Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài soạn Đại số lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.62 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 54:. §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I) Mục tiêu 1. Kiến thức - Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng. - Hiểu và vận dụng được quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. 2. Kỹ năng - Vận dụng định nghĩa đưa được ra các ví dụ về dơn thức đồng dạng. - Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng một cách thành thạo. - Biết diễn đạt, phát hiện và giải quyết vấn đề. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, linh hoạt trong vận dụng. - Tích cực học tập thông qua hoạt động nhóm. II) Phương pháp dạy học Phương pháp vấn đáp - gợi mở đan xen hoạt động nhóm III) Chuẩn bị của thầy và trò 1. Chuẩn bị của thầy - SGK, SBT, bảng nhóm, bút viết bảng, phấn màu. - Bảng phụ ghi sẵn một số ?, bài tập 15 tr.34, 18 tr.35 SGK. - Phiếu học tập 2. Chuẩn bị của trò - SGK, SBT, những bài tập về nhà trong SBT và SGK. - Bảng nhóm, bút viết bảng. IV) Tiến trình bài học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) * GV kiểm tra HS1:. * HS1 lên bảng. Câu hỏi: + Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? + Làm bài tập 17 tr.12 SBT Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn.. + Quy tắc nhân hai đơn thức: Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.. 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) . 2 2 2 xy z  3 x 2 y  3. + Chữa bài tập. Giải 2 2 xy 2 z.  3 x 2 y  3 2   xy 2 z.9 x 4 y 2 3  6 x 5 y 4 z. a) . 2 b) x yz.  2 xy  z 2. b) x 2 yz.  2 xy  z 2.  x 2 yz.4 x 2 y 2 z  4 x4 y3 z 2. * GV nhận xét bài * HS nhận xét bài làm của 2 HS và cho làm của bạn. điểm. * Đặt vấn đề vào bài * HS nghe giảng mới: Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu về đơn thức, đơn thức thu gọn hôm nay cô và các em cùng tìm nhiểu về đơn thức đồng dạng và các phép toán đối với các đơn thức đồng dạng.. Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng (10 phút) * Ghi đầu bài * GV yêu cầu 1 HS đọc đề bài trong ?1 Tr.33 - SGK * Chia lớp thành các nhóm hoạt động. * Treo một số bảng nhóm trước lớp. => Các đơn thức viết đúng theo yêu cầu của câu a) là các ví dụ về đơn thức đồng dạng. + Các đơn thức viết đúng theo yêu cầu. * Ghi đầu bài vào Tiết 54: vở. §4. Đơn thức đồng dạng 1. Đơn thức đồng dạng * 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài, HS còn lại theo dõi SGK. * Các nhóm thảo Ví dụ: luận và ghi kết quả + Các đơn thức viết theo yêu của nhóm vào bảng cầu của câu a) nhóm. 2 x 2 yz;5 x 2 yz;10 x 2 yz + Các đơn thức viết theo yêu cầu của câu b) 3 xy 2 z; 4 xyz; x 2 y. 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> của câu b) không phải là đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho. ? Theo em thế nào là * HS quan sát các ví * Định nghĩa (SGK tr.33): hai đơn thức đồng dụ trên và trả lời. Hai đơn thức đồng dạng là dạng. hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. * Em hãy lấy ví dụ về 3 đơn thức đồng dạng. * Các đơn thức sau có đồng dạng không? Tại sao? 3x2yz3; x2yz2; 2x2yz3. * HS tự lấy ví dụ. * Ví dụ: 2x3y; -5x3y; x3y là những đơn thức đồng dạng.. * Chỉ có 3x2yz3 và -2x2yz3 đồng dạng với nhau còn x2yz2 không đồng dạng với 2 đơn thức trên.. * Các số 2; 3; 0,3 có * Có. Vì 2; 3; 0,3 là phải là đơn thức đồng các số khác 0 và dạng không? tại sao? chúng đều là các đơn thức bậc 0 nên chúng có cùng phần biến => chúng đồng dạng với nhau. * GV nêu chú ý tr.33 * HS nghe giảng SGK.. Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng. 1 3. Ví dụ: 2; ;5; 0, 2 * Cho HS làm ?2 Tr.33 SGK GV treo bảng phụ 1 lên bảng và gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài.. * 1 HS đứng tại chỗ Bảng phụ 1: đọc, các HS còn lại ?2 theo dõi SGK. Ai đúng? Khi thảo luận 2 * HS: Bạn Phúc nói nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy 2 đúng vì hai đơn và 0,9x y là hai đơn thức thức 0,9xy2 và đồng dạng”. Bạn Phúc nói: 0,9x2y có phần hệ “Hai đơn thức trên không số giống nhau đồng dạng”. Ý kiến của em? nhưng phần biến khác nhau nên không đồng dạng. 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhấn mạnh: * HS nghe giảng * Khi kiểm tra xem các đơn thức có đồng dạng với nhau hay không ta chỉ cần quan tâm đến 2 điều kiện: + Hệ số của khác 0. + Có cùng phần biến. * Tránh hiểu sai x2y và xy2 hoặc x2 và x3 có phần biến giống nhau. * Củng cố: GV treo bảng phụ 2 * HS tự làm ra nháp ghi sẵn bài tập 15 rồi gọi HS lên bảng tr.34 SGK lên bảng làm và yêu cầu HS làm bài.. * Bảng phụ 2: Bài tập 15 tr.34 SGK Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:. 5 2 1 x y; xy 2 ;  x 2 y; 2 xy 2 3 2 1 2 x 2 y; xy 2 ;  x 2 y; xy 4 5 Giải Nhóm 1: 5 2 1 2 x y;  x 2 y; x 2 y;  x 2 y 3 2 5 2 2 1 2 Nhóm 2: xy ; 2 xy ; xy 4 Nhóm 3: xy. Hoạt động 3: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (10 phút) * Ghi vào vở. 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.. + Nhắc lại tính chất phân phối của phép * a.(b + c) = ab + bc nhân đối với phép cộng các số. * Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép. 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> cộng các số. Em hãy * HS thực hiện vào thực hiện phép cộng vở ghi phép tính A với B A+B 2 A = 2.7 .55 B = 72.55. * Thực hiện phép cộng A = 2.72 .55 với B = 72.55 A + B = 2.72.55 + 72.55 = (2 +1).72.55 = 3.72.55. * Tương tự ta cũng * Ghi 2 ví dụ tr.34 + Ví dụ 1 (tr.34 SGK): 2x2y + x2y = (2 + 1)x2y có thể thực hiện phép SGK vào vở tính cộng và trừ hai = 3x2y đây là tổng của 2 đơn đơn thức đồng dạng. thức 2x2y và x2y. + Ví dụ 2 (tr.34 SGK) 3xy2 – 7xy2 = (3 – 7)xy2 = - 4xy2 đây là hiệu của hai đơn thức 3xy2 và 7xy2 => Từ 2 ví dụ trên em * HS đứng tại chỗ Quy tắc: Để cộng (hay trừ) hãy cho biết: Để cộng trả lời các đơn thức đồng dạng, ta (hay trừ) các đơn cộng (hay trừ) các hệ số với thức đồng dạng ta nhau và giữ nguyên phần làm thế nào? biến. * Củng cố * HS cả lớp làm vào + Thực hiện các phép vở tính sau: a) xy2 + (- 2xy2) 2 HS lên bảng làm a) xy2 + (- 2xy2) + 8xy2 + 8xy2 = (1 – 2 + 8)xy2 = 7xy2 b) 2xy – 5xy – 4xy b) 2xy – 5xy – 4xy = (2 – 5 – 4)xy = -7xy * HS theo dõi đề bài * Cho HS làm ?3 trong SGK tr.34 SGK Hãy tính tổng của 3 đơn thức: xy3; 5xy3; - 7xy3 + Ba đơn thức trên có + Ba đơn thức này đồng dạng không? đồng dạng, vì nó có cùng phần biến là Tại sao? xy3, hệ số khác 0. xy3 + 5xy3 + (- 7xy3) = (1 + 5 – 7)xy3 = - xy3. + Hãy tính tổng của 3 đơn thức đó. 5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chú ý: Để rèn luyện kĩ năng tính nhẩm cho HS không cần bước trung gian. Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập(15 phút) * HĐTP1: Bài 16 - HS tính nhanh ra tr.34 SGK. nháp và 1 HS đứng Cho HS làm nhanh và tại chỗ đọc kết quả. yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả. * HĐTP2: Bài 17 * Ghi đề bài vào vở (tr.35 SGK). + Muốn tính giá trị + Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm của biểu thức ta thế nào? thay giá trị của các biến vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính trên các số. + Ngoài cách bạn vừa nêu, còn cách nào tính nhanh hơn không?. 3) Luyện tập * Bài 16: Tính tổng của 3 đơn thức: 25xy2; 55xy2; 75xy2 Giải 2 25xy + 55xy2 + 75xy2 = (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2 * Bài 17 (tr.35 SGK) Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1. 1 5 3 x y  x5 y  x5 y 2 4 Cách 1: Tính trực tiếp Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức ta có:. 1 5 3 .1 .(1)  .15 (1)  15.(1) 2 4 1 3 2 3 4 3    1      2 4 4 4 4 4. + Ta có thể cộng trừ Cách 2: Thu gọn biểu thức các đơn thức đồng trước 3 5 dạng để được biểu 1 5 5 x y  x y  x y thức đơn giản rồi 2 4 mới tính giá trị của biểu thức đã được   1  3  1 x 5 y   thu gọn. 2 4 . . 3 5 x y 4. Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức thu gọn ta có:. ? Em hãy nhận xét về - HS: Cách 2 làm hai cách làm trên. nhanh hơn. 6 Lop7.net. 3 5 3 .1 .(1)   4 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: Trước khi tính giá trị của biểu thức, ta nên thu gọn biểu thức đó bằng cách cộg hay trừ các đơn thức đồng dạng (nếu cần) rồi mới tính giá trị biểu thức. * HĐTP3: Thi viết * HS hoạt động nhanh theo nhóm. * HĐTP3: Bài 18 * HS hoạt động * Bài làm của các nhóm tr.35 SGK. Đố theo nhóm * Tác giả cuốn Đại Việt sử kí. GV treo bảng phụ đã 1 9 ghi sẵn đề bài 18 V : 2 x 2  3x 2  x 2  x 2 2 2 tr.35 GV phát phiếu học 1 1 N :  x2  x2  x2 tập cho các nhóm và 2 2 yêu cầu các nhóm H : xy  3 xy  5 xy  3 xy làm nhanh rồi điền 2 3 2 3 kết quả vào phiếu học Ă: 7 y z  ( 7 y z )  0 tập.. 1 17 5 xy  xy  xy  xy Ư: 3 3 2 2 2 U: 6 x y  6 x y  12 x y Ê:. 2  x2 5. 6xy2. 9 2 x 2. 0. L. Ê. V. Ă. 3xy 2  (3xy 2 )  6 xy 2. 1 1 2 L :  x 2  ( x 2 )   x 2 5 5 5 1 2 17 x xy -12x2y 3xy 2 3 N. H. Ư. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 phút) -. Cần nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Làm thành thạo các phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Bài tập số 19, 20, 21 tr.36 SGK. Bài tập số 19, 20, 21, 22 tr.12 SBT.. 7 Lop7.net. U.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×