Đề tài 7: CÁC PHƯƠNG PHÁP MARKETING QUA
MẠNG INTERNET VÀ VIỆC ỨNG DỤNG NÓ TẠI
DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
Nhóm 2
Lớp K41 QTKD TM
I. CÁC PHƯƠNG PHÁP MARKETING QUA
INTERNET
Search engine marketing
4
Email marketing
1
Online advertising
2
Affiliate marketing
3
Social media
5
Viral marketing
6
1. email marketing
1.1. Email marketing là gì ?
1.2. Tại sao nên sử dụng Email Marketing ?
1.3. Ứng dụng của Email Marketing
1.4. Phân loại email
1.5. 9 steps to executing an email campaign
- Email marketing là một hình thức Marketing trực tiếp trong
đó sử dụng thư điện tử như một phương tiện giao tiếp
với khách hàng.
- Email marketing là một công cụ quản lý mối quan hệ khách
hàng (CRM) đồng thời cũng là một công cụ marketing rất
hiệu quả và sẽ mang lại ROI (Return on Investment) như
mong đợi nếu áp dụng bài bản và đúng cách. (Theo :
Rob Stokes)
1.1. Email marketing là gì ?
1.1. Email marketing là gì ?
• Tiết kiệm chi phí ít nhất 75% chi phí so với các hình thức quảng cáo khác
• Chi phí dành cho quảng cáo từ lớn đến nhỏ đều có thể sử dụng
•
Gửi thông điệp quảng cáo đến đúng khách hàng mục tiêu
•
Có thể cá nhân hóa thông điệp quảng cáo để lấy được sự chú ý tuyệt đối
của người nhận mà không bị chi phối bởi các thông tin khác
• Email là kênh giao tiếp được khách hàng sử dụng nhiều nhất trong ngày và
đã trở thành một phần thiết yếu trong cuộc sống và công việc của nhiều
người
• Chủ động điều chỉnh thời gian, thời điểm truyền tải thông tin tới khách hàng
mục tiêu
• Cho phép lan truyền thông điệp quảng cáo bằng hình thức forward
•
Cho phép dễ dàng lưu trữ thông điệp quảng cáo để tham khảo sau này
•
Phân phối thông điệp nhanh chóng tức thời
• Khối lượng phân phối lớn
• Dễ dàng thực hiện và điều chỉnh các chiến lược, kế hoạch
• Cho phép nhận được phản hồi trực tiếp và nhanh chóng
•
Không hạn chế hình thức thiết kế và khối lượng nội dung của thông điệp
quảng cáo...
1.2. Tại sao nên sử dụng Email Marketing ?
1.2. Tại sao nên sử dụng Email Marketing ?
+ Lợi ích cốt lõi của email marketing :
- Extremely cost effective due to a low cost per contact
- Highly targeted
- Customisable on a mass scale
- Completely measurable
Email được xem là phương thức hữu ích và kinh tế nhất
để tiếp cận các khách hàng và khách hàng tiềm năng
1.2. Tại sao nên sử dụng Email Marketing ?
1.2. Tại sao nên sử dụng Email Marketing ?
1.3. Ứng dụng của Email Marketing
1.3. Ứng dụng của Email Marketing
•
Transaction emails
• Newsletters
• Promotion emails
•
Emails to suppliers
•
Communication with affiliates
There are two types of commercial emails
•
Promotional emails: Trực tiếp lôi kéo khách hàng có hành động
ngay lập tức
•
Retention based emails: Loại email này có thể được xem như một
thư mới, có thể bao gồm các tin nhắn mang mục đích khuyến mãi
nhưng nên tập trung vào việc cung cấp thông tin về giá trị cho
người sử dụng nhằm hướng đến mối quan hệ lâu dài với khách
hàng.
1.4. Phân loại email
1.4. Phân loại email
1.5. 9 steps to executing an email campaign
1.5. 9 steps to executing an email campaign
2. Online advertising
2.1. Quảng cáo trực tuyến là gì?
2.2. Ưu điểm, bất lợi của quảng cáo trực tuyến
2.3. objectives
2.4. Types of display advertising
2.5. Payment models for display advertising
2.1. Quảng cáo trực tuyến là
gì?
Quảng cáo trực tuyến là việc thực
hiện các công việc quảng cáo trên
thông qua mạng internet. Cũng như
các loại hình quảng cáo khác, quảng
cáo trên mạng nhằm cung cấp thông
tin, đẩy nhanh tiến độ giao dịch giữa
người mua và người bán.
So sánh giữa Quảng cáo trực tuyến và Quảng cáo
trên truyền hinh
2.2. Ưu điểm và bất lợi của quảng cáo trực tuyến
Disadvantages
•
Technical obstacles
•
Connection speed
•
Advertising fatigue
•
Ad blockers
Ưu điểm
•
Khả năng nhắm chọn
•
Khả năng theo dõi
•
Tính linh hoạt và khả
năng phân phối
•
Tính tương tác
2.3. Mục tiêu
Building brand awareness
Creating consumer demand
Informing consumers of the advertiser’s
ability to satisfy that demand
Driving response and sales
2.4. Types of display advertising:
+ Interstitial banners
+ Pop-ups and pop-unders
+ Map advert
+ Floating advert
+ Wallpaper advert
+ Banner advert
2.5. Payment models for display advertising
+ CPI or CPM (Cost Per Impression, Cost Per Thousand
impressions)
+ CPC (Cost Per Click)
+ CPA (Cost Per Acquisition)
+ Flat rate
+ Cost per engagement
4. Affiliate marketing
4.1. Tiếp thị liên kết là gì?
- Affiliate marketing is used widely to promote web sites, and
affiliates are rewarded for every visitor, subscriber or
customer provided through their efforts. Because of this,
affiliates are sometimes viewed as an extended sales
force for a web site.
- Affiliate marketing là một hình thức tiếp thị mà công ty đưa
ra chương trình đó (gọi là affiliate program) sẽ trả chiết
khấu (bonus) cho người tham gia bán sản phẩm cho họ.
4.2. Các chương trình affiliate hoạt động như thế nào?
Sau đây là 4 điểm mô tả cách họat động của affiliate
marketing:
1. Bạn tham gia một chương affiliate, sau khi nhận được
username và password, bạn đăng nhập vào tài khỏan của
mình để lấy links (liên kết mà công ty cung cấp cho bạn)
gọi là affiliate links
2. Bạn đặt affiliate links trên website của bạn.
3. Khách viếng thăm click vào affiliate links của bạn và mua
sản phẩm, dịch vụ hay điền vào form ở website của công
ty.
4. Bạn được trả hoa hồng cho việc giới thiệu khách mua
hàng của công ty.
4.3. Action and reward
•
CPA (Cost Per Action) – a fixed commission for a particular action
(một khoản hoa hồng cố định cho một hành động cụ thể).
•
CPL (Cost Per Lead) – a fixed commission for a lead (i.e. a potential
sale) (giới thiệu khách hàng đăng kí hay download).
•
Revenue Share (also CPS or Cost Per Sale) – an agreed
percentage of the
•
purchase amount is awarded (Trả theo phần trăm doanh số).
•
CPC (Cost Per Click) – this forms a very small part of the affiliate
marketing mix, and the merchant pays a fixed amount for each click
through to their web site.(. Giá trị cho một lần nhấp chuột).
5. Search engine marketing
5.1. Marketing qua công cụ tìm kiếm là gì?
Search engines are web-based programmes that index the web and allow
people to find what they are looking for. “Search” or “search marketing” is
often used to refer to the industry that has built up around search engines.