Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.81 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Các hợp chất thường gặp của Nito</b></i>
<i><b>1. Các oxit của nito:</b></i>
⏟<i>( N2O ; NO ; NO2 ; N2O3 )</i> <i>; N</i>
Chất khí chất rắn
Lưu ý:
N2 + O2 ¿2000<i><sub>→</sub></i> <i>℃</i> 2NO (phản ứng chỉ sảy ra khi có tia lửa điện hoặc
sấm sét)
Khí bài tốn nói đến việc tạo ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí
có nghĩa là đã xảy ra quá trình sau:
N2O4 ❑<i>⇔</i> 2NO2
khí khơng màu khí màu nâu
<i><b>2. Ammoniac NH</b><b>3:</b></i>
<i><b>Đọc sgk và ghi nhớ các thơng tin sau:</b></i>
Phương trình phản ứng minh họa cho tính chất của ammoniac
Nhớ phản ứng điều chế ure
Nhớ phương pháp điều chế ammoniac trong phịng thí nghiệm và
trong cơng nghiệp
<i><b>3. Axit nitric HNO</b><b>3</b><b>: thể hiện tính axit mạnh</b></i>
<i><b>a) Tác dụng với kim loại:</b></i>
M (trừ Pt và Au) + HNO3 loãng ❑<i>→</i> M(NO3)n + NO + H2O
M (trừ Pt và Au) + HNO3 đặc nóng ❑<i>→</i> M(NO3)n + NO2 + H2O
Với các kim loại có tính khử mạnh (Mg, Al, Zn..) khi tác dụng
với HNO3 lỗng có thể khử N5+ thành: N2O, N2 hoặc NH4NO3
<i>Lưu ý: Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 đặc nguội, tức là Al và</i>
<i>Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội</i>
<i><b>S +</b></i> 6HNO3 đặc <i>t °<sub>→</sub></i> H2SO4+ 6NO2+ 2H2O
<i><b>4. Muối amoni: (NH</b><b>4</b><b>)</b><b>n</b><b>A</b></i>
Muối tiêu biểu: NH3 + HCl ❑<i>→</i> NH4Cl
Khói trắng
<i><b>Cần nhớ : </b></i>Muối amoni khơng bền ở nhiệt cao:
<i><b>Tác dụng với kim loại kiềm: luôn tạo khí NH</b><b>3</b><b>, H</b><b>2</b><b>O và muối mới</b></i>
(NH4)2SO4 + NaOH <i>t °<sub>→</sub></i> Na2SO4 + NH3 + H2O
<i><b>Phản ứng nhiệt phân:</b></i>
<i><b>- Muối amoni chứa gốc axit ko có oxi: khi đun nóng bị phân hủy tạo</b></i>
<i><b>khí ammoniac:</b></i>
NH4Cl <i>t °<sub>→</sub></i> NH3 + HCl
<i><b>- Muối amoni chứa gốc axit có oxi:</b></i>
<i><b> </b></i>( NH4)2CO3 NH3 + NH4HCO3
NH3 + CO2 + H2O
NH4HCO3 đc dùng để làm xốp bánh (thành phần của bột nở)
<i><b>5. Muối nitrat:</b></i>
Muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh (K,Na, Li, Ca, Ba) khi phân hủy
bởi nhiệt tạo muối ntrit và H2O:
VD: KNO3 <i>t °<sub>→</sub></i> KNO2 + H2O
Muối nitrat của Mg, Al, Zn, Fe, Pt, Cu khi phân hủy bởi nhiệt tạo oxit
kim lọa tương ứng , NO2 và O2
VD: Cu(NO3)2 <i>t °<sub>→</sub></i> CuO + NO2 + O2
Muối nitrat của Au, Ag, Hg khi phân hủy bởi nhiệt tạo kim lọa tương ứng
, NO2 và O2
VD: AgNO3 <i>t °<sub>→</sub></i> Ag + NO2 + O2
<i><b>Các hợp chất quan trọng thường gặp của photpho:</b></i>
2. <i><b>Muối photphat có 3 loại: </b></i>muối trung hòa: M3 (PO4)n
muối axit hidro photphat: M2(HPO4)n
muối axit đi hidro photphat: M(H2 PO4)n
tính tan của muối photphat:
-PO4 : chỉ có muối của kim loại kiềm (Li, K, Na) và amoni là tan
-HPO4: chỉ có muối hidro photphat của kim loại kiềm (Li, K, Na) và amoni
là tan
-H2 PO4: tất cả các muối đihidro photphat đều tan trong nước
<i><b>3. Phân lân (hầu như chỉ gặp trong câu hỏi trắc nghiệm):</b></i>
<b>B. Bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b> Trình bày cấu tạo của phân tử nito. Tại sao ở điều kiện thường nito là 1
chất khí trơ? ở điều kiện nào nito hoạt động hơn?
<b>Bài 2:</b> Nito khong quy trì sự hơ hấp => Nito có phải khí độc?
<b>Bài 3:</b> cặp cơng thức của liti nirua và nhôm nitrua là:
<b>A:</b> LiN3 và Al3N
<b>B:</b> Li3Nvà AlN
<b>C:</b> Li2N3 và Al2N3
<b>D:</b> Li2N3 và Al3N2
<b>Bài 4:</b> Nguyên tố nito có số oxi hóa bao nhiêu trong các hợp chất sau: N2; N2O;
NO, NO2, N2O5,N2O3; NH3; NH4Cl; AlN
<b>bài 5: </b> trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất sau: NH3;
<b>bài 6:</b> muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp ammoniac chuyển dịch xang
phải thì cần phải đồng thời:
<b>a.</b> Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
<b>b.</b> Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
<b>c.</b> Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
<b>d.</b> Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
<b>Bài 7:</b> trong phương trình phản ứng nhiêt phân sắt (III) nitrat tổng các hệ số
sau khi cân bằng bằng bao nhiêu