Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Hình học lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tân Sơn. Gi¸o ¸n h×nh häc 6. ==============================================================================================================. Ngày soạn: 28/11/2010 Ngày kiểm tra: …./12/2010 Tiết 14:. KIỂM TRA CHƯƠNG I.. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I. 2. Kỹ năng: - Kĩ năng vẽ hình; kĩ năng sử dụng thước thẳng chia khoảng; compa. - Kỹ năng lập luận để giải các bài toán đơn giản. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, kỉ kuật, tự giác. II. Nội dung kiểm tra 1.Đề bài: a) Ma trận Các mức độ cần đánh giá Chủ đề Điểm. Đường thẳng. Số câu. Nhận biết TNKQ TL 2. Thông hiểu TNKQ TL 2. 1 Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng.. Tổng số. Vận dụng TNKQ TL. 1. Điểm Số 3 câu. 2 1,5. 2 2. 2. Điểm 1 Trung điểm của Số câu đoạn thẳng. 6,5. 1. 1,5. 1 0,5. Tổng số. 3. Điểm Số 6 câu. 4 3. 3 3. 13 4. Điểm b) Đề bài kiểm tra: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ). GV: Chu V¨n N¨m. 30 Lop6.net. N¨m häc 2010 - 2011. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Tân Sơn. Gi¸o ¸n h×nh häc 6. ==============================================================================================================. Từ câu 1 đến câu 4, hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:. Câu 1 : Cho h×nh vÏ bªn, cánh viết sau đây là đúng: A. M  a B. P  a C.. P a. D. Cả A, B, C đều sai. • M • P. a. Câu 2. Đoạn thẳng AB là hình gồm: A. Hai điểm A và B. B. Tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B. C. Hai điểm A, B và một điểm nằm giữa hai điểm A và B. D. Hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. Câu 3. Điểm I gọi là trung điểm của đoạn thẳng MN nếu: A. IM = IN. B. IM + IN = MN. C. IM + IN = MN và IM = IN. D. Cả ba câu trên đều đúng. Câu 4: Có mấy cách đặt tên cho đường thẳng: A. 4 B. 3 C. 2. D. 1. Câu 5: Điền vào chỗ trống để được một mênh đề đúng: a/ Nếu M nằm giữa hai điểm P và Q thì……………………………………………...……………………...…………. b/ Mỗi điểm trên một đường thẳng là ………………………..……………….của hai tia đối nhau. Câu 6: Điền đúng (Đ) hay sai (S) vào ô trống trong các phát biểu sau: a / Hai tia phân biệt thì không có điểm chung. b / Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 đ) Câu 1: ( 3đ) Vẽ hình theo yêu cầu sau: a) Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng, C là điểm nằm giữa. b) Vẽ đường thẳng EF. c/ Vẽ tia At là tia đối của tia Ax. e/ Vẽ đoạn thẳng AB và đường thẳng CD cắt nhau tại M. Câu 2 : (4đ) Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM= 4cm; ON = 8cm . a/ Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại trong ba điểm O, M, N? Vì sao? b / So sánh OM và MN . c / M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao ? 3. Đáp án và thang điểm: Bài Nội dung A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1–B 2–D 3–C 4-B GV: Chu V¨n N¨m. 31 Lop6.net. Điểm 2. N¨m häc 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Tân Sơn. Gi¸o ¸n h×nh häc 6. ==============================================================================================================. Bài 1. 5) a) PM + MQ = PQ ; b) Gốc chung 6) a/ S b/ Đ. 0,25 0,25 0,25 0,25. B. Tự luận Vẽ đúng hình câu c, e được 1 điểm Vẽ đúng mỗi hình còn lại được 0,5 điểm. 3. Bài 2 HS vẽ hình:. O. M. N. 0,5. x. a/ Vì OM < ON ( 4 < 8) nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N b/ Vì M nằm giữa O, N nên : OM + MN = ON 4 + MN = 8 MN = 8-4 MN= 4 (cm) V ậy OM = MN (= 4cm) c/ M là trung điểm của ON vì M nằm giữa O và N và OM= MN. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 3. KÕt qu¶ - Sè HS ch­a kiÓm tra:............. häc sinh - Tổng số bài kiểm tra: ........... Trong đó: §iÓm giái SL %. §iÓm kh¸ SL %. §iÓm TB SL %. §iÓm yÕu SL %. §iÓm kÐm SL %. TB trë lªn SL %. 4. NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm: - Nhận xét trên lớp: về tinh thần, thái độ chuẩn bị đồ dùng; ý thức làm bài. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà. - Xem lại bài. - Ôn tập kỹ trong chương để chuẩn bị kiểm tra HKI - Bắt đầu tuần sau các em sẽ học 4 tiết số học cho đến khi thi HKI.. GV: Chu V¨n N¨m. 32 Lop6.net. N¨m häc 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×