Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 57, Bài 2: Thể tích hình hộp chữ nhật - Năm học 2009-2010 - Phạm Xuân Diệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.17 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  Ngày soạn: Ngày dạy: Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 56: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I.Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức(>;<; ;  ) - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng - Rèn thái độ học tập tự giác, tích cực. II.Chuẩn bị : - GV: Nghiên cứu tài liệu-bảng phụ, thước - HS: Ôn tập thứ tự trong Z và so sánh 2 số hữu tỷ III.Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định: 8C1: 8C2: 8C3: 2.Kiểm tra: - Kết hợp cùng quá trình học 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi Hoạt động 1: Giới thiệu chương IV GV: giới thiệu về chương IV và giới thiệu vào bài Hoạt động 2: 1.Nhắc lại về thứ tự trên tập Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số hợp số ? Trên tập hợp số thực khi so HS:Khi so sánh 2 số a và b có sánh 2 số a và b, xảy ra những thể xảy ra : trường hợp nào a > b; a < b; a = b ? Nếu a lớn hơn b ta viết như thế nào Tương tự với a < b; a = b ? Trên trục số, số nhỏ hơn -Điểm biểu diễn số nhỏ ở bên được biểu diễn ở vị trí như thế trái điểm biểu diễn số lớn hơn nào so với số lớn GV:Treo bảng phụ vẽ trục số (SGK-35) - 142 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  ?Trong các số trên trục số, số nào là số vô tỷ; số nào là số hữu tỷ ? So sánh 2 và 3 GV:Treo bảng phụ ghi nội dung ?1 Điền dấu(=;<;>) vào ô trống GV: Cho HS nhận xét và nhấn mạnh phương pháp so sánh ? Với số x là số thực bất kỳ hãy so sánh x2 với 0 GV: x2 luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x ta viết x2  0 ? c là số không âm ta viết như thế nào ? Nếu a không nhỏ hơn b ta viết như thế nào?Tương tự với x  R hãy so sánh –x2 và 0 ? Nếu a không lớn hơn b ta viết thế nào ?Nếu y không lớn hơn 5 ta viét thế nào GV: Chôt lại kiến thức Hoạt động 3: Bất đẳng thức GV: Giới thiệu bất đẳng thức các vế bất đẳng thức a > b; a < b; a  b; a  b là bất đẳng thức a là vế trái, b là vế phải ? Hãy lấy VD về BĐT và nêu từng vế của BĐT GV:Chốt lại Hoạt động 4: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Viết BĐT biểu thị mối quan hệ giữa 2 số -4 và 2 ? Khi cộng 3 vào 2 vế của BĐT trên ta được BĐT nào GV: Treo bảng hình vẽ trục số. HS: -2; -1; 0; 3 là số hữu tỷ 2 là số vô tỷ 2 < 3 vì điểm 2 nằm bên. trái điểm 3 trên trục số -HS: Đọc và tìm hiểu ?1 Suy nghĩ điền -1 HS lên bảng thực hiện x2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0. c0 a > b hoặc a = b ta viết a  b -x2  0 a b y 5 2.Bất đẳng thức SGK-36 -HS:Lắng nghe VD: BĐT a) 7 + (-3) < 5 -HS:Lấy VD -chỉ rõ từng vế b) a + 2 > 5 của BĐT 3.Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng HS: -4 < 2 HS: -4 + 3 < 2 + 3 vì - 1 < 5 HS:Quan sát hình vẽ - 143 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  (SGK-36) để minh hoạ ? Có nhận xét gì về chiều 2 BĐT GV: Treo bảng phụ nd ?2 ? Cộng - 3 vào 2 vế của BĐT - 4<2 ta được BĐT nào ? Từ 2 trường hợp trên dự đoán cộng c vào 2 vế của BĐT được BĐT nào GV: Treo bảng phụ nội dung bài toán Điền dấu <;  ; >;  vào ô trống sao cho thích hợp với 3 số a,b,c Nếu a < b Thì a + c b + c Nếu a  b Thì a + c b + c Nếu a > b Thì a + c b + c Nếu a  b Thì a + c b + c ?Từ kết quả trên có thể phát biểu thành lời như thế nào GV:Chốt lại GV: Y/c HS đọc VD –SGK ? Tương tự làm ?3 GV:Cho lớp nhận xét sau đó uốn nắn bổ sung GV:Dựa vào thứ tự 2 và 3 hãy so sánh 2 +2 và 5 -Gọi 2 HS lên trình bày -lớp nhận xét GV: Giới thiệu T/c của thứ tự cũng chính là T/c của BĐT Hoạt động 5: Củng cố -Luyện tập GV:Treo bảng phụ ghi nội dung bài 1(SGK-37) GV:Cho HS thảo luận theo bàn ít phút GV:Gọi đại diện HS trình bày GV:Bổ sung -Gọi 1 HS làm bài 2 GV:Cho lớp nhận xét và chốt. 2 BĐT trên cùng chiều HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?2 -4<2 - 4 + (-3) < 2 + (-3) Vì – 7 < - 1 -4+c<2+c. Nếu a<b Thì a+c Nếu a  b Thì a+c Nếu a>b Thì a+c Nếu a  b Thì a+c -HS:Phát biểu. < b+c  b+c > b+c  b+c. HS: Đọc VD –SGK HS: Đọc nội dung ?3 và suy nghĩ làm ra nháp -1HS lên trình bày -HS:Suy nghĩ làm ít phút và lên trình bày. HS:Thực hiện theo nhóm bàn. *)Tính chất: SGK-36 VD: SGK - 36 ?3 - 2004 > - 2005 . -2004 +(-777)>-2005+(-777) ?4 Vì 2 < 3 (3 = 9 ) Nên 2 + 2 < 3 + 2 Hay 2 + 2 < 5 4.Luyện tập Bài 1:SGK-37 a) -2 + 3  2 sai vì - 2 + 3 = 1 mà 1<2 b)- 6  2.(-3) Đúng. Bài 2:(SGK-37) a) a < b  a + 1< a + 1 - 144 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  lại +)GV cùng HS hệ thống lại kiến thức toàn bài 4.Hướng dẫn học bài: - Nắm vững khái niệm BĐT; T/c của BĐT - Làm bài tập:1(c,d) ; 3;4 (SGK-37) - Đọc trước bài:Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.. b) a < b  a – 2 < b - 2. ------------------------**********---------------------Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 57: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN I.Mục tiêu: -Học sinh nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng BĐT, T/c bắc cầu của thứ tự. -Học simh biết cách sử dụng T/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, T/c bắc cầu của thứ tự để chứng minh BĐT hoặc so sánh các số. -Rèn thái độ học tập tự giác, tích cực. II.Chuẩn bị : GV:Nghiên cứu tài liệu-bảng phụ, thước HS: Đọc trước bài:Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân III.Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định: 8C1: 8C2: 8C3: 2.Kiểm tra: Phát biểu tính chát liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Chữa bài 3(a) (SGK-141) 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi Hoạt động 1: 1.Liên hệ giữa thứ tự và Liên hệ giữa thứ tự và phép phép nhân với số dương. nhân với số dương GV: Cho 2 số -2 và 3 ? Hãy nêu BĐT biểu diễn mối -2<3 quan hệ giữa -2 và 3 ? Khi nhân cả 2 vế của BĐT -2.2<3.2 - 145 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  trên với 2 ta được BĐT nào ? Có nhận xét gì về chiều 2 BĐT GV: Treo bảng phụ (SGK-37) vẽ 2 trục số minh hoạ GV: Treo bảng ghi nd ?1 - Cho HS suy nghĩ ít phút Gọi 1 HS trình bày -Cho lớp nhận xét. GV: Tương tự với 3 số a,b,c mà c>0. Hãy điền dấu <;>;  ;  thích hợp vào chỗ trống Nếu a < b thì a.c b.c Nếu a  b thì a.c b.c Nếu a > b thì a.c b.c Nếu a  b thì a.c b.c ? Từ kết quả bài tập trên em rút ra kết luận gì GV: Đó chính là T/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương -Y/c HS đọc lại nội dung T/c GV:Treo bảng phụ ghi nội dung ?2 -Y/c HS làm vào phiếu học tập -Gọi 1 HS trình bày -Cho lớp nhận xét GV:Chốt lại kiến thức Hoạt động 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ?Nhân 2 vế của BĐT -2 < 3 với -2 ta được BĐT nào ? Có nhận xét gì về chiều 2 BĐT GV: Treo bảng phụ hìn vẽ 2 trục số (SGK-38) để minh hoạ. Hay -4<6 -Hai BĐT cùng chiều. -HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?1 a) -2 < 3 - 2.5091 < 3.5091 Hay -10182<15273 b)Với số dương c khi nhân vào 2 vế BĐT -2<3 được 2.c<3.c -HS:Suy nghĩ điền – 1 HS lên bảng điền Nếu a < b thì a.c < b.c Nếu a  b thì a.c  b.c Nếu a > b thì a.c > b.c Nếu a  b thì a.c  b.c -khi nhân cả 2 vế của BĐT với cùng 1 số dương ta được BĐT mới cùng chiều với BĐT đã cho. *) Tính chất:SGK-38 ?2 a) (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5 b) 4,15.2,2 > (-5,3).2,2. -HS: Đọc lại T/c -HS: Đọc –suy nghĩ điền vào phiếu -1HS trình bày. 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. HS: 4 > 6 +)2 BĐT ngược chiều. - 146 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  Từ ban đầu VT<VP khi nhân cả 2 vế với (-2) thì VT>VP BĐT đã đổi chiều GV:Treo bảng phụ ghi nội dung ?3 ?Nhân 2 vế BĐT -2<3 với -345 được BĐT nào ?Nhân 2 vế BĐT -2<3 với sốthì ta được BĐT nào GV:Treo bảng phụ ghi nội dung bài toán Hãy điền dấu “ <;>;  ;  ” vào chỗ trống sao cho thích hợp Với a,b,c là 3 số ,c<0 Nếu a < b thì a.c b.c Nếu a  b thì a.c b.c Nếu a > b thì a.c b.c Nếu a  b thì a.c b.c ?Từ kết quả trên em rút ra kết luận gì GV:Giới thiệu đó là nội dung T/c -Y/c đọc lại T/c –SGK ?Cho - 4a > - 4b. Hãy so sánh a và b GV:Khi nhân cả 2 vế với . HS: Đọc nội dung ?3 a)Nhân 2 vế BĐT -2<3 với (345) được BĐT 690>-1035 b)Nhân 2 vế BĐT -2<3 với số c âm ta được -2c >3c. -HS lên bảng điền Nếu a<b thì a.c > b.c Nếu a  b thì a.c  b.c Nếu a>b thì a.c < b.c Nếu a  b thì a.c  b.c HS:Khi nhâncả 2 vế của 1 BĐT với cùng 1 số âm ta được BĐT mới ngược chiều với BĐT đã cho -HS: Đọc lại T/c -HS:Suy nghĩ làm ít phút và trình bày. 1 4. cũng là chia cả 2 vế của BĐT cho -4 ?Khi chia cả 2 vế của BĐT -HS:Trả lời cho cùng 1 số khác 0 thì sao GV:Bổ sung và chôt lại kiến thức Hoạt động 3: Tính chất bắc cầu ? Với 3 số a,b,c Nếu a<b, b<c HS: a<c thì  điều gì ? Nếu a>b, b>c ta suy ra điều HS: a>c gì... GV: T/c trên là T/c bắc cầu của thứ tự -Giới thiệu VD. *)T/c: SGK-39 ?4 - 4a > - 4b Nhân cả 2 vế với . 1 ta được 4. a<b ?5 + Khi chia 2 vế của BĐT cho cùng 1 số dương thì BĐT không đổi chiều + Khi chia 2 vế của BĐT cho cùng 1 số âm thì BĐT đổi chiều 3.Tính chất bắc cầu của thứ tự SGK. - 147 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  -Y/c HS tự đọc tự tìm hiểu VD –SGK-39 - Cho HS trình bày cách giải GV: Chôt kiến thức Hoạt động 4: Củng cố -Luyện tập GV: Giới thiệu bài 5(SGK-39) GV: Cho lớp nhận xét và chôt lại GV: Treo bảng phụ ghi bài 8(SGK-40) - Y/c HS thực hiện theo nhóm va cho nhận xét GV: Bổ sung và chôt lại *)GV cùng HS hệ thống lại kiến thức toàn bài. -HS Đọc và tìm hiểu VD – VD: Cho a > b C/m a + 2 > b - 1 SGK-39 Giải: SGK - 39 4.Luyện tập Bài 5(SGK-39) HS: Đọc và tìm hiểu nội dung a) (-6).5 < (-5).5 Đúng bài toán. Suy nghĩ làm ít phút Vì 5 > 0 nên (-6).5 < (-5).5 b) (-6).(-3) < (-5).(-3) Sai Vì -3 < 0 HS: Đọc và tìm hiểu nội dung nên (-6).(-3) > (-5).(-3) Bài 8(SGK-40) bài toán -Suy nghĩ và thực hiện theo a < b chứng tỏ 2a – 3 < 2b - 3 Giải: Nhân 2 vế của a < b với nhóm 2 ta được 2a < 2b cộng 2 vế với -3 ta được - 2a - 3 < 2b - 3. 4.Hướng dẫn học bài: - Nắm chắc T/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, T/c bắc cầu của thứ tự. - Bài tập: 6; 7; 9; 10 (SGK - 39, 40). ------------------------------***********-------------------------Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 58: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Học sinh được củng cố và khắc sâu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, tính chất bắc cầu. -Học sinh biết vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự để giải các bài tập BĐT -Rèn thái độ học tập tự giác, tích cực. II.Chuẩn bị : GV:Nghiên cứu tài liệu-bảng phụ, thước HS:Tính chất của BĐT-Làm bài tập III.Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định: 8C1: 8C2: 8C3: 2. Kiểm tra: - 148 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS lên chữa bài 6 và bài 7(SGK-39;40) GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS - Cho HS nhận xét GV: Uốn nắn, bổ sung, nhận xét sau đó nêu nhận xét đánh giá bài làm của HS ở nhà. Hoạt động của học sinh 2 HS lên bảng chữa bài tập HS1:Bài 6(SGK-39) HS2:Bài 7(SGK-40) -HS:Theo dõi nhận xét. Nội dung ghi Bài 6(SGK-39) +) a < b  2a <2b vì nhân 2 vế của BĐT a < b với 2 +) a < b  2a < a + b Vì cộng 2 vế của BĐT a < b với a +) a < b  - a > - b Vì nhân 2 vế với (-10) Bài 7 (SGK - 40) Số a là số âm nếu 4a < 3a Số a là số dương nếu -3a >-5a. Hoạt động 2: Luyện tập GV: Treo bảng bài 9(SGK-40) - Y/c HS trả lời - lớp nhận xét GV: Uốn nắn, bổ sung - Y/c HS về tự trình bày lại GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 10 (SGK - 40) ? So sánh (-2).3 và (-4).5 ? Từ kết quả câu a hãy suy ra BĐT sau -2.30 < - 45 ; (-2).3 + 4,5 < 0 - Cho HS nhận xét ? Để giải bài tập trên ta đã vận dụng kiến thức nào GV: Chôt lại kiến thức GV: Giới thiệu bài 11(SGK40) Cho a < b chứng minh a) 3a + 1 < 3b + 1 b) - 2a- 5 > -2b - 5 GV: Gọi 2 HS lên trình bày - Cho lớp nhận xét GV: Bổ sung, nhận xét. -HS: Đọc và tìm hiểu suy nghĩ trả lời miệng. -HS: Đọc và tìm hiểu nội dung Bài 10(SGK-40) a) (-2). 3 = - 6 bài toán  (-2) . 3 < - 4,5 -1 HS lên trình bày b)+từ kết quả(-2).3 < -4,5  (-2).30 < -45 -HS:Suy nghĩ làm bài ít phút -1 HS trình bày - lớp nhận xét Vì nhân cả hai vế của BĐT (-2).3 < 4,5 với 10 +Ta có:(-2).3 + 4,5 <0 Vì cộng cả hai vế BĐT -HS đọc và tìm hiểu nội dung (-2).3 < - 4,5 với 4,5 bài toán. Bài 11:(SGK-40) -Suy nghĩ trình bày a)Từ a < b  3a < 3b (nhân 2 vế với 3) Cộng 2 vế BĐT 3a < 3b với 1 được 3a +1 < 3b + 1 b) Nhân cả 2 vế BĐT a < b - HS đoc và tìm hiểu nội dung với -2 được 2a > 2b bài toán - HS: bắt đầu từ - 2 < - 1 Cộng 2 vế BĐT -2a > -2b với -5 được - 2a - 5 > - 2b - 5 - 149 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  GV: Treo bảng phụ ghi nội -HS thảo luận theo nhóm để Bài 12(SGK-40) a)Vì - 2 < - 1 dung bài 12 chứng minh - Hướng dẫn HS chứng minh Nhân 2 vế BĐT -2 < -1 với 4 ? Quan sát BĐT đã cho và cho được 4.(-2) < 4.(-1) (*) biết xem để chứng minh được Cộng 2 vế BĐT (*) với 14 BĐT đó ta phải bắt đầu từ đâu được 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 - Y/c HS hoạt động nhóm b)Vì 2 > -5 Thu bài nhóm và cho nhận xét -HS đọc và tìm hiểu nội dung Nhân 2 vế với -3 được GV: Bổ sung và chốt lại kiến bài toán (-3). 2 < (-3).(-5) Cộng 2 vế BĐT thức ? Ngoài ra còn có cách giải (-3).2 < (-3).(-5) với 5 được -Cho HS thảo luận theo bàn (-3).2+5 < (-3).(-5)+5 nào khác GV: Giới thiệu bài 13(SGK- -Đại diện 2 HS lên trình bày -Lớp nhận xét Bài 13(SGK-40) 40) So sánh a và b nếu: a) a + 5 < b + 5 a)Từ a + 5 < b + 5 ta cộng vào c) 5a – 6  5b - 6 2 vế của BĐT với -5 ta được Y/c HS thảo luận theo bàn a + 5 + (-5) < b + 5 + (-5) - Gọi đại diện HS trình bày -Đại diện HS trả lời hay a < b GV: Uốn nắn, bổ sung và chốt c)Từ 5a – 6  5b - 6 cộng 2 lại vế BĐT với 6 và chia cho 5 GV:Cùng HS hệ thống lại kiến được a  b thức toàn bài ? Nêu T/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - T/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 4.Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại và nắm chắc các T/c về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. - Đọc trước: Bất phương trình 1 ẩn. - Bài tập: 13(b,d) ; 14(SGK - 40). --------------------**********--------------------Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 59: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I.Mục tiêu: - Học sinh được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình 1 ẩn không - Biết viết kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng - 150 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  x < a; x > a; x  a ; x  a - Hiểu khái niệm 2 bất phương trình tương đương - Rèn thái độ học tập tự giác, tích cực. II.Chuẩn bị : GV: Nghiên cứu tài liệu-bảng phụ, thước HS: Đọc trước bài - thước III.Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định: 8C1: 8C2: 8C3: 2.Kiểm tra: So sánh a và b nếu 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Mở đầu HĐ 1 - 1: GV: Treo bảng phụ nội dung bài toán (SGK-41) ? Hãy ghi tóm tắt nội dung bài toán ? Có thể chọn ẩn số thế nào ? Vậy số tiền Nam phải trả để mua 1 cái bút và x quyển vở là bao nhiêu ? Nam có 25000đ, hãy lập hệ thức biểu thị mối quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có GV: Giới thiệu hệ thức 2200.x+4000  25000 là bất phương trình 1 ẩn; x là ẩn ? Tương tự như phương trình. Hãy cho biết VT,VP của bất phương trình này ? Theo em trong bài toán này x có thể là bao nhiêu ? Tại sao x có thể bằng 9;8;7;... GV: Khi thay x = 9 hoặc x = 7;... vào bất phương trình. -3a <-3b Hoạt động của học sinh -HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán Nam có 25000đ Mua một bút: 4000đ 1 số vở: 2000đ Tính số vở nam có thể mua được Gọi số vở nam có thể mua được là x (quển) Số tiền nam phải trả là: 2200.x + 4000 (đồng) Hệ thức: 2200.x + 4000  25000. VT: 2200.x + 4000 VP: 25000 HS : x = 9; x = 8; x = 7; ...... - 151 Lop7.net. Nội dung ghi 1.Mở đầu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  ta được khẳng định đúng x = 9 ; x = 7;.. là nghiệm của bất phương trình ? x =10 có phải là nghiệm của bất phương trình không vì sao HĐ1 - 2: GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?1 GV:Y/c mỗi dãy kiểm tra 1 số để chứng tỏ 3;4;5 là nghiệm của bất phương trình : x2  6x-5 6 không là nghiệm GV: Gọi đại diện các nhóm trình bày - Cho lớp nhận xét GV: Uốn nắn và chốt lại về BPT và nghiệm của BPT Hoạt động 2: Tập nghiệm của BPT GV:Giới thiệu tập nghiệm của BPT và giải bất phương trình ? Hãy chỉ ra vài nghiệm của BPT x > 3 ? Tập nghiệm của BPT x >3 là gì GV: Giới thiệu tập nghiệm của BPT đó là {x/ x >3 } và hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số GV: Treo bảng phụ ghi nội ?2 - Cho HS đọc. Suy nghĩ làm ít phút và trả lời. x=10 không phải là nghiệm của BPT -HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?1 x2  6x - 5 a) x2 là vế trái ?1 -Trả lời câu hỏi a 6x-5 là vế phải -Làm bài theo dãy bàn câu b b) + Với x = 3 thay vào BPT ta được 32  6.3 - 5 hay 9 <13 là 1 khẳng định đúng  x = 3 là 1 nghiệm của BPT + Với x = 6 thay vào BPT ta được 62 < 6.6 - 5 là 1 khẳng định sai vì 36 > 31  x = 6 không phải là nghiệm của BPT. -HS lắng nghe x = 3,5 , x = 4 ,... là nghiệm của BPT x > 3 - Là tập hợp các số > 3. 2.Tập nghiệm của phương trình VD1: BPT x > 3 Tập nghiệm của BPT {x/ x > 3}. bất. HS: Biểu diễn tập nghiệm trên trục số theo hướng dẫn của GV. -HS: Đọc –suy nghĩ làm ?2 và trả lời BPT x > 3 có tập nghiệm { x/ x > 3} BPT x < 3 có tập nghiệm VD2: Cho BPT { x/ x<3} x  7 tập nghiệm của BPT là: ? Cho BPT x  7 viết tập PT x = 3 có tập nghiệm {3} {x/ x  7} nghiệm của BPT và biểu diễn - HS trả lời - HS lên biểu diễn tập trên trục tập nghiệm trên trục số GV: Cho HS nhận xét số GV: Nhấn mạnh cách biểu ?3 - 152 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  diễn đặc biệt điểm 7  tập nghiệm của BPT phải dùng KH “[ ” ngoặc quay về phần trục số nhận được GV: Y/c HS hoạt động nhóm làm ?3 và ?4 GV: Thu bài nhóm và cho nhận xét GV: Uốn nắn, bổ sung và chốt lại Hoạt động 3: Bất phương trình tương đương ? Thế nào là 2 phương trình tương đương ? Tương tự nêu khái niệm 2 BPT tương đương GV: Bổ sung  khái niệm ? Lấy VD về 2 BPT tương đương GV: Uốn nắn, bổ sung Hoạt động 4: Củng cố-Luyện tập GV: Gọi 2 HS lên bảng làm 2 phần của bài 16(SGK-43) - Cho lớp nhận xét bổ sung và chốt lại GV: Cùng HS hệ thống lại kiến thức toàn bài. BPT x  -2 có tập nghiệm { x / x  -2 } - HS hoạt động nhóm Nhóm chẵn: ?3 Nhóm lẻ: ?4. ?4 BPT x < 4 có tập nghiệm {x / x < 4 }. 3. Bất phương trình tương đương - HS nêu khái niệm 2 BPT tương đương 2 BPT có cùng tập nghiệm *) Khái niệm : SGK - 42 VD: x > 3  3 < x. -2 HS lên bảng làm -HS dưới lớp làm vào nháp -HS dưới lớp nhận xét. 4.Luyện tập Bài 16(SGK-43) a) x < 4 . Tập nghiệm { x/ x < 4} b) x  -2 . Tập nghiệm { x/ x  -2}. 4.Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo vở ghi kết hợp SGK-Nắm chắc cách biểu diễn tập nghiệm, cách viết... - Đọc trước bài: BPT bậc nhất 1 ẩn - Xem lại T/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. - Bài tập: 15; 17; 18 (SGK - 43). -------------------------***********-------------------------Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 60: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I.Mục tiêu: - 153 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  - Học sinh biết được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi BPT để giải thích sự tương đương của BPT - Rèn thái độ học tập tự giác, tích cực. II.Chuẩn bị : GV: Nghiên cứu tài liệu-bảng phụ, thước HS: Ôn lại các T/c của BĐT, quy tắc biến đổi phương trình III.Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định: 8C1: 8C2: 8C3: 2.Kiểm tra: Trình bày nội dung bài 16(c,d) 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Định nghĩa PT có dạng ax + b = 0 (a  0) ? Hãy nhắc lại định nghĩa - HS suy nghĩ phát biểu phương trình bậc nhất 1 ẩn ? Tương tự có thể định nghĩa - HS đọc định nghĩa BPT bậc nhất 1ẩn GV: Nhận xét và nêu định nghĩa BPT bậc nhất 1ẩn (bảng phụ) - Lưu ý : Ẩn có bậc là 1và hệ - HS lấy VD số của ẩn khác không ? Có thể lấy VD về BPT bậc - HS đọc nội dung ?1-Suy nhất 1 ẩn GV: Treo bảng phụ ghi nội nghĩ trả lời a) 2x - 3 < 0 dung ?1 - Cho HS suy nghĩ làm và b) 5x - 15  0 đứng tại chỗ trả lời - Cho HS nhận xét GV: Bổ sung và chốt lại. Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi bất - Quy tắc chuyển vế phương trình ? Để giải phương trình ta thực - Quy tắc nhân với 1 số hiện 2 quy tắc biến đổi nào ? Phát biểu các quy tắc đó GV: Để giải BPT, tức là tìm ra - 154 Lop7.net. Nội dung ghi 1. Định nghĩa:. *) Định nghĩa:SGK-43. VD: 3x +2 > 0 là BPT bậc nhất 1 ẩn. 2. Hai quy tắc biến đổi bát phương trình..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  tập nghiệm của BPT ta cũng có 2 quy tắc HĐ 2 - 1: Quy tắc chuyển vế GV: Y/c HS đọc quy tắc (SGK-44) ? Em có nhận xét gì quy tắc này so với quy tắc trong biến đổi tương đương phương trình GV: Giới thiệu VD1 - Y/c HS đọc thông tin phần giải SGK-44 ?Tương tự giải BPT 3x>2x+5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số - Y/c 1 HS lên bảng giải - Cho lớp nhận xét bổ sung GV: Uốn nắn và chôt lại GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?2 - Y/c HS làm vào vở-2 HS lên trình bày GV: Cho HS nhận xét sau đó bổ sung và chốt lại. -HS đọc quy tắc. a) Quy tắc chuyển vế SGK - 44. -2 quy tắc tương tự như nhau. -HS đọc thông tin VD1-SGK- VD1: SGK-44 44 -HS cả lớp làm vào vở VD2: Giải BPT -1 HS lên trình bày 3x >2x + 5  3x - 2x > 5  x > 5 Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x > 5} -HS đọc và tìm hiểu ?2. -Cả lớp làm vào vở-2 HS lên ?2 Giải BPT a) x +12 > 21 trình bày  x > 21-12 x > 9 Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x > 9} b)-2x > -3x - 5  - 2x + 3x > -5  x > -5 - HS phát biểu T/c liên hệ giữa Tập nghiệm: {x/x > -5} HĐ 2 - 2: Quy tắc nhân với 1 thứ tự và phép nhân với số b) Quy tắc nhân với 1 số SGK-44 số dương; âm ? Hãy phát biểu T/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương (với 1 số âm) GV: Từ T/c trên ta có quy tắc nhân với 1 số(Gọi tắt là quy - HS đọc nội dung quy tắc tắc nhân) để biến đổi tương Khi nhân cả 2 vế của BPT với đương BPT - Y/c HS đọc quy tắc (SGK- cùng 1 số âm ta phải đổi chiều 44) BPT đó ? Khi áp dụng quy tắc nhân để - HS đọc thông tin phần giải * VD3:SGK-45 biến đổi BPT ta cần lưu ý ? SGK-45 - 155 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  GV: Giới thiệu VD3-Y/c HS - Cả lớp suy nghĩ làm ít phút đọc thông tin phần giải GV:Tương tự, giải BPT 1 HS trình bày . 1 x < 3 và biểu diễn trên trục 4. số GV:Gợi ý ? Nhân cả 2 vế của BPT với số nào để VT còn x.... - Cho 1 HS trình bày - Cho lớp nhận xét bổ sung GV: Uốn nắn và chốt lại GV: Giới thiệu ?3 - Gọi 2 HS lên trình bày - Cho lớp nhận xét GV: Bổ sung-nhấn mạnh quy tắc nhân và lưu ý HS:Ngoài cách nhân 2 vế của BPT (a)-?3 với. 1 x<3 4 1   x.(-4) > 3.(-4) 4  x > -12 . Vậy S = {x/x > -12}. HS đọc nội dung ?3 2 HS lên bảng trình bày - Lớp nhận xét. 1 ta có thể chia cả 2 vế HS: Đọc và tìm hiểu nội dung 2 ?4. của BPT đó cho 2 -Thảo luận theo bàn GV: Treo bảng phụ ghi nội -HS:Trình bày-lớp nhận xét dung ?4 - Y/c HS thảo luận theo bàn - Gọi đại diện HS trình bàylớp nhận xét GV: Uốn nắn, bổ sung ?Ngoài ra còn có cách giải nào khác GV:(a) cộng 2vế BPT(1)với -5 (b) Nhân 2 vế BPT đầu với . *VD4: SGK - 45. ?3 Giải BPT a) 2x < 24  x < 12 Tập nghiệm: {x/ x < 12} b)- 3x < 27  x > -9 Tập nghiệm: {x/x > -9}. ?4 a) +) x + 3 < 7 x < 7 - 3 x < 4 +) x -2 < 2  x < 2+2  x < 4 Vậy 2 BPT x + 3 < 7 và x - 2 < 2 tương đương vì có cùng tập nghiệm. 3 được BPT (2) 2. GV:Chôt lại Hoạt động 3: Củng cố-Luyện tập GV: Gọi 2 HS lên giải bài 19(a,b) - Cho lớp nhận xét GV: Bổ sung - Gọi 1 HS lên làm bài 20(a). 3. Luyện tập Bài 19(SGK-47) 2 HS lên bảng giải bài tập a) x -5 > 3  x > 3 + 5 x > 8 19(a,b) - Lớp nhận xét b) x - 2x < - 2x + 4  x < 4 Bài 20(SGK-47) 1 HS lên làm bài 20(a) a)0,3x > 0,6  x > 2 - 156 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  - Cho lớp nhận xét,bổ sung - Lớp nhận xét *)GV cùng HS hệ thống lại kiến thức toàn bài 4.Hướng dẫn học bài: - Nắm chắc khái niệm BPT bậc nhất 1 ẩn, 2 quy tắc biến đổi BPT - Bài tập: 19,20 (các phần còn lại);21(SGK -47). ---------------------------*******----------------------Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I.Mục tiêu: - Học sinh được củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình - Biết giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất 1ẩn - Biết cách giải 1số BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất 1ẩn - Rèn thái độ học tập tự giác, tích cực. II.Chuẩn bị : GV: Nghiên cứu tài liệu-bảng phụ, thước HS: Ôn lại quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình, thước thẳng III.Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định: 8C1: 8C2: 8C3: 2.Kiểm tra: HS1: Phát biểu định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1ẩn? cho VD HS2: Phát biểu 2 quy tắc biến đổi BPT? Vận dụng giải BPT 8x + 3 < 7x - 1 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi Hoạt động 1: 1. Giải bất phương trình bậc Giải BPT bậc nhất 1ẩn nhất 1 ẩn GV: Giới thiệu VD5 HS đọc và tìm hiểu nội dung - Y/c HS đọc và tìm hiểu VD VD5:SGK-45 thông tin phần giải VD5 trong -HS đọc thông tin phần giải SGK-45 ? Người ta đã giải BPT HS: 2x - 3 < 0  2x < 3 2x - 3 < 0 như thế nào ?5 - 4x - 8 < 0  2x : 2 < 3 : 2  - 4x < 8 - Y/c 1 HS lên trình bày lại  x > -2 - Tương tự GV cho HS làm ?5  x < 1,5 - 157 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  ? Giải BPT -4x-8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số - Gọi 1 HS lên bảng –HS dưới lớp làm ra nháp-cho lớp nhận xét GV: Bổ sung, chốt lại –lưu ý HS khi nhân 2 vế của BPT với 1 số âm GV: Giới thiệu phần chú ý GV: Giới thiệu VD6 giải BPT - 4x +12 < 0 - Cho HS đọc thông tin phần giải –SGK ? BPT - 4x +12 < 0 được giải như thế nào GV: Lưu ý HS cách trình bày lời giải BPT Hoạt động 2: Giải BPT đưa được về dạng ax +b < 0; ax + b > 0 ax + b  0; ax + b  0 GV: Giải BPT 3x +5 < 5x - 7 ? Nếu chuyển tất cả các hạng tử sang VT rồi rút gọn ta được BPT nào ? Có nhận xét gì về BPT - 2x +12 < 0 ? Nhưng với mục đích giải BPT ta nên làm như thế nào - Y/c HS tự giải BPT - Cho HS dưới lớp nhận xét -Tương tự làm ?6 GV: Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm - Thu bài 1 vài nhóm và cho nhận xét GV: Bổ sung và chốt lại cách giải BPT đưa về dạng... Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập. -HS lên bảng trình bày -Cả lớp làm vào nháp -HS dưới lớp nhận xét. Tập nghiệm của BPT là {x/x > -2}. + Chú ý: SGK - 46. -HS đọc lại phần chú ý -HS đọc thông tin phần giải -HS trình bày lại - 4x + 12 < 0  12 < 4x  12 : 4 < 4x : 4  3<x Vậy {x/x < 3} 2. Giải bất phương trình được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b  0; HS: Quan sát BPT và nhận xét ax + b  0 3x + 5 < 5x - 7 VD7:  3x + 5 - 5x + 7 < 0 Giải BPT 3x + 5 < 5x - 7  -2x +12 < 0 SGK-46 là BPT bậc nhất 1 ẩn HS:Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử còn lại sang vế kia 1 HS lên trình bày 3x +5 < 5x - 7  3x -5x < - 7 - 5  - 2x < -12 ?6 Giải BPT x > 6 - 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2  - 0,2x - 0,4x > - 2 + 0,2 Vậy hoạt động nhóm làm ?6  - 0,6x > - 1,8  x<3 Tập nghiệm của BPT là {x/x < 3} 3. Luyện tập Bài 23(SGK-47) - 158 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 23(SGK - 47) - Y/c HS hoạt động nhóm GV: Thu bài nhóm và cho nhận xét GV: Bổ sung và chốt lại ? Để giải BPT ta đã sử dụng các phép biến đổi nào. -HS đọc và tìm hiểu nội dung a) 2x - 3 > 0  2x > 3 bài toán  x > 1,5 -HS hoạt động nhóm Nhóm chẵn: a Vậy: {x/x > 1,5} Nhóm lẻ: b c)4 - 3x  0  - 3x  -4. -HS trả lời.  x . 4 3 4 3. Vậy {x/x  }. GV: Cùng HS hệ thống lại kiến thức toàn bài. 4.Hướng dẫn học bài: - Nắm chắc cách giải BPT bậc nhất, nội dung 2 phép biến đổi BPT - Làm bài tập: 22;23(b,d);24;25;26(SGK-47). ---------------------------***********----------------------Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 62: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Luyện tập cách giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất 1ẩn - Luyện cách giải 1 số BPT quy về được BPT bậc nhất 1ẩn nhờ 2 quy tắc biến đổi tương đương - Rèn thái độ học tập tự giác, tích cực. II.Chuẩn bị : GV: Nghiên cứu tài liệu-bảng phụ, thước HS: Ôn lại quy tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày, cách biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số III.Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định: 8C1: 8C2: 8C3: 2. Kiểm tra: Giải BPT:. a) 1,2x < - 6 b) 3x + 4  2x + 3. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Hoạt động của học sinh - 159 Lop7.net. Nội dung ghi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  Hoạt động 1: Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS lên bảng chữa bài 24(a) và bài 25(d) SGK47 GV :Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS - Cho lớp nhận xét bài làm trên bảng GV: Uốn nắn, bổ sung, nêu nhận xét, đánh giá việc chuẩn bị bài ở nhà của HS. - 2 HS lên bảng HS1: Chữa bài 24(a) HS2: Chữa bài 25(d) -Lớp nhận xét. Bài 24(SGK - 47) Giải BPT a) 2x - 1 > 5  2x > 5 + 1  2x > 6  x > 3 Tập nghiệm của BPT là {x/ x > 3} Bài 25(SGK - 47) Giải BPT 1 3 1  x>2-5 3 1   x > -3 3 x < 9. d) 5  x > 2. Tập nghiệm của BPT là {x/ x < 9} Hoạt động 2: Luyện tập HĐ2 - 1: GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 29(SGK-48) ? Làm thế nào để tìm được x trong từng trường hợp - Gợi ý: ? Em hiểu giá trị của biểu thức 2x-5 không âm nghĩa là thế nào ? Tìm x, tức là ta phải làm gì - Tương tự với phần b GV: Gọi 2 HS lên trình bày - Cho lớp nhận xét GV: Uốn nắn, bổ sung, chốt lại cách làm HĐ2 - 2: GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 31(SGK-48) ? Em có nhận xét gì về các BPT trên ? Để giải các BPT trên ta phải làm gì ?GV: Tổ chức cho HS hoạt. -HS đọc và tìm hiểu nội dung Bài 29(SGK - 48) a) Giá trị của biểu thức 2x - 5 bài toán không âm tức là 2x - 5  0 -HS:Suy nghĩ  2x  5  x  2,5 b) Giá trị của biểu thức -3x HS: 2x-5  0 không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5 tức là -3x  -7x + 5  - 3x + 7x  5 -Giải BPT  4x  5 5 2 HS lên bảng trình bày  x  4. -HS đọc và tìm hiểu nội dung Bài 31(SGK - 48) 15  6 x bài toán a) >5 3 -HS nhận xét  15 - 6x > 15 -Biến dổi về BPT tương  - 6x > 15 - 15 đương nhưng không còn mẫu  - 6x > 0  x<0 -HS hoạt động nhóm Nhóm chẵn: a - 160 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  Lê Duy Thăng – Trường THCS Thanh Chăn  động nhóm. nhóm lẻ: c. GV: Thu bài 1 vài nhóm và cho nhận xét GV: Bổ sung và lưu ý HS quá trình giải BPT khi nhân (chia) cả 2 vế cho 1 số âm. 1 x4 4 6  3(x - 1) < 2(x - 4)  3x -3 < 2x - 8  3x - 2x <- 8 + 3 x < - 5. c) (x - 1) <. -HS đọc và tìm hiểu nội dung HĐ2 - 3: bài toán GV: Giới thiệu bài 32(SGK- -Thực hiên thu gọn từng vế Bài 32 (SGK - 48)  chuyển các hạng tử chứa a) 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6) 48)  8x + 3x + 3 > 5x - 2x + 6 ? Để giải được BPT trên ta ẩn....  11x - 3x > 6 - 3 phải làm thế nào  8x > 3 GV: Cho HS làm bài độc lập 3 -1 HS lên trình bày ít phút  x> 8 - Y/c 1 HS lên trình bày -Lớp nhận xét GV: Cho lớp nhận xét sau đó bổ sung và chốt lại cách giải GV: Cùng HS hệ thống lại kiến thức toàn bài 4. Hướng dẫn học bài: - Xem lại các bài đã chữa - Nắm chắc các bước giải BPT - Bài tập:làm các phần bài tập còn lại - Đọc trước:phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. -----------------------------********-------------------------------Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 63: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. Mục tiêu: - Học sinh biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng x  a - Học sinh biết giải 1 số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ax = cx + d và dạng x  a = cx + d - Rèn thái độ học tập tự giác, tích cực. II. Chuẩn bị : - 161 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×