Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - 2010 - Tuần số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.92 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày24 tháng 8 năm 2009. Tập đọc: PHẦN THƯỞNG. I. Mục đích - Yêu cầu: - BiÕt ng¾t nghØ h¬i sau c¸c dÊu chÊm, dÊu phÈy, gi÷a c¸c côm tõ . - Hiểu nội dung : câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tôt ( tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái 1,2,4)- c©u 3 dµnh cho HS kh¸ giái . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên đọc bài: “tự thuật” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Học sinh lắng nghe. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, - Đọc từng câu, từng đoạn. từng đoạn. - Giải nghĩa từ: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ. - Học sinh đọc phần chú giải. - Hướng dẫn đọc cả bài - Học sinh lắng nghe. - Đọc theo nhóm. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Thi đọc cả bài. - Đại diện các nhóm thi đọc. Tiết 2: - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. sách giáo khoa. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Cả lớp cùng nhận xét bình chọn nhóm đọc hay nhất - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản . - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng . - Biết ước lượng được độ dài trong trường hợp đơn giản . - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thước thẳng có vạch chia từng cm và 10 cm. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: - Giáo viên hướng dẫn học sinh: - Học sinh làm miệng a) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm. a) 10 cm = 1 dm; 1 dm = 10 cm b) vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm - Học sinh tự tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm Bài 2: - Hướng dẫn học sinh làm. - Vẽ đoạn thẳng vào bảng con. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Học sinh tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm 2 dm = 20 cm - Học sinh làm vào bảng con 1 dm = 10 cm; 2 dm = 20 cm 30 cm = 3 dm; 60 cm = 6 dm Bài 4: Yêu cầu học sinh làm miệng. 70 cm = 7 dm * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh làm miệng. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đạo đức HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 2). I. Mục đích - Yêu cầu: - BiÕt cïng cha mÑ lËp thêi gian biÓu h»ng ngµy cña b¶n th©n . - Thùc hiÖn thêi gian biÓu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Thảo luận lớp. - Giáo viên phát cho mỗi học sinh bìa màu qui định: Đỏ là tán thành, màu xanh là không tán thành, màu trắng là không biết. - Giáo viên đọc từng ý kiến để học sinh bày tỏ ý kiến - Kết luận: Học tập sinh hoạt đúng giờ giấc có lợi cho sức khoẻ và việc học tập cho bản thân em * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. - Giáo viên chia 4 nhóm - Kết luận: Việc học tập sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn, thoải mái hơn. Vì vậy học tập sinh hoạt đúng giờ là cần thiết. * Hoạt động 4: Thảo luận nhóm đôi. - Giáo viên chia đôi nhóm và giao nhiệm vụ. - Kết luận chung: Cần học tập sinh hoạt đúng giờ đảm bảo sức khoẻ và học hành mau tiến bộ. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài.. Lop2.net. Hoạt động của học sinh. - Học sinh nhận bìa giáo viên phát. - Học sinh bày tỏ thái độ - Học sinh nhắc lại. - Các nhóm thảo luận - Học sinh đọc kết luận. - Học sinh thảo luận nhóm - Học sinh trình bày thời gian biểu. - Học sinh nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> S¸ng Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009. Chính tả ( Tập chép): PHẦN THƯỞNG. I. Mục đích - Yêu cầu: - Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài: “Phần thưởng”. - Lµm ®­îc bµi tËp 3,4 ; BT 2 c©u a / b II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép. - Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Phần thưởng, cả lớp, yên lặng, … - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở.. Hoạt động của học sinh.. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dõi. - Học sinh chép bài vào vở.. - Soát lỗi. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. - 1 Học sinh lên bảng làm. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh học thuộc 10 chữ cái vừa nêu. - Học thuộc 29 chữ cái.. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIÕNG VIÖT (Tù CHäN): ¤N TËP Luyện đọc bài : Ngày hôm qua đâu rồi A- Môc tiªu : gióp HS . - Đọc trơn được toàn bài, đọc đúng các từ khó trong bài. - BiÕt nghØ h¬i sau dÊu chÊm, dÊu phÈy, gi÷a c¸c dßng th¬, gi÷a c¸c côm tõ. - Hiểu được nội dung bài tập đọc. * Chính tả (nghe đọc): viết 2 khổ thơ đầu. - BiÕt c¸ch tr×nh bµy bµi th¬ 2 ch÷, ch÷ ®Çu dßng ph¶i viÕt hoa. B – Các hoạt động dạy học : a- D¹y bµi míi : 1- Giíi thiÖu bµi . 2- Luyện đọc . - GV đọc mẫu bài thơ : giọng chậm rãi, tình cảm, trìu mến . - GV hướng dẫn HS luyện đọc . + Luyện đọc từng dòng thơ. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn thơ . + Khi đọc giữa các nhóm . 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài : ? B¹n nhá hái bè ®iÒu g× ? ? Em cần làm gì để không phí thời gian ? 4- Cñng cè c¶ líp häc thuéc lßng bµi th¬ B- ChÝnh t¶ (nghe viÕt ) 1 - Hướng dẫn nghe – viết . - GV đọc 2 khổ thơ đầu 1 lần cho HS nghe. - HS luyÖn viÕt b¶ng con nh÷ng ch÷ dÔ viÕt sai . 2 - GV đọc cho HS viết : HS viết vào vở. * GV đọc lại bài chính tả lần cuối : - HS soát lại bài 3 - ChÊm ch÷a bµi . - HS đổi vở cho nhau gạch chân những từ viết sai, viết các từ sai vào cuối chính tả. 4- Củng cố - dặn dò : về nhà các em luyện đọc và viết nhiều.. Mü thuËt Thường thức mĩ thuật xem tranh thiếu nhi I- Môc tiªu: - Biết mô tả các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh . - Bước đầu có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh . II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1- Gi¸o viªn: - Tranh in trong Vë TËp vÏ 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - S­u tÇm mét vµi bøc tranh cña thiÕu nhi Quèc tÕ vµ cña thiÕu nhi ViÖt Nam. - Tranh của học sinh những năm trước. 2- Häc sinh: - GiÊy vÏ hoÆc Vë tËp vÏ 2 - S­u tÇm tranh thiÕu nhi ViÖt Nam vµ thiÕu nhi Quèc tÕ (nÕu cã ®iÒu kiÖn). III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - KiÓm tra sÜ sè líp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- D¹y bµi míi: * Giíi thiÖu bµi: - Giáo viên giới thiệu một vài bức tranh thiếu nhi Việt Nam để học sinh nhận biết: ThiÕu nhi ViÖt Nam còng nh­ thiÕu nhi Quèc tÕ rÊt thÝch vÏ tranh vµ vÏ ®­îc nh÷ng bức tranh đẹp. Hoạt động 1: Hướng dẫn xem tranh: - Giáo viên giới thiệu tranh đôi bạn (tranh sáp màu và bút dạ của Phương Liên) và nªu c¸c c©u hái ng¾n nh»m gîi ý cho häc sinh quan s¸t suy nghÜ vµ t×m c©u tr¶ lêi. + Trong tranh vÏ nh÷ng g×? + Hai b¹n trong tranh ®ang lµm g×? + Em h·y kÓ nh÷ng mµu ®­îc sö dông trong bøc tranh. + Em cã thÝch nh÷ng bøc tranh nµy kh«ng, v× sao? - Gi¸o viªn bæ sung ý kiÕn tr¶ lêi cña häc sinh vµ hÖ thèng l¹i néi dung: + Tranh vÏ b»ng bót d¹ vµ s¸p mµu. Nh©n vËt chÝnh lµ hai b¹n ®­îc vÏ ë phÇn chÝnh giữa tranh. Cảnh vật xung quanh là cây, cỏ, bướm và hai chú gà làm bức tranh thêm sinh động, hấp dẫn hơn. + Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách. + Mµu s¾c trong tranh cã mµu ®Ëm, cã mµu nh¹t (nh­ cá, c©y mµu xanh, ¸o, mò mµu vàng cam...). Tranh của bạn Phương Liên, học sinh lớp 2 trường Tiểu học Nam Thành Công là bức tranh đẹp, vẽ về đề tài học tập. Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá: - Giáo viên nhận xét tinh thần, thái độ học tập của lớp. - Khen ngîi mét sè häc sinh cã ý kiÕn ph¸t biÓu. * DÆn dß: - S­u tÇm tranh vµ tËp nhËn xÐt vÒ néi dung, c¸ch vÏ tranh. - Quan s¸t h×nh d¸ng, mµu s¾c l¸ c©y trong thiªn nhiªn./.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ChiÒu thø ba ngµy 25 th¸ng 8 n¨m 2009. Kể chuyện PHẦN THƯỞNG. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. - Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - KÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn ( BT 1,2,3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện: “Có công mài sắt có ngày nên kim”. - Giáo viên nhận xét + ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. - Kể từng đoạn theo tranh. + Kể theo nhóm. + Đại diện các nhóm kể trước lớp. Giáo viên nhận xét chung. - Kể toàn bộ câu chuyện. + Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. + Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét. - Đóng vai: + Gọi 3 học sinh lên kể mỗi người kể 1 đoạn. + Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát tranh. - Nối nhau kể trong nhóm. - Cử đại diện kể trước lớp. - Một học sinh kể lại. - Các nhóm thi kể chuyện. - Nhận xét. - Các nhóm cử đại diện lên đóng vai. - Cả lớp cùng nhận xét để chọn ra nhóm đóng vai đạt nhất.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tập đọc LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I. Mục đích - Yêu cầu: - BiÕt ng¾t nghØ h¬i sau c¸c dÊu ch©m, dÊu phÈy, gi÷a c¸c côm tõ . - Hiểu ý nghĩa : mọi người, vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời c¸c c©u hái trong SGK ). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp nhận xét nhóm đọc hay nhất. - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. - Cả lớp cùng nhận xét. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> To¸n SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU I. Mục tiêu: - BiÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiÖu . - BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh trõ, c¸c sè cã 2 ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 - BiÕt gi¶i to¸n b»ng mét phÐp tÝnh trõ . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận xét - Giáo viên viết phép trừ: 59 – 35 = 24 lên bảng. - Giáo viên chỉ vào từng số và nêu tên gọi: + 59 là số bị trừ. + 35 là số trừ. + 24 là hiệu. + 59 –35 cũng gọi là hiệu. * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, … * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh đọc phép trừ: Năm mươi chín trừ ba mươi lăm bằng hai mươi tư. - Học sinh nhắc lại đồng thanh + cá nhân. + Năm mươi chín là số bị trừ + Ba mươi lăm là số trừ + Hai mươi lăm là hiệu. - Học sinh đọc đề trong sách giáo khoa. - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thể dục DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG. Trò chơi: QUA ĐƯỜNG LỘI. I. Mục tiêu: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ dàn hàng ngang, dån hµng . - Trß ch¬i “ qua ®­êng léi ’’ vµ “ nhanh lªn b¹n ¬i ’’. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại chỗ, đứng lại. - Dàn hàng ngang dồn hàng - Trò chơi: qua đường lội * Hoạt động 3: Kết thúc. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Hoạt động của học sinh - Học sinh ra xếp hàng. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh thực hiện 1, 2 lần - Cán sự lớp điều khiển - Học sinh chơi trò chơi - Tập một vài động tác thả lỏng. - Về ôn lại trò chơi.. ********************************************************************** Thø 4 ngµy 26 th¸ng 8 n¨m 2009. Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DÊU CHÊM HáI I. Mục đích - Yêu cầu: - T×m ®­îc c¸c tõ ng÷ cã tiÕng häc, cã tiÕng tËp ( BT1) . - Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3) ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 Học sinh lên bảng làm bài 2 của giờ học trước. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm miệng - Giáo viên ghi các từ học sinh vừa nêu học hành, học tập, tập đọc, tập viết, … lên bảng Bài 2: Gọi học sinh đọc đề - Gọi học sinh đọc câu của mình. - Học sinh đọc lại các từ vừa nêu. - Giáo viên cùng học sinh cả lớp cùng - Học sinh tự đặt câu vào vở nháp. - Đọc câu mình vừa đặt. nhận xét sửa sai Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài - Cho học sinh quan sát tranh. - Học sinh làm bài vào vở. - Giáo viên nhận xét – sửa sai.. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh tự làm bài vào vở. - Một số học sinh đọc bài làm của mình + Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. + Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. + Thu là bạn thân nhất của em. + Bạn thân nhất của em là thu. - Học sinh đọc yêu cầu.. Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - Đây là câu gì ? - Đây là câu hỏi. - Sau mỗi câu hỏi chúng ta phải dùng dấu - Dùng dấu hỏi chấm. câu gì ? - Giáo viên thu một số bài để chấm. - Học sinh viết lại các câu này vào vở. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài.. Toán : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - BiÕt trõ nhÈm sè trßn chôc cã hai ch÷ sè . - BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 . - BiÕt gi¶I bµi to¸n b»ng mét phÐp trõ . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Yêu cầu học sinh làm bảng con - Giáo viên cùng nhận xét.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh làm bảng con - Nêu tên gọi các thành phần của mỗi phép tính. - Học sinh đọc yêu cầu rồi làm bài, nhẩm từ trái sang phải rồi nêu kết quả. 60 – 10 – 30 = 20 Bài 2: Tính nhẩm. 60 – 40 = 20 - Yêu cầu học sinh làm miệng. 90 – 10 – 20 = 60 90 – 30 = 60 - Học sinh tự làm bài vào vở - 2 Học sinh lên bảng làm - Cả lớp cùng nhận xét. Bài 3: Cho học sinh làm bài vào vở. - Học sinh đọc yêu cầu tự tóm tắt rồi giải vào vở. Bài giải Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh giải Mảnh vải còn lại dài là: 9 – 5 = 4 (dm): toán Giáo viên thu vở chấm, chữa bài. Đáp số: 4 dm. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. ¢M NH¹C : BµI H¸T THËT Lµ HAY ( C¤ CHINH D¹Y ). Tự nhiên và xã hội : BỘ XƯƠNG. I. Mục đích - Yêu cầu: Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương : xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, các phiếu rời ghi tên một số xương, khớp xương; Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng nêu một số hoạt động của con người. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu một số xương và khớp xương của cơ thể - Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ bộ xương, khớp xương. - Giáo viên đưa tranh vẽ bộ xương và nói tên một số xương đầu, xương sống, … - Yêu cầu học sinh quan sát so sánh các xương trên mô hình với các xương trên cơ thể mình Có thể gập, duỗi hoặc quay được. Giáo viên kết luận: Các vì trí như bả vai, cổ tay, khuỷu tay, háng, đầu gối, cổ chân, …ta có thể gập, duỗi, hoặc quay được, người ta gọi là khớp xương. * Hoạt động 3: Đặc điểm và vai trò của bộ xương. Giáo viên cho học sinh thảo luận theo cặp. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát tranh - Học sinh nêu tên một số xương trên mô hình. - Học sinh so sánh và chỉ vì trí như bả vai, cổ tay khuỷu tay, … - Học sinh kiểm tra bằng cách gập đầu gối lại. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh thảo luận theo cặp - Đại diện các nhóm báo cáo. Kết luận: Nhờ có xương, cơ phối hợp dưới - Cả lớp cùng nhận xét. sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng - Học sinh nhắc lại kết luận. ta cử động được. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài. ************************************* Thø n¨m ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2009 Tập viết : CHỮ HOA: Ă, Â I. Mục đích - Yêu cầu: - Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â), chữ và câu øng dông : ¡n ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá ), ¡n chËm nhai kÜ ( 3 lÇn ) . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở tập viết. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Nhận xét chữ mẫu. - Giáo viên viết mẫu lên bảng. Ă, Â - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng Ăn chậm nhai kỹ - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. * Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. - Chấm, chữa. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về viết phần còn lại.. Hoạt động của học sinh - Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. - Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. - Học sinh phân tích - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Học sinh viết bảng con chữ Ă, Â. - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi.. Chính tả (nghe viÕt): LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôI . - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự b¶ng ch÷ c¸i ( BT3) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gọi 2, 3 học sinh lên bảng viết: xoa đầu, ngoài sân. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. - Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: làm việc, quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, … - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. - Chấm và chữa bài. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở.. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dõi. - Học sinh chép bài vào vở. - Soát lỗi. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. - Các nhóm học sinh lên bảng thi tìm nhanh các chữ bắt đầu bằng g hoặc gh. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh học thuộc bảng chữ cái.. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 . - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - BiÕt lµm tÝnh céng, trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 . - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Học sinh làm miệng: a) 40, 41, 42, ……………50. b) 68, 69, 70, ……………74. c) 10, 20, 30, ……………90. Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm làm bài. Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền - Học sinh làm bài + Số 0 không có số liền trước trước liền sau của một số. + Số 0 là số bé nhất Bài 3: Hướng dẫn học sinh đặt tính rồi - Học sinh làm bài vào vở. 32 + 43 = 75 95 – 65 = 30 tính 21 + 57 = 78 35 + 24 = 59 87 – 34 = 52 64 + 32 = 96 Bài 4: Giáo viên cho học sinh tự tóm tắt - Học sinh giải vào vở rồi giải vào vở Bài giải Tóm tắt Số học sinh cả hai lớp có là: 2a: 18 học sinh 18 + 21 = 39 (Học sinh): 2b: 21 học sinh Đáp số: 39 học sinh Cả 2 lớp: … học sinh ? Giáo viên thu bài rồi chấm, chữa. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Thể dục DÀN HÀNG NGANG – DỒN HÀNG. I. Mục tiêu: - Ôn 1 số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác, nhanh, trật tự hơn giờ trước. - Ôn trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”. Yêu cầu học sinh biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1. Khởi động: 2. Bài mới: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Ôn bài thể dục lớp 1 * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số. - Dàn hàng ngang, dồn hàng.. Hoạt động của học sinh - Học sinh ra xếp hàng. - Học sinh tập bài thể dục lớp 1. - Học sinh thực hiện 2 lần. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên 2 lần. - Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn - Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi ! của giáo viên. Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn - Học sinh các tổ thi đua xem tổ nào cách chơi. nhanh nhất. - Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. * Hoạt động 3: Kết thúc. - Tập một vài động tác thả lỏng. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội - Về ôn lại trò chơi. dung bài. - Nhận xét giờ học. ************************************************. Thø s¸u ngµy 28 th¸ng 8 n¨m 2009. Tập làm văn: CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về b¶n th©n (BT1, BT2) . - ViÕt ®­îc mét b¶n tù thuËt ng¾n (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ; III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân - Học sinh theo dõi - Giáo viên làm mẫu - Từng cặp học sinh nối nhau nói lời chào. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Con chào mẹ con đi học ạ! + Em chào cô ạ ! + Chào cậu ! Chào bạn ! - Cả lớp nhận xét Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu - Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ những ai ? + Bóng nhựa và bút thép chào mít và tự giới thiệu như thế nào ? + Mít chào Bóng nhựa và Bút thép và tự giới thiệu thế nào ? Giáo viên nhận xét về cách chào hỏi và tự giới thiệu của 3 nhân vật trong tranh. Bài 3: - Giáo viên giúp học sinh nắm vững bài - Giáo viên nhận xét sửa sai * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau.. - Học sinh làm miệng - Tranh vẽ Bóng nhựa, Bút thép và Mít. - Chúng tớ là Bóng nhựa và Bút thép. - Chào hai cậu tớ là Mít ở thành phố tí hon.. - Học sinh làm vào vở - Một số bạn đọc bản tự thuật của mình. - Cả lớp cùng nhận xét.. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . - BiÕt sè h¹ng ; tæng . - BiÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiÖu . - BiÕt lµm tÝnh céng, trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 . - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. IIII. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Viết các số theo mẫu. - Học sinh làm miệng Giáo viên nhận xét sửa sai. 25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 62 = 60 + 2; 87 = 80 + 7 Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu cách làm - Một số học sinh lên bảng làm - Giáo viên nhận xét sửa sai. Số hạng 30 52 9 7 22 Số hạng 60 14 10 2 14 Tổng 90 66 19 9 36 Bài 3: Yêu cầu học sinh làm vào bảng con - Học sinh làm bảng con Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải - Học sinh nhận xét kết quả lẫn nhau. Tóm tắt - Học sinh giải vào vở Mẹ và chị: 85 quả Bài giải Mẹ hái: 44 quả. Số quả cam chị hái được là: Chị hái: …quả ? 85 – 44 = 41 (quả): Đáp số: 41 quả cam * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. To¸n ( tù chän) : luyÖn tËp A- Môc tiªu : Gióp häc sinh. - Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ . - Cñng cè vÒ phÐp trõ c¸c sè cã 2 ch÷ sè . - Lµm thµnh th¹o d¹ng gi¶i to¸n cã lêi v¨n . B- Các hoạt động dạy học. * LuyÖn tËp : Bµi 1 : Lµm miÖng : - GV viÕt phÐp tÝnh : 47 – 25 = 32 . ? PhÐp tÝnh trªn : - Sè bÞ trõ lµ sè nµo ? - Sè trõ lµ sè nµo ? - HiÖu lµ sè nµo ? - GV gäi HS kh¸c nhËn xÐt . Bµi 2 : ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng : Sè bÞ trõ. 15. 70. 85. 37. 96. 44. Sè trõ. 5. 30. 45. 12. 55. 44. HiÖu Bµi 3 : §Æt tÝnh råi tÝnh, biÕt sè bÞ trõ vµ sè trõ : 82 vµ 30 67 vµ 57 90 vµ 50 78 vµ 6 - Gäi HS nªu c¸ch tÝnh råi lµm vµo vë . Bµi 4 : C« gi¸o cã 28 quyÓn vë, c« ph¸t cho häc sinh hÕt 23 quyÓn vë. Hái c« gi¸o cßn l¹i bao nhiªu quyÓn vë? - HS đọc đề bài toán 3 lần . Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ? Bµi to¸n cho biÕt g× ? ? ta ph¶i t×m g× ? - HS tãm t¾t vµ gi¶i vµo vë . C« gi¸o cã : 28 quyÓn vë . C« ph¸t hÕt : 23 quyÓn vë . C« gi¸o cßn : ? quyÓn vë . Bµi gi¶i: C« gi¸o cßn sè quyÓn vë lµ : 28 – 23 = 5 ( quyÓn vë ) . §¸p sè : 5 quyÓn vë . - Thu chÊm - ch÷a bµi . C – NhËn xÐt tiÕt häc. Thủ công : GẤP TÊN LỬA (Tiết 2). I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch gÊp tªn löa . - Gấp được tên lửa . Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mẫu tên lửa bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, … III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. * Hoạt động 2: Quan sát mẫu. - Cho học sinh quan sát mẫu tên lửa gấp - Học sinh quan sát và nhận xét. sẵn. - Gợi ý cho học sinh nắm được hình dáng, kích thước tờ giấy để gấp tên lửa. * Hoạt động 3: Hướng dẫn cách làm. - Học sinh theo dõi. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm trình - Học sinh nhắc lại các bước gấp tên lửa. tự theo các bước như sách giáo khoa. - Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. - Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. - Học sinh tập làm theo hướng dẫn của * Hoạt động 4: Hướng dẫn thực hành. giáo viên. - Cho học sinh làm theo nhóm - Trưng bày sản phẩm - Đánh giá sản phẩm của học sinh - Thi phóng tên lửa * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Học sinh về tập gấp lại.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×