Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.9 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG TRUNG HỌC NĂM 2010. ĐỀ 14 ( Thời gian làm bài 150 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ). 3. 2. Cho hàm số y x 3x 3x 2 có đồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) , trục hoành và tiếp tuyến (d) với đồ thị (C) tại điểm M(0; Câu II ( 3,0 điểm ) a.. b.. Giải bất phương trình. Tính tích phân :. I. 1 2 x 2 3x 1 6 x. 2. . 0. 2 ) . .. cos x sin x cos x. dx. c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. y 2x 1 3x 5. .trên [. 5 ;2 ] 3. Câu III ( 1,0 điểm ) Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a .a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón . b. Tính thể tích của khối nón tương ứng . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1) và D( 2;1; 2) . a. Chứng minh rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của một hình tứ diện . . b. Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ đỉnh A .. 4. 2. Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Giải phương trình 2z 2z 1 0 trên tập số phức .. 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(0;0;1) , B(0;0; 1),C(1;1;1) và D(0;4;1) a. Viết phương trình mặt cầu (S) qua bốn điểm A,B,C,D . b. Viết phương trình đường thẳng (d) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại C và tạo với trục Oz một góc Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Giải phương trình. z2 (cos isin )z isin.cos 0 , . . . . . . . .Hết . . . . . . .. HƯỚNG DẪN ĐỀ 14 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) a) 2đ x. y. +. 1 0. y. . 1. b) 1đ Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm. +. . (d) : y 3x 2. Lop12.net. 45 .. trên tập số phức. ...
<span class='text_page_counter'>(2)</span> S. 2/3. . 0. [y(d) y(C) ]dx . 3. . 2/3. y(C)dx . 2/3. . 3. [x3 3x2 ]dx . 0. . [x3 3x2 3x 2] dx . 2/3. 20 88 4 81 81 3. Câu II ( 3,0 điểm ) a) 1đ Chia 2 vế cho. 1 x 6. 1 x 3. 1 x 1 1 (1) 2. 6x 0 : bpt ( ) 2.( ) 3.( ). 1 x 6. 1 x 3. 1 x 1 là hàm số nghịch biến trên R (2) 2 (2) Mặt khác : f(2) = 1 nên (1) f(x) f(2) x 2 Vậy tập nghiệm của bpt là S (2; ) Đặt : f (x) ( ) 2.( ) 3.( ). b) 1đ Đặt u . I. 2. x thì ta có 2. 0. cos x. 2. cos( u) 2. 2. sin u sin x dx du du dx sin x cos x sin u cos u sin x cos x sin( u) cos( u) 0 0 0 2 2 2. . 2. 2. 2. cos x sin x Do đó : 2I I I dx dx dx [x]02 I 4 2 sin x cos x sin x cos x 0 0 0 5 c) 1đ TXĐ : [ ;2 ] 3 Ta có :. y 2 . Vậy :. 3. 2 3x 5. ;y 0 x . 89 48. .. + Maxy = y(2) 2 5 [ ;2 ] 3. Câu III ( 1,0 điểm ) Xét hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính R Gọi SAB cân là thiết diện qua trục SO . Đường sinh : l = SA = SB = a AB a 2,R . a. Do đó :. 5 7 89 47 y( ) ,y(2) 2,y( ) = 3 3 48 24 89 47 + min y = y( ) 48 24 5 [ ;2 ] 3 Vì. a 2 2. 2 2 Sxq Rl a 2. 2 2 a2 2 1 2 Stp Sxq Sđáy a a 2 2 2 b. Đường cao : h SO . AB a 2 2 2. 1 2 3 Vnãn R2 h a 3 12 II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :. Lop12.net. ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> AB (1;1; 0),AC (1; 0;1),AD (3;1; 2) [AB;AC] (1;1;1) [AB;AC].AD 4 0 , AB,AC,AD không đồng phẳng .. a) 1đ. Do đó : A,B,C,D là bốn đỉnh của một hình tứ diện .. CD (2;1; 3),BD (2;0; 2),BC (0; 1;1) 1 2 Do đó : Vtø diÖn | [AB;AC].AD | . 6 3 6V 2 3 Độ dài đường cao đường cao kẻ từ đỉnh A : hA 3 | [BC;BD] | b) 1đ Ta có :. Cách khác : Viết pt mặt phẳng (BCD) , rồi tính khoảng cách từ A đến mp(BCD) . Câu V.a ( 1,0 điểm ) :. 2z 4 2z2 1 0 . Đặt Z z2 thì phương trình trở thành : 2Z2 2Z 1 0 Phưong trình (*) có 1 2 3 3 nên (*) có 2 nghiệm : Ta có :. 2.. * Z1 . 1 3 1 3 z1,2 2 2. * Z2 . 1 3 2 1 3 1 3 1 3 i . z 3,4 i. 2 2 2 2. Theo chương trình nâng cao :. Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : a.. (*). 1,0đ Gọi phương trình mặt cầu (S) :. x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0. với. a2 b2 c 2 d 0 Vì mặt cầu (S) đi qua A,B,C,D nên ta có hệ :. 1 2c d 0 1 2c d 0 3 2a 2b 2c d 0 . Giải hệ này ta được : a 1,b 2,c 0,d 1 . 17 8b 2c d 0 Suy ra mặt cầu (S) có tâm I( 1;2;0) , bán kính : R = Do đó phương trình (S) : b.. 6 .. x2 y2 z2 2x 4y 1 0 . 2. 2. 2 0 ; trục Oz có VTCP là k (0; 0;1). 1,0đ Gọi VTCP của (d) là u (a; b; c) víi a b c. qua C(1;1;1) (d ) : và tạo với Oz một góc 45 nên ta có hệ : + IC (2; 1;1) 2a b c 0 u IC c b 2a | c | 1 3a2 4ab a 0 hay 3a = 4b 2 1 2 2 | cos( k ; u ) | c a b 2 2 2 2 2 a b c + a = 0 , chọn b = 1 , c = 1 nên pt của (d) : x = 1 ; y = 1+ t ; z = 1 + t . + 3a = 4b , chọn a = 4 thì b = 3 , c = Câu V.b ( 1,0 điểm ) :. 5 nên pt của (d) :. x 1 y 1 z 1 4 3 5. 2. 2. Phương trình có (cos i sin ) 4 sin .cos (cos i sin ) Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm :. cos i sin cos i sin cos 2 cos i sin (cos i sin ) z2 i sin 2 z1 . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>