Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 29 đến tiết 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.1 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 28/11/2005 Tiết 29. TUẦN 15. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Củng cố quy tắc phép trừ phân thức. - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. - Biểu thức các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức. II. CHUẨN BỊ: Thầy: - Bảng phụ ghi bài tập, phiế học tập của nhóm HS. - Thước kẻ, phấn màu. Trò: - Ôn tập quy tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức. - Bảng nhóm, thước kẻ. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra (7’) H: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. viết công thức tổng quát. Cho ví dụ - Giải bài tập 30a. 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Noäi dung 4’ HÑ1: Luyeän taäp: LUYỆN TẬP GV: Cho HS chữa bài tập 30b 1 HS lên bảng thực hiện. 1. Bài 30b/50 ( SGK) trang 50 SGK. Hs nhận xét bài giải của bạn. GV: Gọi 1 HS lên bảng x 4  3x 2  2 x2  1  GV: Gọi Hs nhận xét x2  1  x 4  3x 2  2  3 x 2  1  x 1  2 3 x2  1 x 1 2. 4’. 5’. GV: Gọi 1 HS lên bảng giải bài 31b trang 50 SGK. GV: Kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kỹ năng: biến trừ thành công, quy tắc bỏ dấu ngoặc, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn… GV: Cho HS quan sát đề bài 34 trang 50 SGK. H: Có nhận xét gì về mẫu của 2 phân thức này? H: Nên thực hiện phép tính này thế nào? GV: Gọi 1 HS lên bảng giải.. 2. Bài 31b/50 SGK HS:Cả lớp làm vào vở. 1 HS lên bảng giải.. HS nhận xét bài làm của bạn. HS quan sát đề bài.. 1 1  2 2 xy  x y  xy 1 1 yx 1     x y  x  y y  x  xy y  x  xy. 3. Bài 34/50 SGK. 4x  13 x  48 4x  13 x  48    5x x  7  5x 7  x  5x x  7  5x x  7 . a). HS: có ( x – 7) và (7 – x) là hai đa thức đối nhau. 4x  13  x  48 5x  35 5 x  7  1    HS: Biến đỏi phép trừ thành  5x x  7  5x x  7  5x x  7  x phép cộng đồng thời đổi dấu mẫu thức. HS: Lên bảng, cả lớp làm vào vở. 10’ GV: Cho HS làm bài 35 trang HS: Hoạt động theo nhóm. 4. Bài 35/50 (SGK) 50 SGK. GV: Yêu cầu HS hoạt động x  1 1  x 2x 1  x  a)   theo nhóm, nửa lớp làm câu a, x  3 x  3 9  x2 nửa lớp làm câu b. x  1 x  1 2x 1  x     GV: Phát phiếu học tập cho x  3 x  3 x  3x  3 các nhóm. 2 x  3 2x  6 2 . . x  3x  3 x  3x  3. b)  . GV: Trong khi các nhóm hoạt động GV đi quan sát uốn nắn các sai sót của HS. ĐẠI SỐ 8. . Lop8.net. 3x  1. x  1. 2. 3x  1. x  1. 2.  . . x3. 1 x3  x  1 1  x2.  x  3 1  x  1 x  1x  1. x 2  4x  3. x  1 x  1 2. x  1x  3 x  3  2 2 x  1 x  1 x  1 x  1 x  1 x 2  x  3x  3 2. .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TL. Hoạt động của giáo viên GV: Thu bài của các nhóm kiểm tra và nhận xét.. 8’. Cho HS làm bài 36 trang 51 SGK GV: Cho HS quan sát đề bài trên bảng phụ. GV: Trong bài toán này có những đại lượng nào?. Hoạt động của học sinh. Noäi dung. 5. Bài 36/51 (SGK) HS: Đọc đề bài. HS: Có các đại lượng. - Số sản phẩm - Số ngày - Số sản phẩm làm trong một ngày.. GV: Ta sẽ phân tích các đại lượng trên trong hai trường hợp: kế hoạch và thực tế… GV hướng dẫn HS lập bảng.. 4’. x (ngày). số SP làm1 ngày 10000  SP    x  ngay . a) Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày thep kế hoạch là. x–1 (ngày). 10080  SP    x  1  ngay . Số sản phẩm thực tế đã làm được. số SP. số ngày. kế hoạch. 10000 (SP). Thực tế. 10080 (SP). 10000  SP  .   x  ngay . trong một ngày là 10080  SP  x  1  ngay . GV: Vậy số sản phẩm làm HS trả lời… thêm trong 1 ngày được biểu diện bởi biểu thức nào? GV: Hướng dẫn HS trình bày bài. 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp H: Hãy tính số sản phẩm làm làm vào vở. thêm trong một ngày với x = 25? HS nhận xét, đối chiếu kết quả.. - Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là:. GV: Cho HS quan sát đề bài 32 trang 50 SGK. Hs quan sát đề bài GV: Gợi ý HS nhớ lại bài tập đã học ở lớp 6.. Bài 32 / 50 SGK.. 1 1 1    ... 1.2 2.3 3.4 1 1 1 1 1  1       ... 2 2 3 3 4 GV: Ta có vận dụng tương tự ở HS: bài tập này. Ta sẽ biến đổi như 1 1   .... thế nào. xx  1 x  1x  2  GV: Nhận xét, yêu cầu HS về 1 1 1 1    ... nhà thực hiện thep cách đã   x x 1 x 1 x  2 hướng dẫn. 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Ôn quy tắc cộng, trừ các phân thức. - Giải các bài tập 33, 34b, 37 SGK và các bài 26, 27, 28, 29 SBT. - Ôn quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net. 10080 10000  SP     x 1 x  ngay . b) Với x = 25, số sản phẩm làm thêm trong một ngày là:  SP  10080 10000   420  400  20   25  1 25  ngay . 1 1   .... xx  1 x  1x  2  1 1 1 1      ... x x 1 x 1 x  2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 29/11/2005 Tiết 30. §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU: - HS Nắm vững và vậndụng quy tắc nhân hai phân thức. - HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể. II. CHUẨN BỊ: Thầy: - Bảng phụ ghi quy tắc,tính chất phép nhân và bài tập. Trò: - Ôn tập quy tắc nhân phân số, các tính chất của phép nhân phân số. - Giải các bài tập về nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra ( Không kiểm tra.) 3. Bài mới: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 19’ HĐ1: Quy tắc: §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy HS: Phát biểu quy tắc nhân phân THỨC ĐẠI SỐ tắc nhân 2 phân thức. Nêu công a c a.c số. Tổng quát: .  thức tổng quát. b d b.d 1. Quy tắc: 2 2 H: Với phép nhân phân thức ta Hs: Thực hiện ?1 3x 2 x 2  25 3x x  25 .  3 làm thế nào? Yêu cầu HS làm 1 HS lên bảng. x  5 6x x  56x3 ?1 ?1 3x 2 x  5x  5 x  5   GV: Gọi HS lên bảng, cả lớp 2x x  56x3 làm vở nháp. GV: Nhắc nhở HS rút gọn phân thức. Vậy muốn nhân hai phân thức HS: Trả lời ta làm thế nào. GV: Giới thiệu quy tắc. Vài HS nhắc lại quy tắc và công a) Quy tắc: (SGK) A C A.C .  thức tổng quát B D B.D GV: Ở công thức nhân hai phân HS:….a, b, c, d là các số nguyên * Kết quả của phép nhân 2 phân số a, b, c, d là gì? Còn ở công (b, d  0) còn ở công thức nhân thức được gọi là tích. Ta thường thức nhân hai phân thức A, B, hai phân thức A, B, C, D là các viết tích dưới dạng rút gọn. C, D là gì? đa thức (B, D khác đa thức 0). GV: Yêu cầu HS tự đọc ví dụ HS: Tự đọc ví dụ, tự làm vào vở, b) Ví dụ: Thực hiện phép nhân trang 52 SGK, sau đó tự làm lại 1 HS lên bảng trình bày. phân thức. vào vở, 1 HS lên bảng trình bày Giải: lại. x2 .3x  6  2x 2  8x  8 x2 3x  6  2 . 1 2x  8x  8 x 2 3x  6  3x 2  2  2x  8x  8 2 x  2 . GV: Yêu cầu HS làm ?2 và ?3 HS: Cả lớp làm vào vở. Gv lưu ý: 2 HS lên bảng A  C A C .     . B  D B D. ?2. x  13. 2. 2x. 5.  3x 2  x  13 3x2 .  .  x  13 2x 5  x  13  2. x  13 .3x2  5 2x . x  13 2. GV: Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở bài tập. HS: Cả lớp nhận xét. GV: Nhận xét, bổ sung.. x  3 . x  1 x 2  6x  9 x  1 .  3 3 1 x 2 x  3  x  1.2 x  3 2. Lop8.net. 2. 3. x  1  x  1  2 x  3 2 x  3 2. Tính chất của phép nhân phân thức. (SGK) 2. ĐẠI SỐ 8. 3(13  x) 2x3. ?3. . 13’ HĐ2: Tính chất của phép nhân phân thức. H: Phép nhân phân số có những HS:  Giao hoán  Kết hợp tính chất gì?. . 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TL. Hoạt động của thầy GV: Tương tự như vậy, phép nhân phân thức cũng có các tính chất nói trên. Gv: Giới thiệu cho HS quan sát các tính chất trên bảng phụ. GV: Yêu cầu HS làm ?4 GV: Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở nháp. GV: Gọi HS nhận xét. GV: Cho HS làm bài 40 trang 53 SGK GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm, nửa lớp sử dụng tính chất phân phối, nửa lớp làm theo thứ tự phép toán, trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau. GV: Yêu cầu đại diện các nhóm treo bảng nhóm và trình bày. GV: Nhận xét bổ sung.. Hoạt động của trò  Nhân với 1  Phân phối của phép nhân với phép cộng. HS: Quan sát và nghe giáo viên ?4 trình bày HS: Cả lớp làm vào vở. HS: Thực hiện trên bảng HS: Nhận xét. Nội dung. 3x 5  5x3  1 x x 4  7x 2  2 . . x 4  7x 2  2 2x  3 3x 5  5x3  1 x x  1.  2x  3 2x  3. Bài 40/53 SGK: Hs làm bài 40/53 theo nhóm.  Cách 1: x3  Nhóm 1; 2; 3 làm cách 1 ; nhóm x  1  2  x  x  1  4; 5; 6 làm cách 2. x  x  1  x 1 2 x 1 x3 x  x 1  . x x x 1 x 3  1 x 3 2x 3  1   HS: Đại diện các nhóm treo bảng = x x x nhóm trình bày.. . . HS: Các nhóm nhận xét.. . cách 2: x 1  2 x3   . x  x  1  x  x  1 . . . x  1 x  1 x 2  x  1  x 3 . x x 1 3 3 x 1 x 2x 3  1   x x . 10’ HĐ3: Củng cố: GV: Yêu cầu HS làm các bài HS: Thực hiện các bài tập vào vở Bài 1: Rút gọn biểu thức tập. HS: 2 em lên bảng trình bày  18y 3   15x 2     1 ) GV: Gọi 2 em lên bảng trình  25x 4 .  9y 3     bày 6 GV lưu ý: Kết quả: 5x 2 HS: Nhận xét.  A C A C   .    . 2  B D B D 2x  20x  50 x 2  1 2) . 3 GV: Nhận xét, bổ sung 3x  3 4x  5 KQ  2 x  5 x 2 1  x  1 2. 3.4. x  5. GV: Lưu ý HS rút gọn kết quả. H: Nhắc lại quy tắc đổi dấu. HS: Trả lời. 3). 6 x  5. x  3 8  12x  16x 2  x 3 . 9x  27 x2  4. x  32  x  KQ  x   2 x  2 9 x  3 3 2  2  x  2  x     2  x x  2 9 9 x  2  3. GV: Có thể nhắc lại cách tách HS: Nêu cách thực hiện. hạng tử để phân tích đa thức x  2 x 2  3x  x  3 ... . thành nhân tử (nếu cần, cho HS x  1 x 2  2x  3x  6 nhận xét, GV sửa sai (nếu có). x  2 x x  3  x  3 . . x  1 x x  2   3 x  2 . 4). x  2 x 2  2x  3 . x  1 x 2  5x  6. KQ . x  2x  3x  1  1 x  1x  2x  3. HS nhận xét bài giải của bạn và chữa bài. 4. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Giải các bài tập 38, 39, 41 trang 52 – 53 SGK và bài 29 (a, b, d), 30 (b, c) SBT. - Ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chía phân số. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn: 01/12/2005 Tiết 31. TUẦN 16 §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU - HS biết được nghịch đảo của phân thức (với  0) là phân thức . - HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số. - HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. II. CHUẨN BỊ Thầy: - Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập Trò: - Ôn bài cũ + giải bài tập về nhà - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra (8’) HS: - Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. viết công thức.. 18 y 3 15 x 2 ).( ) 25 x 4 9 y3. - Thực hiện phép tính: ( 3. Bài mới TL Hoạt động của thầy 13’ HĐ1: Phân thức nghịch đảo : H: Hãy nêu quy tắc chia phân số:. a c : b d. Hoạt động của trò a c a d :  . b d b c (Với c  0) d. HS:. a.d b.c. Nội dung §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Phân thức nghịch đảo. GV: Vậy để chia phân số. a c c cho (  0) ta phải nhân b d d a c với số nghịch đảo của . b d GV: Tương tự như vậy, để thực hiện phép tính chia các phân thức ta cần biết thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau. GV: Yêu cầu HS làm ?1 HS thực hiện 1 HS lên bảng. GV: Giới thiệu tích của 2 phân thức trên là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo? Vậy thế nào là hai HS: Trả lời phân thức nghịch đảo của nhau? H: Những phân thức nào có phân HS: Trả lời thức nghịch đảo? GV: Nêu tổng quát GV: Yêu cầu HS làm ?2 GV: Nhận xét. a) Ví dụ: x 3  5 x  7 ( x 3  5)( x  7) .  1 x  7 x 3  5 ( x  7)( x 3  5). Ta nói. x3  5 x7 và 3 là hai phân x7 x 5. thức nghịch đảo của nhau.. b) Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1. HS: Quan sát trên bảng phụ. * Tổng quát: (SGK). HS: Làm bài vào vở, các HS lền ?2 Kết quả: lượt lên bảng làm. 3y2 2x 1 a)  ; b) 2 HS: Nhận xét 2x x x 6 c) x  2; d ). 1 3x  2. H: Với điều kiện nào của x thì HS: phân thức (3x +2) có phân phân thức (3x +2) có phân thức thức nghịch đảo khi 3x + 2  0 => nghịch đảo? 2. x . 3. 11’ HĐ2: Phép chia: GV: Quy tắc chia phân thức tương tự như quy tắc chia phân. 2. Phép chia: a) Quy tắc: (SGK). ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TL. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. số. GV: Yêu cầu HS xem quy tắc - Một học sinh đọc to quy tắc. trang 54 SGK. GV: Ghi quy tắc dưới dạng tổng quát. GV: Yêu câầu HS thực hiện ?3 1  4x2 -HS: Chia phân thức cho H: Để thực hiện phép chia trên ta x2  4x làm thế nào? phân thức nghịch đảo của 2  4 x 3  Tìm phân thức nghịch đảo của 3 x - HS: 2  4x. 3x. 2  4x. Nội dung Tổng quát: A C A D C :  . , Voi  0 B D B C D. Thực hiện phép chia: 1) 1  4 x 2 2  4 x 1  4 x 2 3x :  2 . x 2  4 x 3x x  4x 2  4x (1  2 x)(1  2 x).3 x 3(1  2 x)   x( x  4).2(1  2 x) 2( x  4). GV: Gọi 1 HS lên thực hiện tiếp. ?4 GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4 H: Cho biết thứ tự phép tính? HS: Vì biểu thức là một dãy phép 2). GV: Yêu cầu HS làm vào vở. chia nên ta phải theo thứ tự từ trái 4 x 2 6 x 2 x 4 x 2 5 y 3 y : :  . . sang phải. 5 y2 5 y 3y 5 y2 6x 2x HS: Làm vào vở, một HS lên bảng. 4 x 2 .5 y.3 y  2 1 5 y .6 y.2 y 10’ - Cho HS hoạt động nhóm nửa HS: Hoạt động nhóm theo yêu cầu Bài 42b: 4 lớp làm bài 42b, nửa lớp làm bài của giáo viên. 3( x  4) 43a trang 54 SGK. 5 Bài 43a: 2 2( x  7). GV: Kiểm tra bài làm của một số nhóm. HS: Nhận xét GV: Nhận xét bài làm các nhóm. GV: Cho HS làm bài 44 /54SGK HS đọc đề bài. H: Để tìm Q ta làm như thế nào? HS: Áp dụng bài toán tìm thừa số Bài 44 chưa biết. x2  2x x2  4 .Q  2 GV: Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp HS: Cả lớp làm vào vở. x 1 x x 2 HS: Một em lên bảng trìh bày làm vào vở bài tập. x  4 x2  2x Q. x2  x x2 Q 2 x. :. x 1. GV: Cho HS nhận xét, GV đánh giá và sửa sai (nếu có). 4. Hướng dẫn về nhà: (2’): - Học thuộc quy tắc. Ôn taapj điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức. - Giải các bài tập 42a, 43b, c, 44, 45 SGK + 36, 37, 38, 39 SBT. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 06/12/2005 Tiết 32 §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỶ - GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I MỤC TIÊU - HS có khái niệm về biểu thức hữu tỷ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỷ. - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỷ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. - HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. II. CHUẨN BỊ Thầy: - Bảng phụ ghi đề bài. Trò: - Ôn tập các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức, điều kiện để một tích khác 0. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1.Ổn định (1’) 2. Kiểm tra (8’) HS1: a) Phát biểu quy tắc chia phân thức. Viết công thức tổng quát. b) Thực hiện phép tính:. x 2 x 3x 3 : 2 5 x  10 x 5 5 x 5. 3. Bài mới HS Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU 6’ HĐ1: Biểu thức hữu tỉ: TỶ - GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC GV: Ghi bảng các biểu thức HS: Quan sát và ghi vào vở như SGK trang 55. các biểu thức trên bảng. 1. Biểu thức hữu tỉ: Xét các biểu thức: 2 1 H: Trong các biểu thức trên, - HS; các biểu thức: 0;  ; 7; 2 x 2  5 x  ;(6 x  1) ( x  2); biểu thức nào là phân thức? 1 5 3 2 0;  ; 7 ; 2x2 5x  ; 2 x 3 5 2 3 1 x 1 3 ; 4 x  ; là các (6 x 1)( x 2); 2 3 3x 2  1 x3 3x  1 2 x 1 phân thức HS: Là phép cộng hai phân Mỗi biểu thức trên là một phân thức 1 H: Biểu thức 4 x  biểu thức. hoặc biểu thị một dãy các phép toán x3 cộng, trừ, nhân, chia phân thức. thị phép toán gì? Những biểu thức như thế gọi là biểu HS: Là dãy tính gồm phép 2x 2 cộng và phép chia thực hiện thức hữu tỷ. H: Biểu thức x  1 biểu thị trên các phân thức, biểu thị 3 phép chia tổng x2 1 2x 3  2 cho 2 phép toán gì trên các phân x 1 x 1 thức? GV: Khái niệm biểu thức hữu tỷ thông qua các biểu thức trên. GV: Yêu cầu HS tự lấy 2 ví dụ HS: Cho ví dụ về biểu thức hữu tỷ. 10’ HĐ2: Biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức. GV: Ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức nhờ các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, phân thức. GV: Hướng dẫn HS thực hiện HS: Ghi đề ví dụ, vào vở. Ví dụ 1.. 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức. Nhờ các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức. Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức: 1 x thành một phân thức. A 1 x x 1. GV: Hướng dẫn HS dùng HS: Biến đổi biểu thức A theo Giải: ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HS. Hoạt động của thầy ngoặc đơn để viết phép chia theo hàng ngang. H: Ta thực hiện dãy tính này theo thứ tự nào? Sau khi phân tích GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính. GV: Tương tự ví dụ trên các em hãy thực hiện ?1 GV: Cho HS động nhóm.. Hoạt động của trò Nội dung hướng dẫn của GV. 1 1 A  (1  ) : ( x  ) HS: thực hiện trong ngoặc x x 2 trước. x 1 x 1 1  :  HS lên bảng, cả lớp làm vào x x x 1 vở. ?1 1. GV: Kiểm tra bài làm của một HS: các nhóm nhận xét. số nhóm, cho cả lớp cùng quan sát và nhận xét. Đánh giá 13’ HĐ3: Giá trị của phân thức: GV: cho phân tích. 2. x  1  (1  2 ) : (1  2 x ) HS: Hoạt động nhóm làm vào B  2x x 1 x2  1 bảng nhóm. 1 2. x 1 x  1  2 x 2  1  2 x ( x  1) ( x 2  1)  :  . x 1 x2  1 x  1 ( x  1) 2. x2  1 x2 1 3. Giá trị của phân thức: . HS: 2 . Tính - Tại x = 2 thì 2 2 1 . x. x x ghía trị phân thức tại x = 2, x = 2 2 , phép Tại x = 0 thì  0 x. 0. chia không thực hiện được nên giá trị phân thức không xác định. H: Điều kiện để giá trị của HS: Với những giá trị của phân thức được xác định là gì? biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0. GV: Yêu cầu HS đọc SGK “giá trị của phân thức” H: Khi nào phải tìm điều kiện HS: khi làm những bài toán xác định của phân thức? liên quan đến giá trị của phân thức . H: Điều kiện của phân thức là HS: là điều kiện của biến để gì? mẫu thức khác 0. GV: Cho HS quan sát để ví dụ HS quan sát đề ví dụ 2. Ví dụ 2: (SGK) 2 trên bảng phụ. GV hướng dẫ Giải: HS thực hiện. 3x  9 HS: phân thức 3x  9 được - Giá trị phân thức 3 x  9 được xác H: Phấn thức được x( x  3) x( x  3) x( x  3) xác định định. xác định khi nào? <=> x (x – 3)  0 <=> x (x – 3)  0 <=> x  0 và x  3 <=> x  0 và x  3  x = 2004 có thoả mãn điều 3 x 9 3( x 3) 3 b) Ta có:  kiện xác định của phân thức x( x 3) x( x 3) x không?  Để tính giá trị cỉa phân thức -HS: Ta rút gọn phân thức rồi Vì x = 2004 thoả mãn điều kiện của tại x = 2004 ta làm thế nào? tính giá trị phân thức đã thu biến, nên thay gọn. x = 2004 ta được: 3 1 - HS ghi vào vở theo hướng 3  dẫn. x 2004 668 Vậy giá trị của phân thức đã cho bằng. 1 tại x = 2004. 668 GV: Yêu cầu HS làm ?2 HS: Cả lớp làm vào vở x 1 GV: Gọi 2 HS lên bảng trình HS: 2 em lần lượt lên bảng ?2 a)Phân thức x 2  x được xác định. bày.. trình bày.. GV: Nhận xét, bổ sung.. HS: Nhận xét. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net. <=> x2 + x  0 <=> x (x + 1)  0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HS. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung <=> x  0 và x  - 1 b) Ta có:. x 1 x 1  2 x x x( x 1). 1 x.  x = 1000000 thoả mãn điều kiện xác định, khi đó giá trị phân thức bằng. 1 1  x 1000000. 7’. HĐ4: Củng cố - Luyeän taäp GV: Yêu cầu HS làm bài 46a HS: Cả lớp làm vào vở HS: Lên bảng trìh bày trang 57. HS: Nhận xét GV: Nhận xét, bổ sung. GV: Yêu cầu HS làm bài 47 a HS: Cả lớp làm vào vở trang 57. HS: Lên bảng trìh bày HS: Nhận xét GV: Nhận xét, bổ sung.  x = -1 không thoả mãn điều kiện xác định. vậy với x = -1 giá trị phân thức không xác định. Luyện tập: Bài 46a/57 SGK 1 x  (1  1 ) : (1  1 ) 1 x x 1 x x 1 x 1 x 1 x x 1  :  .  x x x x 1 x 1. 1. Bài 47 a / 57 SGK Xét phân thức. 5x 2x  4. <=> 2x + 4  0 <=> 2(x + 2)  0 <=> x + 2  0 <=> x  -2 Vậy phân thức. 5x xác định với x 2x  4.  - 2. 4. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Cần nhớ: khi làm tính trên các phân thức không cần tìm điều kiện của biến, mà cần hiểu rằng: các phân thức đã cho là xác định. Nhưng khi làm những bài toán liên quan đến giá trị phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định, đối chiếu giá trị của biến để bài cho hoặc tìm được xem có thoả mãn điều kiện không, nếu thoả mãn thì nhân, không thì loại. - Giải bài tập về nhà: 46a, 47b, 48, 49, 50, 51, 53 SGK. + Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày soạn Tiết 33. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. - HS có kỹ năng tìm điều kiện của biến; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Bảng phụ Trò: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra (9’) HS1 – Làm bài tập 50a (SGK/58) HS2: Làm bài tập 54 (SGK/59) 3. Bài làm Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 32’ HĐ1: Luyện tập: GV cho HS làm bài tập 52 1. Bài tập 52/58 (SGK) SGK. Giải: GV hỏi: Tại sao trong đề bài lại HS: đây là bài toán liên  x2  a2   2a 4a  a  .   quan đến giá trị của biểu  xa   x xa có điều kiện: x  0; x   a - Với a là số nguyên, để thức, nên cần có điều kiện ax  a2  x2  a2 2ax  2a2  4ax . chứngtỏ giá trị của biểu thức là của biến, nghĩa là tất cả các  xa x x  a  một số chẵn thì kếtquả rút gọn mẫu phải khác o. 2 2 ax  x 2a  2ax x a  x  2a a  x   .  . của biểu thức phải chia hết cho xa x x  a  xa x x  a  2. a  x .2a . GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. GV cho HS làm bài tập 53a, b - 1 HS lên bảng cả lớp làm (SGK/58) vào vở. GV: cho 1 HS lên bảng (Sau - 1 HS lên bảng cả lớp, làm khi GV hướng dẫn, cho 2 HS vào vở. làm 2 cách) GV hướng dẫn HS biến đổi các biểu thức dạng này, có thể làm như sau:   1   1  1 :  1    1   x  1 x  x  1  1  1 : x   x x  1  x 2x  1  1   x 1 x 1 x 1. 1. 1. ax.  2a. Vậy giá trị của biểu thức là 1 số chẵn do a nguyên 2. Bài tập 53 a, b/58)(SGK) giải:a). 1 x 1  x x 1 1 1  1 1 x 1 1 x x x x  1  x 2x  1 + HS dùng kết quả trên ta  1   được. x 1 x 1 x 1 - HS khác lên bảng. 1 1 x 1  1  1 - HS: dùng kết quả tren 1  1 2x  1 2x 1 1 được. 1 x 1 1 x 2x  1  x  1 3x  2   2x  1 2x  1 1. GV: cho HS dự đoán kết quả - HS:… kết quả tiếp theo là b) 1 câu b. một phân thức mà tử bằng 1 1 tổng của tử và mẫu còn GV: Cho HS về nhà thử lại 1 1 mẫu là tử thức của kết quả 1 1 trước đó. 1 1. . 8x  5 5x  3. 1 x. GV: Cho HS làm bài tập 47 - HS hoạt động theo nhóm, 3. Bài tập 47/25 (SBT) (SBT/25) trình bày kết quả vào bảng. giải: GV: yêu cầu HS hoạt động theo 5 a) nhóm. nửa lớp làm câu a, nửa 2 x  3x 2 ĐK: 2x – 3x2  0 lớp làm câu d. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tl. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. GV gọi đại diện các nhóm lên HS: Đại diện HS lên bảng. bảng trình bày.. Nội dung => x (2 – 3x)  0. 2 3. => x  0 và x  d). 3 ĐK: x2 – 4y2  0 2 x  4y 2. => (x – xy) (x + 2y)  0 => x   2y GV: Cho HS làm bài tập 55 HS cả lớp làm vào vở (SGK)GV yêu cầu 2 HS lên Hai HS lên bảng. bảng. - HS1 làm câu a. - HS2 làm câu b.. 4. Baì tập 55/59 (SGK) giải a) Cho phân thức. x 2  2x  1 Điều kiện: x2 –1  0 x2 1. => (x – 1) (x + 1)  0 => x   1 GV: Cho HS thảo luận câu c. c) Với x = 2 giá trị của b) GV: Hướng dẫn HS đối chiếu phân thức được xác định, x 2  2 x  1 x  12  do đó phân thức có giá trị: với điều kiện xác định. 2. x 1 x 1  x 1 + Với x = -1 phân thức. 2 1 3 2 1. GV: Theo em, với những giá trị nào của biến thì có thể tính được giá trị của phân thức đã cho bằng cách tính giá trị của phân thức rút gọn?. không xác định. Vậy bạn Thắng sai. - HS: Chỉ có thể tính được giá trị phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thoả mãn điều kiện tức x   1. c) Với x = 2, phân thức đã cho có giá trị bằng 3. đúng. Với x = -1, phân thức có giá trị bằng 0. sai (Vì x = -1 giá trị phân thức không xác định).. 4. Hướng dẫn về nhà: (3’) - HS chuẩn bị đáp án cho 12 câu hỏi ôn tập chương II trangn 61 SGK. - Bài tập vè nhà: Bài 51, 56 SGK/58 – 59, 44, 46 SBT/24 – 25 IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net. x  1x  1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×