Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.05 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Cho </b><i>a</i> và <i>b</i> là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>a b</i>. <i>a b</i>.
. <b>B. </b><i>a b</i> . 0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a b</i> . 1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a b</i>. <i>a b</i>.
.
<b>Câu 2. Cho hai vectơ </b><i>a</i> và <i>b</i> khác 0. Xác định góc <sub> giữa hai vectơ </sub><i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><sub> khi </sub><i>a b</i>. <i>a b</i>. .
<b>A. </b> 180 .0 <b><sub>B. </sub></b> 0 .0 <b><sub>C. </sub></b> 90 .0 <b><sub>D. </sub></b> 45 .0
<b>Câu 3. Cho hai vectơ </b><i>a</i> và <i>b</i> thỏa mãn <i>a</i> 3,
2
<i>b</i>
và .<i>a b</i>3.<sub> Xác định góc </sub><sub> giữa hai vectơ </sub><i>a</i><sub> và .</sub><i>b</i>
<b>A. </b> 30 .0 <b><sub>B. </sub></b> 45 .0 <b><sub>C. </sub></b> 60 .0 <b><sub>D. </sub></b> 120 .0
<b>Câu 4. Cho hai vectơ </b><i>a</i> và <i>b</i> thỏa mãn <i>a</i> <i>b</i> 1
và hai vectơ
2
3
5
<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i>
và <i>v a b</i> <sub> vng góc với nhau. Xác</sub>
định góc <sub> giữa hai vectơ </sub><i>a</i><sub> và .</sub><i>b</i>
<b>A. </b> 90 .0 <b><sub>B. </sub></b> 180 .0 <b><sub>C. </sub></b> 60 .0 <b><sub>D. </sub></b> 45 .0
<b>Câu 5. Cho hai vectơ </b><i>a</i> và <i>b</i>. Đẳng thức nào sau đây sai?
<b>A. </b>
2 <sub>2</sub> 2
1
. .
2
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>B. </b>
2 2
2
1
. .
2
<b>C. </b>
2 2
1
. .
2
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<b>D. </b>
2 2
1
. .
4
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<b>Câu 6. Cho tam giác đều </b><i>ABC</i> có cạnh bằng .<i>a</i> Tính tích vơ hướng <i>AB AC</i>. .
<b>A. </b> <i>AB AC</i>. 2 .<i>a</i>2 <b><sub>B. </sub></b>
2 <sub>3</sub>
. .
2
<i>a</i>
<i>AB AC</i>
<b>D. </b>
2
. .
<b>Câu 7. Cho tam giác đều </b><i>ABC</i> có cạnh bằng .<i>a</i> Tính tích vơ hướng <i>AB BC</i>. .
<b>A. </b><i>AB BC a</i>. 2.
<b>B. </b>
2 <sub>3</sub>
. .
2
<i>a</i>
<b>Câu 8. Gọi </b><i>G</i> là trọng tâm tam giác đều <i>ABC</i> có cạnh bằng <i>a</i>. Mệnh đề nào sau đây là sai?
<b>A. </b>
2
1
. .
2
<i>AB AC</i> <i>a</i>
<b>B. </b>
2
1
. .
2
<i>AC CB</i> <i>a</i>
<b>D. </b>
2
1
. .
2
<i>AB AG</i> <i>a</i>
<b>Câu 9. Cho tam giác đều </b><i>ABC</i> có cạnh bằng <i>a</i> và chiều cao <i>AH</i> . Mệnh đề nào sau đây là sai?
<b>A. </b> <i>AH BC</i>. 0. <b><sub>B. </sub></b>
0
, 150 .
<i>AB HA</i>
<b>D. </b>
<b>Câu 10. Cho tam giác </b><i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i> và có <i>AB</i><i>AC a</i> .<sub> Tính </sub> <i>AB BC</i>. .
<b>A. </b><i>AB BC</i>. <i>a</i>2.
<b>B. </b><i>AB BC a</i>. 2.
<b> C. </b>
2 <sub>2</sub>
. .
2
<i>a</i>
<i>AB BC</i>
<b>D. </b>
2 <sub>2</sub>
. .
2
<i>a</i>
<i>AB BC</i>
<b>Câu 11. Cho tam giác </b><i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> và có <i>AB c AC b</i> , . Tính <i>BA BC</i> . .
<b>A.</b> <i>BA BC b</i>. 2.<b><sub> B. </sub></b><i>BA BC c</i>. 2.
<b>C. </b><i>BA BC b</i>. 2<i>c</i>2.
<b>Câu 12. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AB</i>2 cm, <i>BC</i> 3 cm, <i>CA</i>5 cm. Tính <i>CA CB</i>. .
<b>A. </b><i>CA CB</i>. 13.
<b>B. </b><i>CA CB</i>. 15.
<b>C. </b><i>CA CB</i>. 17.
<b>D. </b><i>CA CB</i>. 19.
<b>Câu 13. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>BC a CA b AB c</i> , , . Tính <i>P</i>
<b>A. </b><i>P b</i> 2 <i>c</i>2. <b><sub>B. </sub></b>
2 2
.
2
<b>C. </b>
2 2 2
.
3
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<b>D. </b>
2 2 2
.
2
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<b>Câu 14. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>BC a CA b AB c</i> , , . Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm cạnh </sub><i>BC</i>.<sub> Tính </sub> <i>AM BC</i>. .
<b>A. </b>
2 2
. .
2
<i>b</i> <i>c</i>
<i>AM BC</i>
<b>B. </b>
2 2
. .
2
<i>c</i> <i>b</i>
<i>AM BC</i>
<b>C. </b>
2 2 2
. .
3
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>AM BC</i>
<b>D. </b>
2 2 2
. .
2
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>AM BC</i>
<b>Câu 15. Cho ba điểm , , </b><i>O A B</i> không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vơ hướng
là
<b>A. tam giác </b><i>OAB</i> đều. <b>B. tam giác </b><i>OAB</i> cân tại .<i>O</i>
<b>C. tam giác </b><i>OAB</i> vuông tại .<i>O</i> <b>D. tam giác </b><i>OAB</i> vuông cân tại .<i>O</i>
<b>Câu 16. Cho </b><i>M N P Q</i>, , , là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
<b>A. </b><i>MN NP PQ</i>
. <b>B. </b> <i>MP MN</i> . <i>MN MP</i>. <sub>.</sub>
<b>C. </b><i>MN PQ PQ MN</i>. .
. <b>D. </b>
2 2
<i>MN PQ MN PQ</i> <i>MN</i> <i>PQ</i>
<b>Câu 17. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Tính <i>AB AC</i>. .
<b>A. </b> <i>AB AC a</i>. 2.<b><sub>B. </sub></b> <i>AB AC a</i>. 2 2. <b><sub>C. </sub></b>
2
2
. .
2
<i>AB AC</i> <i>a</i>
<b>D. </b>
2
1
. .
2
<i>AB AC</i> <i>a</i>
<b>Câu 18. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Tính <i>P</i><i>AC CD CA</i>.
<b>A. </b><i>P</i>1. <sub> B. </sub><i>P</i>3 .<i>a</i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>3 .<i>a</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>P</i>2 .<i>a</i>2
<b>Câu 19. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> cạnh .<i>a</i> Tính <i>P</i>
<b>A. </b><i>P</i>2 2 .<i>a</i> <sub> B. </sub><i>P</i>2 .<i>a</i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>P a</i> 2. <b><sub>D. </sub></b><i>P</i>2 .<i>a</i>2
<b>Câu 20. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Gọi <i>E</i> là điểm đối xứng của <i>D</i> qua .<i>C</i> Tính <i>AE AB</i>. .
<b>A. </b> <i>AE AB</i>. 2 .<i>a</i>2 <b><sub>B. </sub></b> <i>AE AB</i>. 3 .<i>a</i>2 <b><sub>C. </sub></b> <i>AE AB</i>. 5 .<i>a</i>2 <b><sub>D. </sub></b> <i>AE AB</i>. 5 .<i>a</i>2
<b>Câu 21. Cho hình vuông </b><i>ABCD</i> cạnh bằng 2. Điểm <i>M</i> nằm trên đoạn thẳng <i>AC</i> sao cho 4
<i>AC</i>
<i>AM</i>
. Gọi <i>N</i> là trung
điểm của đoạn thẳng <i>DC</i>. Tính <i>MB MN</i>. .
<b>A. </b> <i>MB MN</i>. 4.<sub> B. </sub> <i>MB MN</i> . 0. <b><sub>C. </sub></b><i>MB MN</i>. 4.
<b>D. </b><i>MB MN</i>. 16.
<b>Câu 22. Cho hình chữ nhật </b><i>ABCD</i> có <i>AB</i>8, <i>AD</i>5. Tích <i>AB BD</i>. .
<b>A. </b><i>AB BD</i>. 62.
<b>B. </b><i>AB BD</i>. 64.
<b>C. </b> <i>AB BD</i>. 62.<b><sub>D. </sub></b><i>AB BD</i>. 64.
<b>A. </b><i>AB AC</i>. 24.
<b>B. </b> <i>AB AC</i>. 26. <b><sub>C. </sub></b><i>AB AC</i>. 28.
<b>D. </b><i>AB AC</i>. 32.
<b>Câu 24. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i> có <i>AB</i>8 cm, <i>AD</i>12 cm, góc <i>ABC</i> nhọn và diện tích bằng 54 cm . Tính2
cos <i>AB BC</i>, .
<b>A. </b>
2 7
cos , .
16
<i>AB BC</i>
<b>B. </b>
2 7
cos , .
16
<i>AB BC</i>
<b>C. </b>
5 7
cos , .
16
<i>AB BC</i>
<b>D. </b>
5 7
cos , .
16
<i>AB BC</i>
<b>Câu 25. Cho hình chữ nhật </b><i>ABCD</i> có <i>AB a</i> <sub> và </sub><i>AD a</i> 2<sub>. Gọi </sub><i><sub>K</sub></i><sub> là trung điểm của cạnh </sub><i>AD</i>.<sub> Tính </sub> <i>BK AC</i>. .
<b>A. </b><i>BK AC</i>. 0.
B. <i>BK AC</i>. <i>a</i>2 2. <b><sub>C. </sub></b><i>BK AC a</i>. 2 2.
<b>D. </b> <i>BK AC</i> . 2 .<i>a</i>2
<b>Vấn đề 2. QUỸ TÍCH</b>
<b>Câu 26. Cho tam giác </b><i>ABC</i>. Tập hợp các điểm <i>M</i> thỏa mãn <i>MA MB MC</i>
là:
<b>Câu 27. Tìm tập các hợp điểm </b><i>M</i> thỏa mãn <i>MB MA MB MC</i>
với , , <i>A B C</i> là ba đỉnh của tam giác.
<b>A. một điểm.</b> <b>B. đường thẳng.</b> <b>C. đoạn thẳng.</b> <b>D. đường tròn.</b>
<b>A. một điểm.</b> <b>B. đường thẳng.</b> <b>C. đoạn thẳng.</b> <b>D. đường tròn.</b>
<b>Câu 29*. Cho hai điểm , </b><i>A B</i> cố định có khoảng cách bằng <i>a</i>. Tập hợp các điểm <i>N</i> thỏa mãn <i>AN AB</i>. 2<i>a</i>2<sub> là:</sub>
<b>A. một điểm.</b> <b>B. đường thẳng.</b> <b>C. đoạn thẳng.</b> <b>D. đường tròn.</b>
<b>Câu 30*. Cho hai điểm , </b><i>A B</i> cố định và <i>AB</i>8.<sub> Tập hợp các điểm </sub><i>M</i> <sub> thỏa mãn </sub> <i>MA MB</i>. 16<sub> là: </sub>
<b>A. một điểm.</b> <b>B. đường thẳng.</b> <b>C. đoạn thẳng.</b> <b>D. đường tròn.</b>
<b>Vấn đề 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VƠ HƯỚNG HAI VECTƠ</b>
Cho tam giác <i>ABC</i> với ba đỉnh có tọa độ xác định <i>A x y</i>
Trung điểm <i>I</i> của đoạn
; .
2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>AB</i> <sub> </sub><i>I</i> <sub></sub>
Trọng tâm
; .
3 3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>G</i> <i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
Trực tâm
. 0
.
. 0
<i>HA BC</i>
<i>H</i>
<i>HB CA</i>
<sub> </sub>
Tâm đường tròn ngoại tiếp
2 2
2 2.
<i>AE</i> <i>BE</i>
<i>E</i> <i>EA EB EC</i>
<i>AE</i> <i>CE</i>
<sub> </sub>
Chân đường cao <i>K</i> hạ từ đỉnh
. 0
.
<i>AK BC</i>
<i>A</i>
<i>BK</i> <i>k BC</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Chân đường phân giác trong góc <i>A</i> là điểm
. .
<i>AB</i>
<i>D</i> <i>DB</i> <i>DC</i>
<i>AC</i>
Chu vi: <i>P AB BC CA</i> .
Diện tích:
2
1 1
. .sin . . 1 cos
2 2
<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>A</i> <i>AB AC</i> <i>A</i>
.
Góc <i>A</i>: cos<i>A</i>cos
.
Tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại
. 0
.
<i>AB AC</i>
<i>A</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>B. </b> <i>AB AC</i>. 40. <b><sub>C. </sub></b><i>AB AC</i>. 26.
<b>D. </b><i>AB AC</i>. 26.
<b>Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>AO OB</i>. 4.
<b>B. </b> <i>AO OB</i>. 0. <b><sub>C. </sub></b><i>AO OB</i>. 4.
<b>D. </b><i>AO OB</i>. 16.
<b>Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>4<i>i</i>6<i>j</i>
và <i>b</i> 3<i>i</i> 7 .<i>j</i>
Tính tích vơ hướng . .<i>a b</i>
<b>A. </b><i>a b</i> . 30. <b><sub>B. </sub></b><i>a b</i> . 3. <b><sub>C. </sub></b><i>a b</i> . 30. <b><sub>D. .</sub></b><i>a b</i> 43.
<b>Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
và <i>b</i>
. 20.
<i>c b</i>
<b>A. </b><i>c</i>
<b>B. </b><i>c</i>
<b>C. </b><i>c</i>
<b>D. </b><i>c</i>
<b>Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho ba vectơ <i>a</i>
và <i>c</i>
Tính <i>P a b c</i> .
<b>A. </b><i>P</i>0. <b><sub>B. </sub></b><i>P</i>18. <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>20. <b><sub>D. </sub></b><i>P</i>28.
<b>Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai vectơ </b><i>a</i>
và <i>b</i>
. Tính cosin của góc giữa hai vectơ <i>a</i> và
.
<i>b</i>
<b>A. </b>
cos , .
2
<i>a b</i>
<b>B. </b>
2
cos , .
2
<i>a b</i>
<b>C. </b>
1
cos , .
2 2
<i>a b</i>
<b>D. </b>
2
<i>a b</i>
<b>Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai vectơ </b><i>a</i>
và <i>b</i>
. Tính cosin của góc giữa hai vectơ <i>a</i>
và .<i>b</i>
<b>A. </b>
5
cos , .
5
<i>a b</i>
<b>B. </b>
2 5
cos , .
5
<i>a b</i>
<b>C. </b>
cos , .
2
<i>a b</i>
<b>D. </b>
2
<i>a b</i>
<b>Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai vectơ </b><i>a</i>
và <i>b</i>
<b>A. </b> 90 .O <b><sub>B. </sub></b> 60 .O <b><sub>C. </sub></b> 45 .O <b><sub>D. </sub></b> 30 .O
<b>Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai vectơ </b><i>x</i>
và <i>y</i>
. Tính góc <sub> giữa hai vectơ </sub><i>x</i><sub> và .</sub><i>y</i>
<b>A. </b> 45 .O <b><sub>B. </sub></b> 60 .O <b><sub>C. </sub></b> 90 .O <b><sub>D. </sub></b> 135 .O
<b>Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai vectơ </b><i>a</i>
và <i>b</i>
. Tính góc <sub> giữa hai vectơ </sub><i>a</i><sub> và .</sub><i>b</i>
<b>A. </b> 30 .O <b><sub>B. </sub></b> 45 .O <b><sub>C. </sub></b> 60 .O <b><sub>D. </sub></b> 135 .O
<b>Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho vectơ </b><i>a</i>
. Vectơ nào sau đây khơng vng góc với vectơ <i>a</i>?
<b>A. </b><i>v</i>1
<b>B. </b><i>v</i>2
<b>C. </b><i>v</i>3
<b>D. </b><i>v</i>4
<b>Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho ba điểm </b><i>A</i>
và <i>AC</i>.
<b>A. </b>
cos , .
2
<i>AB AC</i>
<b>B. </b>
cos , .
2
<i>AB AC</i>
<b>C. </b>
cos , .
5
<i>AB AC</i>
<b>D. </b>
5
cos , .
5
<i>AB AC</i>
<b>Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. </b>15 .O <b>B. </b>60 .O <b>C. </b>120 .O <b>D. </b>135 .O
đây là đúng?
<b>A. Hai góc </b><i>BAD</i> và <i>BCD</i> phụ nhau. <b>B. Góc </b><i>BCD</i> là góc nhọn.
<b>C. </b>cos
<b>D. Hai góc </b><i>BAD</i> và <i>BCD</i> bù nhau.
<b>Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai vectơ </b>
1
5
2
<i>u</i> <i>i</i> <i>j</i>
và <i>v ki</i> 4 .<i>j</i>
Tìm <i>k</i> để vectơ <i>u</i> vng góc với .<i>v</i>
<b>A. </b><i>k</i> 20. <b><sub>B. </sub></b><i>k</i> 20. <b><sub>C. </sub></b><i>k</i> 40. <b><sub>D. </sub></b><i>k</i> 40.
<b>Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai vectơ </b>
1
5
2
<i>u</i> <i>i</i> <i>j</i>
và <i>v ki</i> 4 .<i>j</i>
Tìm <i>k</i> để vectơ <i>u</i> và vectơ <i>v</i> có độ
dài bằng nhau.
<b>A. </b>
37
.
4
<i>k</i>
<b>B. </b>
37
.
2
<i>k</i>
<b>C. </b>
37
.
2
<i>k</i>
<b>D. </b>
5
.
8
<i>k</i>
<b>Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho ba vectơ <i>a</i>
và <i>c ka mb</i> <sub> với , </sub><i>k m</i> .<sub> Biết rằng</sub>
vectơ <i>c</i> vng góc với vectơ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. 2</b><i>k</i> 2 .<i>m</i> <b><sub>B. 3</sub></b><i>k</i> 2 .<i>m</i> <b><sub>C. 2</sub></b><i>k</i>3<i>m</i>0. <b><sub>D. 3</sub></b><i>k</i>2<i>m</i>0.
<b>Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai vectơ </b><i>a</i>
và <i>b</i>
. Tìm vectơ <i>d</i> biết .<i>a d</i> 4<sub> và .</sub><i>b d</i> 2<sub>.</sub>
<b>A. </b>
5 6
; .
7 7
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
5 6
; .
7 7
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
5 6
; .
7 7
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
5 6
; .
7 7
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho ba vectơ </b><i>u</i>
góc với trục hồnh.
<b>A. </b><i>m</i>4. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>4. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>2.
<b>Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai vectơ </b><i>u</i>
và <i>v</i>
Tìm <i>m</i> để vectơ <i>a m u v</i> . <sub> tạo với vectơ</sub>
<i>b i</i> <i>j</i><sub> một góc </sub><sub>45 .</sub>0
<b>A. </b><i>m</i>4. <b><sub>B. </sub></b>
1
.
2
<i>m</i>
<b>C. </b>
1
.
4
<i>m</i>
<b>D. </b>
1
.
2
<i>m</i>
<b>Vấn đề 4. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI</b>
<b>Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tính khoảng cách giữa hai điểm <i>M</i>
<b>Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. </b><i>P</i> 4 2 2. <b><sub>B. </sub></b><i>P</i> 4 4 2. <b><sub>C. </sub></b><i>P</i> 8 8 2.<sub> D. </sub><i>P</i> 2 2 2.
<b>Câu 53. Trong hệ tọa độ </b>
, cho vectơ
3 4
5 5
<i>a</i> <i>i</i> <i>j</i>
. Độ dài của vectơ <i>a</i> bằng
<b>A. </b>
1
.
5 <b>B. 1. </b> <b>C. </b>
6
.
5 <b>D. </b>
7
.
5
<b>Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>u</i>
và <i>v</i>
<b>A. </b><i>u</i> <i>v</i> .
<b>B. </b>
1
0; .
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> và </sub><i>v</i><sub> cùng phương.</sub>
<b>C. </b><i>u</i> vuông góc với <i>v</i>. <b>D. </b><i>u</i> <i>v</i>.
<b>Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho các điểm <i>A</i>
3
1;
2
<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Mệnh đề nào sau đây</sub>
đúng ?
<b>A. </b><i>AB</i> cùng phương với <i>CD</i> . <b>B. </b> <i>AB</i> <i>CD</i>.
<b>C. </b><i>AB</i> <i>CD</i>. <b><sub>D. </sub></b><i>AB CD</i> .
<b>Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>AC</i><i>CB</i>.
<b>B. Tam giác </b><i>ABC</i> đều.
<b>C. Tứ giác </b><i>ABCD</i> là hình vng.
<b>D. Tứ giác </b><i>ABCD</i> khơng nội tiếp đường tròn.
<b>Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
<b>C. Tứ giác </b><i>ABCD</i> là hình thang cân.
<b>D. Tứ giác </b><i>ABCD</i> khơng nội tiếp được đường trịn.
<b>Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. Tam giác </b><i>ABC</i> đều. <b>B. Tam giác </b><i>ABC</i> có ba góc đều nhọn.
<b>C. Tam giác </b><i>ABC</i> cân tại <i>B</i>. <b>D. Tam giác </b><i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i>.
<b>Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. Tam giác </b><i>ABC</i> đều. <b>B. Tam giác </b><i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i><sub>.</sub>
<b>C. Tam giác </b><i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i>. <b>D. Tam giác </b><i>ABC</i> có góc <i>A</i> tù.
<b>Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. Tam giác </b><i>ABC</i> đều. <b>B. Tam giác </b><i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i><sub>.</sub>
<b>C. Tam giác </b><i>ABC</i> vuông tại <i>B</i><sub>.</sub> <b><sub>D. Tam giác </sub></b><i>ABC</i><sub> vng cân tại </sub><i>C</i><sub>.</sub>
<b>Vấn đề 5. TÌM ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC</b>
<b>A. </b><i>C</i>
<b>Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b><i>C</i>
<b>Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho ba điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>P</i>
<b>Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm điểm <i>M</i> thuộc trục hồnh để khoảng cách từ đó đến điểm <i>N</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b>
5
;0 .
3
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
5
;0 .
3
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>C. </sub></b>
3
;0 .
5
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b>
3
;0 .
5
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i><sub>AMB</sub></i> <sub>90 ?</sub>0
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
nhỏ nhất.
<b>A. </b><i>M</i>
1
0; .
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b>
1
0; .
2
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hình bình hành </b><i>ABCD</i> biết <i>A</i>
<i>D</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 70. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. </b>
10
2; .
3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
8 10
; .
3 3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>C. </sub></b><i>G</i>
4 10
; .
3 3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 71. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. </b>
1
;1 .
4
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
1
;1 .
4
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>C. </sub></b>
1
1; .
4
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b>
1
1; .
4
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
tâm của tam giác đã cho. Tính <i>a</i>6 .<i>b</i>
<b>A. </b><i>a</i>6<i>b</i>5. <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>6<i>b</i>6. <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>6<i>b</i>7. <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>6<i>b</i>8.
<b>Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. </b><i>A</i>' 1; 4 .
<b>Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>A</i>
<i>A</i> <sub> vẽ từ đỉnh </sub><i>A</i><sub> của tam giác đã cho. </sub>
<b>A. </b>
3 1
' ; .
5 5
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
3 1
' ; .
5 5
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>C. </sub></b>
3 1
' ; .
5 5
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b>
3 1
' ; .
5 5
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b><i>C</i>
<b>Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hình vng </b><i>ABCD</i> có <i>A</i>
<b>Câu 78. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>ABCD</i> là hình vng. <b>B. </b><i>ABCD</i> là hình chữ nhật.
<b>C. </b><i>ABCD</i> là hình thoi. <b>D. </b><i>ABCD</i> là hình bình hành.
<b>Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho tam giác </b><i>OAB</i> với <i>A</i>
<b>A. </b>
5 5
; .
2 2
<b><sub>B. </sub></b>
3 1
; .
2 2
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b><i>E</i>
<b>Câu 80. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho ba điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 1. Ta có </b><i>a b</i>. <i>a b</i>. .cos ,
.
Do <i>a</i> và <i>b</i>r<sub> là hai vectơ cùng hướng nên </sub>
, 0 cos , 1
<i>a b</i> <i>a b</i>
.
Vậy <i>a b</i>. <i>a b</i>.
<b>Câu 2. Ta có </b><i>a b</i>. <i>a b</i>. .cos ,
.
Mà theo giả thiết <i>a b</i>. <i>a b</i>.
, suy ra
0
cos ,<i>a b</i> 1 <i>a b</i> , 180 .
Chọn A.
<b>Câu 3. Ta có </b>
. . .cos , cos , , 120 .
3.2 2
.
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 4. Ta có </b>
2 2
2 2 13
. 0 3 0 3 0
5 5 5
<i>u</i> <i>v</i> <i>u v</i> <sub></sub> <i>a</i> <i>b a b</i><sub></sub> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>
1
1.
<i>a b</i>
<i>ab</i>
<sub></sub>
Suy ra
cos , 1 , 180 .
.
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
Chọn B.
<b>Câu 5. Nhận thấy C và D chỉ khác nhau về hệ số </b>
1
2 và
1
4 nên đáp án sai sẽ rơi vào C hoặc D.
Ta có
2 2
2 2 1 2 2
4 . .
4
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<b>Chọn C. </b>
<sub> A đúng, vì </sub>
2
2 2 2
. . . 2 .
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a a a b b a b b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
1
. .
2
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub> B đúng, vì </sub>
2
2 2 2
. . . 2 .
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a a a b b a b b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
1
. .
2
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<b>Câu 6. Xác định được góc </b>
là góc <i>A</i> nên
0
, 60 .
<i>AB AC</i>
Do đó
2
0
. . .cos , . .cos 60 .
2
<i>a</i>
<i>AB AC</i> <i>AB AC</i> <i>AB AC</i> <i>a a</i>
Chọn D.
<b>Câu 7. Xác định được góc </b>
là góc ngồi của góc <i>B</i> nên
0
, 120 .
<i>AB BC</i>
Do đó
2
0
. . .cos , . .cos120 .
2
<i>a</i>
Chọn C.
<b>Câu 8. Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:</b>
<sub> Xác định được góc </sub>
là góc <i>A</i> nên
0
, 60 .
<i>AB AC</i>
Do đó
2
0
. . .cos , . .cos60
2
<i>a</i>
<i>AB AC</i><i>AB AC</i> <i>AB AC</i> <i>a a</i>
<sub> Xác định được góc </sub>
là góc ngồi của góc <i>C</i> nên
0
, 120 .
<i>AC CB</i>
Do đó
2
0
. . .cos , . .cos120
2
<i>a</i>
<i>AC CB</i><i>AC CB</i> <i>AC CB</i> <i>a a</i>
<sub> Xác định được góc </sub>
là góc <i>AGB</i> nên
0
, 120 .
<i>GA GB</i>
Do đó
2
0
. . .cos , . .cos120
6
3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>GA GB GA GB</i> <i>GA GB</i>
<b>C sai. Chọn C.</b>
<sub> Xác định được góc </sub>
là góc <i>GAB</i> nên
0
, 30 .
<i>AB AG</i>
Do đó
2
0
. . .cos , . .cos30
2
3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AB AG</i><i>AB AG</i> <i>AB AG</i> <i>a</i>
<b>D đúng. </b>
<b>Câu 9. Xác định được góc </b>
là góc ngồi của góc <i>A</i> nên
0
, 120 .
<i>AC CB</i>
Do đó
2
0
. . .cos , . .cos120 .
2
<i>a</i>
<i>AC CB</i><i>AC CB</i> <i>AC CB</i> <i>a a</i>
là góc ngồi của góc <i>B</i> nên
0
, 135 .
<i>AB BC</i>
Do đó
0 2
. . .cos , . 2.cos135 .
<i>AB BC</i> <i>AB BC</i> <i>AB BC</i> <i>a a</i> <i>a</i>
Chọn A.
<b>Câu 11. Ta có </b>
2 2 2
2 2
. . .cos , . .cos . . <i>c</i> .
<i>BA BC</i> <i>BA BC</i> <i>BA BC</i> <i>BA BC</i> <i>B c b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<b>Chọn B.</b>
<b>Cách khác. Tam giác </b><i>ABC</i> vuông tại <i>A</i><sub> suy ra </sub><i>AB</i><i>AC</i> <i>AB AC</i>. 0.
Ta có
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
. . . .
<i>BA BC</i> <i>BA BA AC</i> <i>BA</i> <i>BA AC</i> <i>AB</i> <i>c</i>
Chọn B.
Khi đó
0
. . .cos , 3.5.cos0 15.
<i>CA CB CA CB</i> <i>CA CB</i>
Chọn B.
<b>Cách khác. Ta có </b>
2
2
2 2 <sub>2</sub> 2
<i>AB</i> <i>AB</i> <i>CB CA</i> <i>CB</i> <i>CBCA CA</i>
1 1
3 5 2 15.
2 2
<i>CBCA</i> <i>CB</i> <i>CA</i> <i>AB</i>
<b>Câu 13. Ta có </b><i>P</i>
Chọn A.
<b>Câu 14. Vì </b><i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>BC</i><sub> suy ra </sub><i>AB AC</i> 2<i>AM</i>.
Khi đó
1 1
. . .
2 2
<i>AM BC</i> <i>AB AC BC</i> <i>AB AC</i> <i>BA AC</i>
1 1 1
. .
2 2 2 2
<i>b</i> <i>c</i>
<i>AC AB</i> <i>AC AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i>
Chọn A.
<b>Câu 15. Ta có </b>
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
0 0 .
<i>OB</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OA</i> <i>OB OA</i>
<sub> Chọn B.</sub>
<b>Câu 16. Đáp án A đúng theo tính chất phân phối.</b>
Đáp án B sai. Sửa lại cho đúng <i>MP MN</i>. <i>MN MP</i>.
E
D C
A B
Đáp án D đúng theo tính chất phân phối. Chọn B
<b>Câu 17. Ta có </b>
0
, 45
<i>AB AC</i> <i>BAC</i>
nên
0 2 2
. . .cos 45 . 2. .
2
<i>AB AC</i> <i>AB AC</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 18. Từ giả thiết suy ra </b><i>AC a</i> 2.
Ta có
2
. . . .
<i>P</i> <i>AC CD CA</i> <i>AC CD AC CA</i> <i>CA CD AC</i>
. cos , 2. .cos 45 2 3 .
<i>CA CD</i> <i>CA CD</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b> Chọn C.</b>
<b>Câu 19. Ta có </b>
2
.
2
<i>BD a</i>
<i>BC BD BA</i> <i>BC BA</i> <i>BD BD BD</i> <i>BD</i>
<sub></sub>
Khi đó <i>P</i>
2. . cos , 2. . 2. 2 .
2
<i>BA BD</i> <i>BA BD</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<b> Chọn D.</b>
<b>Câu 20. Ta có </b><i>C</i> là trung điểm của <i>DE</i> nên <i>DE</i> 2 .<i>a</i>
Khi đó
. . . .
<i>AE AB</i> <i>AD DE AB</i> <i>AD AB DE AB</i>
. .cos , . .cos 0 2 .
<i>DE AB</i> <i>DE AB</i> <i>DE AB</i> <i>a</i>
N
M
D C
B
A
C
B
D
A
<b>Câu 21. Giả thiết khơng cho góc, ta phân tích các vectơ </b><i>MB MN</i>,
theo các vectơ có giá vng góc với nhau.
1 1 3 1
.
4 4 4 4
<i>MB</i><i>AB AM</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB AD</i> <i>AB</i> <i>AD</i>
1 1 1
4 2 4
<i>MN</i> <i>AN</i> <i>AM</i> <i>AD DN</i> <i>AC</i><i>AD</i> <i>DC</i> <i>AB AD</i>
1 1 3 1
.
2 4 4 4
<i>AD</i> <i>AB</i> <i>AB AD</i> <i>AD</i> <i>AB</i>
Suy ra:
3 1 3 1 1
. 3 . 3 3 .
4 4 4 4 16
<i>MB MN</i> <sub></sub> <i>AB</i> <i>AD</i><sub> </sub> <i>AD</i> <i>AB</i><sub></sub> <i>AB AD</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>AD AB</i>
<sub></sub>
2 2
1
0 3 3 0 0
16 <i>a</i> <i>a</i>
. Chọn B.
<b>Câu 22. Giả thiết khơng cho góc, ta phân tích các vectơ </b><i>AB BD</i>,
theo các vectơ có giá vng góc với nhau.
Ta có
2
. . . 0 64
<i>AB BD</i> <i>AB BA BC</i> <i>AB BA AB BC</i> <i>AB AB</i> <i>AB</i>
.
Chọn D.
<b>Câu 23. Gọi </b><i>O AC</i> <i>BD</i><sub>, giả thiết khơng cho góc, ta phân tích các vectơ </sub><i>AB AC</i>,
theo các vectơ có giá vng góc với nhau.
Ta có
. . . 0 32
2 2
<i>AB AC</i> <i>AO OB AC</i> <i>AO AC OB AC</i> <i>AC AC</i> <i>AC</i>
D
B C
A
K D
C
B
A
<b>Câu 24. Ta có </b><i>SABCD</i> 2.<i>S</i><i>ABC</i> 54 <i>S</i><i>ABC</i> 27cm .2 Diện tích tam giác <i>ABC</i> là:
1 1
. . .sin . . .sin .
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AB BC</i> <i>ABC</i> <i>AB AD</i> <i>ABC</i>
2. 2.27 9
sin
. 8.12 16
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i>
<i>AB AD</i>
2 5 7
cos 1 sin
16
<i>ABC</i> <i>ABC</i>
(vì <i>ABC</i> nhọn).
Mặt khác góc giữa hai vectơ <i>AB BC</i>,
là góc ngồi của góc <i>ABC</i>
Suy ra
cos , cos 180 cos .
16
<i>AB BC</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>
Chọn D.
<b>Câu 25. Ta có </b><i>AC BD</i> <i>AB</i>2<i>AD</i>2 2<i>a</i>2<i>a</i>2 <i>a</i> 3.
Ta có
1
2
<i>BK</i> <i>BA AK</i> <i>BA</i> <i>AD</i>
<i>AC</i> <i>AB AD</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
2
<i>BK AC</i> <i>BA</i> <i>AD AB AD</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
1 1 1
. . . . 0 0 2 0.
2 2 2
<i>BA AB BA AD</i> <i>AD AB</i> <i>AD AD</i> <i>a</i> <i>a</i>
Ta có <i>MA MB MC</i>
.2 0 . 0
<i>MA MI</i> <i>MA MI</i> <i>MA</i> <i>MI</i>
<sub>. </sub>
Biểu thức
<b>Câu 27. Gọi </b><i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <i>MA MB MC</i> 3<i>MG</i>.
Ta có <i>MB MA MB MC</i>
Biểu thức
<b>Câu 28. Ta có </b> <i>MA BC</i> . 0 <i>MA</i><i>BC</i>.
Vậy tập hợp các điểm <i>M</i> là đường thẳng đi qua <i>A</i> và vuông góc với <i>BC</i>. Chọn B.
<b>Câu 29*. Gọi </b><i>C</i> là điểm đối xứng của <i>A</i><sub> qua </sub><i>B</i><sub>. Khi đó </sub><i>AC</i> 2<i>AB</i>.
Suy ra <i>AB AC</i>. 2<i>AB</i>2 2 .<i>a</i>2
Kết hợp với giả thiết, ta có <i>AN AB</i>. <i>AB AC</i>.
<i>AB AN AC</i> <i>AB CN</i> <i>CN</i> <i>AB</i>
.
Ta có <i>MA MB</i>.
2
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
.
4
<i>AB</i>
<i>MI</i> <i>IA</i> <i>MI</i> <i>IA</i> <i>MI</i>
Theo giả thiết, ta có
2 2 2
2 <sub>16</sub> 2 <sub>16</sub> 8 <sub>16 0</sub> <sub>.</sub>
4 4 4
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>MI</i> <i>MI</i> <i>M</i> <i>I</i>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 31. Ta có </b><i>AB</i>
.
Suy ra <i>AB AC</i>.
Chọn A.
<b>Câu 32. Ta có </b><i>AO</i>
Suy ra <i>AO OB</i>. 3.2 1.10 4. <sub> Chọn C.</sub>
<b>Câu 33. Từ giả thiết suy ra </b><i>a</i>
và <i>b</i>
Suy ra <i>a b</i>. 4.3 6. 7
Chọn A.
<b>Câu 34. Gọi </b><i>c</i>
Ta có
. 9 3 2 9 1
1;3 .
7 20 3
. 20
<i>c a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>c b</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Chọn B.
<b>Câu 35. Ta có </b><i>b c</i>
Suy ra <i>P a b c</i> .
Chọn B.
<b>Câu 36. Ta có </b>
. 1.2 1.0 2
cos , .
2
. <sub>1</sub> <sub>1 . 2</sub> <sub>0</sub>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<b>Câu 37. Ta có </b>
cos , .
5
4 1. 16 9
.
<i>a b</i>
<b>Câu 38. Ta có </b>
cos , , 45 .
2
16 9. 1 49
.
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
<b>Câu 39. Ta có </b>
cos , , 135 .
2
1 4. 9 1
.
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
Chọn D.
<b>Câu 40. Ta có </b>
cos , , 135 .
2
4 25. 9 49
.
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
Chọn D.
<b>Câu 41. Kiểm tra tích vơ hướng .</b><i>a v</i> , nếu đáp án nào cho kết quả khác 0 thì kết luận vectơ đó khơng vng góc với .<i>a</i>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 42. Ta có </b><i>AB</i>
và <i>AC</i>
.
Suy ra
cos , .
5
4 1. 16 9
.
<i>AB AC</i>
<i>AB AC</i>
<i>AB AC</i>
<b>Câu 43. Ta có </b><i>BA</i>
và <i>BC</i>
. Suy ra:
cos , , 135 .
2
9 1. 16 4
.
<i>BA BC</i>
<i>BA BC</i> <i>B</i> <i>BA BC</i>
<i>BA BC</i>
<b>Câu 44. Ta có </b><i>AB</i>
Suy ra
2 2 2 2
2 2 2 2
8.5 4. 5 1
cos ,
10
8 4 . 5 5
2 . 5 4. 5 1
cos ,
10
2 4 . 5 5
<i>AB AD</i>
<i>CB CD</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
cos <i>AB AD</i>, cos <i>CB CD</i>, 0 <i>BAD BCD</i> 180 .
Chọn D.
<b>Câu 45. Từ giả thiết suy ra </b>
; 5 , ; 4 .
2
<i>u</i><sub></sub> <sub></sub> <i>v</i> <i>k</i>
Yêu cầu bài toán:
5 4 0 40
2
<i>u</i> <i>v</i> <i>k</i> <i>k</i>
. Chọn C.
<b>Câu 46. Từ giả thiết suy ra </b>
; 5 , ; 4 .
2
<i>u</i><sub></sub> <sub></sub> <i>v</i> <i>k</i>
Suy ra
1 1
25 101
4 2
<i>u</i>
và
2 <sub>16</sub>
<i>v</i> <i>k</i>
. Do đó để
2 <sub>16</sub> 1 <sub>101</sub> 2 <sub>16</sub> 101 2 37 37<sub>.</sub>
2 4 4 2
<i>u</i> <i>v</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
Chọn C.
<b>Câu 47. Ta có </b>
2 4 ;3
.
2;4
<i>c ka mb</i> <i>k</i> <i>m k m</i>
<i>a b</i>
Để <i>c</i>
2 2<i>k</i> 4<i>m</i> 4 3<i>k m</i> 0 2<i>k</i> 3<i>m</i> 0.
<b>Câu 48. Gọi </b><i>d</i>
. Từ giả thiết, ta có hệ
5
2 3 4 <sub>7 .</sub>
4 2 6
7
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<sub> Chọn B.</sub>
<b>Câu 49. Ta có </b><i>a u m v</i> .
Trục hồnh có vectơ đơn vị là <i>i</i>
Vectơ <i>a</i> vng góc với trục hoành <i>a i</i>. 0 4<i>m</i> 0 <i>m</i>4.<sub> Chọn B.</sub>
<b>Câu 50. Ta có </b>
. 4 1; 4
.
1;1
<i>a m u v</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>b i</i> <i>j</i>
Yêu cầu bài toán
0 2
cos , cos 45
2
<i>a b</i>
2 2 2
4 1 4 2 5 1 2
2 <sub>2 17</sub> <sub>16</sub> <sub>17</sub> 2
2 4 1 4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
1 0 1
5 1 17 16 17 .
25 50 25 17 16 17 4
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 51. Ta có </b><i>MN</i>
suy ra
2 <sub>2</sub>
4 6 42 2 13.
<i>MN</i>
<b>Câu 52. Ta có </b>
2
2
2 2
2 <sub>2</sub>
2 2 2 2
2; 2
2;2 2 2 2 2
4;0 <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>
<i>CA</i> <i><sub>CA</sub></i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy chu vi <i>P</i> của tam giác <i>ABC</i> là <i>P</i><i>AB BC CA</i> 4 4 2.<sub> Chọn B.</sub>
<b>Câu 53. Ta có </b>
2 2
3 4 3 4 3 4
; 1.
5 5 5 5 5 5
<i>a</i> <i>i</i> <i>j</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Chọn B.
<b>Câu 54. Ta có </b><i>u v</i>. 3. 8
suy ra <i>u</i> vuông góc với <i>v</i>. Chọn C.
<b>Câu 55. Ta có </b><i>AB</i>
và
1
1;
2
<i>CD</i> <sub></sub> <sub></sub>
suy ra
2
<i>AB CD</i>
Vậy <i>AB</i> vng góc với <i>CD</i> . Chọn C.
<b>Câu 56. Ta có </b>
2 2
1;7 1 7 5 2
7;1 5 2
5 2.
1; 7 5 2
7; 1 5 2
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>
<i>AB BC CD DA</i>
<i>CD</i> <i>CD</i>
<i>DA</i> <i>DA</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
Lại có <i>AB BC</i>. 1 7
nên <i>AB</i><i>BC</i><sub>. </sub>
<b>Câu 57. Ta có </b>
1;1
3
3;3
<i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AB</i>
<i>DC</i>
.
Suy ra <i>DC AB</i> và <i>DC</i>3<i>AB</i>.
Mặt khác
2 2
2 2
1 3 10
.
3 1 10
<i>AD</i>
<i>AD BC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Từ
và <i>AC</i>
Suy ra 2 2 2
2 2
.
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> Vậy tam giác </sub><i>ABC</i><sub> vuông cân tại .</sub><i>A</i> <sub> Chọn D.</sub>
<b>Câu 59. Ta có </b><i>AB</i>
và <i>AC</i>
Suy ra <i>AB BC</i>.
và <i>AB BC</i> .
Vậy tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại .<i>B</i> Chọn C.
<b>Câu 60. Ta có </b><i>AB</i>
và <i>AC</i>
Do đó
2 2 2
3
.
3 2
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>BC</i>
<b>Câu 61. Ta có </b><i>C Ox</i> <sub>nên </sub><i>C c</i>
2 ;4
.
8 ;4
<i>CA</i> <i>c</i>
<i>CB</i> <i>c</i>
Tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>C</i> nên <i>CA CB</i>. 0
2 6;0
0;
6
6 0 .
0 0
<i>c</i> <i>C</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>C</i>
<sub> Chọn B.</sub>
<b>Câu 62. Ta có </b><i>C Oy</i> nên <i>C</i>
4; 1
.
1; 2
<i>AB</i>
<i>AC</i> <i>c</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Tam giác <i>ABC</i> vuông tại<i>A</i> nên <i>AB AC</i>. 0
Vậy <i>C</i>
Ta có <i>M Ox</i> <sub> nên </sub><i>M x</i>
4 ;0
5 ;0 6 3 ;0 .
3 ;0
<i>MA</i> <i>x</i>
<i>MB</i> <i>x</i> <i>MA MB MC</i> <i>x</i>
<i>MC</i> <i>x</i>
Do <i>MA MB MC</i> 0<sub> nên</sub> 6 3<i>x</i> 0 <i>x</i> 2 <i>M</i>
<b>Câu 64. Ta có </b><i>P Ox</i> <sub> nên </sub><i>P x</i>
2; 2
.
3; 1
<i>MP</i> <i>x</i>
<i>MN</i>
Do <i>M N P</i>, , thẳng hàng nên
4 4;0 .
3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>P</i>
<sub> Chọn D. </sub>
<b>Câu 65. Ta có </b><i>M Ox</i> <sub> nên </sub><i>M m</i>
Theo giả thiết:
2 <sub>2</sub>
2 5 2 5 1 4 2 5
<i>MN</i> <i>MN</i> <i>m</i>
2 <sub>2</sub> 1 1;0
1 16 20 2 3 0 .
3 3;0
<i>m</i> <i>M</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>M</i>
<sub> Chọn B.</sub>
<b>Câu 66. Ta có </b><i>C Ox</i> <sub> nên </sub><i>C x</i>
1; 3
.
4; 2
<i>AC</i> <i>x</i>
<i>BC</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do
2 2 2 2
2 2 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> 5 5<sub>;0</sub>
3 3
<i>CA CB</i> <i>CA</i> <i>CB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 67. Ta có </b><i>M Ox</i> <sub> nên </sub><i>M m</i>
2; 2
.
5;2
<i>AM</i> <i>m</i>
<i>BM</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vì <i>AMB</i> 900<sub> suy ra </sub> <i>AM BM</i>. 0<sub> nên </sub>
2 <sub>7</sub> <sub>6 0</sub> 1 1;0 <sub>.</sub>
6 6;0
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>M</i>
<sub></sub>
<b>Câu 68. Ta có </b><i>M</i><i>Oy</i> nên <i>M</i>
1; 1
.
3;2
<i>MA</i> <i>m</i>
<i>MB</i> <i>m</i>
Khi đó
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 <sub>1</sub>2 <sub>1</sub> <sub>3</sub>2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>15.</sub>
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MA</i> <i>MB</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
2
1 29 29
2 ; .
2 2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra
2 2
min
29
.
2
<i>MA</i> <i>MB</i>
Dấu '' '' <sub> xảy ra khi và chỉ khi </sub>
1 1
0; .
2 2
<i>m</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> Chọn C.</sub>
<b>Câu 69. Gọi </b><i>D x y</i>
và <i>BC</i>
. Vì <i>ABCD</i> là hình bình hành nên
2 4 2
2; 3 .
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AD BC</i> <i>D</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Chọn A.
<b>Câu 70. Tọa độ trọng tâm </b><i>G x y</i>
1 2 5 4
3 <sub>3 .</sub>
3 4 3 10
3 3
<i>G</i>
<i>G</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> Chọn D.</sub>
<b>Câu 71. Gọi </b><i>I x y</i>
4; 1
2; 4 .
2; 2
<i>AI</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>BI</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>CI</i> <i>x</i> <i>y</i>
Do <i>I</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> nên
2 2
2 2
<i>IA</i> <i>IB</i>
<i>IA IB IC</i>
<i>IB</i> <i>IC</i>
<sub> </sub>
2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 2 2
1
4 1 2 4 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>9</sub>
4
1
2 4 2 2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub>. </sub>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 72. Ta có </b>
3; & 1;6
.
3; & 5;6
<i>AH</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>BC</i>
<i>BH</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>AC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Từ giả thiết, ta có:
2
3 . 1 .6 0
. 0
6 7.
5
3 .5 .6 0
. 0
6
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>AH BC</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>BH AC</i>
<sub></sub>
Chọn C.
<b>Câu 73. Gọi </b><i>A x y</i>' ;
' 4; 3
5; 15 .
' 2; 7
<i>AA</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>BC</i>
<i>BA</i> <i>x</i> <i>y</i>
Từ giả thiết, ta có
'. 0 1
'
, ', thang hang <sub>'</sub> <sub>2</sub> .
<i>AA BC</i>
<i>AA</i> <i>BC</i>
<i>B A C</i> <i><sub>BA</sub></i> <i><sub>k BC</sub></i>
2 7
2 3 1.
5 15
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
Giải hệ
3 13 1
' 1;4 .
3 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
<sub> Chọn C.</sub>
<b>Câu 74. Gọi </b><i>A x y</i>' ; .
' 2; 4
6; 2 .
' 3; 1
<i>AA</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>BC</i>
<i>BA</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vì <i>A</i>'<sub> là chân đường cao vẽ từ đỉnh </sub><i>A</i><sub> của tam giác </sub><i>ABC</i><sub> nên </sub>
'
, , '
<i>AA</i> <i>BC</i>
<i>B C A</i>
thẳng hàng
'. 0 6 2 4 <sub>5 .</sub>
3 1 <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
'
6 2 <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>AA BC</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>BA</i> <i>k BC</i> <i><sub>y</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Chọn D.
<b>Câu 75. Dễ dàng kiểm tra </b> <i>BA BC</i> . 0 <i>ABC</i>90 .0
Gọi <i>I</i><sub> là tâm của hình vng </sub><i>ABCD</i>.<sub> Suy ra </sub><i>I</i><sub> là trung điểm của </sub><i>AC</i> <i>I</i>
Gọi <i>D x y</i>
3
4 <sub>5</sub>
2 <sub>5; 8 .</sub>
6 8
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>BD</i> <i>D</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 76. Gọi </b><i>C x y</i>
1;3
.
1; 1
<i>BA</i>
<i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i>
Tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i>
. 0
<i>BA BC</i>
<i>BA BC</i>
<sub></sub>
2 2
1. 1 3. 1 0
1 3 1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2
4 3 0 2
hay .
10 20 0 4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> Chọn C.</sub>
<b>Câu 77. Gọi </b><i>C</i>
2;1
.
<i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
Vì <i>ABCD</i> là hình vng nên ta có
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>AB BC</i>
2 <sub>2</sub> 2 2
2 3 1. 0 2 3 2 3 <sub>4</sub>
2
3 5 5 3 5 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> hoặc </sub>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>.</sub>
Với <i>C</i>1
Với <i>C</i>2
<b>Câu 78. Ta có </b>
2;1
1; 4
. 2 0
2;1
<i>AB</i>
<i>AB DC</i>
<i>BC</i> <i>ABCD</i>
<i>AB BC</i>
<i>DC</i>
<sub> </sub>
là hình hình hành.
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 79. Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có </b>
2
.
Vì <i>E</i> nằm giữa hai điểm , <i>A B</i> nên
2
.
2
<i>EA</i> <i>EB</i>
Gọi <i>E x y</i>
1 ;3
.
4 ;2
<i>EA</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>EB</i> <i>x</i> <i>y</i>
Từ
2
1 4 <sub>2 3 2</sub>
2 <sub>.</sub>
2 4 2
3 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> Chọn D.</sub>
<b>Câu 80. Để tứ giác </b><i>ABCD</i> là hình thang cân, ta cần có một cặp cạnh đối song song khơng bằng nhau và cặp cạnh cịn
lại có độ dài bằng nhau. Gọi <i>D x y</i>
Trường hợp 1:
<i>AB CD</i>
<i>CD k AB</i>
(với <i>k</i>1<sub>)</sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>k k</i>
<i>y</i> <i>k</i>
<sub> </sub>
Ta có
2 <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub>
2; 2
2 25.
0;5 5
<i>AD</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>AD</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>AD BC</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Từ
2 2 1
2 2 2 7 25 <sub>7</sub> 7;0 .
2
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>D</i>
<i>k</i>
loại
Trường hợp 2:
<i>AD</i> <i>BC</i>
<i>AD BC</i>