Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Hình học 7 năm 2006 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết thứ: 68 Ngày soạn: Ngày dạy:. TÊN BÀI DẠY. ÔN TẬP CUỐI NĂM. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố kiến thức về tam giác cân, định lý Py ta go, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày một bài toán chứng minh. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Thầy: Trò: Thước kẻ, com pa, ê ke. III. TIẾN TRÌNH DẠY: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:  Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng I. Lý thuyết:  Tam giác cân là tam giác 1/Tam giác cân: Thế nào là tam giác + Định nghĩa: Sgk có hai cạnh bằng nhau.  Trong một tam giác cân, A cân?  ABC, AB= AC hai góc ở đáy bằng nhau.  Nếu một tam giác có hai Nêu tính chất của tam góc ở đáy bằng nhau thì tam B C + Tính chất: Sgk. giác cân? giác đó là tam giác cân.  ABC, AB = AC  B=C Thế nào là tam giác vuông cân?.  Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau.. 2/ Tam giác vuông cân: B  ABC, A=900AB= AC. Thế nào là tam giác đều?.  Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.  Trong tam giác đều mỗi góc bằng600 .. Nêu tính chất của tam giác đều? Phát biểu định lý Py ta go?.  Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông. Lop7.net. A C 3/ Tam giác đều. + Định nghĩa:SGK A  ABC, AB= AC=BC B C + Tính chất:  ABC, AB= AC=BC  A = B = C = 600 4/ Định ly Py ta go: b. a c. a2 = b2 + c2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Bài tâp. Cho  ABC cân tại A, kẻ BD vuông góc với AC, trên AB lấy E sao cho AE=AD. a) Chúng minh ED//BC b) CE = BD c) AI  BC. A. D. E I B. Muốn chứng minh cho DE//BC ta cần phải chie ra các đường thẳng đó thoả mãn điều kiện gì? Làm thế nào để chỉ ra AED = ABC? Trong một tam giác cân số đo của góc ở đáy bằng bao nhiêu?.  Để DE//BC cần phải có: AED = ABC (hai góc đồng vị bằng nhau).. C. ABC , AB=AC, BD  AC, AE = AD. a) ED//BC b) CE=BD c) AI  BC.  so sánh số đo các góc AED ABC.  Số đo của góc ở đáy bằng Giải: 0 ½ hiệu của 180 và số đo góc a) Chứng minh ED//BC: ở đỉnh. Xét  ABC cân tại A, ta có: B=C=. 180 0  A (1) 2. Xét  ADE cân tại A, ta có: D=E=. 180 0  A (2) 2. So sánh (1) và (2) ta có: B = E (= Để chứng tỏ CE=BD ta làm như thế nào?.  So sánh  EBC =  DCB .. Chứng minh AI  BC như thế nào? Hãy chỉ ra cách chứng minh AHB = 900.  AHB = 900.   ABH =  ACH. 180 0  A ) (3) 2. Từ (3) suy ra DE// BC. b) Chứng minh CE//BD:  EBC =  DCB (c.g.c) Suy ra CE = BD (hai cạnh tương ứng). c) Chứng minh AI  BC:  AEI =  ADI (cạnh huyềncạnh góc vuông). Suy ra EAI =DAI(hai góc tương ứng). Kéo dài AI cắt BC tại H.  ABH =  ACH (c.g.c).  AHB = AHC=. Vậy AI  BC. 4. Củng cố: Qua luyện tập 5. Dặn dò: Ôn tập phần quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. 6. Hướng dẫn về nhà: Lop7.net. 180 0 =900 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. D. E. F. G. H B. C. A I. J. K. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×