Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.15 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 29:. Ngày soạn: 28/03/ Giảng: T2. Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: Tập đọc + Kể chuyện Buổi học thể dục I. Mục tiêu: A. Tập đọc: 1. KT: Đọc đúng: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích,... + Đọc hiểu các từ ngữ: gà tây, bò mộng, chật vật,... + Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền. (trả lời được các câu hỏi trong sgk). 2. KN: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó - Đọc đúng giọng các câu diễn cảm, câu cầu khiến. + Nghỉ hơi đúng sau các dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. Bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện. - Tăng cường tiếng việt cho hs (*) B- Kể chuyện: 1. KT: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. - Biết kể toàn bộ câu chuyện (**) - Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn. 2. KN: Rèn cho hs kể được câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể. - Nghe: Nhận xét, đánh giá, lời kể của bạn - Tăng cường tiếng việt cho hs (*) 3. TĐ: GD hs có ý thức, quyết tâm vượt qua khó khăn II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ - Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc . III- Các hoạt động dạy học ND và TG HĐ của GV HĐ của HS Bài mới 1. G.thiệu: 1’ - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Theo dõi ’ 2.L.đọc: 35 * Đọc mẫu - Gv đọc mẫu toàn bài. * Đọc từng câu - Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khó. - Đọc nối tiếp câu, luyện phỏt õm từ khú. * Đọc từng + Hướng dẫn phát âm từ khú.(*) đoạn trước lớp - Hdẫn chia đoạn: 3 đoạn - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1 - 3 hs đọc đoạn. - Treo bảng phụ đọc mẫu, hd hs nêu cách ngắt nghỉ, nhấn giọng. - Thầy giáo nói:// “ Giỏi lắm!// Thôi!/ con xuống - Luyện ngắt giọng đi!”// Nhưng Nen-li còn muốn đứng lên cái xà như những người khác.// - Hướng dẫn tìm giọng đọc:. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Đọc(.)nhóm *Thi đọc * Đọc ĐT 3. Hdẫn tìm hiểu bài (10’) Câu 1 Câu 2 Câu 3. Câu 4 4- Luyện đọc lại ( 8’) 1. Xác định yêu cầu: 2’ 2. Hướng dẫn kể chuyện 7’. 3. Tập kể theo nhóm: 4’ 4. Kể chuyện: 7’. + Đoạn 1: giọng sôi nổi, hào hứng + Đoạn 2: giọng chậm rãi. + Đoạn 3: giọng hân hoan cảm động. - HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - Chia nhóm y/c hs đọc đoạn trong nhóm. - Gọi hs thi đọc đoạn 2 - Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4 TIẾT 2 + Câu 1 sgk?( Đê-rôt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ; Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây; Ga-nô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm một người nữa trên vai) + Câu 2 sgk? ( Vì cậu bị tật từ nhỏ – bị gù) + Câu 3 sgk? ( + Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt được cái xà; + Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên cậu xuống, như cậu còn muốn đứng thẳng trên xà như những bạn khác. Cậu cố gắng, rồi đặt được hai khuỷu tay, hai đầu gối, hai bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, mặt rạng rỡ vẻ chiến thắng) + Câu 4 sgk? ( Quyết tâm của Nen-li/ Cậu bé can đảm/ Nen-li dũng cảm/ Chiến thắng bệnh tật/ Một tấm gương đáng khâm phục) - Chia hs thành các nhóm y/c đọc bài trong nhóm - Thi đọc trong nhóm * KỂ CHUYỆN - Gọi hs đọc yêu cầu của phần kể chuyện + Em hiểu thế nào là kể lại truyện bằng lời của nhân vật? ( Tức là nhập vào vai của một nhân vật trong truyện để kể, khi kể xưng là “ tôi” hoặc “tớ” hoặc “mình”. + Em có thể kể lại bằng lời của nhân vật nào? ( Bằng lời của thầy giáo, của Cô-rét-ti, Đê-rốt-xi, Ga-rô-nê, Nen-li hoặc một bạn hs trong lớp) - Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 hs, yêu cầu các nhóm chọn kể theo lời của một trong hai nhân vật, sau đó 3 hs tiếp nối nhau kể chuyện trong nhóm. - Gọi 3 hs kể bằng lời cùng một nhân vật, tiếp nối kể câu chuyện trước lớp - Gv nhận xét. Lop3.net. - 3 hs đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc nhóm 3 - Đại diện nhóm thi đọc - ĐT đoạn 3 - Nghe, suy nghĩ - Trả lời, hs khác nghe, bổ sung.. - Hs đọc theo nhóm - Hs thi đọc - 1 hs đọc y/c - Hs trả lời. - Hs trả lời - Tập kể theo nhóm, các hs trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện (**) C. Củng cố, dặn dò: (3’). - Gv rút ra ý nghĩa ghi bảng – gọi hs đọc - Nhận xét tiết học - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. - Cả lớp theo dõi và nhận xét. - 1,2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. - 2, 3 hs nhắc lại - Nghe, nhớ.. Tiết 4: Toán Diện tích hình chữ nhật I . Mục tiêu: 1. KT: Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông. 2. KN: Rèn cho hs nắm được quy tắc và cách tính diện tích hình chữ nhật. áp dụng để giải bài tập. 3. TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học. II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh hoạ phần bài mới. - Phấn màu - Bảng phụ viết bài tập 1 III. Hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS ’ 2 2 A. KTBC: 3 - Gọi 2 hs đọc: 10cm ; 107cm - 2 hs thực hiện - Gv nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ - Trực tiếp - Theo dõi 2. Xây dựng - GV phát cho mỗi hs 1 hình chữ nhật - HS nhận đồ quy tắc tính + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông? ( diện tích hình Có 12 hình vuông) - Hs nêu chữ nhật: 15’ + Em làm thế nào để tìm được 12 hình vuông? ( 4 x 3 = 12 ô vuông) + Các ô vuông trong hình chữ nhật được chia làm mấy hàng? ( được chia làm 3 hàng) + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông? ( mỗi hàng có 4 ô vuông) + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? ( hình chữ nhật ABCD, có: 4 x 3 = 12 (ô vuông) + Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? ( 1cm2) - Yêu cầu hs đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo - HS nêu kết quả - Yêu cầ HS thực hiện phép nhân. - Hs thực hiện phép tính 4 x 3 = 12 - GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là diện. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Luyện tập Bài 1 (T152) 7’. Bài 2 (T152) 6’. Bài 3 (T152) 6’. 4. Củng cố, dặn dò: 2’. tích của hình chữ nhật ABCD + Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào? (Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo) - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Gv chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu yêu cầu các nhóm làm bài - Gv nhận xét, sửa sai, tuyên dương nhóm làm tốt Chiều 5cm 10cm 32cm dài Chiều 3cm 4cm 8cm rộng D.tích 5 x 3 = 15 10 x 4 = 40 32 x 8 = 256 2 2 hình (cm ) (cm ) (cm2) chữ nhật C.vi (5+3)x2=16 (10+4)x2=28 (32+8)x2=80 hình ( cm) ( cm) ( cm) chữ nhật - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm Tóm tắt: Chiều rộng: 5cm Chiều dài: 4cm Diện tích: …? Bài giải Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là: 14 x 5 = 70 (cm2) Đáp số: 70 cm2 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Gv hướng dẫn hs tính - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm * Đáp án: a) Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15 (cm2) b) Đổi 2dm = 20 cm Diện tích hình chữ chữ nhật là: 20 x 9 = 180 (cm2) - Nhắc lại nội dung bài. Lop3.net. -> Nhiều HS nhắc lại - Hs nêu yêu cầu bài tập - Chia nhóm, nhận phiếu làm bài phong nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét.. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét. - Nghe, ghi nhớ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập. Cbị giờ sau. Tiết 5: Đạo đức Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2) I. Mục tiêu: 1. KT: Hs biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm. - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình , nhà trường, địa phương. - Không đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ô nhiễm nguồn nước (**) 2. KN: Rèn cho hs nắm và thực hiện sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm. 3. TĐ: HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và ô nhiễm nguồn nước. II. Tài liệu - phương tiện: - Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS ’ A. KTBC: 3 + Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ - 2 hs thực hiện như thế nào? -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ - Trực tiếp - Theo dõi 2. HĐ1: Xác - GV gọi HS trình bày - Các nhóm lần lượt lên trình định các biện bày kết quả điều tra được thực pháp trạng và nêu các biện pháp tiết 8’ kiệm bảo vệ nguồn nước. -> Các nhóm khác nhận xét. - HS bình trọn biện pháp hay - GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, nhất. giới thiệu các biện pháp hay và khen HS. - GV chia nhóm, phát phiếu học tập 3. HĐ2: Thảo - HS thảo luận theo nhóm - Các nhóm đánh giá ý kiến ghi luận nhóm. 12’ trong phiếu và giải thích lý do - GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét * Kết luận: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người. b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn - Nghe, nhớ c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng…. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. HĐ3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng ( 9’). 5. Củng cố, dặn dò: 2’. - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi -> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi * Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý…. - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà thực hiện theo bài học - Chuẩn bị bài giớ sau.. - HS làm việc theo nhóm - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc. - Nghe, nhớ. - Nghe, nhớ. Ngày soạn: 28/3/09 Giảng: T3. 31 09 03. Tiết 1: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS: Biết tính diện tích hình chữ nhật. 2. KN: Rèn cho hs tính được diện tích hình chữ nhật theo kích thước đã cho, giải được bài toán có lời văn. 3. TĐ: Hs có ý thức tự giác trong giờ học II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong bài tập 2 III. Hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS ’ A. KTBC: 3 + Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật? - 2 hs thực hiện + Nêu tính diện tích hình chữ nhật? -> HS + GV nhận xét B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ - Trực tiếp - Theo dõi 2. Luyện tập Bài 1 (T153) - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Hs nêu yêu cầu bài tập ’ 10 - Yêu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm - Hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Lớp nhận xét - Gv nhận xét, ghi điểm Tóm tắt: Chiều dài: 4dm Chiều rộng: 8cm Chu vi: …..cm? Diện tích:….cm?. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2 (T153) 12’. Bài giải * Đổi 4dm = 40 cm Diện tích của hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi của hình chữ nhật là: (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đáp số: 320cm2; 96cm - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài trong vở, 2 hs lên bảng làm. Bài 3 (T153) 12’. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm Bài giải a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10 x 8 = 80 (cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 x 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: 80 + 160 = 240 (cm2) Đáp số: a) 80 cm2; 160cm2 b) 240 cm2 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò: 2’. Tóm tắt: Chiều rộng: 5cm Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích: …..cm2? Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật: 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 cm2 - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập - Chuẩn bị bài giờ sau.. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài trong vở, 2 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét. - Nghe, nhớ. Tiết 2: Chính tả ( Nghe – viết) Buổi học thể dục I. Mục tiêu: 1. KT: Giỳp hs nghe viết, trình bày chính xác, không mắc quá 5 lỗi trong bài đoạn từ Thầy giáo nói...nhìn xuống chúng tôi trong bài Buổi học thể dục. Làm đúng các bài tập (3) phân biệt s/x hoặc vần in/inh.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. KN: Rèn kĩ năng nghe, viết đúng tên riêng người nước ngoài, trình bày chính xác đoạn từ Thầy giáo nói...nhìn xuống chúng tôi trong bài Buổi học thể dục. Làm đúng các bài tập (3) phân biệt s/x hoặc vần in/inh thành thạo và đúng. 3. T Đ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a III- Các hoạt động dạy học: ND và TG HĐ của GV HĐ của HS ’ A. KTBC: 3 - Yêu cầu hs viết bảng con: bóng ném, leo núi, - Hs viết bảng con cầu lông, bơi lội, luyện võ. - Gv nhận xét, sửa sai B. Bài mới: 1.Gthiệu: 1’ - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Theo dõi. 2. Giảng - Đọc mẫu bài viết - 2 hs đọc lại a. Ghi nhớ nội - Hướng dẫn tìm hiểu ’ + Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi dung: 4 người? ( Vì cậu muốn cố gắng vượt lên mình, - HS trả lời. muốn làm những việc mà các bạn làm được) + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu câu gì? b. Hdẫn cách ( đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép) trình bày: 4’ + Trong bài viết những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? ( Những chữ đầu câu: Thầy, Nhưng, Giỏi, - Hs trả lời Sau, Thế và tên riêng của Nen-li) + Tên riêng của người nước ngoài được viết như thế nào? ( Viết hoa chữ đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các chữ) - Cho hs viết bảng con: Nen-li, khuỷu tay, rạng rỡ. c.Viết từ khó. - Hs tập viết vào bảng con. 4’ + GV đọc cho hs viết theo đúng y/c. d. Viết Ctả:17’ - Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau. - Hs viết vào vở. e.Soát lỗi: + Chấm 7 bài, chữa bài. - Hs soát lỗi. g. Chấm bài: 3. Luyện tập - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập Bài 2 - Yêu cầu hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm - Hs nêu yêu cầu bài tập ’ 5 - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng bảng làm - Gv nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét - Gọi hs nêu y/c của bài. Bài 3(a) + HD làm bài tập. - 1 hs nêu y/c - Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài trong nhóm - Chia nhóm, làm bài trong - Đại diện nhóm lên dán và báo cáo nhóm. - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Đại diện nhóm lên báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ - Gv nhận xét, ghi điểm sung Lời giải: a) Nhảy xa – nhảy sào – sới. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Củng cố dặn dò: 2’. - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Nghe nhớ.. Tiết 3: Thủ công Ngày soạn: 29/3/09 1 4. Giảng: T4 09 Tiết 1: Tập đọc Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu: 1. KT:- Đọc đúng: giữ gìn, nước nhà, lưu thông, khí huyết,... + Hiểu nghĩa các từ: dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lưu thông,... + Hiểu được nội dung: Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ ( Trả lời được các câu hỏi trong sgk) 2. KN: Rèn cho hs đọc trôi chảy toàn bài, bước đầu biết đọc bài với giọng kêu gọi rõ ràng, rành mạch. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Tăng cường tiếng việt cho hs (*) 3. TĐ: GD hs có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc III- Hoạt động dạy học ND và TG HĐ của GV HĐ của HS ’ A. KTBC: 5 - Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài: “ Buổi học thể - 1hs đọc và trả lời câu dục” hỏi. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Theo dõi 2. L.đọc 10’ - Gv đọc mẫu toàn bài. - Nghe, theo dõi * Đọc mẫu - Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khú - Đọc nối tiếp câu, luyện * Đọc từng câu hướng dẫn phát âm (*) phỏt õm từ khú. - HD chia đoạn: 3 đoạn - 3 hs đọc nối tiếp - Y/c hs đọc nối tiếp từng đoạn * Đọc từng đoạn - Treo bảng phụ, đọc mẫu, hd cách ngắt, nghỉ, nhấn trước lớp giọng. Mỗi một người dân yếu ớt/ tức là cả nước yêu ớt,/ mỗi một người dân khoẻ mạnh/ tức là cả nước khoẻ - Luyện ngắt giọng. mạnh.// Vậy nên/ luyện tập thể dục,/ bồi bổ sức khoẻ/ là bổn phận của mỗi người dân yêu nước.// - HD tìm giọng đọc: giọng kêu gọi rõ ràng, rành mạch. - HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ - 3 hs đọc kết hợp giải nghĩa từ. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> *Đọc(.) nhóm *Thi đọc. - Chia nhúm y/c hs đọc từng đoạn trong nhóm - Gọi hs thi đọc cả bài. * Đọc ĐT 3.Tìm h.bài:13’ Câu 1. - Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2. Câu 2 Câu 3 4. Luyện đọc lại. ( 8’) C. Củng cố, dặn dò: 3’. - Đọc nhóm 2 - Đại diện nhóm thi đọc - Đọc ĐT đoạn 2 - Nghe, suy nghĩ. + Câu 1 sgk: ( Sức khoẻ giúp chúng ta giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng cần có sức khoẻ mới thành công) + Câu 2 sgk: ( Vì mỗi một người dân yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ tức là cả nước mạnh khoẻ) + Câu 3 sgk: ( Em sẽ tập thể dục hằng ngày) - Gv rút ra nội dung ghi bảng - Y/c hs nhắc lại. - Yêu cầu hs luyện đọc bài trong nhóm - Tổ chức cho hs thi đọc hay - Nhận xét, tuyên dương những hs đọc hay - Nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.. - Trả lời, hs khác nghe, bổ sung - Hs nêu - 2 hs đọc - Hs luyện đọc trong nhóm - Hs thi đọc - Nghe, nhớ. Tiết 2: Toán Diện tích hình vuông I. Mục tiêu: 1. KT: Biết được quy chế tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông. 2. KN: Rèn cho hs vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông có số đo một cạnh và giải được bài toán có lời văn. 3. TĐ: Hs có tính tự giác tích cực. II. Đồ dùng dạy học: - Mỗi hs 1 hình vuông kích thước 3cm III. Hoạt động dạy học: ND & TG A. KTBC: 3’ B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình vuông: 15’. HĐ của GV - Nêu cách tính diện tích chữ nhật? - Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông? -> HS + GV nhận xét.. HĐ của HS - 2 hs thực hiện. - Trực tiếp - Gv phát cho mỗi hs 1 hình vuông đã chuẩn bị như SGK. + Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông? ( 9 ô vuông) + Em làm thế nào để tìm được 9 ô vuông? VD: 3 x 3 hoặc 3 + 3 +3. - Theo dõi - HS nhận đồ dùng. Lop3.net. - Hs nêu.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Thực hành Bài 1(T153) 8’. Bài 2(T153) 7’. - GV hướng dẫn cách tính + Các ô vuông trong hình vuông được chia làm mấy hàng? ( Chia làm 3 hàng) + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông? (Mỗi hàng có 3 ô vuông) + Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông. Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? (Hình vuông ABCD có: 3 x 3 = 9 (ô vuông) + Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? (là 1cm2) + Vậy hình vuông ABCD có diện tích là bao nhiêu? (9cm2) + Hãy đo cạnh của hình vuông ABCD? (Hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm) + Hãy thực hiện phép tính nhẩm? (3 x 3 = 9 (cm2) - HS dùng thước đo, báo 2 2 - GV 3cm x 3cm = 9cm ; 9cm là diện tích của hình vuông cáo ABCD. + Vậy muốn tính diện tích của hình vuông ta làm như thế nào? (Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó) - Nhiều hs nhắc lại - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Gv hướng dẫn mẫu - Yêu cầu hs làm bài vào phiếu, 1 hs lên bảng - Hs nêu yêu cầu bài - Theo dõi - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Hs làm bài trong phiếu, 1 hs lên bảng làm - Gv nhận xét, ghi điểm - Lớp nhận xét Cạnh 3cm 5cm 10cm h.vuông Chu vi 3x4=12(cm) 5x4=20cm 10x4= 40cm hình vuông Diện 3x3=9(cm2) 5x5=25(cm2) 10x10=100(cm2) tích - Hs nêu yêu cầu bài hình - Theo dõi vuông - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Lớp nhận xét - Gv hướng tóm tắt và hướng dẫn hs giải - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm Tóm tắt: Cạnh dài: 80 m m Diện tích:………cm2? Bài giải Đổi 80mm = 8 cm Diện tích của tờ giấy hình vuông là:. Lop3.net. - Hs nêu yêu cầu bài.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3(T153) 5’. 4. Củng cố, dặn dò: 2’. 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Gv hướng tóm tắt và hướng dẫn hs giải - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm Tóm tắt: Chu vi: 20cm Diện tích:....? Bài giải Cạnh hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm) Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 ( cm2) Đáp số: 15cm - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài giờ sau.. - Theo dõi - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét. - Nghe, nhớ. Tiết 3: Tập viết Ôn chữ hoa: T ( tiếp) I. Mục tiêu: 1. KT: Củng cố cách viết chữ T ( Th) hoa thông qua các bài tập ứng dụng. - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T ( 1 dòng chữ Tr); viết đúng tên riêng Trường Sơn ( 1dòng) và câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành/ Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan ( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. 2. KN: Rèn cho hs chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. 3. TĐ: GD hs tính cẩn thận, kiên trì, luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy: - Mẫu chữ viết hoa:T ; - Tên riêng III. Hoạt động dạy học: ND và TG HĐ của GV HĐ của HS ’ A. KTBC: 3 - Gọi hs lên bảng viết từ: Thăng Long - 2 hs lờn bảng viết. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1.G.thiệu: 1’ - Trực tiếp ( Ghi đầu bài) - Theo dõi. 2. Giảng. * Luyện viết - Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: T (Tr), S, B - Hs tỡm và nờu. ’ - Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại - Hs quan sát, theo dõi chữ hoa: 5 các chữ này. - Viết lại mẫu kết hợp với giải thích cách viết. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - HS tập viết trên bảng con.. - HD viết bảng con. - Nhận xét bảng con. * Luyện viết từ ứng dụng 6’. * Luyện viết câu ứng dụng: 6’. 3. HD viết vào vở (15’) 4. Củng cố dặn dò: 2’. - Giới thiệu từ ứng dụng: Trường Sơn là tên dãy núi - Nghe, nhớ kéo dài từ miền Trung và dài gần 1000km. Trong kháng chiến chống Mĩ, đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, đó là đó là con đường đưa bộ đội vào miền Nam đánh giặc Mĩ. Nay theo đường mòn Hồ Chí Minh, chúng ta làm con đường quốc lộ 1B nối các miền của Tổ quốc ta. - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các - Quan sát, nhận xét. chữ trong từ ứng dụng. - Y/c hs viết bảng con từ: Trường Sơn - Tập viết trên bảng con - Nhận xét bảng con. - Gọi hs đọc câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng. - Hiểu nội dung: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ thơ là lứa tuổi măng non như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em phải ngoan, chăm học. - Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu ứng dụng. - HD viết bảng con: Trẻ em, Biết - Nhận xét bảng con. - Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài. - Gv chấm 7 bài nhận xét. - Nhận xét giờ học. - Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .. - Hs nghe, nhớ - Quan sát, nhận xét - HS tập viết vào bảng con. - Hs viết vào vở tập viết giống chữ mẫu - Nghe, nhớ.. Tiết 4: TNXH Thực hành: Đi thăm thiên nhiên I. Mục tiêu: 1. KT: Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm quan thiên nhiên. - Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp (**) 2. KN: Rèn cho hs khả năng quan sát và nhận xét những đặc trưng của những thực vật, động vật đã học.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. TĐ: Hs yêu quý, chăm sóc và bảo vệ thiên nhiên II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy - học: ND & TG HĐ của GV Bài mới 1. Gthiệu: 1’ - Trực tiếp 2. HĐ1: Đi - Gv dẫn hs đi thăm thiên nhiên ở gần trường - Chia lớp thành 2 nhóm. Nhóm trưởng quản lí thăm thiên ’ nhiên: 32 - Gv yêu cầu hs quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối, con vật em nhìn thấy. -> GV đánh giá, nhận xét. - Nêu đặc điểm chung của động vật, thực vật?. HĐ của HS - Theo dõi - Hs đi thăm thiên nhiên - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to - Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. - Đại diện các nhóm lên giới thiệu - HS nêu - Hs nhận xét - Nghe, nhớ. 3. Củng cố, dặn dò: 2’. * Kết luận: - Trong thiên nhiên có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển. - Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật. ** Em hãy phân loại một số cây con vật đã gặp - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau. - Hs nêu - Nghe, nhớ. Ngày soạn: 30/3/09 Giảng: T5 Tiết 1: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: 1. KT: - Biết tính diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật - ** ý b bài tập 3. 2. KN: Rèn cho hs áp dụng quy tắc tính một cách chính xác, thành thạo. 3. TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học. II. Đồ dùng dạy - học: III. Hoạt động dạy - học:. Lop3.net. 2 09 4.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ND & TG A. KTBC: 3’ B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. Luyện tập Bài 1 (T154) 10’. Bài 2 (T154) 12’. Bài 3 ý a 6’. ý b(**) 6’. HĐ của GV - Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật? - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông? -> HS + GV nhận xét. HĐ của HS - 2 hs thực hiện. - Trực tiếp. - Theo dõi. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài vào bảng con - Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng * Đáp án: a. Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49 (cm2) b. Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25(cm2) - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài trên bảng con. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm * Đáp án: Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) Diện tích mảng tường được ốp thêm là: 100 x 9 = 900 (cm2) Đáp án: 900cm2 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm * Đáp án: a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15 (cm2) Chu vi hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm) Diện tích hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm2) - Yêu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm. Lop3.net. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét. - Hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4. Củng cố, dặn dò: 2’. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm * Đáp án: b) Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông. Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình vuông. - Nhận xét tiết học - Nghe, nhớ - Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập - Chuẩn bị bài giờ sau.. Tiết 2: Luyện từ và câu Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy I. Mục tiêu: 1. KT: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao. Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao. - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. ** Làm được toàn bộ bài tập 3 2. KN: Rèn cho hs thực hiện được các yêu cầu trên. áp dụng làm bài tập 3. TĐ: Hs có ý thức tự giác trong giờ học. II. Đồ dùng dạy học: - Một số tranh ảnh về các môn thể thao. - 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1 - Bảng lớp viết BT3. III. Hoạt động dạy - học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS ’ A. KTBC: 3 - Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs - Bày vở bài tập lên bàn B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ - Trực tiếp - Theo dõi 2. Hdẫn làm bài tập Bài tập 1 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Hs nêu yêu cầu bài tập 12’ - Chia lớp thành 2 nhóm, cho các nhóm thi tiếp sức. - Chia nhóm, các nhóm thi - Gv nhận xét, động viên tiếp sức * Đáp án: - Nhận xét, bổ sung a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ, bóng hơi, bóng ném... b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy ngắn... c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô, đua xe lăn, đua ngựa, đua voi, đua thuyền,… d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa, nhảy cầu, nhảy sào, nhảy ngựa, nhảy dù,… - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Gọi hs đọc lại truyện vui Bài tập 2 - Hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm 11’ - 2 hs đọc truyện vui - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 3 ** 11’. 3.Củng cố, dặn dò: 2’. - Gv nhận xét, ghi điểm + Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không? (Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.) + Truyện đáng cười ở điểm nào? (Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.) - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm * Đáp án: a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, SEA games 22 đã thành công rực rỡ. b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh, em phải tăng tập thể dục. c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,em cần học tập và rèn luyện. - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập - Chuẩn bị bài giờ sau.. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng - Lớp nhận xét. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng - Lớp nhận xét. - Nghe, nhớ. Tiết 3: Chính tả ( Nghe – viết) Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu: 1. KT: Giỳp hs nghe viết, đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt x/s hoặc in/inh. 2. KN: Rèn kĩ năng nghe, đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt x/s hoặc in/inh thành thạo và đúng. 3. T Đ: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2b III- Các hoạt động dạy học: ND và TG HĐ của GV HĐ của HS ’ A. KTBC: 3 - Yêu cầu hs viết bảng con: nhảy rổ, nhảy sào, sới - Hs viết bảng con vật, xiếc, đua xe. - Gv nhận xét, sửa sai B. Bài mới: 1.Gthiệu: 1’ - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Theo dõi. 2. Giảng - Đọc mẫu bài viết - 2 hs đọc lại a. Ghi nhớ nội - Hướng dẫn tìm hiểu + Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục? ( dung: 4’. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> b. Hdẫn cách trình bày: 4’. c.Viết từ khó. 4’ d. Viết Ctả:17’ e.Soát lỗi: g. Chấm bài: 3. Luyện tập Bài 2 (a) 5’. 4. Củng cố dặn dò: 2’. Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ) + Đoạn văn gồm mấy đoạn? ( đoạn văn gồm 3 câu) + Trong bài viết những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? ( Những chữ đầu câu: Giữ, Mỗi, Vậy) + Chữ đầu đoạn viết như thế nào cho đẹp? ( Viết lùi vào 1 ô viết hoa) - Cho hs viết bảng con: giữ gìn, sức khoẻ, bổn phận + GV đọc cho hs viết theo đúng y/c. - Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau. + Chấm 7 bài, chữa bài. - Gọi hs nêu y/c của bài. + HD làm bài tập. - Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài trong nhóm - Đại diện nhóm lên dán và báo cáo - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Gv nhận xét, ghi điểm Lời giải: b) + lớp mình - điền kinh – có tin không. - Chính khoe là bạn Vinh lớp mình xếp thứ ba trong cuộc thi điền kinh, thực ra thì Vinh xếp cuối cùng vì cuộc thi chỉ có 3 người. - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.. - HS trả lời.. - Hs trả lời. - Hs tập viết vào bảng con. - Hs viết vào vở. - Hs soát lỗi. - 1 hs nêu y/c - Chia nhóm, làm bài trong nhóm. - Đại diện nhóm lên báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Nghe nhớ.. Tiết 4: Mĩ thuật Tiết 5: Thể dục Ngày soạn: 31/3/09 3 4. Giảng: T6 09 Tiết 1: Tập làm văn Viết về một trận thi đấu thể thao I. Mục tiêu: 1. KT: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao. 2. KN: Rèn cho hs viết được bài văn theo yêu cầu đủ ý, diễn đạt rõ ràng. 3. TĐ: Giáo dục hs yêu thích thể thao. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết câu hỏi gợi ý III. Hoạt động dạy học:. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ND & TG A. KTBC: 3’ B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ 2. Hdẫn hs viết bài 34’. 3. Củng cố, dặn dò: 2’. HĐ của GV HĐ của HS + Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp - 1 hs thực hiện xem? -> HS + GV nhận xét - Trực tiếp. - Theo dõi. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - GV nhắc HS: + Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những nội dung cơ bản cần kể tuỳ người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý. + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. + Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.. - Hs nêu yêu cầu bài tập. - GV thu vở chấm 1 số bài - GV nhận xét - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà hoàn thành nốt bài viết - Chuẩn bị bài giờ sau.. - Hs nghe - HS viết bài vào vở. - 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài -> HS nhận xét.. - Nghe, nhớ. Tiết 2: Toán Phép cộng các số trong phạm vi 100 000. I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS: Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và thực hiện đúng). - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích hình chữ nhật. - Bài 2 ý b (**) 2. KN: Rèn cho hs thực hiện được phép tính cộng các số trong phạm vi 100 000. Giải được bài toán có lời văn bằng hai phép tính về diện tích hình chữ nhật. 3. TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy - học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS ’ A. KTBC: 2 - Nêu cách tính diện tích hình vuông - 1 hs thực hiện - Gv nhận xét, ghi điểm B. Bài mới 1. Gthiệu: 1’ - Trực tiếp - Theo dõi 2. Hướng dẫn a) Hình thành phép cộng 45732 + 36194 cách thực - GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng - HS quan sát - HS nêu đề toán hiện phép. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> cộng 15’. + Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào? (Thực hiện phép cộng 45732 + 36194) - Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ -> HS tính và nêu kết quả số, các em hãy thực hiện phép cộng? b) Đặt tính và tính 45732 + 36194 - Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện? (Viết 45732 rồi - HS nêu viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau …) - Bắt đầu cộng từ đâu - đâu? (Cộng từ phải sang trái….) - Hãy nêu từng bước tính cộng? - HS nêu như SGK 45732 36194 81926 Vậy 45732 + 36194 = 81962 - Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với -> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại nhau ta làm như thế nào? +. 3. Luyện tập Bài 1 (T155) 7’. Bài 2 (T155) 6’ ý b (**) Bài 4 (T155) 7’. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài vào bảng con - Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 64827 86149 37092 72468 + 21957 + 12735 +35864 + 6829 86784 98884 72956 79297 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi bảng a) 18157 52419 b)** 35046 2475 + 64439 + 6546 + 26734 + 6820 82696 59365 61780 9295 - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Gv hướng dẫn hs giải - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm Bài giải Đoạn đường AC dài là: 2350 - 350 = 2000 (m) Đổi 2000m = 2km Đoạn đường AD dài là:. Lop3.net. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài vào bảng con. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài trong vở, 2 hs lên bảng làm - Lớp nhân xét. - Hs đọc đề bài toán - Theo dõi - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>