Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Gián án on tn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.62 KB, 11 trang )

Bùi Thanh Tân 1 Ôn Thi TN THPT
BÀI TẬP ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Năm học: 2008 – 2009 (Cơ Bản)
PHẦN I: GIẢI TÍCH
I/ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ, CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN:
1/ Cho hàm số y = x
3
– mx + m + 2 . Gọi đồ thò là (C
m
).
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số (C
3
). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò tại x = 2.
b/ Tìm m để hàm số (C
m
) có cực trò.
c/ Tìm m để hàm số (C
m
) có cực tiểu tại x = 1.
2/ Cho hàm số y = x
4
– 2x
2
+ 1.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số. Viết phương trình tiếp của đồ thò hàm số tại x = -2
b/ Tìm m để phương trình: - x
4
+ 2x
2
+ m + 2 = 0 có 3 nghiệm.
3/ Cho hàm số y =


12
2)1(
2
−+
−++
mx
mxm
. Gọi đồ thò (C
m
).
a/ Tìm m để (C
m
) không cắt đường thẳng x = -1.
b/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 1. Viết phương trình tiếp tuyến đồ thò tại x = 2.
c/ Tìm m để đồ thò (C
m
) có tiệm ngang y = 2
4/ Cho hàm số y = - x
3
– 3x
2
– mx – m + 2 . Gọi đồ thò (C
m
).
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 3. Gọi đồ thò (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
tại điểm có hoành độ là nghiệm phương trình y” = 0.
b/ Tìm m để đồ thò hàm số (C
m
) có cực đại tại x = - 1
5/ Cho hàm số y = - x

4
– 2(m – 2)x
2
– m
2
+ 5m – 5. Đồ thò (C
m
).
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò tại A(
)1;2

b/ Tìm m để đồ thò (C
m
) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.
6/ Cho hàm số y = 2x
3
– 3x
2
.
a/ Khảo sát hàm số. Gọi đồ thò (C).
b/ Đ.thẳng (d) qua O có hệ số góc là m. Biện luận theo m số giao điểm của (d) và đồ thò (C).
7/ Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m -1)x
2
+ 6(m – 2)x – 1. (C
m
).
a/ Khi m = 2. Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/ Dựa đồ thò biện luận theo k số nghiệm phương trình: 2x

3
+ 3x
2
– 2 – 2m = 0
c/ Tìm m để đồ thò hàm số (C
m
) có cực đại và cực tiểu.
8/ Cho hàm số y = x
3
– 3(a – 1)x
2
+ 3a(a – 1)x + 1 . ( C
a
) .
a/ Tìm a để hàm số đồng biến trên tập xác đònh .
b/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi a = 1 . Gọi đồ thò ( C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thò tại điểm có hoành độ là nghiệm phương trình y” = 0.
c/ Dựa vào đồ thò ( C ) . Tìm m để phương trình x
3
+ 3x
2
+ 2 – m = 0 có 3 nghiệm phân biệt .
9/ Cho hàm số y = mx
3
+ 3x
2
– 1 .(C
m
)
Bùi Thanh Tân 2 Ôn Thi TN THPT

a/ Tìm m để hàm số có hai cực trò.
b/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = -1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số tại
điểm có tung độ bằng -1
c/ Dựa đồ thò, tìm k để phương trình : x
3
-3x
2
+ 3 + k = 0 có 2 nghiệm.
10/ Cho hàm số y = x
3
– 3x. Gọi đồ thò ( C )
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số . Viết Phương trình tiếp tuyến của (C) tại x
0
= 2 .
b/ Biện luận theo m vò trí của ( C ) và (d) : y = m(x + 1) + 2 . Với giá trò nào của m thì (d) cắt (C)
tại 3 điểm phân biệt .
11/ Cho hàm số y = x
4
– 4x
2
+ m ; (C
m
)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò tại giao điểm
của đồ thò và trục Ox
b/ Dựa vào đồ thò , tìm k để phương trình : x
4
– 4x
2
– k + 5 = 0 có 4 nghiệm phân biệt , 3 nghiệm.

12/ Cho hàm số y = -x
4
/2 – x
2
+ 3/2. Đồ thò (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò tại y = 3/2 .
b/ Dựa vào đồ thò biện luận theo m số nghiệm phương trình : x
4
+ 2x
2
+ m = 0.
13/ Cho hàm số y = x
4
– 2mx
2
+ 2m + m
4
. (C
m
)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số, khi m = 2 .
b/ Tìm m để đồ thò hàm số (C
m
) có : b
1
/ 1 cực trò , b
2
/ 3 cực trò.
14/ Cho hàm
1x

x2
y
+
=
. Đồ thò (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò có hệ số góc k = ½ .
b/ Tìm trên (C) những điểm có toạ độ nguyên.
15/ Cho hàm số
2x
2x
y

+
=
. Đồ thò (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò tại giao điểm của đồâ thò và trục Ox
c/ Tìm trên đồ thò (C ) những điểm cách đều 2 trục toạ độ .
16/ Cho hàm số
mx
mmxm
y
+
+−+
=
2
)13(
.(Cm)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số , khi m = - 1. Gọi đồ thò (C).
b/ Tìm m sao cho tiếp tuyến của (Cm) tại giao điểm của(Cm) và Ox song song với đường thẳng:

y = x – 10 .
c/ Tìm m để đồ thò (C
m
) có tiệm cận đứng đi qua điểm A(1 ; 2)
17/ Cho hàm số
1x
1x
y

+
=

a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/ Gọi (d) là đường thẳng : 2x – y + m = 0 . CMR: (d) luôn cắt đồ thò tại 2 điểm phân biệt.
18/ Cho hàm số y = x
4
+ x
2
- 2.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/Dựa đồ thò biện luận theo m số nghiệm phương trình: m – x
2
– x
4
= 0.
19/ Cho hàm số y=x
3
- 3x
2
+ 2 .

a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số .
Bùi Thanh Tân 3 Ôn Thi TN THPT
b/ Dựa vào đồ thò. Tìm m để phương trình : x
3
- 3x
2
+ 4 – m = 0 có 3 nghiệm phân biệt .
c/ Biện luận sự tương giao của (C ) và đường thẳng d qua A( 1, 0) có hệ số góc k .
20/ Cho hàm số y = m + 1 – mx
2
-
2
4
x
. Gọi đồ thò là (C
m
).
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò khi m = -1.
b/ Dựa vào đồ thò, tìm k để phương trình: x
4
– 2x
2
+ 2k = 0 có 3 nghiệm.
c/ Viết phương trình tiếp của đồ thò tại điểm có tung độ bằng 0
21/ Cho hàm số
1
32


=

x
x
y
, gọi đồ thị của hàm số là (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C).
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(2;1) .
22/ Cho hàm số
34
24
+−=
xxy
, gọi đồ thị (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C).
b/ Dựa vào đồ thị (C) , tìm m để phương trình
( )
022
2
2
=+−
mx
có nhiều nghiệm nhất .
23/ Cho hàm số
43
23
−+=
xxy
.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(1;0) .
24/ Cho hàm số

242
24
++−=
xxy
, gọi đồ thị của hàm số là (C) .
a/Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b/ Dùng đồ thị (C) , tìm m để phương trình
0242
24
=−+−
m
xx
có 4 nghiệm phân biệt .
25/ Cho hàm số
3
3 2 ( )y x x C= − −
.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
b/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại
( )
2; 4
o
M − −
c/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng: y = 24x + 8.
d/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng: x – 3y + 10 = 0
e/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của đồ thị với trục Oy.
II/ TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT CÁC HÀM SỐ:
1/ y = 2cosx – cos2x trên đoạn







4
;0
π
. 2/
34
2
+−=
xx
eey
trên [0;ln4]. 3/
( )
4y x x= −
4/
xxy
−=
2sin
trên







2
;

2
ππ
5/
2
3 10y x x= + −
. 6/
( )
4 2
2 1f x x x= − +
trên
[ ]
0; 2
.
7/ y = - 3x
2
+ 4x – 8 trên [0 ; 1]. 8/ y =
23
2
+−
xx
trên [-10 ; 10]. 9/ y =
2
+
x
x
trên (- 2 ; 4]
III/ PHƯƠNG TRÌNH-BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LÔGARIT:
A/ Tính giá trị của biểu thức:
1/
2log8log

4log
2
1
4
1
7125
9
49.2581








+=

P
. 2/
98log14log
75log405log
22
33


=
Q
; 3/E =
3

3 9 27 3
Bùi Thanh Tân 4 Ôn Thi TN THPT
4/ A =
1
5 1
3 7 1 1
2
3 32 4 4 2
3 5 : 2 : 16 : (5 .2 .3

   
   
   
. 5/ B =
1 2 2 3 3
1 4 5 2
(0,25) ( ) 25 ( ) : ( ) :( )
4 3 4 3
− − −
 
+
 
 
. 6/ C =
5
3
2 2 2
7/ Cho a =
1
(2 3)


+
và b =
1
(2 3)


. Tính A= (a +1)
-1
+ (b + 1)
-1
8/ D =
3
3
2 3 2
3 2 3
B/ Rút gọn:
1/E=
2
1 1 1
2 2 2
1 1 1
2 2 2
( )
2
( )
x y x y x y
xy
x y x y


 
+ + −
 ÷
− −
 ÷
 ÷
+ +
 
với x>0,y> 0. 2/F =
2
1 1
1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 3
2 3
a a a a
a a a a
− −

 
− − +
 
+
 
− −
 
với 0 < a ≠ 1, 3/2
C/ Tìm tập xác đònh của các hàm số sau:
1/ y =
2

3
log
10 x−
. 2/ y =log
3
(2 – x)
2
. 3/ y =
2
1
log
1
x
x

+
. 4/ y = log
3
|x – 2|. 5/ y =
5
2 3
log ( 2)
x
x


D/ 1/Cho h.số
1ln
1ln
)(

+

=
x
x
xf
. Tính
)('
2
ef
. 2/ Cho h.số
(
)
1ln)(
2
++=
xxxf
. Tính
)3('f
.
E/ Giải các phương trình sau:
1/
xxx 318
42
2
−+−
=
. 2/ 2
2.16
2

5
6
2
=
−−
xx
.3/ 3
4x + 8
– 4.3
2x + 5
+ 27 = 0. 4/ 2
2x + 6
+ 2
x + 7
– 17 = 0.
5/ 2
2x – 3
– 4
53
2
−+
xx
= 0. 6/ 9
1
2

x
- 36.3
3
2


x
+ 3 = 0. 7/
0639
11
22
=−−
++
xx
.
8/
084)3()3(
10
105
=−+

xx
. 9/ 2
1
2

x
-
21
222
233
+−
−=
xxx
. 10/ 3. 16

x
+ 2.81
x
= 5. 36
x
.
11/ 2.16
x
– 15.4
x
– 8 = 0. 12/ 7.3
x+1
– 5
x+2
= 3
x+4
– 5
x+3
. 13/ 4
x+1
+ 2
x+4
= 2
x+2
+ 16.
14/
7)7,0.(6
100
7
2

+=
x
x
x
. 15/ 8
x
– 3.4
x
– 3.2
x+1
+ 8 = 0. 16/ 5
x
+ 5
x+1
+ 5
x+2
= 3
x
+ 3
x+3
– 3
x+1
.
17/ 3
x+1
+ 3
x-2
– 3
x-3
+ 3

x-4
= 750. 18/ 7.3
x+1
– 5
x+2
= 3
x+4
– 5
x+3
. 19/ 2
x
.3
x-1
.5
x-2
= 12.
20/
.14)32()32(
=++−
xx
21/ 2
x+3
-
xxxxx
233
5262
22
−=
−+−+
. 22/

22
2.10164
−−
=+
xx
F/ Giải các phương trình sau:
1/
5)15(log
2
1
−=−
x
. 2/
1
1
53
log
2
=
+

x
x
. 3/
1)65(log
2
2
=+−
xx
x

. 4/ log
4
(x + 2)–log
4
(x -2) = 2 log
4
6.
5/
( ) ( )
3 3 3
log 2 log 2 log 5x x+ + − =
. 6/log
3
x = log
9
(4x + 5)+ ½. 7/ log
2
(9
x – 2
+7) – 2=log
2
( 3
x – 2
+1).
8/ log
4
(x +3) – log
4
(x
2

– 1) = 0. 9/
3)1(log)3(log
22
=−+−
xx
.10/
8log2)1(log)3(log
244
−=−++
xx
.
11/ lg5 + lg(x + 10)–1 = lg(21x–20)–lg(2x–1). 12/ lg
2
x – lgx
3
+ 2 = 0.
13/ lg(x – 3) + lg(x + 6) = lg2 + lg5. 14/ lgx -
)
8
1
lg(
2
1
)
2
1
lg()
2
1
lg(

2
1
+−+=−
xxx
.
15/ lg(x – 4) + lg(x + 3) = lg(5x + 4). 16/
4)
2
1
(log)2(log2)2(log
5
3
55
=

+−+−
x
xx
. 17/
0)4(log)2(log.2
2
33
=−+−
xx
.18/
3log.4)10(log)2(log
2
2
2
2

2
=+++
xx
.19/
0
6
7
log2log
4
=+−
x
x
.
20/
2log)6(loglog
555
+−+=
xxx
. 21/
xxxx lglogloglog
432
=++
. 22/
2
11
logloglog
2793
=++
xxx
.

G/ Giải các bất phương trình sau:
1/
2 5
1
9
3
x+
 
<
 ÷
 
. 2/
2
6
4 1
x x− +
>
. 3/
2
4 15 4
3 4
1
2 2
2
x x
x
− +

 
<

 ÷
 
. 4/
0833
2
>+−

xx
. 5/ 2
2x + 6
+ 2
x + 7
> 17
Bùi Thanh Tân 5 Ôn Thi TN THPT
6/ 5
2x – 3
– 2.5
x -2
≤ 3. 7/
1 1
1 2
4 2 3
x x
− −
> +
. 8/ 4
x +1
-16
x
≥ 2log

4
8. 9/ log
4
(x + 7) > log
4
(1 – x)
10/ log
2
( x + 5) ≥ log
2
(3 – 2x) – 4. 11/ log
2
( x
2
– 4x – 5) < 4. 12/
0
12
122
1


+−

x
xx
.
13/
1)
2
1

(
)32(log
2
3
>
−−
xx
. 14/
64
27
)
4
3
(
106
2
<
+−
xx
. 15/ 2log
8
( x- 2) – log
8
( x- 3) >
2/3.
16/
)23(log
2
2
3

+−
xx
> 3 17/ 2
x
+ 2
-x
< 3. 18/ 3
4 – 3x
– 35.3
3x – 2
+ 6 ≥ 0. 19/ lg(x
2
– 2x –
2) ≤ 0.
20/
2)4311(log
2
5
<+−
xx
. 21/ 2 -
0)3(log
2
2
≥+
xx
. 22/
0)
2
82

(log
2
3
<


x
x
. 23/
2
1
)
23
(log
4

+
x
x
.

IV/ TÍCH PHÂN
1/ Tìm nguyên hàm F(x) các hàm số sau đây:
a/
1x
8x8x5x6x
)x(f
234
+
−++−

=
. b/
2x3x
3x3x3
)x(f
3
2
+−
++
=
. c/
1x
1x3
)x(f
+

=
. d/
x3
2x3x
)x(f
2

+−
=
e/
2
3
x
3

x2)x(f






−=
. f/
2xgcotxtg)x(f
44
++=
. g/
( )
1xx
1
)x(f
+
=
. h/
3x2x
1
)x(f
2
−+
=
h/
x2x3
3.2)x(f
=

i/
1x22x
2.3)x(f
++
=
j/
xx3
3.e)x(f
=
k/ f(x) = x
2
.
dxx
3 3
1
+
. l/ f(x) =
2
x
xe


m/ f(x) =
x
x
2
)(ln
n/ f(x) =
3
2

cos
sin
x
x
p/ f(x) = (2x – 1)e
x
q/ f(x) = xsin
2
x r/ f(x) = xln(1-x)
2/ Tính các tích phân sau đây
a/
;xdxsinA
4
0
4

π
=
b/
;
4
0
2

=
π
xdxtgB
c/ C=
( )


+
8
0
3
;dxxx2
d/

−+
=
16
0
x9x
dx
D
e/


=
3
2
2
4
;dx
1x
x
E
f/
( )

−−=

1
0
;dxx1x2F
g/
( )

−+−=
3
0
;dx2x1xG
h/

π
−=
2
0
2
;dxxsin1H
k/

π
π
=
2
4
2
;
xsin
dx
K

l/
;
sin
sin1
4
6
2
3
dx
x
x
L


=
π
π
m/

+
=
1
0
;
3x2
dx
M
n/



=
2
0
2
;
x1
dx
N
p/

π
π
=
3
4
2
;
xcos
dx
P
q/

π
=
6
0
2
;xdxsinQ
r/


π
=
3
0
;xdx2sinx4sinR

s/

π
=
4
0
;xdx3cosx8cosS
u/

π
π
=
2
4
;xdx2cosx6sinU
z/
( )

π
−=
3
0
;dxx6xsinx4cosZ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×