Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.19 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÊ ÔN THI TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG TRUNG HỌC NĂM 2010. ĐỀ 11 ( Thời gian làm bài 150 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số. y. 2x 1 . x 1. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=mx+1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.. Câu II ( 3,0 điểm )1) Giải bất phương trình :. log 1 2. 2)Tính tích phân :1) I =. 3. x. ò. 1 + x2. 0. 2x 1 0. x5. dx .. 3)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y x 2 x; y x. Câu III. (1.0 điểm).. Cho số phức:. 2. z 1 i . 2 i . Tính giá trị biểu thức A z.z . 2. 2. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. 1. Theo chương trình chuẩn :. Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Cho chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, SA ( ABCD ), SB a 3 . Tính thể tích chóp S.ABCD theo a. CâuV(1.0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;4), D(1;-2;4) 1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 2. Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diện. Tính thể tích tứ diện ABCD. . Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : 1. Cho hai mặt phẳng (P): 2x – y – 2z + 3 = 0 và (Q): 2x – 6y + 3z – 4 = 0. Viết phương trình. x y 3 z : đồng thời tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). 1 1 2 Tìm căn bậc hai của số phức 1 4 3i .. mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng. Câu Vb. (1 điểm) .. . . . . . . . .Hết . . . . . . . HƯỚNG DẪN đề 11 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ). Câu I ( 3,0 điểm ) Tập xác định : D \ 1 Sự biến thiên : Chiều biến thiên : y ' . . 3. x 12. 0, x D.. Suy ra, hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng . ;1 1; .. Hàm số không có cực trị. Giới hạn : lim y 2; lim y 2 và lim y ; lim y . x . x . x 1. x 1. Suy ra, đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng: x = 1,và tiệm cận ngang là đường thẳng: y = 2. Bảng biến thiên : x. . y' y. 2. . 1 _. --. . . 2. Đồ thị : Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 ;0 . 2 . - Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;-1) và cắt trục hoành tại điểm - Đồ thị nhận điểm I (1;2) làm tâm đối xứng.. 2. (1,0 điểm) Đường thẳng y=mx+1 cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt. Phương trình (ẩn x). biệt. 2x 1 mx 1 có hai nghiệm phân x 1. Phương trình (ẩn x) mx2 (m 1)x 2 0 có hai nghiệm phân biệt, khác 1 m 5 21 m0 m 0 (m 1)2 8m 0 5 21 m 0 2 m 10m 1 0 2 m0 m.1 (m 1).1 2 0 Câu II ( 3,0 điểm ) Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình :. 2x 1 1 x5. x 4 0 x 5 x4 x 5 0 0 x5 x 4 0 x4 x 5 0 2. (1,0 điểm) Tính các tích phân sau I =. 3. ò. x. 1 + x2 2 Đặt u = 1 + x Þ du = 2xdx u=4 x= 3 Þ Đổi cận: u =1 x=0 Do đó:. I= Vậy. 4. ò2 1. 1. I=1. u. du = u. 0. 4 1. dx. =1. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. (1,0 điểm) Ta có :. x 2 2 x x x 0; x 3. Diện tích là :. 3 3 x3 3 3 9 S x 2 3 x dx ( x 2 3 x)dx x 2 (đvdt). 3 2 0 2 0 0. 2 Câu III ( 1,0 điểm ) :Ta có : SABCD = a ;. SA ( ABCD),. 3a2 a2 a 2. Suy ra, h SA . Vậy, thể tích chóp S.ABCD là :. 1 1 a3 2 (đvtt) VS.ABCD SABCD .SA a2a 2 3 3 3. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Áp dụng PT của mặt phẳng theo đoạn chắn ta có PT mp (ABC) là :. x y z 1 6 x 4 y 3z 12 0 2 3 4. 2. (1,0 điểm) Thay toạ độ điểm D vào pt mặt phẳng (ABC) Suy ra D ( ABC ) do đó ABCD là hình tứ diện.. AB (2;3;0) , AC (2;0; 4) , AD (1; 2; 4) 1 1 1 Thể tích: V AB, AC . AD 2 (ñvtt ) 6 6 3 . Ta có :. Câu IV (1,0 điểm ) : Tacó:. z 1 i 2 i 1 2i i 2 4 4i i 2 2i 3 4i 2. 2. 6i 8i 2 8 6i 2.. Theo chương trình nâng cao :. ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>