Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.66 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18 Từ ngày 24/12/2012 đến 28/12/2012. THỨ. MÔN. TIẾT. TÊN BÀI DẠY. THỨ HAI 24/12/2012. Chào cờ T. Việt T. Việt Toán. 18 01 02 86. Tuần thứ 18 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (T1). Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (T2). Chu vi hinh chữ nhật.. THỨ BA 25/12/2012. Toán T. Việt T. Việt TNXH. 87 03 04 35. Chu vi hinh vuông. Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (T3). Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (T4). Ôn tập kiểm tra HKI.. THỨ TƯ 26/12/2012. Toán T. Việt T. Việt Đạo đức. 88 05 06 18. Luyện tập. Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (T5). Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (T6). Kiểm tra đinh kỳ CHKI.. Toán Thủ công T. Việt. 89 18 07. Luyện tập chung. Cắt, dán chữ VUI VẺ (T2). Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (T7).. T. Việt Toán TNXH Sinh hoạt. 08 90 36 18. Kiểm tra học kỳ I (tiết 8). Kiểm tra học kỳ I. Vê sinh môi trường. Sinh hoạt lớp.. NGÀY. THỨ NĂM 27/12/2012. THỨ SÁU 28/12/2012. 1 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai, ngày 24 tháng 12 năm 2012 Môn: TIẾNG VIỆT Bài: ÔN TẬP CUỐI KÌ I ( Tiết 1) I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. - HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/ phút). Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/ phút). II. Đồ dùng dạy học: - 17 Phiếu viết tên từng bài thơ, văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18. Ba đến bốn tờ phiếu viết nội dung bài tập 2. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số, HS hát tập thể. - Hát đầu giờ. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Hợp tác cùng GV. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. bảng. HĐ2: Kiểm tra tập đọc. - Kiểm tra. 1 số HS cả lớp. 4. - Yêu cầu từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc. - Nhận xét ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 2: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc một lần đoạn văn “Rừng cây trong nắng”. - Yêu cầu 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK. - Giải nghĩa một số từ khó: uy nghi , tráng. - Lên bảng bốc thăm, chọn bài và chuẩn bị đọc bài. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Trả lời câu hỏi. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe, thực hiện.. - Lắng nghe GV đọc bài. - 2 em đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc thầm. - Tìm hiểu nghĩa của một số từ khó. 2. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> lệ,... - Giúp HS nắm nội dung bài chính tả. + Đoạn văn tả cảnh gì?. + Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. -Yêu cầu HS đọc thầm bài phát hiện những - Đọc thầm lại bài, viết những từ hay từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ viết sai ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh thẳm... - Lưu ý HS về tư thế ngồi viết, quy tắc viết - Lắng nghe, thực hiện. hoa và cách trình bày,... - Đọc cho HS nghe - viết bài. - Nghe - viết bài vào vở. - Đọc soát lỗi. - Soát lỗi bằng bút chì. - Chấm, chữa bài. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 4. Củng cố - dặn dò: - Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài tập đọc - Lắng nghe, thực hiện. và học thuộc lòng đã học. - Nhận xét tiết học. Môn: TIẾNG VIỆT Bài: ÔN TẬP CUỐI KÌ I ( Tiết 2) I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/ phút). Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/ phút). - Tìm được hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Hợp tác cùng GV. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. bảng. HĐ2: Kiểm tra tập đọc. - Kiểm tra. 1 số HS trong lớp. 4. - Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên bài đọc. lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm 3 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> tra. Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và chuẩn bị lên bảng đọc bài. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo định trong phiếu học tập. Nêu câu hỏi về chỉ định trong phiếu. nội dung đoạn HS vừa đọc. - Theo dõi, nhận xét, ghi điểm. - Lớp lắng nghe, cùng GV nhận xét bạn đọc. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu - Lắng nghe, thực hiện. về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 2: - Yêu cầu một em nêu yêu cầu bài tập 2. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2. - Giải nghĩa từ “nến”. - Lắng nghe, ghi nhớ. - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập. - Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các sự - Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến. vật được so sánh. - Cùng HS bình chọn lời giải đúng. Yêu - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và cầu HS chữa bài trong vở bài tập. chữa bài vào vở. Các sự vật so sánh là: a. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ. B. Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù cắm trên bãi. Bài tập 3: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập 3. 1 HS nêu yêu cầu bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh - Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu cách hiểu của mình về các từ được nêu ra. nghĩa của từng từ : “Biển” trong câu: Từ trong biển lá xanh rờn …không phải là vùng nước mặn mà “biển” lá ý nói lá rừng rất nhiều trên vùng đất rất rộng lớn ... - Cùng HS nhận xét, bình chọn HS có lời - Lớp lắng nghe bình chọn câu giải giải thích đúng. thích đúng nhất. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài - Lắng nghe, thực hiện. TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 18 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học.. Tiết 86 I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS:. Môn: TOÁN Bài: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT. 4 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. - KNS: Tư duy lo gic, tư duy sáng tạo, hợp tác, quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy - học: - Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm và 4 dm. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - 1 HS nêu miệng những hiểu biết về hình - Thực hiện theo yêu cầu của GV. vuông. Nêu một số đồ dùng có dạng hình vuông. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. bảng. HĐ2: Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Vẽ tứ giác MNPQ lên bảng: - Quan sát hình vẽ. M 2dm N 4dm 3dm Q 5dm. P. - Yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác - HS tự tính chu vi hình tứ giác MNPQ. MNPQ. - HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. 2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( dm ) - Treo tiếp hình chữ nhật có số đo 4 dm và - Tiếp tục quan sát và tìm cách tính 3 dm vẽ sẵn lên bảng. chu vi hình chữ nhật. 4dm 3dm - Yêu cầu HS tính chu vi của HCN. - Thực hiện. - Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng. - 2 em nêu miệng kết quả, lớp nhận Từ đó hướng dẫn HS đưa về phép tính: xét bổ sung. (4 + 3) x 2 = 14 (dm) 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) 5 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào? - Ghi quy tắc lên bảng. HĐ3: Luyện tập. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật rồi tự làm bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau. - Gọi 1HS trình bày bài trên bảng lớp.. - Nhận xét, đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài.. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài.. - Theo dõi GV hướng dẫn để đưa về phép tính: ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm ) + Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2. - Học thuộc quy tắc. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở để kiểm tra bài cho nhau. - 1 em lên bảng trình bày bài làm, lớp bổ sung: a). Chu vi hình chữ nhật là: (10 + 5) x 2 = 30 (cm) b). Đổi 2 dm = 20 cm Chu vi hình chữ nhật là: (20 + 13) x 2 = 66 (cm ) - Lắng nghe, điều chỉnh. - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một HS lên bảng tính, lớp bổ sung . Bài giải: Chu vi mảnh đất hình chữ nhật: ( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m) Đáp số: 110 m - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài. - Lắng nghe, điều chỉnh.. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Gọi HS đọc bài tập 3. - 1 HS nêu yêu cầu bài 3. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. Gọi 1 - Cả lớp tự làm bài vào vở. 1 HS lên HS lên bảng giải. bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: Bài giải: Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 63 + 31 ) x 2 = 188 (m Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m ) Vậy chu vi hai hình chữ nhật đó bằng nhau . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Lắng nghe, điều chỉnh. 4. Củng cố, dặn dò: 6 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ - Thực hiện theo yêu cầu của GV. nhật. - Xem lại bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, thực hiện. - Nhận xét đánh giá tiết học. Thứ ba, ngày 25 tháng 12 năm 2012 Môn: TOÁN Bài: CHU VI HÌNH VUÔNG. Tiết 87 I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4 cm). - Vận dụng quy tắc để tình được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. - KNS: Tư duy lo gic, tư duy sáng tạo, hợp tác, quản lý thời gian. II.Đồ dùng day học: - Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm . III. Các hoạt đông dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số, HS hát tập thể. - Hát đầu giờ. 2. Kiểm tra: - Gọi 2 em lên bảng làm lại BT2. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. lên bảng. HĐ2: Xây dựng quy tắc. - Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3dm. - Quan sát. - Yêu cầu tính chu vi hình vuông đó. - Thực hiện.. 3dm - Gọi HS nêu lên kết quả, GV ghi bảng: Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) - Yêu cầu HS viết sang phép nhân. 3 x 4 = 12 (dm) - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? - Ghi quy tắc lên bảng.. Lop3.net. - Tự tính chu vi hình vuông, nêu kết quả: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ) - Viết thành phép nhân: 3 x 4 = 12 (dm) - Lấy số đo của 1 cạnh nhân với 4. - Nhắc lại quy tắc về tính chu vi hình vuông 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HĐ3: Luyện tập. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1. - Yêu cầu nêu lại cách tính chu vi hình - Nêu cách tính chu vi hình vuông. vuông. - Yêu cầu tự làm vào vở. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. 1 HS lên bảng tính kết quả, lớp bổ sung. Cạnh 8 cm 12cm 31cm - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. Chu vi 32cm 48 cm 124 - Nhận xét, đánh giá. m Bài 2 - Đổi chéo vở để kiểm tra bài bạn. - Gọi HS nêu bài tập 2. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 1 HS lên bảng giải bài. - 1 HS nêu bài tập 2. - Cả lớp làm vào vở. 1 HS lên bảng trình bày bài làm, cả lớp nhận xét bổ sung: Bài giải: Độ dài đoạn dây là: - Nhận xét, đánh giá. 10 x 4 = 40 (cm) Bài 3: Đáp số: 40 cm - Gọi HS nêu yêu cầu bài 3. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 1 HS - 1 HS nêu yêu cầu bài 3. lên bảng giải. - Nêu dữ kiện và yêu cầu của bài toán. - Tự làm bài vào vở. 1HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là : 20 x 3 = 60 (cm ) Chu vi hình chữ nhật là : - Nhận xét, đánh giá. ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm ) Bài 4: Đáp số: 160 cm - Gọi 1 HS nêu bài tập 4. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Yêu cầu đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi hình vuông. - 1 HS nêu bài tập 4. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 1 HS lên -Thực hiện đo độ dài cạnh hình vuông bảng giải bài. (3 cm) rồi tính chu vi hình vuông. - Cả lớp làm vào vở. 1 HS lên bảng trình bày bài giải. Bài giải: Chu vi hình vuông MNPQ là: - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3 x 4 = 12 (cm) 4. Củng cố, dặn dò: Đáp số: 12 cm - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế - Lắng nghe, điều chỉnh. nào? 8 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Dặn về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài - Vài HS nhắc lại cách tính chu vi hình sau. vuông. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe, thực hiện. Môn: Môn: TIẾNG VIỆT Bài: ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 3) I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/ phút). Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/ phút). - Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu (BT2). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc ở học kì I. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Hợp tác cùng GV - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. bảng. HĐ2: Kiểm tra đọc - Kiểm tra. 1 số HS trong lớp (lượt gọi thứ - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn 4. 3). - Yêu cầu từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc. -Yêu cầu HS đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc. - Theo dõi, nhận xét và ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. HĐ3: Thực hành. Bài tập 2: - Gọi 1 HS nêu bài tập 2. - Nhắc nhở mỗi HS đều phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời. - Yêu cầu HS điền vào mẫu giấy mời đã in. bài chuẩn bị kiểm tra.. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Trả lời câu hỏi. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, thực hiện.. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2. - Lắng nghe, thực hiện. - Cả lớp thực hiện làm bài vào mẫu 9. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> sẵn. - Gọi HS đọc lại giấy mời. - Cùng HS nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ đầu năm đến nay nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học.. giấy mời in sẵn. - 3 em đọc lại giấy mời trước lớp. - Cùng GV nhận xét, đánh giá, bình chọn. - Lắng nghe, thực hiện.. Môn: TIẾNG VIỆT Bài: ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 4) I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/ phút). Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/ phút). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2). II. Đồ dùng dạy học: - 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Hợp tác cùng GV. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. bảng. HĐ2: Kiểm tra tập đọc. 1 - Lớp theo dõi lắng nghe GV để nắm - Kiểm tra số HS trong lớp. 3 về yêu cầu của tiết học. - Yêu cầu lần lượt từng HS lên bốc thăm để - Lần lượt từng HS khi nghe gọi tên chọn bài đọc. lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo định trong phiếu học tập . chỉ định trong phiếu. - Nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc. - Trả lời câu hỏi. - Theo dõi, nhận xét và ghi điểm. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Yêu cầu những HS đọc chưa đạt yêu cầu - Lắng nghe, thực hiện. về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 10 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. 1HS đọc chú giải SGK. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - 2 HS đọc lại kết quả đúng.. -Yêu cầu HS tự làm bài.. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc HS tiếp tục đọc lại các bài thơ, văn - Lắng nghe, thực hiện. đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học. Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài: ÔN TẬP KIỂM TRA KÌ I. Tiết 35 I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình em. - GDHS có ý thức gữi vệ sinh nơi công cộng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh sưu tầm về các bài đã học, hình các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Hợp tác cùng GV. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. bảng. HĐ2: Trò chơi ai nhanh ai đúng. Bước 1: - Chia lớp thành các nhóm, yêu cầu quan - Tiến hành thực hiện chia ra từng sát tranh vẽ về các cơ quan: hô hấp, tuần nhóm để quan sát các bức tranh về các hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và các cơ quan đã học như hô hấp, tuần thẻ ghi tên chức năng và các yêu cầu vệ hoàn , bài tiết nước tiểu, thần kinh … sinh đối với từng cơ quan. thảo luận theo hướng dẫn của GV Bước 2 : -Yêu cầu các nhóm thảo luận và cử đại - Lần lượt đại diện các nhóm lên gắn diện lên gắn được thẻ đúng vào từng tranh. thẻ vào bức tranh và trình bày trước lớp. 11 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV kết luận.. - Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng nhất.. HĐ3: Quan sát, nhận xét theo nhóm Bước 1: - Yêu cầu thảo luận trao đổi theo gợi ý. - Tiến hành trao đổi và nói về các + Liên hệ thực tế để nói về các hoạt động hoạt động có trong các hình 1, 2, 3 ,4 mà em biết? trong sách giáo khoa và qua đó liên hệ với những hoạt động có ở nơi em ở. Bước 2: - Mời đại diện các nhóm lên dán tranh sưu - Lần lượt các nhóm lên trình bày tầm được và trình bày trước lớp. trước lớp. - Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung. - Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu có. HĐ4: Vẽ sơ đồ gia đình. Bước 1: - Lớp làm việc cá nhân từng em sẽ vẽ - Yêu cầu làm việc cá nhân: Vẽ sơ đồ của về sơ đồ gia đình mình lên tờ giấy lớn. gia đình mình. Bước 2: - Yêu cầu lần lượt một số em lên chỉ sơ đồ - Lần lượt từng em lên chỉ sơ đồ và mình vẽ và giới thiệu. giới thiệu trước lớp . 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày. - Liên hệ thực tế. - Lắng nghe, thực hiện. - Xem lại bài ở nhà, xem trước bài sau. - Nhận xét tiết học. Thứ tư, ngày 26 tháng 12 năm 2012 Môn: TOÁN Bài: LUYỆN TẬP. Tiết 88 I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Biết tình chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. - Bài tập cần làm: Bài 1 (a), bài 2, bài 3, bài 4. - KNS: Tư duy lo gic, tư duy sáng tạo, hợp tác, quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài 4. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số, HS hát tập thể. - Hát đầu giờ. 2. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng làm bài tập: Tính chu vi - Thực hiện theo yêu cầu của GV. hình vuông biết cạnh là: a) 25cm; b) 123cm. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 12 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ1: Luyện tập. Bài 1 (a): - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. Gọi 1 HS lên bảng giải bài.. - Nhận xét, đánh giá. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 1 HS lên bảng giải bài. - Nhận xét, đánh giá.. Bài 3: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu HS tự làm bài. - Gọi 1 số HS nêu miệng bài làm. - Nhận xét, đánh giá.. Bài 4: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.. - Chấm vở 1 số em, nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò:. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.. - 1HS nêu yêu cầu bài tập 1. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. 1 HS thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. Bài giải: Chu vi hình chữ nhật là: ( 30 + 20 ) x 2 = 100 (m) Đáp số: 100m - Lắng nghe, điều chỉnh. - 1 HS nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. 1 HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp theo dõi bổ sung rồi tự sửa bài (nếu sai). Bài giải: Chu vi khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm ) = 2m Đáp số: 2m - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Tìm điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2 em nêu miệng bài làm. Lớp nhận xét bổ sung. Bài giải: Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 ( cm ) Đáp số: 6 cm - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Tìm điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. - Cả lớp thực hiện vào vở. Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 60 -20 = 40 (m) Đáp số: 40 mét - Lắng nghe, điều chỉnh. 13. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cho HS nhắc lại cách tính chu vi HCN và - 2 HS nhắc lại 2 cách tính chu vi chu vi hình vuông. HCN, HV. - Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm. - Lắng nghe, thực hiện. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Môn: TIẾNG VIỆT Bài: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 5) I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/ phút). Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/ phút). - Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2). II. Đồ dùng dạy học: - 17 Phiếu viết tên từng bài thơ, văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của GV. - Hợp tác cùng GV. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. bảng. HĐ2: Kiểm tra tập đọc. - Kiểm tra. 1 số HS trong lớp. 3. - Yêu cầu lần lượt từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. - Yêu cầu HS đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc. -Theo dõi, nhận xét và ghi điểm. - Yêu cầu những HS đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. Bài tập 2: -Yêu cầu nhìn bảng đọc bài tập.. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút. - HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Trả lời câu hỏi. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe, thực hiện. - 1 HS đọc yêu cầu bài: Điền nội dung vào mẫu in sẵn. 14. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Yêu cầu HS đọc thầm mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách - SGK trang. - Mời 1 em làm miệng, cả lớp nhận xét bổ sung.. - Cả lớp đọc thầm mẫu đơn trong SGK. - Một em đứng tại chỗ nêu miệng lá đơn xin cấp thẻ đọc sách. Lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở. - Mời 4 HS đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc - 4 em đọc lại lá đơn vừa điền hoàn sách đã hoàn chỉnh. chỉnh. - Nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, bình chọn. 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài - Lắng nghe, thực hiện. sau. - Nhận xét đánh giá tiết học. Môn: TIẾNG VIỆT Bài: ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 6) I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/ phút). Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/ phút). - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2). II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu ghi các bài học thuộc từ tuần 1-17 - HS: Giấy viết thư. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Hợp tác cùng GV. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. bảng. HĐ 2. HDHS ôn tập. - Gọi HS nhắc lại các tên bài học thuộc - 2 HS nhắc lại lớp bổ sung. lòng. - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS lên bảng bốc thăm và chuẩn bị. - Gọi HS lên bảng kiểm tra đọc và trả lời - HS lên thực hiện yêu cầu. câu hỏi. 15 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét, cho điểm HS HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. + Em viết thư cho ai? + Em muốn thăm hỏi người thân của mình về điều gì ? - Yêu cầu HS đọc lại bài “thư gửi bà” - Giao cho HS tự viết thư. - Gọi một số HS đọc bài của mình. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò HS về nhà viết thư cho người thân của mình khi có điều kiện và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. - Lắng nghe, điều chỉnh. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Viết thư cho ông, bà, bố ,mẹ… - Viết thư hỏi thăm sức khỏe,… - 3 HS đọc, lớp theo dõi. - HS tự làm bài. - 6 đến 7 HS đọc, lớp nhận xét. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, thực hiện.. Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I. Tiết 18 I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Ôn tập, rèn luyện các bài từ tuần 12 đến 17: Tích cực tham gia việc lớp, việc trường; Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng; Biết ơn các thương bình, liệt sĩ. - HS biết liên hệ bản thân về những việc đã làm đối với từng chủ đề. - Điều chỉnh hành vi, thái độ đúng với chuẩn mực, kĩ năng được học. - KNS: Tự nhận thức; điều chỉnh hành vi, thái độ cá nhân.. II. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị 1 số phiếu, mỗi phiếu ghi 1 tình huống. - Củng cố những kiến thứcddax học kỳ I II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Hợp tác cùng GV. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. bảng. HĐ2: Hướng dẫn HS thảo luận giải quyết tình huống. - GV lần lượt nêu các câu hỏi gợi ý để HS - HS lắng nghe gợi ý để trao đổi chỉ ra nêu lại các kiến thức đã học trong chương được nội dung đã học trong học kì I. trình học kì I. - Em biết gì về Bác Hồ? - Là vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc Việt Nam. 16 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và nhi đồng như thế nào? Em cần làm gì để đáp lại tình cảm yêu thương đó? - Thế nào là giữ lời hứa ? Tại sao chúng ta phải giữ lời hứa? - Em cần làm gì khi không giữ được lời hứa với người khác ?. - Bác Hồ rất yêu thương và quan tâm đến các cháu nhi đồng. Phải thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy. - Là thực hiện những điều mà mình đã nói đã hứa với người khác. Chúng ta có giữ lời hứa mới được người khác tin và kính trọng. - Khi lỡ hứa mà không thực hiện được ta cần xin lỗi và sẽ thực hiện vào một dịp khác . - HS nêu lên một số công việc mà mình tự làm lấy cho bản thân. - Nhiều HS lên kể những việc làm giúp đỡ ông bà cha mẹ mà em đã làm.. - Trong cuộc sống hàng ngày em đã tự làm những công việc gì cho bản thân mình? - Hãy kể một số công việc mà em đã làm chứng tỏ về sự quan tâm giúp đỡ ông bà cha mẹ? - Vì sao chúng ta cần chăm sóc ông bà cha - Vì ông bà, cha mẹ là những người mẹ? đã sinh thành và dưỡng dục ta nên người - Em sẽ làm gì khi bạn em gặp chuyện - Động viên an ủi và chia sẻ cùng bạn buồn, có chuyện vui? nỗi buồn để nỗi buồn vơi đi. Cùng chia vui với bạn để niềm vui được nhân đôi . - Theo em chúng ta tham gia việc trường - Tham gia việc trường lớp sẽ làm cho việc lớp sẽ đem lại ích lợi gì? trường sạch đẹp thoáng mát trong lành để có điều kiện học tập tốt hơn,… + Kể cho HS nghe câu chuyện “Tại con + Lắng nghe GV kể chuyện. chích chòe“ - Qua câu chuyện muốn nói lên điều gì? - 2 em nêu lại nội dung câu chuyện. 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra kì I. - Lắng nghe, thực hiện. - Nhận xét đánh giá tiết học.. Thứ năm, ngày 27 tháng 12 năm 2012 Môn: TOÁN Bài: LUYỆN TẬP CHUNG. Tiết 89 I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 1,2,3), bài 3. - KNS: Tư duy lo gic, tư duy sáng tạo, hợp tác, quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy học: 17 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số, HS hát tập thể. 2. Kiểm tra: - Gọi 2HS lên bảng làm lại bài tập 2 và 4 tiết trước. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1. - Yêu cầu đọc thuộc bảng nhân và bảng chia; tính nhẩm và ghi kết quả. - Gọi HS nêu miệng kết quả.. Hoạt động của học sinh - Hát đầu giờ. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1. - HS tự làm bài. - 3 HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 9 x 5 = 45 7 x 8 = 56 6 x 8 = 48 9 x 7 = 63 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 - Lắng nghe, điều chỉnh.. - Nhận xét, đánh giá. Bài 2 (cột 1,2,3): - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. Gọi 2 HS - Cả lớp thực hiện vào vở. 2 HS lên lên bảng giải bài. bảng thực hiện, lớp theo dõi bổ sung. a) 419 b) 872 2 2 07 436 838 12 - Nhận xét, đánh giá. …… 0 …… Bài 3: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS thực hiện vào vở. Gọi 1 HS lên - Cả lớp thực hiện vào vở. 1HS lên bảng giải bài. bảng giải, lớp nhận xét chữa bài. Bài giải: Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (100 +60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 m - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. Bài 4: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập 4. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS lên - Cả lớp thực hiện vào vở. 1 HS lên bảng giải. bảng giải bài. Bài giải: 18 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại: 81 - 27 = 54 (m) Đáp số: 54 m vải - Lắng nghe, điều chỉnh.. - Chấm vở 1 số em, nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn về nhà học bài chuẩn bị tiết sau kiểm - Lắng nghe, thực hiện. tra. - Nhận xét đánh giá tiết học. Tiết 18. Môn: TIẾNG VIỆT Bài: ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 7). I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/ phút). Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/ phút). II. Đồ dùng dạy học: -17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18 . Giấy rời để viết thư . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Hợp tác cùng GV. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. bảng. HĐ2: Kiểm tra tập đọc. - Kiểm tra. 1 số HS trong lớp. 3. - Yêu cầu lần lượt từng HS lên bốc thăm để - Lần lượt từng HS khi nghe gọi tên chọn bài đọc. lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra - Hướng dẫn HS luyện đọc lại bài trong - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo định trong phiếu học tập. chỉ định trong phiếu. - Nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc. - Trả lời câu hỏi. 19 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Theo dõi, nhận xét và ghi điểm. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2. + Yêu cầu của bài là gì? - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chấm 1 số bài, nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc HS chuẩn bị tiết sau kiểm tra viết. - Nhận xét đánh giá tiết học. Tiết 18. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy. - HS làm vào vở. - Lớp nhận xét bổ sung. - Lắng nghe, thực hiện.. Môn: THỦ CÔNG Bài: CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ (tiết 2). I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Kẻ, cắt, dán được chữ Vui Vẽ. Các nét chữ tương đối phẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng và cân đối. - Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ Vui Vẽ. Các nét chữ phẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng, cân đối. - KNS: Sáng tạo, tự phục vụ; lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu của chữ VUI VẺ đã dán. Tranh về quy trình kẻ , cắt , dán chữ VUI VẺ. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. bảng. HĐ2: - Yêu cầu HS nhắc lại các quy trình gấp cắt - 2 HS nhắc lại cách kẻ, cắt dán các và dán chữ “Vui vẻ “. chữ V, U , E , I . - Treo tranh quy trình gấp cắt chữ “ vui vẻ - Lớp quan sát về quy trình gấp cắt “ lên bảng. dán chữ “ VUI VẺ “ kết hợp lắng - Nhắc lại một lần quy trình: nghe để nắm về các bước và quy trình + Bước 1 : Kẻ cắt các chữ VUI VẺ và dấu kẻ, cắt, dán các con chữ. hỏi. - Hướng dẫn các quy trình kẻ , cắt và dán - Tiến hành kẻ , cắt và dán chữ VUI chữ V, U, I, E như tiết trước đã học. VẺ theo hướng dẫn của GV vào vở. 20 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>