Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.23 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 3 Ngày soạn: 30 -8-2009 Ngày dạy: 31-8- 2009 Tên bài dạy: Triệu và lớp triệu(tt) Tiết : 11. I.MỤC TIÊU: - Học sinh đọc, viết được 1 số đến lớp triệu. Được cũng cố về hàng và lớp - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Bảng phụ kẻ sẵn BT1/tr 15. Học sinh : SGK- VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Triệu và lớp triệu. Đọc số 527 600 140 chỉ ra các số ở lớp triệu - HS nêu -Viết số: Bốn trăm triệu -400 000 000 Nhận xét Bài mới:Triệu và lớp triệu(tt). Hoạt động 2: - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp 1- HD đọc và viết số đến lớp triệu Viết số: 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2 triệu, 1 342 157 413 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị -HD cách đọc – tách số thành từng lớp: Lớp -1 triệu đơn vị- lớp triệu -Đọc số từ trái sang phải -Đọc các số: 4 718 620; 49 708 600 HS thực hiện Hoạt động 3 Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp - Bài1/ tr15: Làm miệng GV đính bài tập lên bảng Nêu yêu cầu viết và đọc số 32 000 000 32 516 000 32 516 497 834 291 712 308 250 705 500 209 037 - Bài 2/ tr15: Miệng 7 312 836 Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> mươi sáu Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn không trăm chín mươi ha 100 000 000; 200 000 000; 300 000 000. a- 10 250 214 b- 253 564 888 c- 400 036 105 d- 700 000 231. 57 602 511 351 600 307 900 370 200 400 070 192 - Bài 3/ tr 15: Vở. Hoạt động 4: - Trò chơi: Ai nhanh hơn -Viết số: Năm mươi bốn triệu hai trăm mười bốn nghìn năm trăm? - Đọc số: 17 328 500 Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT Nhận xét tiết học CBBS: Luyện tập. -2 đội thực hiện. - HS lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM Ưu:. . . .…………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. Hạn chế: …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………... Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>