Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.02 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 15: Ngày soạn: Ngày dạy:. LµM trßn sè. Tên bài dạy :. I. MỤC TIÊU: Hs có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. Nắm vững và làm thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: THẦY: Giáo án, bài giảng trên máy vi tính. TRÒ: Máy tính bỏ túi, giấy trong, bút dạ.. Hình ảnh Kiểm tra bài cũ: Trong các số sau số nào biểu diễn được. Slide 1. dưới dạng số thập phân hữu hạn?. 9 7 8 35 3 2 0,12 5. 16 22 Giải. 1 7 0,2 5 35. 9 9 3 1,125 8 2. Sản lượng điện quốc gia. (đơn vị: tỉ KWh ). 160 140. Slide 2. 120 100 80 60 40 20 0. 1996. 1996 17. 2000 30. 2005. 2005 45. 2010. 2010 80. 2020. 2020 160. Để dễ nhớ, Thứ 2,sè ngày 24lµm tháng g×? 10 năm 2005 Lµm trßn dễ so saïnh nđể hthÕ , nµo? Lµm trßn tênh toạn. Hoạt động của trò. + Click Slide 1 lên m.hình. + Thu bài 2 Hs để kiểm tra. + Click đáp án lên m.hình và tổng kết đúng sai, cho điểm hs.. + Thực hiện trả bài trên phim trong. + Nhận xét bài làm của bạn (nội dung, cách trình bày). + Click Slide 2: Hãy đọc sản luợng điện Quốc gia trên biểu đồ trên. + Các số liệu trên là chính xác hay là các số ước lượng gần đúng?. + Đứng tại chỗ đọc số liệu trên biểu đồ.. + Vâỵ làm tròn số để làm gì?. + Làm tròn để dễ nhớ, dễ so sánh, dễ tính toán.. Slide 3. Tiết 15:. 2000. Hoạt động của thầy. Lop7.net. + Các số gần đúng (đã được làm tròn ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 Vê duû du:û. Slide 4. Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị 4. 4,9 5. 4,3. 5,4. 4,9 5. 4,3 4 Ký hiệu. 5,8 6. đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”. Slide 5. ?1 Điền vào ô vuông sau khi đã làm tròn đến hàng âån vë?. 5,4 5. 5,8 6 4,5 5. 4,5 4 4,5. 4. Vê duû 2:. Laìm troìn 72. 5. 5,8 6. 900 đến hàng nghìn. 72000. Slide 6. 5,4. 72500. 72900 73000. 72000? 73000?. Làm tròn 0,8134 đến hàng phần nghìn. Slide 7. + Thực hiện làm tròn các số đã cho đến hàng đơn vị. + Giáo viên chấp nhận cả hai phương án và sẽ kết luận sau khi học song phần qui tắc.. Hs có thể đưa ra hai phương án khác nhau của trường hợp số 4,5 khi làm tròn tới hàng đơn vị.. + Đề nghị hs đưa ra suy nghĩ của mình về kết quả làm tròn. + Click đáp án lên m.hình. + Ba học sinh (Yếu, Tbình, Khá) thay nhau trả lời.. 72900 73000 Vê duû 3:. Slide 8. + Số 4,3 làm tròn đến + Suy nghĩ và trả lời hàng đơn vị gần bằng bao nhiêu? + Số 5,9 làm tròn đến hàng đơn vị gần bằng bao nhiêu? + Click đáp án và giới thiệu kí hiệu và cách đọc. 0,81 30. 0,81 34. + Tương tự như ví dụ 2. 0,81 40. 0,8134 0,813. Có qui ước về làm tròn số không ?. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Slide 9. 2 Qui ước là ì troì ì số lam tron Nếu chữ số đầu tiên của bộ phận bỏ đi nhoí hån 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.. a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. Slide 10. 86,149 86,1. Bộ phận giữ lại. Bộ phận bỏ đi. b) Laìm troìn chuûc. 542 540 Bộ phận giữ lại. Slide 11. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối của bộ phận còn lại.. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.. a)Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2. 0,0861 0,09 Slide 12. + Áp dụng qui tắc vào giải bài tập. + Click Kquả thứ nhất. +Click Kquả thứ hai. + Kết luận bài làm (đúng, sai của HS).. + Hs làmbài trên phim trong. + Thu bài 3 em và đối chiếu với kquả trên m.hình.. Bộ phận bỏ đi. 2 Qui ước là ì troì ì số lam tron. Bộ phận bỏ đi. Bộ phận giữ lại. + Giới thiệu qui ước làm + Đọc qui ước làm tròn tròn số trong trường hợp số. chữ số đầu tiên của bộ phận bỏ đi lớn hơn 5 Lưu ý đối với số nguyên. + Click lần lượt từng đáp án để hs tiện theo dõi.. b) Laìm troìn tràm. 1573 1600 Bộ phận bỏ đi. Bộ phận giữ lại. ?2 Làm tròn số 79,3826. Slide 13. + Giới thiệu qui ước làm + Đọc qui ước làm tròn tròn số trong trường hợp số. chữ số đầu tiên của bộ phận bỏ đi nhỏ hơn 5 Lưu ý đối với số nguyên. a) đến chư îsố thập phân thứ ba b) đến chư îsố thập phân thứ hai c) đến chư îsố thập phân thứ nhất. Traí Trả lời. b) 79,3826. . 79,38. c) 79,3826. . 79,4. a) 79,3826. 79,383. + Click câu hỏi lên m.hình + Gọi hs đọc câu hỏi Yêu cầu thực hiện theo nhóm trên phim trong? + Click đáp án. Lop7.net. + Hs làm việc trên phim trong. +Trình bày trên đèn chiếu. + Nhận xét bài làm của nhóm bạn..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Luyệ û tập Luyãn. Slide 14. 3. Bài tập : 73/36(Sgk) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:. 7,92 17,418 17,42 79,1364 79,14 7,923. 50,401 0,155 60,996. 50,4 0,16 61. + Click đề bài + Học sinh làm trên vở.. + Đổi vở ghi cho bạn + Quan sát kêt quả của bạn và đánh giá đúng. + Click đáp án. Bài 76/37(Sgk). Slide 15. . Làm tròn các số 76 324 753 và 3695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. 76 324 753. 3695. Tròn chục. 76 324 750. 3700. Tròn trăm. 76 324 800. 3700. Tròn nghìn. 76 325 000. 4000. Baì Baiì tập về về nhà nha:ì. + Click bài tập về nhà. Đọc một lượt và ghi vào vở học.. + Hướng dẫn bài tập về nhà + Click công thức để hs vận dụng.. + Hs đọc bài toán. Slide 16. Nắm vững hai qui ước làm tròn số Bài tập 74,75, 77, 78, 79/ 37,38 (Sgk) Chuẩn bị máy tính bỏ túi. Slide 17. Bài tập: 74/36(Sgk) Hết học kỳ I, điểm toán của Cường như sau:. Hệ số 1: 7; 8; 6; 10 Hệ số 2: 7; 6; 5; 9 Hệ số 3: 8. Hãy tính điểm trung bình môn toán của bạn Cường (làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất). TBm =. Điểm hs1 + 2.Điểm hs2 + 3.Điểm bài thi Tổng các hệ số. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>