày? Nói: Từ các dữ kiện trên ta có hệ 3 x  y  6 1  2  x  y  4  3 x  0 y  0 4   Tìm x, y của hệ sao cho M = 2x + 1,6y lớn nhất. 4. Cuûng coá: (2phuùt) Nêu cách biểu diễn tập nghiệm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 5. Daën doø: (1phuùt) Học sinh ôn lại cách giải bất phương trình tích, bất phương trình có ẩn ở mẫu và cách biểu diễn nghiệm hệ bất phương trình. Làm bài tập còn lại trang 99, 100 SGK. V/ Ruùt kinh nghieäm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ------------------------------. -8Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. Ngày soạn:25/01/2011 Tieát: 39 LUYỆN TẬP I. Muïc tieâu:  Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững cách xét dấu nhị thức áp dụng giải bất phương trình tích, bất phương trình có ẩn ở mẫu, biểu diễn tập nghiệm bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.  Veà kyõ naêng: Giải bất phương trình tích, bất phương trình có ẩn ở mẫu, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.  Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc biến đổi một bất phương trình về bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu.  Về thái độ: Tích cực, mạnh dạn góp ý kiến xây dựng bài. II. Chuaån bò cuûa thaày vaø troø:  Giaùo vieân: Giaùo aùn, phấn maøu, thước.  Hoïc sinh: Làm bài trước, nắm vững cách giải trước. III. Phöông phaùp daïy hoïc: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm. IV. Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1. Kieåm tra baøi cuõ: (2phuùt) 3x  2 1  x  Caâu hoûi: Xét dấu f ( x)  2x  4 2. Bài mới: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Giải bất phương trình chứa ẩn 1. Bài 1: Giải bất phương trình ở mẫu, bất phương trình tích. (20 ph) Học sinh ghi đề. 2 5  a) (1) GV giới thiệu bài tập. x 1 2x 1 b) x 2  6 x  5  x  2   0 (2) Yêu cầu: Học sinh nhắc lại phương Trả lời: Giải bằng cách lập Giải: a) pháp giải bất phương trình tích và bất bảng xét dấu. 2 2 x  1  5 x  1 phương trình chứa ẩn ở mẫu. 0 1  2 x  1x  1 Gọi hai học sinh lên thực hiện. Học sinh 1 câu a. 3 x Học sinh 2 câu b.  0 x  12 x  1 GV gọi học sinh khác nhận xét, sửa 3 x  0  x  3 sai. GV nhận xét và cho điểm. Cho x  1  0  x  1 1 2x 1  0  x  2 Bảng xét dấu: x 1 - 1 3 + 2 3-x + + + 0 x-1 - 0 + + 2x-1 - 0 + + + VT + -  + 0 Vậy tập nghiệm bất phương trình 1  là S   ;1  3;   2  2 b) x  6 x  5  x  2   0. . . . .  x  1x  5  x  2   0 -9Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy Bảng xét dấu: x - 1 2 5 + x-1 - 0 + + + x-5 - 0 + -x+2 + + 0 VT + 0 - 0 + 0 Vậy tập nghiệm bất phương trình là S  1; 2  5;  . HĐ2: Giải hệ bất phương trình.(19’) GV giới thiệu bài tập. Yêu cầu: Học sinh nêu cách biểu diễn tập nghiệm hệ bất phương trình.. Cho học sinh làm bài tập theo nhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. GV nhận xét cho điểm.. Bài 2: Biễu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình sau: Trả lời: Biễu diễn tập x  y  0 nghiệm của từng bất phương a\  x  3 y  3  trình rồi lấy phần chung làm x  y  5  miền nghiệm cho hệ. x y Nhóm 1, 2, 3 làm bài a  3  2 1  0  Nhóm 4, 5, 6 làm bài b 1 3y  b\  x    2 (I) 2 2 Đại diện nhóm 1 và nhóm 6  x  0 lên trình bày.   Giải: 2 x  3 y  6  0  (I)  2 x  3 y  3  0 x  0  * d1: 2x + 3y – 6 = 0 Miền nghiệm 2x + 3y – 6 < 0 là phần chứa điểm O. * d2: 2x - 3y – 3 = 0 Miền nghiệm 2x - 3y – 3  0 là phần chứa điểm O. * d3: x = 0 Miền nghiệm x  0 là phần bên phải Oy. Học sinh ghi đề.. 4. Cuûng coá: (2phuùt) Nêu cách giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu. Nêu cách biễu diễn tập nghiệm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 5. Daën doø: (1phuùt) Xem trước bài “Dấu của tam thức bậc hai”. V/ Ruùt kinh nghieäm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ------------------------------. - 10 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. Ngày soạn:05/02/2011 Tieát: 40 §5. DẤU CUÛA TAM THỨC BẬC HAI I. Muïc tieâu:  Về kiến thức: Giúp học sinh nắm dạng tam thức bậc hai, định lí về dấu của tam thức bậc hai, dạng bất phương trình bậc hai.  Veà kyõ naêng: Rèn luyện kỹ năng xét dấu tam thức bậc 2, giải bất phương trình bậc hai, định m.  Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc chuyển bài tốn định m về bài tốn giải bất phương trình bậc hai, chuyển sang bài toán xét dấu.  Về thái độ: Tích cực, mạnh dạn góp ý kiến xây dựng bài. II. Chuaån bò cuûa thaày vaø troø:  Giaùo vieân: giaùo aùn, bảng phụ minh họa, phấn màu, thước.  Hoïc sinh: Soạn bài trước, xem lại cách giải phương trình bậc hai. III. Phöông phaùp daïy hoïc: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm. IV. Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1. Kieåm tra baøi cuõ: (2phuùt) Caâu hoûi: Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = x2 – 5x + 4 2. Bài mới: Nội dung Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 20’ HĐ1: Giới thiệu tam thức bậc I. Định lí về dấu của tam hai.(20’) thức bậc hai : 2 Nói: Dạng y = f(x) = x – 5x + 4 như 1. Tam thức bậc hai: trên còn được gọi là tam thức bậc hai. Dạng: f(x) = ax2 + bx + c Hỏi: Nêu dạng tổng quát của tam thức Trả lời: f(x) = ax2 + bx + c a  0  bậc hai. a  0  Yêu cầu: Nhìn vào đồ thị trên hình vẽ Trả lời: Khi x < 1 U x > 4 thì nêu các tập giá trị của x mà đồ thị nằm đồ thị nằm trên trục hoành. trên trục hoành, dưới trục hoành và cắt Khi 1 < x <4 thì đồ thị nằm trục hoành. phía dưới trục hoành. Khi x = 1, x = 4 đồ thị cắt trục hoành. Trả lời: Trên Ox thì f(x) >0 Hỏi: Trên, dưới và giao với trục Dưới Ox thì f(x) <0 hoành thì giá trị f(x) như thế nào? Cắt Ox thì f(x) = 0 Trả lời: x < 1 hay x > 4 f(x) Hỏi: Có nhận xét gì về dấu của a và cùng dấu với a. dấu của f(x)? 1 < x < 4 f(x) trái dấu với a. GV giới thiệu trên hình vẽ thêm 2 f(1) = 0 ; f(4) = 0 TH của f(x) = 0 có nghiệm kép và f(x) Trả lời: Đồ thị tiếp xúc với = 0 vô nghiệm. Ox thì f(x) cùng dấu với a trừ Hỏi: f(x) = 0 có nghiệm kép tức đồ thị b giá trị x  . tiếp xúc với Ox thì dấu của f(x) như 2a thế nào với a? Đồ thị không cắt 0x thì f(x) f(x) = 0 vô nghiệm tức đồ thị không luôn cùng dấu với a. cắt Ox thì dấu của f(x) như thế nào với a? Hoạt động 2:. - 11 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. HĐ2: Giới thiệu định lí về dấu f(x).(19’) Yêu cầu: Từ ba trường hợp về dấu f(x) với a ở trên hãy khái quát lên thành ba trường hợp tổng quát của định lí.. Trả lời: f(x) = 0 có   0 thì f(x) cùng dấu với a khi x < x1 hoặc x > x2, trái dấu với a khi x1 < x < x2. f(x) = 0 có   0 thì f(x) luôn GV chính xác lại và cho học sinh tự luôn cùng dấu với a. ghi. f(x) = 0 có   0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với a trừ giá trị b GV giới thiệu ba trường hợp minh họa x  2a . bằng đồ thị về dấu của f(x) với dấu Học sinh theo dõi bảng phụ. của a trong trường hợp a > 0 và a < 0. (Hình vẽ trên bảng phụ) Yêu cầu: Vẽ bảng xét dấu tam thức Trả lời: bậc hai trong ba trường hợp tổng quát. x -  x2 +  x1 f(x) cùng 0 trái 0 cùng. HĐ3: Giới thiệu ví dụ (10’) Hỏi: để lập bảng xét dấu trước tiên ta phải tính dữ kiện gì ? Gv giới thiệu ví dụ 1 Yêu cầu: học sinh ngồi vào nhóm làm bài Gv phân công nhóm 1, 2 làm bài a nhóm 3, 4làm bài b;nhóm 5, 6 làm bài d Gv gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày Gv nhận xét cho điểm Yêu cầu: học sinh về làm lại vào vở. TL: trước tiên ta phải tìm nghiệm f(x)=0. 2. Dấu của tam thức bậc 2: Định lí: Cho f(x) = ax2 + bx + c a  0 .  Nếu   0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với a, với mọi x  Nếu   0 thì f(x) luôn luôn b cùng dấu với a trừ giá trị x  2a  Nếu   0 thì f(x) cùng dấu với a khi x < x1 hoặc x > x2; trái dấu với a khi x1<x< x2. Bảng xét dấu: TH   0 x - + f(x) Cùng dấu với a TH   0 -b/ x - + 2a f(x) cùng dấu a 0 cùng dấu a TH   0 x - x2 +  x1 f(x) cùng a 0 trái a 0 cùng a. 3.Áp dụng: Ví dụ 1:xét dấu các tam thức sau: Học sinh ngồi vào nhóm làm f(x)=3x2+2x-5 bài tập g(x)=9x2-24x+16 h(x)=-x2+2x-4 Giải 3 học sinh đại diện lên thực * f(x)=0 có nghiệm x1=1;x2=-5 hiện BXD: x - 1 5 + f(x) + 0 - 0 + học sinh về làm lại f(x)>0 khi x  (-  ;1)  (5;+  ) f(x)<0 khi x  (1;5) 4 *g(x)=0 có nghiệm x1=x2= 3 BXD x 4 - + 3 g(x) + 0 + 4 g(x)>0 x  3 *h(x)=0 vô nghiệm mà a<0 mên h(x) <0  x. - 12 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. Gv giới thiệu ví dụ 2 Yêu cầu: Học sinh nhắc lại các bước TL: các bước xét dấu tích xét dấu tích, thương các nhị thức . thương nhị thức B1: tìm nghiệm từng nhị thức B2:lập BXD chung cho các nhị thức B3: kết luận dấu Học sinh lên thực hiện xét dấu f(x) Học sinh khác nhận xét sửa Nói :ở đây xét dấu tích, thương các sai nhị thức cũng làm tương tự TL: Xét dấu tam thức theo các bước cơ bản sau: Gọi moät học sinh lên thực hiện B1: tìm nghiệm tam thức B2: xét dấu tam thức Học sinh quan sát nhận xét sửa sai B3: kết luận dấu Gv nhận xét cho điểm. Ví dụ 2: xét dấu biểu thức x 2  3x  2 f(x)= 5  6x (1) x2-3x+2=0  x1=1;x2=2 5 (2) 5-6x=0  x  6 x 5 - 1 2 + 6 (1) + | + 0 - 0 + (2) + 0 - | - | f(x) + || - 0 + 0 f(x)>0 khi x  (-  ; f(x)<0 khi x  (. 5 ;1)  (2;+  ) 6. 4. Cuûng coá: (2phuùt) Nêu các trường hợp xảy ra dấu của tam thức bậc 2 theo  Nêu các bước xét dấu biểu thức tích thương các nhị thức và tam thức 5. Daën doø: (1phuùt) Soạn tiếp bài “Dấu của tam thức bậc hai” và làm bài tập 1, 2 Trang105 SGK V/ Ruùt kinh nghieäm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ------------------------------. - 13 Lop10.com. 5 )  (1;2) 6.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. Ngày soạn:05/02/2011 Tieát: 41 §5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI (TT) IV. Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1. Kieåm tra baøi cuõ: (2phuùt) Nêu 3 trường hợp về dấu của tam thức bậc hai theo  Xét dấu f(x)= -3x2+5x-2 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1 (10’)Bất phương trình bậc hai một ẩn Yêu cầu: Học sinh nhắc lại dạng Trả lời: ax2+bx+c=0 phương trình bậc hai một ẩn từ đó suy Bất phương trình bậc 2 một ẩn ra dạng bất phương trình bậc hai một : ax2+bx+c>0(<) ẩn ? Hỏi: Bất phương trình bậc hai với tam Trả lời: Tam thức bậc hai là thức bậc hai có liên quan gì ? vế trái của bất phương trình bậc 2 Nói : Từ dấu của tam thức bậc hai ở bài toán trên ta thấy f(x)>0 khi x  (1; 3 3 ) Vậy từ đó ta kết luận gì về nghiệm Trả lời: x  (1; ) là khoảng 2 2 nghiệm của bất phương trình cuûa bất phương trình 2 2 3x +5x-2>0 -3x +5x-2>0? Nhấn mạnh: Giải bất phương trình bậc hai :ax2+bx+c>0(<) là tìm các khoảng mà f(x)= ax2+bx+c>0(<) HĐ2:Ví dụ về giải bất phương trình bậc hai một ẩn (14’) Yêu cầu: Học sinh ngồi vào nhóm Học sinh thảo luận nhóm làm thực hiện ví dụ bài ví dụ Gv phân công nhóm 1, 2 làm bài a; nhóm 3, 4 làm bài b; nhóm 5, 6 làm bài c Sau đó gv gọi lần lượt đại diện các 3 học sinh lện trình bày nhóm lên thực hiện Gv nhận xét và cho điểm HĐ3: Bài toán xaùc định m (15’) Trả lời: Phương trình bậc hai Hỏi: Phương trình bậc hai có hai có hai nghiệm trái dấu khi nghiệm trái dấu khi nào? Hỏi: Phương trình bậc hai vô nghiệm a.c<0 Phương trình bậc hai vô khi nào? nghiệm khi  <0 vaø a ≠ 0 Yêu cầu: Hai học sinh lên baûng thực Hai học sinh lện thực hiện hiện Gọi học sinh khác nhận xét sửa sai Gv nhận xét cho điểm. Nội dung II .Bpt bậc 2 một ẩn : Dạng : ax2+bx+c>0(<) (a  0) PP giải: Xét dấu tam thức baäc hai ở v61 trái rồi tìm khoảng nghiệm x thỏa mãn bất phương trình. Ví dụ1: Giải các bất phương trình sau: a) 3x2-7x+4>0 b) –x2+5x-7<0 c) x2-4x+4  0. Ví dụ 2:Tìm m để phương trình a) (m-1)x2-2x+1-2m=0 có hai nghiệm trái dấu Giải Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì a.c<0  (m-1)(1-2m)<0 1  m< và m>1 Hai học sinh khác nhận xét sửa 2 2 sai b) x - 4mx + 5m-1= 0 vô nghiệm. 4. Cuûng coá: (2phuùt) Nêu cách giải bất phương trình bậc 2 CH: Ñể giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu ta làm thế nào ? Học sinh về chuẩn bị câu trả lời tiết sau ta giải quyết 5. Daën doø: (1phuùt) Học sinh học bài làm bài tập còn lại trang 105 - 14 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. V/ Ruùt kinh nghieäm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ------------------------------. Ngày soạn: Tieát: 42. BÀI TẬP I. Muïc tieâu:  Về kiến thức: Giúp học sinh nắm cách xét dấu tam thức ,giải bất phương trình bậc 2, giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu ,các bài toán về định m  Veà kyõ naêng: Rèn luyện kỹ năng xét dấu tam thức bậc hai, giải bất phương trình, định m.  Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc chuyển bài tốn định m về bài tốn giải bất phương trình bậc hai, chuyển sang bài toán xét dấu, đưa bất phương trình chứa mẫu về bất phương trình chứa tích thương các nhị thức và tam thức  Về thái độ: Học sinh hiểu bài nắm các phương pháp giải tốn,giải thanh thạo các bài tốn II. Chuaån bò cuûa thaày vaø troø:  Giaùo vieân: Giaùo aùn, bảng phụ minh họa, phấn maøu, thước.  Hoïc sinh: Làm bài trước, chuẩn bị câu hỏi phần cũng cố III. Phöông phaùp daïy hoïc: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm. IV. Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1. Kieåm tra baøi cuõ: (2phuùt) Caâu hoûi: HS1:xét dấu f(x)=-2x2+3x+5 HS2:xét dấu g(x)=(2x-3)(x+5) 2. Bài mới: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1:Bài 2 (13’) Bài 2:Lập bảng xét dấu các biểu thức sau: Yêu cầu: Hai học sinh lên bảng thực HS1 thực hiện câu a hiện HS2 thực hiện câu b a) f(x) = (3x2-10x+3)(4x-5) BXD (1) (2) Gv gọi học sinh khác nhận xét sửa Học sinh khác nhận xét sửa x 1 5  3  sai sai 3 4 Gv nhận xét cho điểm (1) + 0 - | - 0 + Nhấn mạnh :Ñể xét dấu biểu thức (2) - | - 0 + | + tích, thương các tam thức, nhị thức ta f(x) - 0 + 0 - 0 + làm theo các bước sau: B1: Tìm nhgiệm tam thức, nhị b) f(x)=(3x2-4x)(2x2-x-1) thức trong biểu thức BXD (1) (2) B2: Lập bảng xét dấu x 1 4  - 0 1 B4: Kết luận dấu biểu thức 2 3 (1) + | +0 - | - 0 + (2) + 0 -| -0 + | + f(x + 0-0 +0 - 0 +. - 15 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Đại số 10 HĐ2:Bài 3 (13’) Yêu cầu: Học sinh nhắc lại cách giải bất phương trình bậc hai Gv gọi moät học sinh lên thực hiện bài b Hỏi: Với bất phương trình chứa ẩn ở mẫu ta làm thế nào ? Gv chính xác câu trả lời học sinh Gv gọi moät học sinh khác lên thực hiện câu c) Gv gọi học sinh nhận xét sửa sai Gv nhận xét cho điểm. HĐ3:Bài 4 (13’) Hỏi: Phương trình trên thuộc dạng gì? Ñể phương trình vô nghiệm cần có đk gì? Gv gọi hai học sinh lên thực hiện Gọi hai học sinh khác nhận xét sửa sai Gv nhận xét cho điểm Hỏi: Với phương trình bậc hai khi nào có nghiệm, khi nào có hai nghiệm phân biệt ,khi nào có 2 nghiệm trái dấu? Gv chính xác câu trả lời. GV : Biện Thị Thúy Bài 3:Giải bất phương trình sau b) -3x2+x+4  0 Nghiệm của bất phương trình là 4 1  x  3 Trả lời: Với caâu c) ta qui 1 3  2 c) 2 đồng mẫu đưa về bất x  4 3x  x  4 phương trình daïng tích, 3 x 2  x  4  3( x 2  4)  0 thương các nhị thức, tam ( x 2  4)(3 x 2  x  4) thức x 8 Moät học sinh lên thực hiện  2 0 ( x  4)(3 x 2  x  4) Bất phương trình có taäp nghiệm là : 4 S = (-∞; -8) U (-2;  ) U (1; 2) 3 Bài 4: Tìm m để phương trình sau Trả lời: Phương trình trên vô nghiệm : là phương trình bậc hai, a) (m-2)x2 + 2(2m-3)x + 5m-6 = 0 phương trình vô nghiệm khi Phương trình vô nghiệm khi  ’<0  ’<0 vaø a ≠ 0 Học sinh lên thực hiện  4m2-12m+9-5m2+16m-12<0  -m2+4m-3<0  m<1;m>3 Vậy: với m<1 U m>3 và m ≠ 2 thì Trả lời :phương trình có pt đã cho VN nghiệm khi   0,có 2 b) (3-m)x2-2(m+3)x+m+2=0 nghiệm phân biệt khi  Phương trình vô nghiệm khi >0,2 nghiệm trái dấu khi  ’<0 vaø a ≠ 0 a.c<0  m2+6m+9+m2-m-6<0  2m2+5m+3<0 3  m  1  2 3  m  1 thì pt đã Vậy: với 2 cho VN Trả lời: Xét dấu tam thức bậc 2 Moät học sinh làm caâu a). 4. Cuûng coá: (2phuùt) Nêu cách giải bất phương trình bậc hai Nêu cách giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu 5. Daën doø: (1phuùt) Học sinh ôn tập và làm bài ôn chương V/ Ruùt kinh nghieäm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ------------------------------. - 16 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. Ngày soạn: Tieát: 43 OÂN TẬP CHƯƠNG IV I. Muïc tieâu:  Về kiến thức: Giúp học hệ thống lại các kiến thức về BĐT,bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai ẩn;dấu nhị thức và tam thức  Veà kyõ naêng: Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình dựa vào BXD nhị thức; tam thức giải hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn; c/m BĐT; giải các bài toán định m  Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc biến đổi tương đương bất phương trình ; chuyển bài toán định m về giải bất phương trình  Về thái độ: Tích cực, mạnh dạn góp ý kiến xây dựng bài. II. Chuaån bò cuûa thaày vaø troø:  Giaùo vieân: Giaùo aùn, bảng phụ minh họa, phấn maøu, thước.  Hoïc sinh: OÂn tập trước ; laøm baøi tập trước III. Phöông phaùp daïy hoïc: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm. IV. Tieán trình cuûa baøi hoïc : 1. kiểm tra 15’ Đề 1: Định m để phương trình (m – 2)x2 + 2(m – 2)x + 1 =0 vô nghiệm Đề 2 : Định m để phương trình (m – 1)x2 – 6(m -1) +2m – 3 có hai nghiệm phân biệt 2. Bài mới: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1:Bài 6 (12’) Bài 6:Cho a,b,c là 3 số nguyên dương Hỏi: Nhắc lại pp cm moät bất đẳng Trả lời: Ta biến đổi vế trái .CMR: về vế phải hoặc vế phải về ab bc ca thức ?   6 vế trái Gv chính xác c a b Giải Hỏi: Với đk bài toán ta áp dụng tính Áp dụng BĐT Côsi để c/m Theo BĐT Côsi ta có : chất nào để c/m? a c a c Học sinh thực hiện  2 . 2 Gv chính xác c a c a Gọi học sinh lên thực hiện b c Gọi học sinh khác nhận xét sửa sai  2 TT: c b Gv nhận xét cho điểm b a  2 a b ab bc ca   6 Suy ra c a b HĐ2:Bài 11 (13’) Bài 11:Xét dấu biểu thức : f(x) = x4-x2+6x-9 Hỏi: Ñể xét dấu biểu thức bậc 4 ta Trả lời: Ta đưa về tích của hai tam thức bậc hai rồi xét Giải làm thế nào? 4-(x2-6x+9)=x4-(x-3)2 dấu tích đó f(x)=x Gv chính xác =(x2-x+3)(x2+x-3) Gv đưa về tích của hai tam thức bậc Do x2-x+3 >0  x nên dấu của f(x) 2 Học sinh thực hiện cùng dấu với g(x)= x2+x-3 Gọi học sinh lên baûng giaûi BXD: Gọi học sinh khác nhận xét sửa sai x 1  13 1  13 Gv chính xác cho điểm   2 2 g(x) + 0 0 + - 17 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Đại số 10 HĐ3: Bài 13 (13’) Hỏi: Nhắc lại cách giải hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Gv chính xác. Gọi học sinh lên thực hiện. GV : Biện Thị Thúy. Trả lời : Giải hệ bất phương trình bậc nhất hai ần ta giải từng bất phương trình trong hệ bằng cách biễu diễn miền nghiệm trên mp tọa độ Oxy, phần nghiệm chung chính là nghiệm của hệ. Học sinh lên baûng giaûi. Gọi học sinh khác nhận xét sửa sai Gv nhận xét và cho điểm. Bài 13:biểu diển tập nghiệm của hệ bất phương trình sau: 3 x  y  9 (1)  x  y  3 (2)   2 y  8  x (3)  y  6 (4) Giải Nghiệm của (1) là mieàn không chứa điểm O với bờ là đường d1 Nghiệm cuûa (2) là mieàn chứa điểm O với bờ là đường d2 Nghiệm cuûa (3) là mieàn không chứa điểm O với bờ là đường d3 Nghiệm cùa (4) là mieàn phía dưới đường d4 d1 d2. S. d4. , 0. Vây miền S là miền nghiệm 4. Cuûng coá: (2phuùt) Nhắc lại cách c/m BĐT Nhắc lại cách giải hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Nhắc lại cách giải bất phương trình chứa trị tuyệt đối và chứa căn bậc hai Nhắc lại cách giải bất phương trình bằng dấu nhị thức và tam thức 5. Daën doø: (1phuùt) Học sinh ôn tập chuẩn bị tiết tới kiểm tra 1 tiết V/ Ruùt kinh nghieäm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ------------------------------. - 18 Lop10.com. d3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Đại số 10. GV : Biện Thị Thúy. Ngày soạn: Tieát: 44 KIEÅM TRA 1 TIEÁT I. Muïc tieâu : * Nhằm kiểm tra khả năng tiếp nhận tri thức của học sinh, đồng thời kiểm tra các kỹ năng giải toán, khả năng tư duy của từng học sinh * Qua đó thấy đươcï sự phân hoá của HS trong lớp để có biện pháp truyền đạt tri thức phù hợp và bồi dưỡng kịp thời. II. Chuaån bò : Giáo viên: Soạn hai đề kiểm tra in trên khổ giấy A4 Học sinh: Xem lại lý thuyết và làm các dạng bài tập từ bài3  bài5 chương IV III. Phöông phaùp : Hình thức: Kiểm tra viết; Trắc nghiệm + Tự luận IV. Tieán trình tieát kieåm tra : 1. Phát đề (1’) 2. Hoïc sinh laøm baøi (43’) 3. Thu baøi (1’) Kieåm tra 1tieát ÑS 10 - Cô baûn Ngaøy kieåm:............................. Đề 1:. ( x  1)(2 x  4) x2  9 2. Giaûi baát phöông trình: x2 – 6x + 8 ≤ 0 3. Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x2 – 2mx -3m +4 = 0 Đề 2: (2 x  1)( x  4) 1. Xét dấu biểu thức sau: f(x) = x2  4 2. Giaûi baát phöông trình: 2x2 – 5x + 2 < 0 3. Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x2 – 2mx -3m +4 = 0. 1. Xét dấu biểu thức sau: f(x) =. - 19 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×