Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.06 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Th Nguyễn Viết Xuân. Lê Thị Hồng Tuyết. TUẦN: 2 Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010 Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 1(Tiết2). I. Mục tiêu: - HS hiểu trẻ em có quyền được đi học, có quyền có họ tên. - HS biết giới thiệu về các bạn trong lớp 1. - Có ý thức học giỏi. II. Đồ dùng: - GV : Tranh vẽ minh hoạ bàI tập 4. - HS : Bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy - học : 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Em đang là học sing lớp mấy? - Giới thiệu về một bạn trong lớp. 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Khởi động (5’). - hoạt động . Haùt taäp theå . Cách tiến hành: Hát bài “Đi đến trường” Cả lớp hát ,vỗ tay . Vừa hát vừa vỗ tay . 4. Hoạt động 4: Kể chuyện theo tranh (10’). Mục tiêu: Rèn kĩ năng giới thiệu về bạn HS lớp 1. Cách tiến hành: - Cho HS thảo luận theo cặp về nội dung các bức tranh. - Gọi HS lên trình bày tröớc lớp. - kể nội dung từng tranh. - GV kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện. Chốt: Khi đã là HS lớp 1 em sẽ có cô giáo mới, bạn - theo dõi. bè mới… 5. Hoạt động 5: Múa hát đọc thơ về trường em (10’). Mục tiêu: Rèn HS tình yêu trờng lớp, bạn bè. Cách tiến hành: - Cho HS thi đua hát, kể chuyện… về lớp, trưêng. -thi đọc thơ ,múa ,hát về trường lớp . - theo dõi. Chốt: Trẻ em có quyền đợc đi học… 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Nêu lại phần ghi nhớ. Tiếng Việt THANH HỎI, THANH NẶNG. I.Mục tiêu: - Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng, cách đọc và viết các dấu đĩ. - HS đọc được ,bẻ , bẹ .Trả lời câu hỏi đơn giản các bức tranh sgk . Giáo án 1. -1Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Th Nguyễn Viết Xuân. Lê Thị Hồng Tuyết. - Rèn tư thế ngồi đọc đúng cho hs II. Đồ dùng: - GV : Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: dấu sắc. - đọc SGK. - Viết: be, bé. - viết bảng con . 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy dấu thanh mới ( 10’) - Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì? - khỉ, hổ… - Các tiếng đó có gì giống nhau? - đều có dấu hỏi. - Viết dấu hoûi, nêu cách đọc. - đọc ñt. - Nhận diện dấu hỏi. - giống như cái lười câu. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Ghép chữ và phát âm (15’) - Höớng dấn HS ghép tiếng “bẻ”. -gheùp tieáng vaø ñoc caù nhaân . - Cho HS đánh vần và đọc trơn. - Dấu thanh . 5. Hoạt động 5: Viết bảng (10’) Ñöa chữ mẫu dấu hỏi, nặng, chữ “bẻ, bé”, . -quan saùt Đã chuẩn bị ở bảng phụ . Giáo viên vừa viết mẫu ,vừa hương dẫn học sinh -Cả lớp bảng con . vieát vaøo baûng con . - Nhaän xeùt Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học dấu gì? Có trong tiếng gì?. - dấu hỏi, nặng, tiếng bẻ, bé. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ - cá nhân, ñt. tự. 3. Hoạt động 3: Đọc SGK(10’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, ñt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - mẹ bẻ cổ áo.… - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - các hoạt động của bé. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương như hướng dẫn viết -cả lớp viết bài vào vở . baûng con . - Chaám NX Giáo án 1. -2Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Th Nguyễn Viết Xuân. Lê Thị Hồng Tuyết. 7.Hoạt động7: Củng cố – dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có dấu mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: thanh huyền, thanh ngã. Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010 Tiếng Việt THANH HUYỀN, THANH NGÃ . I.Mục tiêu: - Nhận biết được các âm ,dấu thanh huyền, ngã, cách đọc và viết các thanh đĩ. - HS đọc, tiếng,từ, câu có chứa thanh mới. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: Thanh hỏi, ngã. - đọc SGK. - Viết: bẻ, bẹ. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy dấu thanh mới ( 10’) - Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì? - dừa,mèo… - Các tiếng đó có gì giống nhau? - đều có dấu huyền. - Viết dấu huyền, -quan saùt . - Nhận diện dấu huyền. - giống nhö cái thöớc đặt nghiêng. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Ghép chữ và phát âm (15’) - Hớng dấn HS ghép tiếng “bè”. -cài bảng và đọc cá nhân ,cả lớp . - Cho HS đánh vần và đọc trơn. - Dấu thanh ngã dạy tương tự dấu huyền . 5. Hoạt động 5: Viết bảng (10’) - Đưa chữ mẫu dấu huyền, ngã, chữ “bè, bẽ” -quan sát nhận xét .Sau đó viết dấu huyền và dấu ởbảng phụ cho học sinh quan sát . sau đó vừa ngã vào bảng con . viết mẫu vừa hướng dẫn học sinh viết vào bảng con . Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học dấu gì? Có trong tiếng gì?. - dấu huyền, ngã, tiếng bè, bẽ. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo - cá nhân, ñt. thứ tự. 3. Hoạt động 3: Đọc SGK(10’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, ñt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Giáo án 1. -3Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Th Nguyễn Viết Xuân. Lê Thị Hồng Tuyết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - bè trên dòng nöớc.… - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bè. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hớng dẫn HS viết vở tương tự hướng dẫn viết -viết bài vào vở . vaøo baûng con .khi hoïc sinh vieát baøi giaùo vieân đến từng bàn giúp đỡ học sinh yếu . 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có dấu mới học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Nhaän bieát hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Ghép các hình đó thành hình mới II. Đồ dùng: - GV: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1. - HS : Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học : 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nêu tên các hình. - Nhận xét cho điểm. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (25). Bài1: GV nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Tô mà giống nhau vào các hình giống nhau. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Chốt: Gọi HS nêu lại tên ba loại hình đã học. - tam giác, vuông, tròn. Bài2: GVnêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - xếp hình. - Yêu cầu HS sử dụng các hình trong bộ đồ dùng để - làm bài. xếp. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Từ các hình đã học ta cĩ thể xếp được nhiều hình khaùc nhau . 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi tìm hình nhanh. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau: Các số 1,2,3. Hoạt Động Tập Thế Chủ điểm; Người Học Sinh Chăm Ngoan Giáo án 1. -4Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Th Nguyễn Viết Xuân. Lê Thị Hồng Tuyết. I/ Mục tiêu (như tiết 1) II/ Chuẩn bị (như tiết 1) III / Tiến hành hoạt động; Hoạt đông 1 : thi tim bài hát nói về trường lớp(15’) -Gv hướng dẫn chia nhóm thảo luận: Y/ctừng nhóm lên trả lời hoặc hát Gv tuyên dương và bắt nhịp bài(ngày đầu tiên đi học) Hoạt động 2:trả lời câu hỏi (8’) -Ngày đầu tiên đi học em được ai đưa đi? -Cảm thấy như thế nào khi được mẹ dắt tay đến trường? -Đến trường có vui không ?vì sao? -Em thích nhất điều gì ở trường? Hoạt động 3: Trò chơi tìm bạn (10’) Gv hướng dẫn và làm quản trò Gv Nhận xét chốt ý IV/ Củng cố dặn dò;. Hs nhóm 6 thi tìm bài hát Hs lớp nhận xét Hs hát đt Hs trả lời. Hs theo lêïnh thực hiện. Thứ tư ngày 01 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt ÔN TẬP VỀ THANH HỎI, THANH NẶNG.(2t) I. Mục tiêu: - Nhaän bieát các dấu hỏi, thanh hoûi ,daáu naëng ,thanh nặng. - Đọc và viết kết hợp có các dấu thanh,.Tô được e, bé ,bê ,ve II. Đồ dùng: III. Hoạt động dạy- học : 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc: các dấu thanh đã học. - Viết: bẻ, bẹ 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) Đọc: - be, bé, bẹ, bẻ . Viết: - be, bé, bẹ, bẻ. *Tìm từ mới có dấu thanh cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - HS tự tìm thêm tiếng, từ có dấu hỏi, thanh nặng. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc tên dấu nhanh. - Nhận xét giờ học. Tiết 2: ÔN TẬP VỀ CÁC DẤU THANH ĐÃ HỌC. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc: các dấu thanh đã học. - Viết: bẽ, bẹ 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) Giáo án 1. -5Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Th Nguyễn Viết Xuân. Lê Thị Hồng Tuyết. Đọc: - be, bè, bé, bẹ , bẻ, bẽ. Viết: - be, bè, bé, bẹ, bẻ, bẽ. *Tìm từ mới có dấu thanh cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - HS tự tìm thêm tiếng, từ có dấu thanh đang ôn 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc tên dấu nhanh. - Nhận xét giờ học. Toán CÁC SỐ 1;2;3 I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật. - Đọc, viết các số từ 1 đến 3 và ngược lại. Biết thứ tự của dãy số 1.2.3 - Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: - GV : Các nhóm đồ vật có 1;2;3 đồ vật. - HS : Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học : 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nêu tên các hình do GV chuẩn bị. - Gọi HS nhận xét cho điểm bạn. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Giới thiệu từng số 1;2;3 (15’). - Hướng dẫn HS quan sát các nhĩm chỉ cĩ 1 đồ vật -quan sát và nhận diện các nhóm đồ vật có số từ cụ thể đến trừu tượng, nhận ra đặc điểm của các lượng là 1 . nhĩm đĩ đều cĩ số lượng là 1 . - Giới thiệu số 1 và cách viết, đọc số 1 -vieát soá 1vaøo baûng con . -Cả lớp - Các số 2;3 tiến hành tương tự như số 1 nhưng với -nhận diện các nhóm đồ vật ,đọc số ,viết số ,so các nhóm đồ vật là 2,3 .Hướng dẫn học sinh viết sánh số in và số viết . từng số 1,2,3,vào bảng con ,cho học sinh nhận dieän soá1,2,3,in vaø 1,2,3, vieát gioáng vaø khaùc nhau nhö theá naøo . 4. Hoạt động 4: Làm bài tập (15’). Bài1: GV nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - nhìn tranh viết số cho phù hợp. - Yêu cầu HS làm vào sách, em khác quan sát giúp Giáo án 1. - theo dõi. - viết số vào vở. - theo dõi. - Cả lớp - làm bài.. -6Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Th Nguyễn Viết Xuân. đỡ HS yếu. - Gọi HS chữa bài. Bài3: GV nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS chữa bài. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc số nhanh - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.. Lê Thị Hồng Tuyết. - CN, nhận xét bài bạn. - theo dõi. - nắm yếu cầu - làm bài. 2 HS, nhận xét bài bạn.. Tự nhiên - xã hội CHÚNG TA ĐANG LỚN I. Mục tiêu: - HS hiểu sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. Sức lớn của mọi người là không giống nhau. - HS biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp. - Có thái độ yêu quý bạn trong lớp.. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ SGK. III. Hoạt động dạy - học : 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Cơ thể chúng ta gồm có mấy bộ phận, là những bộ phận nào? - Kể tên các cơ quan của bộ phận thân… 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Khởi động (3). - hoạt động . Mục tiêu: Gây hứng thú học tập Cách tiến hành: - Chơi trò vật tay. - thi đua theo cặp. 4. Hoạt động 4: Làm việc với SGK (15’). Mục tiêu: Nhận biết cơ thể đang lớn. - Quạn sát hình SGK và cho biết những gì em quan sát đợc trong từng hình. - em bé lớn dần biết bò, biết đi, cao hơn… - Gọi HS trình bày tröớc lớp. Chốt: Cơ thể ta khi mới đẻ ra còn nhỏ sau lớn dần - theo dõi. về chiều cao, cân nặng, sự hiểu biết… 5. Hoạt động 5: So sánh sức lớn của bản thân (10’). Mục tiêu: Rèn kĩ năng đo chiều cao, sức lớn. Cách tiến hành: - Yêu cầu từng cặp đo, so sánh chiều cao, độ dai - tiến hành đo so sánh theo cặp. cánh tay với bạn. - Gọi HS trình bày. Chốt: Sự lớn lên của mỗi ngưêi kh«ng gièng nhau. - theo dâi. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) Giáo án 1. -7Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Th Nguyễn Viết Xuân. Lê Thị Hồng Tuyết. - Thi bạn nào cao nhất - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Nhận biết các vật xung quanh. Thứ năm ngày 02 tháng 9 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng về các số 1;2;3. - Bieát đọc. viết, đếm các số 1;2;3(baøi 1,2) II. Đồ dùng: - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc, viết 1;2;3. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (30’). Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS chữa bài. Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Yêu cầu HS làm, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS đọc kết quả. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS chữa bài. Chốt: Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở , quan sát giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS chữa bài. Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở , quan sát giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS chữa bài. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đếm nhanh - Chuẩn bị giờ sau: các số 1;2;3;4;5. Tiếng Việt Ê, V I.Mục tiêu: Giáo án 1. -8Lop1.net. - nắm yêu cầu của bài. - nêu lại yêu cầu của bài. - đếm hình để điền số. - làm bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. - Theo dõi - điền số. - Cả lớp . - theo dõi, nhận xét bài bạn. - CN - điền số. - làm bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. - tự nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp làm bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. - tự nêu yêu cầu của bài. - viết số. - Cả lớp . - theo dõi, nhận xét bài bạn..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Th Nguyễn Viết Xuân. Lê Thị Hồng Tuyết. - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “ê,v”, cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc được tiếng,từ, câu ứng dụng .Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: bế bé. - Viết đủ số dòng trong vở tập viết .HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ thông dụng qua tranh minh hoïa sgk . II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: be, bé, bè, bẹ, bẻ, bẽ. - đọc SGK. - Viết: be, bé, bè, bẹ, bẻ, bẽ. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’) - theo dâi. - Ghi âm: “ê” vµ nªu tªn ©m. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân-ñt. - Muốn có tiếng “bê” ta làm thế nào? - thêm âm b đửng trửụực . - Ghép tiếng “bê” trong b¶ng cµi. - Cả lớp - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, ñt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bê - Đọc từ mới. - cá nhân, ñt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân,. ñt. - Âm “v”dạy tư¬ng tù. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó - cá nhân,. ñt. cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. -đánh vần và đọc trơn . -Ghi bảng từ ứng dụng . - Giải thích từ: bề, vè. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) Giáo viên vừa viết mẫu vừa hướng dẫn học sinh viết -quan sát ø viết bài vào bảng con . vaøo baûng con . Lưu ý học sinh cách đặt bút đầu tiên . Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “ê,v”, tiếng, từ “bê,ve”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc Giáo án 1. -9Lop1.net. - cá nhân, ñt. - em: Tuấn đọc..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Th Nguyễn Viết Xuân. Lê Thị Hồng Tuyết. câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề. bế bé. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự nhö vieát baûng con .löu yù caùch trình baøy saïch seõ . 7.Hoạt động7: Củng cố – dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: l, h.. - luyện đọc các từ: bê, vẽ. - cá nhân, ñt. - cá nhân, ñt . - mẹ bế em. - bế bé. - luyện nói về chủ đề theo gợi ý -viết bài vào vở .. Thứ sáu ngày 03 tháng 9 năm 2010 Tập viết E, B, BÉ I. Mục tiêu: - Tô được các nét cơ bản trong vở tập viết .viết chữ: e, b, bé . - Hs khá , giỏi có thể viết được các nét cơ bản - Say mê luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Chữ: e, b, bé và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3’) - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng: nét móc hai đầu, nét cong, nét khuyết. 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. 3. Hoạt động 3: Höớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10’) - Treo chữ mẫu: “e, b” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng- Cả lớp – GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng:bé. - HS quan sát GV viết mẫu vần và từ ứng dụng trên bảng. Giáo án 1. - 10 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Th Nguyễn Viết Xuân. Lê Thị Hồng Tuyết. - HS tập viết trên bảng con. 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở (15’) - HS tập viết chữ: e, b, tập viết từ ngữ: bé. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở… 5. Hoạt động 5: Chấm bài (5’) - Thu 18 bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5’) - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. Toán CÁC SỐ 1;2;3;4;5 I. Mục tiêu: -Nhận biết số lượng các nhĩm có từ 1 đến 5 đồ vật. - Đọc, viết các 4- 5 . Đếm được các số từ 1 đến 5 và ngược lại . - Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: -GV: Các nhóm đồ vật có 4;5 đồ vật. - HS: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học : 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật. - Viết và đọc: 1;2;3. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Giới thiệu từng số 4;5 (15’). - Hướng dẫn HS quan sát các nhĩm chỉ cĩ 4 đồ -Nhóm 2. nhận diện các nhóm đồ vật có số lượng vật cụ thể, nhận ra đặc điểm của các nhóm đó đều laø 4,5 cĩ số lượng là 4 - Giới thiệu số 4 và cách viết, đọc số 4 - Cả lớp viết bảng con số 4 ,5 - Số 5 tiến hành tương tự số 4 . -Hướng dẫn viết số 4,5 vào bảng con . 4. Hoạt động 4: Làm bài tập (15’). Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - viết số vào vở. - theo dâi. Bài 2: Viết số phù hợp với tranh . - Giúp HS nắm yêu cầu. - nhìn tranh viết số cho phù hợp. - Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - 1 hs, nhận xét bài bạn. Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - nắm yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Giáo án 1. - 11 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Th Nguyễn Viết Xuân. Lê Thị Hồng Tuyết. - Gọi HS chữa bài. Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vở , quan sát giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS chữa bài. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc số nhanh. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.. - theo dõi, nhận xét bài bạn. - đọc các số từ 1 đến 5 và ngược lại. - theo dõi. - nối vật với chấm tròn và số cho thích hợp. - Cả lớp - theo dõi, nhận xét bài bạn.. Hoạt động tập thế KIỂM ĐIỂM TUẦN 2. I. Nhận xét tuần qua: - Thi đua học tập chào mừng ngày 15/10. - Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ. - Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Traâm , H Beát …. - Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ: Anh, Thaûo…. * Tồn tại: - Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: Y Toâm, Y djua….. - Còn có bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp nên kết quả học tập chưa cao: Thieân , Giang,…. II. Phương hướng tuần tới: - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 15/ 10. - Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. - Khắc phục các hạn chế đã nêu trên. - Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp. - Nhắc bố mẹ đi họp phụ huynh cho đầy đủ vào tuần tới .. Giáo án 1. - 12 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>