Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.25 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 24 Tiết: 49. Ngày soạn: 23/01/2010 Ngày dạy: 26/01/2010 LUYỆN TẬP. I. Mục Tiêu: - Củng cố cách tìm ĐKXĐ của phương trình có ẩn ở mẫu. - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình - Tính cẩn thận chính xác. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ, chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. Gọi 4HS lên bảng sửa các câu Bài 28 trang 22 : 2x 1 1 a,b,c,d . 1 a) 1 1 x 1 x 1 c) x+ =x2 + 2 ĐKXĐ : x 1 x x ĐKXĐ : x 0 2x-1+x-1 =1 X3+x-x4-1=0 3x=-3 4 3 -(x -x )+(x-1)=0 x=-1 thoả ĐKXĐ 3 -x (x-1)+(x-1)=0 Vậy : S= 1 3 (x-1)(-x +1)=0 x3 x2 2 d) x=1 thoả ĐKXĐ x 1 x Vậy :S= 1 ĐKXĐ : x 0 ; x -1 (x+3)x+(x+1)(x-2)=0 GV nhắc lại số nghiệm của phương x2+3x+x2-2x+x-2-2x2-2x=0 trình . -2=0(vô lý) Vậy phương tình đã cho vô nghiệm . Bài 30 trang 22: Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài 30 1 x3 3 a) Gọi 4HS lên bảng trình bày . x2 2 x Câu a hướng dẫn HS đổi dấu 2-x ĐKXĐ : x 2 để có nhân tử chung 1+3(x-2)+x-3=0 1+3x-6+x-3=0 4x=8 x=2 không thoả ĐKXĐ Vậy S = 2x 2 4x 2 x3 x3 7 ĐKXĐ : x -3. b) 2x-. 2x.7(x+3)-2x2.7-4x.7-2(x+3)=0 14x2+ 42x- 14x2-28x-2x-6=0 12x-6=0 x=1/2 (thoả) 1 2. Vậy : S= . Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 1 x 1 4 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 4 x 1 x 1 ( x 1)( x 1) ĐKXĐ : x -1; x 1. c). (x+1)2 – (x-1)2 = 4 Bài 31 trang 23 : 1 3x 2 2x 3 2 a) x 1 x 1 x x 1. ĐKXĐ: X 1. MTC: ( x-1)(x2+x+1) 1 3x 2 2x 3 2 x 1 x 1 x x 1 ( x 2 x 1) 3 x 2 2 x( x 1) x3 1 x3 1 2 x 2 x 1 2 x 2 2 x . 4 x 2 3x 1 0 (4 x 2 4 x) ( x 1) 0 ( x 1)(4 x 1) 0 x 1 1 hoặc x= 4. Theo ĐKXĐ thì x=1 (loại). Vậy pt có nghiệm là x= . 1 4. 13 1 6 ( x 3)(2 x 7) 2 x 7 ( x 3)( x 3) 7 ĐKXĐ:x3 ; x2. d). MTC: (x-3)(x+3)(2x+7) . 13( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3)(2 x 7) 6( 2 x 7 ) ( x 3)( x 3)(2 x 7). 13(x+3) +(x-3)(x+3)=6(2x+7) 13x+39+x2-9=12x+42 x2 +x -12 = 0 x2 +4x-3x-12=0 x(x+4)-3(x+4)=0 (x+4)(x-3)=0 x=3 hoặc x=-4. Yêu cầu HS nhận dạng phương Bài tập 32a : trình, có nên quy đồng mẫu và khử a) ĐKXĐ : x 0 mẫu không ? nếu không thì làm ( 1 2 ( 1 2)( x 2 1) 0 x x như thế nào. GV : lưu ý HS tại sao : Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 x. ( 2 )x2 = 0 . 1 2 x. hoặc x2 = 0 mà không ký hiệu .. 1 x. ( 2) x 2 0 1 20 x 1 2x 1 0 1 2x 0 x x 2 2 hoặc x = 0 x=0 (loại). Hoặc. Vậy : x=-1/2 Bài 33trang 23: b) ĐKXĐ: a -3 MTC:12(a+3) . 40(a 3) 3(3a 1) 2(7 a 2) 2 12(a 3). 40(a+3) – 3(3a-1)-2(7a+2) =24(a+3) 47 (nhận) 7 47 Vậy : a 7 a. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... Lop6.net. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ...............................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần: 24 Tiết: 50. Ngày soạn: 23/01/2010 Ngày dạy: 26/01/2010 KIỂM TRA. I. Mục Tiêu: - Kiểm tra kiến thức học sinh đã học - Kiểm tra kĩ năng giải phương trình - Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi. II. Chuẩn Bị: - Đề kiểm tra. - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy:. Ma trận: Nội Dung. Nhận Biết TNKQ TL 3. Các Mức Đánh Giá Thổng Hiểu Vận Dụng TNKQ TL TNKQ TL 2 2 2 1. Tổng 10. ax + b = 0 1,5. 1. 3. 1. 1. 1,5 1. 8 2. Pt ở mẫu 0,5 3. 1,5. 5. 4. 2 12. Tổng 1,5. 4,5. I. Trắc Nghiệm: Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai: Nội dung Đúng Nghiệm của phương trình: 4x – 1 = 3x – 2 là – 1. Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm S = {1} Phương trình 2x – 3 = x + 2 x = - 1 Phương trình 3x – 1 = 3x – 2 vô nghiệm. Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình 2x + 3 = -3 có nghiệm A. x = 1 B. x = 2 C. x = - 3 Câu 2: Phương trình 0x = 0 co nghiệm: A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 Câu 3:. 4. 10. Sai. D. x = 4 D. Vô số.. x2 x3 x 1 có tập xác định x 5 x 5 x( x 2 25). A. x ≠ 5 B. x ≠ - 5 Câu 4: x(x + 2) = x(x + 3) có nghiệm: A. x = 0 B. x = - 1 Lop6.net. C. x ≠ ±5. D. Tất cả đều sai.. C. x = - 2. D. Vô nghiệm..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Tự Luận: Giải các phương trình sau: a) 2x + 4 = 3x – 6 b) (2x + 1)(3x – x) = 0 x3 1 2x 6 c) 2 3 d). x2 1 2 x 2 x x( x 2). Đáp án: I. Trắc Nghiệm: Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai: Nội dung Đúng Nghiệm của phương trình: 4x – 1 = 3x – 2 là – 1. x 2 Phương trình x – 1 = 0 có tập nghiệm S = {1} Phương trình 2x – 3 = x + 2 x = - 1 Phương trình 3x – 1 = 3x – 2 vô nghiệm. x Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng: Câu 1 C. Câu 2 D. Câu 3 C. II. Tự Luận: Giải các phương trình sau: a) 2x + 4 = 3x – 6 2x – 3x = - 6 – 4 - x = - 10 x = 10 Vây tập ngiệm của pt là: S = {10} b) (2x + 1)(3x – x) = 0 2x + 1 =0 hoặc 3x – x = 0 1) 2x + 1 = 0 2x = -1 x = -1/2 Vậy tập nghiệm pt là: S = {-1/2; 0} x3 1 2x 6 2 3 3( x 3) 36 2(1 2 x) 6 6 3( x 3) 36 2(1 2 x) c) 3 x 9 36 2 4 x 7 x 43 43 x 7 Vậy tập nghiệm của pt là: S = {43/7} d). x2 1 2 x 2 x x( x 2). Lop6.net. 2) 3x – x = 0 2x = 0 x = 0.. Câu 4 A. Sai x x.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐKCĐ: x ≠ 0 và x ≠ 2. x2 1 2 (*) x 2 x x( x 2) ( x 2) x x2 2 (*) x( x 2) x( x 2) x( x 2) x( x 2) x 2 2(**) (**) x 2 2 x x 2 2 0 x 2 3x 4 0 x2 x 4x 4 0 x( x 1) 4( x 1) ( x 1)( x 4) x 1 0 x 4 0 x 1 x 4. Vậy tập nghiệm của pt là: S = {1; -4} 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bih bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... Lop6.net. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ...............................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span>