Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.67 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>**************************** Thø hai ngµy 12 th¸ng 10 n¨m 2009.. TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1). I. Mục đích - Yêu cầu: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã häc. - Bước đầu thuộc bảng chữ cáI (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 - Học sinh lên đọc bài. phút. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. - Học sinh đọc bảng chữ cái. - Cho học sinh ôn lại bảng chữ cái. - Học sinh làm bài vào vở. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Chỉ Chỉ đồ Chỉ con Chỉ cây người vật vật cối Bạn bè Bàn Thỏ Chuối Hùng Xe đạp mèo xoài - Tìm thêm từ có thể xếp vào trong bảng. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên và cả lớp nhận xét.. - Học sinh làm bài vào vở. + Học sinh, thầy giáo, ông, cha, mẹ, … + Ghế, tủ, giường, ô tô, xe đạp, … + Gà, bò, trâu, ngựa, dê, voi, vìt, … + Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, …. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2). I. Mục đích - Yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng ch÷ c¸i. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của học sinh - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. - Học sinh lên đọc bài. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Học sinh đặt câu theo mẫu. - Một học sinh khá giỏi đặt câu. - Học sinh tự làm. Ai (con gì, cái Là gì ? gì): M: Bạn Lan Là học sinh giỏi. Chú Nam Là nông dân. Bố em Là bác sĩ. Em trai em Là học sinh mẫu giáo. - Học sinh mở mục lục sách tìm tuần 7, 8 ghi lại tên những bài tập đọc đã học theo thứ tự bảng chữ cái. - Học sinh sắp xếp: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán LÍT. I. Mục tiêu: - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu…. - Biết ca 1 lít, chai 1lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiÖu cña lÝt. - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 Học sinh lên bảng làm bài 4 / 40. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Làm quen với biểu tượng dung tích. - Giáo viên lấy 2 cái cốc 1 to 1 nhỏ, rót đầy nước vào 2 cốc. - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc nào chứa được ít nước hơn? * Hoạt động 3: Giới thiệu ca 1 lít hoặc chai 1 lít. Đơn vị lít. - Giáo viên giới thiệu ca 1 lít, rót đầy ca ta được 1 lít nước. - Giáo viên: Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng, … ta dùng đơn vị đo là lít. - Lít viết tắt là: l - Giáo viên viết lên bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc. * Hoạt động 4: Thực hành.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát giáo viên rót nước vào cốc. - Cốc to. - Cốc bé. - Học sinh theo dõi. - Học sinh đọc: lít viết tắt là l - Học sinh đọc: Một lít, hai lít, bốn lít, sáu lít, … - Học sinh lên bảng làm.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: Viết tên gọi đơn vị là lít, theo mẫu. Bài 2: Tính theo mẫu. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài.. - Học sinh làm vào vở. 9l+8l=17l 17l6l=11l. 15l+5l=20l 18l–5l=13l. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Đạo đức CHĂM CHỈ HỌC TẬP. I. Mục đích - Yêu cầu: - Nªu ®îc mét sè biÓu hiÖn cña ch¨m chØ häc tËp. - BiÕt ®îc lîi Ých cña viÖc ch¨m chØ häc tËp. - BiÕt ®îc ch¨m chØ häc tËp lµ nhiÖm vô cña HS. - Thùc hiÖn ch¨m chØ häc tËp h»ng ngµy. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, - Học sinh: Bộ tranh thảo luận nhóm. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi: Em hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà để giúp mẹ? - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: xử lý tình huống. - Yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận theo cặp. - Thể hiện cách ứng xử qua trò chơi đóng vai. - Giáo viên chốt lại ý chính. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. - Giáo viên chia nhóm và phát cho mỗi nhóm phiếu bài tập. - Giáo viên kết luận: Các ý kiến a, b, d, đ là đúng; ý kiến c là sai. * Hoạt động 4: liên hệ thực tế.. Hoạt động của học sinh - Học sinh thảo luận theo cặp về cách ứng xử. - Một số cặp trình bày trước lớp. - Học sinh các nhóm lên đóng vai xử lý tình huống. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh các nhóm thảo luận. - Học sinh chọn kết quả. - Học sinh nêu ích lợi của việc chăm chỉ học tập.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Yêu cầu học sinh tự liên hệ. - Giáo viên khen những em chăm chỉ học - Học sinh tự liên hệ tập. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài.. S¸ng thø ba ngµy 13 th¸ng 10 n¨m 2009.. TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1(Tiết 4). I. Mục đích - Yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi. ( BT2) ; tốc độ viết kho¶ng 35 ch÷/15 phót II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra lấy điểm đọc. - Giáo viên thực hiện tương tự Tiết 1. b) Hướng dẫn viết chính tả bài: Cân voi. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. - Bài viết ca ngợi trí thông minh của ai? Lop2.net. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phút sau đó lên đọc bài. - 2 Học sinh đọc lại. - Học sinh đọc phần chú giải trong sách giáo khoa. - Ca ngơi trí thông minh của Lương Thế.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vinh. - Chữ khó: Sứ thần, Trung Hoa, dắt, - Học sinh viết bảng con. thuyền, dấu, chìm, … - Đọc cho học sinh sinh viết vào vở. - Học sinh viết bài vào vở. - Soát lỗi. - Tự soát lỗi. - Chấm chữa. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về làm bài tập.. TiÕng ViÖt (tù chän ) LuyÖn TËp A- Môc tiªu : Gióp HS, - HS nghe – viết đúng chính tả bài ‘‘ Đôi bạn ’’. - Viết đúng chữ mẫu - đúng chính tả. - Bồi dưỡng tính cẩn thận và chính xác. B- Hoạt động dạy học : 1- Giíi thiÖu bµi. 2- Hướng dẫn luyện viết. a- GV viÕt bµi ‘‘ §«i b¹n ’’. - GV đọc mẫu 1 lần, 2 HS đọc bài - Lớp đồng thanh. b- Hướng dẫn HS hiểu nội dung những công việc gì ? ? Bóp bª lµm nh÷ng c«ng viÖc g× ? ? Ai h¸t cho Bóp bª nghe ? ? Bóp bª nãi g× víi DÕ MÌn ? c- Hướng dẫn HS nhận xét. - Bµi viÕt cã nh÷ng ch÷ nµo ®îc viÕt hoa ? - Sau dÊu g× ph¶i viÕt hoa ? - HS viÕt nh÷ng ch÷ viÕt sai vµo b¶ng con. 3- GV đọc bài cho HS viết. - HS nghe đọc và viết vào vở. 4- §äc toµn bµi cho HS so¸t l¹i . Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi sai. 5- Thu vë chÊm ch÷a bµi. NhËn xÐt tiÕt häc. Mü ThuËt: VÏ theo mÉu :VÏ c¸i mò I- Môc tiªu: - Hiểu đặc điểm, hình dáng, của một số loại mũ (nón). - BiÕt c¸ch vÏ c¸i mò (nãn). - VÏ ®îc c¸i mò (nãn) theo mÉu. II- ChuÈn bÞ: 1- Gi¸o viªn: - Tranh, ¶nh c¸c lo¹i mò. - ChuÈn bÞ mét vµi c¸i mò cã h×nh d¸ng vµ mµu s¾c kh¸c nhau. - Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ - Một số bài vẽ cái mũ của học sinh năm trước. 2- Häc sinh: - GiÊy vÏ hoÆc vë tËp vÏ. - Bót ch×, tÈy, s¸p mµu hoÆc bót d¹. III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - KiÓm tra sÜ sè líp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- D¹y bµi míi: * Giíi thiÖu bµi: Giáo viên giới thiệu một số dạng mũ khác nhau để các em nhận biết được đặc ®iÓm h×nh d¸ng cña c¸c lo¹i mò. Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét: - Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý cho học sinh tìm hiểu về cái mũ: + Em h·y kÓ tªn c¸c lo¹i mó mµ em biÕt. + H×nh d¸ng c¸c lo¹i mò cã kh¸c nhau kh«ng? + Mũ thường có màu gì? - Gi¸o viªn giíi thiÖu tranh, ¶nh hoÆc h×nh vÏ giíi thiÖu c¸c lo¹i mò vµ yªu cÇu học sinh gọi tên của chúng. Ví dụ: Mũ trẻ sơ sinh, mũ lưỡi trai, mũ bộ đội, mũ cát ... Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ cái mũ: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giáo viên bày một số mũ để học sinh chọn vẽ. - Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét hình dáng cái mũ và hướng dẫn các em cách ph¸c h×nh bao qu¸t cho võa víi phÇn giÊy chuÈn bÞ. + Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ phác phần chính của cái mũ. + VÏ c¸c chi tiÕt cho gièng c¸i mò. + Sau khi vẽ xong hình, có thể trang trí cái mũ cho đẹp bằng màu sắc tự chän. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: - Giáo viên gợi ý học sinh vẽ hình vừa với phần giấy quy định. - VÏ c¸c bé phËn cña c¸i mò vµ trang trÝ, vÏ mµu theo ý thÝch. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá: - Giáo viên yêu cầu học sinh chọn một số bài vẽ đã hoàn thành và hướng dẫn học sinh nhËn xÐt bµi vÏ vÒ: + Hình vẽ (đúng, đẹp). + Trang trÝ (cã nÐt riªng) - Giáo viên yêu cầu học sinh tìm ra các bài vẽ đẹp theo ý thích của mình, sau đó bæ sung, tæng kÕt bµi häc. * DÆn dß: - Su tÇm ch©n dung.. ChiÒu thø ba ngµy 13 th¸ng 10 n¨m 2009.. TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 5). I. Mục đích - Yêu cầu: - Về kĩ năng đọc như tiết 1. - Tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái vÒ néi dung (BT2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> sinh ôn tập. a) Kiểm tra đọc. - Giáo viên thực hiện như Tiết 1. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi. - Cho học sinh quan sát tranh để trả lời. + Hàng ngày ai đưa Tuấn đến trường ? + Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học được? + Tuấn làm gì giúp mẹ? + Tuấn đến trường bằng cách nào? * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe.. - Học sinh lên đọc bài.. - Học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa. + Hàng ngày mẹ đưa Tuấn tới trường. + Hôm nay mẹ không đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm. + Tuấn rót nước cho mẹ uống. + Tuấn tự mình đi bộ đến trường. - Một số học sinh đọc lại các câu trả lời.. TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 6 ) I. Mục đích - Yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống cụ thể (BT2) ; đặt được dÊu chÊm hay dÊu phÈy vµo chç trèng thÝch hîp trong mÈu chuyÖn (BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. - Giáo viên cho từng học sinh lên bốc thăm chọn bài rồi về chuẩn bị 2 phút. - Gọi học sinh lên đọc bài. * Hoạt động 3: hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng. - Giáo viên ghi những câu học sinh nói lên bảng. - Nhận xét chung. Lop2.net. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lên bốc thăm về chuẩn bị rồi lên đọc bài. - Học sinh lên đọc bài. - Học sinh suy nghĩ rồi thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi. a) Cảm ơn bạn đã giúp mình..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) Xin lỗi bạn nhé. c) Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn. d) Cảm ơn bác cháu sẽ cố gắng hơn Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm nữa. - Học sinh làm vào vở. bài. - Nhận xét cách làm đúng sai. Câu 1: 1 dấu chấm, 1 dấu phẩy. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò Câu 2: 1 dấu phẩy. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài. Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca1 lít để đong, đo nước, dầu…… - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lên bảng làm bài 2 / 41. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - Học sinh làm miệng rồi lên điền kết quả. Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh tính 2 l + 1 l = 3 l 35 l – 12 l = 23 l nhẩm rồi điền ngay kết quả. 16 l + 5 l = 21 l 3l+2l–1l=4l 15 l – 12 l = 3 l 16 l – 4 l + 15 l = 27 l Bài 2: Yêu cầu học sinh làm miệng. - Học sinh nêu: sáu lít, tám lít, ba mươi lít. Bài 3: Giáo viên cho học sinh tự giải bài - Học sinh làm bài vào vở. Bài giải toán theo tóm tắt. Số lít dầu thùng thứ hai đựng được là 16 – 2 = 14 (lít): Đáp số: 14 lít dầu. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Thể dục BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc và theo hàng ngang I. Mục tiêu: - Thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách điểm số 1 – 2, 1-2 theo nội dung hàng dọc và hàng ngang. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi, cờ hoặc khăn. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1. Khởi động: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số từ 1 đến hết. - Ôn bài thể dục đã học. Giáo viên cho học sinh ôn lại toàn bộ bài thể dục. - GV hướng dẫn cách điểm số 1-2, 1-2. - C¸n sù líp ®iÒu khiÓn c¸ch ®iÓm sè 1-2, 1-2 * Hoạt động 3: Kết thúc. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Về ôn lại 8 động tác đã học.. Hoạt động của học sinh - Học sinh ra xếp hàng. - Tập một vài động tác thả lỏng. - Học sinh thực hiện 1, 2 lần - Học sinh tập theo hướng dẫn của giáo viên 2, 3 lần. Mỗi động tác 2 x 8 nhịp. - Cán sự lớp điều khiển cho cả lớp chơi 1, 2 lần. - Học sinh lµm theo. - HS lµm theo. - Tập một vài động tác thả lỏng. - Về ôn lại bài.. ***************************************************** Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thø t ngµy 14 th¸ng 10 n¨m 2009.. TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 7). I. Mục đích - Yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 . - Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nói đúng lời mời, đề nghị theo tình huống cụ thÓ (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm đọc. - Giáo viên thực hiện như tiết 5. - Học sinh lên bảng đọc bài. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Giáo viên cho học sinh mở sách - Học sinh mở sách giáo khoa tuần 8 nêu giáo khoa để tìm. tên các bài đã học. - Một số học sinh đọc tên các bài đã học. Bài 2: Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài - Học sinh làm bài vào vở. vào vở. a) Mẹ ơi mẹ mua giúp con tấm thiếp chúc - Gọi một số học sinh đọc bài của mình. mừng cô giáo nhân ngày 20 – 11 nhé. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. b) Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ xin mời các bạn cùng hát chung một bài nhé. c) Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi cô vừa nêu. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về ôn bài.. TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 8): Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Mục đích - Yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. - Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập; bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Kiểm tra học thuộc lòng. - Giáo viên thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Giáo viên treo sẵn 1 tờ giấy đã kẻ sẵn ô chữ, hướng dẫn học sinh làm bài. + Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh): , dùng để viết? + Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm có 4 chữ cái? + Đồ mặc có 2 ống có 4 chữ cái? + Nhỏ xíu giống tên thành phố của bạn mít trong bài tập đọc em đã học? - Giáo viên tiếp tục cho đến dòng 10 để hiện ra ô chữ hàng dọc. - Đọc kết quả: Phần thưởng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về ôn bài.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lên bảng đọc bài. - Học sinh trả lời. - Phấn. - Lịch. - Quần. - Tí hon. - Bút, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế. - Học sinh đọc kết quả: Phần thưởng.. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vÞ : kg, l - BiÕt sè h¹ng, tæng. - BiÕt gi¶i bµi to¸n víi mét phÐp céng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài 3 / 43. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - Học sinh tính nhẩm. 5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 - Giáo viên cho học sinh làm miệng. 8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 9 + 4 = 13 44 + 9 = 53 Bài 2: - Giáo viên cho học sinh nhìn từng hình - Học sinh nêu kết quả: 45 kilôgam, 45 lít. vẽ nêu thành bài toán rồi tính nhẩm nêu kết quả. Bài 3: Yêu cầu học sinh tự làm vào vở. - Học sinh làm vở. Số hạng 34 45 63 Số hạng 17 48 29 Tổng 51 93 92 Bài 4: Hướng dẫn học sinh dựa vào tóm - Học sinh giải vào vở. tắt tự đặt đề toán rồi giải. Bài giải Cả hai lần bán được là: 45 + 38 = 83 (Kg): Đáp số: 83 kilôgam. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. ¢m nh¹c Häc h¸t : Bµi Chóc mõng sinh nhËt (c« Chinh d¹y). Tự nhiên và xã hội ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN SÁN. I. Mục đích - Yêu cầu: Nªu ®îc nguyªn nh©n vµ biÕt c¸ch phßng tr¸nh bÖnh giun. II. Đồ dùng học tập: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: ăn uống sạch sẽ có ích lợi gì ? - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - Giáo viên hỏi: Các em đã bao giờ bị đau bụng, ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nôn v.v à chóng mặt chưa? - Giun thường sống ở đâu trong cơ thể người? - Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người? - Nêu tác hại do giun gây ra?. Hoạt động của học sinh - Học sinh thảo luận nhóm và trả lời. - Giun thường sống ở ruột, dạ dày, gan. - Hút các chất bổ trong cơ thể. - Người bị nhiễm giun thường, xanh xao, mệt mỏi do cơ thể bị mất chất dinh dưỡng.. * Hoạt động 3: Thảo luận về nguyên nhân - Học sinh thảo luận nhóm. gây nhiễm giun. - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận về - Đại diện các nhóm trình bày. nguyên nhân và cách đề phòng bệnh giun - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. sán. - Giáo viên kết luận: Do không giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, … muốn đề phòng được bệnh này chúng ta phải giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, phải rửa tay trước khi ăn, cắt móng tay móng chân, … * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài.. *********************************************************** Thø n¨m ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2009.. TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 9). I. Mục đích - Yêu cầu: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HK1 : - Nghe – viết chính xác bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng hình thứuc thơ (hoặc v¨n xu«i). - Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: - Học sinh: Giấy kiểm tra, bút chị, thước kẻ,... III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài tập đọc. - Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả bài.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh đọc thầm. - Học sinh đọc thành tiếng. - Trả lời các câu hỏi. - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. - Học sinh nộp bài. - Chữa bài. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vào Câu 1: ý b. Câu 2: ý b. giấy thi. - Cho học sinh làm bài. Câu 3: ý c. - Hết thời gian giáo viên thu bài. Câu 4: ý c. - Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài Câu 5: ý a. - Cách đánh giá điểm: Mỗi câu đúng được 1 điểm. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài.. Toán KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1. (Chờ kế hoạch của nhà trường). Thể dục BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG . ®iÓm sè 1-2, 1-2 theo hµng däc vµ hµng ngang Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu học sinh biết và thực hiện tương đối chính xác từng động tác. - Ôn lại trò chơi: “ nhóm ba nhóm bảy”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi và 2 khăn để bịt mắt. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1. Khởi động: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Ôn bài tập đội hình đội ngũ * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Giáo viên điều khiển. - GV hướng dẫn cách điểm số 1-2, 1-2 - C¸n sù líp ®iÒu khiÓn c¸ch ®iÓm sè 1-2, 1-2 * Hoạt động 3: Kết thúc. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Về ôn lại trò chơi.. Hoạt động của học sinh - Học sinh ra xếp hàng. - Học sinh ôn lại một vài lần. - Học sinh thực hiện mỗi động tác 2 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp. - HS ®iÓm sè 1-2, 1-2 - HS ®iÓm sè 1-2, 1-2 - Học sinh các tổ thi đua xem tổ nào thắng nhiều nhất. - Tập một vài động tác thả lỏng.. ***************************************************** Thø s¸u ngµy 16 th¸ng 10 n¨m 2009.. Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa học kỳ 1): (Chờ kế hoạch của nhà trường): ‘. Toán Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG. I. Mục tiêu: - BiÕt t×m x trong c¸c bµi tËp d¹ng : x + a = b ; a + x = b (víi a,b lµ c¸c sè cã kh«ng qu¸ hai ch÷ sè) b»ng sö dông mèi quan hÖ gi÷a thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh. - BiÕt c¸ch t×m mét sè h¹ng khi biÕt tæng vµ sè h¹ng kia. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giáo viên giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong 1 tổng. - Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. - Yêu cầu học sinh nhận xét về số hạng trong phép cộng 6 + 4 = 10. - Giáo viên nêu bài toán: Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp. - Giáo viên phân tích dẫn dắt học sinh. + Số ô vuông bị che chưa biết ta gọi là x. Lấy x + 4 bằng 10 ô vuông. Ta viết: x + 4 = 10 + Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào? x + 4 = 10 x 10 – 4 x 6 - Giáo viên hướng dẫn tương tự các bài còn lại. Kết luận: Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3, bằng các hình thức. Hoạt động của học sinh - Học sinh quan sát và viết số thích hợp vào chỗ chấm. 6 + 4 = 10 6 = 10 – 4 4 = 10 – 6 - Học sinh nhắc lại đề toán. - Học sinh nêu tên gọi các thành phần của phép cộng. - x là số hạng. - 4 là số hạng. - 10 là tổng. - Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.. - Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cá nhân. - Học sinh làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> khác nhau: Bảng con, miệng, vở, … * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. To¸n (tù chän ) LuyÖn TËp A- Môc tiªu : Gióp HS. - Lµm thµnh th¹o phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100. - Cñng cè vÒ to¸n gi¶i nhiÒu h¬n – Ýt h¬n. B- Các hoạt động dạy học . Bµi 1 : TÝnh. HS lµm vµo vë. 36 + 25. 74 +26. 57 +28. 66 + 34. Bµi 2 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh ( theo mÉu ). - HS nªu c¸ch tÝnh vµ lµm vµo vë 23 + 16 + 15 19 + 22 + 35 = 39 + 15 37 + 28 + 19 = 54 55 + 38 + 17. 76 +24. 46 + 18. 37 + 26 + 23 48 + 15 + 36. Bµi 3 : §Æt tÝnh råi tÝnh tæng. BiÕt c¸c sè h¹ng 45 vµ 27 68 vµ 29 78 vµ 16 56 vµ 27 - HS lµm vµo vë. Bµi 4 : Tïng cã 36 hßn bi. Nam cã nhiÒu h¬n Tïng 18 hßn bi . Hái Nam cã bao nhiªu hßn bi ? - HS đọc đề bài toán 2 lần. Tãm T¾t : Tïng cã : 36 hßn bi. Nam cã nhiÒu h¬n Tóng : 18 hßn bi Hái Nam cã : ? hßn bi. Bµi gi¶i : Nam cã sè hßn bi lµ : 36 + 18 = 54 ( hßn bi ) §¸p sè : 54 hßn bi * Thu vë chÊm ch÷a bµi .. Thủ công GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 1). Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thuyền phẳng đáy có mui bằng giấy màu. - Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán,... III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh gấp mẫu. - Cho học sinh quan sát mẫu thuyền bằng giấy. - Giáo viên gấp mẫu. - Cho học sinh so sánh thuyền có mui và thuyền không có mui. * Hoạt động 3: Hướng dẫn gấp thuyền. - Giáo viên cho học sinh quan sát qui trình gấp. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác từng bước. Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều nhau. Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền. Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. * Hoạt động 4: Cho học sinh thực hành. tập gấp. - Học sinh tập gấp theo nhóm. - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh theo dõi. - Học sinh quan sát theo dõi Giáo viên gấp - Học sinh so sánh: Gấp tương tự như nhau nhưng thuyền có mui thêm 1 bước gấp tạo mui thuyền. - Học sinh quan sát qui trình gấp. - Theo dõi Giáo viên thao tác. - Học sinh nhắc lại các bước gấp thuyền.. - Học sinh các nhóm tập gấp thuyền phẳng đáy có mui.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>